SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY / LOÉT TÁ TRÀNG
Võ Thị Mỹ Dung
mydungvothi@ump.edu.vn
MỤC TIÊU
Trình bày nguyên tắc điều trị loét dạ dày/ loét tá1.
tràng LDDTT
Trình bày chế độ sinh hoạt LDDTT2.
Trình bày các thuốc giảm tác động phá hủy của a3. -xít
Trình bày thuốc sucralfate, bismuth4.
Trình bày điều trị tiệt trừ5. H.pylori
Trình bày thời gian điều trị, kiểm tra sau điều trị6.
Trình bày định nghĩa và yếu tố liên quan đến loét tr7. ơ
Trình bày phòng ngừa LDDTT8.
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
II. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI
III. ĐIỀU TRỊ
● ~ 4,5 triệu người Mỹ bị LDDTT / năm
● Tỉ lệ mới bị LTT  trong 3-4 thập niên qua
● Tỉ lệ LDD không có biến chứng 
● Tỉ lệ LDD có biến chứng không đổi,
nghi ngờ ác tính nếu loét dạ dày kéo dài
● Tỉ lệ bệnh trước đây ♂ >> ♀, hiện: ♂ # ♀
● Tỉ lệ bệnh suốt đời ♂ 11-14%, ♀ 8-11%
● Nhiễm H. pylori +, tỉ lệ bệnh suốt đời 20%
● Tỉ lệ tiệt trừ H.pylori thành công <80%
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Vị trí
• Dạ dày
phần đứng
thành sau
tiền môn vị
• TT: loét HTT # 90% LTT
sau môn vị 1-3 cm
thành trước, thành sau
• LTT >> LDD 3-4 TT-1 DD
• 4% LDD kèm LTT
NGUYÊN NHÂN
YẾU TỐ THUẬN LỢI
BỆNH SINH
PEPSINOGEN
MUCUS
YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
1910 Schwarz DK – No acid, no ulcer
1955 Davenport H, Code C, Scholer J
Gastric mucosal barrier
1970s Vane JR, Robert A, Jacobson E
PGs & gastric cytoprotection
1983 Warren R, Marshall B
The discovery of H. pylori in gastric mucosa
2005 Nobel Prize in Medicine

YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
▪ Độ a-xít dạ dày
▪ Nhiễm H.pylori: pH 3-4,5 thuận lợi sao chép gen
▪ Kháng viêm nonsteroid – NSAIDs
▪ Bướu tiết gastrin hội chứng Zollinger-Ellison
▪ Yếu tố di truyền gen
▪ Hút thuốc lá  nguy cơ Loét, Ung thư/ nhiễm H.P
▪ Chấn động tâm lí
▪ Rượu bia
▪ Những yếu tố căn nguyên bổ sung
NGUYÊN NHÂN - YẾU TỐ THUẬN LỢI
YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG
• Xơ gan • Bệnh dạ dày do mật
• Bệnh Celiac • Viêm dạ dày  bạch cầu ái toan
• Bệnh tự miễn • Nhiễm Cytomegalovirus
• Bệnh Crohn • Bệnh dạ dày do tăng ure máu
• Hóa trị • Viêm dạ dày Henoch-Schönlein
• Tia xạ • Bệnh dạ dày do chất ăn mòn
• Bệnh phổi tắc nghẽn mạn dạ dày do mật
• Bệnh mảnh ghép tấn công ký chủ
• Các bệnh viêm dạ dày dạng hạt khác
• Sử dụng cocaine cứng
YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG
• Xơ gan dạ dày dễ bị tổn thương do
o nồng độ histamin máu cao do suy gan
o dễ nhiễm trùng do trong xơ gan
▪ chức năng tế bào Kupffer bị hư hỏng
▪  chức năng bạch cầu đa nhân
▪  fibronectin, opsonin, các yếu tố hóa ứng động
▪ chức năng hệ võng nội mô bị tổn thương
o dinh dưỡng dạ dày kém do thiếu máu
o tăng áp cửa
ĐIỀU TRỊ
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Thay đổi lối sống▪
Điều trị lành loét▪
Điều trị tiệt trừ▪ H.pylori
Phòng ngừa tái phát▪
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Thức ăn trung hòa dịch vị▪ 30-60 phút
Ăn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày▪
Bữa ăn tối không muộn & no quá▪
Ng▪ ưng rượu
Ngưng hút thuốc▪
Hút thuốc làm loét khó lành & dễ tái phát
Thuốc: NSAID, corticoid, reserpine...▪
▪ Nhập viện?  Loại bỏ stress
THUỐC
Thuốc giảm
tác động
của yếu tố
phá hủy
Thuốc tăng
khả năng
bảo vệ niêm
mạc dạ dày
THUỐC
 TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁ HỦYANTACIDS KHÔNG HÒA TAN1. Thuốc  tác động của a-xít
a. Antacids không hòa tan trung hòa acid
b. Anti H2 ức chế thụ thể Histamin H2
c. Thuốc ức chế bơm Proton
d. Thuốc ức chế thụ thể choline
2. Thuốc  bảo vệ niêm mạc
3. Điều trị phối hợp
4. Điều trị tiệt trừ H. pylori
THUỐC
GIẢM TÁC ĐỘNG CỦA A-XÍT
Antacid không hòa tan-
Kháng thụ thể histamine- 2
Ức chế b- ơm proton
Ức chế thụ thể cholin-
ANTACID KHÔNG HÒA TAN
• Aluminum hydroxide – Al(OH)3
Alternagel, Amphojel, Alu-tab
• Aluminum phosphate
Gasterin gel, Phosphalugel, Stafos
• Magnesium hydroxide: Mag-Ox 400
• Phối hợp Al(OH)3 & Mg(OH)2
Maalox
Gamaxcin, Varogel, Gelusil, Mylanta
Tác động dược học
Trung hòa a− -xít dạ dày
•  pH dạ dày, hành tá tràng
ức chế phân giải protein của pepsin•
không tráng niêm mạc•
−  trương lực cơ vòng thực quản dưới
Ion Al ức chế sự co cơ trơn−
 ức chế làm trống dạ dày
ANTACID KHÔNG HÒA TAN
Antacid Mg
− Tiêu chảy
−  Mg máu / suy thận
Antacid Al
Bón−
− Tích tụ Al máu, xương, TKTƯ
− Loãng xương,  phosphate máu
  a-xit phản ứng ngược phụ thuộc liều
Hội chứng sữa – kiềm
ANTACID: TÁC DỤNG PHỤ
ANTI H2
ức chế thụ thể Histamin H2
1960▪ : Cimetidine 800-1200 mg/ ngày
1981▪ : Ranitidine 150-300 mg/ ngày
1981▪ : Famotidine 20-40 mg/ ngày
1987▪ : Nizatidine 150-300 mg/ ngày
ANTI H2
ức chế thụ thể Histamin H2
Tác động dược học
ức chế histamine tại thụ− thể H2
cạnh tranh thuận nghịch
ức chế tiết dịch lúc đói & ban đêm−
ức chế tiết dịch do thức ăn,− insulin,
cà phê, pentagastrine, betazole
Chống chỉ định
tăng nhạy cảm−
ANTI H2
ức chế thụ thể Histamin H2
 Nồng độ thuốc đạt tối đa trong máu sau uống
1-3 giờ
Cimetidine ức chế các enzyme P 450 CYP1A2,
CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP2E1, CYP3A4
Ranitidine ức chế CYP ít hơn cimetidine
Famotidine tác động không đáng kể trên CYP
Nizatidine > 90% được bài tiết qua nước tiểu
trong vòng 12 giờ; # 60% ở dạng không đổi
ANTI H2
ức chế thụ thể Histamin H2
 Tác dụng phụ
− nhức đầu, chóng mặt, lẫn lộn
− buồn ngủ, mất ngủ, ảo giác
− buồn nôn, nôn, tiêu chảy, bón
−  tiểu cầu, rụng tóc, ban, đau khớp
− nữ hóa vú, bất lực, giảm khoái cảm
ANTI H2
ức chế thụ thể Histamin H2
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
Men H+,K+ ATPase 1970s
 Bơm proton trong tế bào thành
Cấu trúc bơm proton gồm
Chuỗi alpha:− 1034 amino acid là các
cysteine đóng vai trò chính trong hoạt
động men
Chuỗi beta:− 291 amino acid
■ PPI tác động lên cysteine 813
Benzimidazoles
1989- : Omeprazole 20-40 mg/ ngày 3
1991- : Lansoprazole 15-30 mg/ ngày 4
1994- : Pantoprazole 20-40 mg/ ngày 2
1999- : Rabeprazole 10-20 mg/ ngày 5
2001- : Esomeprazole 20-40 mg/ ngày
2009- : Dexlansoprazole
Imidazopyridines
Tenatoprazole- 1
Độ ổn định a-xít từ cao đến thấp nhất.[6][21]
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
 Độ khả dụng sinh học
- Omeprazole 20 mg 35  60%
- Lansoprazole 30 mg 80 - 90%
- Pantoprazole 40 mg 77%
- Rabeprazole 20 mg 52%
- Esomeprazole 20 mg 89%
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
ức chế giai đoạn cuối sản xuất a▪ -xít
ức chế không▪ hồi phục bơm proton
hấp thu nhanh▪
▪ đạt nồng độ cao nhất /máu sau uống 1-3 giờ
chuyển hóa chủ yếu ở gan▪
thời gian bán hủy▪ 60-90 phút
tác động ức chế a▪ -xít kéo dài >24 giờ
▪ tác động tăng khi dùng liều lặp lại
hoạt tính huyết thanh trở lại sau ngừng▪
thuốc 1-5 ngày
The CYP isoenzymes participating in the metabolism of PPI
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
Chống chỉ định
tăng nhạy cảm-
Tác dụng phụ
nhức đầu-
tiêu chảy-
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
ức chế các thụ thể acetylcholine có
tác dụng muscarine ở tế bào thành
không có tác dụng liền sẹo nhanh
tác động kháng muscarinic M1 & M2
Banthine:− 20-30mg x 3 lần/ngày
Probanthine:− 20-30mg x 3 lần/ngày
tác động chủ yếu trên M 1
Pirenzepine:− 20-30mg x 3 lần/ngày
THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
Chống chỉ định
• Tăng nhãn áp
• Bướu lành tiền liệt tuyến
• Hẹp môn vị
THUỐC
TĂNG BẢO VỆ NIÊM MẠC
Sucralfate-
Misoprostol-
Bismuth-
Rebamipide-
Sucralfate
phức hợp của sucrose sulfat nhôm-
không ảnh h- ưởng cung lượng dạ dày
không ảnh hưởng nồng độ a- -xít dạ dày
được hoạt hóa trong môi trường a- -xít
không dùng trong suy thận, do có một-
lượng nhỏ nhôm được hấp thu vào máu
không phối hợp với antacid nhôm-
SUCRALFATE
 Cơ chế tác động
nhanh chóng tác động với HCl-
 chất giống như hồ dính, nhầy, đặc
 đệm a-xít, gắn kết bề mặt ổ loét
 bảo vệ ổ loét không bị tác động của
pepsin, a-xít, mật
- kích thích sản xuất prostaglandin E2
SUCRALFATE
Thời gian – Liều – Tác dụng phụ
hấp thu: rất ít qua đ- ường tiêu hóa
thời gian tác động tùy thuộc thời gian-
thuốc tiếp xúc với nơi tổn thương
thời gian thuốc gắn kết ổ loét- 6 giờ
liều cấp:- 1g x 4 lần/ngày lúc bụng đói
liều duy trì:- 1g x 2 lần/ngày
tác dụng phụ: táo bón-
SUCRALFATE
Chỉ định khi dùng NSAID cho những BN
có nguy cơ cao bị biến chứng của loét−
dạ dày
có nguy cơ cao loét dạ dày−
có tiền căn loét dạ dày−
Mục đích sử dụng misoprostol
 nguy cơ LDD do thuốc NSAID
MISOPROSTOL
NSAID ức chế tổng hợp prostaglandin
 thiếu prostaglandin/niêm mạc dạ dày
  tiết nhầy & bicarbonate
 tổn thương niêm mạc
Misoprostol: prostaglandin E1 tổng hợp
ức chế sự tiết a− -xít dạ dày
−  tiết nhầy & bicarbonate
tăng− kích thích mô hạt
MISOPROSTOL
 Dược động học
dễ hấp thu−
T½:− 20 – 40’, Tmax: 9 – 15’
thải trừ qua chủ yếu nước tiểu−
Liều
100− – 200 g X 4 lần/ngày lúc ăn
MISOPROSTOL
Chống chỉ định
dị ứng prostaglandin−
có thai−
Tác dụng phụ
đau bụng− 7 – 20%
tiêu chảy− 13 – 40%
buồn nôn− 3%
gây− quái thai trong 3 tháng đầu thai kì
tăng co thắt c− ơ tử cung
MISOPROSTOL
 Cơ chế tác động
Ở pH dạ dày <− 5 thuốc kết tủa thành vi tinh thể
bismuth oxychloride & bismuth citrate tạo nối
chelate bền vững, hình thành màng bảo vệ
che phủ vết loét, ngăn cản tác động của H+ &
pepsine
Gắn với glycoprotein của màng nhầy tạo−
phức hợp ngăn cản sự trào ngược của H+,
không ảnh hưởng đến sự trao đổi ion H+
−  bicarbonate tá tràng,  tiết nhầy,  tiết
PGE2 &  hoạt động của prostaglandin
BISMUTH
 Cơ chế tác động
Có tác dụng diệt khuẩn trực tiếp−
Gắn vào màng của vi khuẩn▪
Ức chế enzyme của vi khuẩn: urease,▪
catalase, lipase, phospholipase
Ức chế tổng hợp ATP của vi khuẩn▪
Hóa không bào khiến vi khuẩn mất▪
khả năng bám dính niêm mạc
Giảm khả năng kích hoạt pepsine của−
pentagastrine
BISMUTH
Hấp thu – Chống chỉ định
Tác động tại chỗ là chủ yếu−
Hấp thu qua đ− ường tiêu hóa lượng rất nhỏ,
tùy thuộc liều ban đầu & đạt đỉnh sau 4 tuần.
Với liều điều trị 480 mg/ngày, nồng độ
bismuth máu trung bình ~ 7 ng/ml, nồng độ
báo động 50-100 ng/ml
Chống chỉ định: suy thận nặng−
BISMUTH
Liều bismuth subcitrat
Loét:− 120 mg (4 lần), 240 mg (2 lần) /ngày
Điều trị− H pylori: 120-300 mg, 4 lần /ngày
Uống trước bữa ăn hoặc sau ăn− 2 giờ
Thời gian− 4 tuần, có thể kéo dài 8 tuần
Tương tác
−  hấp thụ sắt, calci, tetracyclin
− Omeprazol  hấp thu bismuth subcitrat
gấp 3 lần
BISMUTH
ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP
Thuốc chống co thắt
· Atropin
· Spasmaverin, Nospa
· Buscopan
Chống chỉ định
· Hẹp môn vị
· Xuất huyết tiêu hóa
· Tăng nhãn áp
· Bướu lành tiền liệt tuyến
THUỐC CHỐNG CO THẮT
Valium Seduxen 5-10 mg/ ngày
Librax
Tranxene
THUỐC AN THẦN
 B1, B6:  co thắt môn vị
A:  bảo vệ niêm mạc dạ dày
C, U:  liền sẹo ổ loét
VITAMIN
ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori
YÊU CẦU CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ H.pylori
Đạt hiệu quả tiệt trừ > 80%
 Đơn giản, an toàn
Dung nạp tốt, ít tác dụng phụ
ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO
Dùng thuốc ức chế toan mạnh qua c ơ chế
thể dịch & T½ chậm  thường chọn PPI
Kháng sinh: ít nhất 2 loại trở lên
- chọn KS ít bị phá hủy trong acid/dạ dày
- có tác dụng hiệp đồng
- lưu lại trong dạ dày càng lâu càng tốt
- có khả năng kháng thuốc thấp
LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori
H.pylori nhạy nhiều kháng sinh
Clarithromycin 500 mg – 1 g/ ngày
Amoxicillin 1 – 2 g/ ngày
Metronidazole / Tinidazole 1 g/ ngày
Tetracycllin 1 – 2 g/ ngày
Phác đồ 3 thuốc
· Anti H2 + 2 kháng sinh
· Ức chế Proton + 2 kháng sinh
Phác đồ 4 thuốc hiện nay
LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori
Phác đồ chọn hàng đầu
Phác đồ bốn thuốc có bismuth hoặc▪
PPI, clarithromycin, amoxicillin, metronidazole▪
Khi phác đồ hàng đầu thất bại, phác đồ cứu hộ
tránh kháng sinh trước đó đã sử dụng
Nếu đã điều trị hàng đầu có clarithromycin▪ 
phác đồ bốn thuốc có bismuth hoặc phác đồ
cứu hộ levofloxacin
Nếu đã điều trị hàng đầu bốn thuốc có▪
bismuth  phác đồ cứu hộ có clarithromycin
hoặc levofloxacin
Treatment of Helicobacter pylori Infection ACG 2017
58
Regimen Drugs doses Days FDA
Clarithromycin
triple
PPI standard or double dose BID 14 Yesa
Clarithromycin 500 mg BID
Amoxicillin 1 g or Metronidazole 500 mg TID
Bismuth
quadruple
PPI standard dose BID 10–14 Nob
Bismuth subcitrate 120–300 mg or
subsalicylate 300 mg QID
Tetracycline 500 mg QID
Metronidazole 250 QID
– 500 mg TID to QID
Concomitant PPI standard dose BID 10–14 No
Clarithromycin 500 mg BID
Amoxicillin 1 g BID
Nitroimidazole 500 mg BID
Recommended first-line therapies for H pylori infection ACG 2017
BID: twice daily, TID: three times daily, QD: once daily, QID: four times daily
59
Regimen Drugs doses Days FDA
Sequential PPI standard dose+Amoxicillin 1 g BID 5–7 No
PPI, Clarithromycin 500 mg+Nitroimidazole
500 mg BID
5–7
Hybrid PPI standard dose+Amox 1 g BID 7 No
PPI, Amox, Clarithromycin 500 mg,
Nitroimidazole 500 mg BID
7
Levofloxacin
triple
PPI standard dose BID 10–14 No
Levofloxacin 500 mg QD
Amoxicillin 1 g BID
Levofloxacin
sequential
PPI standard or double dose+Amox 1 g BID 5–7 No
PPI, Amox, Nitroimidazole 500 mg BID,
Levofloxacin 500 mg QD
5–7
Recommended first-line therapies for H pylori infection ACG 2017
Nitroimidazole: Metronidazole or tinidazole
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ
Thời gian dùng kháng sinh tiệt trừ H.pylori
10 ngày – 14 ngày
Thời gian điều trị thuốc ức chế a-xít
Loét dạ dày: 12 tuần
Loét tá tràng: 8 tuần
KIỂM TRA H.pylori SAU ĐIỀU TRỊ
▪ Thử nghiệm urease nhanh
▪ Khảo sát mô học
▪ Nuôi cấy
▪ PCR: định týp H.pylori
Tỉ lệ tiệt trừ thành công <80%
▪ HTCĐ H.pylori: không có giá trị
▪ Tìm kháng nguyên trong phân
▪ Thở Urea
ngưng kháng sinh 4 tuần
ngưng thuốc PPI 2 tuần
KIỂM TRA H.pylori SAU ĐIỀU TRỊ
NỘI SOI KIỂM TRA SAU ĐIỀU TRỊ
Lo ét dạ dày
Nội soi kiểm tra sau 8 tuần điều trị
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
LOÉT KHÔNG BIẾN CHỨNG ???
Trong y văn
· Nối vị tràng: tái phát cao 30-50%
· Cắt dạ dày: tái phát thấp 3%
nhiều biến chứng
· Cắt thần kinh X: tái phát 10%
Xuất huyết tiêu hóa
phẫu thuật khi điều trị nội thất bại
Thủng ổ loét
Hẹp môn vị
Ung th ư dạ dày
Viêm tụy cấp do thủng ổ loét vào tụy
LOÉT CÓ BIẾN CHỨNG
LOÉT TRƠ
Loét không lành sau điều trị
NGUYÊN NHÂN LOÉT TRƠ
Không tuân thủ dùng thuốc
Tiếp tục: hút thuốc lá, nhiễm H.P, sử dụng
kháng viêm không steroid/aspirin
Loét ác tính nhất là loét dạ dày
Loét thủng bít vào gan, tụy
Hội chứng tăng tiết a -xít: zollinger-ellison
Loét do bệnh không liên quan tiết a -xít
bệnh Crohn, Amyloidosis, lymphoma
PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA
Không hút thuốc/ Ngừng hút thuốc
Tiết chế r ượu bia
Không uống rượu bia lúc bụng đói
Bệnh nhân có tiền căn loét, cần sử dụng
NSAID nên được kiểm tra H.pylori, nếu có
nhiễm H.pylori nên điều trị tiệt trừ
Tránh sử dụng aspirin, ibuprofen, NSAID
kéo dài
Nếu sử dụng aspirin thường xuyên vì bệnh
tim mạch, cần bảo vệ dạ dày tránh loét
71
Bệnh nhân có nguy cơ cao bị độc tính
trên đường tiêu hóa do NSAID
High risk: nguy cơ cao
1. Tiền căn loét có biến chứng, nhất là mới xảy ra
2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ
Moderate risk: NC trung bình 1 – 2 yếu tố nguy cơ
1. Tuổi >65
2. Điều trị NSAID liều cao
3. Tiền căn bị loét không có biến chứng
4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông
Low risk: nguy cơ thấp
Không có yếu tố nguy cơ
72
H. pylori is an independent and additive risk factor
and needs to be addressed separately
73
Diagnosis and Treatment of Peptic Ulcer Disease and H. pylori Infection. Fashner J, Gitu AC. Am Fam
Physician 2015 Feb15; 91 4: 236-42.
bị LDDTT hoạt động, tiền căn LDDTT trừ khi có
bằng chứng đã điều trị khỏi H. pylori, lymphoma
dạng MALT, tiền căn cắt bỏ ung thư dạ dày giai
đoạn sớm qua nội soi
bị chứng khó tiêu, dưới 60 tuổi và không có các
triệu chứng báo động
sử dụng aspirin liều thấp kéo dài
bắt đầu điều trị lâu dài với NSAID
thiếu máu thiếu sắt không rõ nguyên nhân
bị ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn người lớn
KIỂM TRA H. pylori Ở NHỮNG NGƯỜI
Take home message
Nguyên nhân – Yếu tố thuận lợi gây LDDTT
Thuốc ức chế thụ thể Histamin H2
Thuốc ức chế bơm proton
Thuốc tăng cường bảo vệ niêm mạc dạ dày
Điều trị tiệt trừ H.pylori
Phòng ngừa loét dạ dày/ loét tá tràng
Võ Thị Mỹ Dung
mydungvothi@ump.edu.vn
76
Võ Thị Mỹ Dung
mydungvothi@ump.edu.vn

More Related Content

What's hot

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmHA VO THI
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 

What's hot (20)

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 

Similar to đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018

10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyPhong Phu Nguyen
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxphnguyn228376
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxSon Nguyen
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪASoM
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayNhà Thuốc An Tâm
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhMinh655212
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓASoM
 
Loét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfLoét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfGiaPhongVu1
 
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG nataliej4
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốcMo Giac
 

Similar to đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018 (20)

10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
 
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân AnhBài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
 
Loét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfLoét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdf
 
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BÀI GIẢNG BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
Tieuhoa2
Tieuhoa2Tieuhoa2
Tieuhoa2
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốc
 

More from Nguyễn Như

đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 

More from Nguyễn Như (19)

Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 
Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6
 
Cap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mauCap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mau
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Acs y 6 2016
Acs y 6 2016Acs y 6 2016
Acs y 6 2016
 
Abscess gan
Abscess ganAbscess gan
Abscess gan
 

Recently uploaded

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018

  • 1. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY / LOÉT TÁ TRÀNG Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn
  • 2. MỤC TIÊU Trình bày nguyên tắc điều trị loét dạ dày/ loét tá1. tràng LDDTT Trình bày chế độ sinh hoạt LDDTT2. Trình bày các thuốc giảm tác động phá hủy của a3. -xít Trình bày thuốc sucralfate, bismuth4. Trình bày điều trị tiệt trừ5. H.pylori Trình bày thời gian điều trị, kiểm tra sau điều trị6. Trình bày định nghĩa và yếu tố liên quan đến loét tr7. ơ Trình bày phòng ngừa LDDTT8.
  • 3. NỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI III. ĐIỀU TRỊ
  • 4. ● ~ 4,5 triệu người Mỹ bị LDDTT / năm ● Tỉ lệ mới bị LTT  trong 3-4 thập niên qua ● Tỉ lệ LDD không có biến chứng  ● Tỉ lệ LDD có biến chứng không đổi, nghi ngờ ác tính nếu loét dạ dày kéo dài ● Tỉ lệ bệnh trước đây ♂ >> ♀, hiện: ♂ # ♀ ● Tỉ lệ bệnh suốt đời ♂ 11-14%, ♀ 8-11% ● Nhiễm H. pylori +, tỉ lệ bệnh suốt đời 20% ● Tỉ lệ tiệt trừ H.pylori thành công <80% ĐẠI CƯƠNG
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Vị trí • Dạ dày phần đứng thành sau tiền môn vị • TT: loét HTT # 90% LTT sau môn vị 1-3 cm thành trước, thành sau • LTT >> LDD 3-4 TT-1 DD • 4% LDD kèm LTT
  • 6. NGUYÊN NHÂN YẾU TỐ THUẬN LỢI
  • 8. YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ 1910 Schwarz DK – No acid, no ulcer 1955 Davenport H, Code C, Scholer J Gastric mucosal barrier 1970s Vane JR, Robert A, Jacobson E PGs & gastric cytoprotection 1983 Warren R, Marshall B The discovery of H. pylori in gastric mucosa 2005 Nobel Prize in Medicine 
  • 9. YẾU TỐ PHÁ HỦY – YẾU TỐ BẢO VỆ
  • 10. ▪ Độ a-xít dạ dày ▪ Nhiễm H.pylori: pH 3-4,5 thuận lợi sao chép gen ▪ Kháng viêm nonsteroid – NSAIDs ▪ Bướu tiết gastrin hội chứng Zollinger-Ellison ▪ Yếu tố di truyền gen ▪ Hút thuốc lá  nguy cơ Loét, Ung thư/ nhiễm H.P ▪ Chấn động tâm lí ▪ Rượu bia ▪ Những yếu tố căn nguyên bổ sung NGUYÊN NHÂN - YẾU TỐ THUẬN LỢI
  • 11. YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG • Xơ gan • Bệnh dạ dày do mật • Bệnh Celiac • Viêm dạ dày  bạch cầu ái toan • Bệnh tự miễn • Nhiễm Cytomegalovirus • Bệnh Crohn • Bệnh dạ dày do tăng ure máu • Hóa trị • Viêm dạ dày Henoch-Schönlein • Tia xạ • Bệnh dạ dày do chất ăn mòn • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn dạ dày do mật • Bệnh mảnh ghép tấn công ký chủ • Các bệnh viêm dạ dày dạng hạt khác • Sử dụng cocaine cứng
  • 12. YẾU TỐ CĂN NGUYÊN BỔ SUNG • Xơ gan dạ dày dễ bị tổn thương do o nồng độ histamin máu cao do suy gan o dễ nhiễm trùng do trong xơ gan ▪ chức năng tế bào Kupffer bị hư hỏng ▪  chức năng bạch cầu đa nhân ▪  fibronectin, opsonin, các yếu tố hóa ứng động ▪ chức năng hệ võng nội mô bị tổn thương o dinh dưỡng dạ dày kém do thiếu máu o tăng áp cửa
  • 14. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ Thay đổi lối sống▪ Điều trị lành loét▪ Điều trị tiệt trừ▪ H.pylori Phòng ngừa tái phát▪
  • 15. THAY ĐỔI LỐI SỐNG Thức ăn trung hòa dịch vị▪ 30-60 phút Ăn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày▪ Bữa ăn tối không muộn & no quá▪ Ng▪ ưng rượu Ngưng hút thuốc▪ Hút thuốc làm loét khó lành & dễ tái phát Thuốc: NSAID, corticoid, reserpine...▪ ▪ Nhập viện?  Loại bỏ stress
  • 16. THUỐC Thuốc giảm tác động của yếu tố phá hủy Thuốc tăng khả năng bảo vệ niêm mạc dạ dày
  • 17. THUỐC  TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁ HỦYANTACIDS KHÔNG HÒA TAN1. Thuốc  tác động của a-xít a. Antacids không hòa tan trung hòa acid b. Anti H2 ức chế thụ thể Histamin H2 c. Thuốc ức chế bơm Proton d. Thuốc ức chế thụ thể choline 2. Thuốc  bảo vệ niêm mạc 3. Điều trị phối hợp 4. Điều trị tiệt trừ H. pylori
  • 18. THUỐC GIẢM TÁC ĐỘNG CỦA A-XÍT Antacid không hòa tan- Kháng thụ thể histamine- 2 Ức chế b- ơm proton Ức chế thụ thể cholin-
  • 19. ANTACID KHÔNG HÒA TAN • Aluminum hydroxide – Al(OH)3 Alternagel, Amphojel, Alu-tab • Aluminum phosphate Gasterin gel, Phosphalugel, Stafos • Magnesium hydroxide: Mag-Ox 400 • Phối hợp Al(OH)3 & Mg(OH)2 Maalox Gamaxcin, Varogel, Gelusil, Mylanta
  • 20. Tác động dược học Trung hòa a− -xít dạ dày •  pH dạ dày, hành tá tràng ức chế phân giải protein của pepsin• không tráng niêm mạc• −  trương lực cơ vòng thực quản dưới Ion Al ức chế sự co cơ trơn−  ức chế làm trống dạ dày ANTACID KHÔNG HÒA TAN
  • 21. Antacid Mg − Tiêu chảy −  Mg máu / suy thận Antacid Al Bón− − Tích tụ Al máu, xương, TKTƯ − Loãng xương,  phosphate máu   a-xit phản ứng ngược phụ thuộc liều Hội chứng sữa – kiềm ANTACID: TÁC DỤNG PHỤ
  • 22. ANTI H2 ức chế thụ thể Histamin H2
  • 23. 1960▪ : Cimetidine 800-1200 mg/ ngày 1981▪ : Ranitidine 150-300 mg/ ngày 1981▪ : Famotidine 20-40 mg/ ngày 1987▪ : Nizatidine 150-300 mg/ ngày ANTI H2 ức chế thụ thể Histamin H2
  • 24. Tác động dược học ức chế histamine tại thụ− thể H2 cạnh tranh thuận nghịch ức chế tiết dịch lúc đói & ban đêm− ức chế tiết dịch do thức ăn,− insulin, cà phê, pentagastrine, betazole Chống chỉ định tăng nhạy cảm− ANTI H2 ức chế thụ thể Histamin H2
  • 25.  Nồng độ thuốc đạt tối đa trong máu sau uống 1-3 giờ Cimetidine ức chế các enzyme P 450 CYP1A2, CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP2E1, CYP3A4 Ranitidine ức chế CYP ít hơn cimetidine Famotidine tác động không đáng kể trên CYP Nizatidine > 90% được bài tiết qua nước tiểu trong vòng 12 giờ; # 60% ở dạng không đổi ANTI H2 ức chế thụ thể Histamin H2
  • 26.  Tác dụng phụ − nhức đầu, chóng mặt, lẫn lộn − buồn ngủ, mất ngủ, ảo giác − buồn nôn, nôn, tiêu chảy, bón −  tiểu cầu, rụng tóc, ban, đau khớp − nữ hóa vú, bất lực, giảm khoái cảm ANTI H2 ức chế thụ thể Histamin H2
  • 27. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
  • 28. Men H+,K+ ATPase 1970s  Bơm proton trong tế bào thành Cấu trúc bơm proton gồm Chuỗi alpha:− 1034 amino acid là các cysteine đóng vai trò chính trong hoạt động men Chuỗi beta:− 291 amino acid ■ PPI tác động lên cysteine 813
  • 29. Benzimidazoles 1989- : Omeprazole 20-40 mg/ ngày 3 1991- : Lansoprazole 15-30 mg/ ngày 4 1994- : Pantoprazole 20-40 mg/ ngày 2 1999- : Rabeprazole 10-20 mg/ ngày 5 2001- : Esomeprazole 20-40 mg/ ngày 2009- : Dexlansoprazole Imidazopyridines Tenatoprazole- 1 Độ ổn định a-xít từ cao đến thấp nhất.[6][21] THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
  • 30.  Độ khả dụng sinh học - Omeprazole 20 mg 35  60% - Lansoprazole 30 mg 80 - 90% - Pantoprazole 40 mg 77% - Rabeprazole 20 mg 52% - Esomeprazole 20 mg 89% THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
  • 31. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ức chế giai đoạn cuối sản xuất a▪ -xít ức chế không▪ hồi phục bơm proton hấp thu nhanh▪ ▪ đạt nồng độ cao nhất /máu sau uống 1-3 giờ chuyển hóa chủ yếu ở gan▪ thời gian bán hủy▪ 60-90 phút tác động ức chế a▪ -xít kéo dài >24 giờ ▪ tác động tăng khi dùng liều lặp lại hoạt tính huyết thanh trở lại sau ngừng▪ thuốc 1-5 ngày
  • 32. The CYP isoenzymes participating in the metabolism of PPI
  • 33. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON Chống chỉ định tăng nhạy cảm- Tác dụng phụ nhức đầu- tiêu chảy-
  • 34. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE
  • 35. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE ức chế các thụ thể acetylcholine có tác dụng muscarine ở tế bào thành không có tác dụng liền sẹo nhanh tác động kháng muscarinic M1 & M2 Banthine:− 20-30mg x 3 lần/ngày Probanthine:− 20-30mg x 3 lần/ngày tác động chủ yếu trên M 1 Pirenzepine:− 20-30mg x 3 lần/ngày
  • 36. THUỐC ỨC CHẾ THỤ THỂ CHOLINE Chống chỉ định • Tăng nhãn áp • Bướu lành tiền liệt tuyến • Hẹp môn vị
  • 37. THUỐC TĂNG BẢO VỆ NIÊM MẠC Sucralfate- Misoprostol- Bismuth- Rebamipide-
  • 38. Sucralfate phức hợp của sucrose sulfat nhôm- không ảnh h- ưởng cung lượng dạ dày không ảnh hưởng nồng độ a- -xít dạ dày được hoạt hóa trong môi trường a- -xít không dùng trong suy thận, do có một- lượng nhỏ nhôm được hấp thu vào máu không phối hợp với antacid nhôm- SUCRALFATE
  • 39.  Cơ chế tác động nhanh chóng tác động với HCl-  chất giống như hồ dính, nhầy, đặc  đệm a-xít, gắn kết bề mặt ổ loét  bảo vệ ổ loét không bị tác động của pepsin, a-xít, mật - kích thích sản xuất prostaglandin E2 SUCRALFATE
  • 40. Thời gian – Liều – Tác dụng phụ hấp thu: rất ít qua đ- ường tiêu hóa thời gian tác động tùy thuộc thời gian- thuốc tiếp xúc với nơi tổn thương thời gian thuốc gắn kết ổ loét- 6 giờ liều cấp:- 1g x 4 lần/ngày lúc bụng đói liều duy trì:- 1g x 2 lần/ngày tác dụng phụ: táo bón- SUCRALFATE
  • 41. Chỉ định khi dùng NSAID cho những BN có nguy cơ cao bị biến chứng của loét− dạ dày có nguy cơ cao loét dạ dày− có tiền căn loét dạ dày− Mục đích sử dụng misoprostol  nguy cơ LDD do thuốc NSAID MISOPROSTOL
  • 42. NSAID ức chế tổng hợp prostaglandin  thiếu prostaglandin/niêm mạc dạ dày   tiết nhầy & bicarbonate  tổn thương niêm mạc Misoprostol: prostaglandin E1 tổng hợp ức chế sự tiết a− -xít dạ dày −  tiết nhầy & bicarbonate tăng− kích thích mô hạt MISOPROSTOL
  • 43.  Dược động học dễ hấp thu− T½:− 20 – 40’, Tmax: 9 – 15’ thải trừ qua chủ yếu nước tiểu− Liều 100− – 200 g X 4 lần/ngày lúc ăn MISOPROSTOL
  • 44. Chống chỉ định dị ứng prostaglandin− có thai− Tác dụng phụ đau bụng− 7 – 20% tiêu chảy− 13 – 40% buồn nôn− 3% gây− quái thai trong 3 tháng đầu thai kì tăng co thắt c− ơ tử cung MISOPROSTOL
  • 45.  Cơ chế tác động Ở pH dạ dày <− 5 thuốc kết tủa thành vi tinh thể bismuth oxychloride & bismuth citrate tạo nối chelate bền vững, hình thành màng bảo vệ che phủ vết loét, ngăn cản tác động của H+ & pepsine Gắn với glycoprotein của màng nhầy tạo− phức hợp ngăn cản sự trào ngược của H+, không ảnh hưởng đến sự trao đổi ion H+ −  bicarbonate tá tràng,  tiết nhầy,  tiết PGE2 &  hoạt động của prostaglandin BISMUTH
  • 46.  Cơ chế tác động Có tác dụng diệt khuẩn trực tiếp− Gắn vào màng của vi khuẩn▪ Ức chế enzyme của vi khuẩn: urease,▪ catalase, lipase, phospholipase Ức chế tổng hợp ATP của vi khuẩn▪ Hóa không bào khiến vi khuẩn mất▪ khả năng bám dính niêm mạc Giảm khả năng kích hoạt pepsine của− pentagastrine BISMUTH
  • 47. Hấp thu – Chống chỉ định Tác động tại chỗ là chủ yếu− Hấp thu qua đ− ường tiêu hóa lượng rất nhỏ, tùy thuộc liều ban đầu & đạt đỉnh sau 4 tuần. Với liều điều trị 480 mg/ngày, nồng độ bismuth máu trung bình ~ 7 ng/ml, nồng độ báo động 50-100 ng/ml Chống chỉ định: suy thận nặng− BISMUTH
  • 48. Liều bismuth subcitrat Loét:− 120 mg (4 lần), 240 mg (2 lần) /ngày Điều trị− H pylori: 120-300 mg, 4 lần /ngày Uống trước bữa ăn hoặc sau ăn− 2 giờ Thời gian− 4 tuần, có thể kéo dài 8 tuần Tương tác −  hấp thụ sắt, calci, tetracyclin − Omeprazol  hấp thu bismuth subcitrat gấp 3 lần BISMUTH
  • 50. Thuốc chống co thắt · Atropin · Spasmaverin, Nospa · Buscopan Chống chỉ định · Hẹp môn vị · Xuất huyết tiêu hóa · Tăng nhãn áp · Bướu lành tiền liệt tuyến THUỐC CHỐNG CO THẮT
  • 51. Valium Seduxen 5-10 mg/ ngày Librax Tranxene THUỐC AN THẦN
  • 52.  B1, B6:  co thắt môn vị A:  bảo vệ niêm mạc dạ dày C, U:  liền sẹo ổ loét VITAMIN
  • 53. ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori
  • 54. YÊU CẦU CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ H.pylori Đạt hiệu quả tiệt trừ > 80%  Đơn giản, an toàn Dung nạp tốt, ít tác dụng phụ
  • 55. ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO Dùng thuốc ức chế toan mạnh qua c ơ chế thể dịch & T½ chậm  thường chọn PPI Kháng sinh: ít nhất 2 loại trở lên - chọn KS ít bị phá hủy trong acid/dạ dày - có tác dụng hiệp đồng - lưu lại trong dạ dày càng lâu càng tốt - có khả năng kháng thuốc thấp
  • 56. LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori H.pylori nhạy nhiều kháng sinh Clarithromycin 500 mg – 1 g/ ngày Amoxicillin 1 – 2 g/ ngày Metronidazole / Tinidazole 1 g/ ngày Tetracycllin 1 – 2 g/ ngày Phác đồ 3 thuốc · Anti H2 + 2 kháng sinh · Ức chế Proton + 2 kháng sinh Phác đồ 4 thuốc hiện nay
  • 57. LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ H.pylori Phác đồ chọn hàng đầu Phác đồ bốn thuốc có bismuth hoặc▪ PPI, clarithromycin, amoxicillin, metronidazole▪ Khi phác đồ hàng đầu thất bại, phác đồ cứu hộ tránh kháng sinh trước đó đã sử dụng Nếu đã điều trị hàng đầu có clarithromycin▪  phác đồ bốn thuốc có bismuth hoặc phác đồ cứu hộ levofloxacin Nếu đã điều trị hàng đầu bốn thuốc có▪ bismuth  phác đồ cứu hộ có clarithromycin hoặc levofloxacin Treatment of Helicobacter pylori Infection ACG 2017
  • 58. 58 Regimen Drugs doses Days FDA Clarithromycin triple PPI standard or double dose BID 14 Yesa Clarithromycin 500 mg BID Amoxicillin 1 g or Metronidazole 500 mg TID Bismuth quadruple PPI standard dose BID 10–14 Nob Bismuth subcitrate 120–300 mg or subsalicylate 300 mg QID Tetracycline 500 mg QID Metronidazole 250 QID – 500 mg TID to QID Concomitant PPI standard dose BID 10–14 No Clarithromycin 500 mg BID Amoxicillin 1 g BID Nitroimidazole 500 mg BID Recommended first-line therapies for H pylori infection ACG 2017 BID: twice daily, TID: three times daily, QD: once daily, QID: four times daily
  • 59. 59 Regimen Drugs doses Days FDA Sequential PPI standard dose+Amoxicillin 1 g BID 5–7 No PPI, Clarithromycin 500 mg+Nitroimidazole 500 mg BID 5–7 Hybrid PPI standard dose+Amox 1 g BID 7 No PPI, Amox, Clarithromycin 500 mg, Nitroimidazole 500 mg BID 7 Levofloxacin triple PPI standard dose BID 10–14 No Levofloxacin 500 mg QD Amoxicillin 1 g BID Levofloxacin sequential PPI standard or double dose+Amox 1 g BID 5–7 No PPI, Amox, Nitroimidazole 500 mg BID, Levofloxacin 500 mg QD 5–7 Recommended first-line therapies for H pylori infection ACG 2017 Nitroimidazole: Metronidazole or tinidazole
  • 60. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ Thời gian dùng kháng sinh tiệt trừ H.pylori 10 ngày – 14 ngày Thời gian điều trị thuốc ức chế a-xít Loét dạ dày: 12 tuần Loét tá tràng: 8 tuần
  • 61. KIỂM TRA H.pylori SAU ĐIỀU TRỊ ▪ Thử nghiệm urease nhanh ▪ Khảo sát mô học ▪ Nuôi cấy ▪ PCR: định týp H.pylori Tỉ lệ tiệt trừ thành công <80%
  • 62. ▪ HTCĐ H.pylori: không có giá trị ▪ Tìm kháng nguyên trong phân ▪ Thở Urea ngưng kháng sinh 4 tuần ngưng thuốc PPI 2 tuần KIỂM TRA H.pylori SAU ĐIỀU TRỊ
  • 63. NỘI SOI KIỂM TRA SAU ĐIỀU TRỊ Lo ét dạ dày Nội soi kiểm tra sau 8 tuần điều trị
  • 65. LOÉT KHÔNG BIẾN CHỨNG ??? Trong y văn · Nối vị tràng: tái phát cao 30-50% · Cắt dạ dày: tái phát thấp 3% nhiều biến chứng · Cắt thần kinh X: tái phát 10%
  • 66. Xuất huyết tiêu hóa phẫu thuật khi điều trị nội thất bại Thủng ổ loét Hẹp môn vị Ung th ư dạ dày Viêm tụy cấp do thủng ổ loét vào tụy LOÉT CÓ BIẾN CHỨNG
  • 67. LOÉT TRƠ Loét không lành sau điều trị
  • 68. NGUYÊN NHÂN LOÉT TRƠ Không tuân thủ dùng thuốc Tiếp tục: hút thuốc lá, nhiễm H.P, sử dụng kháng viêm không steroid/aspirin Loét ác tính nhất là loét dạ dày Loét thủng bít vào gan, tụy Hội chứng tăng tiết a -xít: zollinger-ellison Loét do bệnh không liên quan tiết a -xít bệnh Crohn, Amyloidosis, lymphoma
  • 70. PHÒNG NGỪA Không hút thuốc/ Ngừng hút thuốc Tiết chế r ượu bia Không uống rượu bia lúc bụng đói Bệnh nhân có tiền căn loét, cần sử dụng NSAID nên được kiểm tra H.pylori, nếu có nhiễm H.pylori nên điều trị tiệt trừ Tránh sử dụng aspirin, ibuprofen, NSAID kéo dài Nếu sử dụng aspirin thường xuyên vì bệnh tim mạch, cần bảo vệ dạ dày tránh loét
  • 71. 71
  • 72. Bệnh nhân có nguy cơ cao bị độc tính trên đường tiêu hóa do NSAID High risk: nguy cơ cao 1. Tiền căn loét có biến chứng, nhất là mới xảy ra 2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ Moderate risk: NC trung bình 1 – 2 yếu tố nguy cơ 1. Tuổi >65 2. Điều trị NSAID liều cao 3. Tiền căn bị loét không có biến chứng 4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông Low risk: nguy cơ thấp Không có yếu tố nguy cơ 72 H. pylori is an independent and additive risk factor and needs to be addressed separately
  • 73. 73 Diagnosis and Treatment of Peptic Ulcer Disease and H. pylori Infection. Fashner J, Gitu AC. Am Fam Physician 2015 Feb15; 91 4: 236-42.
  • 74. bị LDDTT hoạt động, tiền căn LDDTT trừ khi có bằng chứng đã điều trị khỏi H. pylori, lymphoma dạng MALT, tiền căn cắt bỏ ung thư dạ dày giai đoạn sớm qua nội soi bị chứng khó tiêu, dưới 60 tuổi và không có các triệu chứng báo động sử dụng aspirin liều thấp kéo dài bắt đầu điều trị lâu dài với NSAID thiếu máu thiếu sắt không rõ nguyên nhân bị ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn người lớn KIỂM TRA H. pylori Ở NHỮNG NGƯỜI
  • 75. Take home message Nguyên nhân – Yếu tố thuận lợi gây LDDTT Thuốc ức chế thụ thể Histamin H2 Thuốc ức chế bơm proton Thuốc tăng cường bảo vệ niêm mạc dạ dày Điều trị tiệt trừ H.pylori Phòng ngừa loét dạ dày/ loét tá tràng Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn
  • 76. 76 Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn