SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 47
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trần Trọng Tài y5- TBMU
 Dị dạng động tĩnh mạch (AVM) thuộc nhóm bất thường
mạch máu có dòng chảy cao (high-flow vascular
malformation), trong đó có sự nối thông bất thường
giữa động mạch và tĩnh mạch, không qua mao
mạch,thường do bẩm sinh hoặc có thể do mắc phải.
 Bệnh hay gặp ở hệ thống thần kinh trung ương nhưng
cũng có thể gặp ở mọi ví trí trong cơ thể. AVM không
mang đặc tính di truyền. Bệnh thường phát hiện được ở
nhóm người trẻ tuổi, trung niên (20-40 tuổi). Tại Mỹ hằng
năm có khoảng 300,000 trường hợp AVM trong đó chỉ
12% (xấp xỉ 36,000 trường hợp) có biểu hiện lâm sàng ở
mức độ nặng.
Đại cương:
 Trong ổ dị dạng động tĩnh mạch, máu được lưu thông trực
tiếp từ động mạch nuôi sang tĩnh mạch dẫn lưu, không có
mao mạch nuôi dưỡng cho tổ chức xung quanh.
 Hậu quả là phần tổ chức xung quanh bị cướp máu, loạn
dưỡng, thiếu máu và hoại tử. Ngoài ra, do máu lưu thông
trực tiếp từ nơi có áp lực cao (động mạch) sang nơi có áp
lực thấp (tĩnh mạch) nên sẽ có nguy cơ vỡ thành mạch và
chảy máu, đặc biệt nguy hiểm với hệ thần kinh trung ương
(não, tủy) và các tạng.
 Gồm ba thành phần: các ĐM nuôi, ổ dị dạng và TM dẫn
lưu
Vị trí
*Hệ thần kinh trung ương (não, tủy sống)
 Mô mềm
 Tụy
 Phổi
 Thận, tủy sống, lách
 Gan, khoảng gian sườn, mắt...
AVM tại não được quan tâm nhiều vì khi nó chảy máu có
thể gây ra các biến chứng nặng. AVM có thể đơn độc hoặc
kết hợp với bệnh khác như bệnh Von Hippel-Lindau, hẹp
động mạch chủ hoặc hội chứng xuất huyết di truyền do giãn
mao mạch.
Chẩn đoán
Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và các thăm khám hình
ảnh, bao gồm một hoặc nhiều phương pháp sau:
 - Siêu âm Doppler mạch máu
 - Chụp cắt lớp vi tính mạch máu (CTA)
 - Chụp cộng hưởng từ mạch máu (MRA)
 - Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
1/Dị Dạng Mạch Não
Dị dạng mạch máu
 Dị dạng động – tĩnh mạch (AVM)
*Cổ điển
*Dò động tĩnh mạch màng cứng
*Dị dạng tĩnh mạch Galen
 Bất thường tĩnh mạch bẩm sinh (Developmental
venous anomaly)
 Dị dạng hang
 Dãn mao mạch (capillary telangiectasia)
Có
shunt
Không
shunt
AVM cổ điển
 Shunt động-tĩnh mạch, không có
giường mao mạch
-Động mạch nuôi dãn lớn
-Tĩnh mạch dẫn lưu dãn lớn
 Gặp bất kì nơi nào ở não và cột
sống
 98% một ổ
-AVM đa ổ thường ở các hội chứng
*Dãn mao mạch xuất huyết di truyền
*Hội chứng
phân đoạn động-tĩnh mạch sọ-mặt
(craniofacial arteriovenous
metameric syndromes-CAMS)
AVM
nhiều shunt động-tĩnh mạch và
mạch máu loạn sản
Brain AVM
 Đỉnh tuổi 20-40
 Nguy cơ xuất huyết 2-4% / năm
 Tổn thương đơn độc 98%
 85% nằm trên lều, ½ số dị dạng có biểu hiện xuất
huyết, 25 % là co giật còn lại chủ yếu là biểu hiện
nghèo nàn như đau đầu, hiện tượng cướp máu,
thiếu sót thần kinh khu trú
 Trước tiêm có thể thấy hình ảnh mạch máu dãn lớn
đậm độ cao ngoằn ngoèo ( với 25% có kèm vôi hóa)
 Tăng quang mạnh sau tiêm thuốc với các nhánh
động mạch nuôi và TM dẫn lưu dãn lớn
 **Biến chứng xuất huyết
AVM
CT không cản quang
Đóng vôi Xuất huyết DSA
Tăng nguy cơ xuất huyết
 Vị trí
-Quanh não thất
-Hạch nền
-Đồi thị
 Động mạch
-Phình mạch ở cuống
-Phình mạch trong nidus
 Tĩnh mạch
-Dẫn lưu tĩnh mạch trung tâm
-Tắc dòng ra tĩnh mạch
-Dãn tĩnh mạch
AVM: Điều trị
 Thuyên tắc
 Xạ trị: xạ phẫu định vị
-Vùng chức năng
 Phẫu thuật
Phối hợp
Phân biệt (AVM brain) với:
 U ác tính giàu mạch: có hiệu ứng khối nhiều, tăng
quang mô u
 U mạch dạng hang: hình dạng phân múi, không có
mạch nuôi và TM dẫn lưu dãn lớn, và thường không
tăng quang mạnh như AVM
 Dò động-tĩnh mạch (AVF)
 Dò động mạch cảnh xoang hang
 Dị dạng tĩnh mạch Galen
AVF màng cứng
 Shunt động-tĩnh mạch trong màng cứng
 10-15% dị dạng mạch máu nội sọ
 2 loại
-Người lớn: Các mạch máu rất nhỏ trong xoang tĩnh
mạch màng cứng bị huyết khối thường gặp ở tuổi
trung niên và tuổi già
*Thường do mắc phải-chấn thương
-Trẻ nhỏ: Nhiều shunt động – tĩnh mạch dòng chảy cao
liên quan một số xoang màng cứng bị huyết khối
AVF màng cứng - DAVF
Noncontrast CT scan:
Biểu hiện gợi ý vôi hóa
vùng dưới vỏ não
Case lâm sàng 1: BN ù tai
TRƯỚC KHI ĐIỀU TRỊ: ống tai được đánh dấu bằng mũi tên màu trắng.
Các lỗ rò (mũi tên màu đỏ) được cung cấp bởi nhiều động mạch nhỏ (mũi tên màu nâu)
Động mạch dẫn lưu từ động mạch chẩm (mũi tên màu tím).
Các lỗ rò đổ vào xoang sigmoid và tĩnh mạch sau đó (mũi tên màu xanh).
Lâm sàng:
Ù tai
Sau điều trị
Dò động tĩnh mạch màng cứng vùng sau tiểu não
Case lâm sàng 2:
Động kinh
Rối loạn thị giác
Hình ảnh MRI của não, cho thấy phình mạch (mũi tên vàng) kết hợp với lỗ rò
(vì dòng chảy cao, mạch máu có thể hình thành túi phình).
Có phù não xung quanh chỗ phình (mũi tên màu hồng).
Dò động tĩnh mạch cảnh xoang hang
carotid-cavernous sinus fistula
 Bệnh dò động mạch cảnh xoang hang có thể biểu hiện:
- Đau nhức đầu, đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp tăng,
song thị do tổn thương dây thần kinh VI, IV, hoặc III.
- Lồi mắt có nhịp đập, có tiếng thổi tâm thu và rung miu ở
mi mắt.
- Dãn tĩnh mạch kết mạc, dãn tĩnh mạch mi mắt, dãn tĩnh
mạch võng mạc, phù hoàng điểm, phù gai thị, xuất huyết
võng mạc.
Dò động mạch cảnh xoang hang
 Vị trí thường gặp đứng hàng thứ 2 của
DAVF
 Thông nối bất thường giữa động mạch
cảnh và xoang hang
-Xoang hang lớn
-Thường thấy tĩnh mạch mắt trên
lớn
Một case dò động tĩnh mạch xoang hang
trước và sau điều trị can thiệp mạch
Nguyên nhân gây bệnh: Nguyên nhân của bệnh này là do chấn thương và
không do chấn thương nhưng chủ yếu của bệnh dò động mạch cảnh xoang hang
là do chấn thương (chiếm 75% theo Frank J.Bajandas)
đặc biệt là những trường hợp có vỡ nền xương sọ liên quan đến cánh lớn xương bướm.
Có hai xoang tĩnh mạch ở nền sọ, gọi là xoang hang, mỗi xoang bao bọc một đoạn động
mạch cảnh ngay trước khi động mạch này đi vào trong sọ, nhưng không có sự nối thông với nhau.
Khi hình thành dòng máu thông giữa động mạch cảnh với xoang hang thì gọi là bệnh
"Thông động mạch cảnh - xoang hang".
Bệnh này thường xảy ra sau chấn thương sọ não do tai nạn giao thông hoặc lao động...
làm động mạch cảnh trong xoang hang bị thủng 1 lỗ và máu chảy vào xoang hang
Arteriovenous malformations
Dò động mạch cảnh-xoang hang:
hình ảnh
 CT:
-Dãn lớn và bắt quang xoang
hang mạnh
-Thấy rõ tĩnh mạch mắt trên
Dò động mạch cảnh –
xoang hang
Gián tiếp
Dị dạng hang (u mạch hang)
 Đồng nghĩa: angioma,
cavernoma, cavernous
hemangioma
 Khoang mạch máu trong
mao mạch có kích thước
thay đổi, dạng xoang và
khoang hang lớn
 Hai lọai
Di truyền: nhiều ổ và hai bên
Tản mác
Dị dạng hang (u mạch hang)
 Dạng chùm nho phân múi, ranh giới rõ
 Gồm nhiều kênh mạch máu dãn dạng xoang, thành
mỏng, dày không đều, không có nhu mô não xen lẫn
 80% nằm trên lều, 50-80% là tổn thương nhiều nơi
 Tuổi thường gặp 40-60
 30-50% không phát hiện được trên CT, có thể gặp tổn
thương dạng tăng đậm độ hình tròn ( bầu dục) có thể
ngấm vôi 50%. Không có hiệu ứng khối trừ khi xuất
huyết ( biến chứng)
 Không tăng quang hoặc tăng quang rất nhẹ
Renal arteriovenous
malformations (renal AVMs)
Dị dạng động tĩnh mạch thận cũng
được dịnh nghĩa như những dị dạng
khác gồm một kết nối phức tạp gồm ổ
đặc ở trung tâm ( nidus) động mạch
nuôi, động mạch nối thông và tĩnh
mạch dẫn lưu,và không qua mao mạch
tuy nhiên cần phân biệt với thông
động tĩnh mạch thận
Arteriovenous malformations
 Nam 24 tuổi: Tiểu máu, không đau
 Phân biệt với AVF cũng là 1 ổ máu nếu có phình mạch
Thì tiền sử bệnh nhân thường liên quan đến chấn thương hoặc
thủ thuật ( như sinh thiết)
Pulmonary arteriovenous
malformation (PAVM)
 Dị dạng động tĩnh mạch phổi (PAVM ) là bất thường
mạch máu hiếm của phổi
Hepatic vascular shunts
Một nam 23 tuổi bị hội chứng Osler-Weber-Rendu. (A) Axial động mạch hình
ảnh hiển thị nhiều shunts arterioportal ở cả hai thùy gan (mũi tên). (B) hiển thị
nhiều shunts arterioportal ( động mạch – tĩnh mạch cửa) (mũi tên)
-Một phụ nữ 55 tuổi ung
thư biểu mô tế bào gan
HCC. Chụp động mạch gan
chọn lọc cho thấy một khối u
giàu mạch máu ở thùy phải
(mũi tên) với nhiều shunt
động mạch- tĩnh mạch cửa
-Lưu ý mờ của tĩnh mạch
cửa, trong đó cho thấy dạng
"sợi và vệt" dấu hiệu từ
huyết khối u (hai mũi tên).
Một người đàn ông 65 tuổi với một
shunt arterioportal lớn sau khi sinh thiết
gan qua da. (A) ảnh màu trục Doppler
của thùy phải của gan ở vị trí tổn
thương nang nhìn thấy trên siêu âm
thường , cho thấy tăng màu dòng chảy
(mũi tên) tại nơi sinh thiết gan qua da.
. (C) xác nhận sự hiện diện của một
shunt arterioportal lớn (mũi tên) ở thùy
phải.
(D) Chụp mạch động mạch gan cho
thấy một shunt động mạch- TMC
lớn.Lưu ý các tĩnh mạch cửa mở rộng
(hai mũi tên) do shunt vào tĩnh mạch
cửa bên phải (mũi tên).
Nam 17 tuổi
Siêu âm thấy một shunt lớn
giữa TMC và TM chủ dưới,
hình (b) CT xác nhận một
shunt lớn
Một phụ nữ 76 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu
(A) Axial hình ảnh CT cho thấy một shunt nhỏ (mũi tên
trắng) liên quan đến nhánh tĩnh mạch cửa.
(B) Một hình ảnh TMC 5 mm trên cao cho thấy shunt kết
nối với tĩnh mạch gan phải. kèm tràn dịch màng phổi song
phương
Bệnh nhân viêm gan C mãn, với một shunt
Tĩnh mạch cửa- Tĩnh mạch chủ dưới
 Một nam 48 tuổi bị xơ gan ,Shunt giữa tĩnh mạch cửa và
tĩnh mạch gan ở thùy trái (a) và (b) thùy phải. tràn dịch
màng phổi bên phải đi kèm.
Một phụ nữ 46 tuổi có tiền sử sử dụng nhiều rượu, Xơ gan.Shunt
tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ (IVC) (còn ống venosus).
Một nam 50 tuổi với một shunt portocaval (
tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch chủ dưới được phẫu
thuật tạo ra ở bênh nhân xơ gan và tăng áp
TMC. . Nhiều ổ của ung thư biểu mô tế bào
gan cũng có mặt.
 Arteriovenous malformation of the pancreas
( dị dạng động tĩnh mạch của tụy)
Mặc dù dị dạng động tĩnh mạch (AVM) xảy ra thường
xuyên ở các cơ quan tiêu hóa, nhưng AVM tuyến tụy là
hiếm. Các triệu chứng lâm sàng của tụy AVM là biến và
bao gồm xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, vàng da, tăng huyết
áp TMC, viêm tụy, và loét tá tràng
Tổn thương có thể nằm ở đầu thân hay đuôi tụy nhưng
chủ yếu thấy ở đầu tụy
Bụng CT cho thấy bất thường búi dãn mạch máu ngay cạnh với tá tràng và
búi này có mạch thông động mạch dạ dày tá tràng và tĩnh mạch mạc treo
tràng trên.
Ghi nhận Nhu mô thân và đuôi tụy teo nhỏ có khí ở vùng tụy.
 Nội soi tiêu hóa, là bình thường.
 Chụp cắt lớp vi tính (CT) các búi mạch máu xuất phát
từ động mạch dạ dày tá tràng (GDA) và động mạch mạc
treo tràng trên (SMA), CT cũng cho thấy huyết khối
một phần trong tĩnh mạch cửa (hình 2).
 CHẨN ĐOÁN: FAVM

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cauSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Khai Le Phuoc
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵSoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoPhong Lehoang
 

Was ist angesagt? (20)

HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Tran chicuong
Tran chicuong Tran chicuong
Tran chicuong
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
U duong giua
U duong giuaU duong giua
U duong giua
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵ
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 

Andere mochten auch

Arteriovenous malformation of the tongue/ dental courses
Arteriovenous malformation of the tongue/ dental coursesArteriovenous malformation of the tongue/ dental courses
Arteriovenous malformation of the tongue/ dental coursesIndian dental academy
 
Arteriovenous Malformation
Arteriovenous MalformationArteriovenous Malformation
Arteriovenous Malformationduttaradio
 
Facial arteriovenous malformations
Facial arteriovenous malformationsFacial arteriovenous malformations
Facial arteriovenous malformationsKim Lemrick
 
Mri patho avm
Mri patho avmMri patho avm
Mri patho avme04randy
 
Peripheral AVM
Peripheral AVMPeripheral AVM
Peripheral AVMPAIRS WEB
 
Arterio venous malformation(avm)
Arterio venous malformation(avm)Arterio venous malformation(avm)
Arterio venous malformation(avm)trying to succeed
 
Arteriovenous Malformation
 Arteriovenous Malformation  Arteriovenous Malformation
Arteriovenous Malformation brwn1sugr
 
Infografia Sector la Esperanza
Infografia Sector la EsperanzaInfografia Sector la Esperanza
Infografia Sector la EsperanzaAmanda Díaz
 
curriculum-vitae-paul-johan-pieters
curriculum-vitae-paul-johan-pieterscurriculum-vitae-paul-johan-pieters
curriculum-vitae-paul-johan-pietersPieters (Paul)
 
The Edwards Project presentation
The Edwards Project presentationThe Edwards Project presentation
The Edwards Project presentationAmber Click Edwards
 
CV ahmed abdel nasser Update
CV ahmed abdel nasser UpdateCV ahmed abdel nasser Update
CV ahmed abdel nasser Updateahmed tanash
 
מציאות רבודה - Augmented reality
מציאות רבודה - Augmented realityמציאות רבודה - Augmented reality
מציאות רבודה - Augmented realityBentzion Suaey
 
Reporte integra-2015-web-ok
Reporte integra-2015-web-okReporte integra-2015-web-ok
Reporte integra-2015-web-okCarolina Neira
 

Andere mochten auch (20)

Arteriovenous malformation of the tongue/ dental courses
Arteriovenous malformation of the tongue/ dental coursesArteriovenous malformation of the tongue/ dental courses
Arteriovenous malformation of the tongue/ dental courses
 
Thyroid ppt
Thyroid pptThyroid ppt
Thyroid ppt
 
Arteriovenous Malformation
Arteriovenous MalformationArteriovenous Malformation
Arteriovenous Malformation
 
Facial arteriovenous malformations
Facial arteriovenous malformationsFacial arteriovenous malformations
Facial arteriovenous malformations
 
Mri patho avm
Mri patho avmMri patho avm
Mri patho avm
 
Peripheral AVM
Peripheral AVMPeripheral AVM
Peripheral AVM
 
Av ms
Av msAv ms
Av ms
 
Arterio venous malformation(avm)
Arterio venous malformation(avm)Arterio venous malformation(avm)
Arterio venous malformation(avm)
 
Arteriovenous Malformation
 Arteriovenous Malformation  Arteriovenous Malformation
Arteriovenous Malformation
 
Infografia Sector la Esperanza
Infografia Sector la EsperanzaInfografia Sector la Esperanza
Infografia Sector la Esperanza
 
health and medicine
health and medicinehealth and medicine
health and medicine
 
owais kaif
owais kaifowais kaif
owais kaif
 
curriculum-vitae-paul-johan-pieters
curriculum-vitae-paul-johan-pieterscurriculum-vitae-paul-johan-pieters
curriculum-vitae-paul-johan-pieters
 
RESPECT
RESPECTRESPECT
RESPECT
 
health and medicine
health and medicinehealth and medicine
health and medicine
 
The Edwards Project presentation
The Edwards Project presentationThe Edwards Project presentation
The Edwards Project presentation
 
CV ahmed abdel nasser Update
CV ahmed abdel nasser UpdateCV ahmed abdel nasser Update
CV ahmed abdel nasser Update
 
מציאות רבודה - Augmented reality
מציאות רבודה - Augmented realityמציאות רבודה - Augmented reality
מציאות רבודה - Augmented reality
 
Redes sociales daniela
Redes sociales danielaRedes sociales daniela
Redes sociales daniela
 
Reporte integra-2015-web-ok
Reporte integra-2015-web-okReporte integra-2015-web-ok
Reporte integra-2015-web-ok
 

Ähnlich wie Arteriovenous malformations

20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptxcacditme
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfHanaTiti
 
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchđặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchquanmedic
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfEnglishDadDaughter
 
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuLe Thuy Dr
 
Tắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chiTắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chiNguyễn Quân
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome)
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome) HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome)
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome) nataliej4
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênHùng Lê
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007Hùng Lê
 

Ähnlich wie Arteriovenous malformations (20)

Dị dạng mạch máu não
Dị dạng mạch máu nãoDị dạng mạch máu não
Dị dạng mạch máu não
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
 
Tac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bienTac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bien
 
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạchđặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
đặC điểm hình ảnh các tổn thương gan khu trú giàu mạch
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
 
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
 
Tắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chiTắt động mạch cấp tính ở chi
Tắt động mạch cấp tính ở chi
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome)
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome) HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome)
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP(Acute Aortic Syndrome)
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 

Mehr von Trần Trọng Tài

Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtTrần Trọng Tài
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiTrần Trọng Tài
 

Mehr von Trần Trọng Tài (8)

CT of Internal Hernia
CT of Internal HerniaCT of Internal Hernia
CT of Internal Hernia
 
Signs in chest xray
Signs in chest xraySigns in chest xray
Signs in chest xray
 
Fascioliasis 2017
Fascioliasis  2017Fascioliasis  2017
Fascioliasis 2017
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 

Kürzlich hochgeladen

SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (18)

SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 

Arteriovenous malformations

  • 2.  Dị dạng động tĩnh mạch (AVM) thuộc nhóm bất thường mạch máu có dòng chảy cao (high-flow vascular malformation), trong đó có sự nối thông bất thường giữa động mạch và tĩnh mạch, không qua mao mạch,thường do bẩm sinh hoặc có thể do mắc phải.  Bệnh hay gặp ở hệ thống thần kinh trung ương nhưng cũng có thể gặp ở mọi ví trí trong cơ thể. AVM không mang đặc tính di truyền. Bệnh thường phát hiện được ở nhóm người trẻ tuổi, trung niên (20-40 tuổi). Tại Mỹ hằng năm có khoảng 300,000 trường hợp AVM trong đó chỉ 12% (xấp xỉ 36,000 trường hợp) có biểu hiện lâm sàng ở mức độ nặng. Đại cương:
  • 3.  Trong ổ dị dạng động tĩnh mạch, máu được lưu thông trực tiếp từ động mạch nuôi sang tĩnh mạch dẫn lưu, không có mao mạch nuôi dưỡng cho tổ chức xung quanh.  Hậu quả là phần tổ chức xung quanh bị cướp máu, loạn dưỡng, thiếu máu và hoại tử. Ngoài ra, do máu lưu thông trực tiếp từ nơi có áp lực cao (động mạch) sang nơi có áp lực thấp (tĩnh mạch) nên sẽ có nguy cơ vỡ thành mạch và chảy máu, đặc biệt nguy hiểm với hệ thần kinh trung ương (não, tủy) và các tạng.  Gồm ba thành phần: các ĐM nuôi, ổ dị dạng và TM dẫn lưu
  • 4. Vị trí *Hệ thần kinh trung ương (não, tủy sống)  Mô mềm  Tụy  Phổi  Thận, tủy sống, lách  Gan, khoảng gian sườn, mắt... AVM tại não được quan tâm nhiều vì khi nó chảy máu có thể gây ra các biến chứng nặng. AVM có thể đơn độc hoặc kết hợp với bệnh khác như bệnh Von Hippel-Lindau, hẹp động mạch chủ hoặc hội chứng xuất huyết di truyền do giãn mao mạch.
  • 5. Chẩn đoán Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và các thăm khám hình ảnh, bao gồm một hoặc nhiều phương pháp sau:  - Siêu âm Doppler mạch máu  - Chụp cắt lớp vi tính mạch máu (CTA)  - Chụp cộng hưởng từ mạch máu (MRA)  - Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
  • 7. Dị dạng mạch máu  Dị dạng động – tĩnh mạch (AVM) *Cổ điển *Dò động tĩnh mạch màng cứng *Dị dạng tĩnh mạch Galen  Bất thường tĩnh mạch bẩm sinh (Developmental venous anomaly)  Dị dạng hang  Dãn mao mạch (capillary telangiectasia) Có shunt Không shunt
  • 8. AVM cổ điển  Shunt động-tĩnh mạch, không có giường mao mạch -Động mạch nuôi dãn lớn -Tĩnh mạch dẫn lưu dãn lớn  Gặp bất kì nơi nào ở não và cột sống  98% một ổ -AVM đa ổ thường ở các hội chứng *Dãn mao mạch xuất huyết di truyền *Hội chứng phân đoạn động-tĩnh mạch sọ-mặt (craniofacial arteriovenous metameric syndromes-CAMS)
  • 9. AVM nhiều shunt động-tĩnh mạch và mạch máu loạn sản
  • 10. Brain AVM  Đỉnh tuổi 20-40  Nguy cơ xuất huyết 2-4% / năm  Tổn thương đơn độc 98%  85% nằm trên lều, ½ số dị dạng có biểu hiện xuất huyết, 25 % là co giật còn lại chủ yếu là biểu hiện nghèo nàn như đau đầu, hiện tượng cướp máu, thiếu sót thần kinh khu trú  Trước tiêm có thể thấy hình ảnh mạch máu dãn lớn đậm độ cao ngoằn ngoèo ( với 25% có kèm vôi hóa)  Tăng quang mạnh sau tiêm thuốc với các nhánh động mạch nuôi và TM dẫn lưu dãn lớn  **Biến chứng xuất huyết
  • 11. AVM CT không cản quang Đóng vôi Xuất huyết DSA
  • 12. Tăng nguy cơ xuất huyết  Vị trí -Quanh não thất -Hạch nền -Đồi thị  Động mạch -Phình mạch ở cuống -Phình mạch trong nidus  Tĩnh mạch -Dẫn lưu tĩnh mạch trung tâm -Tắc dòng ra tĩnh mạch -Dãn tĩnh mạch
  • 13. AVM: Điều trị  Thuyên tắc  Xạ trị: xạ phẫu định vị -Vùng chức năng  Phẫu thuật Phối hợp
  • 14. Phân biệt (AVM brain) với:  U ác tính giàu mạch: có hiệu ứng khối nhiều, tăng quang mô u  U mạch dạng hang: hình dạng phân múi, không có mạch nuôi và TM dẫn lưu dãn lớn, và thường không tăng quang mạnh như AVM  Dò động-tĩnh mạch (AVF)  Dò động mạch cảnh xoang hang  Dị dạng tĩnh mạch Galen
  • 15. AVF màng cứng  Shunt động-tĩnh mạch trong màng cứng  10-15% dị dạng mạch máu nội sọ  2 loại -Người lớn: Các mạch máu rất nhỏ trong xoang tĩnh mạch màng cứng bị huyết khối thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già *Thường do mắc phải-chấn thương -Trẻ nhỏ: Nhiều shunt động – tĩnh mạch dòng chảy cao liên quan một số xoang màng cứng bị huyết khối
  • 17. Noncontrast CT scan: Biểu hiện gợi ý vôi hóa vùng dưới vỏ não
  • 18. Case lâm sàng 1: BN ù tai
  • 19. TRƯỚC KHI ĐIỀU TRỊ: ống tai được đánh dấu bằng mũi tên màu trắng. Các lỗ rò (mũi tên màu đỏ) được cung cấp bởi nhiều động mạch nhỏ (mũi tên màu nâu) Động mạch dẫn lưu từ động mạch chẩm (mũi tên màu tím). Các lỗ rò đổ vào xoang sigmoid và tĩnh mạch sau đó (mũi tên màu xanh). Lâm sàng: Ù tai
  • 21. Dò động tĩnh mạch màng cứng vùng sau tiểu não Case lâm sàng 2: Động kinh Rối loạn thị giác
  • 22. Hình ảnh MRI của não, cho thấy phình mạch (mũi tên vàng) kết hợp với lỗ rò (vì dòng chảy cao, mạch máu có thể hình thành túi phình). Có phù não xung quanh chỗ phình (mũi tên màu hồng).
  • 23. Dò động tĩnh mạch cảnh xoang hang carotid-cavernous sinus fistula  Bệnh dò động mạch cảnh xoang hang có thể biểu hiện: - Đau nhức đầu, đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp tăng, song thị do tổn thương dây thần kinh VI, IV, hoặc III. - Lồi mắt có nhịp đập, có tiếng thổi tâm thu và rung miu ở mi mắt. - Dãn tĩnh mạch kết mạc, dãn tĩnh mạch mi mắt, dãn tĩnh mạch võng mạc, phù hoàng điểm, phù gai thị, xuất huyết võng mạc.
  • 24. Dò động mạch cảnh xoang hang  Vị trí thường gặp đứng hàng thứ 2 của DAVF  Thông nối bất thường giữa động mạch cảnh và xoang hang -Xoang hang lớn -Thường thấy tĩnh mạch mắt trên lớn Một case dò động tĩnh mạch xoang hang trước và sau điều trị can thiệp mạch
  • 25. Nguyên nhân gây bệnh: Nguyên nhân của bệnh này là do chấn thương và không do chấn thương nhưng chủ yếu của bệnh dò động mạch cảnh xoang hang là do chấn thương (chiếm 75% theo Frank J.Bajandas) đặc biệt là những trường hợp có vỡ nền xương sọ liên quan đến cánh lớn xương bướm. Có hai xoang tĩnh mạch ở nền sọ, gọi là xoang hang, mỗi xoang bao bọc một đoạn động mạch cảnh ngay trước khi động mạch này đi vào trong sọ, nhưng không có sự nối thông với nhau. Khi hình thành dòng máu thông giữa động mạch cảnh với xoang hang thì gọi là bệnh "Thông động mạch cảnh - xoang hang". Bệnh này thường xảy ra sau chấn thương sọ não do tai nạn giao thông hoặc lao động... làm động mạch cảnh trong xoang hang bị thủng 1 lỗ và máu chảy vào xoang hang
  • 27. Dò động mạch cảnh-xoang hang: hình ảnh  CT: -Dãn lớn và bắt quang xoang hang mạnh -Thấy rõ tĩnh mạch mắt trên
  • 28. Dò động mạch cảnh – xoang hang Gián tiếp
  • 29. Dị dạng hang (u mạch hang)  Đồng nghĩa: angioma, cavernoma, cavernous hemangioma  Khoang mạch máu trong mao mạch có kích thước thay đổi, dạng xoang và khoang hang lớn  Hai lọai Di truyền: nhiều ổ và hai bên Tản mác
  • 30. Dị dạng hang (u mạch hang)  Dạng chùm nho phân múi, ranh giới rõ  Gồm nhiều kênh mạch máu dãn dạng xoang, thành mỏng, dày không đều, không có nhu mô não xen lẫn  80% nằm trên lều, 50-80% là tổn thương nhiều nơi  Tuổi thường gặp 40-60  30-50% không phát hiện được trên CT, có thể gặp tổn thương dạng tăng đậm độ hình tròn ( bầu dục) có thể ngấm vôi 50%. Không có hiệu ứng khối trừ khi xuất huyết ( biến chứng)  Không tăng quang hoặc tăng quang rất nhẹ
  • 31. Renal arteriovenous malformations (renal AVMs) Dị dạng động tĩnh mạch thận cũng được dịnh nghĩa như những dị dạng khác gồm một kết nối phức tạp gồm ổ đặc ở trung tâm ( nidus) động mạch nuôi, động mạch nối thông và tĩnh mạch dẫn lưu,và không qua mao mạch tuy nhiên cần phân biệt với thông động tĩnh mạch thận
  • 33.  Nam 24 tuổi: Tiểu máu, không đau  Phân biệt với AVF cũng là 1 ổ máu nếu có phình mạch Thì tiền sử bệnh nhân thường liên quan đến chấn thương hoặc thủ thuật ( như sinh thiết)
  • 34. Pulmonary arteriovenous malformation (PAVM)  Dị dạng động tĩnh mạch phổi (PAVM ) là bất thường mạch máu hiếm của phổi
  • 36. Một nam 23 tuổi bị hội chứng Osler-Weber-Rendu. (A) Axial động mạch hình ảnh hiển thị nhiều shunts arterioportal ở cả hai thùy gan (mũi tên). (B) hiển thị nhiều shunts arterioportal ( động mạch – tĩnh mạch cửa) (mũi tên)
  • 37. -Một phụ nữ 55 tuổi ung thư biểu mô tế bào gan HCC. Chụp động mạch gan chọn lọc cho thấy một khối u giàu mạch máu ở thùy phải (mũi tên) với nhiều shunt động mạch- tĩnh mạch cửa -Lưu ý mờ của tĩnh mạch cửa, trong đó cho thấy dạng "sợi và vệt" dấu hiệu từ huyết khối u (hai mũi tên).
  • 38. Một người đàn ông 65 tuổi với một shunt arterioportal lớn sau khi sinh thiết gan qua da. (A) ảnh màu trục Doppler của thùy phải của gan ở vị trí tổn thương nang nhìn thấy trên siêu âm thường , cho thấy tăng màu dòng chảy (mũi tên) tại nơi sinh thiết gan qua da. . (C) xác nhận sự hiện diện của một shunt arterioportal lớn (mũi tên) ở thùy phải. (D) Chụp mạch động mạch gan cho thấy một shunt động mạch- TMC lớn.Lưu ý các tĩnh mạch cửa mở rộng (hai mũi tên) do shunt vào tĩnh mạch cửa bên phải (mũi tên).
  • 39. Nam 17 tuổi Siêu âm thấy một shunt lớn giữa TMC và TM chủ dưới, hình (b) CT xác nhận một shunt lớn
  • 40. Một phụ nữ 76 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu (A) Axial hình ảnh CT cho thấy một shunt nhỏ (mũi tên trắng) liên quan đến nhánh tĩnh mạch cửa. (B) Một hình ảnh TMC 5 mm trên cao cho thấy shunt kết nối với tĩnh mạch gan phải. kèm tràn dịch màng phổi song phương
  • 41. Bệnh nhân viêm gan C mãn, với một shunt Tĩnh mạch cửa- Tĩnh mạch chủ dưới
  • 42.  Một nam 48 tuổi bị xơ gan ,Shunt giữa tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch gan ở thùy trái (a) và (b) thùy phải. tràn dịch màng phổi bên phải đi kèm.
  • 43. Một phụ nữ 46 tuổi có tiền sử sử dụng nhiều rượu, Xơ gan.Shunt tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ (IVC) (còn ống venosus).
  • 44. Một nam 50 tuổi với một shunt portocaval ( tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch chủ dưới được phẫu thuật tạo ra ở bênh nhân xơ gan và tăng áp TMC. . Nhiều ổ của ung thư biểu mô tế bào gan cũng có mặt.
  • 45.  Arteriovenous malformation of the pancreas ( dị dạng động tĩnh mạch của tụy) Mặc dù dị dạng động tĩnh mạch (AVM) xảy ra thường xuyên ở các cơ quan tiêu hóa, nhưng AVM tuyến tụy là hiếm. Các triệu chứng lâm sàng của tụy AVM là biến và bao gồm xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, vàng da, tăng huyết áp TMC, viêm tụy, và loét tá tràng Tổn thương có thể nằm ở đầu thân hay đuôi tụy nhưng chủ yếu thấy ở đầu tụy
  • 46. Bụng CT cho thấy bất thường búi dãn mạch máu ngay cạnh với tá tràng và búi này có mạch thông động mạch dạ dày tá tràng và tĩnh mạch mạc treo tràng trên. Ghi nhận Nhu mô thân và đuôi tụy teo nhỏ có khí ở vùng tụy.
  • 47.  Nội soi tiêu hóa, là bình thường.  Chụp cắt lớp vi tính (CT) các búi mạch máu xuất phát từ động mạch dạ dày tá tràng (GDA) và động mạch mạc treo tràng trên (SMA), CT cũng cho thấy huyết khối một phần trong tĩnh mạch cửa (hình 2).  CHẨN ĐOÁN: FAVM