SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT
ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ
Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương
Nguồn vốn đầu tư :
Chủ đầu tư :
Đơn vị lập dự án :
Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU –
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT
ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ
CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN..................................................................1
I.1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................1
I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án...............................................................1
I.3. Thông tin dự án....................................................................................................2
I.4. Mục tiêu dự án ...................................................................................................3
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN......................................................................4
II.1. Căn cứ pháp lý....................................................................................................4
II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM................................6
II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp....................................................23
II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng.................................24
II.4.1. Chính sách của Chính phủ............................................................................24
II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp
.................................................................................................................................25
II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư...........................................................................25
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN..............................................................................27
III.1. Hình thức đầu tư..............................................................................................27
III.2. Quy mô dự án..................................................................................................27
III.3. Máy móc đầu tư thêm .....................................................................................27
III.4. Nhân sự dự án.................................................................................................28
III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng..........................................................................30
III.6. Tiến độ đầu tư dự án.......................................................................................30
III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM...............................30
III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024.....................................................30
III.7.2. Chiến lược kinh doanh................................................................................31
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN...................................................37
IV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định.............................................................................37
CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN....................................................................39
V.1. Tiến độ sử dụng vốn.........................................................................................39
V.2. Kế hoạch sử dụng vốn......................................................................................39
CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH....................................................40
VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán...........................................................40
Chủ đầu tư: Trang i
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh........................................................................40
VI.2.1. Kế hoạch sản xuất ......................................................................................40
VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm........................................................................42
VI.3. Tính toán chi phí của dự án.............................................................................42
VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm..........................................................................42
VI.3.2. Chi phí khấu hao.........................................................................................42
VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty.......................................................................42
VI.3.4. Chi phí hoạt động.......................................................................................43
VI.3.5. Giá vốn hàng bán........................................................................................43
VI.4. Doanh thu từ dự án.........................................................................................43
VI.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án.........................................................................46
VI.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội .................................................................49
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................50
Chủ đầu tư: Trang ii
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN
I.1. Đặt vấn đề
Hiện tại cũng như trong tương lai, nông nghiệp (nông – lâm – ngư nghiệp) luôn
đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành nào có
thể thay thế được. Sản xuất nông nghiệp không những cung cấp lương thực, thực phẩm
cho con người, đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm mà còn sản xuất ra những mặt hàng
có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ. Với một nước đang phát triển, đông
dân, số dân sống bằng nghề nông lớn như nước ta thì việc đẩy mạnh sản xuất nông
nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu. Song song đó, để ngành nông nghiệp phát triển
cần phải hội tụ nhiều yếu tố trong đó cơ giới hóa nông nghiệp đặc biệt quan trọng và cần
thiết ở thời đại công nghiệp hiện đại này.
Hơn 10 năm qua, cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta phát triển nhanh về số lượng,
chủng loại; tuy nhiên mức độ cơ giới hóa chưa đồng bộ và phát triển chưa toàn diện, vẫn
còn tụt hậu so với nhiều nước trong khu vực. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất, việc phát
triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp tiên tiến nhằm tăng năng suất, bảo đảm chất
lượng nông phẩm, giảm thiểu tối đa tổn thất sau thu hoạch là việc làm cấp bách. Đó chính
là định hướng phát triển của Chính phủ và là nhiệm vụ của những đơn vị trong ngành
công nghiệp máy nông nghiệp.
Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền
Nam (SVEAM) đã tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp các sản phẩm nông ngư
cơ cung cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu. Với hơn 40 năm hoạt động sản xuất
kinh doanh, công ty đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển của nền kinh tế
nước nhà, góp phần làm hiện đại hóa nông thôn Việt Nam. Tuy nhiên thị trường máy
nông nghiệp trong và ngoài nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt, đối mặt với nhiều đối
thủ khiến SVEAM đang thực sự bước vào cuộc chiến mới vô cùng khó khăn buộc phải
cẩn trọng và nỗ lực nhiều hơn. Trong đó, việc nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm,
nâng cao chất lượng, cho ra đời nhiều sản phẩm mới là việc phải tiếp tục mạnh mẽ, đúng
lúc, kịp thời. Những việc này phụ thuộc nhiều vào nội tại công ty, nhất là hệ thống máy
móc sản xuất công ty đang sử dụng.
Tuy nhiên, nhiều năm qua, SVEAM đã cố gắng tự thân vận động để tồn tại và phát
triển nhưng nhìn lại sẽ thấy tốc độ phát triển đó nay không còn phù hợp, máy móc sản
xuất hiện có đã trở nên cũ kỹ, công nghệ đã trở nên lạc hậu, nếu tiếp tục sử dụng sẽ khiến
SVEAM ngày càng khó tiếp cận với thị trường và bỏ lỡ những cơ hội tiến xa khi không
vượt qua các rào cản, đặc biệt là rào cản kỹ thuật ở những thị trường xuất khẩu khó tính.
Do vậy SVEAM bắt buộc phải đổi mới hệ thống máy móc, nhất là những hệ thống sản
xuất những sản phẩm là thế mạnh của công ty. Đó là lý do Dự án đầu tư chiều sâu –
nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời.
I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án
 Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương
- Địa chỉ : 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại : (04) 22202222 Fax:(04) 22202525
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 1
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
 Nguồn vốn đầu tư : Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam
- Địa chỉ : Lô D, Khu D1, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại : (04) 62800802 Fax: (04) 62800809
 Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại : (08) 39118552 Fax: (08) 39118579
 Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam
- Tên giao dịch : SVEAM
- Mã số thuế : 3601330939
- Trụ sở : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224
- Website : http://sveam.com.vn/
- Tài khoản : 0121 000000 325 Ngân hàng Ngoại Thương tỉnh Đồng Nai
- Đại diện : Ông Trần Vạn Tuấn Anh Chức vụ: Tổng giám đốc
I.3. Thông tin dự án
- Tên dự án : Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động
cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Địa điểm : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Hình thức đầu tư : Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất
- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban quản lý do
chủ đầu tư thành lập.
- Mục đích đầu tư :
+ Nâng cấp chất lượng sản phẩm
+ Mở rộng, phát triển sản xuất của doanh nghiệp
+ Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị.
+ Tạo công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên.
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường
+ Đóng góp vào quá trình cơ giới hóa nông nghiệp nước nhà để ngành nông nghiệp
phát triển.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 2
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Sản phẩm dự kiến : động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến
30HP, bơm nước, ru lô cao su.
- Tổng đầu tư : 101,130,000,000 đồng (Một trăm lẻ một tỷ, một trăm ba
mươi triệu đồng).
- Ngân sách nhà nước : 80,010,000.000 đồng (Tám mươi tỷ, không trăm mười triệu
đồng)
- Vốn tự có : 21,120,000,000 đồng (Hai mươi mốt tỷ một trăm hai mươi
triệu đồng)
- Tiến độ đầu tư :
+ Quý IV/2014 : Lập Dự án đầu tư và trình phê duyệt
+ Quý I/2015 : Tổ chức đấu thầu trang thiết bị
+ Quý II/2015 – 2017 : Lắp đặt thiết bị và vận hành đưa vào hoạt động sản xuất.
I.4. Mục tiêu dự án
- Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm
động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP.
- Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt
10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư).
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 3
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
II.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/11/2006 quy định việc bảo vệ
môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập
doanh nghiệp;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 4
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ v/v chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
- Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ v/v chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 02/2008/QĐ-BCT của Bộ Công thương v/v phê duyệt Quy hoạch
phát triển công nghiệp sản xuất máy động lực và máy nông nghiệp giai đoạn 2006-2015,
có xét đến năm 2020;
- Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/ 02/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm
nhìn đến 2030;
- Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông, thủy sản;
- Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp;
- Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 12/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê
duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện
Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật
Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
- Quyết định số 9307/QĐ-BCT ngày 16/10/2014 của Bộ Công Thương v/v ban hành
Chương trình hành động của Bộ Công Thương triển khai Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/7/2014 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 5
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế
phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế
giới;
- Tờ trình số 01/2014/KHĐT ngày 5/5/2014 của Công ty TNHH MTV Động cơ và
Máy nông nghiệp Miền Nam gửi Tổng Công ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp
Việt Nam v/v xin chủ trương đầu tư bằng nguồn vốn của Tổng Công ty giai đoạn 2014-
2017;
- Công văn số 176/CV-VEAM/KTĐT ngày 26/05/2014 về việc lập dự án khả thi dự
án “đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và Máy kéo cỡ nhỏ”;
II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM
Là doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Máy Động lực & Máy Nông nghiệp Việt
Nam (VEAM), đẩy mạnh công tác sản xuất kinh doanh, đổi mới trang thiết bị nhằm đáp
ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường máy nông nghiệp là nhiệm vụ của SVEAM. Với 2
nhà máy, hiện nay SVEAM đang sử dụng những loại máy móc thiết bị như sau:
Nhà máy 1
TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận
sử dụng
Năm đưa
vào sản
xuất
Số năm
sử dụng
Thời
gian sử
dụng còn
lại
1 31903-01010300 Tụ bù hạ thế Việt
Nam
Cơ điện 26-12-2001 12.0 -1.0
2 39103-01023000 Trạm biến thế 630
KVA
Việt
Nam
Cơ điện 31-10-2005 6.0 -3.0
3 29125-01030055 Máy nén khí trục vít
OSP-55S5A1
Nhật Cơ điện 12-11-2008 5.0 -1.0
4 29125-01040055 Máy nén khí trục vít
ngập dầu Kobel
Model SG1070 A-55
Nhật Cơ điện 28-6-2011 5.0 2.0
5 29221-13010016 Máy cắt dây
ROBOCUT 1C
Nhật Cơ điện 23-9-2009 5.0 0.0
6 29221-02520115 Máy phay lăn răng
5A312
Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1977 10.0 -27.0
7 29221-02500075 Máy phay lăn răng
5K310
Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
8 29221-02540075 Máy phay lăn răng
ZFWZ250
Đức Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
9 29221-01810022 Máy tiện 2 đầu dao
TAMAKI
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
1-9-1996 10.0 -8.0
10 29221-01310004 Máy tiện NC-SL1 Nhật Cơ Khí 1 31-7-2004 5.0 -5.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 6
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- NM1
11 29221-02560003 Máy phay lăn răng
bán tự động YB3120
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
20-6-2008 5.0 -1.0
12 29221-06000272 Máy xọc răng
DEMN-09.05
Ý Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
13 29221-06000273 Máy xọc răng
LORENZ-09.08
Ý Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
14 29221-06000274 Máy xọc răng
LORENZ-09.09
Ý Cơ Khí 1
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
15 29221-06100032 Máy xọc răng 5b12 A Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
16 29221-06110032 Máy xọc răng 5b12 B Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
17 29221-07300030 Máy cà răng 5702A Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1988 10.0 -16.0
18 29221-07310030 Máy cà răng 5702B Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
1-1-1988 10.0 -16.0
19 29221-07321030 Máy cà răng 5702C Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2001 10.0 -3.0
20 29221-02510045 Máy phay lăn răng
5A320
Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
21-12-2001 10.0 -3.0
21 29221-00630059 M. Chuốt đứng
NACHI NBV-10
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
16-8-2003 5.0 -6.0
22 29221-02530055 Máy phay lăn răng
53A20
Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
8-1-2005 5.0 -4.0
23 29221-05070022 Máy làm bavia bánh
răng
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
1-2-2005 5.0 -4.0
24 29221-02550075 Máy phay lăn răng
Mitsubishi Lorenz
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
27-5-2008 5.0 -1.0
25 29221-01360012 Máy tiện CNC FTC-
10 (2)
Đài
Loan
Cơ Khí 1
- NM1
1-10-2008 5.0 -1.0
26 29221-01350075 Máy tiện CNC QT-
8N
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
1-6-2006 5.0 -3.0
27 29221-07331030 Máy cà răng 5702 Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
12-7-2008 5.0 -1.0
28 29221-06150055 Máy xọc răng 09-04 Ý Cơ Khí 1
- NM1
29-12-2007 5.0 -2.0
29 29221-02000199 Máy phay lăn răng-
286
Liên Xô Cơ Khí 1
- NM1
30-3-1992 7.0 -15.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 7
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
30 29221-00640015 Máy xọc chuốt đứng
rãnh then STS1400
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
15-11-2008 5.0 -1.0
31 29221-01400015 Máy tiện Yamazaki
NC
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
27-12-2010 5.0 1.0
32 29221-06070022 Máy GC bánh răng Nhật Cơ Khí 1
- NM1
4-3-2009 5.0 0.0
33 29121-05090015 Máy vê đầu răng Nhật Cơ Khí 1
- NM1
10-3-2010 5.0 1.0
34 29221-02580065 Máy phay trục then
hoa
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
2-11-2010 5.0 1.0
35 29221-02590012 Máy phay lăn răng
Model: YBS 3120 -
T.Quốc
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
18-11-2011 5.0 2.0
36 29221-02600012 Máy phay lăn răng
Model: YBS 3120 -
T.Quốc
Trung
Quốc
Cơ Khí 1
- NM1
18-11-2011 5.0 2.0
37 29221-01410017 Máy tiện CNC
DMC6/8GL
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
1-7-2012 10.0 8.0
38 29221-07332013 Máy cà răng CNC-
GSV 320 (SI)
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
23-1-2013 10.0 9.0
39 29221-02760040 Máy phay lăn răng
GHO-200
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
21-5-2013 10.0 9.0
40 29221-02770040 Máy phay lăn răng
GHO-200 (B)
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
26-11-2013 10.0 9.0
41 33301-01020501 Máy kiểm tra độ đảo
bánh răng
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
1-7-2000 8.0 -6.0
42 29221-01430017 Máy tiện CNC FUJI-
01 (Model TN-AL)
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2014 1.9 1.9
43 29221-01440017 Máy tiện CNC FUJI-
02 (Model TN-AL)
Nhật Cơ Khí 1
- NM1
5-5-2014 2.7 2.7
44 29221-02780040 Máy phay lăn răng
GHO-200C
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
30-6-2014 10.0 10.0
45 29221-02790040 Máy phay lăn răng
GHO-200D
Hàn
quốc
Cơ Khí 1
- NM1
13/8/2014 10.0 10.0
46 29221-03560075 Máy khoan cần BR56 Đức Cơ Khí 2
- NM1
1-1-2000 10.0 -4.0
47 29221-03040000 Máy khoan NC (3M ) Nhật Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003 5.0 -6.0
48 29221-01310020 Máy tiện đứng NC
VL-6N
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2005 5.0 -4.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 8
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
49 29221-14000063 Máy cân bằng
Nanjung
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-12-2001 5.0 -8.0
50 29221-14010075 Máy cân bằng động
loại đứng NL
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2006 5.0 -3.0
51 29221-14030075 Máy cân bằng động
loọai đứng V200S-M
Anh
Quốc
Cơ Khí 2
- NM1
21-11-2009 5.0 0.0
52 29221-01380040 Máy tiện đứng CNC
YV-500E
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
29-5-2010 5.0 1.0
53 29221-01390045 Máy tiện đứng 2 trục
chính 2 mâm dao
CNC model: YV-
500ER/EL
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
26-11-2013 10.0 9.0
54 29221-01330045 Máy tiện NC TX2 Nhật Cơ Khí 2
- NM1
2-3-2005 5.0 -4.0
55 29221-03030037 Máy khoan nhiều trục
14R-20
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003 5.0 -6.0
56 29221-02710040 Máy trung tâm GC
CNC WMC-3
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-10-2008 5.0 -1.0
57 29221-01420017 Máy tiện CNC SKT-
200
Hàn
quốc
Cơ Khí 2
- NM1
1-7-2012 10.0 8.0
58 29221-02000218 Máy phay MULLER-
07.22
Đức Cơ Khí 2
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
59 29221-03012008 Máy khoan NC 12
trục ( OM-A )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
23-11-2009 5.0 0.0
60 29221-02710025 Máy Trung Tâm Gia
Công đứng VMP -
32A
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
08/03/2011 5.0 2.0
61 29221-02700060 Trung tâm gia công
CMC MV-40
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
19-1-2010 5.0 1.0
62 29221-02000285 Trung tâm gia công
đứng VMP-32A
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
2-8-2010 7.0 3.0
63 29221-02000285 Trung tâm gia công
đứng (bộ dao)
Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
24-12-2004 7.0 -3.0
64 29221-03022030 Máy khoan CNC
TVT 30
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
16-11-2010 5.0 1.0
65 29221-02400075 Máy phay vạn năng
FGS 32/40
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1995 10.0 -9.0
66 33301-01270000 Tool Prestter TP-
3040E
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
31-10-2003 5.0 -6.0
67 29221-02651642 Máy trung tâm GC Đài Cơ Khí 2 10-10-2003 5.0 -6.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 9
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
TMV-850 Loan - NM1
68 29221-01370016 Máy khoan NC 10
trục ( OM-A )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
14-4-2007 5.0 -2.0
69 29221-04100000 Máy mài xoa
Shibauka
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
2-7-2008 5.0 -1.0
70 29221-02700040 Máy trung tâm GC
CNC VM-32SA
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
8-9-2008 5.0 -1.0
71 29221-02070095 Máy phay Ikeda Nhật Cơ Khí 2
- NM1
12-8-2010 5.0 1.0
72 29221-02730030 Máy phay kim loại
ROKU Model RM-
2H
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
28-6-2011 5.0 2.0
73 29221-02210150 Máy phay FGS 50/63
A
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1993 10.0 -11.0
74 29221-02220150 Máy phay FGS 50/63
B
Tiệp
khắc
Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1993 10.0 -11.0
75 29221-02645000 Máy phay trung tâm
GC NC-HN50A
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
31-5-2003 5.0 -6.0
76 29221-03050000 Máy khoan NC (3M) Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-4-2004 5.0 -5.0
77 29221-03060016 Máy khoan NC 10
trục ( 6M )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-7-2004 5.0 -5.0
78 29221-02660050 Máy trung tâm GC
ngang NC (HR-4A )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-9-2004 5.0 -5.0
79 29221-03080016 Máy khoan 7 trục
model F (3M )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
26-4-2007 5.0 -2.0
80 29221-03090016 Máy khoan 7 trục
model F (3M )
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
26-4-2007 5.0 -2.0
81 29221-03100082 Máy khoan kim loại
nhiều trục KTS
(HOKOKU)
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
22-5-2009 5.0 0.0
82 29121-02690050 Máy trung tâm GC
ngang HR-5B
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
25-9-2007 5.0 -2.0
83 29221-05062200 Bộ máy khoan doa
thủy lực (1)
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
5-12-2006 5.0 -3.0
84 29221-05062201 Bộ máy khoan doa
thủy lực (1)
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
30-6-2007 5.0 -2.0
85 29221-02517500 Máy phay trục dao
ngang Werner 07-16
Ý Cơ Khí 2
- NM1
23-5-2008 5.0 -1.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 10
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
86 29221-05010100 Máy doa ngang
TOSHIBA A
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1970 10.0 -34.0
87 29221-05020100 Máy doa ngang
TOSHIBA B
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1970 10.0 -34.0
88 29221-02460320 Máy phay giường
HITACHI
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
1-1-1971 10.0 -33.0
89 29221-03020055 Máy khoan 40 trục
(TOYOSK)
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
31-8-2003 5.0 -6.0
90 29221-02660045 Máy trung tâm GC
ngang FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
15-3-2007 5.0 -2.0
91 29152-01047667 Băng lăn chuyền Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
25-1-2005 6.0 -3.0
92 29193-03000223 Máy rửa A D - 49.04 Ý Cơ Khí 2
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
93 29221-02700050 Máy trung tâm GC
ngang FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
18-10-2007 5.0 -2.0
94 29221-02060090 Máy phay đứng
IKEDA
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
30-9-2009 5.0 0.0
95 29221-03600032 Máy khoan lổ dầu
thân máy
Việt
Nam
Cơ Khí 2
- NM1
13-8-2009 5.0 0.0
96 29221-02720040 Máy trung tâm GC
ngang Makino - A55
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
17-12-2010 5.0 1.0
97 29221-03100016 Máy Khoan NC
Fanuc - 3M
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
28-6-2011 5.0 2.0
98 29221-02740040 Máy phay Model
HC400
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
17-3-2012 10.0 8.0
99 29221-02010050 Trung tâm gia công
(bộ so dao cho TTGC
BT-50-TP 304E )
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
26-12-2011 5.0 2.0
100 29221-02750040 Trung tăm gia công
ngang CNC Model:
FMH-500
Đài
Loan
Cơ Khí 2
- NM1
12-4-2012 10.0 8.0
101 29221-03022396 Máy khoan Fanuc T-
10 (ANBD-040-03)
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
25-3-2014 2.3 2.3
102 29221-03022196 Máy khoan Fanuc T-
10B (ANBE-003-03)
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
25-3-2014 2.7 2.7
103 29221-03022696 Máy phay 10Đ model
T, A04B-0058-A001
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
30-5-2014 1.7 1.7
104 29221-03022596 Máy phay 10Đ model
T, A04B-0057-A001
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
30-5-2014 1.7 1.7
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 11
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
105 29221-03022796 Máy phay 10Đ model
T, A04B
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
30-6-2014 1.7 1.7
106 29193-03000224 Máy rửa tia nước
SUGINO JCC -
6530E
Nhật Cơ Khí 2
- NM1
13/8/2014 10.0 10.0
107 29141-06200600 Lò tôi buồng đáy di
động
Việt
Nam
Cơ Khí 3
- NM1
25-3-2014 10.0 10.0
108 29221-02020500 Tủ phun cát / hạt mài
SH-500 (buồng phun
cát 500L)
Việt
Nam
Cơ Khí 3
- NM1
17-4-2014 10.0 10.0
109 29221-01830022 Máy tiện tự động
FUJI
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
1-9-1998 10.0 -6.0
110 29193-03010015 Máy lọc dầu Klarol
Plus MLC -2
Việt
Nam
Cơ Khí 3
- NM1
8-1-2010 5.0 1.0
111 29141-06100750 Lò tôi tần số JEH75D Nhật Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970 12.0 -32.0
112 29141-06000041 Lò tôi cao tần BUY2-
917
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1981 10.0 -23.0
113 29221-14000042 Máy đóng số AUTO-
26.05
Ý Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
114 29221-04000172 Máy mài phẳng
3b722-29477
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1980 7.0 -27.0
115 29221-02410030 Máy phay vạn năng
FNGJ32
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1993 10.0 -11.0
116 29221-05000081 Máy doa 2A78-3709 Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1979 5.0 -30.0
117 29221-02680045 Máy trung tâm GC
đứng MV-45
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
20-11-2006 5.0 -3.0
118 29221-03550055 Máy khoan cần
1250D
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970 10.0 -34.0
119 29221-02670030 Máy trung tâm GC
đứng V30
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
2-6-2005 5.0 -4.0
120 29221-04000165 Máy mài
phẳngSHIBAURA-
428
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1971 7.0 -36.0
121 29221-08480055 Máy cưa vòng
TSUNE SEIKI
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
22-5-2009 5.0 0.0
122 29221-03080013 Máy phay CNC
(Khoan taro 10 Đ-1)
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
26-6-2012 10.0 8.0
123 29221-03090013 Máy khoan CNC Nhật Cơ Khí 3 26-6-2012 10.0 8.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 12
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Fanuc (10 Đ-2) - NM1
124 29221-03110013 Máy khoan kim loại
Tap Drill JR (YD2-
55)
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
26/12/2012 10.0 8.0
125 29221-01390015 Máy tiện CNC FTC-
10
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
2-8-2010 5.0 1.0
126 29221-01470100 Máy tiện nằm 16K20
B
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1979 10.0 -25.0
127 29221-02000057 Máy cán ren
THOMMEN-21.01
Ý Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
128 29221-04040052 Máy mài tròn
TOYODA
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1970 10.0 -34.0
129 29221-04400024 Máy mài cam
3A433T
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
1-12-1998 10.0 -6.0
130 29221-01880050 Máy tiện hớt lưng
DHS 250
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
131 29221-02490145 Máy vạt khoan tâm
(FXL2D160)
Đức Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1978 10.0 -26.0
132 29221-02430022 Máy phay vạn năng
FNGJ32
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1993 10.0 -11.0
133 29221-04000173 Máy mài trục cam
8325-183
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
30-1-1982 7.0 -25.0
134 29221-02000214 Máy phay ACIERA-
07.07
ý Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
135 29221-04003240 Máy mài cam CNC
kiểu OCD-3240
CAM
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
20-9-2013 10.0 9.0
136 29221-02660000 Máy phay trung tâm
GC ROKU
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
2-2-2005 5.0 -4.0
137 29221-03000155 Máy khoan đứng
KIWA-YUD 650
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
3-4-2004 5.0 -5.0
138 29221-04060010 Máy mài tròn 3M151 Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1980 10.0 -24.0
139 29221-04460100 Máy mài cổ khuỷu Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1995 10.0 -9.0
140 29221-01870014 Máy tiện chép hình
SP12D
Tiệp
khắc
Cơ Khí 3
- NM1
1-1-1995 5.0 -14.0
141 29221-03600000 Máy khoan tự động
SSV3-16
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
31-5-2003 5.0 -6.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 13
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
142 29221-01340045 Máy tiện NC XLC-
222
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
1-6-2005 5.0 -4.0
143 29221-02500000 Máy khỏa mặt khoan
tâm LC-700A
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
21-7-2005 5.0 -4.0
144 29221-04470000 Máy mài trụ đá
nghiêng
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
23-7-2007 5.0 -2.0
145 29221-04000181 Máy mài SAIMP-
17.14
Ý Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
146 29221-01380015 Máy tiện CNC băng
nghiêng LTC-20B
Đài
Loan
Cơ Khí 3
- NM1
10-12-2008 5.0 -1.0
147 29221-01370050 Máy tiện Morando -
06.02 (tiện
Ý Cơ Khí 3
- NM1
1-12-2007 5.0 -2.0
148 29221-01000257 Máy tiện ZAMAKI -
18065
Nhật Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1999 7.0 -8.0
149 29221-03210085 Máy khoan khoét doa
4 đầu lực
Ý Cơ Khí 3
- NM1
20-9-2009 5.0 0.0
150 29221-04493388 Máy mài cổ khuỷu
3B423
Liên Xô Cơ Khí 3
- NM1
1-10-2009 5.0 0.0
151 29221-03000146 Máy khoan
AMERICAN-05.12
Mỹ Cơ Khí 3
- NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
152 29125-01050037 Máy nén khí
Kobelion-SG
Nhật P.Cung
Ứng
20-9-2013 7.0 6.0
153 29221-02010500 Buồng phun cát
GSB-500L
Việt
Nam
P.Cung
Ứng
20-9-2013 10.0 9.0
154 29221-13060031 Bộ đo lưu lượng khí
thải Động Cơ Diesel
Nhật Quản lý 6-12-2011 5.0 2.0
155 29221-13200002 Thiết bị thử tải
100RH-B
Nhật Quản lý 1-1-1990 10.0 -14.0
156 33301-01020102 Máy đo độ bóng SJ-
301
Nhật Quản lý 1-7-2000 10.0 -4.0
157 29221-13300002 Máy thử độ bền động
cơ
Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0
158 29141-06200000 Máy đo 3 chiều
EXLONZ2-453
Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0
159 33301-01010001 Máy kiểm tra độ
cứng HR-522
Nhật Quản lý 1-4-2005 5.0 -4.0
160 29221-13060030 Bộ hiển thị lực giàn
tải động
Nhật Quản lý 24-11-2006 5.0 -3.0
161 34101-01030020 Xe nâng NISSAN Nhật Quản lý 30-11-2002 6.0 -6.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 14
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
162 31903-01020000 Hệ thống chống sét Việt
Nam
Quản lý 30-12-2004 6.0 -4.0
163 33020-01120000 Hệ thống cấp nước
PCCC
Việt
Nam
Quản lý 17-1-2005 5.0 -4.0
164 33302-01120000 HT Xử lý nước thải Việt
Nam
Quản lý 31-3-2005 5.0 -4.0
165 33301-01120000 Hệ thống nước thuỷ
cục
Việt
Nam
Quản lý 31-8-2006 5.0 -3.0
166 33302-01000037 Hệ thống đường ống
dẫn nước
Việt
Nam
Quản lý 1-9-2006 10.0 2.0
167 29221-02010000 Bộ so dao cho máy
TTGC
Đài
Loan
Quản lý 27-12-2010 5.0 1.0
168 29221-14030000 Máy đóng số Model
HP -ST2
Trung
Quốc
Ráp -
NM2
27-12-2010 5.0 1.0
169 29152-01034076 Băng tải - xưởng ĐC
xăng
Việt
Nam
Ráp -
NM2
30-11-2002 6.0 -6.0
170 29221-09000107 Máy ép MAG-26.07 Ý Ráp 1 -
NM1
31-12-1998 7.0 -9.0
171 29221-14020000 Máy đục số trên thân
động cơ
Trung
Quốc
Ráp 1 -
NM1
7-10-2007 5.0 -2.0
172 29221-01123300 Máy nung vòng bi
151 SR (2)
Nhật Ráp 1 -
NM1
3-4-2006 5.0 -3.0
173 29221-01133300 Máy nung vòng bi
151SR
Nhật Ráp 1 -
NM1
3-4-2006 5.0 -3.0
174 29221-06210700 Máy xoáy xupap Việt
Nam
Ráp 1 -
NM1
12-11-2006 5.0 -3.0
175 29141-02030019 Dây chuyền sơn tự
động loại treo
Việt
Nam
Ráp 1 -
NM1
7-11-2009 5.0 0.0
176 45403-02120000 Hệ thống thử tải - 06
modun
Ráp 1 -
NM1
5-1-2010 10.0 6.0
177 29141-01010232 Buồng sấy sơn +
băng lăn
Việt
Nam
Xưởng
Sơn
1-10-1998 8.0 -8.0
178 29141-02010000 Thiết bị sơn tĩnh điện
ITW GEM
Thụy Sĩ Xưởng
Sơn
25-3-2007 5.0 -2.0
179 29141-02020000 Dây chuyền sơn tự
động loại treo
Việt
Nam
Xưởng
Sơn
18-6-2007 5.0 -2.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 15
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Nhà máy 2
TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận
sử dụng
Năm đưa
vào sản
xuất
Số năm
sử dụng
Thời
gian sử
dụng còn
lại
1 29125-01030037 Máy nén khí trục vít
OSP-37S5A
Nhật Cơ điện 14-6-2006 5.0 -3.0
2 29125-01040075 Máy nén khí trục vít
Kobelco
Nhật Cơ điện 26-5-2009 5.0 0.0
3 39103-01000050 Máy biến thế 320K-
7912015
Việt
Nam
Cơ điện 30-4-2008 5.0 -1.0
4 39103-01000280 Tủ hạ thế 180KVA-
380V
Việt
Nam
Cơ điện 30-1-1991 5.0 -18.0
5 39103-01000283 Trạm biến thế 750
KVA
Việt
Nam
Cơ điện 30-6-1997 5.0 -12.0
6 29221-01270075 Máy tiện vạn năng
LS540
Nhật Cơ khí -
NM2
31-1-2003 5.0 -6.0
7 29221-01000260 Máy tiện chép hình-
01.04
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
8 29221-03000131 Máy khoan cần
OGAWA-E1463
Nhật Cơ khí -
NM2
31-1-1971 7.0 -36.0
9 29221-03000137 Máy khoan đứng
H135-76271
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1994 5.0 -15.0
10 29221-01000227 Máy tiện SHOUN -
C705419
Nhật Cơ khí -
NM2
30-1-1971 7.0 -36.0
11 29221-01000231 Máy tiện REVONVE
- T44668
Nhật Cơ khí -
NM2
30-1-1971 7.0 -36.0
12 29221-01000256 Máy tiện SHOUN -
632519
Nhật Cơ khí -
NM2
30-5-1999 7.0 -8.0
13 29221-01000259 Máy tiện HAMANS-
42511
Nhật Cơ khí -
NM2
30-6-2000 7.0 -7.0
14 29221-01000267 Máy tiện đứng
OSAKA
MACHINERY
Nhật Cơ khí -
NM2
6-5-2003 5.0 -6.0
15 29221-02646018 Máy phay KL CNC
hiệu NIIGATA -
HN50B
Nhật Cơ khí -
NM2
24-4-2012 5.0 3.0
16 29221-01290110 Máy tiện đứng
VT17A
Nhật Cơ khí -
NM2
1-1-1970 10.0 -34.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 16
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
17 29221-03022296 Máy khoan FANUC
T-10 (AND-040-02)
Nhật Cơ khí -
NM2
25-3-2014 2.5 2.5
18 29221-03022496 Máy khoan FANUC
C-10 (ANBE-001-01)
Nhật Cơ khí -
NM2
25-3-2014 2.6 2.6
19 29221-03610055 Máy khoan kim loại Nhật Cơ khí -
NM2
17-4-2014 1.6 1.6
20 29221-03620055 Máy khoan nhiều đầu
thủy lực
Nhật Cơ khí -
NM2
30-5-2014 1.3 1.3
21 29221-01310037 Máy tiện HITACHI
3A
Nhật Cơ khí -
NM2
1-1-1970 10.0 -34.0
22 29221-03290026 Máy khoan đứng 4
đầu
Ý Cơ khí -
NM2
1-10-1999 10.0 -5.0
23 29221-01000268 Máy Tiện CNC: C2-
6130K
Trung
Quốc
Cơ khí -
NM2
12-9-2003 7.0 -4.0
24 29221-01300004 Máy tiện NC SL-1 Nhật Cơ khí -
NM2
1-5-2004 5.0 -5.0
25 29221-01340018 Máy tiện CNC CX-
200
Nhật Cơ khí -
NM2
20-3-2007 5.0 -2.0
26 29221-04000164 Máy mài trụ
TOYODA-8631
Nhật Cơ khí -
NM2
30-1-1971 7.0 -36.0
27 29221-04000167 Máy mài trụ vạn
năng-4150
Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-1-1976 7.0 -31.0
28 29221-02000213 Máy phay HURTH-
07.05
Đức Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
29 29221-02000217 Máy phay HURTH-
07.21
Đức Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
30 29221-01000265 Máy tiện NC Mori
Seiki SL-3
Nhật Cơ khí -
NM2
23-11-2004 7.0 -3.0
31 29221-02000270 Máy vạt khoan tâm-
39.13
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
32 29221-01320032 Máy tiện CNC TC-8 Nhật Cơ khí -
NM2
17-2-2005 5.0 -4.0
33 29221-01350016 Máy tiện NC
TRUMP 35S
Nhật Cơ khí -
NM2
2-4-2007 5.0 -2.0
34 29221-01000232 Máy tiện REVONVE
- 3P1289
Nhật Cơ khí -
NM2
30-1-1971 7.0 -36.0
35 29221-01000258 Máy tiện SHOUN-
010003
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1999 7.0 -8.0
36 29221-02000417 Máy phay đứng
Yamasaki bàn 3500 x
Nhật Cơ khí - 31-1-2008 5.0 -1.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 17
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
1500 NM2
37 29221-01000422 Máy tiện Shoun (đã
qua sử dụng)
Nhật Cơ khí -
NM2
30-6-2008 5.0 -1.0
38 29221-09000105 Máy ép EITEL-26.04 Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
39 29221-01360011 Máy tiện CNC FTC-
10 (1)
Đài
Loan
Cơ khí -
NM2
1-10-2008 5.0 -1.0
40 29221-05000080 Máy doa 278- 4394 Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-1-1976 5.0 -33.0
41 29221-03000140 Máy khoan cần
IKEDA
Nhật Cơ khí -
NM2
30-8-2000 7.0 -7.0
42 29221-03000142 Máy khoan HILLE-
05.16
Đức Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
43 29221-03000143 Máy khoan HILLE-
05.15/17
Đức Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
44 29221-02000204 Máy phay ngang
6P83
Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-3-1994 7.0 -13.0
45 29221-02000208 Máy phay vạn năng
6P82
Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-6-1994 7.0 -13.0
46 29221-02000210 Máy phay đứng
OKK-262
Nhật Cơ khí -
NM2
30-5-1999 7.0 -8.0
47 29221-02000211 Máy phay đứng
HALLOKK-MH3
Nhật Cơ khí -
NM2
30-4-2000 7.0 -7.0
48 29221-02000221 Máy phay đứng OKK
MH-2V - 1927
Nhật Cơ khí -
NM2
20-1-2005 7.0 -2.0
49 29221-02080095 Máy phay kim loại
Kotobuki
Nhật Cơ khí -
NM2
12-8-2010 5.0 1.0
50 29221-05000095 Máy doa ngang
26205
Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-6-1994 7.0 -13.0
51 29221-02330100 Máy phay nằm
HITACHI 3MP
Nhật Cơ khí -
NM2
1-1-1970 10.0 -34.0
52 29221-05000086 Máy doa ngang
SHIBAU-5325
Nhật Cơ khí -
NM2
30-3-1998 7.0 -9.0
53 29221-05000093 Máy doa WERNER-
10.05
Ý Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
54 29221-02000196 Máy phay ngang
FGSH-10228
Tiệp
khắc
Cơ khí -
NM2
30-1-1984 7.0 -23.0
55 29221-02000197 Máy phay đứng
FGSV-10518
Tiệp
khắc
Cơ khí -
NM2
30-4-1984 7.0 -23.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 18
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
56 29221-02000212 Máy phay đứng
MAKINO-029
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-2001 5.0 -8.0
57 29221-02000284 Trung tâm gia công
đứng
Nhật Cơ khí -
NM2
1-10-2005 7.0 -2.0
58 29221-03000418 Máy khoan cần hiệu
OKK
Nhật Cơ khí -
NM2
31-1-2008 5.0 -1.0
59 29221-02000287 Trung tâm gia công
đứng makino FNC
86-A30 SM:A61-
1441
Nhật Cơ khí -
NM2
12-3-2006 5.0 -3.0
60 29221-02478000 Máy phay OKUMA
& HOWA
Nhật Cơ khí -
NM2
2-4-2012 5.0 3.0
61 29221-02050100 Máy phay đứng
HITACHI 3MV
Nhật Cơ khí -
NM2
1-1-1970 10.0 -34.0
62 29221-03000138 Máy khoan đứng
H135-76271
Nhật Cơ khí -
NM2
31-12-1994 5.0 -15.0
63 29221-03000144 Máy khoan ACIERA-
05.34
Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
64 29221-03000145 Máy khoan ACIERA-
05.36
Cơ khí -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
65 29221-04000171 Máy mài vô tâm-
77321
Liên Xô Cơ khí -
NM2
30-1-1980 7.0 -27.0
66 29221-02000416 Máy phay ngang
Hitachi bàn 3500 x
1800
Nhật Cơ khí -
NM2
31-1-2008 5.0 -1.0
67 29221-04450050 Máy mài vô tâm Nhật Cơ khí -
NM2
1-1-1980 10.0 -24.0
68 29221-01300015 Máy tiện đứng VT 1-
7
Nhật Cơ khí -
NM2
31-1-2003 5.0 -6.0
69 29221-04110035 Máy mài phẳng 3G71 Liên Xô Cơ khí -
NM2
1-1-1979 10.0 -25.0
70 29221-04000174 Máy mài dụng cụ-
76027
Nhật Cơ khí -
NM2
30-1-1984 7.0 -23.0
71 29221-04360003 Máy mài dao phay
mặt đầu răng chắp
Toyoda
Nhật Cơ khí -
NM2
20-7-2009 5.0 0.0
72 29221-01460100 Máy tiện nằm 16K20
A
Liên Xô Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0
73 29221-05070020 Máy doa tọa độ
BKOE
Tiệp
khắc
Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 19
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
74 29221-02420030 Máy phay vạn năng
FNGJ32C
Tiệp
khắc
Dụng cụ 1-1-1993 10.0 -11.0
75 29221-02000205 Máy phay đứng 6P12 Liên Xô Dụng cụ 30-3-1994 7.0 -13.0
76 29221-04490110 Máy mài phẳng
OKAMOTO
Nhật Dụng cụ 22-12-2005 5.0 -4.0
77 29221-04480035 Máy mài lỗ SI80 Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0
78 29221-04000177 Máy mài tròn ngoài-
3292
Liên Xô Dụng cụ 30-10-1999 7.0 -8.0
79 29221-02690040 Máy trung tâm gia
công CNC MV-40
Nhật Dụng cụ 25-8-2008 5.0 -1.0
80 29221-03269000 Máy khoan kim loại
(Roku 4Đ )
Nhật Dụng cụ 24-4-2012 5.0 3.0
81 29221-04220750 Máy mài vạn năng
3E12
Liên Xô Dụng cụ 6-9-2001 10.0 -3.0
82 29221-04350022 Máy mài dao cụ PP-
60N
Đài
Loan
Dụng cụ 16-2-2005 5.0 -4.0
83 29221-04330010 Máy mài dao phay
lăn răng HS20
Trung
Quốc
Dụng cụ 10-5-2007 5.0 -2.0
84 29221-04200050 Máy mài vạn năng
3b642
Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0
85 29221-08460055 Máy cưa kim loại tự
động COSEN
Đài
Loan
Gò Hàn 30-12-2004 5.0 -5.0
86 29221-12010040 Máy cắt tole Tiệp Tiệp
khắc
Gò Hàn 1-1-1996 10.0 -8.0
87 29221-09000104 Máy ép EITEL-26.03 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0
88 29221-09010110 Máy ép DSH-200A Hungari Gò Hàn 1-1-1998 10.0 -6.0
89 29221-09050025 Máy ép 25 tấn Nhật Gò Hàn 1-12-1999 10.0 -5.0
90 29221-51130022 Máy ép song động
IDS-150S
Đài
Loan
Gò Hàn 12-12-2005 5.0 -4.0
91 29221-51140075 Máy cuốn ống
JANSHIAN
Đài
Loan
Gò Hàn 21-12-2005 5.0 -4.0
92 29221-12000065 Máy cắt tôn 4 x 1400 Nhật Gò Hàn 31-12-1993 7.0 -14.0
93 29221-12000067 Máy cắt tôn
AMADA61205105
Nhật Gò Hàn 24-2-2003 5.0 -6.0
94 29221-09000075 Máy dập
CHINGPONG-8001
Đài
Loan
Gò Hàn 30-1-1974 7.0 -33.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 20
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
95 29221-09000076 Máy dập 80T NEI
BROWN
Nhật Gò Hàn 30-11-1995 7.0 -12.0
96 29221-09000077 Máy dập 40T
FUKUMISU-0213
Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0
97 29221-09000079 Máy dập Compact
press 85T
Nhật Gò Hàn 6-5-2003 5.0 -6.0
98 29221-09000209 Máy dập 160T LEK Nhật Gò Hàn 30-6-1994 8.0 -12.0
99 29221-09290045 Máy dập hơi 45 tấn Nhật Gò Hàn 26-9-2008 5.0 -1.0
100 29221-09320080 Máy dập hơi Amada
80T
Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0
101 29221-09300045 Máy dập hơi Amada
45T B
Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0
102 29221-09310045 Máy dập hơi Amada
45T C
Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0
103 29221-11150500 Máy hàn bấm DJ-
A500
Nhật Gò Hàn 10-10-2009 5.0 0.0
104 29221-11510050 Máy hàn bấm 50
KVA
Đài
Loan
Gò Hàn 24-3-2010 5.0 1.0
105 29221-11530050 Máy hàn bấm hơi 50
KVA
Việt
Nam
Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0
106 29221-11520050 Máy hàn bấm hơi 50
KVA
Việt
Nam
Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0
107 29221-12010013 Máy chấn kim loại sử
dụng điện - KoMatSu
Nhật Gò Hàn 21-5-2013 7.0 6.0
108 28951-01000288 Đường ray
CHRISTINA-33.02
Ý Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0
109 29221-13000290 Băng thử tải
SCHENK-47.18
Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0
110 29221-13000291 Băng thử tải
SCHENK-47.19
Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0
111 29221-14000043 Máy đóng số AUTO-
26.08/09
Ý Ráp -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
112 29221-09000101 Máy ép FISCHER-
26.10
Ý Ráp -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
113 29221-09000102 Máy ép FISCHER-
26.11
Ý Ráp -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
114 29221-09000103 Máy ép FISCHER-
26.12
Ý Ráp -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 21
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
115 28951-01000289 Đường ray
CHRISTINA-33.04
Ý Ráp -
NM2
31-12-1998 7.0 -9.0
294 máy trên đa phần là máy phục vụ cho bộ phận cơ khí, ngoài ra còn có cơ điện,
gò hàn, ráp, sơn và quản lý.
Tính đến thời điểm tháng 9/2014 có đến 79% số máy đã hết khấu hao và chỉ 21%
còn hạn sử dụng. Trong số máy hết hạn đó, có 5.7% thiết bị máy móc thuộc thế hệ những
năm 60- 70 (hơn 40 năm sử dụng), và hơn 20% máy móc có tuổi thọ trung bình trên 20
năm.
Như vậy có thể thấy, tình trạng máy móc tại SVEAM đa phần đã hết hạn sử dụng.
Máy móc thiết bị trong dây chuyền gia công: bánh răng, thân động cơ, trục khuỷu, thân
hộp máy cày của SVEAM hầu hết được sản xuất vào khoảng năm 1967-1980. Hơn 40
năm, máy móc thiết bị tại SVEAM đã trở nên xuống cấp trầm trọng.
Sự cũ kỹ, lạc hậu và chắp vá của hệ thống máy móc thiết bị công nghệ ở SVEAM
thể hiện rõ nét qua kết quả khảo nghiệm so sánh chất lượng động cơ tương đương giữa
sản phẩm của KUBOTA và SVEAM tại Đại học Bách Khoa như sau:
- Tổn hao cơ học của động cơ SVEAM cao hơn của KUBOTA từ 12-15%
- Tổn hao nhiên liệu của động cơ SVEAM cao hơn động cơ KUBOTA là 10%
- Chất lượng khí thải của động cơ KUBOTA tiệm cận với tiêu chuẩn TIER2
- Chất lượng khí thải của động cơ SVEAM không đạt tiêu chuẩn TIER2
Từ các kết quả nêu trên có thể kết luận chất lượng gia công của các chi tiết trong
động cơ của SVEAM không đạt yêu cầu, không thể sản xuất được những sản phẩm
yêu cầu độ chính xác cao. Đây là nguyên nhân dẫn tới: sản phẩm của công ty không đáp
ứng được thị hiếu-nhu cầu ngày càng cao của thị trường; khó khăn hơn khi cạnh tranh với
những đối thủ trong ngành; đồng thời mất nhiều đơn đặt hàng từ nước ngoài khi họ tìm
hiểu năng lực thiết bị của công ty và không đủ tiêu chuẩn vượt qua hàng rào kỹ thuật để
xuất khẩu sang những thị trường khó tính.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 22
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Tóm lại, chính sự lạc hậu của máy móc và công nghệ là một trong những nguyên
nhân ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của SVEAM. Công ty cần phải đầu tư chiều sâu,
đổi mới máy móc thiết bị để nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất
lượng và cho ra đời nhiều sản phẩm mới.
II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp
Hiện tại Việt Nam có số dân trên 90 triệu người. Theo dự báo của Chính phủ trong
Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện chiến
lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam – Nhật Bản đến
năm 2020, tầm nhìn 2030 vào năm 2020 dân số nước ta sẽ có khoảng 96,400,000 người.
Như vậy có thể thấy dân số và nhu cầu lương thực vẫn tiếp tục tăng, đòi hỏi tổng sản
lượng sản xuất nông nghiệp cũng cần phải được tăng thêm. Tuy nhiên tỉ lệ người hoạt
động trong ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp năm 2020 chỉ còn 30-35% tổng số dân
lao động, giảm rất nhiều so với năm 2000 (65%) và năm 2010 (49%). Trước tình hình đó,
chúng ta có thể khẳng định nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt
Nam hiện nay và tương lai rất lớn.
Riêng những mặt hàng thuộc máy nông nghiệp như: động cơ diesel, động cơ xăng,
máy xay xát, máy cày tay đến 30HP, bơm nước, ru lô cao su nhu cầu thị trường trong cả
nước hàng năm như sau:
STT Mặt hàng Nhu cầu cả nước hàng năm
(chiếc)
1 Động cơ Diesel 160,000
2 Động cơ Xăng 150,000
3 Máy xay xát 35,000
4 Máy cày tay đến 30HP 4,000 – 6,000
5 Bơm nước 20,000
6 Ru lô cao su
Nguồn cung thị phần máy nông nghiệp trong nước hiện tại luôn bị chi phối bởi
những sản phẩm ngoại, chủ yếu là sản phẩm của Trung Quốc (rẻ, mẫu mã đa dạng, kém
chất lượng, chiếm 60% thị phần), sản phẩm secondhand từ Nhật Bản, Hàn Quốc (mắc,
bền, chiếm 10%), còn lại là sản phẩm nội địa chủ yếu do SVEAM sản xuất và lắp ráp có
tính chất công nghiệp, có kiểm định chiếm khoảng 15-20% thị phần. Hiện tại nhu cầu tiêu
thụ sản phẩm của SVEAM ở từng khu vực hàng năm là:
STT Mặt hàng
Tỉ lệ tiêu thụ các mặt hàng của SVEAM ở từng khu vực
Đồng bằng sông
Cửu Long
Tây Nguyên và
Đông Nam bộ
Miền Trung Miền Bắc
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 23
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
1
Động cơ
Diesel
40% 30% 5% 10%
2 Động cơ Xăng 45% 20% 25% 10%
3 Máy xay xát 10% 20% 20% 40%
4
Máy cày tay
đến 30HP
25% 25% 15% 35%
5 Bơm nước 40% 25% 20% 20%
6 Ru lô cao su 15% 15% 15% 30%
Bảng trên cho thấy nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của SVEAM tương đối lớn, thêm
vào đó nếu Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy
kéo cỡ nhỏ được tiến hành thì SVEAM sẽ gặp nhiều thuận lợi hơn bởi nông dân ta đã dần
thay đổi thị hiếu, tẩy chay hàng kém chất lượng của Trung Quốc và ưa chuộng sản phẩm
chất lượng cao, ổn định với tâm lý “người Việt dùng hàng Việt” và SVEAM có cơ hội
hơn khi nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt Nam sẽ càng nhiều
trong tương lai.
II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng
II.4.1. Chính sách của Chính phủ
Trong Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 Thủ tướng Chính phủ đã khẳng
định: Cơ giới hóa là giải pháp quan trọng để phát triển nông nghiệp; Đồng thời Chính
phủ cũng đưa ra mục tiêu: phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa khâu làm đất tăng từ
70% năm 2010 lên 95%; khâu gieo trồng, chăm bón từ 25% lên 70%, khâu thu hoạch từ
30% lên 70%, khâu chế biến từ 30% lên 80%. Song song đó Chính phủ cũng tiến hành
xây dựng những chính sách phát triển như sau: khuyến khích đầu tư sản xuất máy động
cơ, máy canh tác phục vụ sản xuất nông, lâm, ngư, nghiệp, diêm nghiệp với giá thành
hợp lý; mở rộng sản xuất theo hướng tập trung chuyên canh, hình thành cánh đồng mẫu
lớn, nhằm tạo điều kiện cho nông dân, doanh nghiệp, các tổ chức sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp, diêm nghiệp áp dụng nhanh cơ giới hóa vào các khâu từ sản xuất - bảo quản - chế
biến - vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm.
Ngày 12/08/2014 trong Quyết định số 1342/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ tiếp tục
khẳng định vị trí, vai trò của ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp trong cơ cấu nền kinh
tế Việt Nam cũng như tầm quan trọng của cơ giới hóa nông nghiệp. Trong Quyết định
này, Chính phủ định hướng phải hiện đại hóa máy nông nghiệp Việt Nam; đồng thời đưa
ra mục tiêu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa trong nông nghiệp như sau: khâu làm đất đạt
95%, khâu gieo trồng chăm bón đạt 70%, khâu thu hoạch đạt 70%, khâu chế biến đạt
80%. Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đưa ra kế hoạch hành động:
+ Thực hiện chương trình hỗ trợ máy nông nghiệp đáp ứng đầy đủ yêu cầu chất
lượng cho người nông dân (bên cầu)
+ Khuyến khích các nhà sản xuất máy nông nghiệp cung cấp máy nông nghiệp phù
hợp với nhu cầu của nông dân (bên cung)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 24
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
+ Xây dựng các quy định nhằm tạo môi trường kinh doanh máy nông nghiệp lành
mạnh.
II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông
nghiệp
Theo Tổng Công ty, từ năm 2010- 2015 để phát triển các sản phẩm máy nông
nghiệp cần về đầu tư nâng cao năng lực và chuyên môn hóa sản xuất, ổn định chất lượng
để đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu đối với các sản phẩm động cơ và
máy nông nghiệp của Việt Nam. Chi tiết định hướng của Tổng Công ty như sau:
+ Với lợi thế chủ động về công nghệ sản xuất, thiết kế sản phẩm, các doanh nghiệp
Việt Nam cần vươn lên chiếm thị phần số 1 về máy nông nghiệp tại Việt Nam bằng mục
tiêu chiếm 50% - 60% thị phần vào năm 2015.
+ Giai đoạn đến năm 2015, sản xuất đáp ứng đủ nhu cầu trong nước về trang bị máy
kéo hai bánh đến 12 mã lực, bước đầu sản xuất có hiệu quả máy kéo bốn bánh 18-25 mã
lực thay thế nhập khẩu, trên cơ sở đó, từng bước nâng cao khả năng sản xuất máy kéo
bốn bánh công suất 35-40 mã lực. Tìm kiếm, hợp tác với nước ngoài để lắp ráp và sản
xuất máy kéo bốn bánh 50-80 mã lực, trước hết là chế tạo chi tiết, phụ tùng, dần làm chủ
công nghệ chế tạo đồng bộ loại máy này.
+ Cần chú trọng hiệu quả hoạt động theo chỉ tiêu thị phần và số lượng bán hàng với
các sản phẩm máy nông nghiệp. Đưa mục tiêu tăng thị phần các doanh nghiệp trong nước
từ 35% lên 50% vào năm 2015. Sau năm 2015, nâng cao mức độ hiện đại cho phần lớn
sản phẩm máy nông nghiệp với mẫu mã đa dạng và giá cả phù hợp đủ sức cạnh tranh
trong xuất khẩu. Chuẩn bị đủ điều kiện để sản xuất máy có ứng dụng cơ điện tử.
Như vậy chúng ta có thể nhận thấy Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản
xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ của SVEAM phù hợp với định hướng và chính
sách của Chính phủ nói chung cũng như của Tổng Công ty nói riêng. Đây chính là cơ sở
để dự án được tiến hành.
II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư
Với sự phát triển nhanh chóng của KH&CN và hội nhập quốc tế thì vòng đời của
máy móc-công nghệ ngày càng rút ngắn, do đó việc đổi mới máy móc-công nghệ để đáp
ứng yêu cầu sản xuất và thị trường, bảo đảm khả năng cạnh tranh là yêu cầu bức thiết của
các doanh nghiệp hiện nay trong đó có SVEAM. Chính vì vậy, căn cứ vào tình trạng máy
móc cũ kỹ SVEAM đã, đang sử dụng cũng như những định hướng phát triển của Chính
phủ và Tổng Công ty VEAM trong tương lai chúng tôi cho rằng Dự án đầu tư chiều sâu
– nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời tại thời điểm này
thực sự cần thiết và cấp bách.
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ
nhỏ ra đời với mong muốn: Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp
chất lượng sản phẩm động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ
7HP đến 16.5HP ; Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm
và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư).
Bằng nổ lực và tâm huyết của SVEAM, chúng tôi tin rằng nếu nhà máy của
SVEAM được đầu tư chiều sâu đây sẽ là giải pháp tối ưu nhất để nâng cấp chất lượng sản
phẩm. Từ chất lượng sản phẩm, SVEAM sẽ giải quyết được nhu cầu mở rộng, phát triển
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 25
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
sản xuất của mình thông qua việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn
vị trên cơ sở sử dụng cơ sở vật chất, nguồn nguyên liệu hiện có và khả năng hỗ trợ đầu tư
của Tổng Công ty VEAM. Chúng tôi hy vọng dự án không chỉ đem lại hiệu quả về mặt
cạnh tranh, đem lại lợi nhuận cho công ty, tạo công ăn việc làm cho CBCNV mà còn góp
phần phát triển ngành sản xuất máy nông nghiệp trong nước, giúp nông nghiệp nước nhà
ngày càng phát triển.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 26
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN
III.1. Hình thức đầu tư
Dự án được thực hiện theo hình thức: Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản
xuất.
Trong dự án này SVEAM mong muốn đầu tư thêm dây chuyền sản xuất mới với
công nghệ hiện đại đồng thời cải tạo nhà xưởng trên cơ sở công trình hiện có nhằm tăng
thêm công suất và nâng cao chất lượng sản phẩm phù hợp với nhu cầu thị trường trong
nước và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
III.2. Quy mô dự án
Sau 5 năm đầu tư, nhà máy của SVEAM phải sản xuất ra động cơ diesel đạt 60,000
động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm.
III.3. Máy móc đầu tư thêm
STT Các hạng mục đầu tư Loại thiết bị & Ký hiệu
1 Dây chuyền gia công Bánh răng
Máy vạt mép bánh răng
Máy cà răng CNC
Hệ thống xử lý thấm cacbon thể tích
2 Dây chuyền gia công Trục khuỷu
Máy mài đá nghiêng CNC
Máy mài cổ khuỷu
Robot cấp phôi
3 Dây chuyền gia công Thân máy
Trung tâm khoan taro BT40 pallet 500x2
Trung tâm gia công ngang BT50, pallet 500x2
Hệ thống vận chuyển pallet tự động
4 Xưởng lắp ráp Bộ phanh thử tải động cơ
5 Dây chuyền gia công thân hộp số
máy kéo cỡ nhỏ
Trung tâm gia công ngang BT50 x 2 pallet
Trung tâm khoan tarô ngang 2 pallet
Máy ép thủy lực song động 250T (kích thước bàn
1200x1400(mm))
Máy đột dập CNC (kích thước bàn 1300 x 1400
(mm)
Hệ thống thử tải máy cày 10Hp đến 50Hp
6 Trang bị cho Phòng Quản lý chất Máy CMM
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 27
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
lượng
Máy kiểm tra bánh răng
III.4. Nhân sự dự án
Sau khi dự án đi vào thực hiện, SVEAM có cơ cấu nhân sự như sau:
STT Nhân sự Số lượng
I Ban Tổng Giám Đốc 4
II Các phòng
1 Phòng máy động lực 5
2 Phòng máy nông nghiệp 5
3 Phòng IT 15
4 Phòng PLCT 14
5 Phòng kỹ thuật 13
6 Phòng kinh doanh 4
7 Phòng thị trường 7
8 Phòng dịch vụ SBH 7
9 Phòng XNK 5
10 Phòng Hợp tác Quốc tế 2
11 Phòng cung ứng 14
12 Phòng quản lý kho 45
13 Phòng kế toán 12
14 Phòng kế hoạch sản xuất 9
15 Phòng nhân sự 23
16 Văn phòng 17
III Trực tiếp
Phòng cơ điện 18
1 Phân xưởng cơ khí 1_nhà máy 1
Tổ điều hành NM1 2
Tổ bánh răng 15
Tổ bánh đà 4
2 Phân xưởng cơ khí 2_nhà máy 1
Tổ điều hành NM1 1
Tổ Nắp xi lanh 4
Tổ Nắp hông 4
Tổ Thân máy 12
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 28
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
3 Phân xưởng cơ khí 3_nhà máy 1
Tổ điều hành NM1 1
Tổ Trục khuỷu 15
Tổ trục cam 8
Tổ Nắp ổ bi 5
Tổ Thanh truyền 3
Tổ Nhiệt luyện 4
4 Phân xưởng dụng cụ_nhà máy 1 11
4.1 Xưởng Cơ khí_Nhà máy 2
Tổ điều hành NM2 10
Tổ 1 nhà máy 2 11
Tổ 2 nhà máy 2 15
Tổ 3 nhà máy 2 3
Tổ 4 nhà máy 2 18
4.2 Xưởng Gò Hàn_ Nhà máy 2
Tổ điều hành 3
Tổ máy 9
Tổ gò hàn 9
Tổ tạo phơi 2
Tổ lắp ráp xay xát 3
Tổ dụng cụ Honda 5
Tổ gặt đập liên hợp 9
4.3 Xưởng lắp ráp 1 nhà máy 1
Tổ điều hành 3
Tổ sản xuất 35
4.4 Px. Sơn nhà máy 1 13
4.5 Px. Lắp ráp 1 nhà máy 2
Tổ điều hành 2
Tổ sản xuất 20
5 Xưởng cao su tổ 1
Tổ điều hành 4
Tổ tổng vụ 15
Tổ tiện 13
Tổ cán 16
Tổ ép hấp 20
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 29
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Tổng cộng 546
III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ
nhỏ được thực hiện tại SVEAM ở Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai.
SVEAM có 2 nhà máy :
- Nhà máy 1 có diện tích:
- Nhà máy 2 có diện tích:
Phương án cải tạo của SVEAM như sau:
III.6. Tiến độ đầu tư dự án
Dự kiến tiến độ đầu tư dự án được triển khai theo kế hoạch như sau:
STT Hạng mục
Năm
2014
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Quý IV
1
Lập Dự án đầu tư và trình phê
duyệt
X
2
Tổ chức đấu thầu trang thiết
bị
X X X
3
Lắp đặt thiết bị và vận hành
đưa vào hoạt động sản xuất
- Sửa chữa nhà xưởng
- Mua sắm máy móc
- Lắp đặt
- Vận hành
X X X
III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM
III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024
Dựa trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời gian trước đây và dự báo
nhu cầu thị trường trong tương lai, SVEAM đã xác định kế hoạch sản xuất của SVEAM
từ năm 2015-2024 như sau:
STT Sản phẩm ĐVT Hiện nay 2015 2016 2017 2018
1 Động cơ Diesel cái 23,746 30,000 32,000 35,000 38,000
2 Động cơ Xăng cái 28,438 25,000 26,500 27,500 29,000
3 Máy xay xát cái 14,535 12,800 13,200 13,500 14,000
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 30
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
4 Máy cày tay đến 30HP cái 3,476 3,300 3,700 4,200 4,600
5 Bơm nước cái 867 2,500 3,000 4,000 5,000
6 Ru lô cao su cặp 157,760 148,000 152,000 157,000 163,000
Tổng cộng 228,822 221,600 230,400 241,200 253,600
STT Sản phẩm ĐVT 2019 2020 2021 2022 2023 2024
1 Động cơ Diesel cái 41,000 44,000 48,000 52,000 56,000 60,000
2 Động cơ Xăng cái 31,000 33,000 35,000 38,000 42,000 45,000
3 Máy xay xát cái 14,500 15,200 15,800 16,500 17,000 18,000
4 Máy cày tay đến 30HP cái 5,200 6,000 6,700 7,500 8,700 10,000
5 Bơm nước cái 6,500 8,000 10,000 12,000 14,000 18,000
6 Ru lô cao su cặp
170,00
0
182,00
0
188,00
0
194,00
0
194,00
0
200,000
Tổng cộng
268,20
0
288,20
0
303,50
0
320,00
0
331,70
0
351,000
III.7.2. Chiến lược kinh doanh
 Mảng hệ thống nhà phân phối, phát triển mạng lưới tiêu thụ rộng khắp toàn quốc:
- Phối hợp chặt chẽ với hệ thống phân phối trong việc mở rộng kênh phân phối và
thúc đẩy thực hiện hoàn thành chỉ tiêu được giao, thành lập các Trung tâm - Cửa hàng 3S
chuyên sản phẩm công ty có các dịch vụ hậu mãi & cung cấp phụ tùng.
- Kết hợp với nhà phân phối, đại lý có năng lực tiếp tục xây dựng và thành lập
“Trung tâm Sản phẩm - Phụ tùng - Bảo hành (Trung tâm 3S)” và Cửa hàng 3S (với quy
mô nhỏ hơn Trung tâm 3S nhưng có đầy đủ phụ tùng và dịch vụ hậu mãi) chuyên thương
hiệu Vikyno&Vinappro phủ rộng các tỉnh thành trên cả nước (dự kiến đến năm 2016 xây
dựng 60 Trung tâm và Cửa hàng 3S tại tất cả các tỉnh thành) để mở rộng tiêu thụ, đáp
ứng nhanh nhu cầu khách hàng, tạo thói quen sử dụng, khẳng định và phát triển thương
hiệu.
- Tập trung phát triển, hỗ trợ hoạt động các Trung tâm – Cửa hàng 3S phát huy năng
lực và thế mạnh, thực hiện tốt các chức năng nhiệm vụ (cung cấp sản phẩm – phụ tùng,
bảo hành,…) tạo uy tín và thói quen sử dụng thương hiệu.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 31
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Đẩy mạnh công tác hỗ trợ các Tổng đại lý và đại lý mở rộng thị trường tiêu thụ sản
phẩm (bao gồm 06 nhà phân phối nội địa, 01 nhà phân phối phụ tùng, một nhà phân phối
nước ngoài và hơn 200 đại lý trên toàn quốc), đưa sản phẩm Vikyno&Vinappro đến tận
tay người tiêu dùng đa dạng, phù hợp theo phương thức sản suất từng khu vực, giúp
người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và thay thế phụ
tùng nhanh chóng khi cần thiết.
Lĩnh vực kinh doanh 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Thành lập Trung tâm 3S 01 09 08 05 07 07
Thành lập Cửa hàng 3S 05 05 06 07
 Mảng khảo sát thị trường
- Hoạt động thị trường được tiến hành thường xuyên và liên tục hàng tuần hàng tháng
thông qua các chuyên viên thị trường thường xuyên đi khảo sát, nắm bắt tình hình thực tế
các đại lý phân phối, khảo sát thực tế tại các khu vực cập nhật thông tin thường xuyên để
có thể đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường.
- Xây dựng dữ liệu thị trường từng khu vực, nắm bắt tình hình mùa vụ sản xuất nông
nghiệp cụ thể để đưa máy móc đáp ứng nhu cầu phù hợp từng thời điểm.
- Khảo sát theo dõi những sản phẩm mới đang phù hợp với nhu cầu thị trường để
công ty kịp thời nghiên cứu sản xuất cung cấp ra thị trường.
- Luôn nắm bắt chính sách kinh doanh và mẫu mã sản phẩm của các doanh nghiệp
cùng ngành để kịp thời đưa ra những đối sách kinh doanh cạnh tranh thích hợp .
- Theo dõi chặt chẽ tình trạng hàng giả, hàng nhái sản phẩm công ty để có biện pháp
xử lý, ngăn chặn kịp thời để củng cố thương hiệu, bảo vệ người tiêu dùng và các đại lý.
- Định kỳ ít nhất hai tháng một lần liên hệ, thăm hỏi các đại lý và khách hàng để nắm
bắt tình hình và tạo mối quan hệ thân thiết, tạo ảnh hưởng và uy tín.
- Xây dựng dữ liệu đại lý, khách hàng nhằm thể hiện mối quan tâm của công ty thông
qua các hoạt động như: tặng quà vào dịp sinh nhật, quà tặng khi đến thăm khách hàng…
từ đó xây dựng mối gắn kết, thân thiện.
 Mảng truyền thông quảng cáo, giới thiệu sản phẩm:
- Đẩy mạnh đầu tư cho công tác tiếp thị, quảng bá sản phẩm trên các phương tiện
thông tin đại chúng, internet, khách hàng…Đội ngũ cán bộ công nhân viên công ty luôn
có ý thức trong việc quảng bá về công ty và sản phẩm với các đối tác, người thân, bạn bè
khi có cơ hội để hình ảnh về sản phẩm của công ty luôn nằm trong sự lựa chọn của khách
hàng khi có nhu cầu.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 32
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Hàng năm, thực hiện quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông:
+ Quảng cáo thương hiệu trên báo – tạp chí: 10 đợt, đến thời điểm cuối năm 2015 sẽ
phát triển thực hiện quảng cáo 30” trên các đài truyền hình Trung ương.
+ Thực hiện quảng cáo thông báo trên truyền hình đối với các Trung tâm – Cửa
hàng 3S: Khi thành lập sẽ phát thông báo, phát quảng cáo phim tự giới thiệu công ty để
người sử dụng tại khu vực biết đến.
+ Tham gia Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước: 15 đợt/năm, sản phẩm sẽ được
tư vấn trực tiếp đến người có nhu cầu sử dụng. Hội chợ triển lãm thường tham gia tại các
thị trường trọng điểm – truyền thống và thị trường tiềm năng có tác dụng tạo sự lan tỏa
thương hiệu rộng rãi, trực tiếp đến người dân, dần tạo sự gần gũi của thương hiệu đến
người sử dụng.
+ Kết hợp với địa phương thực hiện các chương trình khám bệnh, phát thuốc miễn
phí: 03 đợt/năm.
+ Trao tặng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, hỗ trợ nuôi dưỡng bà mẹ Việt Nam anh
hùng và các hoạt động đền ơn đáp nghĩa khác tạo hiệu ứng xã hội thân thiện.
- Thực hiện phim tự giới thiệu và hướng dẫn sử dụng gửi đến các Trung tâm – Cửa
hàng 3S để quảng bá rộng rãi thương hiệu đến người tiêu dùng.
- Đăng tải thông tin trên website: được cập nhập liên tục và đầy đủ để khách hàng
tham khảo khi cần thiết.
- Trang bị bảng hiệu, băng rôn hình ảnh sản phẩm đầy đủ, phù hợp tại các đại lý (thay
đổi khi đã cũ).
- Giới thiệu Trung tâm – Cửa hàng 3S rộng rãi trên truyền thông cũng như đến HND
các cấp và nông dân biết đến.
- Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức cho nông dân tham quan công ty tạo sự gần gũi
giữa công ty với nông dân, giúp hiểu thêm về công ty cũng như các sản phẩm để dễ dàng
lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
 Mảng đầu tư và dự án:
- Phối hợp với các công ty ngoài ngành đưa sản phẩm vào phục vụ dự án hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp, dự án hỗ trợ công cụ giảng dạy của các trường – trung tâm dạy nghề:
đào tạo, giảng dạy chuyên máy móc nông nghiệp tại các khu vực.
- Phối hợp với Sở NN&PTNT, TT Khuyến nông, HND và các sở ban ngành các tỉnh
nắm bắt các chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp của chính phủ cũng như của các địa
phương để tiếp cận, đàm phán đưa sản phẩm công ty vào phục vụ.
- Thông qua Ngân hàng, Hội nông dân các tỉnh mở rộng phát triển chương trình đầu
tư máy nông nghiệp cho nông dân để tạo thói quen sử dụng các địa phương ở từng khu
vực.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 33
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Tại khu vực từ Miền Trung trở ra sẽ thực hiện bán máy trả chậm cho người dân
thông qua sự bảo lãnh của ngân hàng để tạo thói quen tiêu dùng, nâng cao hình ảnh và
thương hiệu.
- Kết hợp với các mô hình nông nghiệp lớn (cánh đồng mẫu lớn, hợp tác xã,…) ở các
địa phương đưa sản phẩm vào phục vụ sản xuất nông nghiệp tạo sức lan truyền sử dụng
thương hiệu.
 Thực hiện các chương trình khuyến mãi:
- Hàng năm thực hiện các chương trình khuyến mãi linh hoạt để gia tăng quyền lợi
cho các đại lý và khách hàng thông qua các hình thức:
+ Đưa ra chỉ tiêu doanh số, sản phẩm cho từng nhà phân phối, đại lý của từng khu
vực.
+ Đưa ra mức khuyến mãi đối với từng loại sản phẩm khi lấy đạt số lượng sẽ được
hưởng.
+ Tại các Trung tâm – Cửa hàng 3S: thực hiện các đợt khuyến mãi cho khách hàng
khi mua sản phẩm (ít nhất 06 tháng một lần).
- Thực hiện khuyến mãi, tặng phẩm cho khách hàng trong các kỳ tham gia hội chợ
triển lãm.
- Thực hiện chương trình bán hàng kèm quà tặng cho khách hàng đối với những sản
phẩm mới.
 Mảng chăm sóc khách hàng – Hội thảo – Thao diễn kỹ thuật:
- Sáu tháng một lần (tùy theo từng thời điểm của từng vùng), kết hợp với Trung tâm –
Cửa hàng 3S, đại lý tổ chức các đợt bảo trì, bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng miễn phí:
kiểm tra, sửa chữa sản phẩm, thay nhớt miễn phí, giảm giá phụ tùng thay thế… với mục
tiêu thỏa mãn yêu cầu khách hàng.
- Cung cấp phụ tùng, bảo hành sản phẩm nhanh chóng và chu đáo cho khách hàng tạo
sự an tâm tin tưởng khi sử dụng thương hiệu.
- Hàng năm tổ chức huấn luyện bảo hành, sửa chữa sản phẩm cho nhân viên của các
đại lý với hình thức: trực tiếp ở công ty, tại khu vực hoặc đại lý trong các đợt bảo dưỡng
định kỳ.
- Huấn luyện nhân viên bán hàng của Trung tâm 3S, đại lý các kỹ năng bán hàng,
giới thiệu sản phẩm, cách nhận biết tính năng sản phẩm: tại công ty hoặc đại lý. Cung cấp
tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho khách hàng.
- Hỗ trợ các Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý mua sắm đầy đủ những dụng cụ cần
thiết để bảo hành, sửa chữa sản phẩm cũng như trang phục đồng phục cho nhân viên.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 34
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
- Thường xuyên liên lạc hệ thống nhà phân phối để nắm bắt tình hình và thống kê
những hư hỏng của các sản phẩm để kịp thời khắc phục. Nắm bắt kịp thời những khó
khăn mà các nhân viên bảo hành thường gặp phải để có biện pháp hỗ trợ, khắc phục.
- Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức huấn luyện sử dụng, bảo hành bảo dưỡng, sửa
chữa sản phẩm cho nông dân.
* Định kỳ hàng năm tổ chức hội nghị, hội thảo, giới thiệu sản phẩm: tại các Trung
tâm – Cửa hàng 3S, tại công ty và phối hợp với Sở ban ngành các tỉnh tổ chức.
* Tổ chức thao diễn kỹ thuật: 05 đợt (đối với những sản phẩm mới - chủ lực, tại thị
trường trọng điểm hoặc thị trường tiềm năng) để người sử dụng nhận thấy hiệu quả của
sản phẩm, đáp ứng nhu cầu trong sản xuất.
* Tổ chức hội nghị khách hàng hàng năm để họp mặt các đại lý, thông báo mục tiêu
kinh doanh và các chương trình hoạt động của công ty tiếp theo.
 Mảng phụ tùng:
- Hoàn tất cả các chi tiết phụ tùng, tính giá thành hợp lý để đẩy mạnh tiêu thụ, tăng
doanh số, từng bước tạo thói quen sử dụng phụ tùng chính hiệu Vikyno&Vinappro. Phụ
tùng được đóng gói, bao bì thẩm mỹ, bảo quản tốt phụ tùng với tem nhãn bằng mã vạch.
- Nắm bắt tình hình tiêu thụ sản phẩm, phụ tùng để có kế hoạch bổ sung cung cấp đầy
đủ phụ tùng tại Trung tâm – Cửa hàng 3S, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng tạo sự an
tâm khi sử dụng thương hiệu.
- Xây dựng mạng lưới phụ tùng rộng khắp và sẵn có ngoài hệ thống các Trung tâm –
Cửa hàng 3S, đại lý.
- Hướng dẫn hệ thống đại lý cách phân biệt các loại phụ tùng, nhận biết phụ tùng
dùng chung thông qua các tài liệu - partlist và cách phân biệt phụ tùng chính hãng thông
qua tem chống giả. Thường xuyên khảo sát cập nhập phụ tùng trôi nổi trên thị trường để
có những đối sách thích hợp.
 Mảng phát triển sản phẩm mới:
- Song song với việc củng cố phát triển các dòng sản phẩm chủ lực: động cơ diesel,
xăng, máy xay xát, máy cày, …định kỳ hàng năm nghiên cứu đưa ra thị trường ít nhất
một chủng loại sản phẩm mới chất lượng cao phục vụ nhu cầu thị trường. Từng bước
phát triển trở thành doanh nghiệp cung cấp sản phẩm nông ngư cơ đa dạng và đáp ứng
nhu cầu nhanh nhất tại Việt Nam và khu vực.
- Khảo sát tình hình máy nông ngư cơ trên thị trường, xem xét những sản phẩm mới
xuất hiện phù hợp với nhu cầu sẽ nhanh chóng đề xuất nghiện cứu cung cấp ra thị trường
để tăng sức cạnh tranh thương hiệu, đa dạng hóa sản phẩm.
+ Trong những năm tới Trung tâm RD nghiên cứu, thiết kế, tiếp tục cho ra các sản
phẩm mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường như: máy xới lớn, máy cấy
lúa, máy xây dựng, động cơ diesel 03 xylanh trở lên, động cơ điện,…
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 35
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
+ Tăng cường hợp tác OEM với các đối tác – các doanh nghiệp cùng ngành và từng
bước nội địa hóa sản phẩm để tăng tính cạnh tranh về chất lượng, giá cả trên thị trường
đối với các sản phẩm: máy phát điện, động cơ xăng, máy GĐLH, máy cày tay, máy cắt
cỏ, máy phun thuốc,…
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 36
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
IV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí xây dựng Dự án đầu tư
chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ làm cơ sở để lập
kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án: 107,441,000,000 đồng (Một trăm lẻ bảy tỷ, bốn trăm
bốn mươi mốt triệu đồng).
Tổng mức đầu tư bao gồm:
+ Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng
+ Đầu tư mua sắm máy móc thiết bị
+ Chi phí quản lý dự án
+ Chi phí tư vấn đầu tư
+ Dự phòng phí
+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, thẩm định dự án đầu tư
TT Khoản mục chi phí
Ký
hiệu
Cách tính
Thành
tiền trước
thuế
Thành tiền
sau thuế
I
Sửa chữa, cải tạo nhà
xưởng
5,000,000 5,500,000
II
Chi phí mua sắm thiết
bị
Gtb khái toán
80,010,00
0
88,011,000
III
Chi phí quản lý dự án
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
Gqlda (Gtb) x 1.736% 1,388,750 1,527,625
IV
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
Gtv 1,649,413 1,429,776
1
Chi phí lập dự án đầu tư
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
N1
Hợp đồng kinh tế số
358/VKN
/DA/TNX/2014
26,000 28,600
2
Chi phí thiết kế kỹ thuật
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
N2
Ctk = 3.07% x Nt x (k
+ 0.1); k=1.2
199,550 219,505
3
Chi phí thẩm tra tính hiệu
quả và khả thi của dự án
đầu tư
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
N3 (Gtb) x 0.08% 62,004 68,204
7
Chi phí lập HSMT, đánh
giá HSDT mua sắm thiết
bị
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
N7 (Gtb) x 0.166% 132,723 145,996
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 37
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
8
Chi phí giám sát thi công
xây dựng (Theo QĐ
957/QĐ-BXD, ngày
29/09/2009)
N8 (Gxd) x 2.806% 140,300 154,330
9
Chi phí giám sát lắp đặt
thiết bị
(Theo QĐ 957/QĐ-BXD,
ngày 29/09/2009)
N9 (Gtb) x 0.684% 547,570 602,327
10
Chí phí kiểm định và
chứng nhận sự phù hợp
về chất lượng công trình
xây dựng
(Theo TT 11/2005/TT-
BXD, ngày 14/07/2005)
N10 N4 x 35% 191,649 210,814
V Chi phí khác Gk 154,686 170,155
1
Chi phí bảo hiểm lắp đặt
thiết bị
(Theo QĐ 33/2004/QĐ-
BTC, ngày 12/04/2004)
K1 (Gtb) x 0.183% 146,685 161,354
2
Chi phí thẩm định kết
quả đấu thầu
(Theo Điều 6, NĐ
85/2009/NĐ-CP, ngày
15/19/2009)
K2 (Gtb) x 0.01% 8,001 8,801
VI Dự phòng phí 9,056,528 9,962,181
1 Dự phòng phí Gdp1
(Gtb+Gqlda+Gtv+
Gk) x 8%
6,656,228 7,321,851
2
Dự phòng phí cho yếu tố
trượt giá
Gdp2 Gtb x 3% 2,400,300 2,640,330
TỔNG TMĐT
Gtb+Gqlda+Gtv+
Gk+Gdp
97,259,37
7
106,600,736
VII
Chi phí thẩm tra, phê
duyệt quyết toán,
thẩm định dự án đầu tư
414,546 456,001
1
Chi phí thẩm tra phê
duyệt quyết toán
(Theo TT 19/2011/TT-
BTC, ngày 14/02/2011)
K3 (TMĐT) x 0.162% 157,552 173,308
2
Chi phí kiểm toán
(Theo TT 19/2011/TT-
BTC, ngày 14/02/2011)
K4 (TMĐT) x 0.251% 244,107 268,518
3
Phí thẩm định dự án đầu
tư
(Theo TT 176/2011/TT-
BTC, ngày 06/12/2011)
K5 TMĐT x 0.013% 12,886 14,175
TỔNG
97,673,92
3
107,056,737
Tổng đầu tư (làm tròn) 107,057,000
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 38
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN
V.1. Tiến độ sử dụng vốn
Tiến độ sử dụng vốn dự kiến như sau:
Năm 2014 2015 2016 Tổng cộng
1. Sửa chữa nhà xưởng 70% 30% 100%
2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị 74% 26% 100%
3. Chi phí quản lý dự án 50% 50% 100%
4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2% 68% 30% 100%
5. Chi phí khác 70% 30% 100%
6. Dự phòng phí 50% 50% 100%
7. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 50% 50% 100%
Đvt: 1000 vnđ
Năm 2014 2015 2016 Tổng
1. Sửa chữa nhà xưởng 3,850,000 1,650,000 5,500,000
2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị
65,453,85
0
22,557,15
0
88,011,000
3. Chi phí quản lý dự án 763,813 763,813 1,527,625
4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 28,600 972,247 428,933 1,429,780
5. Chi phí khác 119,108 51,046 170,155
6. Dự phòng phí 4,981,090 4,981,090 9,962,181
7. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 228,000 228,000 456,001
Tổng 28,600
76,368,10
9
30,660,03
2
107,056,741
Tiến độ đầu tư máy móc thiết bị (Trình bày cụ thể trong phần phụ lục)
V.2. Kế hoạch sử dụng vốn
Theo dự kiến tổng đầu tư cho tài sản cố định dự án 107,056,741,000 đồng. Trong
đó, nguồn vốn đầu tư nêu trên sẽ được xin từ Tổng Công ty VIEM để đầu tư thêm máy
móc với tổng giá trị là 88,011,000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ, không trăm mười một
triệu), nguồn vốn của công ty vay từ ngân hàng là 19,045,741,000 đồng (Mười chín tỷ,
không trăm bốn mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt ngàn đồng). Vốn đầu tư sẽ được
sử dụng theo tiến độ thực hiện dự án.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 39
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH
VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong kế hoạch hoạt động là 10 năm,
dự án sẽ đi vào hoạt động từ năm 2015.
- Cơ cấu vốn gồm có:
+ Vốn xin từ Tổng Công ty VEAM: 88,011,000,000 đồng
+ Vốn tự vay ngân hàng của Công ty SVEAM: 19,045,741,000 đồng
- Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất động cơ diesel và máy cày.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 22% (năm 2015) và 20% (từ năm 2016)
VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
VI.2.1. Kế hoạch sản xuất
Dựa trên báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua của Công ty
SVEAM, chúng tôi xác định kế hoạch sản xuất trong các năm tới như sau:
Đvt: máy
Tên máy 2015 2016 2017 2018 2019
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
A. Động cơ Diesel 20,000 22,000 24,000 28,000 34,000
1 Động cơ diesel RV50/RV70 4,200 4,500 4,700 5,200 6,000
2 Động cơ diesel RV80 3,000 3,200 3,400 3,800 4,500
3 Động cơ diesel RV95 800 900 1,000 1,200 1,500
4 Động cơ diesel RV105/RV125-1 700 700 800 900 1,000
5 Động cơ diesel RV125-2 4,300 4,600 5,000 6,000 6,700
6 Động cơ diesel RV145-2 800 900 1,000 1,200 1,600
7 Động cơ diesel RV165-2 1,200 1,400 1,600 1,800 2,500
8 Động cơ diesel RV195-2 1,000 1,200 1,400 1,800 2,200
9 Động cơ diesel EV2400 1,200 1,300 1,400 1,700 2,000
1
0
Động cơ diesel EV2600 1,800 2,000 2,200 2,400 3,000
1
1
Động cơ diesel RV325-NA 1,000 1,300 1,500 2,000 2,500
1
2
Động cơ diesel 1 xy lanh khác 500
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 40
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
B. Máy cày 2,000 2,500 3,000 4,000 5,500
1 Máy cày K120 50 50 100 150 200
2 Máy cày GN 1,550 1,950 2,300 3,200 4,600
3 Máy cày MK65 400 500 600 650 700
Tên máy 2020 2021 2022 2023 2024
Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
A. Động cơ Diesel 40,000 45,000 50,000 55,000 60,000
1 Động cơ diesel RV50/RV70 6,800 7,400 7,800 8,000 8,500
2 Động cơ diesel RV80 5,200 5,600 6,000 6,500 7,000
3 Động cơ diesel RV95 1,800 2,000 2,500 2,700 3,000
4 Động cơ diesel RV105/RV125-1 1,200 1,300 1,400 1,500 1,500
5 Động cơ diesel RV125-2 7,800 8,200 9,000 9,500 10,000
6 Động cơ diesel RV145-2 2,000 2,300 2,500 2,800 3,200
7 Động cơ diesel RV165-2 3,000 3,500 4,000 4,300 4,500
8 Động cơ diesel RV195-2 2,500 2,800 3,000 3,500 4,000
9 Động cơ diesel EV2400 2,200 2,400 2,600 2,700 2,800
1
0
Động cơ diesel EV2600 3,500 3,800 4,200 4,800 5,200
1
1
Động cơ diesel RV325-NA 3,000 3,700 4,000 4,700 5,300
1
2
Động cơ diesel 1 xy lanh khác 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000
B. Máy cày 6,500 7,500 8,000 9,000 10,000
1 Máy cày K120 300 400 500 700 1,000
2 Máy cày GN 5,400 6,250 6,600 7,350 8,000
3 Máy cày MK65 800 850 900 950 1,000
 Kế hoạch tiêu thụ cho từng thị trường
Đvt: cái
STT Nội dung
KH năm
2015
KH năm
2016
KH năm
2017
KH năm
2018
KH năm
2019
Thị trường xuất khẩu
1 Động cơ Diesel 8,000 10,000 10,000 13,000 15,000
2 Máy cày tay 1,500 2,000 2,000 2,500 3,000
Thị trường trong nước
1 Động cơ Diesel 12,000 12,000 14,000 15,000 19,000
2 Máy cày tay 500 500 1,000 1,500 2,000
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 41
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
STT Nội dung
KH năm
2020
KH năm
2021
KH năm
2022
KH năm
2023
KH năm
2024
Thị trường xuất khẩu
1 Động cơ Diesel 18,000 20,000 23,000 25,000 25,000
2 Máy cày tay 3,500 4,000 4,500 5,500 6,000
Thị trường trong nước
1 Động cơ Diesel 22,000 25,000 27,000 30,000 35,000
2 Máy cày tay 2,500 3,000 3,500 3,500 4,000
VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm
Mỗi loại sản phẩm có rất nhiều chủng loại khác nhau, chúng tôi xác định mức giá
trung bình của mỗi loại như sau:
Giá trung bình tăng khoảng 2%/năm cho mỗi mặt hàng.
VI.3. Tính toán chi phí của dự án
VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm
Chi phí thuê đất năm 2015 là 1,296,339,000 đồng, các năm sau điều chỉnh 5 năm
một lần, mức điều chỉnh này dựa vào giá đất của khu vực, dự kiến tăng khoảng 15%/chu
kỳ.
VI.3.2. Chi phí khấu hao
Chi phí khấu hao cho dự án bao gồm: Khấu hao tài sản cũ, tài sản đầu tư mới như
máy móc thiết bị và các chi phí khác. Thời gian khấu hao thiết bị được tính theo tiến độ máy
móc được đầu tư và đưa vào sử dụng ở mỗi năm.
Hạng Mục Thời gian KH
- Chi phí xây dựng sửa chữa 25
- Chi phí thiết bị đầu tư 2015 15
- Chi phí thiết bị đầu tư 2016 15
- Chi phí thiết bị đầu tư 2017 15
- Chi phí quản lý, tư vấn dự án, dự
phòng phí, kiểm toán, thẩm tra phê
duyệt quyết toán
7
(Chi tiết khấu hao các hạng mục qua các năm được trình bày chi tiết trong phụ lục)
VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty
Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến cần cho sản xuất trên 500 nhân sự bao gồm
nhân sự khối văn phòng, quản lý và nhân sự cần cho sản xuất trực tiếp tại nhà máy, chi
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 42
Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ
phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT, chi phí công đoàn, trợ cấp thất nghiệp...cho
công nhân. Chi phí lương của nhân viên phụ thuộc vào số lượng và thời gian tăng ca, vì
vậy khi sản lượng tăng thì chi phí cũng tăng để đáp ứng nhu cầu sản xuất sản phẩm. Ước
tính chi phí lao động tăng 5%/năm. Bảng tổng hợp thuê mướn nhân công các năm như
sau:
(Chi tiết bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lương được trình bày trong phụ lục)
VI.3.4. Chi phí hoạt động
 Chi phí bán hàng
Ước tính chiếm khoảng 2.7% doanh thu mỗi năm.
 Chi phí phụ tùng thay thế
Chiếm 1% tổng giá trị đầu tư.
 Chi phí lãi vay vốn lưu động
Nhu cầu vay vốn lưu động theo kế hoạch sản xuất vì thế lãi vay vốn lưu động hằng
năm cũng phụ thuộc vào kế hoạch sản xuất.
(Trình bày trong phần phụ lục bảng tính)
VI.3.5. Giá vốn hàng bán
Chi phí nguyên liệu sản xuất máy chiếm 88.5% trong giá bán sản phẩm.
VI.4. Doanh thu từ dự án
Doanh thu của dự án có được từ kế hoạch sản xuất sản phẩm và mức giá bán trung
bình của sản phẩm với 6 dòng sản phẩm chính, đó là: Động cơ Diesel, Động cơ xăng,
Máy xay xát, Máy cày tay đến 30 HP, Máy bơm nước, Ru lô cao su.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 43
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ
Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

More Related Content

What's hot

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...nataliej4
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaLanh Chanh
 
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Luận Văn 1800
 
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...nataliej4
 
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh nataliej4
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Ch lược kd babico
Ch lược kd babicoCh lược kd babico
Ch lược kd babicohuyen chau
 
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt nam
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt namđầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt nam
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt namBùi Quốc Trung
 
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa hiện đại hóa n...
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa  hiện đại hóa n...Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa  hiện đại hóa n...
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa hiện đại hóa n...Cậu Ba
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (18)

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT N...
 
Báo cáo thực tập lập dự án kinh doanh nhà hàng tinh hoa Hà Nội, RẤT HAY
Báo cáo thực tập lập dự án kinh doanh nhà hàng tinh hoa Hà Nội, RẤT HAYBáo cáo thực tập lập dự án kinh doanh nhà hàng tinh hoa Hà Nội, RẤT HAY
Báo cáo thực tập lập dự án kinh doanh nhà hàng tinh hoa Hà Nội, RẤT HAY
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty Bibica
 
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
 
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...
Biện pháp hoàn thiện hoạt động nhập khẩu máy móc thiết bị của Công ty Cổ phần...
 
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh
Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần Xi Măng Duyên Linh
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu t...
 
Đề tài:
Đề tài: Đề tài:
Đề tài:
 
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty may, 9 ĐIỂM!
 
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Phúc Lộc Thọ tỉnh Bình Dương | duanviet...
 Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Phúc Lộc Thọ tỉnh Bình Dương  | duanviet... Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Phúc Lộc Thọ tỉnh Bình Dương  | duanviet...
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Phúc Lộc Thọ tỉnh Bình Dương | duanviet...
 
Ch lược kd babico
Ch lược kd babicoCh lược kd babico
Ch lược kd babico
 
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt nam
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt namđầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt nam
đầU tư phát triển và giải pháp cho ngành công nghiệp ô tô việt nam
 
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa hiện đại hóa n...
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa  hiện đại hóa n...Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa  hiện đại hóa n...
Vai trò của cán bộ Ngân hàng Agribank đối với công nghiệp hóa hiện đại hóa n...
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty cơ khí sửa chữa công trình - Gửi miễn ...
 
Đề tài: Phân tích thực trạng của ngành xuất khẩu cao su tại Việt Nam
Đề tài: Phân tích thực trạng của ngành xuất khẩu cao su tại Việt NamĐề tài: Phân tích thực trạng của ngành xuất khẩu cao su tại Việt Nam
Đề tài: Phân tích thực trạng của ngành xuất khẩu cao su tại Việt Nam
 
Đề tài: Cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe Foton Auman D240
Đề tài: Cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe Foton Auman D240Đề tài: Cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe Foton Auman D240
Đề tài: Cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe Foton Auman D240
 
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITECLuận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
 
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...
Kế toán nhập khẩu hàng hoá tại công ty xuất nhập khẩu kỹ thuật - Gửi miễn phí...
 

Viewers also liked

ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmetici
ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmeticiABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmetici
ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmeticiG&P communication srl
 
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solution
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate SolutionDendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solution
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solutioninventionjournals
 
Aussie science students outwit Big Pharma CEO
Aussie science students outwit Big Pharma CEOAussie science students outwit Big Pharma CEO
Aussie science students outwit Big Pharma CEOJay Sekulow
 
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai tri
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai triCong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai tri
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai triThaoNguyenXanh2
 
Du an nha may nghien bot ca
Du an nha may nghien bot caDu an nha may nghien bot ca
Du an nha may nghien bot caThaoNguyenXanh2
 
Dr Gabriel Hendow
Dr Gabriel Hendow Dr Gabriel Hendow
Dr Gabriel Hendow Peptest
 
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla @ eXelate
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla  @ eXelate BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla  @ eXelate
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla @ eXelate Ido Shilon
 
Verdaderos Cristianos. Incredulidad
Verdaderos Cristianos. IncredulidadVerdaderos Cristianos. Incredulidad
Verdaderos Cristianos. Incredulidadjenune
 
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianos
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianosSufrimiento de los justos . los verdaderos cristianos
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianosjenune
 
Product Managers Roles
Product Managers RolesProduct Managers Roles
Product Managers RolesLea Goldberger
 
Isaac El Hijo Dado
Isaac El Hijo DadoIsaac El Hijo Dado
Isaac El Hijo Dadojenune
 
Du an dau tu phat trien cang
Du an dau tu phat trien cangDu an dau tu phat trien cang
Du an dau tu phat trien cangThaoNguyenXanh2
 
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vang
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vangLập dự án chan nuoi phat trien bo vang
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vangThaoNguyenXanh2
 
Projeto Vidart
Projeto VidartProjeto Vidart
Projeto Vidartducanil
 

Viewers also liked (19)

ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmetici
ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmeticiABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmetici
ABC Cosmetici: una nuova finestra sul mondo dei cosmetici
 
Sablee's Resume
Sablee's ResumeSablee's Resume
Sablee's Resume
 
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solution
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate SolutionDendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solution
Dendritic Electroless Deposits of Lead From Lead Acetate Solution
 
Aussie science students outwit Big Pharma CEO
Aussie science students outwit Big Pharma CEOAussie science students outwit Big Pharma CEO
Aussie science students outwit Big Pharma CEO
 
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai tri
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai triCong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai tri
Cong ty moi truong - Mau du an khu vui choi giai tri
 
Du an nha may nghien bot ca
Du an nha may nghien bot caDu an nha may nghien bot ca
Du an nha may nghien bot ca
 
Dr Gabriel Hendow
Dr Gabriel Hendow Dr Gabriel Hendow
Dr Gabriel Hendow
 
Conozcamos el dinero
Conozcamos el dineroConozcamos el dinero
Conozcamos el dinero
 
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla @ eXelate
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla  @ eXelate BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla  @ eXelate
BDX 2016 - Kevin lyons & yakir buskilla @ eXelate
 
Verdaderos Cristianos. Incredulidad
Verdaderos Cristianos. IncredulidadVerdaderos Cristianos. Incredulidad
Verdaderos Cristianos. Incredulidad
 
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianos
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianosSufrimiento de los justos . los verdaderos cristianos
Sufrimiento de los justos . los verdaderos cristianos
 
Product Managers Roles
Product Managers RolesProduct Managers Roles
Product Managers Roles
 
Isaac El Hijo Dado
Isaac El Hijo DadoIsaac El Hijo Dado
Isaac El Hijo Dado
 
Du an dau tu phat trien cang
Du an dau tu phat trien cangDu an dau tu phat trien cang
Du an dau tu phat trien cang
 
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vang
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vangLập dự án chan nuoi phat trien bo vang
Lập dự án chan nuoi phat trien bo vang
 
Projeto Vidart
Projeto VidartProjeto Vidart
Projeto Vidart
 
10
1010
10
 
sesión
sesiónsesión
sesión
 
EDUCACION VIRTUAL - FREDY BOCANEGRA M.
EDUCACION VIRTUAL - FREDY BOCANEGRA M.EDUCACION VIRTUAL - FREDY BOCANEGRA M.
EDUCACION VIRTUAL - FREDY BOCANEGRA M.
 

Similar to Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...jackjohn45
 
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénxThuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docxThuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongThaoNguyenXanh2
 
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02nguyenvatlieuhanoi
 
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.net
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.netThuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.net
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.netLap Du An A Chau
 
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiitrương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiivan036969
 
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoitrương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoivan036969
 
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Btl kinh tế ngoại thương
Btl kinh tế ngoại thươngBtl kinh tế ngoại thương
Btl kinh tế ngoại thươngvananhvimaru
 

Similar to Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ (20)

Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao 0918755356
 
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356
Dự án nông nghiệp công nghệ cao quảng nam 0918755356
 
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm tỉnh đồng...
 
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh TríĐề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
 
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
 
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénxThuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nénx
 
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docxThuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docx
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất vên nén.docx
 
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh TríTập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
 
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt Hà Giang 0918755356
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô Long
 
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356
Dự án chăn nuôi và trồng trọt 0918755356
 
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...
Phân tích chiến lược doanh nghiệp qua thực tiễn tại tổng công ty cổ phần May ...
 
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02
Baocaothuctapnguyenvatlieuxaydung 121012225528-phpapp02
 
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.net
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.netThuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.net
Thuyết minh dự án đầu tư trung tâm khởi nghiệp Đông Hòa - lapduan.net
 
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...
Tư vấn lập dự án Trang trại nuôi bò Mỹ Chánh tỉnh Trà Vinh PICC www.lapduanda...
 
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiitrương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
 
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoitrương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
 
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356
Dự án chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế 0918755356
 
Btl kinh tế ngoại thương
Btl kinh tế ngoại thươngBtl kinh tế ngoại thương
Btl kinh tế ngoại thương
 

Dự án đầu tư chiều sâu và nâng cao công suất của máy động cơ diesel và động cơ cỡ nhỏ

  • 1. BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU – NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương Nguồn vốn đầu tư : Chủ đầu tư : Đơn vị lập dự án : Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
  • 2. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU – NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ DIESEL & MÁY KÉO CỠ NHỎ CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH Đồng Nai, tháng 12 năm 2014
  • 3. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ MỤC LỤC CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN..................................................................1 I.1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................1 I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án...............................................................1 I.3. Thông tin dự án....................................................................................................2 I.4. Mục tiêu dự án ...................................................................................................3 CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN......................................................................4 II.1. Căn cứ pháp lý....................................................................................................4 II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM................................6 II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp....................................................23 II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng.................................24 II.4.1. Chính sách của Chính phủ............................................................................24 II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp .................................................................................................................................25 II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư...........................................................................25 CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN..............................................................................27 III.1. Hình thức đầu tư..............................................................................................27 III.2. Quy mô dự án..................................................................................................27 III.3. Máy móc đầu tư thêm .....................................................................................27 III.4. Nhân sự dự án.................................................................................................28 III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng..........................................................................30 III.6. Tiến độ đầu tư dự án.......................................................................................30 III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM...............................30 III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024.....................................................30 III.7.2. Chiến lược kinh doanh................................................................................31 CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN...................................................37 IV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định.............................................................................37 CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN....................................................................39 V.1. Tiến độ sử dụng vốn.........................................................................................39 V.2. Kế hoạch sử dụng vốn......................................................................................39 CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH....................................................40 VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán...........................................................40 Chủ đầu tư: Trang i
  • 4. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh........................................................................40 VI.2.1. Kế hoạch sản xuất ......................................................................................40 VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm........................................................................42 VI.3. Tính toán chi phí của dự án.............................................................................42 VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm..........................................................................42 VI.3.2. Chi phí khấu hao.........................................................................................42 VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty.......................................................................42 VI.3.4. Chi phí hoạt động.......................................................................................43 VI.3.5. Giá vốn hàng bán........................................................................................43 VI.4. Doanh thu từ dự án.........................................................................................43 VI.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án.........................................................................46 VI.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội .................................................................49 CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................50 Chủ đầu tư: Trang ii
  • 5. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN I.1. Đặt vấn đề Hiện tại cũng như trong tương lai, nông nghiệp (nông – lâm – ngư nghiệp) luôn đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người, không có ngành nào có thể thay thế được. Sản xuất nông nghiệp không những cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm mà còn sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ. Với một nước đang phát triển, đông dân, số dân sống bằng nghề nông lớn như nước ta thì việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu. Song song đó, để ngành nông nghiệp phát triển cần phải hội tụ nhiều yếu tố trong đó cơ giới hóa nông nghiệp đặc biệt quan trọng và cần thiết ở thời đại công nghiệp hiện đại này. Hơn 10 năm qua, cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta phát triển nhanh về số lượng, chủng loại; tuy nhiên mức độ cơ giới hóa chưa đồng bộ và phát triển chưa toàn diện, vẫn còn tụt hậu so với nhiều nước trong khu vực. Để đáp ứng nhu cầu sản xuất, việc phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp tiên tiến nhằm tăng năng suất, bảo đảm chất lượng nông phẩm, giảm thiểu tối đa tổn thất sau thu hoạch là việc làm cấp bách. Đó chính là định hướng phát triển của Chính phủ và là nhiệm vụ của những đơn vị trong ngành công nghiệp máy nông nghiệp. Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM) đã tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp các sản phẩm nông ngư cơ cung cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu. Với hơn 40 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển của nền kinh tế nước nhà, góp phần làm hiện đại hóa nông thôn Việt Nam. Tuy nhiên thị trường máy nông nghiệp trong và ngoài nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt, đối mặt với nhiều đối thủ khiến SVEAM đang thực sự bước vào cuộc chiến mới vô cùng khó khăn buộc phải cẩn trọng và nỗ lực nhiều hơn. Trong đó, việc nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng, cho ra đời nhiều sản phẩm mới là việc phải tiếp tục mạnh mẽ, đúng lúc, kịp thời. Những việc này phụ thuộc nhiều vào nội tại công ty, nhất là hệ thống máy móc sản xuất công ty đang sử dụng. Tuy nhiên, nhiều năm qua, SVEAM đã cố gắng tự thân vận động để tồn tại và phát triển nhưng nhìn lại sẽ thấy tốc độ phát triển đó nay không còn phù hợp, máy móc sản xuất hiện có đã trở nên cũ kỹ, công nghệ đã trở nên lạc hậu, nếu tiếp tục sử dụng sẽ khiến SVEAM ngày càng khó tiếp cận với thị trường và bỏ lỡ những cơ hội tiến xa khi không vượt qua các rào cản, đặc biệt là rào cản kỹ thuật ở những thị trường xuất khẩu khó tính. Do vậy SVEAM bắt buộc phải đổi mới hệ thống máy móc, nhất là những hệ thống sản xuất những sản phẩm là thế mạnh của công ty. Đó là lý do Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời. I.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về dự án  Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương - Địa chỉ : 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Điện thoại : (04) 22202222 Fax:(04) 22202525 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 1
  • 6. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ  Nguồn vốn đầu tư : Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam - Địa chỉ : Lô D, Khu D1, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội - Điện thoại : (04) 62800802 Fax: (04) 62800809  Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh - Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM - Điện thoại : (08) 39118552 Fax: (08) 39118579  Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam - Tên giao dịch : SVEAM - Mã số thuế : 3601330939 - Trụ sở : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai - Điện thoại : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224 - Website : http://sveam.com.vn/ - Tài khoản : 0121 000000 325 Ngân hàng Ngoại Thương tỉnh Đồng Nai - Đại diện : Ông Trần Vạn Tuấn Anh Chức vụ: Tổng giám đốc I.3. Thông tin dự án - Tên dự án : Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Địa điểm : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai - Hình thức đầu tư : Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất - Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban quản lý do chủ đầu tư thành lập. - Mục đích đầu tư : + Nâng cấp chất lượng sản phẩm + Mở rộng, phát triển sản xuất của doanh nghiệp + Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị. + Tạo công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên. + Đáp ứng nhu cầu thị trường + Đóng góp vào quá trình cơ giới hóa nông nghiệp nước nhà để ngành nông nghiệp phát triển. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 2
  • 7. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Sản phẩm dự kiến : động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến 30HP, bơm nước, ru lô cao su. - Tổng đầu tư : 101,130,000,000 đồng (Một trăm lẻ một tỷ, một trăm ba mươi triệu đồng). - Ngân sách nhà nước : 80,010,000.000 đồng (Tám mươi tỷ, không trăm mười triệu đồng) - Vốn tự có : 21,120,000,000 đồng (Hai mươi mốt tỷ một trăm hai mươi triệu đồng) - Tiến độ đầu tư : + Quý IV/2014 : Lập Dự án đầu tư và trình phê duyệt + Quý I/2015 : Tổ chức đấu thầu trang thiết bị + Quý II/2015 – 2017 : Lắp đặt thiết bị và vận hành đưa vào hoạt động sản xuất. I.4. Mục tiêu dự án - Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP. - Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư). Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 3
  • 8. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN II.1. Căn cứ pháp lý - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy; - Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/11/2006 quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển; - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 4
  • 9. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ v/v chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; - Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ v/v chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; - Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 02/2008/QĐ-BCT của Bộ Công thương v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp sản xuất máy động lực và máy nông nghiệp giai đoạn 2006-2015, có xét đến năm 2020; - Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/ 02/ 2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030; - Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông, thủy sản; - Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp; - Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 12/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030; - Quyết định số 9307/QĐ-BCT ngày 16/10/2014 của Bộ Công Thương v/v ban hành Chương trình hành động của Bộ Công Thương triển khai Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/7/2014 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 5
  • 10. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới; - Tờ trình số 01/2014/KHĐT ngày 5/5/2014 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam gửi Tổng Công ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp Việt Nam v/v xin chủ trương đầu tư bằng nguồn vốn của Tổng Công ty giai đoạn 2014- 2017; - Công văn số 176/CV-VEAM/KTĐT ngày 26/05/2014 về việc lập dự án khả thi dự án “đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và Máy kéo cỡ nhỏ”; II.2. Căn cứ thực trạng năng lực máy móc thiết bị của SVEAM Là doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Máy Động lực & Máy Nông nghiệp Việt Nam (VEAM), đẩy mạnh công tác sản xuất kinh doanh, đổi mới trang thiết bị nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường máy nông nghiệp là nhiệm vụ của SVEAM. Với 2 nhà máy, hiện nay SVEAM đang sử dụng những loại máy móc thiết bị như sau: Nhà máy 1 TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận sử dụng Năm đưa vào sản xuất Số năm sử dụng Thời gian sử dụng còn lại 1 31903-01010300 Tụ bù hạ thế Việt Nam Cơ điện 26-12-2001 12.0 -1.0 2 39103-01023000 Trạm biến thế 630 KVA Việt Nam Cơ điện 31-10-2005 6.0 -3.0 3 29125-01030055 Máy nén khí trục vít OSP-55S5A1 Nhật Cơ điện 12-11-2008 5.0 -1.0 4 29125-01040055 Máy nén khí trục vít ngập dầu Kobel Model SG1070 A-55 Nhật Cơ điện 28-6-2011 5.0 2.0 5 29221-13010016 Máy cắt dây ROBOCUT 1C Nhật Cơ điện 23-9-2009 5.0 0.0 6 29221-02520115 Máy phay lăn răng 5A312 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1977 10.0 -27.0 7 29221-02500075 Máy phay lăn răng 5K310 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 8 29221-02540075 Máy phay lăn răng ZFWZ250 Đức Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 9 29221-01810022 Máy tiện 2 đầu dao TAMAKI Nhật Cơ Khí 1 - NM1 1-9-1996 10.0 -8.0 10 29221-01310004 Máy tiện NC-SL1 Nhật Cơ Khí 1 31-7-2004 5.0 -5.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 6
  • 11. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - NM1 11 29221-02560003 Máy phay lăn răng bán tự động YB3120 Trung Quốc Cơ Khí 1 - NM1 20-6-2008 5.0 -1.0 12 29221-06000272 Máy xọc răng DEMN-09.05 Ý Cơ Khí 1 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 13 29221-06000273 Máy xọc răng LORENZ-09.08 Ý Cơ Khí 1 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 14 29221-06000274 Máy xọc răng LORENZ-09.09 Ý Cơ Khí 1 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 15 29221-06100032 Máy xọc răng 5b12 A Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 16 29221-06110032 Máy xọc răng 5b12 B Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 17 29221-07300030 Máy cà răng 5702A Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1988 10.0 -16.0 18 29221-07310030 Máy cà răng 5702B Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 1-1-1988 10.0 -16.0 19 29221-07321030 Máy cà răng 5702C Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 5-5-2001 10.0 -3.0 20 29221-02510045 Máy phay lăn răng 5A320 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 21-12-2001 10.0 -3.0 21 29221-00630059 M. Chuốt đứng NACHI NBV-10 Nhật Cơ Khí 1 - NM1 16-8-2003 5.0 -6.0 22 29221-02530055 Máy phay lăn răng 53A20 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 8-1-2005 5.0 -4.0 23 29221-05070022 Máy làm bavia bánh răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1 1-2-2005 5.0 -4.0 24 29221-02550075 Máy phay lăn răng Mitsubishi Lorenz Nhật Cơ Khí 1 - NM1 27-5-2008 5.0 -1.0 25 29221-01360012 Máy tiện CNC FTC- 10 (2) Đài Loan Cơ Khí 1 - NM1 1-10-2008 5.0 -1.0 26 29221-01350075 Máy tiện CNC QT- 8N Nhật Cơ Khí 1 - NM1 1-6-2006 5.0 -3.0 27 29221-07331030 Máy cà răng 5702 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 12-7-2008 5.0 -1.0 28 29221-06150055 Máy xọc răng 09-04 Ý Cơ Khí 1 - NM1 29-12-2007 5.0 -2.0 29 29221-02000199 Máy phay lăn răng- 286 Liên Xô Cơ Khí 1 - NM1 30-3-1992 7.0 -15.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 7
  • 12. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 30 29221-00640015 Máy xọc chuốt đứng rãnh then STS1400 Nhật Cơ Khí 1 - NM1 15-11-2008 5.0 -1.0 31 29221-01400015 Máy tiện Yamazaki NC Nhật Cơ Khí 1 - NM1 27-12-2010 5.0 1.0 32 29221-06070022 Máy GC bánh răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1 4-3-2009 5.0 0.0 33 29121-05090015 Máy vê đầu răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1 10-3-2010 5.0 1.0 34 29221-02580065 Máy phay trục then hoa Nhật Cơ Khí 1 - NM1 2-11-2010 5.0 1.0 35 29221-02590012 Máy phay lăn răng Model: YBS 3120 - T.Quốc Trung Quốc Cơ Khí 1 - NM1 18-11-2011 5.0 2.0 36 29221-02600012 Máy phay lăn răng Model: YBS 3120 - T.Quốc Trung Quốc Cơ Khí 1 - NM1 18-11-2011 5.0 2.0 37 29221-01410017 Máy tiện CNC DMC6/8GL Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 1-7-2012 10.0 8.0 38 29221-07332013 Máy cà răng CNC- GSV 320 (SI) Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 23-1-2013 10.0 9.0 39 29221-02760040 Máy phay lăn răng GHO-200 Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 21-5-2013 10.0 9.0 40 29221-02770040 Máy phay lăn răng GHO-200 (B) Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 26-11-2013 10.0 9.0 41 33301-01020501 Máy kiểm tra độ đảo bánh răng Nhật Cơ Khí 1 - NM1 1-7-2000 8.0 -6.0 42 29221-01430017 Máy tiện CNC FUJI- 01 (Model TN-AL) Nhật Cơ Khí 1 - NM1 5-5-2014 1.9 1.9 43 29221-01440017 Máy tiện CNC FUJI- 02 (Model TN-AL) Nhật Cơ Khí 1 - NM1 5-5-2014 2.7 2.7 44 29221-02780040 Máy phay lăn răng GHO-200C Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 30-6-2014 10.0 10.0 45 29221-02790040 Máy phay lăn răng GHO-200D Hàn quốc Cơ Khí 1 - NM1 13/8/2014 10.0 10.0 46 29221-03560075 Máy khoan cần BR56 Đức Cơ Khí 2 - NM1 1-1-2000 10.0 -4.0 47 29221-03040000 Máy khoan NC (3M ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 31-10-2003 5.0 -6.0 48 29221-01310020 Máy tiện đứng NC VL-6N Nhật Cơ Khí 2 - NM1 31-8-2005 5.0 -4.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 8
  • 13. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 49 29221-14000063 Máy cân bằng Nanjung Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 31-12-2001 5.0 -8.0 50 29221-14010075 Máy cân bằng động loại đứng NL Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 31-8-2006 5.0 -3.0 51 29221-14030075 Máy cân bằng động loọai đứng V200S-M Anh Quốc Cơ Khí 2 - NM1 21-11-2009 5.0 0.0 52 29221-01380040 Máy tiện đứng CNC YV-500E Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 29-5-2010 5.0 1.0 53 29221-01390045 Máy tiện đứng 2 trục chính 2 mâm dao CNC model: YV- 500ER/EL Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 26-11-2013 10.0 9.0 54 29221-01330045 Máy tiện NC TX2 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 2-3-2005 5.0 -4.0 55 29221-03030037 Máy khoan nhiều trục 14R-20 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 31-10-2003 5.0 -6.0 56 29221-02710040 Máy trung tâm GC CNC WMC-3 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-10-2008 5.0 -1.0 57 29221-01420017 Máy tiện CNC SKT- 200 Hàn quốc Cơ Khí 2 - NM1 1-7-2012 10.0 8.0 58 29221-02000218 Máy phay MULLER- 07.22 Đức Cơ Khí 2 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 59 29221-03012008 Máy khoan NC 12 trục ( OM-A ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 23-11-2009 5.0 0.0 60 29221-02710025 Máy Trung Tâm Gia Công đứng VMP - 32A Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 08/03/2011 5.0 2.0 61 29221-02700060 Trung tâm gia công CMC MV-40 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 19-1-2010 5.0 1.0 62 29221-02000285 Trung tâm gia công đứng VMP-32A Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 2-8-2010 7.0 3.0 63 29221-02000285 Trung tâm gia công đứng (bộ dao) Việt Nam Cơ Khí 2 - NM1 24-12-2004 7.0 -3.0 64 29221-03022030 Máy khoan CNC TVT 30 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 16-11-2010 5.0 1.0 65 29221-02400075 Máy phay vạn năng FGS 32/40 Tiệp khắc Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1995 10.0 -9.0 66 33301-01270000 Tool Prestter TP- 3040E Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 31-10-2003 5.0 -6.0 67 29221-02651642 Máy trung tâm GC Đài Cơ Khí 2 10-10-2003 5.0 -6.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 9
  • 14. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ TMV-850 Loan - NM1 68 29221-01370016 Máy khoan NC 10 trục ( OM-A ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 14-4-2007 5.0 -2.0 69 29221-04100000 Máy mài xoa Shibauka Nhật Cơ Khí 2 - NM1 2-7-2008 5.0 -1.0 70 29221-02700040 Máy trung tâm GC CNC VM-32SA Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 8-9-2008 5.0 -1.0 71 29221-02070095 Máy phay Ikeda Nhật Cơ Khí 2 - NM1 12-8-2010 5.0 1.0 72 29221-02730030 Máy phay kim loại ROKU Model RM- 2H Nhật Cơ Khí 2 - NM1 28-6-2011 5.0 2.0 73 29221-02210150 Máy phay FGS 50/63 A Tiệp khắc Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1993 10.0 -11.0 74 29221-02220150 Máy phay FGS 50/63 B Tiệp khắc Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1993 10.0 -11.0 75 29221-02645000 Máy phay trung tâm GC NC-HN50A Nhật Cơ Khí 2 - NM1 31-5-2003 5.0 -6.0 76 29221-03050000 Máy khoan NC (3M) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-4-2004 5.0 -5.0 77 29221-03060016 Máy khoan NC 10 trục ( 6M ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-7-2004 5.0 -5.0 78 29221-02660050 Máy trung tâm GC ngang NC (HR-4A ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-9-2004 5.0 -5.0 79 29221-03080016 Máy khoan 7 trục model F (3M ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 26-4-2007 5.0 -2.0 80 29221-03090016 Máy khoan 7 trục model F (3M ) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 26-4-2007 5.0 -2.0 81 29221-03100082 Máy khoan kim loại nhiều trục KTS (HOKOKU) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 22-5-2009 5.0 0.0 82 29121-02690050 Máy trung tâm GC ngang HR-5B Nhật Cơ Khí 2 - NM1 25-9-2007 5.0 -2.0 83 29221-05062200 Bộ máy khoan doa thủy lực (1) Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 5-12-2006 5.0 -3.0 84 29221-05062201 Bộ máy khoan doa thủy lực (1) Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 30-6-2007 5.0 -2.0 85 29221-02517500 Máy phay trục dao ngang Werner 07-16 Ý Cơ Khí 2 - NM1 23-5-2008 5.0 -1.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 10
  • 15. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 86 29221-05010100 Máy doa ngang TOSHIBA A Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1970 10.0 -34.0 87 29221-05020100 Máy doa ngang TOSHIBA B Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1970 10.0 -34.0 88 29221-02460320 Máy phay giường HITACHI Nhật Cơ Khí 2 - NM1 1-1-1971 10.0 -33.0 89 29221-03020055 Máy khoan 40 trục (TOYOSK) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 31-8-2003 5.0 -6.0 90 29221-02660045 Máy trung tâm GC ngang FMH-500 Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 15-3-2007 5.0 -2.0 91 29152-01047667 Băng lăn chuyền Việt Nam Cơ Khí 2 - NM1 25-1-2005 6.0 -3.0 92 29193-03000223 Máy rửa A D - 49.04 Ý Cơ Khí 2 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 93 29221-02700050 Máy trung tâm GC ngang FMH-500 Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 18-10-2007 5.0 -2.0 94 29221-02060090 Máy phay đứng IKEDA Nhật Cơ Khí 2 - NM1 30-9-2009 5.0 0.0 95 29221-03600032 Máy khoan lổ dầu thân máy Việt Nam Cơ Khí 2 - NM1 13-8-2009 5.0 0.0 96 29221-02720040 Máy trung tâm GC ngang Makino - A55 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 17-12-2010 5.0 1.0 97 29221-03100016 Máy Khoan NC Fanuc - 3M Nhật Cơ Khí 2 - NM1 28-6-2011 5.0 2.0 98 29221-02740040 Máy phay Model HC400 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 17-3-2012 10.0 8.0 99 29221-02010050 Trung tâm gia công (bộ so dao cho TTGC BT-50-TP 304E ) Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 26-12-2011 5.0 2.0 100 29221-02750040 Trung tăm gia công ngang CNC Model: FMH-500 Đài Loan Cơ Khí 2 - NM1 12-4-2012 10.0 8.0 101 29221-03022396 Máy khoan Fanuc T- 10 (ANBD-040-03) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 25-3-2014 2.3 2.3 102 29221-03022196 Máy khoan Fanuc T- 10B (ANBE-003-03) Nhật Cơ Khí 2 - NM1 25-3-2014 2.7 2.7 103 29221-03022696 Máy phay 10Đ model T, A04B-0058-A001 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 30-5-2014 1.7 1.7 104 29221-03022596 Máy phay 10Đ model T, A04B-0057-A001 Nhật Cơ Khí 2 - NM1 30-5-2014 1.7 1.7 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 11
  • 16. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 105 29221-03022796 Máy phay 10Đ model T, A04B Nhật Cơ Khí 2 - NM1 30-6-2014 1.7 1.7 106 29193-03000224 Máy rửa tia nước SUGINO JCC - 6530E Nhật Cơ Khí 2 - NM1 13/8/2014 10.0 10.0 107 29141-06200600 Lò tôi buồng đáy di động Việt Nam Cơ Khí 3 - NM1 25-3-2014 10.0 10.0 108 29221-02020500 Tủ phun cát / hạt mài SH-500 (buồng phun cát 500L) Việt Nam Cơ Khí 3 - NM1 17-4-2014 10.0 10.0 109 29221-01830022 Máy tiện tự động FUJI Nhật Cơ Khí 3 - NM1 1-9-1998 10.0 -6.0 110 29193-03010015 Máy lọc dầu Klarol Plus MLC -2 Việt Nam Cơ Khí 3 - NM1 8-1-2010 5.0 1.0 111 29141-06100750 Lò tôi tần số JEH75D Nhật Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1970 12.0 -32.0 112 29141-06000041 Lò tôi cao tần BUY2- 917 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 30-1-1981 10.0 -23.0 113 29221-14000042 Máy đóng số AUTO- 26.05 Ý Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 114 29221-04000172 Máy mài phẳng 3b722-29477 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 30-1-1980 7.0 -27.0 115 29221-02410030 Máy phay vạn năng FNGJ32 Tiệp khắc Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1993 10.0 -11.0 116 29221-05000081 Máy doa 2A78-3709 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 30-1-1979 5.0 -30.0 117 29221-02680045 Máy trung tâm GC đứng MV-45 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 20-11-2006 5.0 -3.0 118 29221-03550055 Máy khoan cần 1250D Nhật Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1970 10.0 -34.0 119 29221-02670030 Máy trung tâm GC đứng V30 Đài Loan Cơ Khí 3 - NM1 2-6-2005 5.0 -4.0 120 29221-04000165 Máy mài phẳngSHIBAURA- 428 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 30-1-1971 7.0 -36.0 121 29221-08480055 Máy cưa vòng TSUNE SEIKI Nhật Cơ Khí 3 - NM1 22-5-2009 5.0 0.0 122 29221-03080013 Máy phay CNC (Khoan taro 10 Đ-1) Nhật Cơ Khí 3 - NM1 26-6-2012 10.0 8.0 123 29221-03090013 Máy khoan CNC Nhật Cơ Khí 3 26-6-2012 10.0 8.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 12
  • 17. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ Fanuc (10 Đ-2) - NM1 124 29221-03110013 Máy khoan kim loại Tap Drill JR (YD2- 55) Nhật Cơ Khí 3 - NM1 26/12/2012 10.0 8.0 125 29221-01390015 Máy tiện CNC FTC- 10 Đài Loan Cơ Khí 3 - NM1 2-8-2010 5.0 1.0 126 29221-01470100 Máy tiện nằm 16K20 B Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1979 10.0 -25.0 127 29221-02000057 Máy cán ren THOMMEN-21.01 Ý Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 128 29221-04040052 Máy mài tròn TOYODA Nhật Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1970 10.0 -34.0 129 29221-04400024 Máy mài cam 3A433T Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 1-12-1998 10.0 -6.0 130 29221-01880050 Máy tiện hớt lưng DHS 250 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 131 29221-02490145 Máy vạt khoan tâm (FXL2D160) Đức Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1978 10.0 -26.0 132 29221-02430022 Máy phay vạn năng FNGJ32 Tiệp khắc Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1993 10.0 -11.0 133 29221-04000173 Máy mài trục cam 8325-183 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 30-1-1982 7.0 -25.0 134 29221-02000214 Máy phay ACIERA- 07.07 ý Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 135 29221-04003240 Máy mài cam CNC kiểu OCD-3240 CAM Đài Loan Cơ Khí 3 - NM1 20-9-2013 10.0 9.0 136 29221-02660000 Máy phay trung tâm GC ROKU Nhật Cơ Khí 3 - NM1 2-2-2005 5.0 -4.0 137 29221-03000155 Máy khoan đứng KIWA-YUD 650 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 3-4-2004 5.0 -5.0 138 29221-04060010 Máy mài tròn 3M151 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1980 10.0 -24.0 139 29221-04460100 Máy mài cổ khuỷu Tiệp khắc Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1995 10.0 -9.0 140 29221-01870014 Máy tiện chép hình SP12D Tiệp khắc Cơ Khí 3 - NM1 1-1-1995 5.0 -14.0 141 29221-03600000 Máy khoan tự động SSV3-16 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 31-5-2003 5.0 -6.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 13
  • 18. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 142 29221-01340045 Máy tiện NC XLC- 222 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 1-6-2005 5.0 -4.0 143 29221-02500000 Máy khỏa mặt khoan tâm LC-700A Đài Loan Cơ Khí 3 - NM1 21-7-2005 5.0 -4.0 144 29221-04470000 Máy mài trụ đá nghiêng Nhật Cơ Khí 3 - NM1 23-7-2007 5.0 -2.0 145 29221-04000181 Máy mài SAIMP- 17.14 Ý Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 146 29221-01380015 Máy tiện CNC băng nghiêng LTC-20B Đài Loan Cơ Khí 3 - NM1 10-12-2008 5.0 -1.0 147 29221-01370050 Máy tiện Morando - 06.02 (tiện Ý Cơ Khí 3 - NM1 1-12-2007 5.0 -2.0 148 29221-01000257 Máy tiện ZAMAKI - 18065 Nhật Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1999 7.0 -8.0 149 29221-03210085 Máy khoan khoét doa 4 đầu lực Ý Cơ Khí 3 - NM1 20-9-2009 5.0 0.0 150 29221-04493388 Máy mài cổ khuỷu 3B423 Liên Xô Cơ Khí 3 - NM1 1-10-2009 5.0 0.0 151 29221-03000146 Máy khoan AMERICAN-05.12 Mỹ Cơ Khí 3 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 152 29125-01050037 Máy nén khí Kobelion-SG Nhật P.Cung Ứng 20-9-2013 7.0 6.0 153 29221-02010500 Buồng phun cát GSB-500L Việt Nam P.Cung Ứng 20-9-2013 10.0 9.0 154 29221-13060031 Bộ đo lưu lượng khí thải Động Cơ Diesel Nhật Quản lý 6-12-2011 5.0 2.0 155 29221-13200002 Thiết bị thử tải 100RH-B Nhật Quản lý 1-1-1990 10.0 -14.0 156 33301-01020102 Máy đo độ bóng SJ- 301 Nhật Quản lý 1-7-2000 10.0 -4.0 157 29221-13300002 Máy thử độ bền động cơ Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0 158 29141-06200000 Máy đo 3 chiều EXLONZ2-453 Nhật Quản lý 24-2-2001 10.0 -3.0 159 33301-01010001 Máy kiểm tra độ cứng HR-522 Nhật Quản lý 1-4-2005 5.0 -4.0 160 29221-13060030 Bộ hiển thị lực giàn tải động Nhật Quản lý 24-11-2006 5.0 -3.0 161 34101-01030020 Xe nâng NISSAN Nhật Quản lý 30-11-2002 6.0 -6.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 14
  • 19. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 162 31903-01020000 Hệ thống chống sét Việt Nam Quản lý 30-12-2004 6.0 -4.0 163 33020-01120000 Hệ thống cấp nước PCCC Việt Nam Quản lý 17-1-2005 5.0 -4.0 164 33302-01120000 HT Xử lý nước thải Việt Nam Quản lý 31-3-2005 5.0 -4.0 165 33301-01120000 Hệ thống nước thuỷ cục Việt Nam Quản lý 31-8-2006 5.0 -3.0 166 33302-01000037 Hệ thống đường ống dẫn nước Việt Nam Quản lý 1-9-2006 10.0 2.0 167 29221-02010000 Bộ so dao cho máy TTGC Đài Loan Quản lý 27-12-2010 5.0 1.0 168 29221-14030000 Máy đóng số Model HP -ST2 Trung Quốc Ráp - NM2 27-12-2010 5.0 1.0 169 29152-01034076 Băng tải - xưởng ĐC xăng Việt Nam Ráp - NM2 30-11-2002 6.0 -6.0 170 29221-09000107 Máy ép MAG-26.07 Ý Ráp 1 - NM1 31-12-1998 7.0 -9.0 171 29221-14020000 Máy đục số trên thân động cơ Trung Quốc Ráp 1 - NM1 7-10-2007 5.0 -2.0 172 29221-01123300 Máy nung vòng bi 151 SR (2) Nhật Ráp 1 - NM1 3-4-2006 5.0 -3.0 173 29221-01133300 Máy nung vòng bi 151SR Nhật Ráp 1 - NM1 3-4-2006 5.0 -3.0 174 29221-06210700 Máy xoáy xupap Việt Nam Ráp 1 - NM1 12-11-2006 5.0 -3.0 175 29141-02030019 Dây chuyền sơn tự động loại treo Việt Nam Ráp 1 - NM1 7-11-2009 5.0 0.0 176 45403-02120000 Hệ thống thử tải - 06 modun Ráp 1 - NM1 5-1-2010 10.0 6.0 177 29141-01010232 Buồng sấy sơn + băng lăn Việt Nam Xưởng Sơn 1-10-1998 8.0 -8.0 178 29141-02010000 Thiết bị sơn tĩnh điện ITW GEM Thụy Sĩ Xưởng Sơn 25-3-2007 5.0 -2.0 179 29141-02020000 Dây chuyền sơn tự động loại treo Việt Nam Xưởng Sơn 18-6-2007 5.0 -2.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 15
  • 20. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ Nhà máy 2 TT Mã số Tên máy Xuất xứ Bộ phận sử dụng Năm đưa vào sản xuất Số năm sử dụng Thời gian sử dụng còn lại 1 29125-01030037 Máy nén khí trục vít OSP-37S5A Nhật Cơ điện 14-6-2006 5.0 -3.0 2 29125-01040075 Máy nén khí trục vít Kobelco Nhật Cơ điện 26-5-2009 5.0 0.0 3 39103-01000050 Máy biến thế 320K- 7912015 Việt Nam Cơ điện 30-4-2008 5.0 -1.0 4 39103-01000280 Tủ hạ thế 180KVA- 380V Việt Nam Cơ điện 30-1-1991 5.0 -18.0 5 39103-01000283 Trạm biến thế 750 KVA Việt Nam Cơ điện 30-6-1997 5.0 -12.0 6 29221-01270075 Máy tiện vạn năng LS540 Nhật Cơ khí - NM2 31-1-2003 5.0 -6.0 7 29221-01000260 Máy tiện chép hình- 01.04 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 8 29221-03000131 Máy khoan cần OGAWA-E1463 Nhật Cơ khí - NM2 31-1-1971 7.0 -36.0 9 29221-03000137 Máy khoan đứng H135-76271 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1994 5.0 -15.0 10 29221-01000227 Máy tiện SHOUN - C705419 Nhật Cơ khí - NM2 30-1-1971 7.0 -36.0 11 29221-01000231 Máy tiện REVONVE - T44668 Nhật Cơ khí - NM2 30-1-1971 7.0 -36.0 12 29221-01000256 Máy tiện SHOUN - 632519 Nhật Cơ khí - NM2 30-5-1999 7.0 -8.0 13 29221-01000259 Máy tiện HAMANS- 42511 Nhật Cơ khí - NM2 30-6-2000 7.0 -7.0 14 29221-01000267 Máy tiện đứng OSAKA MACHINERY Nhật Cơ khí - NM2 6-5-2003 5.0 -6.0 15 29221-02646018 Máy phay KL CNC hiệu NIIGATA - HN50B Nhật Cơ khí - NM2 24-4-2012 5.0 3.0 16 29221-01290110 Máy tiện đứng VT17A Nhật Cơ khí - NM2 1-1-1970 10.0 -34.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 16
  • 21. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 17 29221-03022296 Máy khoan FANUC T-10 (AND-040-02) Nhật Cơ khí - NM2 25-3-2014 2.5 2.5 18 29221-03022496 Máy khoan FANUC C-10 (ANBE-001-01) Nhật Cơ khí - NM2 25-3-2014 2.6 2.6 19 29221-03610055 Máy khoan kim loại Nhật Cơ khí - NM2 17-4-2014 1.6 1.6 20 29221-03620055 Máy khoan nhiều đầu thủy lực Nhật Cơ khí - NM2 30-5-2014 1.3 1.3 21 29221-01310037 Máy tiện HITACHI 3A Nhật Cơ khí - NM2 1-1-1970 10.0 -34.0 22 29221-03290026 Máy khoan đứng 4 đầu Ý Cơ khí - NM2 1-10-1999 10.0 -5.0 23 29221-01000268 Máy Tiện CNC: C2- 6130K Trung Quốc Cơ khí - NM2 12-9-2003 7.0 -4.0 24 29221-01300004 Máy tiện NC SL-1 Nhật Cơ khí - NM2 1-5-2004 5.0 -5.0 25 29221-01340018 Máy tiện CNC CX- 200 Nhật Cơ khí - NM2 20-3-2007 5.0 -2.0 26 29221-04000164 Máy mài trụ TOYODA-8631 Nhật Cơ khí - NM2 30-1-1971 7.0 -36.0 27 29221-04000167 Máy mài trụ vạn năng-4150 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-1-1976 7.0 -31.0 28 29221-02000213 Máy phay HURTH- 07.05 Đức Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 29 29221-02000217 Máy phay HURTH- 07.21 Đức Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 30 29221-01000265 Máy tiện NC Mori Seiki SL-3 Nhật Cơ khí - NM2 23-11-2004 7.0 -3.0 31 29221-02000270 Máy vạt khoan tâm- 39.13 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 32 29221-01320032 Máy tiện CNC TC-8 Nhật Cơ khí - NM2 17-2-2005 5.0 -4.0 33 29221-01350016 Máy tiện NC TRUMP 35S Nhật Cơ khí - NM2 2-4-2007 5.0 -2.0 34 29221-01000232 Máy tiện REVONVE - 3P1289 Nhật Cơ khí - NM2 30-1-1971 7.0 -36.0 35 29221-01000258 Máy tiện SHOUN- 010003 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1999 7.0 -8.0 36 29221-02000417 Máy phay đứng Yamasaki bàn 3500 x Nhật Cơ khí - 31-1-2008 5.0 -1.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 17
  • 22. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 1500 NM2 37 29221-01000422 Máy tiện Shoun (đã qua sử dụng) Nhật Cơ khí - NM2 30-6-2008 5.0 -1.0 38 29221-09000105 Máy ép EITEL-26.04 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 39 29221-01360011 Máy tiện CNC FTC- 10 (1) Đài Loan Cơ khí - NM2 1-10-2008 5.0 -1.0 40 29221-05000080 Máy doa 278- 4394 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-1-1976 5.0 -33.0 41 29221-03000140 Máy khoan cần IKEDA Nhật Cơ khí - NM2 30-8-2000 7.0 -7.0 42 29221-03000142 Máy khoan HILLE- 05.16 Đức Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 43 29221-03000143 Máy khoan HILLE- 05.15/17 Đức Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 44 29221-02000204 Máy phay ngang 6P83 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-3-1994 7.0 -13.0 45 29221-02000208 Máy phay vạn năng 6P82 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-6-1994 7.0 -13.0 46 29221-02000210 Máy phay đứng OKK-262 Nhật Cơ khí - NM2 30-5-1999 7.0 -8.0 47 29221-02000211 Máy phay đứng HALLOKK-MH3 Nhật Cơ khí - NM2 30-4-2000 7.0 -7.0 48 29221-02000221 Máy phay đứng OKK MH-2V - 1927 Nhật Cơ khí - NM2 20-1-2005 7.0 -2.0 49 29221-02080095 Máy phay kim loại Kotobuki Nhật Cơ khí - NM2 12-8-2010 5.0 1.0 50 29221-05000095 Máy doa ngang 26205 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-6-1994 7.0 -13.0 51 29221-02330100 Máy phay nằm HITACHI 3MP Nhật Cơ khí - NM2 1-1-1970 10.0 -34.0 52 29221-05000086 Máy doa ngang SHIBAU-5325 Nhật Cơ khí - NM2 30-3-1998 7.0 -9.0 53 29221-05000093 Máy doa WERNER- 10.05 Ý Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 54 29221-02000196 Máy phay ngang FGSH-10228 Tiệp khắc Cơ khí - NM2 30-1-1984 7.0 -23.0 55 29221-02000197 Máy phay đứng FGSV-10518 Tiệp khắc Cơ khí - NM2 30-4-1984 7.0 -23.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 18
  • 23. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 56 29221-02000212 Máy phay đứng MAKINO-029 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-2001 5.0 -8.0 57 29221-02000284 Trung tâm gia công đứng Nhật Cơ khí - NM2 1-10-2005 7.0 -2.0 58 29221-03000418 Máy khoan cần hiệu OKK Nhật Cơ khí - NM2 31-1-2008 5.0 -1.0 59 29221-02000287 Trung tâm gia công đứng makino FNC 86-A30 SM:A61- 1441 Nhật Cơ khí - NM2 12-3-2006 5.0 -3.0 60 29221-02478000 Máy phay OKUMA & HOWA Nhật Cơ khí - NM2 2-4-2012 5.0 3.0 61 29221-02050100 Máy phay đứng HITACHI 3MV Nhật Cơ khí - NM2 1-1-1970 10.0 -34.0 62 29221-03000138 Máy khoan đứng H135-76271 Nhật Cơ khí - NM2 31-12-1994 5.0 -15.0 63 29221-03000144 Máy khoan ACIERA- 05.34 Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 64 29221-03000145 Máy khoan ACIERA- 05.36 Cơ khí - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 65 29221-04000171 Máy mài vô tâm- 77321 Liên Xô Cơ khí - NM2 30-1-1980 7.0 -27.0 66 29221-02000416 Máy phay ngang Hitachi bàn 3500 x 1800 Nhật Cơ khí - NM2 31-1-2008 5.0 -1.0 67 29221-04450050 Máy mài vô tâm Nhật Cơ khí - NM2 1-1-1980 10.0 -24.0 68 29221-01300015 Máy tiện đứng VT 1- 7 Nhật Cơ khí - NM2 31-1-2003 5.0 -6.0 69 29221-04110035 Máy mài phẳng 3G71 Liên Xô Cơ khí - NM2 1-1-1979 10.0 -25.0 70 29221-04000174 Máy mài dụng cụ- 76027 Nhật Cơ khí - NM2 30-1-1984 7.0 -23.0 71 29221-04360003 Máy mài dao phay mặt đầu răng chắp Toyoda Nhật Cơ khí - NM2 20-7-2009 5.0 0.0 72 29221-01460100 Máy tiện nằm 16K20 A Liên Xô Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0 73 29221-05070020 Máy doa tọa độ BKOE Tiệp khắc Dụng cụ 1-1-1979 10.0 -25.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 19
  • 24. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 74 29221-02420030 Máy phay vạn năng FNGJ32C Tiệp khắc Dụng cụ 1-1-1993 10.0 -11.0 75 29221-02000205 Máy phay đứng 6P12 Liên Xô Dụng cụ 30-3-1994 7.0 -13.0 76 29221-04490110 Máy mài phẳng OKAMOTO Nhật Dụng cụ 22-12-2005 5.0 -4.0 77 29221-04480035 Máy mài lỗ SI80 Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0 78 29221-04000177 Máy mài tròn ngoài- 3292 Liên Xô Dụng cụ 30-10-1999 7.0 -8.0 79 29221-02690040 Máy trung tâm gia công CNC MV-40 Nhật Dụng cụ 25-8-2008 5.0 -1.0 80 29221-03269000 Máy khoan kim loại (Roku 4Đ ) Nhật Dụng cụ 24-4-2012 5.0 3.0 81 29221-04220750 Máy mài vạn năng 3E12 Liên Xô Dụng cụ 6-9-2001 10.0 -3.0 82 29221-04350022 Máy mài dao cụ PP- 60N Đài Loan Dụng cụ 16-2-2005 5.0 -4.0 83 29221-04330010 Máy mài dao phay lăn răng HS20 Trung Quốc Dụng cụ 10-5-2007 5.0 -2.0 84 29221-04200050 Máy mài vạn năng 3b642 Liên Xô Dụng cụ 1-1-1980 10.0 -24.0 85 29221-08460055 Máy cưa kim loại tự động COSEN Đài Loan Gò Hàn 30-12-2004 5.0 -5.0 86 29221-12010040 Máy cắt tole Tiệp Tiệp khắc Gò Hàn 1-1-1996 10.0 -8.0 87 29221-09000104 Máy ép EITEL-26.03 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0 88 29221-09010110 Máy ép DSH-200A Hungari Gò Hàn 1-1-1998 10.0 -6.0 89 29221-09050025 Máy ép 25 tấn Nhật Gò Hàn 1-12-1999 10.0 -5.0 90 29221-51130022 Máy ép song động IDS-150S Đài Loan Gò Hàn 12-12-2005 5.0 -4.0 91 29221-51140075 Máy cuốn ống JANSHIAN Đài Loan Gò Hàn 21-12-2005 5.0 -4.0 92 29221-12000065 Máy cắt tôn 4 x 1400 Nhật Gò Hàn 31-12-1993 7.0 -14.0 93 29221-12000067 Máy cắt tôn AMADA61205105 Nhật Gò Hàn 24-2-2003 5.0 -6.0 94 29221-09000075 Máy dập CHINGPONG-8001 Đài Loan Gò Hàn 30-1-1974 7.0 -33.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 20
  • 25. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 95 29221-09000076 Máy dập 80T NEI BROWN Nhật Gò Hàn 30-11-1995 7.0 -12.0 96 29221-09000077 Máy dập 40T FUKUMISU-0213 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0 97 29221-09000079 Máy dập Compact press 85T Nhật Gò Hàn 6-5-2003 5.0 -6.0 98 29221-09000209 Máy dập 160T LEK Nhật Gò Hàn 30-6-1994 8.0 -12.0 99 29221-09290045 Máy dập hơi 45 tấn Nhật Gò Hàn 26-9-2008 5.0 -1.0 100 29221-09320080 Máy dập hơi Amada 80T Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0 101 29221-09300045 Máy dập hơi Amada 45T B Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0 102 29221-09310045 Máy dập hơi Amada 45T C Nhật Gò Hàn 1-10-2009 5.0 0.0 103 29221-11150500 Máy hàn bấm DJ- A500 Nhật Gò Hàn 10-10-2009 5.0 0.0 104 29221-11510050 Máy hàn bấm 50 KVA Đài Loan Gò Hàn 24-3-2010 5.0 1.0 105 29221-11530050 Máy hàn bấm hơi 50 KVA Việt Nam Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0 106 29221-11520050 Máy hàn bấm hơi 50 KVA Việt Nam Gò Hàn 19-5-2010 5.0 1.0 107 29221-12010013 Máy chấn kim loại sử dụng điện - KoMatSu Nhật Gò Hàn 21-5-2013 7.0 6.0 108 28951-01000288 Đường ray CHRISTINA-33.02 Ý Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0 109 29221-13000290 Băng thử tải SCHENK-47.18 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0 110 29221-13000291 Băng thử tải SCHENK-47.19 Nhật Gò Hàn 31-12-1998 7.0 -9.0 111 29221-14000043 Máy đóng số AUTO- 26.08/09 Ý Ráp - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 112 29221-09000101 Máy ép FISCHER- 26.10 Ý Ráp - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 113 29221-09000102 Máy ép FISCHER- 26.11 Ý Ráp - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 114 29221-09000103 Máy ép FISCHER- 26.12 Ý Ráp - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 21
  • 26. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 115 28951-01000289 Đường ray CHRISTINA-33.04 Ý Ráp - NM2 31-12-1998 7.0 -9.0 294 máy trên đa phần là máy phục vụ cho bộ phận cơ khí, ngoài ra còn có cơ điện, gò hàn, ráp, sơn và quản lý. Tính đến thời điểm tháng 9/2014 có đến 79% số máy đã hết khấu hao và chỉ 21% còn hạn sử dụng. Trong số máy hết hạn đó, có 5.7% thiết bị máy móc thuộc thế hệ những năm 60- 70 (hơn 40 năm sử dụng), và hơn 20% máy móc có tuổi thọ trung bình trên 20 năm. Như vậy có thể thấy, tình trạng máy móc tại SVEAM đa phần đã hết hạn sử dụng. Máy móc thiết bị trong dây chuyền gia công: bánh răng, thân động cơ, trục khuỷu, thân hộp máy cày của SVEAM hầu hết được sản xuất vào khoảng năm 1967-1980. Hơn 40 năm, máy móc thiết bị tại SVEAM đã trở nên xuống cấp trầm trọng. Sự cũ kỹ, lạc hậu và chắp vá của hệ thống máy móc thiết bị công nghệ ở SVEAM thể hiện rõ nét qua kết quả khảo nghiệm so sánh chất lượng động cơ tương đương giữa sản phẩm của KUBOTA và SVEAM tại Đại học Bách Khoa như sau: - Tổn hao cơ học của động cơ SVEAM cao hơn của KUBOTA từ 12-15% - Tổn hao nhiên liệu của động cơ SVEAM cao hơn động cơ KUBOTA là 10% - Chất lượng khí thải của động cơ KUBOTA tiệm cận với tiêu chuẩn TIER2 - Chất lượng khí thải của động cơ SVEAM không đạt tiêu chuẩn TIER2 Từ các kết quả nêu trên có thể kết luận chất lượng gia công của các chi tiết trong động cơ của SVEAM không đạt yêu cầu, không thể sản xuất được những sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao. Đây là nguyên nhân dẫn tới: sản phẩm của công ty không đáp ứng được thị hiếu-nhu cầu ngày càng cao của thị trường; khó khăn hơn khi cạnh tranh với những đối thủ trong ngành; đồng thời mất nhiều đơn đặt hàng từ nước ngoài khi họ tìm hiểu năng lực thiết bị của công ty và không đủ tiêu chuẩn vượt qua hàng rào kỹ thuật để xuất khẩu sang những thị trường khó tính. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 22
  • 27. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ Tóm lại, chính sự lạc hậu của máy móc và công nghệ là một trong những nguyên nhân ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của SVEAM. Công ty cần phải đầu tư chiều sâu, đổi mới máy móc thiết bị để nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng và cho ra đời nhiều sản phẩm mới. II.3. Căn cứ nhu cầu thị trường máy nông nghiệp Hiện tại Việt Nam có số dân trên 90 triệu người. Theo dự báo của Chính phủ trong Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam – Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 vào năm 2020 dân số nước ta sẽ có khoảng 96,400,000 người. Như vậy có thể thấy dân số và nhu cầu lương thực vẫn tiếp tục tăng, đòi hỏi tổng sản lượng sản xuất nông nghiệp cũng cần phải được tăng thêm. Tuy nhiên tỉ lệ người hoạt động trong ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp năm 2020 chỉ còn 30-35% tổng số dân lao động, giảm rất nhiều so với năm 2000 (65%) và năm 2010 (49%). Trước tình hình đó, chúng ta có thể khẳng định nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt Nam hiện nay và tương lai rất lớn. Riêng những mặt hàng thuộc máy nông nghiệp như: động cơ diesel, động cơ xăng, máy xay xát, máy cày tay đến 30HP, bơm nước, ru lô cao su nhu cầu thị trường trong cả nước hàng năm như sau: STT Mặt hàng Nhu cầu cả nước hàng năm (chiếc) 1 Động cơ Diesel 160,000 2 Động cơ Xăng 150,000 3 Máy xay xát 35,000 4 Máy cày tay đến 30HP 4,000 – 6,000 5 Bơm nước 20,000 6 Ru lô cao su Nguồn cung thị phần máy nông nghiệp trong nước hiện tại luôn bị chi phối bởi những sản phẩm ngoại, chủ yếu là sản phẩm của Trung Quốc (rẻ, mẫu mã đa dạng, kém chất lượng, chiếm 60% thị phần), sản phẩm secondhand từ Nhật Bản, Hàn Quốc (mắc, bền, chiếm 10%), còn lại là sản phẩm nội địa chủ yếu do SVEAM sản xuất và lắp ráp có tính chất công nghiệp, có kiểm định chiếm khoảng 15-20% thị phần. Hiện tại nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của SVEAM ở từng khu vực hàng năm là: STT Mặt hàng Tỉ lệ tiêu thụ các mặt hàng của SVEAM ở từng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long Tây Nguyên và Đông Nam bộ Miền Trung Miền Bắc Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 23
  • 28. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 1 Động cơ Diesel 40% 30% 5% 10% 2 Động cơ Xăng 45% 20% 25% 10% 3 Máy xay xát 10% 20% 20% 40% 4 Máy cày tay đến 30HP 25% 25% 15% 35% 5 Bơm nước 40% 25% 20% 20% 6 Ru lô cao su 15% 15% 15% 30% Bảng trên cho thấy nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của SVEAM tương đối lớn, thêm vào đó nếu Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ được tiến hành thì SVEAM sẽ gặp nhiều thuận lợi hơn bởi nông dân ta đã dần thay đổi thị hiếu, tẩy chay hàng kém chất lượng của Trung Quốc và ưa chuộng sản phẩm chất lượng cao, ổn định với tâm lý “người Việt dùng hàng Việt” và SVEAM có cơ hội hơn khi nhu cầu sử dụng máy móc phục vụ nông nghiệp của Việt Nam sẽ càng nhiều trong tương lai. II.4. Sự phù hợp của dự án với những chính sách định hướng II.4.1. Chính sách của Chính phủ Trong Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 Thủ tướng Chính phủ đã khẳng định: Cơ giới hóa là giải pháp quan trọng để phát triển nông nghiệp; Đồng thời Chính phủ cũng đưa ra mục tiêu: phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa khâu làm đất tăng từ 70% năm 2010 lên 95%; khâu gieo trồng, chăm bón từ 25% lên 70%, khâu thu hoạch từ 30% lên 70%, khâu chế biến từ 30% lên 80%. Song song đó Chính phủ cũng tiến hành xây dựng những chính sách phát triển như sau: khuyến khích đầu tư sản xuất máy động cơ, máy canh tác phục vụ sản xuất nông, lâm, ngư, nghiệp, diêm nghiệp với giá thành hợp lý; mở rộng sản xuất theo hướng tập trung chuyên canh, hình thành cánh đồng mẫu lớn, nhằm tạo điều kiện cho nông dân, doanh nghiệp, các tổ chức sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, diêm nghiệp áp dụng nhanh cơ giới hóa vào các khâu từ sản xuất - bảo quản - chế biến - vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm. Ngày 12/08/2014 trong Quyết định số 1342/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ tiếp tục khẳng định vị trí, vai trò của ngành sản xuất nông lâm ngư nghiệp trong cơ cấu nền kinh tế Việt Nam cũng như tầm quan trọng của cơ giới hóa nông nghiệp. Trong Quyết định này, Chính phủ định hướng phải hiện đại hóa máy nông nghiệp Việt Nam; đồng thời đưa ra mục tiêu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa trong nông nghiệp như sau: khâu làm đất đạt 95%, khâu gieo trồng chăm bón đạt 70%, khâu thu hoạch đạt 70%, khâu chế biến đạt 80%. Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đưa ra kế hoạch hành động: + Thực hiện chương trình hỗ trợ máy nông nghiệp đáp ứng đầy đủ yêu cầu chất lượng cho người nông dân (bên cầu) + Khuyến khích các nhà sản xuất máy nông nghiệp cung cấp máy nông nghiệp phù hợp với nhu cầu của nông dân (bên cung) Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 24
  • 29. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ + Xây dựng các quy định nhằm tạo môi trường kinh doanh máy nông nghiệp lành mạnh. II.4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Theo Tổng Công ty, từ năm 2010- 2015 để phát triển các sản phẩm máy nông nghiệp cần về đầu tư nâng cao năng lực và chuyên môn hóa sản xuất, ổn định chất lượng để đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu đối với các sản phẩm động cơ và máy nông nghiệp của Việt Nam. Chi tiết định hướng của Tổng Công ty như sau: + Với lợi thế chủ động về công nghệ sản xuất, thiết kế sản phẩm, các doanh nghiệp Việt Nam cần vươn lên chiếm thị phần số 1 về máy nông nghiệp tại Việt Nam bằng mục tiêu chiếm 50% - 60% thị phần vào năm 2015. + Giai đoạn đến năm 2015, sản xuất đáp ứng đủ nhu cầu trong nước về trang bị máy kéo hai bánh đến 12 mã lực, bước đầu sản xuất có hiệu quả máy kéo bốn bánh 18-25 mã lực thay thế nhập khẩu, trên cơ sở đó, từng bước nâng cao khả năng sản xuất máy kéo bốn bánh công suất 35-40 mã lực. Tìm kiếm, hợp tác với nước ngoài để lắp ráp và sản xuất máy kéo bốn bánh 50-80 mã lực, trước hết là chế tạo chi tiết, phụ tùng, dần làm chủ công nghệ chế tạo đồng bộ loại máy này. + Cần chú trọng hiệu quả hoạt động theo chỉ tiêu thị phần và số lượng bán hàng với các sản phẩm máy nông nghiệp. Đưa mục tiêu tăng thị phần các doanh nghiệp trong nước từ 35% lên 50% vào năm 2015. Sau năm 2015, nâng cao mức độ hiện đại cho phần lớn sản phẩm máy nông nghiệp với mẫu mã đa dạng và giá cả phù hợp đủ sức cạnh tranh trong xuất khẩu. Chuẩn bị đủ điều kiện để sản xuất máy có ứng dụng cơ điện tử. Như vậy chúng ta có thể nhận thấy Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ của SVEAM phù hợp với định hướng và chính sách của Chính phủ nói chung cũng như của Tổng Công ty nói riêng. Đây chính là cơ sở để dự án được tiến hành. II.5. Tính cấp thiết của việc đầu tư Với sự phát triển nhanh chóng của KH&CN và hội nhập quốc tế thì vòng đời của máy móc-công nghệ ngày càng rút ngắn, do đó việc đổi mới máy móc-công nghệ để đáp ứng yêu cầu sản xuất và thị trường, bảo đảm khả năng cạnh tranh là yêu cầu bức thiết của các doanh nghiệp hiện nay trong đó có SVEAM. Chính vì vậy, căn cứ vào tình trạng máy móc cũ kỹ SVEAM đã, đang sử dụng cũng như những định hướng phát triển của Chính phủ và Tổng Công ty VEAM trong tương lai chúng tôi cho rằng Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời tại thời điểm này thực sự cần thiết và cấp bách. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ ra đời với mong muốn: Đầu tư thay thế một số thiết bị quan trọng nhằm nâng cấp chất lượng sản phẩm động cơ có công suất từ 5HP đến 30HP và Máy kéo có công suất từ 7HP đến 16.5HP ; Nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm (sau 5 năm đầu tư). Bằng nổ lực và tâm huyết của SVEAM, chúng tôi tin rằng nếu nhà máy của SVEAM được đầu tư chiều sâu đây sẽ là giải pháp tối ưu nhất để nâng cấp chất lượng sản phẩm. Từ chất lượng sản phẩm, SVEAM sẽ giải quyết được nhu cầu mở rộng, phát triển Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 25
  • 30. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ sản xuất của mình thông qua việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, phát huy thế mạnh của đơn vị trên cơ sở sử dụng cơ sở vật chất, nguồn nguyên liệu hiện có và khả năng hỗ trợ đầu tư của Tổng Công ty VEAM. Chúng tôi hy vọng dự án không chỉ đem lại hiệu quả về mặt cạnh tranh, đem lại lợi nhuận cho công ty, tạo công ăn việc làm cho CBCNV mà còn góp phần phát triển ngành sản xuất máy nông nghiệp trong nước, giúp nông nghiệp nước nhà ngày càng phát triển. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 26
  • 31. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN III.1. Hình thức đầu tư Dự án được thực hiện theo hình thức: Đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất. Trong dự án này SVEAM mong muốn đầu tư thêm dây chuyền sản xuất mới với công nghệ hiện đại đồng thời cải tạo nhà xưởng trên cơ sở công trình hiện có nhằm tăng thêm công suất và nâng cao chất lượng sản phẩm phù hợp với nhu cầu thị trường trong nước và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. III.2. Quy mô dự án Sau 5 năm đầu tư, nhà máy của SVEAM phải sản xuất ra động cơ diesel đạt 60,000 động cơ/năm và Máy kéo đạt 10,000 động cơ/năm. III.3. Máy móc đầu tư thêm STT Các hạng mục đầu tư Loại thiết bị & Ký hiệu 1 Dây chuyền gia công Bánh răng Máy vạt mép bánh răng Máy cà răng CNC Hệ thống xử lý thấm cacbon thể tích 2 Dây chuyền gia công Trục khuỷu Máy mài đá nghiêng CNC Máy mài cổ khuỷu Robot cấp phôi 3 Dây chuyền gia công Thân máy Trung tâm khoan taro BT40 pallet 500x2 Trung tâm gia công ngang BT50, pallet 500x2 Hệ thống vận chuyển pallet tự động 4 Xưởng lắp ráp Bộ phanh thử tải động cơ 5 Dây chuyền gia công thân hộp số máy kéo cỡ nhỏ Trung tâm gia công ngang BT50 x 2 pallet Trung tâm khoan tarô ngang 2 pallet Máy ép thủy lực song động 250T (kích thước bàn 1200x1400(mm)) Máy đột dập CNC (kích thước bàn 1300 x 1400 (mm) Hệ thống thử tải máy cày 10Hp đến 50Hp 6 Trang bị cho Phòng Quản lý chất Máy CMM Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 27
  • 32. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ lượng Máy kiểm tra bánh răng III.4. Nhân sự dự án Sau khi dự án đi vào thực hiện, SVEAM có cơ cấu nhân sự như sau: STT Nhân sự Số lượng I Ban Tổng Giám Đốc 4 II Các phòng 1 Phòng máy động lực 5 2 Phòng máy nông nghiệp 5 3 Phòng IT 15 4 Phòng PLCT 14 5 Phòng kỹ thuật 13 6 Phòng kinh doanh 4 7 Phòng thị trường 7 8 Phòng dịch vụ SBH 7 9 Phòng XNK 5 10 Phòng Hợp tác Quốc tế 2 11 Phòng cung ứng 14 12 Phòng quản lý kho 45 13 Phòng kế toán 12 14 Phòng kế hoạch sản xuất 9 15 Phòng nhân sự 23 16 Văn phòng 17 III Trực tiếp Phòng cơ điện 18 1 Phân xưởng cơ khí 1_nhà máy 1 Tổ điều hành NM1 2 Tổ bánh răng 15 Tổ bánh đà 4 2 Phân xưởng cơ khí 2_nhà máy 1 Tổ điều hành NM1 1 Tổ Nắp xi lanh 4 Tổ Nắp hông 4 Tổ Thân máy 12 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 28
  • 33. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 3 Phân xưởng cơ khí 3_nhà máy 1 Tổ điều hành NM1 1 Tổ Trục khuỷu 15 Tổ trục cam 8 Tổ Nắp ổ bi 5 Tổ Thanh truyền 3 Tổ Nhiệt luyện 4 4 Phân xưởng dụng cụ_nhà máy 1 11 4.1 Xưởng Cơ khí_Nhà máy 2 Tổ điều hành NM2 10 Tổ 1 nhà máy 2 11 Tổ 2 nhà máy 2 15 Tổ 3 nhà máy 2 3 Tổ 4 nhà máy 2 18 4.2 Xưởng Gò Hàn_ Nhà máy 2 Tổ điều hành 3 Tổ máy 9 Tổ gò hàn 9 Tổ tạo phơi 2 Tổ lắp ráp xay xát 3 Tổ dụng cụ Honda 5 Tổ gặt đập liên hợp 9 4.3 Xưởng lắp ráp 1 nhà máy 1 Tổ điều hành 3 Tổ sản xuất 35 4.4 Px. Sơn nhà máy 1 13 4.5 Px. Lắp ráp 1 nhà máy 2 Tổ điều hành 2 Tổ sản xuất 20 5 Xưởng cao su tổ 1 Tổ điều hành 4 Tổ tổng vụ 15 Tổ tiện 13 Tổ cán 16 Tổ ép hấp 20 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 29
  • 34. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ Tổng cộng 546 III.5. Phương án cải tạo nhà xưởng Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ được thực hiện tại SVEAM ở Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai. SVEAM có 2 nhà máy : - Nhà máy 1 có diện tích: - Nhà máy 2 có diện tích: Phương án cải tạo của SVEAM như sau: III.6. Tiến độ đầu tư dự án Dự kiến tiến độ đầu tư dự án được triển khai theo kế hoạch như sau: STT Hạng mục Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Quý IV 1 Lập Dự án đầu tư và trình phê duyệt X 2 Tổ chức đấu thầu trang thiết bị X X X 3 Lắp đặt thiết bị và vận hành đưa vào hoạt động sản xuất - Sửa chữa nhà xưởng - Mua sắm máy móc - Lắp đặt - Vận hành X X X III.7. Kế hoạch – chiến lược sản xuất kinh doanh của SVEAM III.7.1. Kế hoạch sản xuất giai đoạn 2015-2024 Dựa trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời gian trước đây và dự báo nhu cầu thị trường trong tương lai, SVEAM đã xác định kế hoạch sản xuất của SVEAM từ năm 2015-2024 như sau: STT Sản phẩm ĐVT Hiện nay 2015 2016 2017 2018 1 Động cơ Diesel cái 23,746 30,000 32,000 35,000 38,000 2 Động cơ Xăng cái 28,438 25,000 26,500 27,500 29,000 3 Máy xay xát cái 14,535 12,800 13,200 13,500 14,000 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 30
  • 35. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 4 Máy cày tay đến 30HP cái 3,476 3,300 3,700 4,200 4,600 5 Bơm nước cái 867 2,500 3,000 4,000 5,000 6 Ru lô cao su cặp 157,760 148,000 152,000 157,000 163,000 Tổng cộng 228,822 221,600 230,400 241,200 253,600 STT Sản phẩm ĐVT 2019 2020 2021 2022 2023 2024 1 Động cơ Diesel cái 41,000 44,000 48,000 52,000 56,000 60,000 2 Động cơ Xăng cái 31,000 33,000 35,000 38,000 42,000 45,000 3 Máy xay xát cái 14,500 15,200 15,800 16,500 17,000 18,000 4 Máy cày tay đến 30HP cái 5,200 6,000 6,700 7,500 8,700 10,000 5 Bơm nước cái 6,500 8,000 10,000 12,000 14,000 18,000 6 Ru lô cao su cặp 170,00 0 182,00 0 188,00 0 194,00 0 194,00 0 200,000 Tổng cộng 268,20 0 288,20 0 303,50 0 320,00 0 331,70 0 351,000 III.7.2. Chiến lược kinh doanh  Mảng hệ thống nhà phân phối, phát triển mạng lưới tiêu thụ rộng khắp toàn quốc: - Phối hợp chặt chẽ với hệ thống phân phối trong việc mở rộng kênh phân phối và thúc đẩy thực hiện hoàn thành chỉ tiêu được giao, thành lập các Trung tâm - Cửa hàng 3S chuyên sản phẩm công ty có các dịch vụ hậu mãi & cung cấp phụ tùng. - Kết hợp với nhà phân phối, đại lý có năng lực tiếp tục xây dựng và thành lập “Trung tâm Sản phẩm - Phụ tùng - Bảo hành (Trung tâm 3S)” và Cửa hàng 3S (với quy mô nhỏ hơn Trung tâm 3S nhưng có đầy đủ phụ tùng và dịch vụ hậu mãi) chuyên thương hiệu Vikyno&Vinappro phủ rộng các tỉnh thành trên cả nước (dự kiến đến năm 2016 xây dựng 60 Trung tâm và Cửa hàng 3S tại tất cả các tỉnh thành) để mở rộng tiêu thụ, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng, tạo thói quen sử dụng, khẳng định và phát triển thương hiệu. - Tập trung phát triển, hỗ trợ hoạt động các Trung tâm – Cửa hàng 3S phát huy năng lực và thế mạnh, thực hiện tốt các chức năng nhiệm vụ (cung cấp sản phẩm – phụ tùng, bảo hành,…) tạo uy tín và thói quen sử dụng thương hiệu. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 31
  • 36. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Đẩy mạnh công tác hỗ trợ các Tổng đại lý và đại lý mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm (bao gồm 06 nhà phân phối nội địa, 01 nhà phân phối phụ tùng, một nhà phân phối nước ngoài và hơn 200 đại lý trên toàn quốc), đưa sản phẩm Vikyno&Vinappro đến tận tay người tiêu dùng đa dạng, phù hợp theo phương thức sản suất từng khu vực, giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và thay thế phụ tùng nhanh chóng khi cần thiết. Lĩnh vực kinh doanh 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Thành lập Trung tâm 3S 01 09 08 05 07 07 Thành lập Cửa hàng 3S 05 05 06 07  Mảng khảo sát thị trường - Hoạt động thị trường được tiến hành thường xuyên và liên tục hàng tuần hàng tháng thông qua các chuyên viên thị trường thường xuyên đi khảo sát, nắm bắt tình hình thực tế các đại lý phân phối, khảo sát thực tế tại các khu vực cập nhật thông tin thường xuyên để có thể đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường. - Xây dựng dữ liệu thị trường từng khu vực, nắm bắt tình hình mùa vụ sản xuất nông nghiệp cụ thể để đưa máy móc đáp ứng nhu cầu phù hợp từng thời điểm. - Khảo sát theo dõi những sản phẩm mới đang phù hợp với nhu cầu thị trường để công ty kịp thời nghiên cứu sản xuất cung cấp ra thị trường. - Luôn nắm bắt chính sách kinh doanh và mẫu mã sản phẩm của các doanh nghiệp cùng ngành để kịp thời đưa ra những đối sách kinh doanh cạnh tranh thích hợp . - Theo dõi chặt chẽ tình trạng hàng giả, hàng nhái sản phẩm công ty để có biện pháp xử lý, ngăn chặn kịp thời để củng cố thương hiệu, bảo vệ người tiêu dùng và các đại lý. - Định kỳ ít nhất hai tháng một lần liên hệ, thăm hỏi các đại lý và khách hàng để nắm bắt tình hình và tạo mối quan hệ thân thiết, tạo ảnh hưởng và uy tín. - Xây dựng dữ liệu đại lý, khách hàng nhằm thể hiện mối quan tâm của công ty thông qua các hoạt động như: tặng quà vào dịp sinh nhật, quà tặng khi đến thăm khách hàng… từ đó xây dựng mối gắn kết, thân thiện.  Mảng truyền thông quảng cáo, giới thiệu sản phẩm: - Đẩy mạnh đầu tư cho công tác tiếp thị, quảng bá sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng, internet, khách hàng…Đội ngũ cán bộ công nhân viên công ty luôn có ý thức trong việc quảng bá về công ty và sản phẩm với các đối tác, người thân, bạn bè khi có cơ hội để hình ảnh về sản phẩm của công ty luôn nằm trong sự lựa chọn của khách hàng khi có nhu cầu. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 32
  • 37. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Hàng năm, thực hiện quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông: + Quảng cáo thương hiệu trên báo – tạp chí: 10 đợt, đến thời điểm cuối năm 2015 sẽ phát triển thực hiện quảng cáo 30” trên các đài truyền hình Trung ương. + Thực hiện quảng cáo thông báo trên truyền hình đối với các Trung tâm – Cửa hàng 3S: Khi thành lập sẽ phát thông báo, phát quảng cáo phim tự giới thiệu công ty để người sử dụng tại khu vực biết đến. + Tham gia Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước: 15 đợt/năm, sản phẩm sẽ được tư vấn trực tiếp đến người có nhu cầu sử dụng. Hội chợ triển lãm thường tham gia tại các thị trường trọng điểm – truyền thống và thị trường tiềm năng có tác dụng tạo sự lan tỏa thương hiệu rộng rãi, trực tiếp đến người dân, dần tạo sự gần gũi của thương hiệu đến người sử dụng. + Kết hợp với địa phương thực hiện các chương trình khám bệnh, phát thuốc miễn phí: 03 đợt/năm. + Trao tặng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, hỗ trợ nuôi dưỡng bà mẹ Việt Nam anh hùng và các hoạt động đền ơn đáp nghĩa khác tạo hiệu ứng xã hội thân thiện. - Thực hiện phim tự giới thiệu và hướng dẫn sử dụng gửi đến các Trung tâm – Cửa hàng 3S để quảng bá rộng rãi thương hiệu đến người tiêu dùng. - Đăng tải thông tin trên website: được cập nhập liên tục và đầy đủ để khách hàng tham khảo khi cần thiết. - Trang bị bảng hiệu, băng rôn hình ảnh sản phẩm đầy đủ, phù hợp tại các đại lý (thay đổi khi đã cũ). - Giới thiệu Trung tâm – Cửa hàng 3S rộng rãi trên truyền thông cũng như đến HND các cấp và nông dân biết đến. - Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức cho nông dân tham quan công ty tạo sự gần gũi giữa công ty với nông dân, giúp hiểu thêm về công ty cũng như các sản phẩm để dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.  Mảng đầu tư và dự án: - Phối hợp với các công ty ngoài ngành đưa sản phẩm vào phục vụ dự án hỗ trợ sản xuất nông nghiệp, dự án hỗ trợ công cụ giảng dạy của các trường – trung tâm dạy nghề: đào tạo, giảng dạy chuyên máy móc nông nghiệp tại các khu vực. - Phối hợp với Sở NN&PTNT, TT Khuyến nông, HND và các sở ban ngành các tỉnh nắm bắt các chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp của chính phủ cũng như của các địa phương để tiếp cận, đàm phán đưa sản phẩm công ty vào phục vụ. - Thông qua Ngân hàng, Hội nông dân các tỉnh mở rộng phát triển chương trình đầu tư máy nông nghiệp cho nông dân để tạo thói quen sử dụng các địa phương ở từng khu vực. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 33
  • 38. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Tại khu vực từ Miền Trung trở ra sẽ thực hiện bán máy trả chậm cho người dân thông qua sự bảo lãnh của ngân hàng để tạo thói quen tiêu dùng, nâng cao hình ảnh và thương hiệu. - Kết hợp với các mô hình nông nghiệp lớn (cánh đồng mẫu lớn, hợp tác xã,…) ở các địa phương đưa sản phẩm vào phục vụ sản xuất nông nghiệp tạo sức lan truyền sử dụng thương hiệu.  Thực hiện các chương trình khuyến mãi: - Hàng năm thực hiện các chương trình khuyến mãi linh hoạt để gia tăng quyền lợi cho các đại lý và khách hàng thông qua các hình thức: + Đưa ra chỉ tiêu doanh số, sản phẩm cho từng nhà phân phối, đại lý của từng khu vực. + Đưa ra mức khuyến mãi đối với từng loại sản phẩm khi lấy đạt số lượng sẽ được hưởng. + Tại các Trung tâm – Cửa hàng 3S: thực hiện các đợt khuyến mãi cho khách hàng khi mua sản phẩm (ít nhất 06 tháng một lần). - Thực hiện khuyến mãi, tặng phẩm cho khách hàng trong các kỳ tham gia hội chợ triển lãm. - Thực hiện chương trình bán hàng kèm quà tặng cho khách hàng đối với những sản phẩm mới.  Mảng chăm sóc khách hàng – Hội thảo – Thao diễn kỹ thuật: - Sáu tháng một lần (tùy theo từng thời điểm của từng vùng), kết hợp với Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý tổ chức các đợt bảo trì, bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng miễn phí: kiểm tra, sửa chữa sản phẩm, thay nhớt miễn phí, giảm giá phụ tùng thay thế… với mục tiêu thỏa mãn yêu cầu khách hàng. - Cung cấp phụ tùng, bảo hành sản phẩm nhanh chóng và chu đáo cho khách hàng tạo sự an tâm tin tưởng khi sử dụng thương hiệu. - Hàng năm tổ chức huấn luyện bảo hành, sửa chữa sản phẩm cho nhân viên của các đại lý với hình thức: trực tiếp ở công ty, tại khu vực hoặc đại lý trong các đợt bảo dưỡng định kỳ. - Huấn luyện nhân viên bán hàng của Trung tâm 3S, đại lý các kỹ năng bán hàng, giới thiệu sản phẩm, cách nhận biết tính năng sản phẩm: tại công ty hoặc đại lý. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho khách hàng. - Hỗ trợ các Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý mua sắm đầy đủ những dụng cụ cần thiết để bảo hành, sửa chữa sản phẩm cũng như trang phục đồng phục cho nhân viên. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 34
  • 39. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ - Thường xuyên liên lạc hệ thống nhà phân phối để nắm bắt tình hình và thống kê những hư hỏng của các sản phẩm để kịp thời khắc phục. Nắm bắt kịp thời những khó khăn mà các nhân viên bảo hành thường gặp phải để có biện pháp hỗ trợ, khắc phục. - Phối hợp với HND các tỉnh tổ chức huấn luyện sử dụng, bảo hành bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm cho nông dân. * Định kỳ hàng năm tổ chức hội nghị, hội thảo, giới thiệu sản phẩm: tại các Trung tâm – Cửa hàng 3S, tại công ty và phối hợp với Sở ban ngành các tỉnh tổ chức. * Tổ chức thao diễn kỹ thuật: 05 đợt (đối với những sản phẩm mới - chủ lực, tại thị trường trọng điểm hoặc thị trường tiềm năng) để người sử dụng nhận thấy hiệu quả của sản phẩm, đáp ứng nhu cầu trong sản xuất. * Tổ chức hội nghị khách hàng hàng năm để họp mặt các đại lý, thông báo mục tiêu kinh doanh và các chương trình hoạt động của công ty tiếp theo.  Mảng phụ tùng: - Hoàn tất cả các chi tiết phụ tùng, tính giá thành hợp lý để đẩy mạnh tiêu thụ, tăng doanh số, từng bước tạo thói quen sử dụng phụ tùng chính hiệu Vikyno&Vinappro. Phụ tùng được đóng gói, bao bì thẩm mỹ, bảo quản tốt phụ tùng với tem nhãn bằng mã vạch. - Nắm bắt tình hình tiêu thụ sản phẩm, phụ tùng để có kế hoạch bổ sung cung cấp đầy đủ phụ tùng tại Trung tâm – Cửa hàng 3S, đáp ứng nhanh nhu cầu khách hàng tạo sự an tâm khi sử dụng thương hiệu. - Xây dựng mạng lưới phụ tùng rộng khắp và sẵn có ngoài hệ thống các Trung tâm – Cửa hàng 3S, đại lý. - Hướng dẫn hệ thống đại lý cách phân biệt các loại phụ tùng, nhận biết phụ tùng dùng chung thông qua các tài liệu - partlist và cách phân biệt phụ tùng chính hãng thông qua tem chống giả. Thường xuyên khảo sát cập nhập phụ tùng trôi nổi trên thị trường để có những đối sách thích hợp.  Mảng phát triển sản phẩm mới: - Song song với việc củng cố phát triển các dòng sản phẩm chủ lực: động cơ diesel, xăng, máy xay xát, máy cày, …định kỳ hàng năm nghiên cứu đưa ra thị trường ít nhất một chủng loại sản phẩm mới chất lượng cao phục vụ nhu cầu thị trường. Từng bước phát triển trở thành doanh nghiệp cung cấp sản phẩm nông ngư cơ đa dạng và đáp ứng nhu cầu nhanh nhất tại Việt Nam và khu vực. - Khảo sát tình hình máy nông ngư cơ trên thị trường, xem xét những sản phẩm mới xuất hiện phù hợp với nhu cầu sẽ nhanh chóng đề xuất nghiện cứu cung cấp ra thị trường để tăng sức cạnh tranh thương hiệu, đa dạng hóa sản phẩm. + Trong những năm tới Trung tâm RD nghiên cứu, thiết kế, tiếp tục cho ra các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường như: máy xới lớn, máy cấy lúa, máy xây dựng, động cơ diesel 03 xylanh trở lên, động cơ điện,… Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 35
  • 40. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ + Tăng cường hợp tác OEM với các đối tác – các doanh nghiệp cùng ngành và từng bước nội địa hóa sản phẩm để tăng tính cạnh tranh về chất lượng, giá cả trên thị trường đối với các sản phẩm: máy phát điện, động cơ xăng, máy GĐLH, máy cày tay, máy cắt cỏ, máy phun thuốc,… Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 36
  • 41. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN IV.1. Tổng đầu tư tài sản cố định Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí xây dựng Dự án đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án. Tổng mức đầu tư của dự án: 107,441,000,000 đồng (Một trăm lẻ bảy tỷ, bốn trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Tổng mức đầu tư bao gồm: + Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng + Đầu tư mua sắm máy móc thiết bị + Chi phí quản lý dự án + Chi phí tư vấn đầu tư + Dự phòng phí + Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, thẩm định dự án đầu tư TT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền trước thuế Thành tiền sau thuế I Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng 5,000,000 5,500,000 II Chi phí mua sắm thiết bị Gtb khái toán 80,010,00 0 88,011,000 III Chi phí quản lý dự án (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) Gqlda (Gtb) x 1.736% 1,388,750 1,527,625 IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv 1,649,413 1,429,776 1 Chi phí lập dự án đầu tư (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N1 Hợp đồng kinh tế số 358/VKN /DA/TNX/2014 26,000 28,600 2 Chi phí thiết kế kỹ thuật (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N2 Ctk = 3.07% x Nt x (k + 0.1); k=1.2 199,550 219,505 3 Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N3 (Gtb) x 0.08% 62,004 68,204 7 Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N7 (Gtb) x 0.166% 132,723 145,996 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 37
  • 42. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ 8 Chi phí giám sát thi công xây dựng (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N8 (Gxd) x 2.806% 140,300 154,330 9 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị (Theo QĐ 957/QĐ-BXD, ngày 29/09/2009) N9 (Gtb) x 0.684% 547,570 602,327 10 Chí phí kiểm định và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Theo TT 11/2005/TT- BXD, ngày 14/07/2005) N10 N4 x 35% 191,649 210,814 V Chi phí khác Gk 154,686 170,155 1 Chi phí bảo hiểm lắp đặt thiết bị (Theo QĐ 33/2004/QĐ- BTC, ngày 12/04/2004) K1 (Gtb) x 0.183% 146,685 161,354 2 Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu (Theo Điều 6, NĐ 85/2009/NĐ-CP, ngày 15/19/2009) K2 (Gtb) x 0.01% 8,001 8,801 VI Dự phòng phí 9,056,528 9,962,181 1 Dự phòng phí Gdp1 (Gtb+Gqlda+Gtv+ Gk) x 8% 6,656,228 7,321,851 2 Dự phòng phí cho yếu tố trượt giá Gdp2 Gtb x 3% 2,400,300 2,640,330 TỔNG TMĐT Gtb+Gqlda+Gtv+ Gk+Gdp 97,259,37 7 106,600,736 VII Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, thẩm định dự án đầu tư 414,546 456,001 1 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán (Theo TT 19/2011/TT- BTC, ngày 14/02/2011) K3 (TMĐT) x 0.162% 157,552 173,308 2 Chi phí kiểm toán (Theo TT 19/2011/TT- BTC, ngày 14/02/2011) K4 (TMĐT) x 0.251% 244,107 268,518 3 Phí thẩm định dự án đầu tư (Theo TT 176/2011/TT- BTC, ngày 06/12/2011) K5 TMĐT x 0.013% 12,886 14,175 TỔNG 97,673,92 3 107,056,737 Tổng đầu tư (làm tròn) 107,057,000 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 38
  • 43. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN V.1. Tiến độ sử dụng vốn Tiến độ sử dụng vốn dự kiến như sau: Năm 2014 2015 2016 Tổng cộng 1. Sửa chữa nhà xưởng 70% 30% 100% 2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị 74% 26% 100% 3. Chi phí quản lý dự án 50% 50% 100% 4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2% 68% 30% 100% 5. Chi phí khác 70% 30% 100% 6. Dự phòng phí 50% 50% 100% 7. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 50% 50% 100% Đvt: 1000 vnđ Năm 2014 2015 2016 Tổng 1. Sửa chữa nhà xưởng 3,850,000 1,650,000 5,500,000 2. Chi phí mua sắm máy móc thiết bị 65,453,85 0 22,557,15 0 88,011,000 3. Chi phí quản lý dự án 763,813 763,813 1,527,625 4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 28,600 972,247 428,933 1,429,780 5. Chi phí khác 119,108 51,046 170,155 6. Dự phòng phí 4,981,090 4,981,090 9,962,181 7. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 228,000 228,000 456,001 Tổng 28,600 76,368,10 9 30,660,03 2 107,056,741 Tiến độ đầu tư máy móc thiết bị (Trình bày cụ thể trong phần phụ lục) V.2. Kế hoạch sử dụng vốn Theo dự kiến tổng đầu tư cho tài sản cố định dự án 107,056,741,000 đồng. Trong đó, nguồn vốn đầu tư nêu trên sẽ được xin từ Tổng Công ty VIEM để đầu tư thêm máy móc với tổng giá trị là 88,011,000.000 đồng (Tám mươi tám tỷ, không trăm mười một triệu), nguồn vốn của công ty vay từ ngân hàng là 19,045,741,000 đồng (Mười chín tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt ngàn đồng). Vốn đầu tư sẽ được sử dụng theo tiến độ thực hiện dự án. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 39
  • 44. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH VI.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau: - Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong kế hoạch hoạt động là 10 năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ năm 2015. - Cơ cấu vốn gồm có: + Vốn xin từ Tổng Công ty VEAM: 88,011,000,000 đồng + Vốn tự vay ngân hàng của Công ty SVEAM: 19,045,741,000 đồng - Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất động cơ diesel và máy cày. - Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 22% (năm 2015) và 20% (từ năm 2016) VI.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh VI.2.1. Kế hoạch sản xuất Dựa trên báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua của Công ty SVEAM, chúng tôi xác định kế hoạch sản xuất trong các năm tới như sau: Đvt: máy Tên máy 2015 2016 2017 2018 2019 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 A. Động cơ Diesel 20,000 22,000 24,000 28,000 34,000 1 Động cơ diesel RV50/RV70 4,200 4,500 4,700 5,200 6,000 2 Động cơ diesel RV80 3,000 3,200 3,400 3,800 4,500 3 Động cơ diesel RV95 800 900 1,000 1,200 1,500 4 Động cơ diesel RV105/RV125-1 700 700 800 900 1,000 5 Động cơ diesel RV125-2 4,300 4,600 5,000 6,000 6,700 6 Động cơ diesel RV145-2 800 900 1,000 1,200 1,600 7 Động cơ diesel RV165-2 1,200 1,400 1,600 1,800 2,500 8 Động cơ diesel RV195-2 1,000 1,200 1,400 1,800 2,200 9 Động cơ diesel EV2400 1,200 1,300 1,400 1,700 2,000 1 0 Động cơ diesel EV2600 1,800 2,000 2,200 2,400 3,000 1 1 Động cơ diesel RV325-NA 1,000 1,300 1,500 2,000 2,500 1 2 Động cơ diesel 1 xy lanh khác 500 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 40
  • 45. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ B. Máy cày 2,000 2,500 3,000 4,000 5,500 1 Máy cày K120 50 50 100 150 200 2 Máy cày GN 1,550 1,950 2,300 3,200 4,600 3 Máy cày MK65 400 500 600 650 700 Tên máy 2020 2021 2022 2023 2024 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 A. Động cơ Diesel 40,000 45,000 50,000 55,000 60,000 1 Động cơ diesel RV50/RV70 6,800 7,400 7,800 8,000 8,500 2 Động cơ diesel RV80 5,200 5,600 6,000 6,500 7,000 3 Động cơ diesel RV95 1,800 2,000 2,500 2,700 3,000 4 Động cơ diesel RV105/RV125-1 1,200 1,300 1,400 1,500 1,500 5 Động cơ diesel RV125-2 7,800 8,200 9,000 9,500 10,000 6 Động cơ diesel RV145-2 2,000 2,300 2,500 2,800 3,200 7 Động cơ diesel RV165-2 3,000 3,500 4,000 4,300 4,500 8 Động cơ diesel RV195-2 2,500 2,800 3,000 3,500 4,000 9 Động cơ diesel EV2400 2,200 2,400 2,600 2,700 2,800 1 0 Động cơ diesel EV2600 3,500 3,800 4,200 4,800 5,200 1 1 Động cơ diesel RV325-NA 3,000 3,700 4,000 4,700 5,300 1 2 Động cơ diesel 1 xy lanh khác 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 B. Máy cày 6,500 7,500 8,000 9,000 10,000 1 Máy cày K120 300 400 500 700 1,000 2 Máy cày GN 5,400 6,250 6,600 7,350 8,000 3 Máy cày MK65 800 850 900 950 1,000  Kế hoạch tiêu thụ cho từng thị trường Đvt: cái STT Nội dung KH năm 2015 KH năm 2016 KH năm 2017 KH năm 2018 KH năm 2019 Thị trường xuất khẩu 1 Động cơ Diesel 8,000 10,000 10,000 13,000 15,000 2 Máy cày tay 1,500 2,000 2,000 2,500 3,000 Thị trường trong nước 1 Động cơ Diesel 12,000 12,000 14,000 15,000 19,000 2 Máy cày tay 500 500 1,000 1,500 2,000 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 41
  • 46. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ STT Nội dung KH năm 2020 KH năm 2021 KH năm 2022 KH năm 2023 KH năm 2024 Thị trường xuất khẩu 1 Động cơ Diesel 18,000 20,000 23,000 25,000 25,000 2 Máy cày tay 3,500 4,000 4,500 5,500 6,000 Thị trường trong nước 1 Động cơ Diesel 22,000 25,000 27,000 30,000 35,000 2 Máy cày tay 2,500 3,000 3,500 3,500 4,000 VI.2.2. Kế hoạch giá bán sản phẩm Mỗi loại sản phẩm có rất nhiều chủng loại khác nhau, chúng tôi xác định mức giá trung bình của mỗi loại như sau: Giá trung bình tăng khoảng 2%/năm cho mỗi mặt hàng. VI.3. Tính toán chi phí của dự án VI.3.1. Chi phí thuê đất hằng năm Chi phí thuê đất năm 2015 là 1,296,339,000 đồng, các năm sau điều chỉnh 5 năm một lần, mức điều chỉnh này dựa vào giá đất của khu vực, dự kiến tăng khoảng 15%/chu kỳ. VI.3.2. Chi phí khấu hao Chi phí khấu hao cho dự án bao gồm: Khấu hao tài sản cũ, tài sản đầu tư mới như máy móc thiết bị và các chi phí khác. Thời gian khấu hao thiết bị được tính theo tiến độ máy móc được đầu tư và đưa vào sử dụng ở mỗi năm. Hạng Mục Thời gian KH - Chi phí xây dựng sửa chữa 25 - Chi phí thiết bị đầu tư 2015 15 - Chi phí thiết bị đầu tư 2016 15 - Chi phí thiết bị đầu tư 2017 15 - Chi phí quản lý, tư vấn dự án, dự phòng phí, kiểm toán, thẩm tra phê duyệt quyết toán 7 (Chi tiết khấu hao các hạng mục qua các năm được trình bày chi tiết trong phụ lục) VI.3.3. Chi phí nhân sự của Công ty Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến cần cho sản xuất trên 500 nhân sự bao gồm nhân sự khối văn phòng, quản lý và nhân sự cần cho sản xuất trực tiếp tại nhà máy, chi Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 42
  • 47. Dự án đầu tư chiều sâu – nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel và máy kéo cỡ nhỏ phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT, chi phí công đoàn, trợ cấp thất nghiệp...cho công nhân. Chi phí lương của nhân viên phụ thuộc vào số lượng và thời gian tăng ca, vì vậy khi sản lượng tăng thì chi phí cũng tăng để đáp ứng nhu cầu sản xuất sản phẩm. Ước tính chi phí lao động tăng 5%/năm. Bảng tổng hợp thuê mướn nhân công các năm như sau: (Chi tiết bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lương được trình bày trong phụ lục) VI.3.4. Chi phí hoạt động  Chi phí bán hàng Ước tính chiếm khoảng 2.7% doanh thu mỗi năm.  Chi phí phụ tùng thay thế Chiếm 1% tổng giá trị đầu tư.  Chi phí lãi vay vốn lưu động Nhu cầu vay vốn lưu động theo kế hoạch sản xuất vì thế lãi vay vốn lưu động hằng năm cũng phụ thuộc vào kế hoạch sản xuất. (Trình bày trong phần phụ lục bảng tính) VI.3.5. Giá vốn hàng bán Chi phí nguyên liệu sản xuất máy chiếm 88.5% trong giá bán sản phẩm. VI.4. Doanh thu từ dự án Doanh thu của dự án có được từ kế hoạch sản xuất sản phẩm và mức giá bán trung bình của sản phẩm với 6 dòng sản phẩm chính, đó là: Động cơ Diesel, Động cơ xăng, Máy xay xát, Máy cày tay đến 30 HP, Máy bơm nước, Ru lô cao su. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam Trang 43