SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 63
ĐỌC ECG Ở TRẺ EM
A. CHUYỂN ĐẠO
Các loại và cách mắc điện
cực
• Đơn, đa cực
• Đơn cực trước ngực
• CĐ thực quản, CĐ trong buồng tim
• Holter ECG, ECG gắng sức ...
A. CHUYỂN ĐẠO
An thần cho trẻ trước khi đo
• Midazolam (hypnovel) 0,1mg/kg (TM hoặc nhỏ mũi)
• Phenobarbital (gardenal) 5mg/kg (TB)
Tư thế trẻ nằm ngửa
Chắc chắn điện cực tiếp xúc da
Cài đặt chuẩn: 25 mm/s và kích cỡ 10mm=1mV
Các điện cực cần khảo sát:
A. CHUYỂN ĐẠO
M trán
A. CHUYỂN ĐẠO
M ngang
B. I KỸ THUẬT
• ộn điện cực: P (+) avR , (-) DI,
avL ...
- Nhiễu do điện # RN
- Bn cử động: gập góc nhỏ # RN
- Điện cực hở: gập góc to #
- Run, rung cơ: răng cưa # RN
- Bn thở:
- Máy cũ, điện yếu: điện thế cao thấp dần,
có móc nảy quá đà, sóng dãn rộng
C. ECG
TUỔI
HR
(bpm)
QRS
axis PR interval
QRS
interval
R in VI
(mm)
S in VI
(mm)
R in V6
(mm)
S in V6
(mm)
lstwk 90 160
60
-180
0.08 -0.15 0.03-0.08 5 -26 0-23 0 -12 0 -10
1- 3 wk 100 180
45
-160
0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -21 0 -16 2 -16 0 -10
1 -2 mo 120 180
30
-135
0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -18 0 -15 5 -21 0 -10
3 -5 mo 105 185 0 -135 0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -20 0 -15 6 -22 0 -10
6 -11mo 110 170 0 -135 0.07 -0.16 0.03-0.08 2 -20 0.5-20 6 -23 0 -7
1 -2 yr 90 165 0 -110 0.08 -0.16 0.03-0.08 2 -18 0.5-21 6 -23 0 -7
3-4 yr 70 140 0 -110 0.09 -0.17 0.04-0.08 1 -18 0.5 -21 4 -24 0 -5
5- 7 yr 65 140 0-110 0.09 -0.17 0.04-0.08 0.5 -14 0.5 -24 4 -26 0-4
8 -11 yr 60 130
15
-110
0.09 -0.17 0.04-0.09 0 -14 0.5 -25 4 -25 0 -4
12- 15yr 65 130 15-110 0.09 -0.18 0.04-0.09 0 -14 0.5 -21 4 -25 0 -4
>16 yr 50 120
15
-110
0.12 -0.20 0.05-0.10 0 -14 0.5 -23 4-12 0-4
C. THỰC HÀNH ĐỌC ECG
-
1.
→
C. THỰC HÀNH ĐỌC ECG
•
3.TẦN SỐ ? (với v=25m/s, 1mm=0,04sec)
• F = 60: RR (sec)
• F = 300: số ô lớn giữa RR hoặc PP
4. TRỤC ĐIỆN TIM
• Phương pháp xác định
– Ước chừng: trục ⊥ với CĐ có R = S
– Dùng DI & aVF
– Dùng DI & aVF
4. TRỤC ĐIỆN TIM
• Ước chừng: trục ⊥ với CĐ có R = S
4. TRỤC ĐIỆN TIM:
QRS(DI)=+5-1=+4mm
QRS(avF)=+13-2=+11mm

4. TRỤC ĐIỆN TIM: Dùng DI & aVF
4. TRỤC ĐIỆN TIM
- Trục bt: (-30,110o
),
thay đổi theo tuổi
- Trục lệch T, P
Trg gian
P
T
Không XĐ
5.
PNP PN TRAI
P bình thường
– Trục ( 0,90o
), ( - ) aVR
– Rộng ≤ 0,08s, cao ≤ 2,5 mV
6. KHOẢNG PR và ĐOẠN PR
- KHOẢNG PR
• Bt: 0,10 – 0,20s, thay đổi / tuổi & tần số
• PR ngắn: WPW, LGL, Glycogenose
• PR dài: Block A-V độ I
- ĐOẠN PR
P/đoạn PR = 1 – 1,6 ( Macruz index )
< >
7. QRS: KHỬ CỰC THẤT
- Hình dạng: b t / bất thường ?
• - Biên : trẻ nhỏ ưu thế thất P; trẻ lớn # ng lớn
• - Thời gian: 0,08s. QRS rộng > 0,1 – 0,12s do block nhánh,
kích thích sớm, RLN
• R / S theo tuổi  dầy thất & RL dẫn truyền
• Q (6 tuổi) 0,02s & < 5mm ở aVF, V5,6
CĐCĐ 0-1th0-1th 1-61-6thth
6-126-12thth
1-3t1-3t 3-8t3-8t 8-12t8-12t 12-16t12-16t >16t>16t
V1V1 MinMin 0.50.5 0.30.3 0.30.3 0.50.5 0.10.1 0.150.15 0.10.1 00
TBTB 1.51.5 1.51.5 1.21.2 0.80.8 0.650.65 0.50.5 0.30.3 0.30.3
MaxMax 1919 S=0S=0 66 22 22 11 11 11
V2V2 MinMin 0.30.3 0.30.3 0.30.3 0.30.3 0.050.05 0.10.1 0.10.1 0.10.1
TBTB 11 1.21.2 11 0.80.8 0.50.5 0.50.5 0.50.5 0.20.2
MaxMax 33 44 44 1.51.5 1.51.5 1.21.2 1.21.2 2.52.5
V6V6 MinMin 0.10.1 1.51.5 22 33 2.52.5 44 2.52.5 2.52.5
TBTB 22 44 66 2020 2020 2020 1010 99
MaxMax S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0
Tỷ lệ R/S: giá trị trung bình, giới hạn trên và dưới theo tuổi
7. QRS: KHỬ CỰC THẤT
• Q bệnh lý
• Q > 6mm V5,6  volume overload
• Q sâu+rộng  fibrosis, ischemia, infarction
• Q v1 RVH +++, L-TGA, Single ventricle,
newborn
• Không có q V6  LBBB, Vent. inversion
7. ST
• Đẳng điện, chênh lên / chênh xuống khi >1,5mm
• VMNT, TMCT / NMCT, digitalis,
RL điện giải ...
7.
7.
7. ST
Ngấm Digitalis
8. SÓNG T: tái cực thất
• Bình thường: cao # 6mV hoặc 1/3 R
• T cao,nhọn: hyperkalemia, volume overload
• T dẹt: hypokalemia, digitalis
• T đảo: pericarditis, myocardial ischemia /
infarction
9. SÓNG U
• Sóng nhỏ, điện thế thấp, sau sóng T, rõ ở V3
• Nhô cao: hypokalemia
• Đảo : ischemia
10. QT
• Bình thường: QTc ≤ 0,425s
• QT dài: hypocalcemia, myocarditis,
myocardiopathy,
Long QT syndrome, head injury
• QT ngắn: hypercalcemia, digitalis
D. ECG BỆNH LÝ
1. N P
• Trục P lệch phải ≥ 75o
• P DII > 2,5mV
• Pha (+) V1 > 1,5mV
• P/ PR < 1 ( bt: 1 – 1,6 )
P1,2 > 1.5 mm V1
D. ECG BỆNH LÝ
2. LỚN N T
Trục P (-30,45o
)
• P > 0,08s ở DI, DII, avL, P 2 múi
• Pha âm V1 > 0,04 sec
• P/ PR segment > 1,6 ( bt: 1 – 1,6)
D. ECG BỆNH LÝ
3. LỚN 2 NHĨ
P > 0,08 s và ≥ 2,5 mV ở D
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN THẤT PHẢI (RVH)
• Trục lệch P
• R cao avR, DIII, V1,2,V3R
• S sâu aVL, DI, V5,6
• R/S > 1 (V1,2) và < 1 (V5,6) ở trẻ lớn
• T (+) V1 3 ngày – 6 tuổi
• q ở V1
• Góc (QRS,T) ngoài (0,90o
)
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN THẤT PHẢI (RVH)
Bn 10 tháng tuổi, 4Fallot: trục QRS 150o
, Trục T -10o
, góc
(QRS,T) 160o
. R DIII,avR cao & SDI,v6 sâu, R/SV1,2 tăng, R/S 6 giảm
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN THẤT PHẢI (RVH) ở sơ sinh:
• R duy nhất V1 > 10mm
• R V1 > 25mm
• R avR > 8mm
• T (+) V1 (3 ngày-6 tuổi)
• Trục QRS > 180o
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN THẤT TRÁI (LVH)
• Trục lệch T
• R cao DI, DII, avL, V5,6
• S sâu DIII, avR, V1,2
• R/S < 1 V1,2
• Q V5,6 kèm T cao, đối xứng
• Góc (QRS,T) rộng
• Sokolov – Lyon R V5/V6 + S V1 ≥ 45mV
• Blondeau – Heller: S V2 + R V6 ≥ 40 mV
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN THẤT TRÁI (LVH)
Bn 4 tuổi, TLT: trục 0o
, R DI,avL,V5,6 cao, trục T bình
thường  LVH không có dấu hiệu tăng gánh
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN 2 THẤT :
1. Lớn TP + lớn TT
2. Lớn 1 thất + R cao bên kia
3. Lớn 1 thất + trục lệch bên kia
4. Tiêu chuẩn Kartz – Watchtel
CĐ trung gian trước ngực: R + S ≥ 60 mV
5. Hiện tượng Kartz – Watchtel
CĐ chi: ≥ 2 CĐ có R/S = 1 và
CĐ ngực V2-5 có R/S = 1
D. ECG BỆNH LÝ
4. LỚN 2 THẤT
H tượng Kartz–Watchtel: R/S = 1 ở ≥ 2 CĐ chi
và V2-5
TLT rộng )
R
S
≥ 50 mm
Kartz–Watchtel =
D. ECG BỆNH LÝ
Baát thöôøng
Truïc QRS > 110o
< 0o
Lewis (RI+SIII) < -14 mV > +17 Mv
QRS (avR,DIII,V1,2) R cao S saâu
QRS (V5,6,7) S saâu R cao
Sokolov-Lyon ≥ 45 mV
Blondeau-Heller ≥ 40 mV
Intrinscoid Deflect > 0,035 V1 > 0,045 V6
RL taùi cöïc thöù
phaùt (taêng gaùnh
taâm thu)
V1,2,3, III, avF I, avL, V5,6,7
D. ECG BỆNH LÝ
TĂNG GÁNH
Bieåu
hieän
treân
ECG
Taêng gaùnh taâm thu Taêng gaùnh taâm tröông
Truïc leäch nhieàu Truïc leäch ít
R cao R ít cao
S saâu S ít saâu
QRS ít daõn QRS daõn
T (-) hoaëc (+) maïnh töø 3
ngaøy – 6 tuoåi
T (+) cao, ñoái xöùng
BT DÀY DÃN
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
Blôc NT
Blơc NP
TP
TT
Trên
ECG
Hai QRS không cùng kỳ QRS rộng
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
a. Block nhánh P
b. Block nhánh T
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
ECG Block NP Block NT
Truïc Bình thöôøng 0 – 15o
Thôøi gian ≥ 0,12s ≥ 0,12s
Hình daïng rsR’ V1
S saâu DI, V5,6
R ≥ 0,08s
S saâu V1,2 (QS/Rs)
V6: khoâng coù q
Soùng T Ngöôïc chieàu phaàn
cuoái QRS
Ngöôïc chieàu phaàn
cuoái QRS
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
Block nhánh trái hoàn toàn
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
c. Block bán nhánh (Hemiblock)
Left anterior Hemiblock Left posterior Hemiblock
Truïc leäch T nhieàu -50, -60o
Truïc leäch P nhieàu
QRS roäng QRS khoâng roäng laém
qR ôû DI, avL rS ôû DI, avR
rS ôû DII,III, avF qR ôû DII, avF
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
d. Block 2 bên (bifascicular block)
- Block NT (gồm phân nhánh trái trước và trái
sau)
- Block NP + block PN trái trước
( sau mổ 4 Fallot )
- Block NP + block phân nhánh trái sau
D. ECG BỆNH LÝ
7. BLOCK NHÁNH
Block NP + block phân nhánh trái trước (sau mổ 4Fallot)
rSR’ V1, rS DII,III,avF – qR DI, aVL – trục lệch trái
8. ECG NHỒI MÁU CƠ TIM
ST thay đổi theo thời gian
9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
a. Tăng và hạ Calci máu
9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
b. Hạ Kali máu
9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
Tăng kali máu
9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
c. Tăng Kali máu
9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
Tăng kali máu
Ecg nhi khoa

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block Luân Thành
 
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNG
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNGPHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNG
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNGSoM
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgVõ Tá Sơn
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhBai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngNhững vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngyoungunoistalented1995
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
NGUYÊN LÝ ECG
NGUYÊN LÝ ECGNGUYÊN LÝ ECG
NGUYÊN LÝ ECGSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝSoM
 

Was ist angesagt? (19)

ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNG
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNGPHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNG
PHÂN TÍCH 1 ECG CÓ HỆ THỐNG
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
ECG in CVD
ECG in CVDECG in CVD
ECG in CVD
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinhBai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
Bai 2-day-nhi-day-that-pham-nguyen-vinh
 
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngNhững vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Đại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECGĐại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECG
 
NGUYÊN LÝ ECG
NGUYÊN LÝ ECGNGUYÊN LÝ ECG
NGUYÊN LÝ ECG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 

Andere mochten auch

Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmNguyễn Hạnh
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Tai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dongTai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dongDailybong88
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmalone160162
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanDailybong88
 
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hienCOPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hienSoM
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpyoungunoistalented1995
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Khai Le Phuoc
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timyoungunoistalented1995
 
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...Prof Dr Bashir Ahmed Dar
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmPhiều Phơ Tơ Ráp
 

Andere mochten auch (20)

ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
papa criolla
papa criollapapa criolla
papa criolla
 
Tai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dongTai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dong
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoan
 
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hienCOPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
 
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...
ECG By Dr Bashir Ahmed Dar Associate Professor Medicine Chinkipora Sopore Kas...
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 

Ähnlich wie Ecg nhi khoa

BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptHNgcTrm4
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxBiThanhHuyn5
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtNam Lê
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangcuong trieu
 
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒGreat Doctor
 
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
ECG  bat thuong cac buong tim.pptxECG  bat thuong cac buong tim.pptx
ECG bat thuong cac buong tim.pptxSoM
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCường Võ Tấn
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMSoM
 
ECG các bất thường buồng tim.pdf
ECG  các bất thường buồng tim.pdfECG  các bất thường buồng tim.pdf
ECG các bất thường buồng tim.pdfSoM
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timSoM
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emjackjohn45
 
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.pptSoM
 

Ähnlich wie Ecg nhi khoa (20)

BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sangCac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
 
Atlas dien tam do
Atlas dien tam doAtlas dien tam do
Atlas dien tam do
 
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
ATLAS ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Atlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồAtlas điện tâm đồ
Atlas điện tâm đồ
 
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
ECG  bat thuong cac buong tim.pptxECG  bat thuong cac buong tim.pptx
ECG bat thuong cac buong tim.pptx
 
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptxECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
 
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàng
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
ECG các bất thường buồng tim.pdf
ECG  các bất thường buồng tim.pdfECG  các bất thường buồng tim.pdf
ECG các bất thường buồng tim.pdf
 
CAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECGCAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECG
 
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài timBiến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
Biến đổi điện tâm đồ trong viêm màng ngoài tim
 
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
 
Vai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACSVai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACS
 
Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt
2. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG.ppt
 

Kürzlich hochgeladen

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (15)

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 

Ecg nhi khoa

  • 1. ĐỌC ECG Ở TRẺ EM
  • 2. A. CHUYỂN ĐẠO Các loại và cách mắc điện cực • Đơn, đa cực • Đơn cực trước ngực • CĐ thực quản, CĐ trong buồng tim • Holter ECG, ECG gắng sức ...
  • 3. A. CHUYỂN ĐẠO An thần cho trẻ trước khi đo • Midazolam (hypnovel) 0,1mg/kg (TM hoặc nhỏ mũi) • Phenobarbital (gardenal) 5mg/kg (TB) Tư thế trẻ nằm ngửa Chắc chắn điện cực tiếp xúc da Cài đặt chuẩn: 25 mm/s và kích cỡ 10mm=1mV Các điện cực cần khảo sát:
  • 4.
  • 7. B. I KỸ THUẬT • ộn điện cực: P (+) avR , (-) DI, avL ... - Nhiễu do điện # RN - Bn cử động: gập góc nhỏ # RN - Điện cực hở: gập góc to # - Run, rung cơ: răng cưa # RN - Bn thở: - Máy cũ, điện yếu: điện thế cao thấp dần, có móc nảy quá đà, sóng dãn rộng
  • 9. TUỔI HR (bpm) QRS axis PR interval QRS interval R in VI (mm) S in VI (mm) R in V6 (mm) S in V6 (mm) lstwk 90 160 60 -180 0.08 -0.15 0.03-0.08 5 -26 0-23 0 -12 0 -10 1- 3 wk 100 180 45 -160 0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -21 0 -16 2 -16 0 -10 1 -2 mo 120 180 30 -135 0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -18 0 -15 5 -21 0 -10 3 -5 mo 105 185 0 -135 0.08 -0.15 0.03-0.08 3 -20 0 -15 6 -22 0 -10 6 -11mo 110 170 0 -135 0.07 -0.16 0.03-0.08 2 -20 0.5-20 6 -23 0 -7 1 -2 yr 90 165 0 -110 0.08 -0.16 0.03-0.08 2 -18 0.5-21 6 -23 0 -7 3-4 yr 70 140 0 -110 0.09 -0.17 0.04-0.08 1 -18 0.5 -21 4 -24 0 -5 5- 7 yr 65 140 0-110 0.09 -0.17 0.04-0.08 0.5 -14 0.5 -24 4 -26 0-4 8 -11 yr 60 130 15 -110 0.09 -0.17 0.04-0.09 0 -14 0.5 -25 4 -25 0 -4 12- 15yr 65 130 15-110 0.09 -0.18 0.04-0.09 0 -14 0.5 -21 4 -25 0 -4 >16 yr 50 120 15 -110 0.12 -0.20 0.05-0.10 0 -14 0.5 -23 4-12 0-4
  • 10. C. THỰC HÀNH ĐỌC ECG -
  • 11. 1.
  • 12.
  • 13. C. THỰC HÀNH ĐỌC ECG •
  • 14. 3.TẦN SỐ ? (với v=25m/s, 1mm=0,04sec) • F = 60: RR (sec) • F = 300: số ô lớn giữa RR hoặc PP
  • 15. 4. TRỤC ĐIỆN TIM • Phương pháp xác định – Ước chừng: trục ⊥ với CĐ có R = S – Dùng DI & aVF – Dùng DI & aVF
  • 16. 4. TRỤC ĐIỆN TIM • Ước chừng: trục ⊥ với CĐ có R = S
  • 17. 4. TRỤC ĐIỆN TIM: QRS(DI)=+5-1=+4mm QRS(avF)=+13-2=+11mm 
  • 18. 4. TRỤC ĐIỆN TIM: Dùng DI & aVF
  • 19. 4. TRỤC ĐIỆN TIM - Trục bt: (-30,110o ), thay đổi theo tuổi - Trục lệch T, P Trg gian P T Không XĐ
  • 20. 5. PNP PN TRAI P bình thường – Trục ( 0,90o ), ( - ) aVR – Rộng ≤ 0,08s, cao ≤ 2,5 mV
  • 21.
  • 22. 6. KHOẢNG PR và ĐOẠN PR - KHOẢNG PR • Bt: 0,10 – 0,20s, thay đổi / tuổi & tần số • PR ngắn: WPW, LGL, Glycogenose • PR dài: Block A-V độ I - ĐOẠN PR P/đoạn PR = 1 – 1,6 ( Macruz index ) < >
  • 23.
  • 24. 7. QRS: KHỬ CỰC THẤT - Hình dạng: b t / bất thường ? • - Biên : trẻ nhỏ ưu thế thất P; trẻ lớn # ng lớn • - Thời gian: 0,08s. QRS rộng > 0,1 – 0,12s do block nhánh, kích thích sớm, RLN • R / S theo tuổi  dầy thất & RL dẫn truyền • Q (6 tuổi) 0,02s & < 5mm ở aVF, V5,6
  • 25. CĐCĐ 0-1th0-1th 1-61-6thth 6-126-12thth 1-3t1-3t 3-8t3-8t 8-12t8-12t 12-16t12-16t >16t>16t V1V1 MinMin 0.50.5 0.30.3 0.30.3 0.50.5 0.10.1 0.150.15 0.10.1 00 TBTB 1.51.5 1.51.5 1.21.2 0.80.8 0.650.65 0.50.5 0.30.3 0.30.3 MaxMax 1919 S=0S=0 66 22 22 11 11 11 V2V2 MinMin 0.30.3 0.30.3 0.30.3 0.30.3 0.050.05 0.10.1 0.10.1 0.10.1 TBTB 11 1.21.2 11 0.80.8 0.50.5 0.50.5 0.50.5 0.20.2 MaxMax 33 44 44 1.51.5 1.51.5 1.21.2 1.21.2 2.52.5 V6V6 MinMin 0.10.1 1.51.5 22 33 2.52.5 44 2.52.5 2.52.5 TBTB 22 44 66 2020 2020 2020 1010 99 MaxMax S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 S=0S=0 Tỷ lệ R/S: giá trị trung bình, giới hạn trên và dưới theo tuổi
  • 26. 7. QRS: KHỬ CỰC THẤT • Q bệnh lý • Q > 6mm V5,6  volume overload • Q sâu+rộng  fibrosis, ischemia, infarction • Q v1 RVH +++, L-TGA, Single ventricle, newborn • Không có q V6  LBBB, Vent. inversion
  • 27.
  • 28. 7. ST • Đẳng điện, chênh lên / chênh xuống khi >1,5mm • VMNT, TMCT / NMCT, digitalis, RL điện giải ...
  • 29. 7.
  • 30. 7.
  • 32. 8. SÓNG T: tái cực thất • Bình thường: cao # 6mV hoặc 1/3 R • T cao,nhọn: hyperkalemia, volume overload • T dẹt: hypokalemia, digitalis • T đảo: pericarditis, myocardial ischemia / infarction
  • 33. 9. SÓNG U • Sóng nhỏ, điện thế thấp, sau sóng T, rõ ở V3 • Nhô cao: hypokalemia • Đảo : ischemia
  • 34.
  • 35. 10. QT • Bình thường: QTc ≤ 0,425s • QT dài: hypocalcemia, myocarditis, myocardiopathy, Long QT syndrome, head injury • QT ngắn: hypercalcemia, digitalis
  • 36. D. ECG BỆNH LÝ 1. N P • Trục P lệch phải ≥ 75o • P DII > 2,5mV • Pha (+) V1 > 1,5mV • P/ PR < 1 ( bt: 1 – 1,6 ) P1,2 > 1.5 mm V1
  • 37. D. ECG BỆNH LÝ 2. LỚN N T Trục P (-30,45o ) • P > 0,08s ở DI, DII, avL, P 2 múi • Pha âm V1 > 0,04 sec • P/ PR segment > 1,6 ( bt: 1 – 1,6)
  • 38. D. ECG BỆNH LÝ 3. LỚN 2 NHĨ P > 0,08 s và ≥ 2,5 mV ở D
  • 39. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN THẤT PHẢI (RVH) • Trục lệch P • R cao avR, DIII, V1,2,V3R • S sâu aVL, DI, V5,6 • R/S > 1 (V1,2) và < 1 (V5,6) ở trẻ lớn • T (+) V1 3 ngày – 6 tuổi • q ở V1 • Góc (QRS,T) ngoài (0,90o )
  • 40. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN THẤT PHẢI (RVH) Bn 10 tháng tuổi, 4Fallot: trục QRS 150o , Trục T -10o , góc (QRS,T) 160o . R DIII,avR cao & SDI,v6 sâu, R/SV1,2 tăng, R/S 6 giảm
  • 41. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN THẤT PHẢI (RVH) ở sơ sinh: • R duy nhất V1 > 10mm • R V1 > 25mm • R avR > 8mm • T (+) V1 (3 ngày-6 tuổi) • Trục QRS > 180o
  • 42. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN THẤT TRÁI (LVH) • Trục lệch T • R cao DI, DII, avL, V5,6 • S sâu DIII, avR, V1,2 • R/S < 1 V1,2 • Q V5,6 kèm T cao, đối xứng • Góc (QRS,T) rộng • Sokolov – Lyon R V5/V6 + S V1 ≥ 45mV • Blondeau – Heller: S V2 + R V6 ≥ 40 mV
  • 43. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN THẤT TRÁI (LVH) Bn 4 tuổi, TLT: trục 0o , R DI,avL,V5,6 cao, trục T bình thường  LVH không có dấu hiệu tăng gánh
  • 44. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN 2 THẤT : 1. Lớn TP + lớn TT 2. Lớn 1 thất + R cao bên kia 3. Lớn 1 thất + trục lệch bên kia 4. Tiêu chuẩn Kartz – Watchtel CĐ trung gian trước ngực: R + S ≥ 60 mV 5. Hiện tượng Kartz – Watchtel CĐ chi: ≥ 2 CĐ có R/S = 1 và CĐ ngực V2-5 có R/S = 1
  • 45. D. ECG BỆNH LÝ 4. LỚN 2 THẤT H tượng Kartz–Watchtel: R/S = 1 ở ≥ 2 CĐ chi và V2-5 TLT rộng ) R S ≥ 50 mm Kartz–Watchtel =
  • 46. D. ECG BỆNH LÝ Baát thöôøng Truïc QRS > 110o < 0o Lewis (RI+SIII) < -14 mV > +17 Mv QRS (avR,DIII,V1,2) R cao S saâu QRS (V5,6,7) S saâu R cao Sokolov-Lyon ≥ 45 mV Blondeau-Heller ≥ 40 mV Intrinscoid Deflect > 0,035 V1 > 0,045 V6 RL taùi cöïc thöù phaùt (taêng gaùnh taâm thu) V1,2,3, III, avF I, avL, V5,6,7
  • 47. D. ECG BỆNH LÝ TĂNG GÁNH Bieåu hieän treân ECG Taêng gaùnh taâm thu Taêng gaùnh taâm tröông Truïc leäch nhieàu Truïc leäch ít R cao R ít cao S saâu S ít saâu QRS ít daõn QRS daõn T (-) hoaëc (+) maïnh töø 3 ngaøy – 6 tuoåi T (+) cao, ñoái xöùng BT DÀY DÃN
  • 48. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH
  • 49. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH Blôc NT Blơc NP TP TT Trên ECG Hai QRS không cùng kỳ QRS rộng
  • 50. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH
  • 51. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH a. Block nhánh P b. Block nhánh T
  • 52. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH ECG Block NP Block NT Truïc Bình thöôøng 0 – 15o Thôøi gian ≥ 0,12s ≥ 0,12s Hình daïng rsR’ V1 S saâu DI, V5,6 R ≥ 0,08s S saâu V1,2 (QS/Rs) V6: khoâng coù q Soùng T Ngöôïc chieàu phaàn cuoái QRS Ngöôïc chieàu phaàn cuoái QRS
  • 53. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH Block nhánh trái hoàn toàn
  • 54. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH c. Block bán nhánh (Hemiblock) Left anterior Hemiblock Left posterior Hemiblock Truïc leäch T nhieàu -50, -60o Truïc leäch P nhieàu QRS roäng QRS khoâng roäng laém qR ôû DI, avL rS ôû DI, avR rS ôû DII,III, avF qR ôû DII, avF
  • 55. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH d. Block 2 bên (bifascicular block) - Block NT (gồm phân nhánh trái trước và trái sau) - Block NP + block PN trái trước ( sau mổ 4 Fallot ) - Block NP + block phân nhánh trái sau
  • 56. D. ECG BỆNH LÝ 7. BLOCK NHÁNH Block NP + block phân nhánh trái trước (sau mổ 4Fallot) rSR’ V1, rS DII,III,avF – qR DI, aVL – trục lệch trái
  • 57. 8. ECG NHỒI MÁU CƠ TIM ST thay đổi theo thời gian
  • 58. 9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI a. Tăng và hạ Calci máu
  • 59. 9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI b. Hạ Kali máu
  • 60. 9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Tăng kali máu
  • 61. 9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI c. Tăng Kali máu
  • 62. 9. ECG VỚI RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Tăng kali máu