SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
( Ngày 19/02/2012)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Sinh học
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,4080mm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 398 axitamin. Đây là
gen của nhóm sinh vật nào là hợp lí nhất.
A. Lưỡng cư B. Chim C. Thú D. Vi khuẩn
Câu 2: Cho các quần thể sau : 1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa.
3. P = 16%AA + 48%Aa + 36%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa.
Các quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là
A. 2,3. B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,3,4,5
Câu 3: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/ ® 3/.
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do
A. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân
B. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng
C. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố
D. Trứng to hơn tinh trùng
Câu 5: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4 kiểu hình trong đó cây cao, hoa đỏ
chiếm tỷ lệ 66%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên. Biết rằng tương phản với cây cao là cây thấp; tương phản với hoa
đỏ là hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau.
A.
P.AB x AB
ab ab
, f = 20%. B.
P.AB x AB
ab ab
, f = 40%.
C.
P.Ab x Ab
aB aB
, f = 20%. D. P.AaBb x AaBb.
Câu 6: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau:
Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon
90 130 150 90 90 120 150
Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?
A. 160 B. 159 C. 158. D. 76
Câu 7: Nhận định nào không đúng khi nói về hoạt động của opêrôn Lac (ở E.coli)?
A. Khi có mặt lactozơ thì gen điều hoà bị bất hoạt.
B. Vùng khởi động(P) là vị trí tương tác của ARN-polimeraza.
C. Gen điều hoà và cụm opêrôn cùng nằm trên một nhiễm sắc thể (NST) hoặc thuộc 2 NST khác nhau.
D. Chất ức chế có bản chất là prôtêin.
Câu 8: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do
A. Một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào.
B. Tất cả các cặp NST không phân li trong phân bào.
C. Một hoặc một số cặp NST không phân li trong giảm phân.
D. Tất cả các cặp NST không phân li trong nguyên phân.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
1
Câu 10: Giả sử trong một gen có một bazơ xitozin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau bao nhiêu lần nhân đôi sẽ tạo ra 31 gen đột
biến dạng thay thế G-X bằng A-T:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 11: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là
A. Đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
B. Phát sinh trên ADN dạng vòng.
C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. Phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.
Câu 12: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cho cà chua tứ bội giao phấn với nhau
thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen bố, mẹ là
A. AAaa x aaaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. Aa x Aa
Câu 13: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu được kết quả
sau
Dòng 1: ABCDEFGH Dòng 2: ABCGFDEH
Dòng 3: ABFGCDEH Dòng 4: ABFEDCGH
Nếu dòng 1 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
A. 1 → 2 → 3→ 4 B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 1 → 3 → 4 → 2 D. 1 → 2 → 4 → 3
Câu 14: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBB, trong quá trình giảm phân tạo giao tử cặp Aa rối loạn sự phân li trong lần
phân bào 2 , cặp BB phân li bình thường sẽ cho ra những loại giao tử nào?
A. AAB, aaB, B B. AaB, B C. AAB, aaB, AB D. AaB, aaB, a
Câu 15: Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì
A. Động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn.
B. Đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vô tính nhiều hơn động vật.
C. Thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính.
D. Cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh giao tử.
Câu 16: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ
có
A. 4 kiêu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
Câu 17: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn.
Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbCcDdHh ´ AaBbCcDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời
con chiếm tỉ lệ
A. 135/1024 B. 270/1024 C. 36/1024 D. 32/1024
Câu 18: Ở người, bệnh nào sau đây là do đột biến gen lặn trên NST thường gây nên
A. Bệnh bạch tạng và bệnht có túm lông ở vành tai
B. Bệnh phêninkêto niệu và bạch tạng
C. Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
Câu 19: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội 3n
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
Câu 20: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3),chúng phân ly
độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Khi cho cây
cao nhất lai với cây thấp nhất được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, tỷ lệ số cây có chiều cao 150cm là
A.6/64 B. 32/64 C.15/64 D.20/64
Câu 21: Trong một gia đình bố mẹ bình thường, sinh con đầu lòng bị hội chứng đao, ở lần sinh con thứ 2 con của họ sẽ
A. Không bao giờ xuất hiện vì chỉ có một giao tử mang đột biến.
B. Chắc chắn bị hội chứng Đao vì đây là bệnh di truyền.
C. Không bao giờ bị hội chứng Đao vì mỗi gia đình chỉ có tối đa một người bị hội chứng Đao
D. Có thể bị hội chứng Đao nhưng với tần số thấp
Câu 22: Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau( A, T, G, X ) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêôtit loại G
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 23: Nói về tương tác gen, câu nhận xét đúng là :
2
A. Một gen trong tế bào có thể tham gia qui định nhiều tính trạng khác nhau., hiện tượng này gọi là tương tác gen
B. Ở cơ thể sinh vật chỉ gặp hình thức tương tác giữa 2 cặp gen không alen với nhau, không có sự tương tác giữa 3 hay 4 ... cặp
gen không alen với nhau.
C. Các gen trong tế bào không trực tiếp tác động qua lại với nhau. Chỉ có các sản phẩm của các gen có thể tương tác với nhau
để hình thành nên tính trạng
D. Chính gen trong tế bào đã trực tiếp tác động qua lại với nhau tạo ra hiện tượng tương tác gen
Câu 24: Hai tế bào có kiểu gen AB DdEe
ab
khi giảm phân bình thường, có trao đổi chéo thực tế cho tối đa bao nhiêu loại tinh
trùng?
A. 1 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 25: Ở phép lai
XAXa BD x X a Y Bd
BD
, nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 40% thì tỉ lệ kiểu gen X A X a bD
bd
bd
thu được ở đời con là:
A. 3% B. 4,5% C. 9% D. 12%
Câu 26: Cở sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. Phân li ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C. Sự trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng dẫn đến sự hoán vị giữa các gen trên cùng một cặp
NST tương đồng
D. Đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen
Câu 27: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là:
AB = 20 cM, AC = 5 cM, BC = 25 cM, BD = 22 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. A B C D . B. AD C B. C. B AD C. D. B D A C.
Câu 28: Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính là
A. Phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính
B. Điều chỉnh tỉ lệ đực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất
C. Điều khiển giới tính của cá thể trong quá trình sống
D. Phát hiện các yếu tố môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính
Câu 29: Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây?
A. Gen trong tế bào chất, hoặc gen trên NST Y( giới cái: XY) B. Gen trên NST Y
C. Gen trong tế bào chất D. Gen trên NST X
Câu 30: Tính trạng lông vằn và không vằn ở một nòi gà do một cặp alen A,a quy định, F1 đồng loạt một kiểu hình, F2 có 19 gà
trống lông vằn : 11 gà mái lông vằn : 9 gà mái lông không vằn. Phát biểu nào sau đây là đúng
1. Tính trạng lông vằn trội so với lông không vằn
2. Bố mẹ có vai trò ngang nhau trong việc truyền tính trạng cho con
3. Cặp NST giới tính của gà mái là XX, gà trống là XY
4. Gà trống thuộc giới đồng giao tử, gà mái thuộc giới dị giao tử
A. 1,4 B. 1,3 C. 2, 3 D. 3,4
Câu 31: Câu có nội dung đúng sau đây là
A. Các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không tương đồng với nhau.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qui định tính đực hoặc tính cái, còn có các gen qui định các tính trạng thường.
C. Ở động vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
D. Ở các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY còn giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX.
Câu 32: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thườngquy định; còn bệnh mù màu đỏ -
lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn, mắt bình thường , sinh một con trai tóc thẳng, mù
màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là
A. AAXM XM B. AaXM Xm C. AaXM XM D. AAXM Xm
Câu 33: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng
A. Mức phản ứng không được di truyền B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
Câu 34: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa. Nếu xảy ra đột biến lặn với tần số 5% thì tần số
tương đối của các alen A và a ở thế hệ sau lần lượt là :
A. 0,62 và 0,38. B. 0,58 và 0,42. C. 0,63 và 0,37. D. 0,57 và 0,43.
Câu 35: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là
A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
B. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống.
3
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
D. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
Câu 36: Trong một quần thể có 2 gen alen A và a, gồm 1000 cá thể. Tỷ lệ của các kiểu
gen trong quần thể 0,6AA : 0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đó tự phối liên tục 3
thế hệ. Tỷ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là:
A. 0,04 B. 0,06 C. 0,02 D. 0,08
Câu 37: Cấu trúc của quần thể qua 3 thế hệ tự thụ phấn I3 là : 0,35 AA+ 0,1Aa + 0, 55aa= 1. Cấu trúc di truyền của quần thể
ở thế hệ xuất phát Io là
A. 0,8Aa : 0,2aa B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
C. 0,2AA : 0,8Aa D. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa
Câu 38: Ở người gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen, gen 3 có 2 alen. Biết gen 1 và gen 2 nằm trên cặp NST số 1, gen 3 nằm trên cặp
NST số 2. Số loại kiểu gen tối đa của quần thể là
A. 180 B. 24 C. 198 D. 234
Câu 39: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi
C. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
D. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng:
Câu 40: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu
Câu 41: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường.
Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da
bình thường, xác suất sinh con bình thường của họ là
A. 0,0075%. B. 99,9925%. C. 0,0025%. D. 99,9975%..
Câu 42: Các nội dung chủ yếu của phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là
1 . Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
2 Sử dụng các tác nhân đột biến để gây biến dị có di truyền lên các giống
3 . Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau và chọn lọc những tổ hợp gen mong muốn
4 . Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần các dòng có tổ hợp gen mong muôń để tạo ra giống thuần chủng
5 .Chọn lọc các đột biến tốt phù hợp với yêu cầu
Phương án đúng theo thứ tự là :
A. 1,3,4,5 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4,1
Câu 43: Một gen có tỷ lệ
A +
T
+
G X
= 2/ 3. Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ
A +
T
+
G X
= 65,2 % .
Đây là dạng đột biến
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế cặp A –T bằng cặp G – X. D. Thêm 1 cặp G-X
Câu 44: Điều nào sau đây là không đúng về kĩ thuật ADN tái tổ hợp :
A. ADN tái tổ hợp chỉ được hình thành khi đầu đính của ADN cho và nhận phù hợp nhau, với trình tự nucleotit tương ứng theo
nguyên tắc bổ sung.
B. Có hàng trăm loại enzim ADN restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN thích hợp ở các vị trí đặc
hiệu, các enzim này chỉ được phân lập từ tế bào động vật bậc cao.
C. Các đoạn ADN được được cắt ra từ hai phân tử ADN cho và nhận sẽ nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN – ligaza.
D. ADN dùng trong kĩ thuật tái tổ hợp được phân lập từ các nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
Câu 45: Phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là :
A. aabbdd x AAbbDD B. AABBDD x aaBBDD
C. AABBdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd
Câu 46: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
7- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pôlipeptit
4
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Câu 47: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
A. Về cấu trúc của gen. B. Về khả năng phiên mã của gen.
C. Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp. D. Về vị trí phân bố của gen.
Câu 48: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F3) là:
A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
Câu 49: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây :
1. Đưa thêm gen lạ̣ vào hệ gen
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là
A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3
Câu 50: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen
Bv
bV
, khi theo dõi 4000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm,
người ta phát hiện 1600 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy tỉ lệ giao tử BV tạo thành là
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
……………………………..HẾT………………………………….
ĐÁP ÁN
1D 2B 3D 4B 5A 6C 7A 8A 9B 10C
11D 12C 13B 14A 15D 16D 17B 18B 19B 20D
21D 22A 23C 24C 25A 26C 27C 28B 29D 30A
31B 32B 33A 34D 35B 36B 37A 38D 39B 40A
41D 42B 43C 44B 45D 46B 47C 48C 49B 50A
SỞ GD-ĐT THANH HOÁ
Trường THPT Hậu Lộc 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – 2012 ( LẦN 1 )
MÔN: SINH HỌC
Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1. Dạng axit nucleic nào dưới đây là thành phần di truyền cơ sở thấy có ở cả virut, sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
A. ADN sợi kép vòng B. AND sợi kép thẳng
c. ADN sợi đơn vòng D. AND sợi đơn thẳng
Câu 2. Bản chất của mã di truyền là gì?
A. Thông tin quy định các tính trạng truyền đạt từ bố mẹ sang con cháu.
B. Trình tự nuclêôtit trong ADN quy định trình tự axitamin trong prôtêin.
C. 3 nuclêôtit trong mARN quy định 1 axitamin trong prôtêin.
D. Thông tin quy định cấu trúc các loại prôtêin.
Câu 3. Tái bản ADN ở sinh vật nhân thực có sự phân biệt với tái bản AND ở E. coli là:
1. chiều tái bản. 2. hệ enzim tái bản 3. nguyên liệu tái bản
4. số lượng đơn vị tái bản 5. nguyên tắc tái bản
Câu trả lời đúng là
A. 1, 2. B. 2,3. C. 2,4. 1,5.
Câu 4. Một gen ở vi khuẩn dài 2040 AO tự nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra đều phiên mã một số lần bằng nhau và trên
mỗi phân tử mARN tạo ra đều có 8 ribôxom trượt qua một lần không lặp lại.
5
Mã đề 168
Toàn bộ số liên kết peptit có trong tất cả các chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tạo thành sau quá trình dịch mã nói trên được xác
định bằng 31520.
Số lần phiên mã của mỗi gen con nói trên là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Sự kiện nào sau đây không có trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ
A. loại bỏ các intron và kết nối các exon tạo ra mARN trưởng thành
B. ARN polimeraza bám vào điểm khởi đầu để khởi động phiên mã
C. phiên mã xong gen đóng xoắn trở lại dạng ban đầu.
D. phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5) – 3)
Câu 6. Một phân tử mARN ở vi khuẩn có 25% Guanin và 35% Xitôzin được phiên mã từ một gen có chứa 3198 liên kết hiđrô. Kết
quả nào sau đây là không đúng khi nói về gen nói trên
A. có 122 vòng xoắn B. có A = T = 492; G = X = 738.
C. có chiều dài 418,2 nanomet D. có 2458 liên kết hoá trị giữa các đơn phân.
Câu 7. Điểm giống nhau trong hoạt động của Opêrôn Lac trong môi trường có và không có Latôzơ là
A. vùng vận hành dều bị gắn prôtêin ức chế.
B. có hiện tượng chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế.
C. enzim ARN pôlimeraza không tiếp xúc với vùng khởi động
D. gen điều hoà đều tiến hành phiên mã để tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 8. ở Ôpêrôn Lactôzơ, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức ché bị bất hoạt.
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành
C. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
D. lactôzơ gắn với prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
Câu 9. Một gen có chiều dài 4080 AO và 900 Ađênin, sau khi đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kêt hiđrô là
2703. Đây là loại đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. thay 3 cặp AT bằng 3 cặp GX.
Câu 10. Ngô là thực vật sinh sản hữu tính. Đột biến phát sinh ở quá trình nào sau đây có thể di truyền được cho thế hệ sau?
1. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2. Giảm phân để sinh hạt phấn
3. Giảm phân để tạo noãn. 4. Nguyên phân ở tế bào lá.
Phương án đúng là
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3. D. 1,2,3,4.
Câu 11. Chất 5 Brôm Uraxin ( 5 BU ) gây ra đột biến thay thế cặp AT bằng cặp GX theo cơ chế
A. A – T -> A – 5 BU -> X – 5 BU -> G – X.
B. A – T -> A – 5 BU -> G – 5 BU -> G – X.
C. A – T -> X – 5 BU -> G – X.
D. A – T -> T – 5 BU -> G – 5 BU -> G – X.
Câu 12. Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm -> crômatit -> sợi cơ bản -> sợi nhiễm sắc.
B. sợi nhiễm sắc -> nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> crômatit.
C. sợi nhiễm sắc -> nuclêôxôm -> sợi nhiễm sắc -> crômatit.
D. nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> sợi nhiễm sắc -> crômatit.
Câu 13. Một tế bào sinh dục cái của lúa ( 2n = 24 ) trải qua 10 đợt nguyên phân ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng,
kết thúc vùng chín tạo giao tử. Số lượng thoi vô sắc cần được hình thành trong các kì phân bào của cả quá trình là
A. 11263 B. 2048 C. 11264 D. 4095
Câu 14. Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn D. Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 15. Cơ chế di truyền học của hiện tượng lặp đoạn là
A. nhiễm sắc thể tái sinh không bình thường ở một số đoạn.
B. do trao đổi chéo không đều giữa các crômatit ở kì đầu của giảm phân I.
C. do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các nhiễm sắc thể đơn về các tế bào con.
D. do tác nhân đột biến gây đứt rời nhiễm sắc thể thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên.
Câu 16. Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm săc thể tương dồng nào đó, Di truyền học gọi là
A. thể khuyết nhiễm. B. thể không nhiễm.
C. thể giảm nhiễm. D. thể đơn nhiễm.
Câu 17. Cơ chế gây đột biến đa bội của cônxixin là do
A. tách sớm tâm động của các nhiễm sắc thể kép
B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc
6
C. đình chỉ hoạt động nhân đôi của các nhiễm sắc thể
D. ngăn cản không cho màng tế bào phân chia.
Câu 18. ở một loài thực vật gen A quy định thân cao trội hòan toàn so với gen a quy định thân thấp. Lấy hạt phấn của cây tam bội
aaa thụ phấn cho cây tứ bội Aaaa, nếu hạt phấn lưỡng bội không có khả năng thụ tinh và đời con có 1800 cây thì số lượng mỗi loại
là A. 1600 cao; 200 thấp. B. 1350 cao; 450 thấp.
C. 1650 cao; 150 thấp. D. 1500 cao; 300 thấp.
Câu 19. ở phép lai ♂aaBb x ♀aaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh ở
A. lần giảm phân II của giới ♂ và giảm phân I hoặc II của giới ♀.
B. lần giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và noãn.
C. lần giảm phân II của giới ♂ và giảm phân I của giới ♀.
D. lần giảm phân I của giới ♂ và giảm phân I hoặc II của giới ♀.
Câu 20. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp gây đa bội hoá có thể tạo ra dạng đa bội thể nào sau đây
A. thể tam nhiễm. B. thể không nhiễm.
C. thể song nhị bội. D. thể đơn nhiễm.
Câu 21. Trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho đời con?
A. Nhiễm sắc thể B. Tính trạng C. Alen D. Nhân tế bào
Câu 22. Lôcus A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành hai phép lai
- Phép lai 1: Mắt đỏ x Mắt nâu -> 25% đỏ : 50% nâu : 25% vàng
- Phép lai 2: Mắt vàng x Mắt vàng -> 75% vàng : 25% trắng
Thứ tự từ trội đến lặn là
A. đỏ -> nâu -> vàng -> trắng B. nâu -> đỏ -> vàng -> trắng
C. nâu -> vàng -> đỏ -> trắng D. vàng -> nâu -> đỏ -> trắng
Câu 23. ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ:
Gen A Gen B
Enzim A Enzim B
Chất trắng 1 Chất vàng Chất đỏ.
Gen a và b không tạo được enzim, 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho cây aaBb tự thụ phấn
thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là
A. 12 đỏ, 3 vàng, 1 trắng. B. 9 đỏ, 6 vàng, 1 trắng.
C. 9 đỏ, 3 vàng, 4 trắng. D. 9 đỏ, 3 trắng, 4 vàng.
Câu 24. Cho bí quả tròn lai với bí quả tròn được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn, F2 có 56,25% quả dẹt; 37,5% quả
tròn; 6,25% quả dài. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen không alen phân li độc lập quy định.
B. Đời F2 có 16 kiểu tổ hợp các giao tử.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.
D. Có hiện tượng di truyền liên kết gen.
Câu 25. Cho một cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 43,75% cây cao ; 56,25% cây thấp. Trong số nhưng cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây
thuần chủng là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 3/7 C. 1/16 D. 1/4
Câu 26. Cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài và thân đen cánh ngắn, F1 thu được toàn thân xám cánh dài. Cho
F1 tạp giao, F2 phân li theo tỉ lệ: 70% xám dài : 5% xám ngắn : 5% đen dài : 20% đen ngắn. Kiểu gen F1 với tần số hoán vị gen là
A. BV/bv với f = 10% B. Bv/bV với f = 10%
C. BV/bv với f = 20% D. Bv/bV với f = 18%
Câu 27. Bản đồ di truyền là
A. sơ đồ về trình tự của các gen trên nhiễm sắc thể trong từng nhóm gen liên kết.
B. sơ đồ về khoảng cách tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể.
C. sơ đồ về khoảng cách tuyệt đối của các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Cả A và B
Câu 28. Loại tế bào nào sau đây chứa nhiễm sắc thể giới tính
A. Tế bào giao tử B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng. D. Tất cả các loại tế bào nói trên
Câu 29. Để phân biệt sự di truyền một tính trạng nào đó do gen trên nhiễm sắc thể thường hay gen trên nhiễm sắc thể giới tính quy
định người ta sử dụng phương pháp
A. lai trở lại B. lai thuận nghịch
7
C. lai phân tích D. dùng phương pháp gây đột biến
Câu 30. ADN ngoài nhân có ở
A. ti thể, lục lạp, plasmit B. ti thể, lạp thể, bộ máy Gôngi
C. lưới nội chất và ti thể D. plasmit, bộ máy Gôngi, lục lạp
Câu 31. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất
A. lai thuận, lai nghịch cho kết qủa giống nhau
B. lai thuận, lai nghịch cho kết qủa khác nhau
C. lai thuận, lai nghịch con có kiểu hình giống mẹ
D. vai trò của giao tử đực và giao tử cái giống nhau.
Câu 32. ở cừu, gen A quy định có sừng, gen a quy định không sừng. Kiểu gen aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở
cừu cái, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau
được F2 . Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là
A. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng : 1 không sừng
B. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng : 1 không sừng
C. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng : 1 không sừng.
D. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng : 1 không sừng.
Câu 33. Cho các quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền sau đây:
a. 0,36 AA : 0,48 aa : 0,16 aa;
b. 100% AA; c. 100% aa; d. 100% aa; e. 0,04 AA : 0,32 aa : 0,64 aa;
f. 0,5 AA : 0,5 aa. Những quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là
A. a,b,d,e B. a,c,e,f C. b,d,e,f D. b,c,d,e
Câu 34. ở cừu, gen D quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen d quy định lông ngắn. Trong một quần thể cừu cân bằng di
truyền có tỉ lệ cừu lông ngắn là 1%. Tỉ lệ % cừu lông dài dị hợp trong số cừu lông dài của quần thể là
A. 18,18% B. 18% C. 99% D. 81,5%
Câu 35. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 30% AA : 20% aa : 50% aa. Tiến hành loại bỏ tất cả các cá thể có kiẻu gen aa, sau
đó cho các cá thể giao phối tự do thì thành phần kiểu gen của quần thẻ ở thế hệ F1 là
A. 60% AA : 40% aa B. 25% AA : 50% aa : 25% aa
C. 64% AA : 32% aa : 4% aa D. 81% AA : 18% aa : 1% aa
Câu 36. Một quần thể có thành phần kiểu gen 30% AA : 70% aa, sau nhiều thế hệ thành phần kiểu gen cũng không thay đổi. Kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Đây là quần thể của một loài giao phối
B. Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp
C. Khi điều kiện sống thay đổi quần thể này dễ bị tuyệt diệt
D. Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc sinh sản vô tính.
Câu 37. Định luật Hacđi – Vanbec chỉ đúng trong trường hợp:
1. Quần thể có số lượng cá thể đủ lớn, giao phối ngẫu nhiên
2. Quần thể có nhiều kiẻu gen, mỗi gen có nhiều alen
3. Các kiểu gen có sức sống và độ hữu thụ như nhau
4. Không phát sinh đột biến mới
5. Không có sự di cư và nhập cư giữa các quần thể
Phương án đúng là
A. cả 1,2,3,4 B. cả 1,2,3,5 C. cả 2,3,4,5 D. cả 1,3,4,5
Câu 38. Thực hiện nuôi cấy hạt phấn của cây 2n có kiểu gen aaBbdd thì số dòng thuần được tạo ra để dùng làm giống mới tối đa
là A. 1 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 39. Plasmit được sử dụng trong kĩ thuật di truyền
A. là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.
B. là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng.
C. có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
D. là phân tử ADN mạch thẳng.
Câu 40. Các giống cây trồng thuần chủng
A. có thể được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ.
B. có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử.
C. có thể được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời
D. có năng suất cao nhưng kém ổn định.
II. phần riêng
(Thí sinh chỉ dược chọn làm một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình cơ bản
8
Câu 41. Khi lai gà trống lông không vằn với gà mái lông vằn được F1 có tỉ lệ: 1 trống lông vằn : 1 mái lông không vằn thì kiểu
gen của P là
A. P : AA x aa B. P: Aabb x aabb
C. P: XAXA x XaY D. P: XaXa x XAY
Câu 42. Mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. 50% con gái có khả năng mắc bệnh B. Con gái của họ không mắc bệnh
C. 100% con trai của họ mắc bệnh D. 100% con trai của họ bình thường
Câu 43. Khi các cá thể của một quần thể giao phối tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử
một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá
thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1; 2n - 1 - 1 - 1; 2n B. 2n - 2; 2n + 2 + 1; 2n
C. 2n + 1; 2n - 2 - 2; 2n; 2n + 2. D. 2n + 1; 2n - 1 ; 2n; 2n -2; 2n + 2
Câu 44. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 AO tiến hành phiên mã 4 lần tạo ra các phân tử mARN. Trên mỗi phân tử
mARN được tạo ra có 6 Ribôxôm trượt qua một lần không trở lại để tổng hợp các chuỗi polipeptit. Tính tổng số lượt phân tử
tARN tham gia vào quá trình dịch mã nói trên.
A. 499 B. 11952 C. 11976 D. 24
Câu 45. ở người, bạch tạng làm cho da trắng đồng thời lông trắng và mống mắt màu hồng được giải thích bằng quy luật di truyền
A. tác động cộng gộp B. tương tác át chế cho gen trội
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 46. Thực chất sự giảm nguồn gốc nhiễm sắc thể đi một nửa xảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì giữa I B. Kì sau I C. Kì giữa II D. Kì sau II
Câu 47. ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
B. Bệnh bạch tạng hội chứng Đao.
C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình liềm.
Câu 48. Tinh bào bậc I của thể đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng khi giảm phân có thể
hình thành các loại giao tử không có sức sống chiếm tỉ lệ
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu 49. ở một loài thực vật, tính trạng hoa đỏ trội hoàn toà so với hoa trắng. Lai dòng hoa đỏ thuần chủng với dòng hoa trắng
thuần chủng người ta thu được hàng nghìn hạt lai F1. Khi gieo các hạt này cho lên thành cây thì người ta nhận được hàng nghìn
cây đều có hoa màu đỏ ngoại trừ 1 cây có hoa màu trắng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến đa bội.
B. Cây hoa trắng xuất hiện là do biến dị tổ hợp.
C. Cây hoa trắng xuất hiện là do biến dị lệch bội.
D. Cây hoa trắng xuất hiện là do thường biến.
Câu 50. ở một loài động vật khi cho con đực F1 có lông đỏ chân cao lai phân tích, đời con có 50% con đực (XY) lông đen, chân
thấp; 25% con cái lông đỏ, chan cao; 25% con cái lông đen, chân cao. Cho biết tính trạng chiều cao chân do một cặp gen quy định.
Cho con đực F1 giao phối với con cái lông đen, chân cao ở FA ( Thế hệ lai phân tích ), trong số các cá thể cái được sinh ra thì theo
lí thuyết số cá thể có lông đỏ, chân cao có tỉ lệ
A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50%
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 51. Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân sơ có 30 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản
của chính đơn vị tái bản dó?
A. 30 B. 31 C. 32 D. 64
Câu 52. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 AO tiến hành phiên mã 4 lần tạo ra các phân tử mARN. Trên mỗi phân tử
mARN được tạo ra có 5 Ribôxôm trượt qua một lần không trở lại để tổng hợp các chuỗi polipeptit. Tính tổng số lượt phân tử
tARN tham gia vào quá trình dịch mã nói trên.
A. 7980 B. 7960 C. 399 D. 20
Câu 53. Phương pháp nào tạo ra cá thể lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. Cho giao phối gần. B. Lưỡng bội hoá thể đơn bội.
C. Gây đột biến nhân tạo D. Cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn một lần.
Câu 54. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn, ở phép lai aaBbDd x aabbDD dời con
có
A. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
D. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 55. Thể đột biến nào sau đây có khả năng sinh sản hữu tính bình thường?
9
A. Tam bội B. Song nhị bội C. Lệch bội 2n+1 D. Lệch bội 2n -1
Câu 56. ở một người nam bình thường bộ nhiễm sắc thể kí hiệu là 2nAXY (Trong đó 2nA là các nhiễm sắc thể thường). Trong quá
trình giảm phân tạo giao tử, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li ở giảm phân I, giảm phân II xảy ra bình thường ( Các cặp
nhiễm sắc thể thường phân li bình thường ở cả giảm phân I và giảm phân II ) thì sẽ tạo ra những loại giao tử nào?
A. nA XY và nA O B. nA XXY và nA O
C. nA XXYY và nA O D. nA Y và nA X
Câu 57. Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội?
A. AABB x aabb -> AAaaBBbb
B. AABB x DDEE -> AABBDDEE
C. AABB x DDEE -> ABDE
D. AABB x aabb -> AaBb.
Câu 58. Bố (1); mẹ (2) đều mắt nâu sinh ra con gái mắt nâu (3) và con trai út (4) mắt đen. Biết rằng tính trạng màu mắt di truyền
theo quy luật di truyền Menden. Vậy kiểu gen của những người này là
A. 1 : Nn; 2 : Nn; 3: Nn hoặc NN; 4 : nn B. 1 : Nn; 2 : Nn; 3: Nn; 4 : nn
C. 1 : Nn; 2 : Nn; 3: Nn hoặc NN; 4 : nn D. 1 : NN; 2 : NN; 3: Nn; 4 : nn
Câu 59. ở thỏ màu lông được di truyền do dãy 3 alen: alen C quy định màu xám tuyền; Ch quy định lông trắng điểm đen
(hymalaya); c quy định lông bạch tạng. Biết C trội hoàn toàn với Ch và c; Ch trội hoàn toàn so c; các gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Khi điều tra một quần thể có 168 lông xám; 30 Hymalaya ; 2 bạch tạng thì tần số các alen trong quần thể là
A. C = 0,6; Ch = 0,3; c = 0,1. B. C = 0,65; Ch = 0,25; c = 0,1.
C. C = 0,5; Ch = 0,3; c = 0,2. D. C = 0,7; Ch = 0,2; c = 0,1.
Câu 60. ở gà, gen A quy định lông đốm trội hoàn toàn so với a quy định lông đen liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X ( không
có alen trên Y ). Gen B quy định mào to trội hoàn toàn so với gen b quy định mào nhỏ nằm trên niễm sắc thể thường. Tỷ lệ kiểu
hình: 9 lông đốm, mào to : 3 gà lông đốm, mào nhỏ : 3 gà lông đen, mào to : 1 gà lông đen mào nhỏ có thể xuất hiện ở phép lai
nào?
A. XAXa x XAYBb B. XAXaBb x XaYBb
C. XAXaBb x XAYBb D. XAXaBb x XAYBB.
SỞ GD-ĐT THANH HOÁ
Trường THPT Hậu Lộc 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – 2012 ( LẦN 1 )
MÔN: SINH HỌC
Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề )
1 B 11 B 21 C 31 C 41 D 51 C
2 C 12 D 22 B 32 B 42 A 52 A
3 C 13 D 23 C 33 A 43 D 53 B
4 B 14 A 24 D 34 A 44 C 54 A
5 A 15 B 25 B 35 C 45 D 55 B
6 A 16 B 26 A 36 A 46 B 56 A
7 D 17 B 27 D 37 D 47 A 57 B
8 A 18 A 28 D 38 C 48 B 58 A
9 D 19 D 29 B 39 C 49 C 59 A
10 C 20 C 30 A 40 C 50 D 60 C
10
Mã đề 168