2. Chẩn đoán u xương
Ba yếu tố
Tuổi
(Thiếu niên, thanh niên, người lớn)
Vị trí tổn thương
(Ống tủy, đầu xương dài, vỏ xương, …)
Đặc điểm tổn thương
(Viền đặc xương, khuyết xương, dấu hiệu thổi vỏ, …)
3. Các loại u xương lành tính
Thứ tự Tên tiếng việt Tên tiếng anh
1 Nang xương đơn thuần Simple Bone Cyst (SBC)
2 U xương sụn OsteoChondroma
3 U xương Osteoma
4 U sụn Chondroma
5 U dạng xương Osteoma Osteoid
6 Nang phình mạch Anervrysmal Cyst
7 U xơ không vôi hóa Non ossifiant Fibrome
8 U xơ sụn nhầy Fibrome Chondromyxoide
9 U nguyên bào xương Osteoblastoma
10 U nguyên bào sụn Chondroblastoma
11 U tổ chức bào X (hiếm)
12 U tế bào khổng lồ Giant Cell Tumors
4. Dịch tễ u xương theo lứa tuổi
Tuổi Loại u xương thường gặp
Trẻ em - U sụn (Chondroma)*
- U nguyên bào sụn (Chondroblastoma)
Thiếu niên (10-20) - Nang xương đơn thuần (SBC)
- U xương sụn (Osteochondroma)
- U xương (Osteoma)*
- U dạng xương (Osteoma Osteoid)
- Nang phình mạch (Anervrysmal Cyst)
- U xơ không vôi hóa
- U nguyên bào xương (Osteoblastoma)
Thanh niên (20-30) - U xơ sụn nhầy
- U nguyên bào xương (Osteoblastoma)
Người trưởng thành - U tế bào khổng lồ (Giant Cell Tumors)
6. 1. Nang xương đơn thuần (SBC – Unicameral)
Loại u
xương
Tuổi Vị trí Đặc điểm
Nang xương
đơn thuần
Thiếu
niên
Ống tủy cổ
xương dài
(chủ yếu
xương
cánh tay)
+ Hình khuyết xương, đậm độ
đồng nhất
+ Bờ viền đều
+ Viền đặc xương (+) mỏng
bao quanh
+ Thổi vỏ (+)
+ Phản ứng màng xương (-)
7. 2. U xương sụn (Osteochondroma)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U xương sụn Thiếu niên Cổ các
xương dài
+ Chồi xương vị trí cổ
xương
+ Vỏ xương liên tục
với vỏ xương lành
+ Các bè xương xốp
liên tục với các bè
xương xốp vùng cổ
xương lành
+ Cũng có cấu trúc
sụn tăng trưởng ở
đầu
+ Đa phần lành tính
8. 3. U sụn (Chondroma)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U sụn Trẻ em
(thường phát
hiện muộn
10-30 tuổi do
tính chất lành
tính)
Thường ở các
xương nhỏ, nhỡ
ở cổ bàn tay
+ Hình khuyết xương
+ Bờ đa cung
+ Trong có chấm vôi
hóa
+ Thổi vỏ (+)
+ Không phản ứng
màng xương
9. 4. U xương (Osteoma)
Loại u
xương
Tuổi Vị trí Đặc điểm
U xương Thiếu niên
(thường
phát hiện
tuổi trưởng
thành)
Trong xoang,
chủ yếu
xoang trán,
có thể gặp ở
vỏ xương (vỏ
xương sọ,
xương hàm)
+ Nốt đặc
xương đồng
nhất trong
xoang
+ Ranh giới
rõ
10. 5. U dạng xương (Osteoma Osteoid)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U dạng xương Thiếu niên Phát triển
từ vỏ xương
ở đầu các
xương dài
hoặc cung
sau đốt
sống
+ Dày khu trú vỏ
xương
+ Hình ổ khuyết
xương <10mm
+ Trong có nốt
đặc xương
+ Phản ứng màng
xương (-)
11. 6. Nang xương phình mạch
+ Nang phình mạch là những hồ máu, bờ rõ và thành mỏng, có tốc độ dòng chảy chậm.
+ Có thể nguyên phát hoặc thứ phát sau chấn thương.
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
Nang phình
mạch
Thiếu niên + Trong xương
xốp (nang
phình mạch
nguyên phát)
+ Phát triển
dưới màng
xương (Thường
thứ phát sau
CT)
+ Hình ổ khuyết
xương
+ Bờ không
đều, đa cung
+ Có thể tạo
thành mức dịch
+ CĐXĐ trên
MRI thể hiện
dòng chảy
thấp.
12. 7. U xơ không vôi hóa
(Non ossifiant Fibrome)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U xơ không
vôi hóa
Thiếu niên
chiếm 70%
Phát triển từ
vỏ xương ở cổ
các xương dài
+ Hình khuyết
xương nằm trong
vỏ xương
+ Bờ rõ, có thể có
vách
+ Viền đặc xương
mỏng xung
quanh
+ Thổi vỏ (+)
+ Phản ứng màng
xương (-)
13. 8. U xơ sụn nhầy (Fibrome Chondromyxoide)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U xơ sụn nhầy Thanh niên Phát triển từ
cổ và thân
xương dài.
+ Hình khuyết
xương thẳng
trục
+ Bờ viền rõ,
đa cung
+ Viền đặc
xương (+)
+ Thổi vỏ (+)
+ Phản ứng
màng xương (-)
14. 9. U nguyên bào xương
(Osteoblastoma)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U nguyên bào
xương
Thanh thiếu
niên
Phát triển ở
đốt sống mà
điển hình là
cung sau đốt
sống. Có thể ở
xương dài
(30%)
+ Hình khuyết
xương,
ĐK>15mm.
+ Bờ rõ
+ Viền đặc
xương xung
quanh
+ Thổi vỏ (+)
+ Vôi hóa
nhanh sau điều
trị bằng tia xạ
15. 10. U nguyên bào sụn (Chondroblastoma)
Loại u
xương
Tuổi Vị trí Đặc điểm
U nguyên
bào sụn
Trẻ em chưa
liền sụn tăng
trưởng
Hay gặp
nhất chỏm
xương đùi,
cánh tay
+ Hình
khuyết
xương
+ Viền đặc
xương
+ Chấm vôi
hóa bên
trong
16. 11. U tổ chức bào X
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U tổ chức bào X Trẻ em Xương sọ, cột
sống, đầu xương
dài
+ Khuyết xương
+ Bờ rõ hình răng
cưa
+ Không viền đặc
xương
+ Hình “lỗ trong
lỗ” ở xương sọ
+ Ở cột sống làm
biến dạng dẹt
đốt sống
17. 12. U tế bào khổng lồ
(Giant cell tumors)
Loại u xương Tuổi Vị trí Đặc điểm
U tế bào
khổng lồ
Trưởng thành Chỏm xương
dài, sát mặt
khớp. Thường
gặp vùng gối,
cổ tay và đầu
trên xương
cánh tay
+ Hình khuyết
xương
+ Có vách
mỏng tạo hình
bọt xà phòng
+ Thổi vỏ (+)
+ Phản ứng
màng xương (-)
+ Viền đặc
xương (-)