6. Hội chứng Down
Hội chứng là tập hợp các triệu chứng
1866: BS John Langdon Down “quan sát trên nhóm
dân số bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ”
1956: 23 cặp nhiễm sắc thể
1959:Giáo sư Jerome Lejeune“dư 1 nhiễm sắc thể 21”
Tần xuất 1/700
8. Tại sao phải tầm soát hội chứng DOWN?
Tỷ lệ 1/700
Gánh nặng gia đình và xã hội
Chậm phát triển tâm thần (IQ 20-60)
Tim bẩm sinh (40-50%)
Bất thường hệ tiêu hóa (10-12%)
Các chương trình tầm soát sẵn có
Khả năng chẩn đoán trong tầm tay
19. Chương trình tầm soát (FASTER) DR (FPR 5%)
Tam cá nguyệt thứ nhất
NT 64-70*
NT, PAPP-A, β-hCG 82-87*
Tam cá nguyệt thứ hai
Tripple test (AFP, hCG, uE3) 69*
Quadrup test (AFP, hCG, uE3, Inhibin A) 81*
Kết hợp tam cá nguyệt thứ nhất và hai
Integrated (NT, PAPP-A, Quad test) 94-96*
Integrated huyết thanh (PAPP-A, Quad test) 85-88*
Stepwise Sequential 95*
Contingent sequential 88-94
32. Thủ thuật lấy mẫu
Chọc ối: > 16 tuần
Tỷ lệ sẩy thai: 1/500
CVS: 11-14 tuần
Tỷ lệ sẩy thai: 1/100
33. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA
34. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA
43. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA
51. Mất đoạn
Chọc ối vì T21:
1/62
SA kiểm: 18w,
sứt môi chẻ vòm,
hẹp van ĐMP
52. Thêm đoạn
23w: dãn não
thất 2 bên
Blake's pouch
cyst,
Clinodactyly
53. Thêm đoạn
Chọc ối vì
T21 1/199
SA kiểm: 2
chân khoèo,
loạn sản
thận 2 bên
54. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA
57. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA
58. Thai phụ
Lần đầu khám
Khám thai
định kỳ
Sàng lọc chồng
Huyết đồ
Cặp vợ chồng
Ferritin, điện di Hb
Tư vấn trước sinh
Huyết
đồ
Bệnh
sử
Dương tính
Âm tính
Âm tính
Dương tính
Dương
tính
59. Vai trò siêu âm với
HbBart
Thời điểm Lâm sàng Siêu âm Cut-off Sen (%) FPR (%)
Tam cá
nguyệt
thứ I
Tim to Chỉ số tim/
lồng ngực
50% 97,5 9,1
Nhau dầy Bề dầy
nhau
18 71,1 19
Thiếu máu MCA PSV >1,5 MoM 17,6 3,4
Thời điểm Lâm sàng Siêu âm Cut-off Sen (%) FPR (%)
Tam cá
nguyệt
thứ II - III
Tim to Chỉ số tim/
lồng ngực
50% 100 5,9
Nhau dầy Bề dầy
nhau
Thiếu máu MCA PSV >1,5 MoM 40-85% 0-2%
Phù thai
MCA PSV: Vận tốc đỉnh tâm trương động mạch não giữa
62. Chẩn đoán di truyền
Đột biến
NST
Cấu trúc
Lớn
Nhỏ
Số lượng
13,18,21,X,Y
Đột biến gien
FISH
QF-PCR
Karyotype
Karyotype
Micro-array
FISH
Thalassemia
AZF
….
MLPA