1. PHẬT HỌC – SƯU TẦM
1. Tam Nghiệp: Thân - Ngữ - Tâm
2. Tam Thân: Pháp thân - Ứng thân - Hóa thân
ĐẲNG LƯU THÂN (không thường không đoạn – vĩnh hằng và chuyển hóa)
3. Tam Độc: Tham – Sân – Si
- Ngã tánh
- Vô tự tánh
4. Tam Bảo: Phật - Pháp - Tăng
5. Tam Đức Như lai: Pháp thân - Giải thoát - Bát nhã
6. Tam Giới: Dục giới - Sắc giới - Vô sắc giới
Vị trí cao thấp trong cõi Ta bà:
Dục giới:
1. Loải đọa địa ngục
2. Loài thú vật
3. Loài ngạ quỷ
4. Loài A-tu-la
5. Loài người
6. Tứ thiên vương thiên
7. Đao lợi thiên
8. Dạ-ma thiên
9. Đâu suất thiên
10. Hóa lạc thiên
11. Tha hóa tự tại thiên
Sắc giới:
12. Phạm chúng thiên
13. Phạm phụ thiên
14. Đại pham thiên
{ sơ thiền}
15. Thiểu quang thiên
16. Vô lượng quan thiên
17. Quang minh thiên
{ nhị thiền}
18. Thiểu tịnh thiên
19. Vô lượng tịnh thiên
20. Biến tịnh thiên
{tam thiền}
2. 21. Quảng quả thiên
22. Vô tưởng thiên
23. Vô đọa thiên
24. Vô phiền thiên
25. Thiện hiện thiên
26. Thiện kiến thiên
27. Vô song thiên
{ tứ thiền}
Vô sắc giới:
28. Không vô biên thiên
29. Thức vô biên thiên
30. Vô sở hữu thiên
31. Phi tưởng, phi phi tưởng thiên
7. Tứ phiền: Ngã si – Ngã kiến – Ngã ái – Ngã mạn
8. Tứ diệu đế:
a. Khổ đế (khởi do duyên/nhân)
b. Tập đế (nhìn đến quả)
[hiện tại]
c. Diệt đế
d. Đạo đế
[vị lai]
9. Tứ vô lượng tâm:
Từ --- câu >< Ứng
Bi ---- dẫn >< Dụ
Hỷ ---- phược >< Dẫn
Xả ----- đẳng >< Diệt (đốn ngộ)
[bên trong ra] [bên ngoài vào]
10. Ngũ uẩn:
Xúc Thọ Tưởng Hành Thức
3. 11. Lục căn ~ Lục trần
Mắt Nhãn ~ Sắc
Mũi Tỷ ~ Hương
Lưỡi Thiệt ~ Vị Mạt na thức (Tạng thức)
Tai Nhĩ ~ Thanh
Thân Thân ~ Xúc
Ý Ý ~ Pháp
{ nhất – nhị thiền} {tam thiền}
Mạt na thức A-lợi-gia thức (k thường k đoạn) Bạch tạng thức = Phât tánh=tâm bồ đề
{tứ thiền}
12. THIỀN = THUYỀN (THUYỀN PHÁP)
- Thiền quán sổ tức: vận khí vào người
o Theo chiều kim đồng hồ:
Vận khí đi vào đan điền – huyệt mông – trả về tủy – xả trên đầu
o Ngược chiều kim đồng hồ:
Vận khí vào não – qua đảnh – về tủy – qua huyệt mông – xả bụng
Chú ý: vận khí để lấy khí nóng (gọi là hỏa khí) thành một luồng khí chạy trong người và quán khi vận khí tạo
thành rắn lửa (hỏa xà). Nếu vô hình không tập trung hay bi quấy nhiễu thì bị TẨU HỎA NHẬP MA
- Thiền thoại đầu: quán tưởng một lý/sự
13. Ba cõi sáu loài: tam giới lục giới
Lục giới:
- Thiên
- Nhơn
- Ngạ quỉ
- Súc sanh
- A-tu-la
- Địa ngục
14. Bốn pháp cứu độ:
- Ứng
- Dụ
- Dẫn
- Diệt (đốn ngộ)
15. Năm pháp giai thoát: ~ 5 màu cờ phật giáo
- Tức tai ~ Nâu
4. - Tăng Ích ~ Trắng
- Kính ái ~ Vàng
- Hàng phục ~ Đỏ
- Câu triệu ~ Xanh
16. Ngũ phương Phật – Ngũ Trí Như Lai:
17. Thập Nhị Nhân Duyên:
a. Vô minh
b. Hành
[quá khứ - Quả và Nhân]
c. Thức
d. Danh sắc
e. Lục nhập
f. Xúc
g. Thọ
h. Ái
i. Thủ
j. Hữu
[hiện tại – Duyên]
k. Sanh
l. Lão Tử
[vị lai – Nhân và Quả]
Đại Nhật Như Lai
(Tỳ Lô Giá Na
Phật) - chủng tử
VAM - Nhất Thiết
Tri trí
Bất Không
Thành Tựu
Tôn Phật -
chủng tử AH
- Thành sở
tác trí
A Súc Tôn
Phật - chủng
tử HUM -
Đại viên
cảnh tri
Bửu Sanh
Tôn Phật -
chủng tử
TRAH - Bình
Đẳng Tánh
Trí
Vô Lượng
Thọ Tôn
Phật -
chủng tử
HRIH - Diệu
Quan Sát trí
5. 18. Ngũ Bộ Phật:
- Phật Bộ
- Liên Hoa Bộ
- Kim Cang Bộ
- Yết Ma Bộ
- Bửu Bộ
19. Ngũ Đại Minh Vương:
20. VÔ:
- Vô Ngã = Ngã
- Vô Nguyện = Nguyện
- Vô Hành = Hành
- Vô Tướng = Tướng
- Vô Ngôn = Ngôn
- Vô Sở trụ = Sở trụ
- Vô Sở đắc = Sở đắc
21. Pháp Bất Động:
Chú:
- Phiền não = Bồ đề
- Sanh tử = Niết bàn
- Ngã tánh = Phật tánh
Hành bát chánh đạo:
- Bố thí balamat
Bất Động Tôn
Minh Vương
Đại Dược
Xoa Minh
Vương (Ô-
sô-sắc-ma
Minh
Vương)
Hàng Tam
Thế Minh
Vương
Quân Trà
Lợi Minh
Vương
Đại Uy Đức
Minh
Vương
6. - Trì giới balamat
- Nhẫn nhục balamat
- Tinh tấn balamat
- Nguyện balamat
- Lực balamat
- Phương tiện balamat
- Trí balamat
22. Bát chánh đạo:
- Chánh kiến
- Chánh tư duy
- Chánh Ngữ
- Chánh nghiệp
- Chánh mạng
- Chánh tinh tấn
- Chánh niệm
- Chánh định
23. Bát nhã: mẹ của các pháp = [pháp đối trị]
Không thường cũng không đoạn
Không đến cũng không đi
Không đồng cũng không dị
Không một cũng không hai
Không sanh cũng không diệt
24. 160 tâm tâm sở
Tất cả tâm sở = tâm vương >< tâm bồ đề (thấy tự tánh như thật)
25. Ba loại cây thiêng liêng nhà phật:
- Cây vô ưu: khi Phật Thích ca Mâu ni sinh ra
- Cây bồ đề: khi Phật Thích ca Mâu ni thành đạo
- Cây sala: khi Phật Thích ca Mâu ni nhập niết bàn
26. Tha lực: (Phật Thích Ca Mâu ni)
Phật Diên Đăng : ấn khả
Phật Mãu tà Ra : hang phục tâm ma
27. Thiền truyện:
- Ưng vô sở trụ nhi sinh kỳ tâm
- Chúng sanh vô ngã thọ giả như huyễn
- Thắng nghĩa đế tướng = chân lý tuyệt đối