SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
PIN – ACQUY
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Phổ, Kỹ thuật sản xuất điện
hóa, NXBĐHQGTPHCM – 2006.
2. Trần Hiệp Hải, Phản ứng điện hóa và ứng
dụng, NXBGD – 2002.
3. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa học,
NXBĐHQGHN – 2002.
4. Tài liệu kỹ thuật, Pin - Acqui, Công ty Pin -
Ắcqui Miền nam, 2003.
NỘI DUNG
• Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện
hóa học
• Chương 2: Pin khô
• Chương 3: Acquy chì
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Phản ứng oxi hóa – khử
▪ Phản ứng oxi hóa – khử
Zno + Cu2+ → Zn2+ + Cuo
▪ Thiết lập phương trình
Ox1 + n1e- → Kh1
Kh2 – n2e- → Ox2
Ox1 + Kh2 → Kh1 + Ox2
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Chiều và trạng thái cân bằng của p/ư oxi hóa –
khử
Phương trình Nernst về thế điện cực (thế khử):
Mn+ + ne ⇌ M
[Thường tính ở 298K; R=8,314 (J/mol.K);
F=96500)]. Lưu ý: 𝜑0
là thế điện cực chuẩn, khi nồng
độ ion chất trong dung dịch bằng 1.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Ox1 + n1e- → Kh1
Ox2 + n2e- → Kh2
Giả sử p/ư theo chiều
n2Ox1 + n1Kh2 → n2Kh1 + n1Ox2
Nếu :
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Trạng thái cân bằng của phản ứng oxi hóa –
khử
ở đk cân bằng:
Mặt khác:
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Pin điện
▪ Hệ điện hóa
▪ Sức điện động của pin
(–) Zn | ZnSO4 || CuSO4 | Cu (+)
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Hay:
Mà:
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Hoặc:
▪ Công thức tính thế điện cực tổng quát:
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Điện phân
Trong Pin năng lượng hóa học của p/ư oxi
hóa – khử chuyển thành năng lượng điện.
→ Quá trình điện phân thì ngược lại: dùng
nguồn điện bên ngoài để cưỡng chế một p/ư
oxi hóa – khử không tự phát xảy ra trong bình
điện phân.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Phản ứng xảy ra trong bình điện phân ngược
lại phản ứng trong pin.
Chiều thuận là chiều tự xảy ra trong pin.
Qúa trình điện phân:
- Tại catot (-):
- Tại anot (+):
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
→ trong bình điện phân xảy ra p/ư:
• Sự phân cực
▪ Phân cực điện hóa
▪ Phân cực nồng độ
• Thế phân hủy
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Điện áp tối thiểu của nguồn điện ngoài cần
đặt vào 2 điện cực của bình điện phân để qt
đp có thể xảy ra gọi là thế phân hủy.
• Quá thế
Hiệu số giữa thế phân hủy và sđđ của pin gọi
là quá thế.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
(Đối với bình điện phân thì anot tích điện
dương)
: gọi là thế phóng điện của
anion
: thế phóng điện của cation
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Các pin điện hóa
▪ Tầm quan trọng
▪ Pin hóa học
- Pin hóa học được tạo thành từ các điện cực
khác nhau. Năng lượng pin là năng lượng từ
các phản ứng hóa học.
- Loại 1: pin có 2 dd điện li
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
- Loại 1: pin có 2 dd điện li
Pin Daniel – Jacobi
(–) ZnZnSO4 CuSO4Cu (+)
- Loại 2:
Pin có 1 dung dịch điện li (đ/c loại 1 + đ/c
loại 2).
(–) Zn ZnCl2 Hg2Cl2, Hg (+)
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Pin nồng độ
Pin nồng độ có các điện cực giống nhau về
bản chất, chỉ khác nhau về họat độ (nồng
độ) của một hay nhiều cấu tử tham gia phản
ứng điện cực. → quá trình san bằng nồng
độ tạo ra năng lượng biến thành điện năng.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Loại 1: Gồm 2 điện cực hỗn hống, chỉ khác
nhau về nồng độ.
(–) Cd, HgCdSO4Cd, Hg (+)
Loại 2: Gồm hai điện cực giống nhau nhúng
vào hai dung dịch có cùng bản chất khác nhau
về nồng độ, ngăn cách nhau bằng màng bán
thấm (hạn chế sự pha trộn).
(–) AgAgNO3 AgNO3Ag (+)
-------
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Cấu tạo pin điện
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Zn
Zn2+ ions
Cu
Cu2+ ions
wire
salt
bridge
elect rons
Anot, cực âm: cung cấp
electron
Catot, cực dương: nơi
tiêu thụ electron
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Quy ước cách ghi mạch pin
▪ Các loại điện cực
• Điện thế tiêu chuẩn của điện cực
▪ Thế điện cực tiêu chuẩn (thế khử chuẩn)
▪ Ý nghĩa của thế khử tiêu chuẩn
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Nguồn điện hóa học
Nguồn điện hóa học gọi chung dưới tên
“bình điện”, đó là những thiết bị phát điện
chế tạo trên cơ sở điện năng được tích lại
dưới dạng các tác nhân oxi hóa và khử và khi
cần điện năng được giải phóng ra.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Nguồn điện sơ cấp (pin điện)
Dựa trên cơ sở p/ư 1 chiều, chỉ dùng 1 lần.
Nguồn điện sơ cấp có các loại:
- Pin Leclanche
- Pin thủy ngân
- Pin oxit bạc ...
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Nguồn điện thứ cấp (acquy)
Được chế tạo trên cơ sở p/ư thuận nghịch.
→ khi hết điện có thể tích điện trở lại nhờ
dòng điện ngoài → sử dụng nhiều lần.
- Acquy chì
- Acquy kiềm Ni – Cd; Fe – Ni
- Acquy Mn – Zn
- Acquy Ag – Zn
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
▪ Pin nhiên liệu
Đó là một máy phát điện hóa biến đổi năng
lượng của phản ứng đốt cháy thành điện năng
Ở pin nhiên liệu ko có vấn đề tích tụ điện
năng mà điện năng liên tục được sinh ra nhờ
ko ngừng cung chất nhiên liệu và chất oxi hóa
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
- Pin hidro – oxi
ở đó chất điện giải có thể là: KOH, màng
polime, H3PO4, muối cabonat, chất điện giải rắn
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho việc
chế tạo ra nguồn điện hóa học.
• Sự phát triển: • Nguồn sơ cấp
- Pin Volta (1800), Alessandro Volta (Ý)
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
- Pin Leclanche (1866) (pin khô MnO2 - Zn)
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
- Pin kiềm (pin thủy ngân)
→ ít sử dụng.
- Pin Liti (anot là Liti) : Li – CuO, Li – CuS,
Li – MnO2, ...
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
Nếu dung môi là THF
Dung môi là SO2 lỏng
P/ư:
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
- Pin nhiên liệu (pin hidro – oxi)
Đó là máy phát điện hóa biến đổi năng lượng
của p/ư đốt cháy thành điện năng.
Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn
điện hóa
• Nguồn thứ cấp
- Acquy chì (acquy axit)
Nhà vật lý người Pháp tên là Plante (1834 –
1888) chế tạo 1859.
- Acquy kiềm (1901, Edison, Mỹ; Iungnê, TĐ)
Phổ biến là acquy Niken – Cadimi và
Sắt – Niken (Iungne, Thụy Điển).

More Related Content

What's hot

Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pNguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửSEO by MOZ
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanHoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanNguyen Thanh Tu Collection
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 

What's hot (20)

Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Hóa lí .
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Pp2
Pp2Pp2
Pp2
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanHoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 

Similar to Chương 1. pin ac quy

Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdf
Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdfChuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdf
Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdfTnNguynTrn
 
Bài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờiBài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờinhom01
 
Dien - Khi nen SMC
Dien - Khi nen SMCDien - Khi nen SMC
Dien - Khi nen SMCducnamtrinh
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdfkhoi0209
 
Bai su dien phan 12 nang cao
Bai su dien phan 12 nang caoBai su dien phan 12 nang cao
Bai su dien phan 12 nang caobeanbee2cuc
 
Dien khi nen smc
Dien   khi nen smcDien   khi nen smc
Dien khi nen smcDuy Tân
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángtuituhoc
 
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnBáo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnKai Wender
 
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Quyen Le
 
De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3PU ZY
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuTrần Hùng
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdftruongvanquan
 

Similar to Chương 1. pin ac quy (20)

Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdf
Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdfChuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdf
Chuong 1_KT Dien hoa_NTS_v2.pdf
 
Pin
PinPin
Pin
 
San pham
San phamSan pham
San pham
 
Slideda4ydienhoa1cuakimloai
Slideda4ydienhoa1cuakimloaiSlideda4ydienhoa1cuakimloai
Slideda4ydienhoa1cuakimloai
 
Bài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờiBài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trời
 
K tdien tu c 4
K tdien tu c 4K tdien tu c 4
K tdien tu c 4
 
Dien - Khi nen SMC
Dien - Khi nen SMCDien - Khi nen SMC
Dien - Khi nen SMC
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
 
Bai su dien phan 12 nang cao
Bai su dien phan 12 nang caoBai su dien phan 12 nang cao
Bai su dien phan 12 nang cao
 
Dien khi nen smc
Dien   khi nen smcDien   khi nen smc
Dien khi nen smc
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
 
Kim loại
Kim loạiKim loại
Kim loại
 
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnBáo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
 
Chuong 0 mo dau
Chuong 0  mo dau Chuong 0  mo dau
Chuong 0 mo dau
 
Chuong 4 pha huy dien moi
Chuong 4  pha huy dien moiChuong 4  pha huy dien moi
Chuong 4 pha huy dien moi
 
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
 
De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3
 
LýLý
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tu
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_2.pdf
 

Chương 1. pin ac quy

  • 1. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PIN – ACQUY
  • 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Đình Phổ, Kỹ thuật sản xuất điện hóa, NXBĐHQGTPHCM – 2006. 2. Trần Hiệp Hải, Phản ứng điện hóa và ứng dụng, NXBGD – 2002. 3. Trịnh Xuân Sén, Điện hóa học, NXBĐHQGHN – 2002. 4. Tài liệu kỹ thuật, Pin - Acqui, Công ty Pin - Ắcqui Miền nam, 2003.
  • 3. NỘI DUNG • Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa học • Chương 2: Pin khô • Chương 3: Acquy chì
  • 4. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Phản ứng oxi hóa – khử ▪ Phản ứng oxi hóa – khử Zno + Cu2+ → Zn2+ + Cuo ▪ Thiết lập phương trình Ox1 + n1e- → Kh1 Kh2 – n2e- → Ox2 Ox1 + Kh2 → Kh1 + Ox2
  • 5. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Chiều và trạng thái cân bằng của p/ư oxi hóa – khử Phương trình Nernst về thế điện cực (thế khử): Mn+ + ne ⇌ M [Thường tính ở 298K; R=8,314 (J/mol.K); F=96500)]. Lưu ý: 𝜑0 là thế điện cực chuẩn, khi nồng độ ion chất trong dung dịch bằng 1.
  • 6. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Ox1 + n1e- → Kh1 Ox2 + n2e- → Kh2 Giả sử p/ư theo chiều n2Ox1 + n1Kh2 → n2Kh1 + n1Ox2 Nếu :
  • 7. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Trạng thái cân bằng của phản ứng oxi hóa – khử ở đk cân bằng: Mặt khác:
  • 8. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Pin điện ▪ Hệ điện hóa ▪ Sức điện động của pin (–) Zn | ZnSO4 || CuSO4 | Cu (+)
  • 9. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Hay: Mà:
  • 10. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Hoặc: ▪ Công thức tính thế điện cực tổng quát:
  • 11. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Điện phân Trong Pin năng lượng hóa học của p/ư oxi hóa – khử chuyển thành năng lượng điện. → Quá trình điện phân thì ngược lại: dùng nguồn điện bên ngoài để cưỡng chế một p/ư oxi hóa – khử không tự phát xảy ra trong bình điện phân.
  • 12. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Phản ứng xảy ra trong bình điện phân ngược lại phản ứng trong pin. Chiều thuận là chiều tự xảy ra trong pin. Qúa trình điện phân: - Tại catot (-): - Tại anot (+):
  • 13. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa → trong bình điện phân xảy ra p/ư: • Sự phân cực ▪ Phân cực điện hóa ▪ Phân cực nồng độ • Thế phân hủy
  • 14. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Điện áp tối thiểu của nguồn điện ngoài cần đặt vào 2 điện cực của bình điện phân để qt đp có thể xảy ra gọi là thế phân hủy. • Quá thế Hiệu số giữa thế phân hủy và sđđ của pin gọi là quá thế.
  • 15. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa (Đối với bình điện phân thì anot tích điện dương) : gọi là thế phóng điện của anion : thế phóng điện của cation
  • 16. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Các pin điện hóa ▪ Tầm quan trọng ▪ Pin hóa học - Pin hóa học được tạo thành từ các điện cực khác nhau. Năng lượng pin là năng lượng từ các phản ứng hóa học. - Loại 1: pin có 2 dd điện li
  • 17. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa - Loại 1: pin có 2 dd điện li Pin Daniel – Jacobi (–) ZnZnSO4 CuSO4Cu (+) - Loại 2: Pin có 1 dung dịch điện li (đ/c loại 1 + đ/c loại 2). (–) Zn ZnCl2 Hg2Cl2, Hg (+)
  • 18. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Pin nồng độ Pin nồng độ có các điện cực giống nhau về bản chất, chỉ khác nhau về họat độ (nồng độ) của một hay nhiều cấu tử tham gia phản ứng điện cực. → quá trình san bằng nồng độ tạo ra năng lượng biến thành điện năng.
  • 19. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Loại 1: Gồm 2 điện cực hỗn hống, chỉ khác nhau về nồng độ. (–) Cd, HgCdSO4Cd, Hg (+) Loại 2: Gồm hai điện cực giống nhau nhúng vào hai dung dịch có cùng bản chất khác nhau về nồng độ, ngăn cách nhau bằng màng bán thấm (hạn chế sự pha trộn). (–) AgAgNO3 AgNO3Ag (+) -------
  • 20. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Cấu tạo pin điện
  • 21. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Zn Zn2+ ions Cu Cu2+ ions wire salt bridge elect rons Anot, cực âm: cung cấp electron Catot, cực dương: nơi tiêu thụ electron
  • 22. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Quy ước cách ghi mạch pin ▪ Các loại điện cực • Điện thế tiêu chuẩn của điện cực ▪ Thế điện cực tiêu chuẩn (thế khử chuẩn) ▪ Ý nghĩa của thế khử tiêu chuẩn
  • 23.
  • 24. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Nguồn điện hóa học Nguồn điện hóa học gọi chung dưới tên “bình điện”, đó là những thiết bị phát điện chế tạo trên cơ sở điện năng được tích lại dưới dạng các tác nhân oxi hóa và khử và khi cần điện năng được giải phóng ra.
  • 25. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Nguồn điện sơ cấp (pin điện) Dựa trên cơ sở p/ư 1 chiều, chỉ dùng 1 lần. Nguồn điện sơ cấp có các loại: - Pin Leclanche - Pin thủy ngân - Pin oxit bạc ...
  • 26. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Nguồn điện thứ cấp (acquy) Được chế tạo trên cơ sở p/ư thuận nghịch. → khi hết điện có thể tích điện trở lại nhờ dòng điện ngoài → sử dụng nhiều lần. - Acquy chì - Acquy kiềm Ni – Cd; Fe – Ni - Acquy Mn – Zn - Acquy Ag – Zn
  • 27. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa ▪ Pin nhiên liệu Đó là một máy phát điện hóa biến đổi năng lượng của phản ứng đốt cháy thành điện năng Ở pin nhiên liệu ko có vấn đề tích tụ điện năng mà điện năng liên tục được sinh ra nhờ ko ngừng cung chất nhiên liệu và chất oxi hóa
  • 28. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa - Pin hidro – oxi ở đó chất điện giải có thể là: KOH, màng polime, H3PO4, muối cabonat, chất điện giải rắn
  • 29. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Phản ứng oxi hóa – khử là cơ sở cho việc chế tạo ra nguồn điện hóa học. • Sự phát triển: • Nguồn sơ cấp - Pin Volta (1800), Alessandro Volta (Ý)
  • 30. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa - Pin Leclanche (1866) (pin khô MnO2 - Zn)
  • 31. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa - Pin kiềm (pin thủy ngân) → ít sử dụng. - Pin Liti (anot là Liti) : Li – CuO, Li – CuS, Li – MnO2, ...
  • 32. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa Nếu dung môi là THF Dung môi là SO2 lỏng P/ư:
  • 33. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa - Pin nhiên liệu (pin hidro – oxi) Đó là máy phát điện hóa biến đổi năng lượng của p/ư đốt cháy thành điện năng.
  • 34.
  • 35.
  • 36. Chương 1: Giới thiệu chung về nguồn điện hóa • Nguồn thứ cấp - Acquy chì (acquy axit) Nhà vật lý người Pháp tên là Plante (1834 – 1888) chế tạo 1859. - Acquy kiềm (1901, Edison, Mỹ; Iungnê, TĐ) Phổ biến là acquy Niken – Cadimi và Sắt – Niken (Iungne, Thụy Điển).