SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
Mã đề 101 Trang 1/5
ĐỀ THI CUỐI KỲ
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
TÊN MÔN THI : VẬN TẢI QUỐC TẾ MSHP: LG305DV01
Thời lượng thi: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Loại đề thi
 Thu lại đề thi
 Làm bài trên giấy trắc nghiệm, và
(hoặc) làm bài trên giấy thi tự luận
□ Được tham khảo tài liệu
□ Chỉ được tham khảo tài liệu sau
□ Không thu lại đề thi
□ Không làm bài trên giấy trắc nghiệm,
làm bài hoàn toàn trên giấy thi tự luận
□ Không được sử dụng máy tính điện tử
□ Không được tham khảo bất kỳ tài
liệu
Các lưu ý (nếu có):
Câu hỏi
1 – 40
Câu hỏi
41
Trả lời TẤT CẢ các câu hỏi. Tổng điểm là 8 điểm
(chiếm 80% tổng điểm của bài thi).
Trả lời TẤT CẢ các câu hỏi. Tổng điểm là 2 điểm
(Chiếm 20% tổng điểm của bài thi).
Điểm số cho từng câu hỏi được đặt trong dấu ngoặc vuông [ ].
※ Thí sinh được sử dụng máy tính được cho phép mang vào phòng thi theo Quy định.
※ Thí sinh trả lời TẤT CẢ các câu hỏi trong giấy làm bài.
※ Các tài liệu liên quan đến bài thi đều không được phép mang ra khỏi phòng thi
Dành cho phần Trắc nghiệm:
※ Thí sinh trả lời trắc nghiệm trên phiếu trả lời trắc nghiệm
※ Thí sinh điền đầy đủ các thông tin lên phiếu trả lời trắc nghiệm
※ Nếu thí sinh chọn trả lời là A thì sẽ tô ở A như sau ⚫
※ Chỉ chấp nhận đáp án trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Dành cho phần Tự luận:
※ Thí sinh hoàn thành tất cả các câu hỏi trong phần Tự luận.
THÍ SINH KHÔNG MỞ ĐỀ CHO ĐẾN KHI ĐƯỢC GIÁM THỊ CHO PHÉP
MÃ ĐỀ 101
Mã đề 101 Trang 2/5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vận chuyển thủy được nhìn nhận là chất xúc tác cho hoạt động kinh tế trong một cộng đồng. Sự
công nhận này được sử dụng như một sự biện minh cho điều nào sau đây?
A. đầu tư công xây dựng đường sắt làm đầu nối giao thông đường thủy
B. đầu tư công và khai thác cảng
C. tư nhân đầu tư xây dựng đường thủy
D. tư nhân đầu tư xây dựng đường cao tốc làm đầu nối giao thông đường thủy
Câu 2. Các hãng hàng không sử dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ nhanh hơn và hiệu quả hơn cho khách
hàng của họ. Một ứng dụng của công nghệ, được phát triển bởi các hãng hàng không, là một hệ thống không
cần giấy tờ có tên là Fast Flow Program. Chương trình Fast Flow được thiết kế để làm gì?
A. tốc độ máy bay cất cánh và khởi hành từ các sân bay tắc nghẽn
B. tăng tốc xử lý hàng hóa vận chuyển hàng không thông qua xử lý hải quan
C. tăng tốc độ xử lý hành khách quốc tế vào Hoa Kỳ
D. tăng tốc xử lý hành lý của hành khách
Câu 3. Điều nào đặc trưng nhất cho cấu trúc chi phí ngắn hạn của đường sắt?
A. chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi thấp
B. chi phí biến đổi thấp, chi phí có thể tách rời trực tiếp cao
C. phần lớn chi phí cố định gián tiếp
D. chi phí chung thấp, chi phí tách rời cao
Câu 4. Một trở ngại chính của NAFTA là không có khả năng giải quyết các mối quan ngại của Hoa Kỳ
với:
A. An toàn xe tải Mexico
B. Cán cân thương mại giữa Canada và Mexico
C. Cải thiện thương mại tự do giữa Hoa Kỳ, Mexico và Canada
D. Giảm thuế
Câu 5. Cách đơn giản nhất để loại bỏ rủi ro là gì?
A. tránh rủi ro B. nhận dạng rủi ro C. giảm bớt rủi ro D. giảm thiểu rủi ro
Câu 6. Một trong những thế mạnh của ngành đường sắt là gì?
A. rằng nó có thể di chuyển sản phẩm theo cả hai hướng
B. rằng nó không bị ảnh hưởng bởi thời tiết như các chế độ khác
C. rằng các rào cản địa lý không ghê gớm như đối với các chế độ khác
D. rằng các tuyến đường sắt có khả năng chuyên chở lớn
Câu 7. Hai yếu tố nào đã góp phần vào việc sở hữu chung đường ống có đường kính lớn?
A. quy mô kinh tế và chi phí sở hữu cố định cao
B. cạnh tranh đường sắt và tăng trưởng vận tải thủy nội địa
C. chi phí biến đổi cao của quyền sở hữu và cước thấp
D. quy định của chính phủ và quỹ phát triển
Câu 8. Chọn nhận định đúng. Đường sắt_________
A. không tiết kiệm năng lượng như hầu hết các mô hình vận tải khác
B. mua thêm đầu máy xe lửa tiết kiệm năng lượng
C. có nhiều khả năng chuyên chở vật liệu sản xuất năng lượng hơn các mô hình vận tải khác
D. tiết kiệm năng lượng hơn hầu hết các chế độ khác
Câu 9. Đơn vị đo lường cơ bản để xử lý hàng hóa đường sắt được gọi là:
A. tải công suất. B. tải trọng đơn vị.
C. xe tải D. tải trọng hàng hóa.
Câu 10. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng có thể dẫn đến:
A. giảm hàng tồn kho B. Hiệu suất hoạt động thấp hơn
Mã đề 101 Trang 3/5
C. tăng giá cổ phiếu D. Lợi nhuận trên tài sản cao hơn
Câu 11. Loại 3PL nào bắt nguồn từ hoạt động kinh doanh kho bãi công cộng hoặc hợp đồng?
A. dựa trên tài chính B. dựa trên giao thông vận tải
C. dựa trên phân phối D. dựa trên giao nhận
Câu 12. Điều nào sau đây là một loại tổn thất sản phẩm?
A. ăn cắp vặt B. Chấn thương
C. Lỗi kiểm soát khí hậu D. gián đoạn lao động
Câu 13. Bước thứ hai trong quy hoạch giao thông vận tải là gì?
A. Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ B. Cách tiếp cận khách hàng
C. Quy hoạch tuyến đường D. Cách lựa chọn
Câu 14. Đối với giao thông vận tải toàn cầu, sự kiện 11/9 và các cuộc tấn công cướp biển sau đó ____.
A. cho thấy rằng có một sự cân bằng mong manh giữa thương mại và an ninh
B. đã gây ra khó khăn nghiêm trọng cho các hãng vận tải đường sắt và ô tô
C. đã khiến các chủ hàng e ngại trong thương mại quốc tế
D. đã có ít tác động.
Câu 15. Tại sao doanh nhân trả nhiều tiền hơn cho việc đi máy bay?
A. Chi phí đi lại của họ được khấu trừ thuế và họ có thể mua giá vé cao hơn để bù đắp chi phí giá vé
thấp hơn cho khách du lịch giải trí.
B. Họ thường đến và đi trong thời gian có nhu cầu thấp.
C. Họ phải giữ lịch trình cố định.
D. Chi phí cho chuyến đi do công ty của họ chi trả và khách đi công tác đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn
khách du lịch giải trí.
Câu 16. Loại INCOTERM nào được sử dụng khi nhà nhập khẩu chịu hoàn toàn trách nhiệm từ điểm xuất
phát?
A. E B. D C. C D. F
Câu 17. Phương tiện nào được sử dụng để di chuyển than trong các dòng bùn?
A. khí nén B. nước C. khí ga D. máy hút bụi
Câu 18. Thời gian vận chuyển bằng đường thủy là dài nhất trong bốn phương thức vận tải hàng hóa chính.
Nhược điểm của phương thức dịch vụ này phải được đánh đổi bằng chi phí thấp đối với người gửi hàng để
vận chuyển hàng hóa. Sự đánh đổi này thường làm cho vận tải đường thủy trở nên hấp dẫn đối với những
mặt hàng nào?
A. nguyên liệu cơ bản B. Hàng tồn kho
C. ô tô và máy móc xây dựng D. lô hàng lớn, cồng kềnh và quá khổ
Câu 19. Ở Châu Âu, 3PL được sử dụng thường xuyên nhất cho:
A. dịch vụ khách hàng B. hậu cần ngược
C. Vận tải nội địa D. vận tải quốc tế
Câu 20. Yếu tố quan trọng nào cho phép các đường ống tăng công suất và di chuyển một lượng trọng tải
tăng lên?
A. các quy định của chính phủ yêu cầu các dây chuyền di chuyển sản phẩm nhanh hơn
B. tiến bộ lớn trong công nghệ
C. đường kính ống lớn hơn
D. ống nước liền mạch
Câu 21. INCOTERM nào được sử dụng khi người vận tải chính được thanh toán bởi nhà xuất khẩu?
A. D B. E C. F D. C
Câu 22. Điều nào sau đây không được xác định là một thách thức giao thông vận tải toàn cầu chính?
A. dao động cấp độ thương mại
B. hợp nhất nhà vận tải
C. Thay đổi trong tìm nguồn cung ứng khu vực
Mã đề 101 Trang 4/5
D. Tác động môi trường
Câu 23. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn C-Incoterms?
A. CFR B. CIF C. CPT D. CPI
Câu 24. Đây là một lợi thế lớn các hệ thống đường ống. Đó là gì?
A. mức giá cước thấp
B. khả năng
C. thời gian vận chuyển dài với "lưu kho khi vận chuyển"
D. khả năng tiếp cận
Câu 25. Vận tải đường thủy hấp dẫn các chủ hàng đối với việc vận chuyển những mặt hàng nào?
A. lô hàng lớn, cồng kềnh và quá khổ B. nguyên liệu cơ bản
C. Hàng tồn kho D. ô tô và máy móc xây dựng
Câu 26. Sự khác biệt giữa dịch vụ TOFC và COFC là gì?
A. một phương pháp di chuyển rơ moóc trên các bánh xe của nó và phương pháp kia chỉ di chuyển
"hộp" hoặc thùng chứa.
B. không phải tất cả các tuyến đường sắt đều có thể xử lý COFC
C. TOFC chậm hơn và rẻ hơn
D. COFC có chi phí cao hơn
Câu 27. Rủi ro ô nhiễm sản phẩm có chủ ý được gọi là?
A. giả mạo B. bảo hiểm rủi ro
C. Tiếp xúc với chất gây ô nhiễm D. Lỗi kiểm soát khí hậu
Câu 28. Hàng không phải đối mặt như thế nào với sự cạnh tranh từ các hãng hàng không khác về hàng hóa
hoặc hành khách.
A. một số B. hầu như không
C. một số lượng hạn chế D. rất mãnh liệt
Câu 29. Hàng hóa nào sau đây có nhiều khả năng được vận chuyển bằng đường hàng không?
A. nguyên vật liệu và bán thành phẩm
B. hàng hóa có giá trị cao và nhạy cảm với thời gian
C. hàng có khối lượng lớn
D. thành phẩm giá trị thấp
Câu 30. Cơ quan nào của chính phủ quy định các hoạt động bay được chấp nhận và số giờ phục vụ cho phi
công?
A. STB B. FAA C. FMCSA D. DOT
Câu 31. Đường ống chiếm 20% tổng trọng tải vận chuyển liên tỉnh ở Hoa Kỳ. Tuy nhiên, doanh thu của
họ chỉ bằng 4% tổng doanh thu vận chuyển liên tỉnh. Nguyên nhân là gì?
A. mức giá cước thấp
B. Khả năng thương lượng mức giá thấp hơn của người gửi hàng do sự hoàn thành mạnh mẽ giữa các
chế độ
C. độ tin cậy thấp
D. tỷ lệ mất mát và thiệt hại cao
Câu 32. Yếu tố chính nào là yếu tố quyết định chính trong việc định giá hàng hóa hàng không?
A. hướng di chuyển của lô hàng
B. trọng lượng
C. giảm giá từ mức giá đầy đủ như được thực hiện với các hãng vận tải
D. chỗ trống trên máy bay
Câu 33. Ai là khách hàng lẻ lớn nhất của một số tuyến đường sắt?
A. Walmart B. UPS C. FedEx D. DHL
Câu 34. Quy trình cung cấp đánh giá cơ bản về rủi ro một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí được gọi
là:
Mã đề 101 Trang 5/5
A. Phân tích rủi ro định lượng B. Phân tích rủi ro định tính
C. tránh rủi ro D. Phần mềm quản lý sự kiện
Câu 35. Bước cuối cùng trong quản lý rủi ro là gì?
A. Nhận biết B. Sự giảm bớt
C. Rà soát và giám sát D. Phân tích
Câu 36. Vận tải hàng không cạnh tranh ________ từ các mô hình vận tải hàng hóa hoặc hành khách.
A. rất mạnh B. một số lượng hạn chế
C. rất ít D. hầu như không
Câu 37. Phương thức vận tải nào cung cấp công suất cao và chi phí thấp?
A. hàng không B. đường thủy C. xe tải D. đường ống
Câu 38. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn bước trong quy trình quản lý rủi ro?
A. Quản lý rủi ro B. Phân tích rủi ro
C. Xác định rủi ro D. Chi phí giảm thiểu rủi ro
Câu 39. Đặc điểm dịch vụ chính của vận tải hàng không là gì?
A. xử lý cẩn thận
B. giấy tờ giảm rất nhiều vì các quy tắc đặc biệt áp dụng cho các hãng hàng không
C. tốc độ, vận tốc
D. dịch vụ tận nơi
Câu 40. 3PL thường được phân loại dựa trên việc cung cấp dịch vụ cơ bản của họ, chẳng hạn như:
A. Nhân sự, Tiếp thị và Phân phối
B. Vận chuyển, phân phối và giao nhận
C. Giao nhận, phân phối và nguồn nhân lực
D. Vận chuyển, Phân phối và Tiếp thị
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 41. Anh/chị hãy trình bày về Chuỗi cung ứng xanh. [2]
- HẾT-

More Related Content

Similar to Final Exam Sem 1 21-22.pdf

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
đề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchđề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchTruong Chinh Do
 
đề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchđề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchTruong Chinh Do
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsThanh Uyển
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsThanh Uyển
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006Tran Tien
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006Tran Tien
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfTrmAnhL6
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfTrmAnhL6
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfTrmAnhL6
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfTrmAnhL6
 

Similar to Final Exam Sem 1 21-22.pdf (20)

Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng khôngPhát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
 
Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng khôngPhát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
Phát triển vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường hàng không
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
 
đề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchđề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạch
 
đề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạchđề Cương ôn thi quy hoạch
đề Cương ôn thi quy hoạch
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 2
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
 
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdfde-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
de-cuong-vtgn_merged_removed.pdf
 

Final Exam Sem 1 21-22.pdf

  • 1. Mã đề 101 Trang 1/5 ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 TÊN MÔN THI : VẬN TẢI QUỐC TẾ MSHP: LG305DV01 Thời lượng thi: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Loại đề thi  Thu lại đề thi  Làm bài trên giấy trắc nghiệm, và (hoặc) làm bài trên giấy thi tự luận □ Được tham khảo tài liệu □ Chỉ được tham khảo tài liệu sau □ Không thu lại đề thi □ Không làm bài trên giấy trắc nghiệm, làm bài hoàn toàn trên giấy thi tự luận □ Không được sử dụng máy tính điện tử □ Không được tham khảo bất kỳ tài liệu Các lưu ý (nếu có): Câu hỏi 1 – 40 Câu hỏi 41 Trả lời TẤT CẢ các câu hỏi. Tổng điểm là 8 điểm (chiếm 80% tổng điểm của bài thi). Trả lời TẤT CẢ các câu hỏi. Tổng điểm là 2 điểm (Chiếm 20% tổng điểm của bài thi). Điểm số cho từng câu hỏi được đặt trong dấu ngoặc vuông [ ]. ※ Thí sinh được sử dụng máy tính được cho phép mang vào phòng thi theo Quy định. ※ Thí sinh trả lời TẤT CẢ các câu hỏi trong giấy làm bài. ※ Các tài liệu liên quan đến bài thi đều không được phép mang ra khỏi phòng thi Dành cho phần Trắc nghiệm: ※ Thí sinh trả lời trắc nghiệm trên phiếu trả lời trắc nghiệm ※ Thí sinh điền đầy đủ các thông tin lên phiếu trả lời trắc nghiệm ※ Nếu thí sinh chọn trả lời là A thì sẽ tô ở A như sau ⚫ ※ Chỉ chấp nhận đáp án trên phiếu trả lời trắc nghiệm Dành cho phần Tự luận: ※ Thí sinh hoàn thành tất cả các câu hỏi trong phần Tự luận. THÍ SINH KHÔNG MỞ ĐỀ CHO ĐẾN KHI ĐƯỢC GIÁM THỊ CHO PHÉP MÃ ĐỀ 101
  • 2. Mã đề 101 Trang 2/5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vận chuyển thủy được nhìn nhận là chất xúc tác cho hoạt động kinh tế trong một cộng đồng. Sự công nhận này được sử dụng như một sự biện minh cho điều nào sau đây? A. đầu tư công xây dựng đường sắt làm đầu nối giao thông đường thủy B. đầu tư công và khai thác cảng C. tư nhân đầu tư xây dựng đường thủy D. tư nhân đầu tư xây dựng đường cao tốc làm đầu nối giao thông đường thủy Câu 2. Các hãng hàng không sử dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ nhanh hơn và hiệu quả hơn cho khách hàng của họ. Một ứng dụng của công nghệ, được phát triển bởi các hãng hàng không, là một hệ thống không cần giấy tờ có tên là Fast Flow Program. Chương trình Fast Flow được thiết kế để làm gì? A. tốc độ máy bay cất cánh và khởi hành từ các sân bay tắc nghẽn B. tăng tốc xử lý hàng hóa vận chuyển hàng không thông qua xử lý hải quan C. tăng tốc độ xử lý hành khách quốc tế vào Hoa Kỳ D. tăng tốc xử lý hành lý của hành khách Câu 3. Điều nào đặc trưng nhất cho cấu trúc chi phí ngắn hạn của đường sắt? A. chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi thấp B. chi phí biến đổi thấp, chi phí có thể tách rời trực tiếp cao C. phần lớn chi phí cố định gián tiếp D. chi phí chung thấp, chi phí tách rời cao Câu 4. Một trở ngại chính của NAFTA là không có khả năng giải quyết các mối quan ngại của Hoa Kỳ với: A. An toàn xe tải Mexico B. Cán cân thương mại giữa Canada và Mexico C. Cải thiện thương mại tự do giữa Hoa Kỳ, Mexico và Canada D. Giảm thuế Câu 5. Cách đơn giản nhất để loại bỏ rủi ro là gì? A. tránh rủi ro B. nhận dạng rủi ro C. giảm bớt rủi ro D. giảm thiểu rủi ro Câu 6. Một trong những thế mạnh của ngành đường sắt là gì? A. rằng nó có thể di chuyển sản phẩm theo cả hai hướng B. rằng nó không bị ảnh hưởng bởi thời tiết như các chế độ khác C. rằng các rào cản địa lý không ghê gớm như đối với các chế độ khác D. rằng các tuyến đường sắt có khả năng chuyên chở lớn Câu 7. Hai yếu tố nào đã góp phần vào việc sở hữu chung đường ống có đường kính lớn? A. quy mô kinh tế và chi phí sở hữu cố định cao B. cạnh tranh đường sắt và tăng trưởng vận tải thủy nội địa C. chi phí biến đổi cao của quyền sở hữu và cước thấp D. quy định của chính phủ và quỹ phát triển Câu 8. Chọn nhận định đúng. Đường sắt_________ A. không tiết kiệm năng lượng như hầu hết các mô hình vận tải khác B. mua thêm đầu máy xe lửa tiết kiệm năng lượng C. có nhiều khả năng chuyên chở vật liệu sản xuất năng lượng hơn các mô hình vận tải khác D. tiết kiệm năng lượng hơn hầu hết các chế độ khác Câu 9. Đơn vị đo lường cơ bản để xử lý hàng hóa đường sắt được gọi là: A. tải công suất. B. tải trọng đơn vị. C. xe tải D. tải trọng hàng hóa. Câu 10. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng có thể dẫn đến: A. giảm hàng tồn kho B. Hiệu suất hoạt động thấp hơn
  • 3. Mã đề 101 Trang 3/5 C. tăng giá cổ phiếu D. Lợi nhuận trên tài sản cao hơn Câu 11. Loại 3PL nào bắt nguồn từ hoạt động kinh doanh kho bãi công cộng hoặc hợp đồng? A. dựa trên tài chính B. dựa trên giao thông vận tải C. dựa trên phân phối D. dựa trên giao nhận Câu 12. Điều nào sau đây là một loại tổn thất sản phẩm? A. ăn cắp vặt B. Chấn thương C. Lỗi kiểm soát khí hậu D. gián đoạn lao động Câu 13. Bước thứ hai trong quy hoạch giao thông vận tải là gì? A. Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ B. Cách tiếp cận khách hàng C. Quy hoạch tuyến đường D. Cách lựa chọn Câu 14. Đối với giao thông vận tải toàn cầu, sự kiện 11/9 và các cuộc tấn công cướp biển sau đó ____. A. cho thấy rằng có một sự cân bằng mong manh giữa thương mại và an ninh B. đã gây ra khó khăn nghiêm trọng cho các hãng vận tải đường sắt và ô tô C. đã khiến các chủ hàng e ngại trong thương mại quốc tế D. đã có ít tác động. Câu 15. Tại sao doanh nhân trả nhiều tiền hơn cho việc đi máy bay? A. Chi phí đi lại của họ được khấu trừ thuế và họ có thể mua giá vé cao hơn để bù đắp chi phí giá vé thấp hơn cho khách du lịch giải trí. B. Họ thường đến và đi trong thời gian có nhu cầu thấp. C. Họ phải giữ lịch trình cố định. D. Chi phí cho chuyến đi do công ty của họ chi trả và khách đi công tác đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn khách du lịch giải trí. Câu 16. Loại INCOTERM nào được sử dụng khi nhà nhập khẩu chịu hoàn toàn trách nhiệm từ điểm xuất phát? A. E B. D C. C D. F Câu 17. Phương tiện nào được sử dụng để di chuyển than trong các dòng bùn? A. khí nén B. nước C. khí ga D. máy hút bụi Câu 18. Thời gian vận chuyển bằng đường thủy là dài nhất trong bốn phương thức vận tải hàng hóa chính. Nhược điểm của phương thức dịch vụ này phải được đánh đổi bằng chi phí thấp đối với người gửi hàng để vận chuyển hàng hóa. Sự đánh đổi này thường làm cho vận tải đường thủy trở nên hấp dẫn đối với những mặt hàng nào? A. nguyên liệu cơ bản B. Hàng tồn kho C. ô tô và máy móc xây dựng D. lô hàng lớn, cồng kềnh và quá khổ Câu 19. Ở Châu Âu, 3PL được sử dụng thường xuyên nhất cho: A. dịch vụ khách hàng B. hậu cần ngược C. Vận tải nội địa D. vận tải quốc tế Câu 20. Yếu tố quan trọng nào cho phép các đường ống tăng công suất và di chuyển một lượng trọng tải tăng lên? A. các quy định của chính phủ yêu cầu các dây chuyền di chuyển sản phẩm nhanh hơn B. tiến bộ lớn trong công nghệ C. đường kính ống lớn hơn D. ống nước liền mạch Câu 21. INCOTERM nào được sử dụng khi người vận tải chính được thanh toán bởi nhà xuất khẩu? A. D B. E C. F D. C Câu 22. Điều nào sau đây không được xác định là một thách thức giao thông vận tải toàn cầu chính? A. dao động cấp độ thương mại B. hợp nhất nhà vận tải C. Thay đổi trong tìm nguồn cung ứng khu vực
  • 4. Mã đề 101 Trang 4/5 D. Tác động môi trường Câu 23. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn C-Incoterms? A. CFR B. CIF C. CPT D. CPI Câu 24. Đây là một lợi thế lớn các hệ thống đường ống. Đó là gì? A. mức giá cước thấp B. khả năng C. thời gian vận chuyển dài với "lưu kho khi vận chuyển" D. khả năng tiếp cận Câu 25. Vận tải đường thủy hấp dẫn các chủ hàng đối với việc vận chuyển những mặt hàng nào? A. lô hàng lớn, cồng kềnh và quá khổ B. nguyên liệu cơ bản C. Hàng tồn kho D. ô tô và máy móc xây dựng Câu 26. Sự khác biệt giữa dịch vụ TOFC và COFC là gì? A. một phương pháp di chuyển rơ moóc trên các bánh xe của nó và phương pháp kia chỉ di chuyển "hộp" hoặc thùng chứa. B. không phải tất cả các tuyến đường sắt đều có thể xử lý COFC C. TOFC chậm hơn và rẻ hơn D. COFC có chi phí cao hơn Câu 27. Rủi ro ô nhiễm sản phẩm có chủ ý được gọi là? A. giả mạo B. bảo hiểm rủi ro C. Tiếp xúc với chất gây ô nhiễm D. Lỗi kiểm soát khí hậu Câu 28. Hàng không phải đối mặt như thế nào với sự cạnh tranh từ các hãng hàng không khác về hàng hóa hoặc hành khách. A. một số B. hầu như không C. một số lượng hạn chế D. rất mãnh liệt Câu 29. Hàng hóa nào sau đây có nhiều khả năng được vận chuyển bằng đường hàng không? A. nguyên vật liệu và bán thành phẩm B. hàng hóa có giá trị cao và nhạy cảm với thời gian C. hàng có khối lượng lớn D. thành phẩm giá trị thấp Câu 30. Cơ quan nào của chính phủ quy định các hoạt động bay được chấp nhận và số giờ phục vụ cho phi công? A. STB B. FAA C. FMCSA D. DOT Câu 31. Đường ống chiếm 20% tổng trọng tải vận chuyển liên tỉnh ở Hoa Kỳ. Tuy nhiên, doanh thu của họ chỉ bằng 4% tổng doanh thu vận chuyển liên tỉnh. Nguyên nhân là gì? A. mức giá cước thấp B. Khả năng thương lượng mức giá thấp hơn của người gửi hàng do sự hoàn thành mạnh mẽ giữa các chế độ C. độ tin cậy thấp D. tỷ lệ mất mát và thiệt hại cao Câu 32. Yếu tố chính nào là yếu tố quyết định chính trong việc định giá hàng hóa hàng không? A. hướng di chuyển của lô hàng B. trọng lượng C. giảm giá từ mức giá đầy đủ như được thực hiện với các hãng vận tải D. chỗ trống trên máy bay Câu 33. Ai là khách hàng lẻ lớn nhất của một số tuyến đường sắt? A. Walmart B. UPS C. FedEx D. DHL Câu 34. Quy trình cung cấp đánh giá cơ bản về rủi ro một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí được gọi là:
  • 5. Mã đề 101 Trang 5/5 A. Phân tích rủi ro định lượng B. Phân tích rủi ro định tính C. tránh rủi ro D. Phần mềm quản lý sự kiện Câu 35. Bước cuối cùng trong quản lý rủi ro là gì? A. Nhận biết B. Sự giảm bớt C. Rà soát và giám sát D. Phân tích Câu 36. Vận tải hàng không cạnh tranh ________ từ các mô hình vận tải hàng hóa hoặc hành khách. A. rất mạnh B. một số lượng hạn chế C. rất ít D. hầu như không Câu 37. Phương thức vận tải nào cung cấp công suất cao và chi phí thấp? A. hàng không B. đường thủy C. xe tải D. đường ống Câu 38. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn bước trong quy trình quản lý rủi ro? A. Quản lý rủi ro B. Phân tích rủi ro C. Xác định rủi ro D. Chi phí giảm thiểu rủi ro Câu 39. Đặc điểm dịch vụ chính của vận tải hàng không là gì? A. xử lý cẩn thận B. giấy tờ giảm rất nhiều vì các quy tắc đặc biệt áp dụng cho các hãng hàng không C. tốc độ, vận tốc D. dịch vụ tận nơi Câu 40. 3PL thường được phân loại dựa trên việc cung cấp dịch vụ cơ bản của họ, chẳng hạn như: A. Nhân sự, Tiếp thị và Phân phối B. Vận chuyển, phân phối và giao nhận C. Giao nhận, phân phối và nguồn nhân lực D. Vận chuyển, Phân phối và Tiếp thị PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 41. Anh/chị hãy trình bày về Chuỗi cung ứng xanh. [2] - HẾT-