2. CẤU TRÚC CÂU HỎI ĐUÔI
Câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính
(câu trần thuật)
Câu hỏi đuôi
(trợ động từ +
chủ ngữ)
Ngược thể
Cách nhau
bằng dấu phẩy
Ex:
• You are going to school, aren’t
you?
• She isn’t a singer, is she?
3. CẤU TRÚC CÂU HỎI ĐUÔI
Câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính
(câu trần thuật)
Câu hỏi đuôi
(trợ động từ +
chủ ngữ)
No, hardly without,
never, seldom, rarely
Khẳng định
Ex: She hardly helps you with your homework, does
she?
4. CÁCH SỬ DỤNG
• Người hỏi đã có thông tin chắc chắn và không quan tâm tới câu
trả lời (hạ giọng ở cuối câu).
Ex: Hanoi is the capital of Vietnam, isn’t it ↘?
• Người hỏi có thông tin nhưng chưa chắc chắn, muốn xác nhận
lại (lên giọng ở cuối câu).
Ex: He is hungry, isn’t he ↗?
• Cách trả lời câu hỏi đuôi
Thể khẳng định: Yes = không, No = có
Thế phủ định: Yes = có, No = không
5. C Á C H T H À N H L Ậ P C Â U
H Ỏ I Đ U Ô I
• S + V ( H T Đ ) . . . , D O N ’ T / D O E S N ’ T . . . ?
E X : H E S T U D I E S H A R D , D O E S N ’ T H E ?
• S + V ( Q K Đ ) . . . , D I D N ’ T . . . ?
E X : H E S T A Y E D A T H O M E L A S T N I G H T ,
D I D N ’ T H E ?
• S + M O D A L V E R B ( T O B E , W I L L , W O U L D ,
C A N , C O U L D , M A Y , M I G H T . . . ) , M O D A L V E R B
+ N O T . . . ?
E X : W E C A N ’ T M A K E N O I S E I N T H E
L I B R A R Y , C A N W E ?
TRỢ
ĐỘNG
TỪ
6. C Á C H T H À N H L Ậ P C Â U
H Ỏ I Đ U Ô I
CHỦ
NGỮ
MAIN CLAUSE TAG QUESTION
Pronouns Pronouns
Name
Boys/ Men He
Girls/ Women She
Noun (object, singular/ uncountable) It
Noun (people, plural/ countable) They
7. C Á C H T H À N H L Ậ P C Â U
H Ỏ I Đ U Ô I
T R Ư Ờ N G H Ợ P Đ Ặ C B I Ệ T
• T H E R E I S / A R E . . . , I S N ’ T / A R E N ’ T T H E R E ?
• S O M E T H I N G , A N Y T H I N G , E V E R Y T H I N G I T
E X : E V E R Y T H I N G I N H E R H O U S E I S E X P E N S I V E ,
I S N ’ T I T ?
• S O M E O N E , S O M E B O D Y , A N Y O N E , A N Y B O D Y ,
E V E R Y O N E , E V E R Y B O D Y T H E Y
E X : S O M E B O D Y I S W A I T I N G O U T S I D E ,
A R E N ’ T T H E Y ?
CHỦ
NGỮ
8. C Á C H T H À N H L Ậ P C Â U
H Ỏ I Đ U Ô I
T R Ư Ờ N G H Ợ P Đ Ặ C B I Ệ T
• S 1 A N D S 2
S O M E / F E W / M A N Y . . . + N O U N S
E X : Y O U A N D I W E
S O M E S T U D E N T S T H E Y
• O N E Y O U / O N E .
E X : O N E C A N B E O N E ’ S M A S T E R , C A N Y O U / O N E ?
• W H A T / T H A T / W H Y + M Đ D A N H T Ừ I T.
E X : W H A T Y O U W A N T I S M O N E Y, I S N ’ T I T ?
CHỦ
NGỮ
9. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
Chủ ngữ I
I am aren’t I
Ex: I am stupid, aren’t I?
I’m not am I?
Ex: I’m not rich, am I?
I wish may I
Ex: I wish to have a lot of money, may
I?
10. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
Cấu trúc Let
Let’s + V(infinitive) shall we?
Ex: Let’s go to the zoo, shall we?
Let + O + V(infinitive) will you?
Ex: Let you go, will you?
Let + me/us/O + V(infinitive) may I?
Ex: Let me help you with this work, may
I?
11. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
V(infinitive) + O
Câu mệnh lệnh will you
Ex: Open the door, will you?
Câu mời won’t you
Ex: Have a cup of tea, won’t you?
12. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
S + have to/ has to don’t/ doesn’t...?
Ex: We have to wear Ao dai every Monday,
don’t we?
S + had better (‘d better) hadn’t...?
Ex: He had better eat something, hadn’t he?
S + ought to shouldn’t...?
Ex: You ought to take a rest, shouldn’t you?
S + would rather (‘d rather) wouldn’t...?
Ex: You would rather go abroad, wouldn’t you?
13. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
Must
Chỉ sự cần thiết need/ needn’t
Ex: We must get up early tomorrow, needn’t we?
Chỉ sự cấm đoán (thường ở thể phủ định) must
Ex: You musn’t be late for school, must you?
Dự đoán ở hiện tại (HT) chia theo động từ (V) đứng
sau must
Ex: She must be rich, isn’t she?
Dự đoán trong quá khứ (QK) (S + must have + P2)
haven’t/ hasn’t + ĐTNX.
Ex: She must have stolen my wallet, hasn’t she?
14. CÁC
TRƯỜNG
HỢP ĐẶC
BIỆT CỦA
CÂU HỎI
ĐUÔI
• S + used to didn’t...?
Ex: We used to play dolls together, didn’t we?
• Câu cảm thán:
Ex:
- What a clever boy, isn’t he?
- How beautiful flowers are, aren’t they?
• MĐC (S + hope/ think/ believe/ expect/ see/ feel +
MĐP)
Ex: I think he doesn’t stay at home, does he?
Ex: She believes the weather will be better, doesn’t
she?
• It seems that + MĐ lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi.
15. T H A N K Y O U F O R
F O L L O W I N G
WHAT QUESTIONS WOULD
YOU LIKE TO ASK ME?
Hinweis der Redaktion
You don’t go to school, do you?
Yes, I go to school
No, I don’t go to school.
She plays guitar, doesn’t she?
Yes she plays guitar
No, she doesn’t play guitar.
He goes to school, doesn’t he?
They play together, don’t they?
She watered flowers yesterday, didn’t she?
She may go out for a date, may not she?
Jp
There is a cat in the kitchen, isn’t there?
There are some flowers in the vase, aren’t there?
Anything is possible, isn’t it?
Anyone will go to the zoo, won’t they?
Why you lie to me doesn’t matter anymore, does it?
That is an interesting book, isn’t it?