TOÁN 8 - CTST - C1-B1-ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.pptx

T
Tài Liệu vnTài Liệu um Tài Liệu
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
NHIỀU BIẾN
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ
HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy,
bảng phụ, máy chiếu
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm.
Khởi động
Đơn thức và đa thức nhiều biến
Các phép toán với đa thức nhiều
biến
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân thức đại số
Cộng, trừ phân thức
Nhân, chia phân thức
CHƯƠNG I.
BIỂU THỨC
ĐẠI SỐ
Diện tích nền nhà là:
S = x.x + x.x + x.y + x.2
= 2x2 + xy + 2x
Biểu thức trên chứa các phép toán lũy thừa, cộng, nhân
Mục tiêu
Tính được giá
trị của đa thức
khi biết giá trị
của các biến.
Vận dụng
giải các bài
tập liên
quan.
Thực hiện thu gọn
đơn thức, đa thức
Nhận biết được
đơn thức, đa thức
nhiều biến.
Hình thành
kiến thức
1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
Các biểu thức như ở nhóm A gọi là đơn thức.
Các biểu thức như ở nhóm A hoặc nhóm B gọi là đa thức
Các biểu thức như ở nhóm C không phải là đơn thức cũng không phải
là đa thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một
tích giữa các số và các biến.
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi
là một hạng tử của đa thức đó
1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Trả lời:
Hai kết quả đều đúng. Tuy nhiên kết quả của Tâm được viết
gọn hơn.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến
mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần dưới dạng nâng lên lũy thừa với
số mũ nguyên dương.
Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức
thu gọn.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Chú ý: (SGK trang 8)
a)Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức (có hệ số
khác 0) gọi là bậc của đơn thức đó.
b)Một số khác 0 là đơn thức thu gọn, có hệ số bằng chính số đó
và có bậc bằng 0.
c)Đơn thức không (số 0) không có bậc
d)Khi viết đơn thức thu gọn ta viết:
+ Hệ số trước
+ Phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Giải:
a)12x2y2; hệ số là 12, bậc là 4.
b) -2y2z; hệ số là -2, bậc là 3
c) x4y; hệ số là 1; bậc là 5
d) 5x2y4z4; hệ số là 5; bậc là 10.
3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Trả lời:
a) 3x.y.x + x.2x.y = 3x2y + 2 x2y = (3 + 2) x2y = 5x2y
b) 3x.y.x - x.2x.y = 3x2y - 2 x2y = (3 – 2)x2y= x2y
3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Giải:
a) Hai đơn thức đồng dạng;
xy + (-6xy) = -5xy
xy - (-6xy) = 7xy
b) Hai đơn thức không đồng dạng.
c) Hai đơn thức đồng dạng;
-4yzx2 + 4x2yz = 0
-4yzx2 - 4x2yz = - 8x2yz
4. ĐA THỨC THU GỌN
a) Giá trị của A tại x = -2; y =
1
3
là 2
b)Giá trị của B tại x = -2; y =
1
3
là 2
Giá trị của hai đa thức tại x = -2; y =
1
3
bằng nhau.
Trả lời:
4. ĐA THỨC THU GỌN
Đa thức B không có hai hạng tử nào đồng dạng.
Ta nói B là một đa thức thu gọn.
Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai hạng tử nào
đồng dạng.
Chú ý: (SGK trang 10)
a) Biến đổi một đa thức thành đa thức thu gọn gọi là thu gọn đa
thức đó.
b)Để thu gọn đa thức, ta nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau
và cộng các hạng tử đồng dạng đó.
c) Bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
thức gọi là bậc của đa thức đó.
4. ĐA THỨC THU GỌN
4. ĐA THỨC THU GỌN
TOÁN 8 - CTST - C1-B1-ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.pptx
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2
12x y ; B. 1
( )
x y  ; C. 1 2x
 ; D.
5
2x
.
Câu 2: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A.x2
– 5x +2 ; B. 2
2
xy x
 ; C. 2
4
x  ; D.
2
1
x
xy

.
Câu 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2
3x yz
 ?
A. 3xyz
 ; B. 2
2
3
x yz ; C. 2
3
2
yzx ; D. 2
4x y .
Câu 4: Bậc của đa thức 5x2
y – 2xy2
– 2x + 4 là
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
TOÁN 8 - CTST - C1-B1-ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.pptx
Giải:
Bài tập 4 (SGK/11)
Tính giá trị của đa thức
P=3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz
tại x = -3; y = -
𝟏
𝟐
; z = 3
P=3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz
= (3xy2 + xy2) – 6xy + (8xz – 10xz)
= 4xy2 – 6xy – 2xz
Thay x = -3; y = −
1
2
; z = 3 ta có:
P = 4. (-3).( −
1
2
)2 – 6. (-3).(−
1
2
) – 2(-3).3
= 6
输入标题文本
1. Phân biệt đơn thức, đa thức nhiều
biến, cách thu gọn đơn thức, đa thức
3. Làm bài tập 1,2,3,5 trong SGK/
Trang 11
4. Đọc trước bài 2: Các phép toán
với đa thức nhiều biến
2. Xem lại các bài tập đã làm
At
Home
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 von 26

Más contenido relacionado

Similar a TOÁN 8 - CTST - C1-B1-ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.pptx(20)

Último(20)

Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Khách Hàng D...Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Khách Hàng D...
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Khách Hàng D...
DỊCH VỤ VIẾT ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO/ TEL: 0909.232.6208 views
Luận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.docLuận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.doc
Luận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.1495 views
Luận Văn Ktx Sinh Viên Trường Đh Ngoại Thương Tp.Hcm.docLuận Văn Ktx Sinh Viên Trường Đh Ngoại Thương Tp.Hcm.doc
Luận Văn Ktx Sinh Viên Trường Đh Ngoại Thương Tp.Hcm.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.1498 views
Luận Văn  Khách Sạn Du Lịch Đồ Sơn.docLuận Văn  Khách Sạn Du Lịch Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Du Lịch Đồ Sơn.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.1496 views

TOÁN 8 - CTST - C1-B1-ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.pptx

  • 1. BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
  • 2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, máy chiếu 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm.
  • 4. Đơn thức và đa thức nhiều biến Các phép toán với đa thức nhiều biến Hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử Phân thức đại số Cộng, trừ phân thức Nhân, chia phân thức CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
  • 5. Diện tích nền nhà là: S = x.x + x.x + x.y + x.2 = 2x2 + xy + 2x Biểu thức trên chứa các phép toán lũy thừa, cộng, nhân
  • 6. Mục tiêu Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng giải các bài tập liên quan. Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến.
  • 8. 1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC Các biểu thức như ở nhóm A gọi là đơn thức. Các biểu thức như ở nhóm A hoặc nhóm B gọi là đa thức Các biểu thức như ở nhóm C không phải là đơn thức cũng không phải là đa thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó
  • 9. 1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
  • 10. 1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC
  • 11. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Trả lời: Hai kết quả đều đúng. Tuy nhiên kết quả của Tâm được viết gọn hơn.
  • 12. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần dưới dạng nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức thu gọn.
  • 13. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Chú ý: (SGK trang 8) a)Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức (có hệ số khác 0) gọi là bậc của đơn thức đó. b)Một số khác 0 là đơn thức thu gọn, có hệ số bằng chính số đó và có bậc bằng 0. c)Đơn thức không (số 0) không có bậc d)Khi viết đơn thức thu gọn ta viết: + Hệ số trước + Phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
  • 14. 2. ĐƠN THỨC THU GỌN Giải: a)12x2y2; hệ số là 12, bậc là 4. b) -2y2z; hệ số là -2, bậc là 3 c) x4y; hệ số là 1; bậc là 5 d) 5x2y4z4; hệ số là 5; bậc là 10.
  • 15. 3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Trả lời: a) 3x.y.x + x.2x.y = 3x2y + 2 x2y = (3 + 2) x2y = 5x2y b) 3x.y.x - x.2x.y = 3x2y - 2 x2y = (3 – 2)x2y= x2y
  • 16. 3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
  • 17. 3. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Giải: a) Hai đơn thức đồng dạng; xy + (-6xy) = -5xy xy - (-6xy) = 7xy b) Hai đơn thức không đồng dạng. c) Hai đơn thức đồng dạng; -4yzx2 + 4x2yz = 0 -4yzx2 - 4x2yz = - 8x2yz
  • 18. 4. ĐA THỨC THU GỌN a) Giá trị của A tại x = -2; y = 1 3 là 2 b)Giá trị của B tại x = -2; y = 1 3 là 2 Giá trị của hai đa thức tại x = -2; y = 1 3 bằng nhau. Trả lời:
  • 19. 4. ĐA THỨC THU GỌN Đa thức B không có hai hạng tử nào đồng dạng. Ta nói B là một đa thức thu gọn. Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai hạng tử nào đồng dạng. Chú ý: (SGK trang 10) a) Biến đổi một đa thức thành đa thức thu gọn gọi là thu gọn đa thức đó. b)Để thu gọn đa thức, ta nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau và cộng các hạng tử đồng dạng đó. c) Bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức gọi là bậc của đa thức đó.
  • 20. 4. ĐA THỨC THU GỌN
  • 21. 4. ĐA THỨC THU GỌN
  • 23. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 12x y ; B. 1 ( ) x y  ; C. 1 2x  ; D. 5 2x . Câu 2: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? A.x2 – 5x +2 ; B. 2 2 xy x  ; C. 2 4 x  ; D. 2 1 x xy  . Câu 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3x yz  ? A. 3xyz  ; B. 2 2 3 x yz ; C. 2 3 2 yzx ; D. 2 4x y . Câu 4: Bậc của đa thức 5x2 y – 2xy2 – 2x + 4 là A.3 B. 2 C. 1 D. 0 Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
  • 25. Giải: Bài tập 4 (SGK/11) Tính giá trị của đa thức P=3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz tại x = -3; y = - 𝟏 𝟐 ; z = 3 P=3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz = (3xy2 + xy2) – 6xy + (8xz – 10xz) = 4xy2 – 6xy – 2xz Thay x = -3; y = − 1 2 ; z = 3 ta có: P = 4. (-3).( − 1 2 )2 – 6. (-3).(− 1 2 ) – 2(-3).3 = 6
  • 26. 输入标题文本 1. Phân biệt đơn thức, đa thức nhiều biến, cách thu gọn đơn thức, đa thức 3. Làm bài tập 1,2,3,5 trong SGK/ Trang 11 4. Đọc trước bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến 2. Xem lại các bài tập đã làm At Home HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ