2. TECHNOLOGIESTER WIRELESS Phần I : GSM Phần II : CDMA Phần III : BLUETOOTH Phần IV : GPS Phần V : WAP Hà Ngọc Phú Nguyễn Thành Trung Nguyễn Lê Kim Phụng Tống Bảo Lộc Võ Minh Trung
4. NỘI DUNG Các dịch vụ của mạng GSM Tổng quan về hệ thống GSM Lịch sử hình thành GSM Kiến trúc tổng quát mạng GSM Cách thức hoạt động của GSM Tổng kết
8. Nội Dung Chính DEMO Tổng quan về Bluetooth Các Vấn Đề Bảo Mật Ưu Điểm và Nhược Điểm Bluetooth Với Các Công Nghệ Khác
9.
10. Các Giai Đoạn Phát Triển 5. 21/04/2009 hỗ trợ công nghệ radio mới Ultra-wideband (UWB) (480mbit/s) 4. 26/07/2007 tăng cường tính bào mật, công năng sử dụng… HID, QoS, … 1. 2001 Buetooth software development kit-XTNDAccess Blue SDK 2. 11/2003 Tốc độ truyền dữ liệu cao lên đến 721 kbps 3. 10/11/2004 Tốc độ truyền tải tăng từ 3 lên 10 lần. Enhanced Data Rate (EDR) (3.0 Mbps) Sự phát triển của Bluetooth: - Các giai đoạn phát triển - Các phiên bản đặc tả. 1.1 1.2 2.0 2.1 3.0 1.0
11. Đặc Điểm Với các đặc điểm nổi trội Bluetooth tỏ ra là một giao tiếp không dây thông minh và hiệu quả Tương thích cao Tiêu thụ năng lượng thấp Dễ dàng phát triển ứng dụng An toàn và bảo mật
12. Ứng Dụng Bluetooth được ứng dụng vào mọi lĩnh vực trong cuộc sống: - Dễ dàng kết nối các thiết bị ngoại vi khác - Trao đổi file. - In ấn - Truyền âm thanh, hình ảnh
14. Kỹ Thuật Picotnet là tập hợp các thiết bị được kết nối thông qua kỹ thuật Bluetooth theo mô hình Ad-Hoc Scatternet l à 2 hay nhiều Piconet độc lập và không đồng bộ, các Piconet này kết hợp lại truyền thông với nhau
15. Kỹ Thuật Telephony Control Protocol TCP/UDP/IP Telephony Control Binary(TCS) Cable Replacement Protocol Service Discovery Protocol Host Controller Interface(HCI) Link Manager Protocol(LMP) Baseband-pluse link Layer Logical Link Control và Adaptation Protocol(L2CAP) RFCOMM Bluetooth Protocol Stack Bluetooth Protocol Stack là một tập hợp các quy tắc chuẩn dành cho việc biểu diễn dữ liệu, phát tín hiệu, chứng thực và phát hiện lỗi dữ liệu
16. Bluetooth Profile Human Interface Device Profile (HID) Personal Area Networking Profile (PAN) Tổ chức SIG đã định nghĩa một số mô hình sử dụng công nghệ Bluetooth. Họ vạch ra những ứng dụng chính về Bluetooth và những thiết bị trong tương lai . H ỗ trợ các thiết bị như chuột, joysticks, bàn phím, các nút công dụng và các thiết bị khác với mức năng lượng thấp hay cơ chế ngủ đông. (PS3 controllers và Wii Remotes.) C ho phép sử dụng Bluetooth Network Encapsulation Protocol trên nền Layer 3 protocols để truyền tải dữ liệu ngoài Bluetooth link . X á c định cách thức các audio chất lượng cao giao tiếp nhau qua các thiết bị khác vào Bluetooth và ngược lại . Advanced Audio Distribution Profile (A2DP)
17. Năng Lượng Power T huận lợi cho những ứng dụng dự báo và điều khiển thời gian cho lần truyền dữ liệu kế tiếp C ho phép một thiết bị Bluetooth-enabled lưu trữ năng lượng bằng cách giảm đi số slot mà master có thể truyền C hế độ cho phép lưu giữ năng lượng ở mức tối đa khi không thể dự đoán trước và độ trễ của việc thiết lập kết nối Hold mode Sử dụng năng lượng trong thiết bị di động Năng lượng là vấn đề cực kỳ quan trọng đối với thiết bị không dây vì những thiết bị này chỉ có thể sử dụng năng lượng từ pin . Kỹ thuật Bluetooth thực hiện việc quản lý năng lượng đồng thời ở mức phần cứng và phần mềm . Sniff mode Park mode
18. An Toàn Bảo Mật Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 K hông bảo mật (non-secure), mọi thiết bị đều có thể giao tiếp với thiết bị Bluetooth này. B ảo mật theo mức dịch vụ (service-level enforced security), thiết bị sẽ kết nối sau đó mới xác thực. B ảo mật theo mức liên kết (link-level enforced security), nó sẽ không kết nối đến thiết bị trừ khi đã được xác thực. Có 3 mức độ trong vấn đề bảo mật chung (Generic Security) của Bluetooth. Bảo mật t rong công nghệ hoặc những mặt khác thì vấn đề an toàn tuyệt đối có lẽ không bao giờ được đảm bảo
19. Hacking M ột phần mềm đặc biệt yêu cầu thiết bị của nạn nhân phải liên tục trả lời những yêu cầu . T hiết lập một mối quan hệ tin tưởng thông qua cơ chế pairing . Pairing attack chỉ thực hiện được khi attacker có mặt ngay thời điểm pairing . Bluejacking Backdoor DoS Pairing BlueSnarfing G ửi tin nhắn nặc danh ở những nơi công cộng bằng cách lợi dụng tiến trình pairing của kỹ thuật Bluetooth . Kết nối vào thiết bị mà không hề cảnh báo cho chủ thiết bị và giành quyền truy cập vào những vùng hạn chế của dữ liệu.
22. Ưu Điểm Truyền dữ liệu giữa các thiết bị không cần cáp Sử dụng băng tần không cần đăng ký 2.4GHz Không cần phải truyền thẳng Khả năng bảo mật từ 8 đến 128bit Sử dụng ít năng lượng Hỗ trợ 3 kênh thoại và 1 kênh dữ liệu Giá thành thiết bị rẻ, truyền dữ liệu miễn phí Thiết lập kết nối dễ dàng không cần access point Khả năng kết nối point-point, point-multipoint. Được hỗ trợ bởi nhiều tập đoàn khổng lồ
23. Nhược Điểm Khoảng cách kết nối còn ngắn, số lượng kết nối còn hạn chế Tốc độ truyền của Bluetooth không cao Bị nhiễu bởi một số thiết bị sử dụng sóng radio khác Hạn chế về kỹ thuật Bảo mật
24. So Sánh Bluetooth Với Các Công Nghệ Khác Hiệu quả trong việc thay thế cable truyền thống, tiêu thụ năng lương hiệu quả, giá thành thấp … Tổng hợp từ Internet Wifi Bluetooth IrDA Băng Thông 11 - 54 Mbps 723.1 Kbps – 2.1 Mbps 4 - 16 Mbps Khoảng Cách 40 m – 500 m 10 m – 30 m 10 cm – 1 m Bảo Mật Không an toàn Khá an toàn An toàn Năng Lượng Khá cao Thấp Rất thấp Giá Thành Cao Thấp Rất Thấp
25. Tương Lai Giảm năng lượng sử dụng Tăng khoảng cách kết nối Tăng cường sự an toàn Hỗ trợ đa kết nối Tăng độ rộng băng thông 3 Year