7. Viet
NTTRAI TRÁN
Ụ TRÁN
BỜ TRÊN Ổ MẮT
+ Khuyết trên ổ mắt để động mạch trên ổ mắt và nhánh ngoài TK trên
ổ mắt đi qua => Tạo cảm giác cho vùng da: da trán, da mi trên, da mũi.
14. Viet
NT
Mặt trong Mặt ngoài
Rãnh để động
mạch màng não
giữa nằm
Rãnh xoang TM sigma
Bờ trai
Bờ
Chẩm
Bờ dọc giữa
Bờ
trán
Ụ
ĐỈNH
XƯƠNG ĐỈNH
15. Viet
NTTHÓP Ở TRẺ SƠ SINH
+ Các em bé sinh ra có hai thóp.
+ Thóp là chỗ xương chưa che kín
hết hộp sọ.
+ Thóp trước hình tứ giác được giới
hạn bởi 2 xương đỉnh và 2 xương
trán.
+ Thóp sau hình tam giác giới hạn
bởi 2 xương đỉnh và xương chẩm.
► Hai thóp này sẽ dần đóng kín khi
trẻ < 24 tháng.
XƯƠNG ĐỈNH
XƯƠNG TRÁN
XƯƠNG CHẨM
27. Viet
NT
PHẦN
ĐÁ
PHẦN TRAI
rãnh đm thái
dương giữa
PHẦNNHĨ
CỦ KHỚP
BỜ
ĐỈNH
BỜBƯỚM
KHUYẾT ĐỈNH
M T NGOÀIẶM T NGOÀIẶ
LỖ TAI NGOÀI
MỎM CHŨM
MỎM TRÂM
5. XƯƠNG THÁI DƯƠNG
M M GÒ MÁỎ
30. Viet
NT
*V trí đ nh h ngị ị ướ
- Ở thành bên hộp sọ.
- Tiếp khớp với bờ xương
đỉnh, ở trước cánh bướm
lớn ở sau với xương chẩm
*M t thái d ng (M tặ ươ ặ
ngoài s )ọ
- G m 2 ph nồ ầ
+ Ph n trên th ngầ ẳ
th ng đ ngẳ ứ
+ Ph n d i n m ngangầ ướ ằ
X NGƯƠ
CH MẨ
PH NẦ
TRAI X.T.D
X NGƯƠ
Đ NHỈ
CÁNH
L NỚ
X.B
32. Viet
NT
*M t não (m t trong s )ặ ặ ọ
- Liên quan với thùy thái dương
- Có rãnh động mạch màng não giữa
Rãnh động mạch
màng não giữa
Bờ đỉnh
Bờ bướm
- Có hai bờ :
+ Bờ đỉnh
+ Bờ bướm
33. Viet
NT
* V trí đ nh h ngị ị ướ
- N m ch ch n n sằ ế ở ề ọ
- Gi a x ng b m và x ng ch mữ ươ ướ ươ ẩ
* Cấu trúc hình dạng
- Hình tháp không đều
- Gồm : 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh và 3 bờ
* Phần đá rắn nhất cơ thể* Phần đá rắn nhất cơ thể
vì có tỷ lệ chất vô cơ caovì có tỷ lệ chất vô cơ cao
nhất.nhất.
2. PHẦN ĐÁ
Phần đá
35. Viet
NT3. PHẦN NHĨ
* Vị trí định hướng
- Gắn vào mặt trước dưới phần
đá tạo nên ống tai ngoài.
- Ở sau có khe nhĩ chum.
- Ở trên có khe nhĩ trai ở ngoài
và khe đá nhĩ ở trong.
* Cấu trúc hình dạng
- Mảnh xương cong hình
máng.
- Gồm 2 mặt và 3 bờ.
36. Viet
NT
SỌ TẠNG
3 xương lẻ
6 đôi xương
Hàm dưới
Lá mía
Móng
Lệ
Xoăn mũi dưới
Xương mũi
Hàm trên
Khẩu cái
Gò má
37. Viet
NTXOĂN MŨI DƯỚI –
XƯƠNG XOĂN DƯỚI
* Vị trí định hướng
- Một xương nhỏ nằm trong
hốc mũi.
- Dính vào thành ngoài hốc
mũi.
* Cấu trúc hình dạng
- Gồm 2 mặt, 2 bờ và đầu
xương hơi nhọn.
Xoăn mũi dưới
38. Viet
NT
M TẶ M T TRONGẶ
Mỏm sàng
Mỏm hàm trên
Mỏm lệ
Bờ dưới
Bờ trên
39. Viet
NT
XƯƠNG LỆ
* Vị trí định hướng
- Ở phần trước trong ổ
mắt
* Cấu trúc hình dạng
- Rất nhỏ và mỏng hình
tứ giác
- Gồm 2 mặt và 4 bờ
41. Viet
NT
XƯƠNG MŨI
* Cấu trúc hình dạng
- Xương đôi,nhỏ
- Gồm 2 mặt, 4 bờ
+ Mặt trước: lõm
+ Mặt sau có rãnh sàng
+ Các bờ :trên, dưới, ngoài
và trong.
44. Viet
NT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
1- XƯƠNG HÀM TRÊN:
4 MẶT:4 MẶT:
MẶT MŨI
MẶT Ổ MẮT
MẶT THÁI DƯƠNG
MẶT TRƯỚC
Rãnh
dưới ổ
mắt
Khe ổ mắt dưới
Cánh lớn
xương bướm
45. Viet
NT
X NG HÀM TRÊNƯƠ
M m gòỏ
má
L d iỗ ướ ổ
m tắ
M m huy tỏ ệ
răng
M m tránỏ
Gai mũi
tr cướ
M t m tặ ổ ắM t m tặ ổ ắ
H nanhố
Khuy tế
mũi
Thân x ngươ
46. Viet
NT
X ng hàm trên T (m t mũi)ươ ặ
Xoang hàm
Mào xoăn
(kh p v i x ng xoăn mũi d i)ớ ớ ươ ướ
Gai mũi tr cướ
Rãnh lệ
M m kh u cáiỏ ẩRãnh kh u cái l nẩ ớ
M m tránỏ
47. Viet
NT
X NG Đ U M TƯƠ Ầ Ặ
1- XƯƠNG HÀM TRÊN:
4 MÕM:4 MÕM:
MÕM TRÁN
MÕM GÒ MÁ
MÕM HUYỆT RĂNG
MÕM KHẨU CÁI
48. Viet
NT
X NG HÀM TRÊNƯƠ
M m tránỏ
L d iỗ ướ ổ
m tắ
X ng xoăn mũi d iươ ướ
móc treo vào x ng hàm trênươ
M m gòỏ
má
M m huy tỏ ệ
răng
Thân
x ngươ
49. Viet
NT
M m kh u cáiỏ ẩ
(x ng hàm trên P)ươ
M m kh u cáiỏ ẩ
(x ng hàm trên T)ươ
2 m nh ngangả
( 2 x ng kh u cái P & T)ươ ẩ
M m kh u cáiỏ ẩ
(x ng hàm trên P)ươ
M nh ngangả
(x ng kh u cáiươ ẩ
P)
XƯƠNG HÀM TRÊN
50. Viet
NT
X ng kh u cáiươ ẩ
Mào gà
X ng xoăn mũi trênươ
M nh sàngả
X ng b mươ ướ
M nả
h
th nẳ
gM nhả
ngang
X nươX nươ
gg
kh uẩkh uẩ
cáicái
X ngươ
xoăn mũi
gi aữ
X ng xoăn mũiươ
d iướ
M m kh u cáiỏ ẩ
x ng hàmươ
trên
THÀNH MŨI NGOÀI
VÒM MI NGỆ
X ngươX ngươ
hàmhàm
trêntrên
51. Viet
NT
(nhìn t trong)ừ
M mỏ ổ
m tắ
M mỏ
b mướ
Mào sàng
Mào xoăn
M nhả
th ngẳ
M nhả
ngang
Khuy tế
b m-kh uướ ẩ
cái
X ng kh u cáiươ ẩ
(nhìn t ngoài)ừ
M mỏ
b mướ
Khuy tế
b m-kh uướ ẩ
cái
M mỏ ổ
m tắ
M nhả
ngang
M nhả
th ngẳ
Rãnh kh u cáiẩ
l nớ
M m thápỏ
57. Viet
NT
X ng hàm d iươ ướ
L c mỗ ằL c mỗ ằ
L iồ
c mằ
Đ ng chéoườĐ ng chéoườ
Góc hàm
M m v tỏ ẹ
M m l iỏ ồ
c uầ
58. Viet
NT
X ng hàm d iươ ướ
(m t trong)ặ
M m v tỏ ẹ
M m l i c uỏ ồ ầKhuy t hàmế
L hàm d iỗ ướ
L iưỡ
hàm
Gai c mằ
H c nhố ơ ị
thân Đ ng hàm-ườ
móng
Hõm d i l iướ ưỡ
Hõm d i hàmướ
Là m c đ gâyố ể
tê th n kinhầ
huy t răngệ
d iướ
59. Viet
NT
X ng hàm d iươ ướ
L hàmỗL hàmỗ
d iướd iướ L i hàmưỡL i hàmưỡ
M m v tỏ ẹM m v tỏ ẹ
Đ ngườĐ ngườ
chéochéo
Góc hàmGóc hàm
Ch mỏ
Cổ
M m l iỏ ồ
c u:ầ
Khuy tếKhuy tế
hàmhàm
Thân hàmThân hàm
Ngành hàmNgành hàm
61. Viet
NT
X ng lá mía (nhìn t sau)ươ ừ
X ng láươ
mía
2 cánh
x ng láươ
mía
M m b mỏ ướ
c a x ng kh uủ ươ ẩ
cái
M nh ngangả
c a x ng kh uủ ươ ẩ
cái
M m thápỏ
c a x ng kh uủ ươ ẩ
cái
L mũiỗ
sau
L mũiỗ
sau
M b mỏ ướ
VÁCH MŨI
L MŨI SAUỖ
69. Viet
NTMặt khớp
xương
hàm dưới
Chỏm xương hàm dưới-mỏm lồi cầu xương
hàm dưới
Chỏm hình bầu dục , trục lớn nằm ngang
Chỏm xương hàm dưới-mỏm lồi cầu xương
hàm dưới
Chỏm hình bầu dục , trục lớn nằm ngang
CHỎM
XƯƠNG HÀM
DưỚI
M MỎ
L I C UỒ Ầ
70. Viet
NT
MẶT KHỚP XƯƠNG THÁI DƯƠNG:
Là một diện lõm ở sau , lồi ở trước
HỐ
HÀM
DưỚI
CỦ KHỚP
73. Viet
NT
DÂY CHẰNG NGOÀI
Phần dày lên ở mặt ngoài bao khớp, rất chắc, hình tam
giác đáy ở trên bám vào bờ dưới mỏm gò má xương thái
dương.
DÂY
CHẰNG
NGOÀI
MỎM TRÂM
DÂY CHẰNG TRÂM
HÀM DƯỚI
74. Viet
NTDÂY CHẰNG BƯỚM - HÀM DƯỚI Là
dải sợi mỏng ở mặt trong khớp, đi từ gai xương
bướm tới lưỡi hàm dưới
DÂY CHẰNG
BƯỚM HÀM
DƯỚI
75. Viet
NTDÂY CHẰNG TRÂM – HÀM DƯỚI Đi từ
mỏm trâm xương thái dương tới góc và bờ sau ngành
xương hàm dưới
DÂY CHẰNG
TRÂM-HÀM DƯỚI
MỎM TRÂM
83. Viet
NT
Thần kinhThần kinh
Thần kinh chi phối khớp thái dương -
hàm dưới: nhánh của thần kinh cắn và
dây tai - thái dương.
Thần kinh chi phối khớp thái dương -
hàm dưới: nhánh của thần kinh cắn và
dây tai - thái dương.
84. Viet
NT
D. ĐỘNG TÁC
Khớp có động
tác nhai phức tạp,
gồm các động tác
cơ bản sau:
- Đưa hàm dưới ra
trước hoặc ra sau.
- Hạ và nâng hàm
dưới.
- Đưa hàm sang
phải hoặc trái.