SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
W E L D T E C 1 0 - 2 0 1 3
Hàn thép các bon và
thép hợp kim cao
Hàn thép các bon và thép hợp kim cao
 Tính hàn của thép
 Nứt khi hàn
 Nung sơ bộ và nhiệt luyện sau hàn
 Lựa chọn vật liệu và công nghệ hàn
Tính hàn của thép
 Ảnh hưởng của Cac bon và các nguyên tố hợp kim
 Ảnh hưởng của kết cấu và bề dày mối ghép
 Ảnh hưởng của năng lượng hàn
Ảnh hưởng của Cac bon và các nguyên tố hợp kim
 Carbon là nguyên tố hợp kim chính của hầu hết các
lọai thép .
 Tăng hàm lượng carbon sẽ làm tăng tính biến cứng
của vật liệu khi bị tác động nhiệt . Khi xét đến tính
hàn chúng ta xét đến khả năng giãm thiểu các nguy
cơ xuất hiện các vết nứt do biến cứng ở vùng ảnh
hưởng nhiệt .
 (HAZ : Heat Affected Zone) .
của thép hợp kim :
 Khi xác định tính hàn thép hợp kim , chúng ta phải
xét đế ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim có
trong thép đến tính hàn .
 Hàm lượng Carbon tương đương là chỉ số thể hiện
các ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim đến tính
hàn với giã định là các nguyên tố hợp kim sẽ tác
động tương tự như tác động của sự gia tăng hàm
lượng carbon trong thép
Công thức tính Cacbon tương đương
Ce = C + Mn/6 + ( Cr+Mo+V)/5 + ( Ni+Cu)/15
Các nhóm thép theo giá trị Ce
 Dưới 0.30 - nhóm 1
 =0.30 < 0.35- nhóm 2
 0.35 < 0.40 – nhóm 3
 0.40 < 0.45 – nhóm 4
 0.45 < 0.50 – nhóm 5
 0.50 < 0.55 – nhóm 6
 0.55 < 0.60 – nhóm 7
 0.60 < 0.65 - nhóm 8
 0.65 < 0.70 - nhóm 9
 0.70 < 0.75 – nhóm 10
 0.75 < 0.80 – nhóm 11
 > 0.80 – nhóm 12
bề dày mối ghép :
 Bề dày tương đương (CJT) là chỉ số tính đến sự gia
tăng bề dày do kết cấu mối ghép .
 Bề dày thép sẽ ảnh hưởng đến quá trình phân tán
nhiệt hàn , có nghĩa là ảnh hưởng đến tốc độ nguội .
Nói cách khác ảnh hưởng đến tính hàn của kết cấu .
Công thức tính CJT như sau
T CJT = t1 + t2 + t3 + t4
Cách tính CJT
Dùng hình Figure 1, để xác định tác động của kết
cấu đến chỉ số tính hàn
 Có được chỉ số hàn và dựa vào năng lượng hàn tính
tóan tham chiếu lên Figure 2* hoặc 3* để xác định
xem có cần nung sơ bộ hay không và nếu nung sơ bộ
thì sẽ nung với nhiệt độ bao nhiêu
 *Note: Figure 2 khi que hàn / phương pháp hàn đáp
ứng điều kiện giãm hấp thu hydro;
 Figure 3. dùng đối với các lọai que / phương pháp
hàn không chú ý đến việc kiểm sóat nồng độ hydro sẽ
bị mối hàn hấp thu.
Xác định nhiệt độ nung sơ bộ
 Nung sơ bộ có thể cải thiện tính hàn của thép :
 1. Khi hàn thép carbon cao , hợp kim , nung sơ bộ làm
châm tốc độ nguội của mối hàn và do đó ngăn chặn việc
hình thành các cấu trúc luyện kim bất lợi cho cơ tính thép
ở vùng ảnh hưởng nhiệt
 2. Nung sơ bộ làm giãm chênh lệch nhiệt độ ở các khu
vực xung quanh vùng hàn , do đó làm giãm ứng suất nhiệt
tác động lên mối hàn .
 3. Nhiệt độ nung sơ bộ cần xác định theo yêu cầu ở hình
Figure 2 hoặc 3 . Nung quá cao gây ra lãng phí và biến
dạng kết cấu , nung quá thấp sẽ không cải thiện được tính
hàn như mong muốn .
 Ngòai ra còn phải chú ý đến việc giữ nhiệt giữa các lớp
hàn để bảo đảm tính hàn được cải thiện triệt để .
 4. Nung sơ bộ giúp cho quá trình thóat khi hydro khỏi
vùng hàn được tăng cường , kết quả là nguy cơ nứt hydro
được cải thiện đáng kể .
Bảng nhiệt độ nung sơ bộ và
nhiệt luyện sau khi hàn
 Theo tài liệu về PWHT ( Post Weld Heat Treatment
), ASMI và ANSI
Kim lo¹i c¬
b¶n P - Sè
[Chó ý 1]
Ph©n
tÝch
kim lo¹i
hµn
[Chó ý
2]
Nhãm kim lo¹i
c¬ b¶n
ChiÒu dµy
thµnh èng
danh nghÜa
§é bÒn kÐo nhá
nhÊt
NhiÖt ®é nhá nhÊt
Inch mm Ksi Mpa Yªu cÇu Nªn dïng
0F 0C 0F 0C
1 1 ThÐp C < 1 < 25.4  71  490 … … 50 10
 1  25.4 TÊt c¶ TÊt c¶ … … 175 79
TÊt TÊt > 71 > 490 … … 175 79
3 2. 11 ThÐp hîp kim.
Cr  1/2%
< 1/2 < 12.7  71  490 … … 50 10
 1/2  12.7 TÊt TÊt … … 175 79
TÊt TÊt > 71 > 490 … … 175 79
4 3 ThÐp hîp kim
1/2% < Cr 
2%
TÊt TÊt TÊt TÊt 300 149 … …
5 4. 5 ThÐp hîp kim
21/4%  Cr 
10%
TÊt TÊt TÊt TÊt 350 177 … …
6 6 ThÐp hîp kim
cao
Mactensit
TÊt TÊt TÊt TÊt … … 300 149
7 7 ThÐp hîp kim
cao
Ferit
TÊt TÊt TÊt TÊt … … 50 10
8 8. 9 ThÐp hîp kim
cao
Austenit
TÊt TÊt TÊt TÊt … … 50 10
9A, 9B 10 ThÐp hîp kim
Niken
TÊt TÊt TÊt TÊt … … 200 93
10 … ThÐp Cr - Cu TÊt TÊt TÊt TÊt 300-400 149-204 … …
10A … ThÐp Mn - V TÊt TÊt TÊt TÊt … … 175 79
ASME
Section IX
P - Sè
(B¶ng QW - 422)
Nhãm kim lo¹i c¬ b¶n ChiÒu dµy vµ thµnh phÇn NhiÖt ®é nung nhá
nhÊt
0F 0C
1 ThÐp C C > 0.3% vµ
T < 25mm (1")
Nh÷ng c¸i kh¸c
175
50
80
10
3 ThÐp hîp kim
Cr 1/2% lín nhÊt
§é bÒn kÐo > 70,000psi
(482.6 MPa), hoÆc chiÒu
dµy > 5/8" (16mm)
Nh÷ng c¸i kh¸c
175
50
80
10
4 ThÐp hîp kim
Cr 1/2% - 10%
§é bÒn kÐo > 60,000psi
(413.7MPa) hoÆc chiÒu
dµy > 1/2" (13mm)
Nh÷ng c¸i kh¸c
250
50
120
10
5 ThÐp hîp kim
Cr 2 1/4% - 10%
§é bÒn kÐo > 60,000psi
(413.7MPa) hoÆc cã c¶ Cr
> 6& chiÒu dµy > 1/2"
(13mm)
Nh÷ng c¸i kh¸c
400
300
200
150
6 ThÐp hîp kim cao
Mactensit
400 200
7 ThÐp hîp kim cao
Ferit
50 10
8 ThÐp hîp kim cao
Austenit
50 10
9A
9B
ThÐp hîp kim Niken 250
300
120
150
10E NhiÖt ®é lín nhÊt gi÷a c¸c ®êng hµn lµ 4500F 300 150
NhiÖt ®é nung nªn dïng ANSI/ASME
Kim lo¹i c¬
b¶n P - Sè
[Chó ý 1]
Ph©n
tÝch
kim lo¹i
hµn
[Chó ý
2]
Nhãm kim lo¹i
c¬ b¶n
ChiÒu dµy
thµnh èng
danh nghÜa
§é bÒn kÐo nhá
nhÊt
Ph¹m vi nhiÖt ®é kim
lo¹i
Thêi gian nung §é
cøng
Brinel
[Chó
ý 4]
Inch mm Ksi Mpa 0F 0C Giê/in chiÒu
dµy thµnh
èng [Chó ý 3]
Thêi
gian
nhá
nhÊt
Giê
1 1 ThÐp C  3/4  19 TÊt c¶ TÊt c¶ Kh«ng Kh«ng … … …
> 3/4 > 19 TÊt c¶ TÊt c¶ 1100-
1200
593-649 1 1 …
3 2. 11 ThÐp hîp kim.  3/4  19  71  490 Kh«ng Kh«ng … … …
Cr  1/2% > 3/4 > 19 TÊt TÊt 1100-
1325
593-718 1 1 225
4 3 ThÐp hîp kim  1/2  12.7  71  490 Kh«ng Kh«ng … … …
1/2% < Cr 
2%
> 1/2 > 12.7 TÊt TÊt 1300-
1375
704-746 1 2 225
5 4.5 ThÐp hîp kim (21/4% Cr  10%)
 3%Cr vµ 
0.15%C
 1/2  12.7 TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … …
> 3%Cr hoÆc
>0.15%C
>1/2 >12.7 TÊt TÊt 1300-
1400
704-760 1 2 241
6 6 ThÐp hîp kim
cao
Mactensit
TÊt TÊt TÊt TÊt 1350-
1450
732-788 1 2 241
A 240 Gr. 429 TÊt TÊt TÊt TÊt 1150-
1225
621-663 1 2 241
7 7 ThÐp hîp kim
cao
Ferit
TÊt TÊt TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … …
8 8. 9 ThÐp hîp kim
cao
Austenit
TÊt TÊt TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … …
C¸c yªu cÇu ®Ó xö lý nhiÖt
10 … ThÐp Cr - Cu TÊt TÊt TÊt TÊt 1400-
1500
760-816 1/2 1/2 …
10A … ThÐp Mn - V  3/4  19  71  490 Kh«ng Kh«ng … … …
> 3/4 > 19 TÊt TÊt 1100-
1300
593-704 1 1 225
TÊt TÊt > 71 > 490 1100-
1300
593-704 1 1 225
10E … ThÐp 27Cr TÊt TÊt TÊt TÊt 1225-
1300
663-704 1 1 225
10H … ThÐp kh«ng
gØ kÐp
TÊt TÊt TÊt TÊt Chó ý 7 Chó ý 7 1/2 1/2 …
11A
SG 1
… ThÐp 8Ni,
9Ni
 2  51 TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … …
> 2 > 51 TÊt TÊt 1025-
1085
552-585 1 1 …
11A
SG 2
… ThÐp 5Ni > 2 > 51 TÊt TÊt 1025-
1085
552-585 1 1 …
62 … Zr R60705 TÊt TÊt TÊt TÊt 1000-
1100
538-593 Chó ý 9 1 …
 Gá đặt và hàn đính có vai trò quan trọng cho
việc cải thiện chất lượng hàn :
 Các khuyết tật hàn rất thường gặp có nguyên nhân là
sự non kém tay nghề hoặc quy trình hàn không được
tuân thủ . Các khuyết tật đó bao gồm :
 • Thiếu chảy , chồng mép
 • Thiếu ngấu
 • Nứt khi đông rắn
 • Bọt khí
 • Ngậm xỉ
 Các khuyết tật trên hầu hết là do quá trình chuẩn bị
mối hàn quá cẩu thả . Mặt khác , các giám sát hàn và
thợ hàn đôi khi xem nhẹ tác động của nguyên công gá
đặt và hàn đính . Kết quả là quá trình hàn không được
thực hiện suôn sẽ , và trong nhiều trường hợp dẫn đến
chất lượng hàn quá kém .
 .
Thực tế
 Nên lựa chọn nhiệt độ nung sơ bộ từ 100oC đến
250oC
 Nên thử độ cứng của thép bằng dũa, và kết hợp
mài tia lửa để xác định tương đối thành phần
Carbon
 Thành phần Carbon càng cao thì nung sơ bộ càng
cao
 Xác định nhiệt độ nung sơ bộ bằng xem màu,
bằng bút sáp, bằng đồng hồ đo nhiệt, súng đo
nhiệt …
 Nung sơ bộ bằng mỏ gas, chăn điện…
 Nhiệt luyện sau hàn :
 Ram khử ứng suất : 200-250oC, 1-2 h
 Ử cao : 600-650oC , 2h. Chú ý tốc độ nung và tốc độ làm nguội
theo tiêu chuẩn PWHT
Mối hàn được chuẩn bị tốt phải bảo đảm :
• Góc hàn thíết kế hợp lý để tiết diện từng lớp hàn có tỉ lệ
hợp lý giữa chiều cao và bệ rộng ;
 tạo thuận lợi cho quá trình thóat khí và chống nứt khi
đông rắn mối hàn.
• Mép hàn được tẩy sạch để hạn chế bọt khí , ngậm xỉ
Các mối hàn đính phải được thực hiện với cùng lọai que
đắp , cùng phương pháp và qui trình hàn .
Các mối hàn đính phải chắc chắn và phân bố hợp lý để có
thể chịu đượng được sự co rút , biến dạng do nhiệt sinh
ra khi hàn
Lựa chọn vật liệu hàn
- Lựa chọn vật liệu hàn có thành phần tương đương
- Lựa chọn vật liệu hàn theo cơ tính
- Lựa chọn vật liệu hàn có nhiều Ni và Mn
Lựa chọn vật liệu hàn theo thành phần hóa học
- Theo các sách hướng dẫn
- Lựa chọn thành phần tương đương về C, bổ sung
thêm các nguyên tố hợp kim
- Kiểm tra về cơ tính mối hàn
- Giá thành vật liệu rẻ
- Chi phí nung sơ bộ và nhiệt luyện sau khi hàn cao
- Khả năng nứt cao
Tài liệu của Nga
Lựa chọn theo cơ tính
 Chỉ sử dụng cho các loại thép C thấp, hợp kim thấp
độ bền cao
 Không sử dụng cho các thép hợp kim cao có tính
năng chống rỉ , chịu nhiệt, bền nhiệt…
Lựa chọn vật liệu đặc biệt
 Co thành phần Ni hoặc Mn cao
 Có khả năng chống nứt tốt, dẻo,
 Có khả năng chống khuếch tán Cacbon và các thành
phần tạp chất từ kim loại nền
 Cho phép giảm nhiệt độ nung sơ bộ và nhiệt luyện
sau khi hàn
 Một số loại que của UTP phù hợp : UTP 63, UTP 65,
UTP 7015
Hàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim cao
Hàn thép các bon và hop kim cao

More Related Content

What's hot

Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5   nhiet luyenthepVat lieu co khi 5   nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
IUH
 
Chuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thepChuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thep
Trần Xuân
 
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochureBê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
Hoa Nguyen
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Ngọc Hoàn Valhenshing
 

What's hot (18)

Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5   nhiet luyenthepVat lieu co khi 5   nhiet luyenthep
Vat lieu co khi 5 nhiet luyenthep
 
Chuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thepChuong 4 nhiet luyen thep
Chuong 4 nhiet luyen thep
 
Vatlieucokhi 5 - nhietluyenthep
Vatlieucokhi 5 -  nhietluyenthepVatlieucokhi 5 -  nhietluyenthep
Vatlieucokhi 5 - nhietluyenthep
 
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien daiGom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
Gom dung trong ky thuat dien dien tu san xuat gom su theo phuong phap hien dai
 
thep-tam-ma-kem
thep-tam-ma-kemthep-tam-ma-kem
thep-tam-ma-kem
 
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdungVatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdung
 
Cơ sở gang thép
Cơ sở gang thépCơ sở gang thép
Cơ sở gang thép
 
Hàn gang
Hàn gangHàn gang
Hàn gang
 
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
 
08 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-0608 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-06
 
Cơ sở gang thép
Cơ sở gang thépCơ sở gang thép
Cơ sở gang thép
 
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochureBê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
Bê tông sợi thép Steel fiber concrete (SFRC) - AUBER brochure
 
Hướng dẫn bảo quản và sử dụng tôn hoa sen
 Hướng dẫn bảo quản và sử dụng tôn hoa sen Hướng dẫn bảo quản và sử dụng tôn hoa sen
Hướng dẫn bảo quản và sử dụng tôn hoa sen
 
Chương 2. am k2
Chương 2. am k2Chương 2. am k2
Chương 2. am k2
 
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loạiĂn mòn và bảo vệ kim loại
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
 
Công nghệ hàn
Công nghệ hàn Công nghệ hàn
Công nghệ hàn
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
 
17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống17.2 ăn mòn &amp; chống
17.2 ăn mòn &amp; chống
 

Similar to Hàn thép các bon và hop kim cao

Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdfThiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
Man_Ebook
 
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).pptKIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
DuyKhng31
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Khương Vũ Hoàng
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Man_Ebook
 
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóngCách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
Huyen Tran CAT VAN LOI.COM STEEL CONDUIT
 

Similar to Hàn thép các bon và hop kim cao (20)

04b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-0604b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-06
 
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdfThiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
 
09 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-0609 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-06
 
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).pptKIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
KIM-LOẠI-HỌC-C6okokkkkkkkkkkkkkk (2).ppt
 
Cong nghe kim loai
Cong nghe kim loaiCong nghe kim loai
Cong nghe kim loai
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
 
05 han gang 2005 06
05 han gang 2005 0605 han gang 2005 06
05 han gang 2005 06
 
Quy trình công nghệ hàn để chế tạo kết cấu bồn chứa khí CO2
Quy trình công nghệ hàn để chế tạo kết cấu bồn chứa khí CO2Quy trình công nghệ hàn để chế tạo kết cấu bồn chứa khí CO2
Quy trình công nghệ hàn để chế tạo kết cấu bồn chứa khí CO2
 
Thep tien tien Slide thao luan
Thep tien tien Slide thao luanThep tien tien Slide thao luan
Thep tien tien Slide thao luan
 
Đề tài: Tổng quan về trang bị điện nhà máy phôi thép Đình Vũ, HOT
Đề tài: Tổng quan về trang bị điện nhà máy phôi thép Đình Vũ, HOTĐề tài: Tổng quan về trang bị điện nhà máy phôi thép Đình Vũ, HOT
Đề tài: Tổng quan về trang bị điện nhà máy phôi thép Đình Vũ, HOT
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 
Tinhtoanketcauhan
TinhtoanketcauhanTinhtoanketcauhan
Tinhtoanketcauhan
 
Giao Trinh Ky Thuat Laser Nhieu Tac Gia 87 Trang
Giao Trinh Ky Thuat Laser Nhieu Tac Gia 87 TrangGiao Trinh Ky Thuat Laser Nhieu Tac Gia 87 Trang
Giao Trinh Ky Thuat Laser Nhieu Tac Gia 87 Trang
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
 
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóngCách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
Cách phân biệt Ống thép luồn dây điện mạ kẽm nhúng nóng
 
Giao trinh han tig10.8
Giao trinh han tig10.8Giao trinh han tig10.8
Giao trinh han tig10.8
 
Han tig
Han tigHan tig
Han tig
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_12.pdf
 
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAYĐề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
Đề tài: Hệ thống tự động hóa dây truyền đúc liên tục, HAY
 

Hàn thép các bon và hop kim cao

  • 1. W E L D T E C 1 0 - 2 0 1 3 Hàn thép các bon và thép hợp kim cao
  • 2. Hàn thép các bon và thép hợp kim cao  Tính hàn của thép  Nứt khi hàn  Nung sơ bộ và nhiệt luyện sau hàn  Lựa chọn vật liệu và công nghệ hàn
  • 3. Tính hàn của thép  Ảnh hưởng của Cac bon và các nguyên tố hợp kim  Ảnh hưởng của kết cấu và bề dày mối ghép  Ảnh hưởng của năng lượng hàn
  • 4. Ảnh hưởng của Cac bon và các nguyên tố hợp kim  Carbon là nguyên tố hợp kim chính của hầu hết các lọai thép .  Tăng hàm lượng carbon sẽ làm tăng tính biến cứng của vật liệu khi bị tác động nhiệt . Khi xét đến tính hàn chúng ta xét đến khả năng giãm thiểu các nguy cơ xuất hiện các vết nứt do biến cứng ở vùng ảnh hưởng nhiệt .  (HAZ : Heat Affected Zone) .
  • 5. của thép hợp kim :  Khi xác định tính hàn thép hợp kim , chúng ta phải xét đế ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim có trong thép đến tính hàn .  Hàm lượng Carbon tương đương là chỉ số thể hiện các ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim đến tính hàn với giã định là các nguyên tố hợp kim sẽ tác động tương tự như tác động của sự gia tăng hàm lượng carbon trong thép
  • 6. Công thức tính Cacbon tương đương Ce = C + Mn/6 + ( Cr+Mo+V)/5 + ( Ni+Cu)/15
  • 7. Các nhóm thép theo giá trị Ce  Dưới 0.30 - nhóm 1  =0.30 < 0.35- nhóm 2  0.35 < 0.40 – nhóm 3  0.40 < 0.45 – nhóm 4  0.45 < 0.50 – nhóm 5  0.50 < 0.55 – nhóm 6  0.55 < 0.60 – nhóm 7  0.60 < 0.65 - nhóm 8  0.65 < 0.70 - nhóm 9  0.70 < 0.75 – nhóm 10  0.75 < 0.80 – nhóm 11  > 0.80 – nhóm 12
  • 8. bề dày mối ghép :  Bề dày tương đương (CJT) là chỉ số tính đến sự gia tăng bề dày do kết cấu mối ghép .  Bề dày thép sẽ ảnh hưởng đến quá trình phân tán nhiệt hàn , có nghĩa là ảnh hưởng đến tốc độ nguội . Nói cách khác ảnh hưởng đến tính hàn của kết cấu .
  • 9. Công thức tính CJT như sau T CJT = t1 + t2 + t3 + t4
  • 11. Dùng hình Figure 1, để xác định tác động của kết cấu đến chỉ số tính hàn
  • 12.  Có được chỉ số hàn và dựa vào năng lượng hàn tính tóan tham chiếu lên Figure 2* hoặc 3* để xác định xem có cần nung sơ bộ hay không và nếu nung sơ bộ thì sẽ nung với nhiệt độ bao nhiêu  *Note: Figure 2 khi que hàn / phương pháp hàn đáp ứng điều kiện giãm hấp thu hydro;  Figure 3. dùng đối với các lọai que / phương pháp hàn không chú ý đến việc kiểm sóat nồng độ hydro sẽ bị mối hàn hấp thu.
  • 13. Xác định nhiệt độ nung sơ bộ
  • 14.
  • 15.  Nung sơ bộ có thể cải thiện tính hàn của thép :  1. Khi hàn thép carbon cao , hợp kim , nung sơ bộ làm châm tốc độ nguội của mối hàn và do đó ngăn chặn việc hình thành các cấu trúc luyện kim bất lợi cho cơ tính thép ở vùng ảnh hưởng nhiệt  2. Nung sơ bộ làm giãm chênh lệch nhiệt độ ở các khu vực xung quanh vùng hàn , do đó làm giãm ứng suất nhiệt tác động lên mối hàn .  3. Nhiệt độ nung sơ bộ cần xác định theo yêu cầu ở hình Figure 2 hoặc 3 . Nung quá cao gây ra lãng phí và biến dạng kết cấu , nung quá thấp sẽ không cải thiện được tính hàn như mong muốn .  Ngòai ra còn phải chú ý đến việc giữ nhiệt giữa các lớp hàn để bảo đảm tính hàn được cải thiện triệt để .  4. Nung sơ bộ giúp cho quá trình thóat khi hydro khỏi vùng hàn được tăng cường , kết quả là nguy cơ nứt hydro được cải thiện đáng kể .
  • 16. Bảng nhiệt độ nung sơ bộ và nhiệt luyện sau khi hàn  Theo tài liệu về PWHT ( Post Weld Heat Treatment ), ASMI và ANSI
  • 17. Kim lo¹i c¬ b¶n P - Sè [Chó ý 1] Ph©n tÝch kim lo¹i hµn [Chó ý 2] Nhãm kim lo¹i c¬ b¶n ChiÒu dµy thµnh èng danh nghÜa §é bÒn kÐo nhá nhÊt NhiÖt ®é nhá nhÊt Inch mm Ksi Mpa Yªu cÇu Nªn dïng 0F 0C 0F 0C 1 1 ThÐp C < 1 < 25.4  71  490 … … 50 10  1  25.4 TÊt c¶ TÊt c¶ … … 175 79 TÊt TÊt > 71 > 490 … … 175 79 3 2. 11 ThÐp hîp kim. Cr  1/2% < 1/2 < 12.7  71  490 … … 50 10  1/2  12.7 TÊt TÊt … … 175 79 TÊt TÊt > 71 > 490 … … 175 79 4 3 ThÐp hîp kim 1/2% < Cr  2% TÊt TÊt TÊt TÊt 300 149 … … 5 4. 5 ThÐp hîp kim 21/4%  Cr  10% TÊt TÊt TÊt TÊt 350 177 … … 6 6 ThÐp hîp kim cao Mactensit TÊt TÊt TÊt TÊt … … 300 149 7 7 ThÐp hîp kim cao Ferit TÊt TÊt TÊt TÊt … … 50 10 8 8. 9 ThÐp hîp kim cao Austenit TÊt TÊt TÊt TÊt … … 50 10 9A, 9B 10 ThÐp hîp kim Niken TÊt TÊt TÊt TÊt … … 200 93 10 … ThÐp Cr - Cu TÊt TÊt TÊt TÊt 300-400 149-204 … … 10A … ThÐp Mn - V TÊt TÊt TÊt TÊt … … 175 79
  • 18. ASME Section IX P - Sè (B¶ng QW - 422) Nhãm kim lo¹i c¬ b¶n ChiÒu dµy vµ thµnh phÇn NhiÖt ®é nung nhá nhÊt 0F 0C 1 ThÐp C C > 0.3% vµ T < 25mm (1") Nh÷ng c¸i kh¸c 175 50 80 10 3 ThÐp hîp kim Cr 1/2% lín nhÊt §é bÒn kÐo > 70,000psi (482.6 MPa), hoÆc chiÒu dµy > 5/8" (16mm) Nh÷ng c¸i kh¸c 175 50 80 10 4 ThÐp hîp kim Cr 1/2% - 10% §é bÒn kÐo > 60,000psi (413.7MPa) hoÆc chiÒu dµy > 1/2" (13mm) Nh÷ng c¸i kh¸c 250 50 120 10 5 ThÐp hîp kim Cr 2 1/4% - 10% §é bÒn kÐo > 60,000psi (413.7MPa) hoÆc cã c¶ Cr > 6& chiÒu dµy > 1/2" (13mm) Nh÷ng c¸i kh¸c 400 300 200 150 6 ThÐp hîp kim cao Mactensit 400 200 7 ThÐp hîp kim cao Ferit 50 10 8 ThÐp hîp kim cao Austenit 50 10 9A 9B ThÐp hîp kim Niken 250 300 120 150 10E NhiÖt ®é lín nhÊt gi÷a c¸c ®êng hµn lµ 4500F 300 150 NhiÖt ®é nung nªn dïng ANSI/ASME
  • 19. Kim lo¹i c¬ b¶n P - Sè [Chó ý 1] Ph©n tÝch kim lo¹i hµn [Chó ý 2] Nhãm kim lo¹i c¬ b¶n ChiÒu dµy thµnh èng danh nghÜa §é bÒn kÐo nhá nhÊt Ph¹m vi nhiÖt ®é kim lo¹i Thêi gian nung §é cøng Brinel [Chó ý 4] Inch mm Ksi Mpa 0F 0C Giê/in chiÒu dµy thµnh èng [Chó ý 3] Thêi gian nhá nhÊt Giê 1 1 ThÐp C  3/4  19 TÊt c¶ TÊt c¶ Kh«ng Kh«ng … … … > 3/4 > 19 TÊt c¶ TÊt c¶ 1100- 1200 593-649 1 1 … 3 2. 11 ThÐp hîp kim.  3/4  19  71  490 Kh«ng Kh«ng … … … Cr  1/2% > 3/4 > 19 TÊt TÊt 1100- 1325 593-718 1 1 225 4 3 ThÐp hîp kim  1/2  12.7  71  490 Kh«ng Kh«ng … … … 1/2% < Cr  2% > 1/2 > 12.7 TÊt TÊt 1300- 1375 704-746 1 2 225 5 4.5 ThÐp hîp kim (21/4% Cr  10%)  3%Cr vµ  0.15%C  1/2  12.7 TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … … > 3%Cr hoÆc >0.15%C >1/2 >12.7 TÊt TÊt 1300- 1400 704-760 1 2 241 6 6 ThÐp hîp kim cao Mactensit TÊt TÊt TÊt TÊt 1350- 1450 732-788 1 2 241 A 240 Gr. 429 TÊt TÊt TÊt TÊt 1150- 1225 621-663 1 2 241 7 7 ThÐp hîp kim cao Ferit TÊt TÊt TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … … 8 8. 9 ThÐp hîp kim cao Austenit TÊt TÊt TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … … C¸c yªu cÇu ®Ó xö lý nhiÖt
  • 20. 10 … ThÐp Cr - Cu TÊt TÊt TÊt TÊt 1400- 1500 760-816 1/2 1/2 … 10A … ThÐp Mn - V  3/4  19  71  490 Kh«ng Kh«ng … … … > 3/4 > 19 TÊt TÊt 1100- 1300 593-704 1 1 225 TÊt TÊt > 71 > 490 1100- 1300 593-704 1 1 225 10E … ThÐp 27Cr TÊt TÊt TÊt TÊt 1225- 1300 663-704 1 1 225 10H … ThÐp kh«ng gØ kÐp TÊt TÊt TÊt TÊt Chó ý 7 Chó ý 7 1/2 1/2 … 11A SG 1 … ThÐp 8Ni, 9Ni  2  51 TÊt TÊt Kh«ng Kh«ng … … … > 2 > 51 TÊt TÊt 1025- 1085 552-585 1 1 … 11A SG 2 … ThÐp 5Ni > 2 > 51 TÊt TÊt 1025- 1085 552-585 1 1 … 62 … Zr R60705 TÊt TÊt TÊt TÊt 1000- 1100 538-593 Chó ý 9 1 …
  • 21.  Gá đặt và hàn đính có vai trò quan trọng cho việc cải thiện chất lượng hàn :  Các khuyết tật hàn rất thường gặp có nguyên nhân là sự non kém tay nghề hoặc quy trình hàn không được tuân thủ . Các khuyết tật đó bao gồm :  • Thiếu chảy , chồng mép  • Thiếu ngấu  • Nứt khi đông rắn  • Bọt khí  • Ngậm xỉ  Các khuyết tật trên hầu hết là do quá trình chuẩn bị mối hàn quá cẩu thả . Mặt khác , các giám sát hàn và thợ hàn đôi khi xem nhẹ tác động của nguyên công gá đặt và hàn đính . Kết quả là quá trình hàn không được thực hiện suôn sẽ , và trong nhiều trường hợp dẫn đến chất lượng hàn quá kém .  .
  • 22. Thực tế  Nên lựa chọn nhiệt độ nung sơ bộ từ 100oC đến 250oC  Nên thử độ cứng của thép bằng dũa, và kết hợp mài tia lửa để xác định tương đối thành phần Carbon  Thành phần Carbon càng cao thì nung sơ bộ càng cao  Xác định nhiệt độ nung sơ bộ bằng xem màu, bằng bút sáp, bằng đồng hồ đo nhiệt, súng đo nhiệt …  Nung sơ bộ bằng mỏ gas, chăn điện…
  • 23.  Nhiệt luyện sau hàn :  Ram khử ứng suất : 200-250oC, 1-2 h  Ử cao : 600-650oC , 2h. Chú ý tốc độ nung và tốc độ làm nguội theo tiêu chuẩn PWHT
  • 24. Mối hàn được chuẩn bị tốt phải bảo đảm : • Góc hàn thíết kế hợp lý để tiết diện từng lớp hàn có tỉ lệ hợp lý giữa chiều cao và bệ rộng ;  tạo thuận lợi cho quá trình thóat khí và chống nứt khi đông rắn mối hàn. • Mép hàn được tẩy sạch để hạn chế bọt khí , ngậm xỉ Các mối hàn đính phải được thực hiện với cùng lọai que đắp , cùng phương pháp và qui trình hàn . Các mối hàn đính phải chắc chắn và phân bố hợp lý để có thể chịu đượng được sự co rút , biến dạng do nhiệt sinh ra khi hàn
  • 25. Lựa chọn vật liệu hàn - Lựa chọn vật liệu hàn có thành phần tương đương - Lựa chọn vật liệu hàn theo cơ tính - Lựa chọn vật liệu hàn có nhiều Ni và Mn
  • 26. Lựa chọn vật liệu hàn theo thành phần hóa học - Theo các sách hướng dẫn - Lựa chọn thành phần tương đương về C, bổ sung thêm các nguyên tố hợp kim - Kiểm tra về cơ tính mối hàn - Giá thành vật liệu rẻ - Chi phí nung sơ bộ và nhiệt luyện sau khi hàn cao - Khả năng nứt cao
  • 28. Lựa chọn theo cơ tính  Chỉ sử dụng cho các loại thép C thấp, hợp kim thấp độ bền cao  Không sử dụng cho các thép hợp kim cao có tính năng chống rỉ , chịu nhiệt, bền nhiệt…
  • 29.
  • 30. Lựa chọn vật liệu đặc biệt  Co thành phần Ni hoặc Mn cao  Có khả năng chống nứt tốt, dẻo,  Có khả năng chống khuếch tán Cacbon và các thành phần tạp chất từ kim loại nền  Cho phép giảm nhiệt độ nung sơ bộ và nhiệt luyện sau khi hàn  Một số loại que của UTP phù hợp : UTP 63, UTP 65, UTP 7015