SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất


                                        CHƯƠNG 1

BÀI 1 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau :
  Tuần       Số nhập        Tuần        Số nhập       Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ 11
   thứ        viện           thứ         viện         bằng :
    1          29              6          25
                                                      1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một
    2          26              7          34
    3          25              8          25          2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một có
    4          28              9          29          trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2
    5          38             10          30          3, Phương pháp bình quân bé nhất




BÀI 2 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau :
 Năm       Số bán thực    Số dự báo của           Số dự báo của         Vậy ông phó giám đốc nào
               tế        PGĐ kinh doanh           PGĐ sản xuất          dự báo đúng hơn ?
  1          167325          170000                  160000
  2          175362          170000                  165000
  3          172536          180000                  170000
  4          156732          180000                  175000
  5          176325          165000                  165000



BÀI 3 :
  Nhiệt      Doanh số bán       Nhiệt độ     Doanh số bán ra        Khu A thấy doanh số nước giải
 độ (oF)           ra            (o F)        (x 1000USD)           khác bán ra phụ thuộc vào
             (x 1000USD)
                                                                    nhiệt độ trung bình trong ngày
   81             135              82                 140
   75             130              66                 110           như sau :
   59             100              91                 155           Ngày mai khí tượng dự báo
   80             138              93                 158           nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các
   79             125              65                 115           quán giải khát ở khu A có thể
   58              95              78                 125
                                                                    bán được bao nhiêu chai nước
   69             118              73                 120
   89             150                                               giải khát



BÀI 4 : Nhu cầu của bánh trung thu Kinh Đô được theo dõi trong suốt sáu tuần qua như sau :
 Tuần       1      2        3       4       5         6       Hãy dự báo nhu cầu trong tuần thứ 7
 Nhu       650    521    563       735     514     596        bằng cách dùng phương pháp :
 cầu                                                          a, Bình quân di động trong 5 giai đoạn
                                                              b, Bình quân di động có trọng số ( 0.5,
                                                              0.3, 0.2) trong 3 giai đoạn

                                                                            B.H.C.B Group © 2009
                                                  1
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất



BÀI 5: Cty TNHH Thanh Duy buôn bán máy điện toán có doanh số bán máy PC trong năm
qua chia theo từng tháng như sau
 Tháng Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực               Hãy dùng phương pháp bình quân bé
   1       37         7       43
   2       40         8       47                     nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng
   3       41         9       56                     giêng năm nay ( tháng 13)
   4       37        10       52
   5       45        11       55
   6       50        12       54




BÀI 6: Công ty thương mại dịch vụ X có kết quả bán sản phẩm A qua các tháng trong năm
qua như sau:
 Tháng     Số lượng    Tháng     Số lượng        a, Hãy dự báo số lương hàng bán cho tháng 1
   1        1123         7         1102          năm nay bằng :
   2         1231        8         1260
                                                 1, Phương pháp bình quân di động 3 tháng
   3          916        9         1018
                                                 một lần
   4         1095       10         1184
   5          969       11          979          2, Phương pháp bình quân di động 3 tháng
   6         1247       12         1252          một lần có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2


3, Phương pháp bình quân bé nhất
b, Xác định xem phương pháp nào chính xác nhất


BÀI 7: Cửa hàng Cơ khí theo dõi số máy phát điện hiệu Honda bán ra trong từng quí qua 4
năm vừa rồi như sau :
 Qu      Số lượng bán ra    Qu     Số lượng bán ra       Hãy dự báo số lượng bán ra trong quí
  í        (x 1000 đv)       í       (x 1000 đv)         17 theo phương pháp bình quân bé
 1             1.0           9           2.0
 2             3.0          10           4.0             nhất.
 3             4.0          11           6.0
 4             2.0          12           3.0
 5             1.0          13           2.0
 6             3.0          14           5.0
 7             5.0          15           7.0
 8             3.0          16           4.0




                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                             2
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

BÀI 8 : Nhà hàng Cây Tre chuyên bán hải sản và món được thích nhất là Cua. Ong chủ nhà
hàng muốn tính dự báo hàng tuần cho món này để biết mà đặt hàng cho vừa đủ. Nhu cầu
trong thời gian qua như sau :
 Tuần         Số lần được   Tuần    Số lần được       a, Hãy dùng phương pháp bình quân di động
                  gọi                   gọi           3 giai đoạn để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6,
      2/6          50        23/6        56
                                                      30/6, 7/7
      9/6          65        30/6        55
                                                      b, Hãy dùng phương pháp bình quân di động
     16/6          52         7/7        60
                                                      có trọng số để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6,
                                                      30/6, 7/7, với các trọng số 0.5, 0.3 và 0.2
c, Hãy tính MAD cho mỗi phương pháp dùng để dự báo trên.


BÀI 9: Công viên Đầm Sen có doanh số nước giải khát bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung
bình trong ngày như sau
     Nhiệt độ       Doanh số (x      Nhiệt độ         Doanh số (x      Ngày mai dự báo nhiệt độ
      (oC)           1.000đ)          (oC)             1.000đ)         là 35 oC , vậy các điểm bán
       28              1350            29                1400
                                                                       nước giải khát ở Đầm sen
       27              1380            33                1550
       26              1250            34                1580          có doanh số bao nhiêu.
       31              1500            25                1250
       24              1200




BÀI 10 :
Công ty điện thoại có số nhu cầu thực về điện thoại trong 18 tháng qua như sau:
Tháng          Số lượng     Tháng      Số lượng       Tháng    Số lượng
  1              185          7          184           13        189
  2              178          8          188           14        182
  3              169          9          180           15        195
  4              176         10          184           16        189
  5              190         11          174           17        192
  6              174         12          190           18        187
Hãy dùng:
1. Phương pháp bình quân di động 3 tháng và 6 tháng để tính dự báo cho đến cuối tháng 18
2.          Phương pháp bình quân di động có trọng số : 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 để dự báo cho tháng 19


BÀ1 11 : Qua 1 năm kinh doanh, công ty TNHH Hồng phúc có ghi được số vỏ xe gắn máy
bán ra cho từng tháng như sau:




                                                                           B.H.C.B Group © 2009
                                                  3
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

 Tháng      Số lượng   Tháng      Số lượng          Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để
   1          3000       7          3260            dự báo số vỏ bán ra cho tháng giêng năm nay
   2          3200       8          3400
                                                    ( tháng 13)
   3          3140       9          3450
   4          3300      10          3380
   5          3340      11          3470
   6          3390      12          3550



BÀI 12 : Công ty Mai Linh có số lần khách hàng thuê xe trong 12 tháng qua như sau:
 Tháng      Số lượng   Tháng      Số lượng          Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để
   1          144        7          156             dự báo số lần thuê xe ra cho tháng giêng năm
   2          154        8          164             nay ( tháng 13)
   3          146        9          167
   4          158       10          162
   5          150       11          169
   6          158       12          172



BÀI 13: Bưu điện quận 1 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
    Ngày         Tuần 1         Tuần 2              Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần
                (1000 cái)     (1000 cái)           tới sẽ có độ 230.000 thư phải chuyển, hãy dự
 Thứ hai            20             15
                                                    báo số thư phải chuyển trong từng ngày
 Thứ ba             30             32
 Thứ tư             35             30
 Thứ năm            50             48
 Thứ sáu            70             72
 Thứ bảy            15             10
 Chủ Nhật            5              8
 Tổng Cộng         225            215




BÀI 14 Doanh số bán café tại quán Thảo My phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày
như sau
 Nhiệt độ      Doanh số      Nhiệt độ        Doanh số             Ngày mai dự báo nhiệt độ là
  (oC)        (x 1.000đ)      (oC)          (x 1.000đ)
                                                                  31oC , vậy doanh số của
   31            2546          32              2916
   30            2431          34              3549               quán là bao nhiêu.
   29            2104          30              2615
   31            2687          29              2105
   28            1963          30              2467




                                                                         B.H.C.B Group © 2009
                                                4
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

BÀI 15 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
    Ngày         Tuần 1         Tuần 2       Tuần 3        Nếu trưởng chi nhánh ước
                (1000 cái)     (1000 cái)   (1000 cái)
                                                           lượng trong tuần tới sẽ có độ
 Thứ hai           26             29           25
 Thứ ba            34             36           32          280.000 thư phải chuyển, hãy
 Thứ tư            42             39           38          dự báo số thư phải chuyển
 Thứ năm           51             58           54          trong từng ngày
 Thứ sáu           85             90           79
 Thứ bảy           16             19           20
 Chủ Nhật          10             12           14




BÀI 16 Bưu điện quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
    Ngày         Tuần 1         Tuần 2       Tuần 3        Nếu trưởng chi nhánh ước
                (1000 cái)     (1000 cái)   (1000 cái)
                                                           lượng trong tuần tới sẽ có độ
 Thứ hai           26             24           22
 Thứ ba            34             39           35          280.000 thư phải chuyển,
 Thứ tư            42             40           41          hãy dự báo số thư phải
 Thứ năm           51             54           46          chuyển trong từng ngày
 Thứ sáu           85             80           69
 Thứ bảy           16             19           19
 Chủ Nhật          10             11            9



BÀI 17 Số lượng máy PC trong năm qua được bán như sau
 Tháng      Nhu cầu    Tháng      Nhu cầu       Hãy dùng phương pháp bình quân bé
   1          100        7          204
   2          162        8          154         nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng
   3          203        9          192         giêng năm nay ( tháng 13)
   4          168       10          146
   5          124       11          178
   6          196       12          169


Bài 18 Doanh số của Công ty thiết kế và sửa chữa nhà cửa     XYZ phụ thuộc vào thu nhập
hàng tháng của người dân trong vùng như sau
   Thu nhập      Doanh số       Thu nhập    Doanh số         Nếu thu nhập tháng sau là
  (x 100 usd)   (x1000 usd) (x 100 usd) (x1000 usd)
                                                             4500 usd , vậy doanh số
      4.0           25.2          6.2         32.0
      5.0           26.4          5.4         26.1           của Công ty là bao nhiêu.
      4.6           25.8          5.2         27.0
      5.2           26.8          4.2         24.6
      7.1           41.2          4.1         21.0



                                                                   B.H.C.B Group © 2009
                                            5
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bài 19
Số lượng quạt máy của cửa hàng ABC trong năm qua được bán như sau
 Tháng      Nhu cầu    Tháng     Nhu cầu          Hãy dùng phương pháp bình quân bé
   1          125        7         124
   2          154        8         132            nhất. để dự báo số quạt bán ra cho tháng
   3          162        9         116            giêng năm nay ( tháng 13)
   4          134       10         102
   5          165       11         121
   6          178       12         101




Bài 20
Bưu điện quận 3 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ
theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
   Ngày         Tuần 1       Tuần 2         Tuần 3        Nếu trưởng chi nhánh ước lượng
               (1000 cái)   (1000 cái)     (1000 cái)
                                                          trong tuần tới sẽ có độ 280.000
 Thứ hai          20           15             22
 Thứ ba           30           32             35          thư phải chuyển, hãy dự báo số
 Thứ tư           35           30             41          thư phải chuyển trong từng ngày
 Thứ năm          50           48             46
 Thứ sáu          70           72             69
 Thứ bảy          15           10             19
 Chủ Nhật          5            8              9




Bài 21 Số lượng máy giặt trong năm qua được bán như sau
 Tháng Nhu cầu       Tháng      Nhu cầu     Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất
   1         87         7          94       để dự báo số máy giặt bán ra cho tháng
   2         83         8         102
                                            giêng năm nay ( tháng 13)
   3         76         9          65
   4         91        10          84
   5         80        11         104
   6         82        12          95


Bài 22 Số chai bia được bán ra hàng ngày của quán nhậu NK phụ thuộc vào số lượng khách
của quán như sau
    Lượng      Số chai bia Lượng khách Số chai bia      Nếu ngày báo có khoảng 250
    khách
                                                        khách thì số bia bán được là
     243          1248          168            641
     165           762          194           1543      bao nhiêu.
     189           951          124            529
     248          1365          135            687
     197          1045          187           1096

                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                              6
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất




Bài 23 Cty Sao Việt có số lượng du khách thống kê trong 3 năm qua như sau. Nếu phòng
kinh doanh của Cty dự báo lượng du khách của năm thứ 4 là 46248 người thì lượng du khách
của mỗi tháng là bao nhiêu?
   Tháng         Năm 1       Năm 2         Năm 3
      1           3451         3230         3649
      2           4802         5107         5524
      3           2198         1982         2014
      4           1576         1813         1762
      5           1314         1840         1872
      6           2249         2305         2507
      7           4492         4653         5600
      8           5204         6718         6973
      9           2144         2280         2501
     10           1950         1584         1672
     11           1123         1079         1205
     12           3704         3515         4002
    Tổng         34207        36106        39291




                                  CHƯƠNG 2
Bài 1. Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau :
 Tháng     Nhu     Số ngày sản      - Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm
            cầu        xuất
           (sp)                     - Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 USD/giờ
    1       900         16          - Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 USD/giờ
    2      1100         18
    3       950         16          - Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp
    4      1150         20          - Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp
    5      1200         21
                                    - Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp
    6      1500         20
    7      1550         23          - Chi phí đào tạo : 10 USD/sp
    8      1050         22          - Chi phí sa thải : 15 USD/sp
    9      1050         20
   10       850         19          1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 :
   11      1600         24           - Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình
   12      1500         21          hàng ngày
          14400        240
                                     - Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi
                                    phí thiếu hàng
2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 :
  - Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng
  - Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân


                                                                      B.H.C.B Group © 2009
                                              7
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 :
  - Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng
  - Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu vượt quá
300 sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ


Bài 2 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn vị sản
phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau
 Tháng           1             2              3                4             5           6
Nhu cầu        630           520             410             270            410         520
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ :                 2,4 triệu đồng/người/tháng
               Chi phí đào tạo công nhân :          5 triệu đồng /người/tháng
               Chi phí sa thải công nhân :          5 triệu đồng /người/tháng
               Chi phí tồn kho :                    0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
               Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.
1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650;
Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và sử dụng chiến
lược đào tạo và sa thải . Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?
2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn vị sp
/tháng. Phần còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược
Bài 3 Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:
Đơn vị: sản phẩm
     Tháng           Nhu cầu        Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 700sp/tháng
       1              500
                                    Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sản phẩm
       2              600
       3              600           Chi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sản phẩm
       4              700           Chi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩm
       5              700
       6              800           Chi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩm
       7              900           Chi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩm
       8              900
       9              800           Chi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sản phẩm
      10              700
      11              600
      12              600

1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến
lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược
2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.
Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá
50 sản phẩm, phần vượt quá 50sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược


Bài 4 Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:


                                                                      B.H.C.B Group © 2009
                                             8
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

                                                                          Đơn vị: 1000sản phẩm
      Tháng             Nhu cầu            Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000
        1                485               sp/tháng
        2                654
        3                695               Chi phí sản xuất trong giờ : 5000 đ/sản phẩm
        4                634               Chi phí sản xuất ngoài giờ: 7000 đ/sản phẩm
        5                666
                                           Chi phí tồn kho : 500 đ/sản phẩm
        6                782
        7                864               Chi phí đào tạo: 8000 đ/sản phẩm
        8                987               Chi phí sa thải : 10000 đ/sản phẩm
        9                855
       10                736               Chi phí hợp đồng phụ : 12000đ/sản phẩm
       11                626
       12                608

1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến
lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược
2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng
dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá
50000 sản phẩm, phần vượt quá 50000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của
chiến lược


Bài 5 Công ty Bia Sài Gòn có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau
                                                                                    ( x 1000lit)
 T1        2       3      4       5       6           7      8       9         10    11      12
 300      300     350    400     450     500         650    600     475       475   450     450
Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :
- Công ty hiện đang có 40 công nhân
- Tồn kho đầu tháng 1 là 50.000 lít
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 lít bia trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,5
- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người
- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng
- Không được để thiếu hàng
Hãy tổ chức sản xuất trong giờ sao cho lượng công nhân từ tháng 1 đến tháng 12 không thay
đổi và tổng sản phẩm được sản xuất trong giờ bằng với tổng nhu cầu 12 tháng (không làm
thêm giờ). Tính tổng chi phí.


Bài 6 Công ty dệt VT có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau (mét vải)


                                                                          B.H.C.B Group © 2009
                                                 9
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

                                                                                       ( x 1000 met)
 T1        2       3      4       5       6            7      8        9        10       11       12
 362      376     355    426     465     576          663    617      502      485      467      466
Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :
- Công ty hiện đang có 35 công nhân
- Tồn kho đầu tháng 1 là 60.000 mét
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 12.000 mét vải trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,2
- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người
- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 50đ/mét/tháng
- Không được để thiếu hàng
Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho bằng nhu cầu bình quân của tháng, thừa thì tồn kho,
thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Tính tổng chi phí.


Bài 7 : Xí nghiệp sản xuất bao bì H T đã dự báo nhu cầu sp trong thời gian tới và dự kiến kế
hoạch sau :
     Thán   Nhu cầu        Ngày làm        Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 8000
 g          dự báo         việc trong      đồng/giờ
             (tấn)           tháng
      4       616              22          Chi phí lao động ngoài giờ       :12.000 đồng/giờ
      5       864              24          Thời gian sản xuất : 2 giờ/ tấn
      6      1000              20          Chi phí thuê hợp đồng phụ        :20.000 đồng/tấn
      7       750              25
                                           Chi phí đào tạo nhân công : 10.000 đồng /tấn
      8       850              25
      9       774              22          Chi phí sa thải nhân công        : 13.000 đồng /tấn
                                           Chi phí tồn kho         : 15.000 đồng /tấn
Biết rằng : Khả năng sản xuất trước tháng 4: 700 tấn/tháng. Lượng tồn kho trước tháng 4 = 0.
Tính tổng chi phí các chiến lược và chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất


Bài 8 : Công ty NT có dự báo nhu cầu sp chủ yếu của mình trong 12 tháng tới như sau :
     T1     1100      T7         800       Chi phí tồn kho : 11000đồng/tháng/sp
     2      1000      8         1000
                                           Chi phí thiếu hàng : 13000 đồng/tháng/sp
     3      800        9        1000
                                           Chi phí sản xuất trong giờ : 9000 đ/giờ
     4      700       10        1200
     5      800       11        1400       Chi phí sản xuất ngoài giờ : 13.500 đ/giờ

     6      700       12        1500        Thời gian sản xuất : 5 giờ/ sản phẩm
                                           Chi phí đào tạo : 10.000 đ/sản phẩm


                                                                             B.H.C.B Group © 2009
                                                 10
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Chi phí sa thải : 15.000đ/sản phẩm
Chi phí hợp đồng phụ : 18.000 đ/sản phẩm
 1, Chiến lược 1 :
 - Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng tháng
 - Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng
 2,Chiến lược 2 :
 - Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 700 sp/tháng
 - Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 200sp/tháng, nếu vượt quá
 200sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ
 * Hãy chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất.


 Bài Tập 9 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 sản
 phẩm. Nhu cầu được dự báo như sau:
   Tháng              1             2             3             4              5           6
  Nhu cầu            630           520           410           270            410         520
 Công ty có:
 - Tiền lương sản xuẩt trong giờ: 2,4 triệu đồng /người/tháng
 - Chi phí đào tạo: 5 triệu đồng                - Chi phí sa thải: 5 triệu đồng
 - Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng/sp/tháng
 Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và có mức tồn kho ban
 đầu ở tháng 1 là 300 sản phẩm
 Hãy tính chi phí khi hoạch định kế hoạch theo :
    a. Chiến lược đào tạo – sa thải
    b. Chiến lược ổn định lao động


 Bài 10 : Công ty điện thoại Sài Gòn phấn đấu thực hiện chủ trương thực hiện các hợp đồng
 lắp đặt đúng hạn trong từng quí. Mỗi thợ trong mỗi quí có thể làm thường xuyên 600 giờ và
 làm thêm 100 giờ. Phòng kế hoạch Công ty dự báo số giờ lao động cho năm tới như sau :
 Quí                           1               2                        3                 4
 Số giờ có nhu cầu          12000            24000                   30000              6000
 - Lương công nhân hàng tháng : 2.000.000 đồng               - Chi phí sx ngoài giờ : 15.000đ/giờ
 - Chi phí đào tạo : 8.000.000 đồng/người                 - Chi phí sa thải : 2.000.000 đồng/người
 - Số thợ làm thường xuyên :             40 người
 a, Lập kế hoạch lao động sao cho hợp đồng được thực hiện đúng thời hạn mà không có thời
 gian rỗi rãi và tính chi phí của kế hoạch này
 b, Dùng chiến lược thuê giãn thợ nhưng không làm thêm giờ và tính chi phí cho chiến lược


 Bài 11 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
 Nhu cầu được dự báo như sau

                                                                           B.H.C.B Group © 2009
                                                 11
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Tháng     1     2        3       4       5           6      7      8     9     10       11    12
Nhu cầu  630 430        410    550      410         520 630 570 520 290                270   250
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ :           1,4 triệu đồng/người/tháng
               Chi phí lao động sx ngoài giờ:         50.000 đồng/sp
              Chi phí đào tạo công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí sa thải công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí tồn kho :                        0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp.
Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu bình quân của tháng. Dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm
ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược.


Bài 12 Công ty TNHH Bình Hòa có 12 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng      1     2       3       4       5           6     7      8     9      10       11    12
Nhu cầu   64   410      400    520      430         510   660    540   510    270      250   240
           0
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ :           1,6 triệu đồng/người/tháng
              Chi phí lao động sx ngoài giờ:          55.000 đồng/sp
              Chi phí đào tạo công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí sa thải công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí tồn kho :                        0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 120 sp.
Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?


Bài 13 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .
Nhu cầu được dự báo như sau
Tháng    1      2        3       4       5           6     7      8     9      10       11    12
 Nhu    630    430      410    550      410         520   630    570   520    290      270   250
 cầu
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ :           1,4 triệu đồng/người/tháng
              Chi phí lao động sx ngoài giờ:          50.000 đồng/sp
              Chi phí đào tạo công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí sa thải công nhân :              2 triệu đồng /người/tháng
              Chi phí tồn kho :                        0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng
Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và Mức tồn kho ở đầu
tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí


Bài 14: Xí nghiệp sản xuất bánh đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:
                                                                              Đơn vị: 1000 hộp


                                                                        B.H.C.B Group © 2009
                                               12
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

    Tháng           Nhu cầu    Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 hộp/tháng
      1              425
                               Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/ hộp
      2              512
                               Chi phí sản xuất ngoài giờ: 17000 đ/ hộp
      3              533
      4              419       Chi phí đào tạo: 18000 đ/ hộp
      5              556       Chi phí sa thải : 20000 đ/ hộp
      6              694       Chi phí hợp đồng phụ : 16000đ/ hộp
      7              587
                               Chi phí tồn kho : 2000 đ/ hộp
      8              628
      9              624
     10              701
     11              694
     12              725




Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.
Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá
100.000 sản phẩm, phần vượt quá 100.000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí


Bài 15 : Hãy dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu
sau, sau đó tính chi phí tối thiểu
                         Giai đoạn                 Các chi phí :
                           1      2          3
 Nhu cầu                 550 700           750     - Thời gian thường xuyên = 60.000đ/đơn vị
 Khả năng sản xuất                                 - Thời gian phụ trội       = 80.000đ/đơn vị
 - Thường xuyên          500   500         500
                                                   - Đặt ngoài = 90.000 đ/đơn vị
 - Phụ trội              50    50          50
 -Đặt Ngoài              120   120         100     - Tồn kho = 1.000 đ/đơn vị
 Tồn kho đầu kỳ          100



Bài 16: Cty sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau
                                     Quí                Các chi phí
                         1      2        3        4
                                                        - Sản xuất thường xuyên : 10.000
 Nhu cầu                300    850     1500      350
 Khả năng sản xuất                                      đ/thùng

   -      Thường        450    450     750       450    - Sản xuất phụ trội: 15.000 đ/thùng
       xuyên             90     90     150        90    - Đặt ngoài : 19.000 đ/thùng
                        200    200     200       200
   -     Phụ trội                                       - Tồn kho :3.000đ /thùng/quý
                        250
   -   Đặt ngoài                                 300    Không cho phép thiếu hàng .
 Tồn kho đầu kỳ
 Tồn kho cuối kỳ

Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý

                                                                          B.H.C.B Group © 2009
                                                 13
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bài 17
Công ty Xinh xinh có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :
                              Quí                Các chi phí :
                      1      2        3      4        - Sản xuất thường xuyên : 18usd/sp
 Nhu cầu             300     40      500    700
                             0                        - Sản xuất phụ trội : 28usd/sp
 Khả năng sản xuất                                    - Sả xuất đặt ngoài: 32usd/sp
 - Thường xuyên      300     30      300    300       - Tồn kho : 2usd/sp/quí
                             0
                                                      Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
 - Phụ trội          150     15      150    150
                             0                        phí thấp nhất
 - Đặt ngoài         50      50       50     50
 Tồn kho đầu kỳ      200
 Tồ kho cuối kỳ                             100


 Bài 18: Công ty VAC muốn triển khai kế hoạch sản xuất cho năm tới với nhu cầu và khả
năng sản xuất như sau:
                                               Giai đoạn
                        Tháng Tháng 3- Tháng 5- Tháng          Tháng 9- Tháng 11-
                          1-2       4        6        7-8        10          12
Nhu cầu                    50      60       90        120        70          14
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên             65      65       65         80        80          65
- Phụ trội                 13      13       13         16        16          13
- Đặt ngoài                10      10       10         10        10          10
Tồn kho đầu kỳ            200
Tồn kho cuối kỳ                                                             300
- Sản xuất thường xuyên : 1000 USD/đvị     - Sản xuất phụ trội      : 1150 USD/đvị
- Đặt ngoài           : 1250 USD/đvị                - Tồn kho        : 60 USD/đvị /giai đoạn
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch, sau đó tính chi phí tối thiểu


Bài 19: Hãy dùng phương pháp bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy
với các số liệu sau, sau đó tính tổng chi phí :
                                                        Giai đoạn
                               Tháng 1      Tháng 2     Tháng 3      Tháng 4      Tháng 5
Nhu cầu:                         550          700         800          700          600
Khả năng sản xuất
- Sxuất trong giờ                   450        450         450           450          450
- Sxuất ngoài giờ                   100        100         100           100          100
- Hợp đồng phụ                      150        120         120           150          120
Tồn kho đầu kỳ                      100
Các chi phí:
- Sản xuất trong giờ: 40.000 đ/sp    - Sản xuất ngoài giờ: 50.000 đ/sp
- Hợp đồng phụ : 60.000 đ/sp         - Chi phí tồn kho: 3000 đ/sp/tháng
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý


                                                                          B.H.C.B Group © 2009
                                               14
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất


Bài 20 : Công ty VIKYCO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau :
                          Quí              Các chi phí :
                   1   2      3     4
                                           - Sxuất thường xuyên : 120.000đ/đơn vị
 Nhu cầu          600 700 800 600
 Khả năng sản                              - Sxuất phụ trội : 200.000đ/đơn vị
 xuất             500 500 500 500          - Tồn kho : 30.000 đ/đơn vị
 - Thường
 xuyên                                     Công ty không chủ trương đặt ngoài.
 - Phụ trội       200 200 200 200          Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí
 Tồn kho đầu kỳ 200                        thấp nhất
 Tồ kho cuối kỳ                    100



Bài 21:
Công ty KhaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :
                              Quí              Các chi phí :
                     1     2     3      4
                                               - Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
 Nhu cầu           300 200 400         400
 Khả năng sản xuất                             - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
 - Thường xuyên    300 300 300         300     - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp
 - Phụ trội        150 150 150         150
 - Đặt ngoài       100 100 100         100     - Tồn kho : 2usd/sp/quí
 Tồn kho đầu kỳ    600                         Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
 Tồn kho cuối kỳ                       100     phí thấp nhất




Bài 22
Công ty ThaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau
                             Quí               Các chi phí :
                      1     2     3     4      - Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
 Nhu cầu             300    20   500   400
                            0                  - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
 Khả năng sản xuất                             - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp
 - Thường xuyên      300    30   300   300     - Tồn kho : 3usd/sp/quí
                            0
                                               Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
 - Phụ trội          150    15   150   150
                            0                  phí thấp nhất
 - Đặt ngoài         100    10   100   100
                            0
 Tồn kho đầu kỳ      500
 Tồn kho cuối kỳ                       400




                                                                  B.H.C.B Group © 2009
                                          15
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất




                                 CHƯƠNG 3
Bài 1: Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp
thứ tự thực hiện các công việc
Công     Thời gian thực     Thời hạn phải hoàn        Công   Thời gian thực   Thời hạn phải hoàn
việc       hiện (giờ)        thành (giờ thứ…)         việc     hiện (giờ)      thành (giờ thứ…)
 A             2                    4                  D           4                  4
 B             5                   18                  E           6                 20
 C             3                    8                  F           4                 24


Bài 2: Có 5 tài liệu sau đây chờ đánh máy, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện
các công việc

                                                                         B.H.C.B Group © 2009
                                                 16
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Công      Thời gian thực    Thời hạn phải hoàn        Công   Thời gian thực     Thời hạn phải hoàn
việc        hiện (giờ)       thành (giờ thứ…)         việc     hiện (giờ)        thành (giờ thứ…)
  A            10                  20                  D           5                   10
  B            15                  19                  E           7                   18
  C             6                  16


Bài 3: Xưởng sữa chữa động cơ ca nô có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng 4
nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc
Động cơ       Thời gian thực hiện (ngày)    Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…)
  E-50                     5                                    8
   C-7                     4                                   15
 M-100                    10                                   12
   S-4                     1                                   20
  N-75                     3                                   10


Bài 4: Có 6 công việc sau đây chờ làm trên 1 trung tâm gia công, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp
xếp thứ tự thực hiện các công việc
Công      Thời gian thực    Thời hạn phải hoàn        Công   Thời gian thực     Thời hạn phải hoàn
việc        hiện (giờ)       thành (giờ thứ…)         việc     hiện (giờ)        thành (giờ thứ…)
 A              2                   7                  D           10                  17
 B              8                  16                  E            5                  15
 C              4                   4                  F           12                  18
Bài 5 :
  Công việc         Máy I         Máy II          Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định
     A                6            12             thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm
     B                3             7
                                                  trên 2 máy sau đây , thời gian gia công được
     C               18             9
     D               15            14             tính bằng giờ
     E               16             8
     F               10            15




Bài 6 : Các công việc tuần tự được làn trên 2          Công việc        Máy I         Máy II
máy cho trong bảng sau : thời gian gia công               V              7              8
được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ                 W              7              6
                                                          X              2              1
gia công sao cho khoảng thời gian gia công
                                                          Y              5              9
là nhỏ nhất.                                              Z              8              4




                                                                          B.H.C.B Group © 2009
                                                 17
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

 Công việc      Máy I         Máy II            Bài 7: Hãy dùng nguyên tắc Johnson để
    A             5             2               xác định thứ tự gia công tối ưu cho các
    B             3             6
                                                công việc làm trên 2 máy sau đây , thời gian
    C             8             4
    D            10             7               gia công được tính bằng giờ
    E             7            12



Bài 8 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác               Công việc   Máy I   Máy II
định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc               A         1,5      0,5
làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công                 B          4       1,0
được tính bằng giờ                                          C        0,75     2,25
                                                            D         1,0       3
                                                            E         2,0       4
                                                            F         1,8      2,2




                                                Bài 9: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
 Công việc      Máy I         Máy II            lần lượt thực hiện trên 2 máy mới xong và
    A             5             2
                                                thời gian thực hiện các công việc cho theo
    B             3             6
    C             8             4               bảng sau
    D            10             4               ( giờ)
    E             7             8
                                                Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
    F             9             6
    G            14             7               tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
    H             6             5               tổng thời gian đó
    I             8            10
    J             9             8



Bài 10 : Các công việc tuần tự được làn trên       Công việc     Máy I    Máy II      Máy III
3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công         A           22        8          10
được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia         B           18        6           5
                                                      C           16        3           3
công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất
                                                      D           20       12          17
                                                      E           15       14          12




                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                            18
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

                                                Bài 11 : Các công việc tuần tự được làn trên
  Công việc     Máy I    Máy II   Máy III
     A            6        4        7           3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công
     B            5        2        4           được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia
     C            9        3       10           công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất
     D            7        4        5
     E           11        5        2



Bài 12 : Các công việc tuần tự được làn trên      Công việc    Máy I      Máy II   Máy III
3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công        A          2,5        2,0      4,2
được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia        B          3,8        1,8      1,5
công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.             C          2,2        1,2      3,0
                                                     D          5,8        2,0      4,0
                                                     E          4,5        1,8      2,0



   Công       Máy I     Máy II     Máy III      Bài 13 : Các công việc tuần tự được làn trên
   việc                                         3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công
    A          10           2         6         được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia
    B           6           3        12         công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.
    C           7           4         7
    D           8           1         4
    E           3           2         9
    F           6           2         8



Bài 14 : Các công việc tuần tự được làn trên
                                                   Công       Máy I      Máy II    Máy III
3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công      việc
được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia       A           4          1          6
công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.            B           5          3          8
                                                    C           5          1          8
                                                    D           6          4          7
                                                    E           7          1          6



     CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3          Bài 15 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt
      A       9    5     10            thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực
      B       7    6      8            hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
      C      11    4      9
                                       Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời
      D      12    3     11
      E       8    3      6            gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian
      F      13    4      8            đó
      G      10    5      7
      H       6    2      5




                                                                       B.H.C.B Group © 2009
                                             19
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất




Bài 16 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải     CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và         A      12    5     10
                                                  B       8    6     10
thời gian thực hiện các công việc cho theo
                                                  C      10    4      7
bảng sau ( giờ)                                   D       7    3      6
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để         E       9    3     11
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính     F      11    4     10
tổng thời gian đó ?                               G       7    5      6
                                                  H       6    2      5




     CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3          Bài 17: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt
      A      14    12    15            thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực
      B      16     9    13            hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
      C      12    12    11            Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời
      D      15    11    13
                                       gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian
      E      13    10    14
      F      12     9    16            đó




Bài 18                                           CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3
                                                  A      19    15    20
Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt
                                                  B      15    16    18
thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian        C      21    14    19
thực hiện các công việc cho theo bảng sau         D      22    13    21
( giờ)                                            E      18    13    16
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để         F      23    14    18
                                                  G      18    12    16
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
                                                  H      21    15    22
tổng thời gian đó




  CV      Máy 1 Máy 2 Máy 3             Bài 19
   A       32    22    31               Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực
   B       30    24    24               hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện
   C       30    20    35               các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
   D       32    26    31
   E       35    29    27               Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng
   F       36    25    35               thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời
   G       34    21    35               gian đó
   H       33    26    34




                                                                    B.H.C.B Group © 2009
                                            20
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất




         CV   Máy 1 Máy 2 Máy 3          Bài 20
          A    21    13    20
                                         Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực
          B    22    13    18
          C    18    14    19            hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện
          D    23    12    21            các công việc cho theo bảng sau ( giờ)
          E    18    13    16            Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng
          F    23    14    18            thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời
          G    18    12    16
                                         gian đó
          H    21    15    22



Bài 21: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải       CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và          A      19    15    20
thời gian thực hiện các công việc cho theo         B      17    16    18
                                                   C      21    14    19
bảng sau ( giờ)
                                                   D      22    13    21
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để          E      18    13    16
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính      F      23    14    18
tổng thời gian đó


              CV    Máy 1 Máy 2 Máy 3           Bài 22: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải
               A      8    5     10             lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
               B      8    7      9             thời gian thực hiện các công việc cho theo
               C     11    9     12
                                                bảng sau ( giờ)
               D     11    5      9
               E      8    4     10             Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
               F     10    9      9             tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
               G      9    8     13             tổng thời gian đó




Bài 23                                            CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3
                                                   A      19    15    20
Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt
                                                   B      17    16    18
thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian         C      21    14    19
thực hiện các công việc cho theo bảng sau          D      22    13    21
( giờ)                                             E      18    13    16
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để          F      23    14    18
                                                   G      20    15    17
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
                                                   H      16    12    15
tổng thời gian đó



                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                            21
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất




Bài 24: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và                 CV      Máy 1 Máy 2 Máy 3
                                                           A       10    3      7
thời gian thực hiện các công việc cho theo
                                                           B        9    2      6
bảng sau ( giờ)                                            C        9    3     11
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để                  D        7    3      6
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính              E        7    1      9
tổng thời gian đó                                          F        8    4     10
                                                           G        9    5     10
                                                           H       10    7      8



                                         Bài 25: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải
  CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3               lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
   A      12    12    11
                                         thời gian thực hiện các công việc cho theo
   B      13    10    14
   C      14    12    15                 bảng sau ( giờ)
   D      12     9    16                 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
   E      16     9    13                 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
   F      15    11    13                 tổng thời gian đó



Bài 26: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải
                                                             CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và                     A       9    3     12
thời gian thực hiện các công việc cho theo                    B      13    6     11
bảng sau ( giờ)                                               C      12    2     11
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để                     D       7    7      9
                                                              E      12    5      9
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
                                                              F       9    9     11
tổng thời gian đó



  CV     Máy 1 Máy 2 Máy 3                      Bài 27: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải
   A      11    9     12                        lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
   B       9    8     13                        thời gian thực hiện các công việc cho theo
   C       8    5     10                        bảng sau ( giờ)
   D       8    4     10
   E      11    5      9                        Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
   F      10    9      9                        tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
   G       8    7      9                        tổng thời gian đó




                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                            22
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất



Bài 28: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải      CV     Máy 1    Máy 2    Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và          A      24       12       21
thời gian thực hiện các công việc cho theo         B      20       14       24
bảng sau ( giờ)                                    C      22       10       20
                                                   D      20        9       18
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để          E      24       12       23
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính      F      24       11       19
tổng thời gian đó                                  G      14       15       24
                                                   H      20       11       18
                                                   I      15       16       20
                                                   K      22       13       19




             CV     Máy 1    Máy 2   Máy 3      Bài 29: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải
              A      16       15      17
                                                lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
              B      22       14      14
              C      19       10      20        thời gian thực hiện các công việc cho theo
              D      18       11      12        bảng sau ( giờ)
              E      19       14      18
                                                Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
              F      16       13      16
              G      20       14      21        tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
              H      21       13      23        tổng thời gian đó




  Bài 30: Tại 1 xí nghiệp có 9 công việc phải     CV     Máy 1    Máy 2    Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và          A       8       2        10
                                                   B       7       4        6
thời gian thực hiện các công việc cho theo         C       6       3        7
bảng sau ( giờ)                                    D       9       6        10
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để          E      10       6        9
                                                   F       9       5        11
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính      G       8       4        7
tổng thời gian đó                                  H       6       3        9
                                                   K       7       5        9




  CV     Máy 1    Máy 2     Máy 3               Bài 31: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải
   A      10       4          7                 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
   B      11       6          8
   C      9        4         11                 thời gian thực hiện các công việc cho theo
   D      12       9          8                 bảng sau ( giờ)
   E      12       8          7                 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
   F      13       9         11
   G      10       5         12                 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
   H      9        3         10                 tổng thời gian đó




                                                                     B.H.C.B Group © 2009
                                             23
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất



Bài 32: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải      CV     Máy 1    Máy 2    Máy 3
                                                   A      10        7       13
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
                                                   B      17       10       16
thời gian thực hiện các công việc cho theo         C      15        8       14
bảng sau ( giờ)                                    D      14        7       13
                                                   E      16       12       15
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
                                                   F      13        8       17
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính      G      16        9       19
tổng thời gian đó                                  H      15       10       14
                                                   I      15       11       13
                                                   K      15       13       14


  CV     Máy 1    Máy 2     Máy 3               Bài 33: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
   A      8        5          7
                                                lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
   B      9        4         10
   C      6        4          5                 thời gian thực hiện các công việc cho theo
   D      9        5          6                 bảng sau ( giờ)
   E      8        3          5
                                                Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
   F      8        4          9
   G      8        2         11                 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
   H      6        1          7                 tổng thời gian đó
   I      6        4          8
   K      7        3          8


Bài 34: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải      CV     Máy 1    Máy 2    Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và          A      29       22       33
thời gian thực hiện các công việc cho theo         B      44       14       35
                                                   C      42       10       40
bảng sau ( giờ)                                    D      30       19       39
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để          E      30       29       32
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính      F      34       21       36
                                                   G      39       16       37
tổng thời gian đó                                  H      21       30       32
                                                   I      34       17       38
                                                   K      45       12       41




Bài 35: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải            CV     Máy 1    Máy 2   Máy 3
lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và                A      11       6       12
                                                         B      13       6       12
thời gian thực hiện các công việc cho theo               C      11       7       13
bảng sau ( giờ)                                          D      16       3       18
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để                E      13       4       14
                                                         F      14       7       17
tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính            G      10       5       11
tổng thời gian đó                                        H      15       5       18
                                                         I      16       4       15
                                                         K      14       3       15




                                                                       B.H.C.B Group © 2009
                                            24
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất


  CV     Máy 1    Máy 2     Máy 3
                                               Bài 36: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải
   A      7        5          8                lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và
   B      10       4          9                thời gian thực hiện các công việc cho theo
   C      10       4          7                bảng sau ( giờ)
   D      9        1          6
   E      6        3          8                Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để
   F      12       2          5                tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính
   G      11       5          5                tổng thời gian đó
   H      12       4          9
   I      5        3          8
   K      8        4         10




Bài 37 : Phân xưởng cơ khí 1 có 4 anh thợ     Công           Máy phay
giỏi đều có thể đứng được cả 4 loại máy phay   nhân Giường Đứng Ngang Răng
                                                An        25 30     15    20
như giường (G), phay đứng (Đ), phay ngang
                                               Bình       25 10      5    15
(N), phay răng (R) nhưng do mức lương và      Công        30 10     25    10
trình độ thành thạo của các anh khác nhau      Dân        20 15     10     5
nên chi phí đứng máy được phân bố như sau Vậy nên phân anh nào đứng máy nào cho
(số liệu trong bảng = x1000đ/giờ)            kinh tế nhất.


          Cần Giờ      Ninh Thuận      Minh Hải       Bài 38 : Công ty Hải Sơn dự định
 Giang    800.000 đ    1.100.000 đ     1.200.000 đ    phân 3 sinh viên tốt nghiệp ĐH Thuỷ
 Sơn      500.000 đ    1.600.000 đ     1.300.000 đ    Sản là Giang, Sơn và Vinh về 3 cơ sở
 Vinh     500.000 đ    1.000.000 đ     2.300.000 đ    nuôi tôm của công ty ở Cần Giờ, Minh
Chi phí phân công được cho như sau :                  Hải, và Ninh Thuận.
Nhưng công ty vừa mới khai trương một nhà máy chế biến hải sản ở Thủ Đức mà chưa tìm ra
kỹ sư, nên muốn gửi một trong 3 sinh viên về trên đấy.
Nếu gửi Giang lên Thủ đức thì phải mất 1.000.000đ để ổn định chỗ ở, đối với Sơn thì mất
800.000 đ còn đối với Vinh phải mất 1.500.000đ. Vậy nên phân ai đi chỗ nào để cho chi phí
được rẻ nhất.
 Công việc   An       Gia     Kỳ       Cảnh    Bài 39 : Công ty tư vấn SMECTEC có 4
    A         5       12      12        14     công việc cho 4 nhân viên. Tùy theo kinh
    B         7       15      20        15
                                               nghiệm mà số giờ giải quyết của mỗi người
    C         5       10      14         5
    D        20       12      10         7     đối với từng công việc như sau. Hãy phân
                                               công sao cho tổng thời gian thực hiện nhỏ
                                               nhất
 Công việc   Máy A     Máy B        Máy C   Máy D    Máy E    Bài 40 Có 5 công việc được
      I        4         5            9       8       7       phân trên 5 máy với chi phí
     II        6         4            8       3       5
                                                              bằng USD, hãy phân công sao
    III        7         3           10       4       6
    IV         5         2            5       5       8       cho tổng chi phí thực hiện
     V         6         5            3       4       9       nhỏ nhất



                                                                    B.H.C.B Group © 2009
                                              25
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

 Công việc    Máy A      Máy B   Máy C       Máy D     Máy E      Bài 41: Có 5 công việc được
      I        14         18      20          17        18        phân trên 5 máy với chi phí
     II        14         15      19          16        17
                                                                  bằng USD, hãy phân công sao
    III        12         16      15          14        17
    IV         11         13      14          12        14        cho tổng chi phí thực hiện
     V         10         16      15          14        13        nhỏ nhất




Bài 42: Có 3 công việc được phân         Công việc        Máy A    Máy B     Máy C    Máy D
trên 4 máy với chi phí bằng USD, hãy          I            12       16        14       10
                                             II             9        8        13        7
phân công sao cho tổng chi phí thực
                                            III            15       12         9       11
hiện nhỏ nhất



 Công việc       Máy A   Máy B   Máy C       Máy D       Máy E     Bài 43: Có 5 công việc được
      I           46      59      24          62          67       phân trên 5máy với chi phí
     II           47      56      32          55          70       bằng USD, hãy phân công
    III           44      52      19          61          60
                                                                   sao cho tổng chi phí thực
    IV            47      59      17          64          73
     V            43      65      20          60          75       hiện nhỏ nhất




  Công       A      B      C     D       E         Bài 44:
  việc
                                                   Có 5 công việc được phân công làm trên 5
   X          8     9       7    11      6
   Y          9     7      12    11      8         máy (A, B, C, D, E) với chi phí bằng USD
   Z          7     6       5     8      7         được cho trong ma trận sau :
   W         10     5       7     8      6         Hãy phân công việc nào trên máy nào để
   V          6     9       7     8      8         tổng chi phí là ít nhất ?




Bài 45 Hãy phân 6 xe tải đi theo 6 con đường                 A    B     C     D      E    F
khác nhau (A,B,C,D,E,F) sao cho có chi phí           X       15   10    12     9      9   11
thấp nhất. Tính tổng chi phí khi có đơn vị là        Y        7    8     9    10      8   13
10.000đ được cho trong ma trận sau:                  Z        7    9    12    11     10   15
                                                     W       15   13    14    16     12   15
                                                     V       10    9    12     6      8   13
                                                     T        6    5     8     5      7   10




                                                                       B.H.C.B Group © 2009
                                              26
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

                 A    B      C        D     E      Bài 46: Có 5 công việc được phân công làm
        X        5    6      4        8     3      trên 5 máy với chi phí bằng USD được cho
        Y        6    4      9        8     5      trong ma trận sau
        Z        4    3      2        5     4      Hãy phân công việc nào trên máy nào để
        W        7    2      4        5     3      tổng chi phí là ít nhất ?
        V        3    6      4        5     5



Bài 47
                                      Công việc Máy A     Máy B    Máy C    Máy D    Máy E
Có 5 công việc được phân                 X       16        37       14       19       21
trên 5 máy với chi phí bằng              Y       17        35       14       13       20
USD, hãy phân công sao cho               Z       16        34       17       13       24
tổng chi phí thực hiện nhỏ               W       14        37       15       16       22
nhất. Tính tổng chi phí.                 V       13        36       16       17       23




Bài 48
                                      Công việc Máy A     Máy B    Máy C    Máy D    Máy E
Có 5 công việc được phân                 X       18        26       12       30       28
trên 5 máy với chi phí bằng              Y       19        29       14       31       32
USD, hãy phân công sao cho               Z       18        30       17       29       31
tổng chi phí thực hiện nhỏ               W       17        25       12       29       30
nhất. Tính tổng chi phí này.             V       15        27       16       30       27




Bài 49                                Công việc Máy A     Máy B    Máy C    Máy D    Máy E
Có 5 công việc được phân                 X       18        26       14       28       15
trên 5 máy với chi phí bằng              Y       19        29       14       27       16
USD, hãy phân công sao cho               Z       18        30       17       31       14
tổng chi phí thực hiện nhỏ               W       17        22       14       24       14
                                         V       15        22       16       27       16
nhất. Tính tổng chi phí này.




 Công    Máy 1       Máy 2   Máy 3        Máy 4    Bài 50 Có 4 công việc được thực hiện trên 4
 việc                                              máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
  A         26        39         14        22      khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
  B         27        36         22        25      phải phân công việc nào trên máy nào tổng
  C         24        13          9        21      chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
  D         27        39          7        24




                                                                       B.H.C.B Group © 2009
                                                  27
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bài 51 Có 4 công việc được thực hiện trên 4         Công   Máy 1      Máy 2    Máy 3     Máy 4
máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1           việc
khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy              A         18       24      22        28
phải phân công việc nào trên máy nào tổng            B         24       32      36        36
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)             C         29       43      44        51
                                                     D         25       35      30        37




 Công      Máy   Máy    Máy       Máy     Máy       Bài 52 Có 6 công việc được thực hiện trên 6
 việc        1     2      3         4      5        máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
  A         18    16     29        13     19        khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
  B         17    12     27        12     14        phải phân công việc nào trên máy nào tổng
  C         16    14     26        17     16
                                                    chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
  D         15    16     24        15     16
  E         14    15     22        16     12

 Công      Máy   Máy   Máy     Máy       Máy    Bài 53 Có 6 công việc được thực hiện trên 6
 việc       1     2     3       4         5     máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
  A        26    39    14      22        47     khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
  B        27    36    22      25        50     phải phân công việc nào trên máy nào tổng
  C        24    13     9      21        40     chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
  D        27    39     7      24        53
  E        23    35    10      20        55



Bài 54 Có 5 xe được chạy trên 5      Xe    Đường       Đường        Đường    Đường     Đường 5
con đường, số ngày mà mỗi xe                 1           2            3        4
chạy trên mỗi con đường tốn 1        P1     14          31           16       58         60
khoảng thời gian được cho ở          P2     18          24           18       22         28
bảng sau, vậy phải phân xe nào       P3     24          32           14       36         36
chạy trên con đường nào để tổng      P4     29          43           19       44         51
thời gian sớm nhất.                  P5     25          35           10       30         37
(Đơn vị tính : ngày)


                                                                    Bài 55 Có 5 công việc được
 Công việc Máy A       Máy B      Máy C    Máy D       Máy E
                                                                    phân trên 5máy với chi phí
      I          4       5         10           4          7        bằng USD, hãy phân công
     II          6       3           3          3          6        sao cho tổng chi phí thực
     III         7       4           8          8          9        hiện nhỏ nhất

     IV          5       2           3          4          9
     V           6       2           5          5          9




                                                                        B.H.C.B Group © 2009
                                               28
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Bài 56 Có 6 công việc được thực hiện            Công Máy Máy Máy Máy Máy Máy
trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi          việc   1   2   3   4   5   6
máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở              A    50  28  51  63  37  40
bảng sau, vậy phải phân công việc nào            B    42  31  57  63  40  32
trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn         C    53  39  61  59  45  40
vị tính là 1000đ)                                D    41  26  50  57  31  29
                                                 E    48  25  58  70  33  30
                                                 F    60  25  60  66  41  33



 Công    Máy     Máy     Máy      Máy      Máy        Bài 57 Có 4 công việc được thực hiện trên 4
 việc      1       2       3        4       5         máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1
  A       13      15      35       29      12         khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy
  B       16      14      36       26      14         phải phân công việc nào trên máy nào tổng
  C       18      17      32       28      16
                                                      chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
  D       14      18      32       27      18
  E       12      16      33       29      17


Bài 58 Có 5 công việc
                                 Công việc     Máy A         Máy B     Máy C           Máy D       Máy E
được phân trên 5máy với
chi phí bằng USD, hãy                I               26        39          14            22         47
phân công sao cho tổng              II               27        36          22            25         50
chi phí thực hiện nhỏ nhất
                                    III              24        13            9           21         40
                                    IV               27        39            7           24         53
                                    V                23        35          10            20         55

  Công   Máy 1   Máy 2   Máy 3     Máy 4     Máy 5
  việc                                                    Bài 59 Có 4 công việc được thực hiện trên
   A       6      18         3      27        19          4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy
   B       8      13         2      19        20          tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau,
   C       3      16         6      14        17          vậy phải phân công việc nào trên máy nào
   D       7      17         4      21        16          tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là
   E       9      21         7      26        18          1000đ)



                                                   Công      Máy 1   Máy 2       Máy 3    Máy 4     Máy 5
Bài 60 Có 4 công việc được thực hiện               việc
trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi               A        18      16          29          13     19
máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở                  B        17      12          27          12     14
bảng sau, vậy phải phân công việc nào                C        16      14          26          17     16
trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn             D        15      16          24          15     16
vị tính là 1000đ)                                    E        14      15          22          16     12




                                                                                 B.H.C.B Group © 2009
                                                   29
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

 Công việc          Máy 1     Máy 2    Máy 3       Máy 4          Máy 5         Bài 61 Có 4 công việc
    A                16        13       18          29             19           được thực hiện trên 4 máy.
    B                12        12       17          27             14           Mỗi công việc làm trên
    C                14        17       16          26             16           mỗi máy tốn 1 khoảng chi
    D                16        15       15          24             16           phí được cho ở bảng sau,
    E                15        16       14          22             12

vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 62 Có 4 công việc được thực hiện trên 4                Công      Máy 1      Máy 2        Máy 3    Máy 4      Máy 5
                                                           việc
máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1                   A         14         26           47          39      22
khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy                     B         22         27           50          36      25
phải phân công việc nào trên máy nào tổng                   C          9         24           40          13      21
chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)                    D          7         27           53          39      24
                                                            E         10         23           55          35      20



 Máy 1      Máy 2     Máy 3   Máy 4   Máy 5     Máy 6
                                                                     Bài 63 Có 6 công việc được thực
   A         47        53      40      42        32        42        hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm
   B         61        59      42      43        44        48        trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí
   C         40        57      49      41        32        41        được cho ở bảng sau, vậy phải phân
   D         48        60      43      47        37        40        công việc nào trên máy nào tổng chi
   E         50        56      41      48        39        49
                                                                     phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)
   F         45        58      46      43        45        45
Công việc




Bài 64 Có 6 công việc được             C việc    Máy 1      Máy 2      Máy 3       Máy 4           Máy 5       Máy 6
thực hiện trên 6 máy. Mỗi               A          46           49         18           42           47         36
công việc làm trên mỗi máy              B          42           46         23           45           50         35
tốn 1 khoảng chi phí được               C          44           42         25           41           45         37
cho ở bảng sau, vậy phải                D          45           49         27           44           53         38
phân công việc nào trên máy             E          43           55         30           40           55         39
nào tổng chi phí nhỏ nhất.              F          40           50         37           45           46         35
(đơn vị tính là 1000đ)




                                                                                        B.H.C.B Group © 2009
                                                      30
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

  Công   Máy 1   Máy 2   Máy 3   Máy 4    Máy 5          Máy 6      Bài 65 Có 6 công việc được thực
  việc
                                                                    hiện trên 6 máy. Mỗi công việc
   A      14      30      15      20       32             19
                                                                    làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi
   B      16      31      16      19       37             16
   C      12      34      13      15       35             17        phí được cho ở bảng sau, vậy phải
   D      15      29      16      14       36             16        phân công việc nào trên máy nào
   E      11      32      18      17       34             15        tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính
   F      17      32      14      18       33             20        là 1000đ)




Bài 66 Có 6 công việc được thực          Công       Máy 1         Máy 2    Máy 3    Máy 4   Máy 5   Máy 6
hiện trên 6 máy. Mỗi công việc           việc
làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi         A          42            43        18      36      48      23
phí được cho ở bảng sau, vậy phải         B          49            41        17      39      41      27
phân công việc nào trên máy nào           C          43            47        15      41      40      26
                                          D          41            48        16      42      49      25
tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính
                                          E          46            43        14      37      45      24
là 1000đ)
                                          F          40            50        20      38      44      22




  Công   Máy 1   Máy 2   Máy 3   Máy 4     Máy 5          Máy 6         Bài 67 Có 6 công việc được thực
  việc
                                                                        hiện trên 6 máy. Mỗi công việc
   A       3      13      10       25           4            18
                                                                        làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng
   B       5      18      16       29           3            19
   C       7      17      12       27           2            16         chi phí được cho ở bảng sau, vậy
   D       9      16      14       26           7            16         phải phân công việc nào trên máy
   E       3      15      16       24           5            16         nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị
   F       6      14      15       22           6            12         tính là 1000đ)




Bài 68 Có 6 công việc được thực           Công       Máy 1         Máy 2    Máy 3   Máy 4   Máy 5   Máy 6
                                          việc
hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm
                                           A             6          13       25       8       9      16
trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí
                                           B             4          18       26       3      12      19
được cho ở bảng sau, vậy phải phân
                                           C             9          21       22      11       8      21
công việc nào trên máy nào tổng chi
                                           D             5          23       24       4      11      17
phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)       E             7          22       29      13       9      14
                                           F             4          14       20       5       7      16



* Bài toán max




                                                                                    B.H.C.B Group © 2009
                                                    31
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

  Sản Máy       Máy    Máy    Máy     Máy    Bài 69 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5
 phẩm   1         2      3      4       5    máy. Công suất của mỗi máy được cho ở
   A   26        39     14     22      47    bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào
   B   27        36     22     25      50    được thực hiện trên máy nào để đạt công suất
   C   24        13      9     21      40
                                             lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)
   D   27        39      7     24      53
   E   23        35     10     20      55




  Sản Máy       Máy    Máy    Máy     Máy    Bài 70 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5
 phẩm   1        2      3       4      5     máy. Công suất của mỗi máy được cho ở
   A    8        7      6       9      3     bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào
   B    9        7      8       8      2     được thực hiện trên máy nào để đạt công suất
   C    5        6      9      10      4
                                             lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)
   D    6        8      7      12      3
   E   10        9      9      10      5



Bài 71 Có 6 sản phẩm được thực hiện        Sản Máy Máy Máy Máy Máy Máy
trên 6 máy. Công suất của mỗi máy         phẩm   1   2   3   4   5   6
được cho ở bảng sau, vậy phải phân          A   15  10   9  12   9  11
công sản phẩm nào được thực hiện trên       B    7   8   8   9  10  13
                                            C    7   9  10  12  11  15
máy nào để đạt công suất lớn nhất. (đơn
                                            D   15  13  12  14  16  15
vị tính là 100sp)
                                            E   10   9   8  12   6  13
                                            F    6   5   7   8   5  10




                                                                  B.H.C.B Group © 2009
                                            32
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx
Bai tapqtsx

More Related Content

What's hot

Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Nang Vang
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Như Ngọc
 

What's hot (20)

Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
 
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuấtbài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà BèChiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
Chiến Lược Kênh Phân Phối Của Công Ty May Nhà Bè
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
 
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội ViettelTiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
Tiểu luận quản trị kinh doanh Tìm hiểu về Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel
 
Tiểu luận quản trị
Tiểu luận quản trịTiểu luận quản trị
Tiểu luận quản trị
 
Giao trinh nghien cuu Marketing.pdf
Giao trinh nghien cuu Marketing.pdfGiao trinh nghien cuu Marketing.pdf
Giao trinh nghien cuu Marketing.pdf
 
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
đồ áN phân tích chiến lược marketing của grab tại việt nam 5860702
 
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
Bài giảng quản trị Thương Hiệu(Đại học Thương Mại))
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nộiNghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
 
Đề tài: Giải pháp tiêu thụ sản phẩm tại công ty Thép Hòa Phát, 9đ
Đề tài: Giải pháp tiêu thụ sản phẩm tại công ty Thép Hòa Phát, 9đĐề tài: Giải pháp tiêu thụ sản phẩm tại công ty Thép Hòa Phát, 9đ
Đề tài: Giải pháp tiêu thụ sản phẩm tại công ty Thép Hòa Phát, 9đ
 
Đề tài mua quần áo của sinh viên - Khủng Minh
Đề tài mua quần áo của sinh viên - Khủng MinhĐề tài mua quần áo của sinh viên - Khủng Minh
Đề tài mua quần áo của sinh viên - Khủng Minh
 
Bảng câu hỏi - Nguyên cứu Maketing
Bảng câu hỏi - Nguyên cứu MaketingBảng câu hỏi - Nguyên cứu Maketing
Bảng câu hỏi - Nguyên cứu Maketing
 
Cơ sở lý luận về Chính sách chiêu thị trong marketing
Cơ sở lý luận về Chính sách chiêu thị trong marketingCơ sở lý luận về Chính sách chiêu thị trong marketing
Cơ sở lý luận về Chính sách chiêu thị trong marketing
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 

Bai tapqtsx

  • 1. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất CHƯƠNG 1 BÀI 1 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau : Tuần Số nhập Tuần Số nhập Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ 11 thứ viện thứ viện bằng : 1 29 6 25 1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một 2 26 7 34 3 25 8 25 2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một có 4 28 9 29 trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2 5 38 10 30 3, Phương pháp bình quân bé nhất BÀI 2 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau : Năm Số bán thực Số dự báo của Số dự báo của Vậy ông phó giám đốc nào tế PGĐ kinh doanh PGĐ sản xuất dự báo đúng hơn ? 1 167325 170000 160000 2 175362 170000 165000 3 172536 180000 170000 4 156732 180000 175000 5 176325 165000 165000 BÀI 3 : Nhiệt Doanh số bán Nhiệt độ Doanh số bán ra Khu A thấy doanh số nước giải độ (oF) ra (o F) (x 1000USD) khác bán ra phụ thuộc vào (x 1000USD) nhiệt độ trung bình trong ngày 81 135 82 140 75 130 66 110 như sau : 59 100 91 155 Ngày mai khí tượng dự báo 80 138 93 158 nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các 79 125 65 115 quán giải khát ở khu A có thể 58 95 78 125 bán được bao nhiêu chai nước 69 118 73 120 89 150 giải khát BÀI 4 : Nhu cầu của bánh trung thu Kinh Đô được theo dõi trong suốt sáu tuần qua như sau : Tuần 1 2 3 4 5 6 Hãy dự báo nhu cầu trong tuần thứ 7 Nhu 650 521 563 735 514 596 bằng cách dùng phương pháp : cầu a, Bình quân di động trong 5 giai đoạn b, Bình quân di động có trọng số ( 0.5, 0.3, 0.2) trong 3 giai đoạn B.H.C.B Group © 2009 1
  • 2. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất BÀI 5: Cty TNHH Thanh Duy buôn bán máy điện toán có doanh số bán máy PC trong năm qua chia theo từng tháng như sau Tháng Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực Hãy dùng phương pháp bình quân bé 1 37 7 43 2 40 8 47 nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng 3 41 9 56 giêng năm nay ( tháng 13) 4 37 10 52 5 45 11 55 6 50 12 54 BÀI 6: Công ty thương mại dịch vụ X có kết quả bán sản phẩm A qua các tháng trong năm qua như sau: Tháng Số lượng Tháng Số lượng a, Hãy dự báo số lương hàng bán cho tháng 1 1 1123 7 1102 năm nay bằng : 2 1231 8 1260 1, Phương pháp bình quân di động 3 tháng 3 916 9 1018 một lần 4 1095 10 1184 5 969 11 979 2, Phương pháp bình quân di động 3 tháng 6 1247 12 1252 một lần có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2 3, Phương pháp bình quân bé nhất b, Xác định xem phương pháp nào chính xác nhất BÀI 7: Cửa hàng Cơ khí theo dõi số máy phát điện hiệu Honda bán ra trong từng quí qua 4 năm vừa rồi như sau : Qu Số lượng bán ra Qu Số lượng bán ra Hãy dự báo số lượng bán ra trong quí í (x 1000 đv) í (x 1000 đv) 17 theo phương pháp bình quân bé 1 1.0 9 2.0 2 3.0 10 4.0 nhất. 3 4.0 11 6.0 4 2.0 12 3.0 5 1.0 13 2.0 6 3.0 14 5.0 7 5.0 15 7.0 8 3.0 16 4.0 B.H.C.B Group © 2009 2
  • 3. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất BÀI 8 : Nhà hàng Cây Tre chuyên bán hải sản và món được thích nhất là Cua. Ong chủ nhà hàng muốn tính dự báo hàng tuần cho món này để biết mà đặt hàng cho vừa đủ. Nhu cầu trong thời gian qua như sau : Tuần Số lần được Tuần Số lần được a, Hãy dùng phương pháp bình quân di động gọi gọi 3 giai đoạn để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6, 2/6 50 23/6 56 30/6, 7/7 9/6 65 30/6 55 b, Hãy dùng phương pháp bình quân di động 16/6 52 7/7 60 có trọng số để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6, 30/6, 7/7, với các trọng số 0.5, 0.3 và 0.2 c, Hãy tính MAD cho mỗi phương pháp dùng để dự báo trên. BÀI 9: Công viên Đầm Sen có doanh số nước giải khát bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau Nhiệt độ Doanh số (x Nhiệt độ Doanh số (x Ngày mai dự báo nhiệt độ (oC) 1.000đ) (oC) 1.000đ) là 35 oC , vậy các điểm bán 28 1350 29 1400 nước giải khát ở Đầm sen 27 1380 33 1550 26 1250 34 1580 có doanh số bao nhiêu. 31 1500 25 1250 24 1200 BÀI 10 : Công ty điện thoại có số nhu cầu thực về điện thoại trong 18 tháng qua như sau: Tháng Số lượng Tháng Số lượng Tháng Số lượng 1 185 7 184 13 189 2 178 8 188 14 182 3 169 9 180 15 195 4 176 10 184 16 189 5 190 11 174 17 192 6 174 12 190 18 187 Hãy dùng: 1. Phương pháp bình quân di động 3 tháng và 6 tháng để tính dự báo cho đến cuối tháng 18 2. Phương pháp bình quân di động có trọng số : 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 để dự báo cho tháng 19 BÀ1 11 : Qua 1 năm kinh doanh, công ty TNHH Hồng phúc có ghi được số vỏ xe gắn máy bán ra cho từng tháng như sau: B.H.C.B Group © 2009 3
  • 4. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Tháng Số lượng Tháng Số lượng Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để 1 3000 7 3260 dự báo số vỏ bán ra cho tháng giêng năm nay 2 3200 8 3400 ( tháng 13) 3 3140 9 3450 4 3300 10 3380 5 3340 11 3470 6 3390 12 3550 BÀI 12 : Công ty Mai Linh có số lần khách hàng thuê xe trong 12 tháng qua như sau: Tháng Số lượng Tháng Số lượng Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để 1 144 7 156 dự báo số lần thuê xe ra cho tháng giêng năm 2 154 8 164 nay ( tháng 13) 3 146 9 167 4 158 10 162 5 150 11 169 6 158 12 172 BÀI 13: Bưu điện quận 1 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau: Ngày Tuần 1 Tuần 2 Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần (1000 cái) (1000 cái) tới sẽ có độ 230.000 thư phải chuyển, hãy dự Thứ hai 20 15 báo số thư phải chuyển trong từng ngày Thứ ba 30 32 Thứ tư 35 30 Thứ năm 50 48 Thứ sáu 70 72 Thứ bảy 15 10 Chủ Nhật 5 8 Tổng Cộng 225 215 BÀI 14 Doanh số bán café tại quán Thảo My phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau Nhiệt độ Doanh số Nhiệt độ Doanh số Ngày mai dự báo nhiệt độ là (oC) (x 1.000đ) (oC) (x 1.000đ) 31oC , vậy doanh số của 31 2546 32 2916 30 2431 34 3549 quán là bao nhiêu. 29 2104 30 2615 31 2687 29 2105 28 1963 30 2467 B.H.C.B Group © 2009 4
  • 5. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất BÀI 15 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau: Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước (1000 cái) (1000 cái) (1000 cái) lượng trong tuần tới sẽ có độ Thứ hai 26 29 25 Thứ ba 34 36 32 280.000 thư phải chuyển, hãy Thứ tư 42 39 38 dự báo số thư phải chuyển Thứ năm 51 58 54 trong từng ngày Thứ sáu 85 90 79 Thứ bảy 16 19 20 Chủ Nhật 10 12 14 BÀI 16 Bưu điện quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau: Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước (1000 cái) (1000 cái) (1000 cái) lượng trong tuần tới sẽ có độ Thứ hai 26 24 22 Thứ ba 34 39 35 280.000 thư phải chuyển, Thứ tư 42 40 41 hãy dự báo số thư phải Thứ năm 51 54 46 chuyển trong từng ngày Thứ sáu 85 80 69 Thứ bảy 16 19 19 Chủ Nhật 10 11 9 BÀI 17 Số lượng máy PC trong năm qua được bán như sau Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé 1 100 7 204 2 162 8 154 nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng 3 203 9 192 giêng năm nay ( tháng 13) 4 168 10 146 5 124 11 178 6 196 12 169 Bài 18 Doanh số của Công ty thiết kế và sửa chữa nhà cửa XYZ phụ thuộc vào thu nhập hàng tháng của người dân trong vùng như sau Thu nhập Doanh số Thu nhập Doanh số Nếu thu nhập tháng sau là (x 100 usd) (x1000 usd) (x 100 usd) (x1000 usd) 4500 usd , vậy doanh số 4.0 25.2 6.2 32.0 5.0 26.4 5.4 26.1 của Công ty là bao nhiêu. 4.6 25.8 5.2 27.0 5.2 26.8 4.2 24.6 7.1 41.2 4.1 21.0 B.H.C.B Group © 2009 5
  • 6. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 19 Số lượng quạt máy của cửa hàng ABC trong năm qua được bán như sau Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé 1 125 7 124 2 154 8 132 nhất. để dự báo số quạt bán ra cho tháng 3 162 9 116 giêng năm nay ( tháng 13) 4 134 10 102 5 165 11 121 6 178 12 101 Bài 20 Bưu điện quận 3 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau: Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Nếu trưởng chi nhánh ước lượng (1000 cái) (1000 cái) (1000 cái) trong tuần tới sẽ có độ 280.000 Thứ hai 20 15 22 Thứ ba 30 32 35 thư phải chuyển, hãy dự báo số Thứ tư 35 30 41 thư phải chuyển trong từng ngày Thứ năm 50 48 46 Thứ sáu 70 72 69 Thứ bảy 15 10 19 Chủ Nhật 5 8 9 Bài 21 Số lượng máy giặt trong năm qua được bán như sau Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất 1 87 7 94 để dự báo số máy giặt bán ra cho tháng 2 83 8 102 giêng năm nay ( tháng 13) 3 76 9 65 4 91 10 84 5 80 11 104 6 82 12 95 Bài 22 Số chai bia được bán ra hàng ngày của quán nhậu NK phụ thuộc vào số lượng khách của quán như sau Lượng Số chai bia Lượng khách Số chai bia Nếu ngày báo có khoảng 250 khách khách thì số bia bán được là 243 1248 168 641 165 762 194 1543 bao nhiêu. 189 951 124 529 248 1365 135 687 197 1045 187 1096 B.H.C.B Group © 2009 6
  • 7. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 23 Cty Sao Việt có số lượng du khách thống kê trong 3 năm qua như sau. Nếu phòng kinh doanh của Cty dự báo lượng du khách của năm thứ 4 là 46248 người thì lượng du khách của mỗi tháng là bao nhiêu? Tháng Năm 1 Năm 2 Năm 3 1 3451 3230 3649 2 4802 5107 5524 3 2198 1982 2014 4 1576 1813 1762 5 1314 1840 1872 6 2249 2305 2507 7 4492 4653 5600 8 5204 6718 6973 9 2144 2280 2501 10 1950 1584 1672 11 1123 1079 1205 12 3704 3515 4002 Tổng 34207 36106 39291 CHƯƠNG 2 Bài 1. Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau : Tháng Nhu Số ngày sản - Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm cầu xuất (sp) - Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 USD/giờ 1 900 16 - Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 USD/giờ 2 1100 18 3 950 16 - Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp 4 1150 20 - Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp 5 1200 21 - Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp 6 1500 20 7 1550 23 - Chi phí đào tạo : 10 USD/sp 8 1050 22 - Chi phí sa thải : 15 USD/sp 9 1050 20 10 850 19 1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 : 11 1600 24 - Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình 12 1500 21 hàng ngày 14400 240 - Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng 2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 : - Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng - Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân B.H.C.B Group © 2009 7
  • 8. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất 3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 : - Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng - Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu vượt quá 300 sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ Bài 2 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn vị sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 630 520 410 270 410 520 Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/tháng Chi phí đào tạo công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng Chi phí sa thải công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp. 1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650; Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và sử dụng chiến lược đào tạo và sa thải . Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ? 2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn vị sp /tháng. Phần còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược Bài 3 Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: Đơn vị: sản phẩm Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 700sp/tháng 1 500 Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sản phẩm 2 600 3 600 Chi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sản phẩm 4 700 Chi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩm 5 700 6 800 Chi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩm 7 900 Chi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩm 8 900 9 800 Chi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sản phẩm 10 700 11 600 12 600 1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược 2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 50 sản phẩm, phần vượt quá 50sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược Bài 4 Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: B.H.C.B Group © 2009 8
  • 9. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Đơn vị: 1000sản phẩm Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 1 485 sp/tháng 2 654 3 695 Chi phí sản xuất trong giờ : 5000 đ/sản phẩm 4 634 Chi phí sản xuất ngoài giờ: 7000 đ/sản phẩm 5 666 Chi phí tồn kho : 500 đ/sản phẩm 6 782 7 864 Chi phí đào tạo: 8000 đ/sản phẩm 8 987 Chi phí sa thải : 10000 đ/sản phẩm 9 855 10 736 Chi phí hợp đồng phụ : 12000đ/sản phẩm 11 626 12 608 1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược 2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 50000 sản phẩm, phần vượt quá 50000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược Bài 5 Công ty Bia Sài Gòn có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau ( x 1000lit) T1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 300 300 350 400 450 500 650 600 475 475 450 450 Các số liệu ban đầu của Công ty như sau : - Công ty hiện đang có 40 công nhân - Tồn kho đầu tháng 1 là 50.000 lít - Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 lít bia trong tháng - Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng - Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,5 - Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng - Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người - Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người - Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng - Không được để thiếu hàng Hãy tổ chức sản xuất trong giờ sao cho lượng công nhân từ tháng 1 đến tháng 12 không thay đổi và tổng sản phẩm được sản xuất trong giờ bằng với tổng nhu cầu 12 tháng (không làm thêm giờ). Tính tổng chi phí. Bài 6 Công ty dệt VT có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau (mét vải) B.H.C.B Group © 2009 9
  • 10. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất ( x 1000 met) T1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 362 376 355 426 465 576 663 617 502 485 467 466 Các số liệu ban đầu của Công ty như sau : - Công ty hiện đang có 35 công nhân - Tồn kho đầu tháng 1 là 60.000 mét - Mỗi công nhân có thể sản xuất được 12.000 mét vải trong tháng - Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng - Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,2 - Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng - Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người - Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người - Chi phí tồn kho là 50đ/mét/tháng - Không được để thiếu hàng Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho bằng nhu cầu bình quân của tháng, thừa thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Tính tổng chi phí. Bài 7 : Xí nghiệp sản xuất bao bì H T đã dự báo nhu cầu sp trong thời gian tới và dự kiến kế hoạch sau : Thán Nhu cầu Ngày làm Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 8000 g dự báo việc trong đồng/giờ (tấn) tháng 4 616 22 Chi phí lao động ngoài giờ :12.000 đồng/giờ 5 864 24 Thời gian sản xuất : 2 giờ/ tấn 6 1000 20 Chi phí thuê hợp đồng phụ :20.000 đồng/tấn 7 750 25 Chi phí đào tạo nhân công : 10.000 đồng /tấn 8 850 25 9 774 22 Chi phí sa thải nhân công : 13.000 đồng /tấn Chi phí tồn kho : 15.000 đồng /tấn Biết rằng : Khả năng sản xuất trước tháng 4: 700 tấn/tháng. Lượng tồn kho trước tháng 4 = 0. Tính tổng chi phí các chiến lược và chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất Bài 8 : Công ty NT có dự báo nhu cầu sp chủ yếu của mình trong 12 tháng tới như sau : T1 1100 T7 800 Chi phí tồn kho : 11000đồng/tháng/sp 2 1000 8 1000 Chi phí thiếu hàng : 13000 đồng/tháng/sp 3 800 9 1000 Chi phí sản xuất trong giờ : 9000 đ/giờ 4 700 10 1200 5 800 11 1400 Chi phí sản xuất ngoài giờ : 13.500 đ/giờ 6 700 12 1500 Thời gian sản xuất : 5 giờ/ sản phẩm Chi phí đào tạo : 10.000 đ/sản phẩm B.H.C.B Group © 2009 10
  • 11. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Chi phí sa thải : 15.000đ/sản phẩm Chi phí hợp đồng phụ : 18.000 đ/sản phẩm 1, Chiến lược 1 : - Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng tháng - Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng 2,Chiến lược 2 : - Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 700 sp/tháng - Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 200sp/tháng, nếu vượt quá 200sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ * Hãy chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất. Bài Tập 9 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 sản phẩm. Nhu cầu được dự báo như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 630 520 410 270 410 520 Công ty có: - Tiền lương sản xuẩt trong giờ: 2,4 triệu đồng /người/tháng - Chi phí đào tạo: 5 triệu đồng - Chi phí sa thải: 5 triệu đồng - Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng/sp/tháng Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và có mức tồn kho ban đầu ở tháng 1 là 300 sản phẩm Hãy tính chi phí khi hoạch định kế hoạch theo : a. Chiến lược đào tạo – sa thải b. Chiến lược ổn định lao động Bài 10 : Công ty điện thoại Sài Gòn phấn đấu thực hiện chủ trương thực hiện các hợp đồng lắp đặt đúng hạn trong từng quí. Mỗi thợ trong mỗi quí có thể làm thường xuyên 600 giờ và làm thêm 100 giờ. Phòng kế hoạch Công ty dự báo số giờ lao động cho năm tới như sau : Quí 1 2 3 4 Số giờ có nhu cầu 12000 24000 30000 6000 - Lương công nhân hàng tháng : 2.000.000 đồng - Chi phí sx ngoài giờ : 15.000đ/giờ - Chi phí đào tạo : 8.000.000 đồng/người - Chi phí sa thải : 2.000.000 đồng/người - Số thợ làm thường xuyên : 40 người a, Lập kế hoạch lao động sao cho hợp đồng được thực hiện đúng thời hạn mà không có thời gian rỗi rãi và tính chi phí của kế hoạch này b, Dùng chiến lược thuê giãn thợ nhưng không làm thêm giờ và tính chi phí cho chiến lược Bài 11 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau B.H.C.B Group © 2009 11
  • 12. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu cầu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250 Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu bình quân của tháng. Dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược. Bài 12 Công ty TNHH Bình Hòa có 12 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu cầu 64 410 400 520 430 510 660 540 510 270 250 240 0 Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,6 triệu đồng/người/tháng Chi phí lao động sx ngoài giờ: 55.000 đồng/sp Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 120 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ? Bài 13 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250 cầu Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí Bài 14: Xí nghiệp sản xuất bánh đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: Đơn vị: 1000 hộp B.H.C.B Group © 2009 12
  • 13. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Tháng Nhu cầu Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 hộp/tháng 1 425 Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/ hộp 2 512 Chi phí sản xuất ngoài giờ: 17000 đ/ hộp 3 533 4 419 Chi phí đào tạo: 18000 đ/ hộp 5 556 Chi phí sa thải : 20000 đ/ hộp 6 694 Chi phí hợp đồng phụ : 16000đ/ hộp 7 587 Chi phí tồn kho : 2000 đ/ hộp 8 628 9 624 10 701 11 694 12 725 Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 100.000 sản phẩm, phần vượt quá 100.000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí Bài 15 : Hãy dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu sau, sau đó tính chi phí tối thiểu Giai đoạn Các chi phí : 1 2 3 Nhu cầu 550 700 750 - Thời gian thường xuyên = 60.000đ/đơn vị Khả năng sản xuất - Thời gian phụ trội = 80.000đ/đơn vị - Thường xuyên 500 500 500 - Đặt ngoài = 90.000 đ/đơn vị - Phụ trội 50 50 50 -Đặt Ngoài 120 120 100 - Tồn kho = 1.000 đ/đơn vị Tồn kho đầu kỳ 100 Bài 16: Cty sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau Quí Các chi phí 1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 10.000 Nhu cầu 300 850 1500 350 Khả năng sản xuất đ/thùng - Thường 450 450 750 450 - Sản xuất phụ trội: 15.000 đ/thùng xuyên 90 90 150 90 - Đặt ngoài : 19.000 đ/thùng 200 200 200 200 - Phụ trội - Tồn kho :3.000đ /thùng/quý 250 - Đặt ngoài 300 Không cho phép thiếu hàng . Tồn kho đầu kỳ Tồn kho cuối kỳ Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý B.H.C.B Group © 2009 13
  • 14. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 17 Công ty Xinh xinh có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau : Quí Các chi phí : 1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 18usd/sp Nhu cầu 300 40 500 700 0 - Sản xuất phụ trội : 28usd/sp Khả năng sản xuất - Sả xuất đặt ngoài: 32usd/sp - Thường xuyên 300 30 300 300 - Tồn kho : 2usd/sp/quí 0 Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi - Phụ trội 150 15 150 150 0 phí thấp nhất - Đặt ngoài 50 50 50 50 Tồn kho đầu kỳ 200 Tồ kho cuối kỳ 100 Bài 18: Công ty VAC muốn triển khai kế hoạch sản xuất cho năm tới với nhu cầu và khả năng sản xuất như sau: Giai đoạn Tháng Tháng 3- Tháng 5- Tháng Tháng 9- Tháng 11- 1-2 4 6 7-8 10 12 Nhu cầu 50 60 90 120 70 14 Khả năng sản xuất - Thường xuyên 65 65 65 80 80 65 - Phụ trội 13 13 13 16 16 13 - Đặt ngoài 10 10 10 10 10 10 Tồn kho đầu kỳ 200 Tồn kho cuối kỳ 300 - Sản xuất thường xuyên : 1000 USD/đvị - Sản xuất phụ trội : 1150 USD/đvị - Đặt ngoài : 1250 USD/đvị - Tồn kho : 60 USD/đvị /giai đoạn Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch, sau đó tính chi phí tối thiểu Bài 19: Hãy dùng phương pháp bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu sau, sau đó tính tổng chi phí : Giai đoạn Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Nhu cầu: 550 700 800 700 600 Khả năng sản xuất - Sxuất trong giờ 450 450 450 450 450 - Sxuất ngoài giờ 100 100 100 100 100 - Hợp đồng phụ 150 120 120 150 120 Tồn kho đầu kỳ 100 Các chi phí: - Sản xuất trong giờ: 40.000 đ/sp - Sản xuất ngoài giờ: 50.000 đ/sp - Hợp đồng phụ : 60.000 đ/sp - Chi phí tồn kho: 3000 đ/sp/tháng Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý B.H.C.B Group © 2009 14
  • 15. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 20 : Công ty VIKYCO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau : Quí Các chi phí : 1 2 3 4 - Sxuất thường xuyên : 120.000đ/đơn vị Nhu cầu 600 700 800 600 Khả năng sản - Sxuất phụ trội : 200.000đ/đơn vị xuất 500 500 500 500 - Tồn kho : 30.000 đ/đơn vị - Thường xuyên Công ty không chủ trương đặt ngoài. - Phụ trội 200 200 200 200 Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí Tồn kho đầu kỳ 200 thấp nhất Tồ kho cuối kỳ 100 Bài 21: Công ty KhaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau : Quí Các chi phí : 1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp Nhu cầu 300 200 400 400 Khả năng sản xuất - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp - Thường xuyên 300 300 300 300 - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp - Phụ trội 150 150 150 150 - Đặt ngoài 100 100 100 100 - Tồn kho : 2usd/sp/quí Tồn kho đầu kỳ 600 Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi Tồn kho cuối kỳ 100 phí thấp nhất Bài 22 Công ty ThaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau Quí Các chi phí : 1 2 3 4 - Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp Nhu cầu 300 20 500 400 0 - Sản xuất phụ trội : 25usd/sp Khả năng sản xuất - Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp - Thường xuyên 300 30 300 300 - Tồn kho : 3usd/sp/quí 0 Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi - Phụ trội 150 15 150 150 0 phí thấp nhất - Đặt ngoài 100 10 100 100 0 Tồn kho đầu kỳ 500 Tồn kho cuối kỳ 400 B.H.C.B Group © 2009 15
  • 16. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất CHƯƠNG 3 Bài 1: Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) A 2 4 D 4 4 B 5 18 E 6 20 C 3 8 F 4 24 Bài 2: Có 5 tài liệu sau đây chờ đánh máy, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc B.H.C.B Group © 2009 16
  • 17. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) A 10 20 D 5 10 B 15 19 E 7 18 C 6 16 Bài 3: Xưởng sữa chữa động cơ ca nô có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc Động cơ Thời gian thực hiện (ngày) Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…) E-50 5 8 C-7 4 15 M-100 10 12 S-4 1 20 N-75 3 10 Bài 4: Có 6 công việc sau đây chờ làm trên 1 trung tâm gia công, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn Công Thời gian thực Thời hạn phải hoàn việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) việc hiện (giờ) thành (giờ thứ…) A 2 7 D 10 17 B 8 16 E 5 15 C 4 4 F 12 18 Bài 5 : Công việc Máy I Máy II Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định A 6 12 thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm B 3 7 trên 2 máy sau đây , thời gian gia công được C 18 9 D 15 14 tính bằng giờ E 16 8 F 10 15 Bài 6 : Các công việc tuần tự được làn trên 2 Công việc Máy I Máy II máy cho trong bảng sau : thời gian gia công V 7 8 được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ W 7 6 X 2 1 gia công sao cho khoảng thời gian gia công Y 5 9 là nhỏ nhất. Z 8 4 B.H.C.B Group © 2009 17
  • 18. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Công việc Máy I Máy II Bài 7: Hãy dùng nguyên tắc Johnson để A 5 2 xác định thứ tự gia công tối ưu cho các B 3 6 công việc làm trên 2 máy sau đây , thời gian C 8 4 D 10 7 gia công được tính bằng giờ E 7 12 Bài 8 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác Công việc Máy I Máy II định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc A 1,5 0,5 làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công B 4 1,0 được tính bằng giờ C 0,75 2,25 D 1,0 3 E 2,0 4 F 1,8 2,2 Bài 9: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải Công việc Máy I Máy II lần lượt thực hiện trên 2 máy mới xong và A 5 2 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 3 6 C 8 4 bảng sau D 10 4 ( giờ) E 7 8 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 9 6 G 14 7 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 6 5 tổng thời gian đó I 8 10 J 9 8 Bài 10 : Các công việc tuần tự được làn trên Công việc Máy I Máy II Máy III 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công A 22 8 10 được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia B 18 6 5 C 16 3 3 công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất D 20 12 17 E 15 14 12 B.H.C.B Group © 2009 18
  • 19. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 11 : Các công việc tuần tự được làn trên Công việc Máy I Máy II Máy III A 6 4 7 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công B 5 2 4 được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia C 9 3 10 công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất D 7 4 5 E 11 5 2 Bài 12 : Các công việc tuần tự được làn trên Công việc Máy I Máy II Máy III 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công A 2,5 2,0 4,2 được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia B 3,8 1,8 1,5 công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất. C 2,2 1,2 3,0 D 5,8 2,0 4,0 E 4,5 1,8 2,0 Công Máy I Máy II Máy III Bài 13 : Các công việc tuần tự được làn trên việc 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công A 10 2 6 được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia B 6 3 12 công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất. C 7 4 7 D 8 1 4 E 3 2 9 F 6 2 8 Bài 14 : Các công việc tuần tự được làn trên Công Máy I Máy II Máy III 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công việc được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia A 4 1 6 công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất. B 5 3 8 C 5 1 8 D 6 4 7 E 7 1 6 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 15 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt A 9 5 10 thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực B 7 6 8 hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ) C 11 4 9 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời D 12 3 11 E 8 3 6 gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian F 13 4 8 đó G 10 5 7 H 6 2 5 B.H.C.B Group © 2009 19
  • 20. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 16 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 12 5 10 B 8 6 10 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 10 4 7 bảng sau ( giờ) D 7 3 6 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 9 3 11 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 11 4 10 tổng thời gian đó ? G 7 5 6 H 6 2 5 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 17: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt A 14 12 15 thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực B 16 9 13 hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ) C 12 12 11 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời D 15 11 13 gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian E 13 10 14 F 12 9 16 đó Bài 18 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 A 19 15 20 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt B 15 16 18 thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian C 21 14 19 thực hiện các công việc cho theo bảng sau D 22 13 21 ( giờ) E 18 13 16 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 23 14 18 G 18 12 16 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 21 15 22 tổng thời gian đó CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 19 A 32 22 31 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực B 30 24 24 hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện C 30 20 35 các công việc cho theo bảng sau ( giờ) D 32 26 31 E 35 29 27 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng F 36 25 35 thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời G 34 21 35 gian đó H 33 26 34 B.H.C.B Group © 2009 20
  • 21. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 20 A 21 13 20 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực B 22 13 18 C 18 14 19 hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện D 23 12 21 các công việc cho theo bảng sau ( giờ) E 18 13 16 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng F 23 14 18 thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời G 18 12 16 gian đó H 21 15 22 Bài 21: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 19 15 20 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 17 16 18 C 21 14 19 bảng sau ( giờ) D 22 13 21 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 18 13 16 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 23 14 18 tổng thời gian đó CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 22: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải A 8 5 10 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 8 7 9 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 11 9 12 bảng sau ( giờ) D 11 5 9 E 8 4 10 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 10 9 9 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 9 8 13 tổng thời gian đó Bài 23 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 A 19 15 20 Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt B 17 16 18 thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian C 21 14 19 thực hiện các công việc cho theo bảng sau D 22 13 21 ( giờ) E 18 13 16 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 23 14 18 G 20 15 17 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 16 12 15 tổng thời gian đó B.H.C.B Group © 2009 21
  • 22. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 24: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 A 10 3 7 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 9 2 6 bảng sau ( giờ) C 9 3 11 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để D 7 3 6 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính E 7 1 9 tổng thời gian đó F 8 4 10 G 9 5 10 H 10 7 8 Bài 25: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 12 12 11 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 13 10 14 C 14 12 15 bảng sau ( giờ) D 12 9 16 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 16 9 13 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 15 11 13 tổng thời gian đó Bài 26: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 9 3 12 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 13 6 11 bảng sau ( giờ) C 12 2 11 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để D 7 7 9 E 12 5 9 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 9 9 11 tổng thời gian đó CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 27: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải A 11 9 12 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 9 8 13 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 8 5 10 bảng sau ( giờ) D 8 4 10 E 11 5 9 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 10 9 9 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 8 7 9 tổng thời gian đó B.H.C.B Group © 2009 22
  • 23. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 28: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 24 12 21 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 20 14 24 bảng sau ( giờ) C 22 10 20 D 20 9 18 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 24 12 23 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 24 11 19 tổng thời gian đó G 14 15 24 H 20 11 18 I 15 16 20 K 22 13 19 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 29: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải A 16 15 17 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 22 14 14 C 19 10 20 thời gian thực hiện các công việc cho theo D 18 11 12 bảng sau ( giờ) E 19 14 18 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 16 13 16 G 20 14 21 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 21 13 23 tổng thời gian đó Bài 30: Tại 1 xí nghiệp có 9 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 8 2 10 B 7 4 6 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 6 3 7 bảng sau ( giờ) D 9 6 10 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 10 6 9 F 9 5 11 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 8 4 7 tổng thời gian đó H 6 3 9 K 7 5 9 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 31: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải A 10 4 7 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 11 6 8 C 9 4 11 thời gian thực hiện các công việc cho theo D 12 9 8 bảng sau ( giờ) E 12 8 7 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 13 9 11 G 10 5 12 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 9 3 10 tổng thời gian đó B.H.C.B Group © 2009 23
  • 24. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 32: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 A 10 7 13 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 17 10 16 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 15 8 14 bảng sau ( giờ) D 14 7 13 E 16 12 15 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 13 8 17 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 16 9 19 tổng thời gian đó H 15 10 14 I 15 11 13 K 15 13 14 CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 33: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải A 8 5 7 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 9 4 10 C 6 4 5 thời gian thực hiện các công việc cho theo D 9 5 6 bảng sau ( giờ) E 8 3 5 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 8 4 9 G 8 2 11 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính H 6 1 7 tổng thời gian đó I 6 4 8 K 7 3 8 Bài 34: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 29 22 33 thời gian thực hiện các công việc cho theo B 44 14 35 C 42 10 40 bảng sau ( giờ) D 30 19 39 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 30 29 32 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính F 34 21 36 G 39 16 37 tổng thời gian đó H 21 30 32 I 34 17 38 K 45 12 41 Bài 35: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và A 11 6 12 B 13 6 12 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 11 7 13 bảng sau ( giờ) D 16 3 18 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để E 13 4 14 F 14 7 17 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 10 5 11 tổng thời gian đó H 15 5 18 I 16 4 15 K 14 3 15 B.H.C.B Group © 2009 24
  • 25. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất CV Máy 1 Máy 2 Máy 3 Bài 36: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải A 7 5 8 lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và B 10 4 9 thời gian thực hiện các công việc cho theo C 10 4 7 bảng sau ( giờ) D 9 1 6 E 6 3 8 Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để F 12 2 5 tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính G 11 5 5 tổng thời gian đó H 12 4 9 I 5 3 8 K 8 4 10 Bài 37 : Phân xưởng cơ khí 1 có 4 anh thợ Công Máy phay giỏi đều có thể đứng được cả 4 loại máy phay nhân Giường Đứng Ngang Răng An 25 30 15 20 như giường (G), phay đứng (Đ), phay ngang Bình 25 10 5 15 (N), phay răng (R) nhưng do mức lương và Công 30 10 25 10 trình độ thành thạo của các anh khác nhau Dân 20 15 10 5 nên chi phí đứng máy được phân bố như sau Vậy nên phân anh nào đứng máy nào cho (số liệu trong bảng = x1000đ/giờ) kinh tế nhất. Cần Giờ Ninh Thuận Minh Hải Bài 38 : Công ty Hải Sơn dự định Giang 800.000 đ 1.100.000 đ 1.200.000 đ phân 3 sinh viên tốt nghiệp ĐH Thuỷ Sơn 500.000 đ 1.600.000 đ 1.300.000 đ Sản là Giang, Sơn và Vinh về 3 cơ sở Vinh 500.000 đ 1.000.000 đ 2.300.000 đ nuôi tôm của công ty ở Cần Giờ, Minh Chi phí phân công được cho như sau : Hải, và Ninh Thuận. Nhưng công ty vừa mới khai trương một nhà máy chế biến hải sản ở Thủ Đức mà chưa tìm ra kỹ sư, nên muốn gửi một trong 3 sinh viên về trên đấy. Nếu gửi Giang lên Thủ đức thì phải mất 1.000.000đ để ổn định chỗ ở, đối với Sơn thì mất 800.000 đ còn đối với Vinh phải mất 1.500.000đ. Vậy nên phân ai đi chỗ nào để cho chi phí được rẻ nhất. Công việc An Gia Kỳ Cảnh Bài 39 : Công ty tư vấn SMECTEC có 4 A 5 12 12 14 công việc cho 4 nhân viên. Tùy theo kinh B 7 15 20 15 nghiệm mà số giờ giải quyết của mỗi người C 5 10 14 5 D 20 12 10 7 đối với từng công việc như sau. Hãy phân công sao cho tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 40 Có 5 công việc được I 4 5 9 8 7 phân trên 5 máy với chi phí II 6 4 8 3 5 bằng USD, hãy phân công sao III 7 3 10 4 6 IV 5 2 5 5 8 cho tổng chi phí thực hiện V 6 5 3 4 9 nhỏ nhất B.H.C.B Group © 2009 25
  • 26. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 41: Có 5 công việc được I 14 18 20 17 18 phân trên 5 máy với chi phí II 14 15 19 16 17 bằng USD, hãy phân công sao III 12 16 15 14 17 IV 11 13 14 12 14 cho tổng chi phí thực hiện V 10 16 15 14 13 nhỏ nhất Bài 42: Có 3 công việc được phân Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D trên 4 máy với chi phí bằng USD, hãy I 12 16 14 10 II 9 8 13 7 phân công sao cho tổng chi phí thực III 15 12 9 11 hiện nhỏ nhất Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Bài 43: Có 5 công việc được I 46 59 24 62 67 phân trên 5máy với chi phí II 47 56 32 55 70 bằng USD, hãy phân công III 44 52 19 61 60 sao cho tổng chi phí thực IV 47 59 17 64 73 V 43 65 20 60 75 hiện nhỏ nhất Công A B C D E Bài 44: việc Có 5 công việc được phân công làm trên 5 X 8 9 7 11 6 Y 9 7 12 11 8 máy (A, B, C, D, E) với chi phí bằng USD Z 7 6 5 8 7 được cho trong ma trận sau : W 10 5 7 8 6 Hãy phân công việc nào trên máy nào để V 6 9 7 8 8 tổng chi phí là ít nhất ? Bài 45 Hãy phân 6 xe tải đi theo 6 con đường A B C D E F khác nhau (A,B,C,D,E,F) sao cho có chi phí X 15 10 12 9 9 11 thấp nhất. Tính tổng chi phí khi có đơn vị là Y 7 8 9 10 8 13 10.000đ được cho trong ma trận sau: Z 7 9 12 11 10 15 W 15 13 14 16 12 15 V 10 9 12 6 8 13 T 6 5 8 5 7 10 B.H.C.B Group © 2009 26
  • 27. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất A B C D E Bài 46: Có 5 công việc được phân công làm X 5 6 4 8 3 trên 5 máy với chi phí bằng USD được cho Y 6 4 9 8 5 trong ma trận sau Z 4 3 2 5 4 Hãy phân công việc nào trên máy nào để W 7 2 4 5 3 tổng chi phí là ít nhất ? V 3 6 4 5 5 Bài 47 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Có 5 công việc được phân X 16 37 14 19 21 trên 5 máy với chi phí bằng Y 17 35 14 13 20 USD, hãy phân công sao cho Z 16 34 17 13 24 tổng chi phí thực hiện nhỏ W 14 37 15 16 22 nhất. Tính tổng chi phí. V 13 36 16 17 23 Bài 48 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Có 5 công việc được phân X 18 26 12 30 28 trên 5 máy với chi phí bằng Y 19 29 14 31 32 USD, hãy phân công sao cho Z 18 30 17 29 31 tổng chi phí thực hiện nhỏ W 17 25 12 29 30 nhất. Tính tổng chi phí này. V 15 27 16 30 27 Bài 49 Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E Có 5 công việc được phân X 18 26 14 28 15 trên 5 máy với chi phí bằng Y 19 29 14 27 16 USD, hãy phân công sao cho Z 18 30 17 31 14 tổng chi phí thực hiện nhỏ W 17 22 14 24 14 V 15 22 16 27 16 nhất. Tính tổng chi phí này. Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Bài 50 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 việc máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 A 26 39 14 22 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 27 36 22 25 phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 24 13 9 21 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 27 39 7 24 B.H.C.B Group © 2009 27
  • 28. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 51 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 việc khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy A 18 24 22 28 phải phân công việc nào trên máy nào tổng B 24 32 36 36 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) C 29 43 44 51 D 25 35 30 37 Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 52 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 việc 1 2 3 4 5 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 A 18 16 29 13 19 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 17 12 27 12 14 phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 16 14 26 17 16 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 15 16 24 15 16 E 14 15 22 16 12 Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 53 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 việc 1 2 3 4 5 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 A 26 39 14 22 47 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 27 36 22 25 50 phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 24 13 9 21 40 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 27 39 7 24 53 E 23 35 10 20 55 Bài 54 Có 5 xe được chạy trên 5 Xe Đường Đường Đường Đường Đường 5 con đường, số ngày mà mỗi xe 1 2 3 4 chạy trên mỗi con đường tốn 1 P1 14 31 16 58 60 khoảng thời gian được cho ở P2 18 24 18 22 28 bảng sau, vậy phải phân xe nào P3 24 32 14 36 36 chạy trên con đường nào để tổng P4 29 43 19 44 51 thời gian sớm nhất. P5 25 35 10 30 37 (Đơn vị tính : ngày) Bài 55 Có 5 công việc được Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E phân trên 5máy với chi phí I 4 5 10 4 7 bằng USD, hãy phân công II 6 3 3 3 6 sao cho tổng chi phí thực III 7 4 8 8 9 hiện nhỏ nhất IV 5 2 3 4 9 V 6 2 5 5 9 B.H.C.B Group © 2009 28
  • 29. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Bài 56 Có 6 công việc được thực hiện Công Máy Máy Máy Máy Máy Máy trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi việc 1 2 3 4 5 6 máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở A 50 28 51 63 37 40 bảng sau, vậy phải phân công việc nào B 42 31 57 63 40 32 trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn C 53 39 61 59 45 40 vị tính là 1000đ) D 41 26 50 57 31 29 E 48 25 58 70 33 30 F 60 25 60 66 41 33 Công Máy Máy Máy Máy Máy Bài 57 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 việc 1 2 3 4 5 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 A 13 15 35 29 12 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 16 14 36 26 14 phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 18 17 32 28 16 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 14 18 32 27 18 E 12 16 33 29 17 Bài 58 Có 5 công việc Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy E được phân trên 5máy với chi phí bằng USD, hãy I 26 39 14 22 47 phân công sao cho tổng II 27 36 22 25 50 chi phí thực hiện nhỏ nhất III 24 13 9 21 40 IV 27 39 7 24 53 V 23 35 10 20 55 Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 việc Bài 59 Có 4 công việc được thực hiện trên A 6 18 3 27 19 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy B 8 13 2 19 20 tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, C 3 16 6 14 17 vậy phải phân công việc nào trên máy nào D 7 17 4 21 16 tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là E 9 21 7 26 18 1000đ) Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Bài 60 Có 4 công việc được thực hiện việc trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi A 18 16 29 13 19 máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở B 17 12 27 12 14 bảng sau, vậy phải phân công việc nào C 16 14 26 17 16 trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn D 15 16 24 15 16 vị tính là 1000đ) E 14 15 22 16 12 B.H.C.B Group © 2009 29
  • 30. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Công việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Bài 61 Có 4 công việc A 16 13 18 29 19 được thực hiện trên 4 máy. B 12 12 17 27 14 Mỗi công việc làm trên C 14 17 16 26 16 mỗi máy tốn 1 khoảng chi D 16 15 15 24 16 phí được cho ở bảng sau, E 15 16 14 22 12 vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) Bài 62 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 việc máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 A 14 26 47 39 22 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy B 22 27 50 36 25 phải phân công việc nào trên máy nào tổng C 9 24 40 13 21 chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) D 7 27 53 39 24 E 10 23 55 35 20 Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 Bài 63 Có 6 công việc được thực A 47 53 40 42 32 42 hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm B 61 59 42 43 44 48 trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí C 40 57 49 41 32 41 được cho ở bảng sau, vậy phải phân D 48 60 43 47 37 40 công việc nào trên máy nào tổng chi E 50 56 41 48 39 49 phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) F 45 58 46 43 45 45 Công việc Bài 64 Có 6 công việc được C việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 thực hiện trên 6 máy. Mỗi A 46 49 18 42 47 36 công việc làm trên mỗi máy B 42 46 23 45 50 35 tốn 1 khoảng chi phí được C 44 42 25 41 45 37 cho ở bảng sau, vậy phải D 45 49 27 44 53 38 phân công việc nào trên máy E 43 55 30 40 55 39 nào tổng chi phí nhỏ nhất. F 40 50 37 45 46 35 (đơn vị tính là 1000đ) B.H.C.B Group © 2009 30
  • 31. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 Bài 65 Có 6 công việc được thực việc hiện trên 6 máy. Mỗi công việc A 14 30 15 20 32 19 làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi B 16 31 16 19 37 16 C 12 34 13 15 35 17 phí được cho ở bảng sau, vậy phải D 15 29 16 14 36 16 phân công việc nào trên máy nào E 11 32 18 17 34 15 tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính F 17 32 14 18 33 20 là 1000đ) Bài 66 Có 6 công việc được thực Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 hiện trên 6 máy. Mỗi công việc việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi A 42 43 18 36 48 23 phí được cho ở bảng sau, vậy phải B 49 41 17 39 41 27 phân công việc nào trên máy nào C 43 47 15 41 40 26 D 41 48 16 42 49 25 tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính E 46 43 14 37 45 24 là 1000đ) F 40 50 20 38 44 22 Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 Bài 67 Có 6 công việc được thực việc hiện trên 6 máy. Mỗi công việc A 3 13 10 25 4 18 làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng B 5 18 16 29 3 19 C 7 17 12 27 2 16 chi phí được cho ở bảng sau, vậy D 9 16 14 26 7 16 phải phân công việc nào trên máy E 3 15 16 24 5 16 nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị F 6 14 15 22 6 12 tính là 1000đ) Bài 68 Có 6 công việc được thực Công Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6 việc hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm A 6 13 25 8 9 16 trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí B 4 18 26 3 12 19 được cho ở bảng sau, vậy phải phân C 9 21 22 11 8 21 công việc nào trên máy nào tổng chi D 5 23 24 4 11 17 phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ) E 7 22 29 13 9 14 F 4 14 20 5 7 16 * Bài toán max B.H.C.B Group © 2009 31
  • 32. Bài Tập Quản Trị Sản Xuất Sản Máy Máy Máy Máy Máy Bài 69 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5 phẩm 1 2 3 4 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở A 26 39 14 22 47 bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào B 27 36 22 25 50 được thực hiện trên máy nào để đạt công suất C 24 13 9 21 40 lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp) D 27 39 7 24 53 E 23 35 10 20 55 Sản Máy Máy Máy Máy Máy Bài 70 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5 phẩm 1 2 3 4 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở A 8 7 6 9 3 bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào B 9 7 8 8 2 được thực hiện trên máy nào để đạt công suất C 5 6 9 10 4 lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp) D 6 8 7 12 3 E 10 9 9 10 5 Bài 71 Có 6 sản phẩm được thực hiện Sản Máy Máy Máy Máy Máy Máy trên 6 máy. Công suất của mỗi máy phẩm 1 2 3 4 5 6 được cho ở bảng sau, vậy phải phân A 15 10 9 12 9 11 công sản phẩm nào được thực hiện trên B 7 8 8 9 10 13 C 7 9 10 12 11 15 máy nào để đạt công suất lớn nhất. (đơn D 15 13 12 14 16 15 vị tính là 100sp) E 10 9 8 12 6 13 F 6 5 7 8 5 10 B.H.C.B Group © 2009 32