Các chất sát khuẩn thường được sử dụng

CÁC CHẤT SÁT KHUẨN
1 ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa
Chất sát khuẩn, khử trùng (antiseptics) là các chất có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn
cả in vitro và in vivo khi bôi trên bề mặt của mô sống (living tissue) trong những điều kiện thích
hợp.
1.2. Đặc điểm
Ít hoặc không có độc tính đặc hiệu.
Tác dụng kháng khuẩn phụ thuộc nhiều vào nồng độ, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc.
1 ĐẠI CƯƠNG
1.3. Đặc trưng của một chất sát khuẩn lý tưởng
 Tác dụng ở nồng độ loãng.
 Không độc với mô hoặc làm hỏng dụng cụ.
 Ổn định.
 Không làm mất màu, không gây nhuộm màu.
 Không mùi.
 Tác dụng nhanh ngay cả khi có mặt protein lạ, dịch rỉ viêm.
 Rẻ
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần:
Thường dùng cồn ethylic.
2. Nồng độ thường dùng:
 Hiệu quả sát khuẩn tốt nhất ở 70 – 75
độ
 Tác dụng giảm khi độ cồn < 60% và >
90%
3. Cơ chế: Gây biến tính protein
4. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus,
không tác dụng trên bào tử.
5. Ứng dụng:
Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt
6. Lưu ý:
 Không dùng cho vết thương hở do làm
tan tế bào hạt, gây đau, xót, chậm lành
vết thương.
 Dùng nhiều gây khô da, kích ứng da.
 Dễ cháy => chú ý khi bảo quản.
 Rẻ
 Không màu
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Không tác dụng với bào tử nấm
Gây đau, xót
Không dùng cho vết thương hở
Chậm lành vết thương
2.1. Cồn
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: Có iod 2% + kali iodid
2,4% + cồn 44 – 50%
2. Cơ chế: làm kết tủa protein và oxy
hóa các enzyme chủ yếu theo nhiều cơ
chế.
3. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus,
bào tử.
4. Ứng dụng:
Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt
5. Lưu ý:
 Không dùng cho vết thương hở do
làm tan tế bào hạt, gây đau, xót, chậm
lành vết thương và gây nhiễm độc iod
 Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi,
PNCT, cho con bú, rối loạn tuyến giáp
 Rẻ
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Gây đau, xót, chậm lành vết thương
Nhuộm màu da
Bôi trên diện rộng có khả năng hấp
thu gây nhiễm độc iod
2.2. Các halogen
2.2.1. Cồn Iod
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: Tạo phức iod với
polyvinyl pyrolidon, iod được giải phóng
từ từ  tác dụng kéo dài
2. Cơ chế: Làm kết tủa protein và oxy
hóa các enzyme chủ yếu theo nhiều cơ
chế.
3. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus,
bào tử.
4. Ứng dụng:
Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt
5. Lưu ý:
 Không dùng cho vết thương hở do
độc với nguyên bào sợi, chậm lành
vết thương và gây nhiễm độc iod
 Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi,
PNCT, cho con bú, rối loạn tuyến giáp
 Ít kích ứng hơn cồn, cồn iod
 Tác dụng kéo dài hơn cồn, cồn iod
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Gây đau, xót, chậm lành vết thương
Nhuộm màu da
Bôi trên diện rộng có khả năng hấp
thu gây nhiễm độc iod
Đắt
2.2. Các halogen
2.2.2. Povidon Iod
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: H2O2
2. Cơ chế: tạo gốc tự do gây tổn
thương màng vi khuẩn, ADN và một số
thành phần chủ yếu của tế bào
3. Tác dụng:
◦ 3-6% có tác dụng diệt vi khuẩn, virus,
nấm
◦ Nồng độ cao hơn 10% diệt được bào
tử
4. Ứng dụng:
Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt, vết
thương nông, súc miệng
5. Lưu ý:
 Không dùng cho vết thương sâu do
tạo khí dưới da, đi vào mạch máu
 Tổn thương yếu tố hạt, sợi, chậm lành
vết thương
 Rẻ
 Không màu
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Gây đau, xót, chậm lành vết thương
Không dùng cho vết thương sâu
2.3. Các chất oxy hóa
2.3.1. Oxy già
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: KMnO4
2. Cơ chế: Tạo gốc tự do gây tổn
thương màng vi khuẩn, ADN và một số
thành phần chủ yếu của tế bào
3. Tác dụng:
Có tác dụng sát trùng tay, vết thương,
mụn loét (dung dịch 0,1%), rửa tử cung
(dung dịch 0,3%).
4. Ứng dụng:
Sát khuẩn bề mặt, tẩy uế, rửa các vết
thương có chảy dịch, rỉ nước
5. Lưu ý:
 Nồng độ cao gây kích ứng da
 Rẻ
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Gây đau, xót, chậm lành vết thương
Không dùng cho vết thương sâu
Nhuộm màu
2.3. Các chất oxy hóa
2.3.2. Thuốc tím
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: Muối bạc (Bạc nitrat
hoặc Bạc Sulfadiazin)
2. Cơ chế: Ion bạc kết tủa protein và
ngăn cản các hoạt động chuyển hóa cơ
bản của tế bào vi khuẩn
3. Tác dụng:
Sát khuẩn, chống viêm
4. Ứng dụng:
Dạng dung dịch Bạc nitrat có thể dùng
để nhỏ mắt, chống viêm. Dạng kem bôi
dùng để sát khuẩn ngoài da
5. Lưu ý:
 Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm giảm
bạch cầu.
 Tác dụng kéo dài
Hiệu quả diệt khuẩn không cao
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm
giảm bạch cầu.
2.4. Kim loại nặng
2.4.1. Bạc
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1. Thành phần: Chlohexidin
2. Cơ chế: Phá vỡ màng bào tương của
vi khuẩn, đặc biệt Gram (+).
3. Tác dụng:
Sát khuẩn, tác dụng trên nhiều chủng vi
khuẩn, nấm, bào tử
4. Ứng dụng:
Sát khuẩn, tẩy uế, xà phòng diệt khuẩn,
dung dịch rửa, nước súc miệng, rửa vết
thương (dung dịch 4%)
5. Lưu ý:
 Với vết thương hở có thể có phản
ứng quá mẫn,
 Gây khô miệng, chóng mặt, RL nhịp
tim.
 Tác dụng kéo dài
 Tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn,
nấm, bào tử
Tác dụng yếu với bào tử nấm
Với vết thương hở: phản ứng quá
mẫn
Tác dụng phụ: khô miệng, RL nhịp
tim
2.5. Hợp chất chứa phenol
2.5.1. Chlohexidin
Ưu điểm
Nhược điểm
2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
1.Thành phần: Muối + nước được xử lý bằng công
nghệ hoạt hóa điện hóa EMWE tạo thành các gốc
oxy hóa hoạt tính diệt khuẩn, nấm mạnh HClO●,
ClO●…
2. Cơ chế: Phá vỡ màng bào tương của vi khuẩn,
nấm, bào tử, oxy hóa các thành phần trong bào
tương (tương tự cơ chế đại thực bào)  tác dụng
nhanh, an toàn
3. Tác dụng:
Tác dụng diệt khuẩn nhanh, mạnh, trên nhiều chủng
vi khuẩn, nấm, diệt được cả dạng bào tử
4. Ứng dụng:
Sát khuẩn, tẩy uế, vệ sinh vết thương hở, vết loét,
nhiễm khuẩn – nấm ngoài da, mụn, vệ sinh răng
miệng
5. Lưu ý:
Hiệu quả vẫn đảm bảo khi pha loãng 10 lần
 Phổ diệt khuẩn rộng
 Vi khuẩn, virus, trực khuẩn, nấm
 Hiệu suất diệt khuẩn 100% sau 30 giây
 Không đau, không xót, không màu
 An toàn
 Nhanh lành vết thương hở
 Đa ứng dụng
Mùi Chloride đặc trưng
2.6. Dung dịch hoạt hóa điện hóa EMWE
2.6.1. Dizigone
Ưu điểm
Nhược điểm
So sánh các chất sát khuẩn thường dùng
Thời gian
tác động
lên mầm
bệnh
Hoạt lực
kéo dài
Vệ sinh
diện
rộng
Phổ tác dụng
Vi khuẩn Trực
khuẩn
Virus Nấm Bào tử
Cồn 0 Không ++++ + + -
Cồn iod 20 phút 0 Không ++++ + + +++ -
Povidon iod 20 phút 0 Có ++++ + + +++ -
Oxy già 1-2 phút 0 Không +++ + + + +
Kali
pemanganat
(thuốc tím)
5-10 phút 8-12h Không +++ - ++ ++ -
Bạc 5-10 phút 1h
Có
(không dùng
trong thời gian
dài)
+++ + +++ +
Chlorhexidine 30 giây 8-12h Không +++++ ++ + +++ +
Dizigone 30 giây 8-12h Có +++++ ++++ +++ +++++ ++++
Ứng dụng Sát
khuẩn
vết
thương
hở
Sát
khuẩn
ngoài
da
Sát
khuẩn
tay
Vết
mổ
Vết
bỏng,
vết loét
Viêm
nhiễm
ngoài
da
Nấm da,
nấm kẽ
Vệ sinh
răng
miệng
Sát
khuẩn
dụng cụ
Cồn - + + - - - - - +
Cồn iod + + + + - + - + +
Povidon iod + + + + + + + + +
Oxy già - + - - - - - + -
Kali
pemanganat
(thuốc tím)
- - - - + + + - -
Bạc + + + + + + + + -
Chlorhexidine - + - - + + + + -
Dizigone + + + + + + + + +
Tác dụng phụ Kích ứng
da, đau, xót
Nhuộm màu
da
Chậm lành
vết thương
Nhiễm độc
vào máu
Đối tượng
không nên
sử dụng
Cồn + - + - -
Cồn iod + + + + Trẻ em dưới 2
tuổi, PNCT,
cho con bú, RL
tuyến giáp
Povidon iod + + + +
Oxy già + - + - -
Kali pemanganat
(thuốc tím)
-
+ (Nồng độ cao)
+ - - -
Bạc - - - + -
Chlorhexidine + - + - Thận trọng
với trẻ <2
tháng
Dizigone - - - - -
3 KẾT LUẬN
Không có chất sát khuẩn nào đáp ứng đầy đủ đặc trưng của một
chất sát khuẩn lý tưởng.
Dizigone là dung dịch sát khuẩn có nhiều ưu điểm nhất:
Phổ diệt khuẩn rộng
Hiệu suất diệt khuẩn 100% sau 30 giây
Không đau, không xót, không màu
An toàn
Nhanh lành vết thương hở
Đa ứng dụng
Các chất sát khuẩn thường được sử dụng
1 von 18

Recomendados

[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung von
[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tungk1351010236
2.6K views6 Folien
Thuoc sat khuan von
Thuoc sat khuanThuoc sat khuan
Thuoc sat khuanLe Khac Thien Luan
5.6K views16 Folien
Thu y c1. thuốc sát trùng von
Thu y   c1. thuốc sát trùngThu y   c1. thuốc sát trùng
Thu y c1. thuốc sát trùngSinhKy-HaNam
1.4K views8 Folien
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung von
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungPhan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungTKT Cleaning
963 views5 Folien
Thuoc tru sau bt von
Thuoc tru sau btThuoc tru sau bt
Thuoc tru sau bthaucsk32
9.1K views30 Folien
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv von
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtvBai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtvHiền Lê
8.8K views26 Folien

Más contenido relacionado

Was ist angesagt?

chế phẩm BT von
chế phẩm BTchế phẩm BT
chế phẩm BTNgọc Ánh Thị
10.9K views40 Folien
BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh von
BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnhBVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh
BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnhSinhKy-HaNam
13.9K views14 Folien
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dung von
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dungThuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dung
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dunglee taif
29 views19 Folien
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh von
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhBVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhSinhKy-HaNam
7.3K views12 Folien
Hoa chat bao ve thuc vat 2014 von
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014Do Hiep
4.8K views32 Folien
Aceton von
AcetonAceton
AcetonNeik Lee
1.3K views8 Folien

Was ist angesagt?(7)

BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh von SinhKy-HaNam
BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnhBVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh
BVTV - C4.Biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh
SinhKy-HaNam13.9K views
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dung von lee taif
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dungThuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dung
Thuoc tobradex cong dung lieu dung nhung luu y khi su dung
lee taif29 views
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh von SinhKy-HaNam
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhBVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
SinhKy-HaNam7.3K views
Hoa chat bao ve thuc vat 2014 von Do Hiep
Hoa chat bao ve thuc vat  2014Hoa chat bao ve thuc vat  2014
Hoa chat bao ve thuc vat 2014
Do Hiep4.8K views
Aceton von Neik Lee
AcetonAceton
Aceton
Neik Lee1.3K views
Chế phẩm bt von Hương Vũ
Chế phẩm btChế phẩm bt
Chế phẩm bt
Hương Vũ17.3K views

Similar a Các chất sát khuẩn thường được sử dụng

tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học von
tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học
tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học Ng VThien
11 views14 Folien
chatsatkhuan.pdf von
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfNgcSnDS
1 view36 Folien
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang von
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoangCay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoangNguyen Thanh Tu Collection
1.3K views40 Folien
Bài 27 2 von
Bài 27 2Bài 27 2
Bài 27 2huynghiem123
2.2K views19 Folien
Povidine povidon iod Cong dung cach dung va luu y| ThuocLP von
Povidine povidon iod Cong dung cach dung va luu y| ThuocLPPovidine povidon iod Cong dung cach dung va luu y| ThuocLP
Povidine povidon iod Cong dung cach dung va luu y| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
10 views15 Folien
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtd von
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtdPhụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtd
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtdluongthiminhthuy
1.6K views28 Folien

Similar a Các chất sát khuẩn thường được sử dụng (19)

tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học von Ng VThien
tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học
tác động của khánh sinh vsv của các yếu tố vật lý hoá học
Ng VThien11 views
chatsatkhuan.pdf von NgcSnDS
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdf
NgcSnDS1 view
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtd von luongthiminhthuy
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtdPhụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtd
Phụ gia-mới-trong-bảo-quản-rau-quả-chôtd
luongthiminhthuy1.6K views
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis von nataliej4
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
nataliej4238 views
Đặt vấn đề của mía đường von Hương Vũ
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đường
Hương Vũ247 views
GHẺ von SoM
GHẺGHẺ
GHẺ
SoM5.7K views
2017. bạch thanh ấn. cnsh kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng von FOODCROPS
2017. bạch thanh ấn. cnsh kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng2017. bạch thanh ấn. cnsh kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng
2017. bạch thanh ấn. cnsh kiểm soát sâu bệnh hại cây trồng
FOODCROPS293 views
Thuốc trị nấm da đầu tận gốc nào tốt nhất von Mai Nguyễn
Thuốc trị nấm da đầu tận gốc nào tốt nhấtThuốc trị nấm da đầu tận gốc nào tốt nhất
Thuốc trị nấm da đầu tận gốc nào tốt nhất
Mai Nguyễn63 views
Bệnh vảy nến và thuốc điều trị hiệu quả von Mai Nguyễn
Bệnh vảy nến và thuốc điều trị hiệu quảBệnh vảy nến và thuốc điều trị hiệu quả
Bệnh vảy nến và thuốc điều trị hiệu quả
Mai Nguyễn18 views
Nước trái cây lên men von dvt_the
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
dvt_the27K views

Más de Dizigone Kháng khuẩn vượt trội

Cẩm nang chăm sóc vết loét tại nhà von
Cẩm nang chăm sóc vết loét tại nhàCẩm nang chăm sóc vết loét tại nhà
Cẩm nang chăm sóc vết loét tại nhàDizigone Kháng khuẩn vượt trội
63 views7 Folien
Kí kíp kinh doanh nhà thuốc thời đại 4.0 von
Kí kíp kinh doanh nhà thuốc thời đại 4.0Kí kíp kinh doanh nhà thuốc thời đại 4.0
Kí kíp kinh doanh nhà thuốc thời đại 4.0Dizigone Kháng khuẩn vượt trội
27 views22 Folien
Chọn dung dịch rửa vết thương đúng cách von
Chọn dung dịch rửa vết thương đúng cáchChọn dung dịch rửa vết thương đúng cách
Chọn dung dịch rửa vết thương đúng cáchDizigone Kháng khuẩn vượt trội
147 views46 Folien
Điều trị tay chân miệng von
Điều trị tay chân miệng Điều trị tay chân miệng
Điều trị tay chân miệng Dizigone Kháng khuẩn vượt trội
23 views17 Folien
Cách chữa bỏng mau lành không để lại sẹo von
Cách chữa bỏng mau lành không để lại sẹo Cách chữa bỏng mau lành không để lại sẹo
Cách chữa bỏng mau lành không để lại sẹo Dizigone Kháng khuẩn vượt trội
20 views15 Folien
Bệnh sởi - Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị von
Bệnh sởi - Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị Bệnh sởi - Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị
Bệnh sởi - Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị Dizigone Kháng khuẩn vượt trội
476 views21 Folien

Más de Dizigone Kháng khuẩn vượt trội (8)

Các chất sát khuẩn thường được sử dụng

  • 2. 1 ĐẠI CƯƠNG 1.1. Định nghĩa Chất sát khuẩn, khử trùng (antiseptics) là các chất có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn cả in vitro và in vivo khi bôi trên bề mặt của mô sống (living tissue) trong những điều kiện thích hợp. 1.2. Đặc điểm Ít hoặc không có độc tính đặc hiệu. Tác dụng kháng khuẩn phụ thuộc nhiều vào nồng độ, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc.
  • 3. 1 ĐẠI CƯƠNG 1.3. Đặc trưng của một chất sát khuẩn lý tưởng  Tác dụng ở nồng độ loãng.  Không độc với mô hoặc làm hỏng dụng cụ.  Ổn định.  Không làm mất màu, không gây nhuộm màu.  Không mùi.  Tác dụng nhanh ngay cả khi có mặt protein lạ, dịch rỉ viêm.  Rẻ
  • 4. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG
  • 5. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: Thường dùng cồn ethylic. 2. Nồng độ thường dùng:  Hiệu quả sát khuẩn tốt nhất ở 70 – 75 độ  Tác dụng giảm khi độ cồn < 60% và > 90% 3. Cơ chế: Gây biến tính protein 4. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus, không tác dụng trên bào tử. 5. Ứng dụng: Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt 6. Lưu ý:  Không dùng cho vết thương hở do làm tan tế bào hạt, gây đau, xót, chậm lành vết thương.  Dùng nhiều gây khô da, kích ứng da.  Dễ cháy => chú ý khi bảo quản.  Rẻ  Không màu Hiệu quả diệt khuẩn không cao Không tác dụng với bào tử nấm Gây đau, xót Không dùng cho vết thương hở Chậm lành vết thương 2.1. Cồn Ưu điểm Nhược điểm
  • 6. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: Có iod 2% + kali iodid 2,4% + cồn 44 – 50% 2. Cơ chế: làm kết tủa protein và oxy hóa các enzyme chủ yếu theo nhiều cơ chế. 3. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus, bào tử. 4. Ứng dụng: Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt 5. Lưu ý:  Không dùng cho vết thương hở do làm tan tế bào hạt, gây đau, xót, chậm lành vết thương và gây nhiễm độc iod  Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, PNCT, cho con bú, rối loạn tuyến giáp  Rẻ Hiệu quả diệt khuẩn không cao Tác dụng yếu với bào tử nấm Gây đau, xót, chậm lành vết thương Nhuộm màu da Bôi trên diện rộng có khả năng hấp thu gây nhiễm độc iod 2.2. Các halogen 2.2.1. Cồn Iod Ưu điểm Nhược điểm
  • 7. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: Tạo phức iod với polyvinyl pyrolidon, iod được giải phóng từ từ  tác dụng kéo dài 2. Cơ chế: Làm kết tủa protein và oxy hóa các enzyme chủ yếu theo nhiều cơ chế. 3. Tác dụng: Diệt vi khuẩn, nấm, virus, bào tử. 4. Ứng dụng: Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt 5. Lưu ý:  Không dùng cho vết thương hở do độc với nguyên bào sợi, chậm lành vết thương và gây nhiễm độc iod  Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, PNCT, cho con bú, rối loạn tuyến giáp  Ít kích ứng hơn cồn, cồn iod  Tác dụng kéo dài hơn cồn, cồn iod Hiệu quả diệt khuẩn không cao Tác dụng yếu với bào tử nấm Gây đau, xót, chậm lành vết thương Nhuộm màu da Bôi trên diện rộng có khả năng hấp thu gây nhiễm độc iod Đắt 2.2. Các halogen 2.2.2. Povidon Iod Ưu điểm Nhược điểm
  • 8. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: H2O2 2. Cơ chế: tạo gốc tự do gây tổn thương màng vi khuẩn, ADN và một số thành phần chủ yếu của tế bào 3. Tác dụng: ◦ 3-6% có tác dụng diệt vi khuẩn, virus, nấm ◦ Nồng độ cao hơn 10% diệt được bào tử 4. Ứng dụng: Sát trùng dụng cụ, khử trùng bề mặt, vết thương nông, súc miệng 5. Lưu ý:  Không dùng cho vết thương sâu do tạo khí dưới da, đi vào mạch máu  Tổn thương yếu tố hạt, sợi, chậm lành vết thương  Rẻ  Không màu Hiệu quả diệt khuẩn không cao Tác dụng yếu với bào tử nấm Gây đau, xót, chậm lành vết thương Không dùng cho vết thương sâu 2.3. Các chất oxy hóa 2.3.1. Oxy già Ưu điểm Nhược điểm
  • 9. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: KMnO4 2. Cơ chế: Tạo gốc tự do gây tổn thương màng vi khuẩn, ADN và một số thành phần chủ yếu của tế bào 3. Tác dụng: Có tác dụng sát trùng tay, vết thương, mụn loét (dung dịch 0,1%), rửa tử cung (dung dịch 0,3%). 4. Ứng dụng: Sát khuẩn bề mặt, tẩy uế, rửa các vết thương có chảy dịch, rỉ nước 5. Lưu ý:  Nồng độ cao gây kích ứng da  Rẻ Hiệu quả diệt khuẩn không cao Tác dụng yếu với bào tử nấm Gây đau, xót, chậm lành vết thương Không dùng cho vết thương sâu Nhuộm màu 2.3. Các chất oxy hóa 2.3.2. Thuốc tím Ưu điểm Nhược điểm
  • 10. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: Muối bạc (Bạc nitrat hoặc Bạc Sulfadiazin) 2. Cơ chế: Ion bạc kết tủa protein và ngăn cản các hoạt động chuyển hóa cơ bản của tế bào vi khuẩn 3. Tác dụng: Sát khuẩn, chống viêm 4. Ứng dụng: Dạng dung dịch Bạc nitrat có thể dùng để nhỏ mắt, chống viêm. Dạng kem bôi dùng để sát khuẩn ngoài da 5. Lưu ý:  Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm giảm bạch cầu.  Tác dụng kéo dài Hiệu quả diệt khuẩn không cao Tác dụng yếu với bào tử nấm Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm giảm bạch cầu. 2.4. Kim loại nặng 2.4.1. Bạc Ưu điểm Nhược điểm
  • 11. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1. Thành phần: Chlohexidin 2. Cơ chế: Phá vỡ màng bào tương của vi khuẩn, đặc biệt Gram (+). 3. Tác dụng: Sát khuẩn, tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn, nấm, bào tử 4. Ứng dụng: Sát khuẩn, tẩy uế, xà phòng diệt khuẩn, dung dịch rửa, nước súc miệng, rửa vết thương (dung dịch 4%) 5. Lưu ý:  Với vết thương hở có thể có phản ứng quá mẫn,  Gây khô miệng, chóng mặt, RL nhịp tim.  Tác dụng kéo dài  Tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn, nấm, bào tử Tác dụng yếu với bào tử nấm Với vết thương hở: phản ứng quá mẫn Tác dụng phụ: khô miệng, RL nhịp tim 2.5. Hợp chất chứa phenol 2.5.1. Chlohexidin Ưu điểm Nhược điểm
  • 12. 2 CÁC CHẤT SÁT KHUẨN THƯỜNG DÙNG 1.Thành phần: Muối + nước được xử lý bằng công nghệ hoạt hóa điện hóa EMWE tạo thành các gốc oxy hóa hoạt tính diệt khuẩn, nấm mạnh HClO●, ClO●… 2. Cơ chế: Phá vỡ màng bào tương của vi khuẩn, nấm, bào tử, oxy hóa các thành phần trong bào tương (tương tự cơ chế đại thực bào)  tác dụng nhanh, an toàn 3. Tác dụng: Tác dụng diệt khuẩn nhanh, mạnh, trên nhiều chủng vi khuẩn, nấm, diệt được cả dạng bào tử 4. Ứng dụng: Sát khuẩn, tẩy uế, vệ sinh vết thương hở, vết loét, nhiễm khuẩn – nấm ngoài da, mụn, vệ sinh răng miệng 5. Lưu ý: Hiệu quả vẫn đảm bảo khi pha loãng 10 lần  Phổ diệt khuẩn rộng  Vi khuẩn, virus, trực khuẩn, nấm  Hiệu suất diệt khuẩn 100% sau 30 giây  Không đau, không xót, không màu  An toàn  Nhanh lành vết thương hở  Đa ứng dụng Mùi Chloride đặc trưng 2.6. Dung dịch hoạt hóa điện hóa EMWE 2.6.1. Dizigone Ưu điểm Nhược điểm
  • 13. So sánh các chất sát khuẩn thường dùng
  • 14. Thời gian tác động lên mầm bệnh Hoạt lực kéo dài Vệ sinh diện rộng Phổ tác dụng Vi khuẩn Trực khuẩn Virus Nấm Bào tử Cồn 0 Không ++++ + + - Cồn iod 20 phút 0 Không ++++ + + +++ - Povidon iod 20 phút 0 Có ++++ + + +++ - Oxy già 1-2 phút 0 Không +++ + + + + Kali pemanganat (thuốc tím) 5-10 phút 8-12h Không +++ - ++ ++ - Bạc 5-10 phút 1h Có (không dùng trong thời gian dài) +++ + +++ + Chlorhexidine 30 giây 8-12h Không +++++ ++ + +++ + Dizigone 30 giây 8-12h Có +++++ ++++ +++ +++++ ++++
  • 15. Ứng dụng Sát khuẩn vết thương hở Sát khuẩn ngoài da Sát khuẩn tay Vết mổ Vết bỏng, vết loét Viêm nhiễm ngoài da Nấm da, nấm kẽ Vệ sinh răng miệng Sát khuẩn dụng cụ Cồn - + + - - - - - + Cồn iod + + + + - + - + + Povidon iod + + + + + + + + + Oxy già - + - - - - - + - Kali pemanganat (thuốc tím) - - - - + + + - - Bạc + + + + + + + + - Chlorhexidine - + - - + + + + - Dizigone + + + + + + + + +
  • 16. Tác dụng phụ Kích ứng da, đau, xót Nhuộm màu da Chậm lành vết thương Nhiễm độc vào máu Đối tượng không nên sử dụng Cồn + - + - - Cồn iod + + + + Trẻ em dưới 2 tuổi, PNCT, cho con bú, RL tuyến giáp Povidon iod + + + + Oxy già + - + - - Kali pemanganat (thuốc tím) - + (Nồng độ cao) + - - - Bạc - - - + - Chlorhexidine + - + - Thận trọng với trẻ <2 tháng Dizigone - - - - -
  • 17. 3 KẾT LUẬN Không có chất sát khuẩn nào đáp ứng đầy đủ đặc trưng của một chất sát khuẩn lý tưởng. Dizigone là dung dịch sát khuẩn có nhiều ưu điểm nhất: Phổ diệt khuẩn rộng Hiệu suất diệt khuẩn 100% sau 30 giây Không đau, không xót, không màu An toàn Nhanh lành vết thương hở Đa ứng dụng