SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
Download to read offline
Nội dung
1 | www.smeag.com
Nội dung
Lời chào mừng
Tầm nhìn cho tương lai
P 1 - P 2
P 3
P 4
Lịch sử P 5 - P 6
CEBU
07 Cơ sở thứ nhất - Sparta
Đặc trưng
09 Cơ sở thứ hai - Classic
Đặc trưng
11 Cơ sở thứ ba - Capital
Đặc trưng
13 ESL By Cambridge
Khóa học và Chương trình
15 IELTS
Khóa học và chương trình
17 PTE Academic
Khóa học và chương trình
19 TOEFL
Khóa học và chương trình
21 TOEIC
Khóa học và chương trình
23 BUSINESS
Khóa học và chương trình
25 FAMILY PROGRAM
Khóa học và chương trình
TARLAC
27 Cơ sở thứ tư
Đặc trưng
29 Khối Tiểu học
Lớp 1-6
31 Khối Trung học cơ sở
Lớp 7-10
33 Khối Trung học phổ thông
Lớp 11-12
35 ACT (GAC)
Đặc trưng
37 Giới thiệu chương trình
Khóa học và Chương trình
38 Giới thiệu chương trình
Chương trình ACT(GAC)
41 Chương trình camp
Lịch trình hàng tuần
Khóa học
Khóa học
www.smeag.com | 2
SMEAG Global School
SPECIALFEATURES
57 SMEAG - Các hoạt động
Phiilippines
59 SMEAG - Nhân lực
Nhân viên Academic & Administrative
61 SMEAG - Truyền thông
Hiệu quả truyền thông
62 Lịch khảo thí chính thức
Năm 2019
63 Cảm nhận
Học viên quốc tế
65 Cebu | Các nội quy và quy định
SMEAG Global Education
41 Tarlac | Các nội quy và quy định
australia
43 Cơ sở thứ năm - Melbourne
Đặc trưng
45 Cung cấp các khóa học
General English,EAP,IELTS,PTE,ESL
47 Chương trình thực tập
Cấp độ chương trình
Khóa học
korea
49 Cơ sở thứ sáu - SME PACE
Đặc trưng
51 Cung cấp các khóa học
ESL,IELTS
Khóa học
CANADA
53 Cao đẳng Georgian
Đặc trưng
55 Cao đẳng Georgian
Chương trình chuyển tiếp (Pathway)
Khóa học
SMEAG Global Education có phương pháp để biến giấc mơ thông thạo tiếng Anh của bạn thành hiện thực.
Chào mừng đến với Trung tâm đào tạo SMEAG Global Education. Tiếng Anh đã nhanh chóng khẳng định vị trí là một yêu
cầu bắt buộc để phát triển trong thời đại toàn cầu hóa. Một số lượng đáng kể học viên bắt đầu học tập với sự quyết tâm
cao độ nhằm mục đích cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, trong thực tế, để đạt được mục tiêu thì không hề
dễ dàng.
Nếu càng coi tiếng Anh như một môn học và là một trở ngại phải vượt qua, thì bạn càng bị cuốn xa mục tiêu của mình. Để
nhận được thành tích tối đa, bạn cần kết hợp việc sử dụng tiếng Anh vào lối sống hàng ngày. Bạn phải tạo thói quen với
tiếng Anh như một bản năng sống tựa như việc hít thở, ăn uống, ngủ nghỉ.
Học tiếng Anh chưa bao giờ là một con đường đơn giản và dễ dàng, nhưng với một chương trình đào tạo mang tính hệ
thống và được thiết kế phù hợp với trình độ của bạn, giấc mơ Anh ngữ sẽ trở thành hiện thực.
SMEAG Global Education có dịch vụ ký túc xá được thiết kế thuận tiện và hiệu quả để học viên chuyên tâm việc học trong
suốt thời gian lưu trú tại trường. Với chứng nhận từ Hội đồng Anh là Trung tâm khảo thí IELTS được ủy quyền, trung tâm
TOEIC được chứng nhận bởi ETS và mối liên kết mật thiết với các trường đại học trong và ngoài nước, tất cả đã tạo nên
một SMEAG độc đáo và năng động.
Thông qua chương trình đào tạo chuyên nghiệp, đáng tin cậy, cùng các trung tâm khảo thí được ủy quyền, các chương
trình học được chứng nhận, chúng tôi, tại SMEAG, vẫn luôn làm việc chăm chỉ để đem đến cho bạn chất lượng giáo dục
Anh ngữ tốt nhất, giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh trên con đường chinh phục để trở thành công dân toàn cầu.
Xin chân thành cảm ơn
Mr. Sunjae Hwang
President
Lời chào mừng
3 | www.smeag.com
Mr. Sunjae Hwang
President
Atty. Emmeline Sacay-Hwang
Director
Mr. Shuichiro Atsumi
Director
Tầm nhìn cho tương lai
www.smeag.com | 4
Specialized (Chuyên biệt)
Multinational (Đa quốc tịch)
Exam Preparation
(Chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế)
Achievement (Thành tích)
Guarantee Program (Chương trình đảm bảo)
Tổ chức giáo dục lớn nhất ở Philippines với các giáo viên được đào tạo bài bản.
Với tổng số 1.210 sinh viên, SMEAG là tổ chức giáo dục lớn nhất tại Philippines
và cung cấp môi trường học tập tiếng Anh nổi bật. Chúng tôi có quan hệ đối tác
với viện khảo thí quốc tế (Hội đồng Anh, ETS, ACT, Cambridge và Pearson) và hơn
90 trường Đại học và các công ty toàn cầu. Hơn nữa, SMEAG nổi tiếng với các
giáo viên được đào tạo cao. Sau khi tuyển dụng các giáo viên xuất sắc với các
chuyên ngành như Ngôn ngữ Anh hoặc Giáo dục, các giáo viên tại SMEAG vẫn
liên tục được đào tạo định kỳ.
Trong số hơn 300 trường Anh ngữ tại Philippines, SMEAG tự hào dẫn đầu về sự
đa dạng quốc tịch học viên: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hong
Kong, Việt Nam, Thái Lan, Trung Đông, Lào, Mông Cổ, Iran, Tây Ban Nha và Nga.
Ngoài ra, SMEAG có các quản lý đến từ nhiều quốc gia đang làm việc cùng nhau
để đáp ứng nhu cầu hỗ trợ học viên. Học viên thực hành tiếng Anh một cách tự
nhiên để giao tiếp với bạn bè đến từ các vùng đất khác nhau trên thế giới. Đến
SMEAG bạn không chỉ cải thiện các kỹ năng tiếng Anh mà còn được trải nghiệm
và học hỏi nhiều nền văn hóa.
Các trung tâm Khảo thí được độc quyền tại Cebu được ủy quyền.
Nổi tiếng về chất lượng và độ tin cậy trong đào tạo Anh ngữ, SMEAG đã quản lý
tốt các địa điểm Khảo thí được ủy quyền sau khi vượt qua các quy trình chứng
nhận nghiêm ngặt. Cả học viên SMEAG, học viên từ các trường Anh ngữ khác, và
các thí sinh địa phương đều có thể đăng kí cho kỳ thi chính thức: IELTS, TOEIC,
TOEFL, Cambridge, BULATS, PTE và ACT tại SMEAG.
98% học viên của chúng tôi đạt được điểm số mong muốn của họ.
Hệ thống quản lý học tập trực tuyến của SMEAG cho phép quản lý lịch học của
học viên, điểm danh tỉ lệ lên lớp và kết quả bài kiểm tra hàng tuần một cách hiệu
quả. Hơn nữa, tất cả các học viên SMEAG đều thực hiện bài kiểm tra hàng tuần
tại Trung tâm khảo thí chính thức được ủy quyền và được đánh giá bởi các giám
khảo được đào tạo cao của chúng tôi. Theo thống kê gần đây, hơn 98% sinh viên
đã đạt được điểm số mục tiêu của họ
Chương trình đảm bảo cho IELTS, TOEIC, TOEFL và PTE-Academic.
Học viên được đào tạo để có thể tự tin trong các kĩ năng ngoại ngữ và kỳ thi chính
thức của mình. Chương trình đảm bảo cung cấp cho học viên của chúng tôi miễn
phí học phí và lệ phí kiểm tra chính thức cho đến khi đạt được điểm mục tiêu.
S
M
E
A
G
Lịch sử
2015 2016 2017 2018 2019
2006 2007 2008 2009 2010
5 | www.smeag.com
Cải cách khoá học Business English
(BULATS)
Dự án “Du học tiếng Anh” của Japan
Keihoku Junior High School / High
School of Toyo University
Studying English Abroad” – Đào tạo
ngoại ngữ
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 6
Thành lập SMEAG Global School tại Đài
Loan
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Toyo
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Kansai
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 5
Thành lập SMEAG Global School – Cơ
sở thứ tư (Tarlac)
Trại hè Anh ngữ học sinh Việt nam lần
1
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Hankyung
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 4
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Musashi
Thực hiên chương trình Working
Holiday (Nông trại) tại Úc
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
KPMG
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Toyo
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Hanyang, Đại học Konkuk, Đại học
Wonkwang, Đại học Hankyong, Đại học
Gachon
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại
học South Western
Dự án “Du học tiếng Anh và thực tập”
của Đại học Kimchon Science
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Công ty
Tokyo GAS
Dự án “Du học Tiếng Anh” Trường đại
học ngôn ngữ Musashi
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Toyo
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Trường
Nhật ngữ Đại học Kansai
Chương trình đào tạo tiếng Anh giành
cho cả gia đình
Chương trình học Tiếng Anh tại nước
ngoài Trường ngôn ngữ (KUMA)
Dự án “Du học Tiếng Anh” choTrường
đại học ngôn ngữ Musashi
Khoá học Tiếng Anh chuyên sâu (Việt
Nam)
Chương trình trao đổi giữ các Khoa tại
SMEAG kỳ 6-8
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Hanyang, Đại học Konkuk, Đại học
Seoul City
Chuyển địa điểm cơ sở thứ nhất
(Sparta): đến khu vực Mabolo, Tổng
cộng 440 học viên
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Pusan, Đại học Chosun, Đại học
Hanyang
Chương trình học kỳ của trường Cao
đẳng Sejong Hotel Arts
Chương trình học kỳ của trường Đại
học Hankyung
Được chỉ định là một trường ngôn
ngữ của Tổng cục Du lịch Philippines
Trở thành thành viên của PSAA (Hiệp
hội du học Philippines)
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Cao
đẳng Gyeongbuk Health, Đại học
Konkuk, Đại học Geumgang
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Công
ty Toshiba
Đào tạo tiếng Anh cho nhóm học sinh
từ các trường Đại học Chosun, Đại học
Kyungdong, Đại học Jung won, Đại học
Konkuk, Cao đắng cộng đồng
Gyeongbuk
Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Japan
KPMG
Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Đại học
Japanese Toyo
Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Đại học
Han Kyung
Được chọn làm người đứng đầu hiệp
hội DAEAA Philippines
Mở rộng cơ sở thứ 4 (Tarlac): Toà nhà B
(SMEAG Global School)
Thành lập Cơ sở thứ 5: Melbourne (sưc
chứa 720 học viên)
Trung tâm kiểm tra PTE-Academic bởi
Pearson thành lập tại Cơ sở thứ nhất
(Sparta)
Khai giảng khóa học PTE
Thành lập Cơ sở thứ 6 (Kangnam,
Seoul): IELTS Academy
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học
Musashi
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
KwangHong Beauty Academy
Mở rộng cơ sở thứ nhất (Sparta): Toà
nhà tiện ích
Đưa vào hoạt động CD-IELTS tại cơ sở
thứ hai (Classic)
Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Công ty
thủy điện và hạt nhân Hàn Quốc
Trung tâm đào tạo ngôn ngữ công ty
Luật TMI
Thành lập Trung tâm đào tạo SME
(SME Networks Philippines Training
Center, Inc.)
Khánh thành: 26 Tháng 8, 2006
Tổ chức chương trình ESL (Tiếng Anh
như ngôn ngữ thứ hai)
Trại hè lần thứ nhất Dự án “Du học tiếng Anh” của Daegu
Gyeongbuk Incheon
Trại hè lần thứ ba
Trại hè lần thứ tư
Trại hè du học toàn cầu
Tổ chức chương trình IELTS (Hệ thống
khảo thí ngôn ngữ tiếng Anh quốc tế)
Thành lập Cơ sở thứ hai (Classic):
Mabolo area (sức chứa 300 học viên)
Thành lập Cơ sở thứ nhất (Sparta): khu
vực Talamban (sức chứa 150 học viên)
Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học
Daegu Gyeongbuk
Trại hè lần thứ năm
Thành lập ký túc xa cao cấp của Cơ sở
thứ nhất (Sparta): sức chứa 360 học
viên
Trại hè lần thứ sáu
Đào tạo tiếng Anh cho nhóm học sinh
từ Đại học Soonchunhyang
Dự án “Du học tiếng Anh” của trường
Trung học Gyeongseong, Đại học
Hallym University, Đại học Wonkwang
Health
Trại hè tiếng Anh lần thứ bảy
Đại học Hanchong Sacred Heart, Ký
thỏa thuận cho khóa học ngoại ngữ ở
Trường Trung học Daegu Account
Dự án xuất khẩu lao động Đại học Khoa
học Won-kwang Health lần 1
Tổ chức chương trình chuẩn bị cao
đẳng VIVA
Trại hè lần thứ tám
Mở rộng cơ sở thứ hai (Classic): Toà
nhà B (sức chưa 505 học viên)
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại học
Khoa học Won-kwang Health dành cho
xuất khẩu lao động
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia CIC (Cao đẳng quốc tế
Cambridge – chương trình chuyển tiếp
2011 2012 2013 2014
www.smeag.com | 6
Trường ngoại ngữ tốt nhất năm 2014
được bầu chọn bởi cơ quan nhập cảnh
CISA tại Cebu
Đại diện tốt nhất được bình chọn bởi
Hội Đồng Anh
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
TNHH Kobayashi Pharmaceutical
Trại hè lần thứ mười bốn
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại học
Philippines - Cebu
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 3
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
PMG
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Toyo
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Kansai
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Tokyo
Kanko
Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học
Hanyang, Đại học Han Kyung, Đại học
Wonkwang, Đại học Quốc dân Hungbuk
Trại hè lần thứ mười lăm
Trại hè lần thứ nhất của học viên
Nhật Bản
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 2
Thực hiện trung tâm Khảo thí TOEFL
IBT chính thức
Dự án “Du học Tiếng Anh và thực tập”
của Đại học Quốc dân Chungbuk
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại
học Hankyung
Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty
Nexen Tire lần 1
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại
học Toyo
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học
Hanyang, Đại học Chungcheong, Đại
học Wonkwang, Cao đẳng Wonkwang
Health,
Dự án “Du học Tiếng Anh” cho
Kimcheon Science
Trai hè lần thứ mười sáu
Hợp đồng với chương trình GAC với
ACT, được công nhận bởi các trường
cao đẳng và đại học Mỹ
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Học
viện ACT (American College Test) và
chương trình chuyển tiếp GAC
(Chương trình chuyển tiếp) đi vào hoạt
động
Trại hè lần thứ chín
Thành lập tuyển sinh có điều kiện vào
Canada Center College
Chương trình đào tạo giáo viên IELTS
của SME do Hội Đồng Anh tiến hành
Tiến hành những buổi kiểm tra thử
chuẩn bị cho trung tâm Khảo thí IELTS
chính thức
Kỳ thi IELTS Academic Module chính
thức đầu tiên tại Campus thứ 2 của
SME (Classic)
Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học
Hallym, Đại học Wonkwang Medical,
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Cao
đẳng BROWNS College Úc, thực hiện
chương trình dự bị
Trại hè lần thứ mười
Trung tâm khảo thí IELTS chính thức và
trung tâm tài liệu IELTS được Hội Đồng
Anh công nhận chính thức đi vào hoạt
động
Hợp đồng với chương trình GAC với
ACT, được công nhận bởi các trường
cao đẳng và đại học Mỹ
Trung tâm khảo thí TOEIC Speaking &
Writing chính thức được xác nhận bởi
ETS
Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học
Hanyang, Đai học Won-kwang Health
Trại hè lần thứ 11
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia Sunshine Coast TAFE
Thực hiện chương trình dự bị
Thành lập cơ sở thứ ba (Capital): khu
vực Guadalupe (sức chứa 850 học viên)
Trung tâm khảo thí TOEIC chính thức
được xác nhận bởi ETS tại Cơ sở thứ ba
(Capital)
Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học
Hanyang, Đại học Won-kwang Health
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
NSW TAFE Úc
Thực hiện chương trình dự bị
Trại hè lần thứ mười hai
Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học
Gumi
Hợ p tác với Singapore Informatics
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia William Angliss TAFE
Thực hiện chương trình dự bị
Thực hiện chương trình TOEIC
Hợp đồng giữa SME và Cao đẳng St.
Theresa’s tại cebu
Dự án “Du học tiếng Anh” của Công ty
Nhật đầu tiên Rakuten
Trung tâm giảng dạy chương trinhf GAC
được công nhận bởi ACT (American
College Test)
Đổi tên thành Trung tâm Đào tạo
SMEAG Philippines
Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học
Toyo
Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học
Won-kwang Health
Trại hè lần thứ mười ba
Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học
Hanyang, Đại học Won-kwang Health
Đưa vào hoạt động khóa học ESL và trở
thành Địa điểm khảo thí Cambridge
ESOL chính thức.
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia Wide Bay Institute of TAFE
Dự án “Du học tiếng Anh” cho Cao đẳng
quốc tế Hoju–Jogakuin / Tokyo ngành
Music Therapy và dự dán dạy cho nhân
viên của công ty
Thành lập SIEC (Trung tâm đào tạo
quốc tế SME)
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia Southbank TAFE
Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và
Australia Le Cordon Bleu Wow
(trường dạy nấu ăn lớn nhất thế giới)
Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học
Geumgang, Đại học Won-kwang Health
7 | www.smeag.com
SMEAG cơ sở thứ nhất
SPARTASPARTASPARTA
VỊ TRÍ
Cơ sở SMEAG SPARTA tọa lạc tại Mabolo, Cebu, Philippines. Mabolo nằm ở
trung tâm thành phố Cebu và được biết đến là nơi có hai trung tâm mua
sắm liền kề là Ayala và SM mall. Mabolo được đánh giá là khu vực an toàn,
nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư. Cơ sở Sparta
cách cơ sở Classic trong vòng 5 phút đi bộ. Cả hai cơ sở có thể chia sẻ
chung các cơ sở vật chất, thật sự rất thuận tiện cho học viên.
CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH
Không được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần.
(Chỉ vào cuối tuần và ngày lễ.)
Giờ giới nghiêm: Cuối tuần hoặc ngày lễ - 11:00 tối
Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong toàn
bộ thời gian đăng ký học.
Chính sách chỉ sử dụng tiếng Anh – EOP (English Only Policy)
Tham gia kỳ thi chứng chỉ quốc tế Cambridge, giá
trị trọn đời!
Đạt được điểm số PTE đáp ứng nhu cầu du học
hoặc định cư tại Úc hoặc New Zealand!
Trong khoảng thời gian ngắn nhất, cải thiện
tối đa các kỹ năng tiếng Anh!
CANTEEN
ESL PTE FAMILY
PROGRAM
Certified Test Center
Program
Homepage
www.smenglish.com
Facilities and Services
www.smeag.com | 8
Cambridge Testing Venue
C E B U
PTE Academic
Swimming Pool Area
Student DormitoryCanteen
Student Lounge
Coffee Shop
CEBU|1stCampus
9 | www.smeag.com
ESL IELTS
CLASSICCLASSICCLASSIC
SMEAG cơ sở thứ hai
VỊ TRÍ
SMEAG CLASSIC tọa lạc tại Mabolo, Cebu City, Philippines. Mabolo nằm ở
trung tâm thành phố Cebu và được biết đến là nơi có hai trung tâm mua
sắm liền kề là Ayala và SM mall. Mabolo được đánh giá là khu vực an toàn,
nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư. Mabolo cung
cấp nhiều dịch vụ và tiện ích giải trí, học viên có thể trải nghiệm sau những
giờ học đầy tập trung và nỗ lực tại trường.
CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH
Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước.
Giờ giới nghiêm: Thứ Hai đến Thứ Sáu - 9:00 tối /
Cuối tuần & Ngày lễ - 11:00 tối
Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần đầu tiên học
tập.
Trung tâm khảo thí IELTS chính thức được ủy quyền
tại Cebu.
Trung tâm tài nguyên IELTS do Hội đồng Anh chỉ
định.
Đắm mình trong bầu không khí học tập
chuyên sâu!
www.smenglish.com
Certified Test Center
Program
Homepage
Facilities and Services
www.smeag.com | 10
C E B U
IELTS Testing Venue
Computer Delivered IELTS
Testing Venue
IELTS Resource Center
Dining Area
Study Room Fitness Center
Student’s Dormitory Room
CEBU|2ndCampus
11 | www.smeag.com
TOEIC TOEFL ESL
BUSINESS
ENGLISH
CAPITALCAPITALCAPITAL
SMEAG cơ sở thứ ba
CANTEEN
www.smenglish.com
Tham gia các kỳ thi chứng chỉ quốc tế chính thức:
TOEIC / TOEFL đáp ứng cho mục đích giáo dục và
công việc.
Tăng cường các kỹ năng tiếng Anh thực tế cần thiết
trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Học tiếng Anh một cách tự nhiên trong
môi trường học tập thoải mái!
VỊ TRÍ
Cơ sở SMEAG CAPITAL được đặt tại Guadalupe, Cebu, Philippines.
Guadalupe là một trung tâm chính trị của Cebu. Nhiều nhân viên của chính
phủ và gia đình của họ cư trú trong khu vực này, khiến Guadalupe trở nên an
toàn và năng động.
CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH
Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước.
Giờ giới nghiêm: 11:00 tối
Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần đầu tiên học
tập.
Certified Test Center
Program
Homepage
Facilities and Services
www.smeag.com | 1 2
C E B U
TOEIC Testing Venue
TOEFL Testing Venue
Dinning Area
Gym AreaTheater
Coffee Shop
Dormitory Area
CEBU|3rdCampus
13 | www.smeag.com
ESL by Cambridge
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2
C2
Proficiency
C1
Advanced
B2
First
B1
Preliminary
A2 key
Flyer
Mover
Starter
220
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
IELTS
ProficientuserBasicUser
Independent
user
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
ESL là viết tắt của English as a Second Language. Đây là
chương trình nhằm cải thiện trình độ Tiếng Anh cho
những người không sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ
có thể sinh sống và học tập trong môi trường nói tiếng
Anh.
ESL by Cambridge, dựa trên các kỳ thi Cambridge đánh
giá trình độ tiếng Anh thực tế, bao gồm các khoá học từ
Sơ cấp đến Nâng cao tuỳ theo cấp độ, vì vậy có thể đo
lường chính xác trình độ tiếng Anh của học viên và cung
cấp phương pháp học phù hợp.
Khoá học bao gồm tối đa 625 phút học mỗi ngày để cải
thiện kỹ năng tiếng Anh của học viên (Nghe, Nói, Đọc,
Viết) thông qua các lớp học 1:1 cùng với sự chuyên
nghiệp của giáo viên để học viên đạt được hiệu quả
trong trong thời gian ngắn nhất.
DÀNH CHO
Học sinh thiếu nền tảng và muốn tăng cường các
lớp 1:1 chuyên sâu.
Ngày Nhập Học
Thứ Hai hàng tuần
Thời Gian Học
Trên 4 tuần học
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút
Lớp bắt buộc : 270 phút
Lớp tự chọn : 180 phút
Lớp Sparta : 175 phút
Cơ sở đào tạo:
1 Cơ sở
Sparta
2 Cơ sở
Classic
3 Cơ sở
Capital
4 Cơ sở
Global
6 Cơ sở
SMEpace
Thời gian biểu mỗi ngày
So sánh giữa ESL và CEFR
07:00~08:20
07:30~09:20
09:00~09:45
09:50~10:35
10:45~11:30
11:35~12:20
12:20~13:20
13:20~14:05
14:10~14:55
15:05~15:50
15:55~16:40
16:50~17:35
17:40~18:25
17:30~19:20
19:20~20:55
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
Bữa Sáng
1:1 Kỹ Năng Nghe
1:1 Kỹ Năng Nói
1:1 Kỹ Năng Đọc
1:1 Kỹ Năng Viết
Bữa Trưa
1:4 Lớp Nhóm A
1:4 Lớp Nhóm B
Lớp Tự Chọn 1 A
Lớp Tự Chọn 1 B
Lớp Tự Chọn 2 A
Lớp Tự Chọn 2 B
Bữa Tối
SPARTA Tối
Kỹ năng giải đề thi CAMBRDIGE
Chương trình
1 2 3
www.smeag.com | 14
Các chương trình đa dạng phù
hợp với trình độ của người học.
Giáo viên được đào tạo đặc biệt
theo từng lớp cụ thể
Bằng cấp tiếng Anh có giá trị vô
thời hạn
Các chương trình đa dạng phù hợp với trình
độ của người học.
Khoá học tiếng Anh của Cambridge gồm bốn
cấp độ, từ tiếng Anh cơ bản đế nâng cao,
theo cấp độ Cambridge. Bằng cách nắm bắt
chính xác trình độ và mục đích của người
học, từ đó có thể cải thiện trình độ tiếng Anh
thông qua sự giảng dạy chuyên nghiệp của
giáo viên.
Giáo viên SMEAG được đào tạo kiến thức và
nghiệp vụ giảng dạy chuyên sâu cho từng
kỹ năng đặc biệt. Nghe/Nói/Đọc/Viết. Đồng
thời cũng thường xuyên tham gia huấn
luyện để cập nhật các thông tin mới nhất
nhằm giúp học viên bám sát đề thi và đạt
được số mục tiêu.
Kỳ thi Cambridge là bài kiểm tra trình độ
tiếng Anh được quốc tế công nhận do
Cambridge ESOL phát triển với lịch sử hơn
150 năm.
Học viên sẽ nâng cao được kỹ năng tiếng
Anh trong qúa trình học đồng thời có thể thi
được chứng chỉ tiếng Anh có giá trị vô thời
hạn.
SMEAG ESL BY CAMBRIDGE – Đặc Điểm Chính
Mô tả chương trình
Đặc điểm chương trình ESL tại từng Cơ sở 
Học viên tập trung hơn vào học tập nếu có những quy định
nghiêm ngặt.
Bắt buộc học viên tham gia tất cả các lớp Sparta trong suốt toàn bộ
thời gian học.
Học viên không thể đi ra ngoài vào thứ Sáu, thứ Bảy nếu có điểm
tiêu cực.
Học viên có thể kiểm soát bản thân để học tập trong môi trường tự do
và đi du lịch ở Philippines.
Tất cả học viên mới phải tham gia tất cả các lớp Sparta chỉ trong 4
tuần đầu. Nếu không sẽ bị điểm warning.
Dành cho
Lớp Sparta
Cơ sở thứ nhất [Sparta] Cơ sở thứ hai [Classic] & Cơ sở thứ ba [Capital]
Cơcấu
ChươngTrinh
Khoá
Khoá 1
A2 KEY B1 Preliminary B2 First C1 Advanced
Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4
Lớp Sparta Sáng
Lớp Bắt buộc
Lớp Tự Chọn
Lớp Sparta Tối
Yêu Cầu
Yêu Cầu
Kỹ năng Nghe
Kỹ năng Nói
Kỹ năng Đọc
Kỹ năng Viết
Lớp nhóm A
Lớp nhóm B
1 : 1
1 : 1
1 : 1
1 : 1
1 : 4
1 : 4
Lớp Từ Vựng
Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up
Kỹ năng giải đề thi Cambridge
Không
KET 133 • IELTS 3.0
TOEFL 30 • BULATS 33
TOEIC 400 • PTE 27 trở lên
PET 153 • IELTS 4.5
TOEFL 55 • BULATS 43
TOEIC 580 • PTE 32 trở lên
FCE 173 • IELTS 6.0
TOEFL 80 • BULATS 74
TOEIC 800 • PTE 54 trở lên
Bài kiểm tra đầu vào tại SMEAG, bài kiểm tra Mock Test hàng tuần hoặc điểm thi chính thức.
※ [ESL 2] Tăng cường kỹ năng nói - Bổ sung thêm lớp 1:1 tăng cường kỹ năng nói là lớp được cung cấp thay thế lớp Evening Sparta
(Từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ thứ Năm )
※ Học sinh được yêu cầu phải tham gia đầy đủ bài kiểm tra Mock Test vào tối thứ Năm hàng tuần.
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2 8.5 - 9.0
7.0 - 8.0
5.0 - 6.5
3.5 - 4.5
0 - 3.0
200
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
IELTS
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
IELTS
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2 8.5 - 9.0
7.0 - 8.0
5.0 - 6.5
3.5 - 4.5
0 - 3.0
200
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
IELTS
ProficientuserBasicUser
Independent
user
IELTS
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
15 | www.smeag.com
Thời gian biểu mỗi ngày
07:00~08:20
07:30~09:20
09:00~09:45
09:50~10:35
10:45~11:30
11:35~12:20
12:20~13:20
13:20~14:05
14:10~14:55
15:05~15:50
15:55~16:40
16:50~17:35
17:40~18:25
17:30~19:20
19:20~20:55
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
Bữa Sáng
1:1 Kỹ Năng Nghe
1:1 Kỹ Năng Nói
1:1 Kỹ Năng Đọc
1:1 Kỹ Năng Viết
Bữa Trưa
1:4 Lớp Nhóm A
1:4 Lớp Nhóm B
Lớp Tự Chọn 1 A
Lớp Tự Chọn 1 B
Lớp Tự Chọn 2 A
Lớp Tự Chọn 2 B
Bữa Tối
SPARTA Tối
Kỹ năng giải đề thi CAMBRDIGE
So sánh giữa IELTS và CEFR
IELTS (International English Language Testing Systems)
là một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh quốc tế công nhận
được phát triển bởi The University of Cambridge ESOL
Examinations (Cambridge ESOL), Hội Đồng Anh và IDP:
IELTS Úc.
IELTS tại SMEAG kiểm tra tất cả bốn kỹ năng – Nghe,
Nói, Đọc và Viết. SMEAG cung cấp cho học viên giáo dục
tốt nhất nhờ các giảng viên có trình độ cao nhất đã trải
qua một quá trình tuyển dụng bảy bước nghiêm ngặt và
hai tháng đào tạo chuyên sâu.
DÀNH CHO
Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một
quốc gia khác.
Học sinh cần phải có một số điểm IELTS mục tiêu
trong thời gian ngắn nhất.
Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.
Ngày Nhập Học
Thứ Hai hàng tuần
Khoá IELTS Đảm bảo: Thứ Hai nhất định của tháng.
Thời gian hoc
Trên 4 tuần học
Khoá IELTS Cam kết: Tối thiểu 12 tuần
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút
Lớp bắt buộc : 360 phút
Lớp tự chọn: 90 phút
Lớp Sparta : 175 phút
Cơ sở đào tạo :
2 Cơ sở
Classic
4 Cơ sở
Global
5 Cơ sở
Melbourne
6 Cơ sở
SMEpace
Chương trình
1 2 3
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0
1 2 3
www.smeag.com | 16
Hội Đồng Anh uỷ quyền là “Trung
tâm khảo thí IELTS chính thức”
Hội Đồng Anh tài trợ “Hội thảo
đào tạo thi IELTS chính thức”
Trung tâm tài liệu ôn luyện thi
IELTS
SMEAG là trường Anh ngữ đầu tiền & duy
nhất tại Philippines được công nhận bởi Hội
Đồng Anh là Trung tâm Đào tạo và Khảo thí
IELTS từ tháng 7/2011,Trung tâm Đào tạo
Anh ngữ SMEAG kết hợp cùng Hội Đồng Anh
đã chính thức đặt Trung tâm khảo thí IELTS
chính thức tại cơ sở Classic. Ngoài ra,
SMEAG đã được chỉ định là Trung tâm khảo
thí IELTS trên máy tính (CD-IELTS) từ năm
2018
SMEAG tổ chức Hội thảo IELTS được tiến
hành bởi Hội Đồng Anh. Hội thảo liên quan
đến việc sử dụng thông tin về IELTS mới
nhất và chính xác để đào tạo giáo viên trong
8 tiếng. Từ đó, học viên SMEAG có thể trải
nghiệm chất lượng giáo dục IELTS tốt hơn
thông qua giáo viên.
Trung tâm tài liệu ôn luyện thi IELTS tại
SMEAG (IRC) nhận được tài liệu IELTS mới
nhất từ Hội Đồng Anh.
Trung tâm tài liệu ôn luyện thi IELTS cung
cấp tài liệu học tập khác nhau cho thí sinh.
• Sách luyện thực hành IELTS mới nhất.
• Audio CDs, DVDs liên quan đến học tâp.
1 : 1 Pre - Speaking A
1 : 1 Pre - Speaking B
1 : 1 Pre - Writing A
1 : 1 Pre - Writing B
1 : 4 Pre - Reading A
1 : 4 Pre - Reading B
1 : 8 Pre - Listening A
1 : 8 Pre - Listening B
1 : 1 Kỹ năng nói A
1 : 1 Kỹ năng nói B
1 : 1 Kỹ năng viết A
1 : 1 Kỹ năng viết B
1 : 4 Kỹ năng đọc A
1 : 4 Kỹ năng đọc B
1 : 8 Kỹ năng nghe A
1 : 8 Kỹ năng nghe B
Khoá 1
Khoá
Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5
Pre-IELTS IELTS 5.5 IELTS 6.0 IELTS 6.5 IELTS 7.0
Lớp Từ Vựng
IELTS Life Skills• IELTS Speech • Learning IELTS Through BBC • IELTS Expressions • IELTS TED Talk
Kỹ năng giải đề thi IELTS
KET 140 • IELTS 3.5
TOEFL 40 • BULATS 40
TOEIC 490 • PTE 28 trở lên
PET 160 • IELTS 5.0
TOEFL 60 • BULATS 60
TOEIC 680 • PTE 40 trở lên
FCE 173 • IELTS 6.0
TOEFL 80 • BULATS 70
TOEIC 800 • PTE 57 trở lên
※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu.
※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp Sparta, các bài kiểm tra mock test hàng tuần, ngoài ra học viên không có
bất kì vi phạm nào trong suốt thời gian học.
(Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học.
※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức.
(Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí)
※ Học viên đủ điều kiện đảm bảo sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học
※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký.
※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần
trong suốt thời gian học.
※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây:
- Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90%
- Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc.
Không
Không
Không
Không
LƯU Ý
HỖ TRỢ PHÍ THI
LỢI ÍCH CAM KÊT
THỜI GIAN CAM KÊT
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Tự Chọn
Lớp Bắt Buôc
Sparta Sáng
Cơcấu
ChươngTrình
SMEAG IELTS – Đặc Điểm Chính
Mô tả chương trình
Bằng chính thức
IELTS 6.5 còn hiệu lực
Học sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá IELTS phải tham gia bài kiểm tra đầu vào
hoặc Mock Test hằng tuần
※ 12 tuần (thời gian đăng ký)
※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký
PTE ACADEMIC
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
C2
36 – 64
3.5 - 4.5
220
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
CEFR
83 – 90
65 – 82
36 – 50
10 - 28
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
PTE
17 | www.smeag.com
PTE Academic là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên máy
tính được quốc tế chấp nhận, phản ánh những nội dung
cần thiết trong nhiều tình huống thực tế tại trường đại
học, cơ sở đào tạo giáo dục, cơ quan chính phủ và các tổ
chức khác yêu cầu tiếng Anh.��SMEAG PTE Academic
nhằm mục đích cải thiện các kỹ năng tiếng Anh cho việc
làm và cư trú tại các quốc gia nói tiếng Anh cũng như sử
dụng cho bậc giáo dục đại học trên toàn thế giới. Ngoài
ra, trung tâm SMEAG cố gắng đảm bảo rằng tất cả học
viên đạt được điểm mục tiêu với hệ thống giáo dục hoàn
toàn khác biệt và tài liệu đào tạo luôn được cập nhật.
DÀNH CHO
Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một
quốc gia khác.
Học sinh cần phải có một số điểm PTE mục tiêu
trong thời gian ngắn nhất.
Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.
Ngày nhập học
Thứ Hai hàng tuần
Khoá PTE Đảm bảo: Thứ Hai hàng tuần
Thời gian học
Trên 4 tuần học
Khoá PTE Đảm bảo: 12 tuần
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút.
Lớp bắt buộc : 360 phút
Lớp tự chọn : 90 phút
Lớp Sparta : 175 phút
Cơ sở đào tạo PTE–A program:
1 Cơ sở
Sparta
2 Cơ sở
Melbourne
Thời gian biểu mỗi ngày
07:00~08:20
07:30~09:20
09:00~09:45
09:50~10:35
10:45~11:30
11:35~12:20
12:20~13:20
13:20~14:05
14:10~14:55
15:05~15:50
15:55~16:40
16:50~17:35
17:40~18:25
17:30~19:20
19:20~20:55
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
Bữa sáng
1:1 PTE Kỹ Năng Nói A
1:1 PTE Kỹ năng Nói B
1:1 PTE Kỹ Năng Viết A
1:1 PTE Kỹ Năng Viết B
Bữa Trưa
1:4 PTE Kỹ Năng Đọc A
1:4 PTE Kỹ Năng Đọc B
1:8 PTE Kỹ Năng Nghe A
1:8 PTE Kỹ Năng Nghe B
Lớp Tự Chọn 1 A
Lớp Tự Chọn 1 B
Bữa Tối
SPARTA Tối
Kỹ năng giải đề thi PTE
So sánh giữa PTE và CEFR
Chương trình
1 2 31 2 3
www.smeag.com | 18
1 2 31 2 3
PERSON uỷ quyền là “Trung tâm
khảo thí PTE-Academic chính
thức”
Tài liệu tham khảo được cung cấp
từ PERSON
Giáo viên của SMEAG được chứng
nhận đào tạo PTE Academic
SMEAG Global Education Inc., là trung tâm
được uỷ quyền tổ chức khảo thí PTE chính
thức đầu tiên tại Cebu. Do đó, học viên của
SMEAG có lợi thế khi làm bài kiểm tra hàng
tuần và tham gia khảo thí chính thức cùng
một địa điểm.
SMEAG là địa điểm Khảo thí được uỷ quyền
duy nhất của PERSON. Chúng tôi tổ chức
các buổi hội thảo giáo dục và cung cấp các
tài liệu mới nhất hợp tác với PERSON.
SMEAG mong muốn có thể cung cấp các
điều kiện tốt nhất cho các kỳ thi
PTE-Academic cho học viên.
SMEAG đã thực hiện một khoá đào tạo giáo
viên PTE trong vòng ba tháng, để giáo viên
có đủ kiến thức nhằm cung cấp hướng dẫn
tốt nhất cho tất cả học viên. Giáo viên có
điểm số cao là nền tảng để học viên tin
tưởng học tập.
SMEAG PTE ACADEMIC – Đặc Điểm Chính
Mô tả chương trình
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0
1 : 1 Pre - Speaking A
1 : 1 Pre - Speaking B
1 : 1 Pre - Writing A
1 : 1 Pre - Writing B
1 : 4 PTE Discussion A
1 : 4 PTE Discussion B
1 : 8 General Test Practice A
1 : 8 General Test Practice B
1 : 1 Kỹ năng nói A
1 : 1 Kỹ năng nói B
1 : 1 Kỹ năng viết A
1 : 1 Kỹ năng viết B
1 : 4 Kỹ năng đọc A
1 : 4 Kỹ năng đọc B
1 : 8 Kỹ năng nghe A
1 : 8 Kỹ năng nghe B
Khoá 1
Khoá
Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5
PRE- PTE PTE 50 PTE 57 PTE 64 PTE 70
Lớp Từ Vựng
Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up
Kỹ năng giải đề thi PTE
KET 140 • IELTS 3.5
TOEFL 40 • BULATS 40
TOEIC 490 • PTE 28 trở lên
PET 160 • IELTS 5.0
TOEFL 60 • BULATS 60
TOEIC 680 • PTE 40 trở lên
FCE 173 • IELTS 6.0
TOEFL 80 • BULATS 70
TOEIC 800 • PTE 57 trở lên
※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu.
※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp sparta, tham gia đầy đủ các bài kiểm tra, ngoài ra học viên không có bất kì
vi phạm nào trong suốt 12 tuần học.
(Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học.
※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức.
(Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí)
※ Học viên sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học..
※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đâu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký.
※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần
trong suốt thời gian học.
※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây:
-Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90%
-Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc
Không
Không
Không
Không
LƯU Ý
HỖ TRỢ PHÍ THI
LỢI ÍCH CAM KÊT
THỜI GIAN CAM KÊT
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Tự Chọn
Lớp Bắt Buôc
Sparta Sáng
Cơcấu
ChươngTrình
Bằng chính thức
PTE Academic
64 điểm trở lênHọc sinh muốn đĂng ký/chuyển đổi sang khoá PTE Academic phải tham gia bài kiểm
tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần
※ 12 tuần (thời gian đăng ký)
※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký.
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2
200
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
TOEFL
CEFR
C2 102 - 120
61 - 101
36 - 60
32 - 34
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
TOEFL
ProficientuserBasicUser
Independent
user
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
19 | www.smeag.com
TOEFL được phát triển bởi America ETS (Educational
Testing Service) của Mỹ để đánh giá khả năng tiếng Anh
ở trình độ đại học cho các cá nhân có kế hoạch nhập học
trường đại học hoặc sau đại học tại Mỹ, Úc, Canada,
Anh,…
Bài thi TOEFL đánh giá 4 kỹ năng tiếng Anh như Nghe,
Nói, Đọc và Viết của học viên có kế hoạch nhập học
trường Đại học hoặc sau Đại học. Giám thị thi TOEFL tại
Cở sở Capital của SMEAG được đào tạo trực tiếp bởi trụ
sở chính ETS. Ngoài ra, SMEAG cung cấp nhiều lớp học
TOEFL hiệu quả hơn nữa cho học viên.
DÀNH CHO
Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một
quốc gia khác.
Học sinh cần phải có một số điểm TOEFL mục tiêu
trong thời gian ngắn nhất.
Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.
Ngày nhập học
Thứ Hai hàng tuần
Khoá TOEFL Cam kết : Thứ Hai nhất định của tháng.
Thời gian học
Trên 4 tuần học
Khoá TOEFL Đảm bảo: 12 tuần
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút
Lớp bắt buộc : 360 phút
Lớp tự chọn : 90 phút
Lớp Sparta : 175 phút
Cơ sở đào tạo:
3 Cơ sở
Capital
5 Cơ sở
Melbourne
Thời gian biểu mỗi ngày
So sánh giữa TOEFL và CEFR
06:40~08:00
07:30~09:00
08:40~:09:25
09:30~10:15
10:25~11:10
11:15~12:00
12:00~13:00
13:00~13:45
13:50~14:35
14:45~15:30
15:35~16:20
16:30~17:15
17:20~18:05
17:30~19:00
19:00~20:35
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
Bữa Sáng
1:1 TOEFL Kỹ Năng Nói A
1:1 TOEFL Kỹ Năng Nói B
1:1 TOEFL Kỹ Năng Viết A
1:1 TOEFL Kỹ Năng Viết B
Bữa Trưa
1:4 TOEFL Kỹ Năng Đọc A
1:4 TOEFL Kỹ Năng Đọc B
1:8 TOEFL Kỹ Năng Nghe A
1:8 TOEFL Kỹ Năng Nghe B
Lớp Tự Chọn A
Lớp Tự Chọn B
Bữa Tối
SPARTA Tối
Kỹ năng giải đề thi TOEFL
Chương trình
2 31 2 3
www.smeag.com | 20
SMEAG TOEFL – Đặc Điểm Chính
Mô tả chương trình
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0
1 : 1 Pre - R/W A
1 : 1 Pre - R/W B
1 : 1 Pre - L/S A
1 : 1 Pre - L/S B
1 : 4 Pre - Reading A
1 : 4 Pre - Reading B
1 : 8 TEST PRACTICE A
1 : 8 TEST PRACTICE B
1 : 1 Kỹ năng nói A
1 : 1 Kỹ năng nói B
1 : 1 Kỹ năng viết A
1 : 1 Kỹ năng viết B
1 : 4 Kỹ năng đọc A
1 : 4 Kỹ năng đọc B
1 : 8 Kỹ năng nghe A
1 : 8 Kỹ năng nghe B
Khoá 1
Khoá
Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5
PRE TOEFL TOEFL 60 TOEFL 80 TOEFL 90 TOEFL 100
Lớp Từ Vựng
TOEFL Focus: vocabulary, useful expressions, grammar patterns, templates
Kỹ năng giải đề thi TOEFL
KET 140 • IELTS 3.5
TOEFL 40 • BULATS 40
TOEIC 490 • PTE 28 trở lên
PET 160 • IELTS 5.0
TOEFL 60 • BULATS 60
TOEIC 680 • PTE 40 trở lên
FCE 173 • IELTS 6.0
TOEFL 80 • BULATS 70
TOEIC 800 • PTE 57 trở lên
※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu.
※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp sparta, các bài kiểm tra tuần, ngoài ra học viên không có bất kì warning
nào trong suốt 12 tuần học.
(Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học
※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức.
(Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí)
※ Học viên sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học.
※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký.
※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần
trong suốt thời gian học.
※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây:
-Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90%
-Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc
Không
Không
Không
Không
LƯU Ý
HỖ TRỢ PHÍ THI
LỢI ÍCH CAM KÊT
THỜI GIAN CAM KÊT
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Tự Chọn
Lớp Bắt Buôc
Sparta Sáng
Cơcấu
ChươngTrình
Bằng chính thức
TOEFL 90 trở lên
còn hiệu lựcHọc sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá TOEFL phải tham gia bài kiểm tra đầu
vào hoặc Mock Test hằng tuần
※ 12 tuần (thời gian đăng ký)
※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định
ETS uỷ quyền là “Trung tâm khảo
thí TOEFL chính thức”
Kiểm tra thử TOEFL iBT hàng tuần Chương trình TOEFL Đảm bảo
Cơ sở CAPITAL tại SMEAG là địa điểm Khảo
thí TOEFL iBT được uỷ quyền tại Cebu,
Philippines xác nhận bởi EST, trung tâm
quản lí TOEFL và TOEIC trên toàn thế giới. Kể
từ năm 2014, kỳ thi TOEFL iBT đã chính thức
diễn ra tại cơ sở Capital và được quản lý bởi
EST và SMEAG.
Chương trình TOEFL của SMEAG được xây
dựnng giúp học viên đạt được điểm mục
tiêu. Vào thứ năm hàng tuần, SMEAG cung
cấp cho học viên cơ hội để thực hành thi thử
IBT/CBT tại địa điểm Khảo thí được uỷ
quyền.
Sau khi học khoá TOEFL tại SMEAG, nếu học
viên không đạt được điểm mục tiêu thì
SMEAG sẽ tài trợ học phí và lệ phí thi chính
thức. Ký túc xá, lệ phí khác (Visa/ điện nước/
giáo trình) không nằm trong mục hỗ trợ này.
Học viên bắt buộc tham gia 100% lớp học,
bài kiểm tra và không có bất kì warning nào.
Những lợi ích trên sẽ dành cho học viên đến
khi đạt số điểm mục tiêu.
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
TOEIC
CEFR
C2
950 – 990
880 – 950
750 - 880
550 - 750
220
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
TOEIC
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
21 | www.smeag.com
Được phát triển bởi ETS (Education Testing Service)
năm 1979, TOEIC (Kiểm tra tiếng Anh Giao tiếp Quốc tế)
là một bài kiểm tra ngôn ngữ tiếng Anh được thiết kế đặc
biệt để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của
những người làm việc trong môi trường quốc tế.
Chương trình TOEIC tại SMEAG Global Education
Nhóm nghiên cứu và phát triển của cơ sở Capital không
chỉ phát triển Chương trình TOEIC cho những học viên
muốn nâng cao khả năng tiếng Anh hàng ngày mà còn
kiểm tra các xu hướng câu hỏi mới nhất và áp dụng vào
Giáo trình giảng dạy của SMEAG. Hơn thế, Cơ sở Capital
còn là địa điểm Khảo thí TOEIC được uỷ quyền bởi ETS.
DÀNH CHO
Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một
quốc gia khác.
Học sinh cần phải có một số điểm TOEIC mục tiêu
trong thời gian ngắn nhất.
Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.
Ngày nhập học
Thứ Hai hàng tuần
Khoá TOEIC Cam kết: Thứ Hai nhất định của tháng.
Thời gian học
Trên 4 tuần học
Khoá TOEIC Cam kết : 12 tuần
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút
Lớp bắt buộc : 270 phút
Lớp tự chọn : 180 phút
Lớp Sparta: 175 phút
Cơ sở đào tạo:
3 Cơ sở
Capital
So sánh giữa TOEIC và CEFR
06:40~08:00
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
07:30~09:00 Bữa Sáng
08:40~:09:25
09:30~10:15
1:1 TOEIC Nền tảng B
(Grammar, Pa�ern English & Dicta�on]
10:25~11:10 1:1 TOEIC Kỹ năng đọc A
11:15~12:00 1:1 TOEIC Kỹ năng đọc B
12:00~13:00 Bữa Trưa
13:00~13:45 1:4 TOEIC Kỹ năng nghe A
13:50~14:35 1:4 TOEIC Kỹ năng nghe B
14:45~15:30 Lớp tự chọn 1 A
15:35~16:20 Lớp tự chọn 1 B
16:30~17:15 Lớp tự chọn 2 A
17:20~18:05 Lớp tự chọn 2 B
17:30~19:00 Bữa Tối
19:00~20:35
SPARTA Tối
Kỹ năng giải đề thi TOEIC
Thời gian biểu mỗi ngày
Chương trình
1:1 TOEIC Nền tảng A
(Grammar, Pattern English & Dictation]
1 2 3
스페셜수업(선택)
아침스파르타
저녁스파르타
입교조건 제한없음
보장대상 대상아님
보장혜택 대상아님
보장시험 대상아님
프로그램
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
구성
2 3
www.smeag.com | 22
SMEAG TOEIC – Đặc Điểm Chính
Mô tả chương trình
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0
1 : 1 Pre - TOEIC Reading A
1 : 1 Pre - TOEIC Reading B
1 : 1 Pre - TOEIC Listening A
1 : 1 Pre - TOEIC Listening B
1 : 4 DISCUSSION A
1 : 4 DISCUSSION B
1 : 1 TOEIC Nền tảng A
1 : 1 TOEIC Nền tảng B
1 : 1 TOEIC Kỹ năng đọc A
1 : 1 TOEIC Kỹ năng đọc B
1 : 4 TOEIC Kỹ năng nghe A
1 : 4 TOEIC Kỹ năng nghe B
Khoá 1
Khoá
Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5
PRE TOEIC TOEIC 600 TOEIC 700 TOEIC 800 TOEIC 900
Lớp Từ Vựng
Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up
Kỹ năng giải đề thi TOEIC
KET 133 • IELTS 3.0
TOEFL 30 • BULATS 33
TOEIC 400 • PTE 27 trở lên
PET 146 • IELTS 4.0
TOEFL 50 • BULATS 43
TOEIC 540 • PTE 32 trở lên
FCE 160 • IELTS 5.0
TOEFL 60 • BULATS 60
TOEIC 680 • PTE 40 trở lên
※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu.
※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp Sparta, các bài kiểm tra tuần, ngoài ra học viên không có bất kì warning
nào trong suốt 12 tuần học.
(Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học
※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức.
(Nếu trong 12 tuần học, học viên có 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí)
※ Học viên sẽ thi chính thức sau ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học..
※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký.
※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test
hàng tuần trong suốt thời gian học.
※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây:
-Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90%
-Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận
Không
Không
Không
Không
LƯU Ý
HỖ TRỢ PHÍ THI
LỢI ÍCH CAM KÊT
THỜI GIAN CAM KÊT
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Tự Chọn
Lớp Bắt Buộc
Sparta Sáng
Cơcấu
ChươngTrình
Bằng chính thức
TOEIC 800 trở lên
còn hiệu lụcHọc sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá TOEIC phải tham gia bài
kiểm tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần
※ 12 tuần (thời gian đăng ký)
※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký
ETS uỷ quyền là “Trung tâm khảo
thí TOEIC chính thức”
Lớp TOEIC Nói & Viết Chương trình TOEIC Cam kết
Cơ sở CAPITAL của SMEAG là địa điểm Khảo
thí được uỷ quyền bởi ETS. Từ tháng 7 năm
2012 đến nay, kỳ thi TOEIC chính thức đã
diễn ra tại Cơ sở Capital được quản lí bởi ETS
và SMEAG.�(TOEIC Nghe & Đọc / TOEIC Nói
& Viết)
Lớp Nói & Viết được thiết kế phù hợp giúp
học viên nâng cao kỹ năng hơn. SMEAG
Global Education sẽ cung cấp lớp Nói & Viết
để học viên có cơ hội thực hành thi như
iBT/CBT tại địa điểm Khảo thí được uỷ
quyền. Kinh nghiệm này có thể giúp học
viên đạt được điểm số mục tiêu một cách
nhanh chóng hơn.
Sau khi học khoá TOEIC tại SMEAG, nếu học
viên không đạt được điểm mục tiêu thì
SMEAG sẽ tài trợ học phí và lệ phí thi chính
thức. Ký túc xá, lệ phí khác (Visa/ điện nước/
giáo trình) không nằm trong mục hỗ trợ này.
Học viên bắt buộc tham gia 100% lớp học và
không có bất kì warning nào. Những lợi ích
trên sẽ dành cho học viên đến khi đạt số
điểm mục tiêu.
BUSINESS
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
C2 90- 100
75 - 89
60 - 74
40- 59
20 - 40
220
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
CEFR BULATS
23 | www.smeag.com
Bằng việc học cách diễn đạt tiếng Anh và văn hoá thương mại
thường được sử dụng trong môi trường kinh doanh quốc tế,
học viên có thể đáp ứng được môi trường làm việc và phát triển
chuyên nghiệp trên toàn thế giới.
SMEAG BUSINESS ENGLISH là chương trình được kết hợp với
kiểm tra BULATS – bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của The
University of Cambridge. Được thiết kế như một chương trình
đa mục đích có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh như: tuyển
dụng, kiểm tra sự thành thạo trong tiếng Anh thương mại và
chuẩn bị nhập học cho các khoá học liên quan đến thương
mại. Ngoài ra, Cơ cở Capital của SMEAG là trung tâm Khảo thí
TOEFL và TOEIC được uỷ quyền bởi ETS và BULATS của
Cambridge dành cho học viên của trường để có được điểm số
chính thức có thể được sử dụng trên khắp thể giới, tạo nên
một môi trường học tập hoàn hảo tại SMEAG.
DÀNH CHO
Học viên muốn làm việc cho công ty đa quốc gia và làm
việc với khách hàng từ nhiều quốc gia khác nhau.
Học sinh mong muốn học các kỹ năng truyền đạt thông
tin, kiến thức thương mại của mình.
Học viên muốn giao tiếng Anh hiệu quả trong phỏng vấn,
khi thảo luận công việc và tham gia các bài kiểm tra nói
tiếng Anh được công nhận.
Ngày nhập học
Thứ Hai hàng tuần
Thời gian học
Trên 4 tuần học
Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút
Lớp bắt buộc : 450 phút
Lớp Sparta : 175 phút
Cở sở đào tạo
Thời gian biểu mỗi ngày
So sánh giữa Business và CEFR
06:40~08:00
07:30~09:00
08:40~:09:25
09:30~10:15
10:25~11:10
11:15~12:00
12:00~13:00
13:00~13:45
13:50~14:35
14:45~15:30
15:35~16:20
16:30~17:15
17:20~18:05
17:30~19:00
19:00~20:35
SPARTA Sáng
Lớp Từ Vựng
Bữa Sáng
1:1 Kỹ năng nói thương mại A
1:1 Kỹ năng nói thương mại B
1:1 Kỹ năng viết thương mại A
1:1 Kỹ năng viết thương mại B
Bữa Trưa
1:1 Kỹ năng đọc thương mại A
1:1 Kỹ năng đọc thương mại B
1:1 Kỹ năng nghe thương mại A
1:1 Kỹ năng nghe thương mại B
1:4 Thuyết trình và thảo luận A
1:4 Thuyết trình và thảo luận B
Bữa Tối
SPARTA Tối
Thực hành kiểm tra tiếng Anh
3 Cơ sở
Capital
Chương trình
1 2 3
www.smeag.com | 24
SMEAG Business – Đặc điểm chính
“Trung tâm khảo thí BULATS
chính thức” được uỷ quyền bởi
Cambridge
Phát triển kỹ năng thuyết trình Anh văn thương mại chuyên sâu
Cơ sở Capital của SMEAG là địa điểm Khảo
thí chính thức được uỷ quyền bởi ETS và trở
thành trung tâm Khảo thí BULATS được uỷ
quyền bởi Cambridge (trung tâm khảo thí duy
nhất tại Philippines). BULATS (Buniness
Language Tesing Service) kỳ thi kiểm tra trình
độ thông thạo Anh ngữ của University of
Cambridge. Hiện có hơn 11,000 công ty và
các tổ chức trên toàn thế giới sử dung
BULATS để cải thiện tiếng Anh thương mại
của nhân viên.
Thông qua tậo trung vào các kỹ năng giao
tiếp và thuyết trình, học viên được tham gia
các hoạt động thuyết trình khác nhau và
những phản hồi mang tính xây dựng của
các giáo viên tạo nên sự tiến bộ toàn diện
và phát triển các kỹ năng của học viên.
Khoá học Anh văn thương mại thực hành với
450 phút lớp bắt buộc mỗi ngày cho phép
học viên phát triển đồng đều các kỹ năng
giao tiếp trong thế giới chuyên môn cũng
như trong giao tiếp thông thường, phù hợp
cho các học viên muốn học các lớp ngắn
hạn với hiệu quả tối đa
Mô tả chương trình
스페셜수업(선택)
아침스파르타
저녁스파르타
입교조건 제한없음
보장대상 대상아님
보장혜택 대상아님
보장시험 대상아님
프로그램
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
구성
코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5
IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0
1 : 1 Kỹ năng nói A
1 : 1 Kỹ năng nói B
1 : 1 Kỹ năng viết A
1 : 1 Kỹ năng viết B
1 : 1 Kỹ năng đọc A
1 : 1 Kỹ năng đọc B
1 : 1 Kỹ năng nghe A
1 : 1 Kỹ năng nghe B
1 : 4 Thuyết trình và thảo luận A
1 : 4a Thuyết trình và thảo luận B
Khoá 1
Khoá
Khoá 2 Khoá 3
Business 1 Business 2 Business 3
Lớp Từ Vựng
Thực hành kiểm tra tiếng Anh
KET 133 • IELTS 3.0
TOEFL 30 • BULATS 33
TOEIC 400 • PTE 27 trở lên
PET 146 • IELTS 4.0
TOEFL 50 • BULATS 43
TOEIC 540 • PTE 32 trở lên
FCE 160 • IELTS 5.0
TOEFL 60 • BULATS 60
TOEIC 680 • PTE 40 trở lên
Không
LƯU Ý
HỖ TRỢ PHÍ THI
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Bắt Buôc
Sparta Sáng
Cơcấu
ChươngTrình
Điểm kiểm tra đầu vào, điểm kiểm tra Mock Test hoặc điểm thi chính thức đều có thể sử dung.
※ Học sinh có thời gian đăng ký 12 tuần sẽ được cung cấp một khóa luyện thi BULATS miễn phí (một tuần trước khi thi)
và đăng ký thi BULATS.
(Nếu trong 12 tuần học, học viên có 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí)
※ Học viên yêu cầu tham gia 100% các lớp bắt buộc và 100% lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên đăng ký khoá học.
※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% các buổi BULATS Mock Test hàng tuần
※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây:
-Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học dưới 90%
-Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận.
FAMILY PROGRAM
CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR)
CEFR
C2
PET
KET
Flyer
Mover
Starter
220
200
180
160
140
120
100
C1
B2
B1
A2
A1
CAMBRIDGE YLE
ProficientuserBasicUser
Independent
user
* CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어
레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다.
25 | www.smeag.com
Chương trình đào tạo gia đình của SMEAG dựa trên
Cambridge YLE (Cambridge Young learners English).
Khóa học này nhằm mục đích học tiếng Anh hữu ích và
các kỹ năng tiếng Anh cơ bản để bạn có thể viết và nói
tiếng Anh hàng ngày.
Với Cambridge YLE được phụ huynh từ 68 quốc gia trên
thế giới lựa chọn để giúp trẻ em học tiếng Anh hiệu quả,
bạn có thể thấy con bạn cải thiện kỹ năng tiếng Anh của
mình như thế nào trên cơ sở được quốc tế công nhận.
DÀNH CHO
Dành cho những ai muốn học tập cùng với trẻ nhỏ từ
6 tuổi đến 12 tuổi
Ngày nhập học
Thứ Hai hàng tuần
Thời gian học
Trên 4 tuần học
Thời lượng : Mỗi ngày 500 phút
Lớp bắt buộc : 270 phút
Hoạt động : 135 phút (Chỉ trẻ em)
Lớp Sparta : 95 phút (Chỉ trẻ em)
Cơ sở đào tạo
Cebu
Philippines
Tarlac
Philippines
Melbourne
Australia
Seoul
Korea
4 Cơ sở
Global
Thời gian biểu mỗi ngày
So sánh giữa YLE và CEFR
07:30~09:20
09:00~09:45
09:50~10:35
10:45~11:30
11:35~12:20
12:20~13:20
13:20~14:05
14:10~14:55
15:05~15:50
15:55~16:40
16:50~17:35
17:40~18:25
1 7:30~19:20
19:20~20:55
Bữa sáng
1:1 Kỹ năng nói
1:1 Kỹ năng nghe
1:1 Kỹ năng đọc
1:1 Kỹ năng viết
Bữa Trưa
1:4 Thảo luận nhóm A
1:4 Thảo luận nhóm B
HOẠT ĐỘNG: BƠI LỘI
• ZUMBA • GOLF
• ÂM NHẠC • NẤU ĂN
Giờ Tự Do
Bữa Tối
Lớp nhóm dựa theo trình độ
Chương trình
1 2 32 3
MUSIC COOKING GOLF SWIMMING ZUMBA
www.smeag.com | 26
※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% các lớp học bắt buộc
※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% Cambridge YLE Mock Test hàng tuần(Chỉ trẻ em)
Điểm kiểm tra đầu vào, điểm kiểm tra Mock Test hoặc điểm thi chính thức đều có thể sử dụng.
Vui học
tiếng Anh
Đọc truyện Từ vựng
Từ vựng &
thành ngữ Speak-Up
Starter Mover Flyer KET PET
Starter Mover Flyer KET PET ESL by Cambridge
THỜI GIAN TỰ DO
LƯU Ý
YÊU CẦU
Sparta Tối
Lớp Bắt Buộc
Cơcấu
ChươngTrình
Khoá
Trẻ Em Bố Mẹ
1 : 1 Kỹ năng nghe
1 : 1 Kỹ năng nói
1 : 1 Kỹ năng đọc
1 : 1 Kỹ năng viết
1 : 4 Thảo luận A
1 : 4 Thảo luận B
Các lớp hoạt động
Lớp nhóm theo trình độ
1 : 1 Kỹ năng nghe
1 : 1 Kỹ năng nói
1 : 1 Kỹ năng đọc
1 : 1 Kỹ năng viết
1 : 4 Thảo luận A
1 : 4 Thảo luận B
SMEAG Family Program Plus – Đặc Điểm Chính
Hoạt động hàng ngày
Mô tả chương trình
1:1 ONLINE CLASS Cùng Thời Lượng Chương trình đào tạo đáng tin cậy
Cung cấp lớp học online 25 phút!
Sau khi hoàn thành khoá học tại SMEAG,
chúng tôi cung cấp lớp học 1:1 online (trực
tuyến) cho trẻ từ thứ 2 đến thứ 6 (25 phút/1
buổi)
Thời lượng khóa học gia đình = Thời lượng
khóa học online
Cung cấp thời gian học trực tuyến bằng với
thời lượng khoá học Family Program mà trẻ
đã đăng ký.
Chương trình đào tạo đáng tin cậy
“Cambridge YLE”
Sử dụng giáo trình tương tự như giáo trình
trong lớp học Family tại trường.
27 | www.smeag.com
GLOBAL SCHOOLGLOBAL SCHOOLGLOBAL SCHOOL
SMEAG cơ sở thứ bốn
K-12 GAC ESL
JUNIOR
CAMP
CANTEEN
www.smeagschool.com
Cung cấp chương trình GAC / ACT, bước đầu tiên
hướng tới các trường danh tiếng ở nước ngoài.
Tổ chức trại trẻ toàn cầu cho học viên đa quốc gia.
Cái nôi của những người tiên phong quốc tế.
VỊ TRÍ
Tarlac nằm ở trung tâm đảo Luzon ở Philippines và là trung tâm giao thông
đường bộ kết nối các tỉnh phía bắc và phía nam Luzon. Thành phố sạch sẽ
và an toàn, liền kề với khu kinh tế tự do và Sân bay Quốc tế Clark. SMEAG
Global school nằm cách Sân bay Quốc tế Clark chỉ 30 phút.
CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH
Không qua đêm bên ngoài trường
Các chuyến đi chơi cuối tuần và ngày lễ chỉ được phép nếu học sinh
muốn tham gia các hoạt động của trường.
Thời gian thức dậy: 06:50 AM, thời gian đi ngủ: 11:00 tối (bắt buộc)
Hệ thống đánh giá điểm tiêu cực và tích cực (Tổ chức theo dõi kỷ luật và
trao giải mỗi tháng)
Certified Test Center
Program
Homepage
Facilities and Services
Classroom
Library
Dinning Area
Student Lounge
Swimming Pool Area
Dormitory Room
Basketball Court
TARLAC|4thCampus
T A R L A C
www.smeag.com | 28
Lịch họcLịch học
TARLAC|COURSES
Bậc Tiểu Học
(Lớp 1-6)
06:50~07:00
07:00~08:00
08:00~08:50
09:00~09:50
10:00~10:50
11:00~11:30
11:30~12:50
12:50~13:40
13:50~14:40
14:50~15:40
15:50~16:40
16:40~17:30
17:30~19:00
19:00~19:50
20:00~20:50
21:20~21:50
Điểm danh Sáng
Ăn Sáng
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Ăn Trưa
Kỹ Năng Nói ( ESL )
Kỹ Năng Viết ( ESL )
Kỹ Năng Đọc ( ESL )
Tự Học
Hoạt Động Thể Thao
Ăn Tối
Lớp Tối – Viết nhật ký / Từ Vựng
Lớp Tối– Hoạt động thể thao
Điểm danh Tối
Năm 2019 2020
29 | www.smeag.com
Các lớp Tiểu học của Trường Quốc tế SMEAG được cung
cấp các lớp học bắt buộc như: Tiếng Anh, Toán và Khoa
học. Ngoài các lớp học thông thường, chúng tôi cung
cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường, phù hợp với lứa
tuổi và trình độ tiếng Anh của học sinh, dựa trên các tài
liệu đáng tin cậy của Cambridge (YLE, KET, PET).
Trong khóa học của Trường Tiểu học Quốc tế SMEAG,
cả hai lớp tiếng Anh chính quy và tăng cường được
cung cấp cùng một lúc, giúp học sinh học và chuẩn bị
tốt hơn cho việc học tập cao hơn trong tương lai.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH
Học sinh có độ tuổi từ 7-12 tuổi và có thể chứng
minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học
bạ trước đó.
THỜI GIAN NHẬP HỌC
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước
khi bắt đầu năm học]
THỜI LƯỢNG
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Thời Khoá Biểu
Tháng
Lớp
1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Zip Line
Golf
Futsal
Fire Station
Visiting
Water
Park
www.smeag.com | 30
Hoạt Động Thể Thao
Mô Tả Chương Trình
Chương trình
ESL by Cambride
Chương trình Mover Flyer KET PET
Thứ Hai ~ Thứ Sáu Thứ Bảy ~ Chủ Nhật
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Kỹ Năng Nói ( ESL )
Kỹ Năng Viết ( ESL )
Kỹ Năng Đọc ( ESL )
Nhật ký Đỏ / Từ Vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm
tra Mock Test hàng tuần
※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc�
※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận)
Thứ Bảy -Kiểm tra Mock Test
Chủ Nhật – Tự Do
In/Out Door Activity�
** Hoạt động ngoài trời với
người hướng dẫn
Tự Do
Phân Loại
Lớp Bắt Buộc
Tiếng Anh
Tăng Cường
Lớp Tối
Yêu cầu nhập học
Quy Định
TARLAC|COURSES
06:50~07:00
07:00~08:00
08:00~08:50
09:00~09:50
10:00~10:50
11:00~11:30
11:30~12:50
12:50~13:40
13:50~14:40
14:50~15:40
15:50~16:40
16:40~17:30
17:30~19:00
19:00~19:50
20:00~20:50
21:20~21:50
Điểm danh Sáng
Ăn Sáng
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Ăn Trưa
Kỹ Năng Nói (TOEFL/IELTS )
Kỹ Năng Viết (TOEFL/IELTS )
Kỹ Năng Đọc (TOEFL/IELTS )
Tự Học
Hoạt Động Thể Thao
Ăn Tối
Lớp Tối – Nhật ký / Từ Vựng
Lớp Tối– Hoạt động thể thao
Điểm danh Tối
31 | www.smeag.com
Trung Học Cơ Sở
(Lớp 7-10)
Chương trình Trung học cơ sở tại Trường Quốc tế SMEAG
bao gồm bốn năm học từ lớp 7 và 10. Các lớp học bắt
buộc được chia thành ba loại: Tiếng Anh, Toán và Khoa
học.
 
Ngoài các lớp học thông thường, chúng tôi cũng cung
cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường sử dụng sách giáo
khoa TOEFL và IELTS.
Tại khóa học Trung học cơ sở của SMEAG Global School,
bạn sẽ học các khóa học tiếng Anh được quốc tế công
nhận, từ đó giảm gánh nặng cho việc học môn học ở cấp
độ cao hơn và nâng cao sự tự tin của học sinh.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH
Học sinh có độ tuổi từ 13-16 tuổi và có thể chứng
minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học
bạ trước đó.
THỜI GIAN NHẬP HỌC
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước
khi bắt đầu năm học]
THỜI LƯỢNG
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Lịch họcLịch học
Năm 2019 2020
Tháng
Lớp
1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Thời Khoá Biểu
Swimming
Badminton
Outreach
program
Cart
Driving
Horse
Riding
www.smeag.com | 32
Hoạt Động Thể Thao
Mô Tả Chương Trình
Chương trình
Phân Loại
Lớp Bắt Buộc
Tiếng Anh
Tăng Cường
Lớp Tối
Yêu cầu nhập học
Quy Định ※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc�
※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận)
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần
KET 140 • IELTS 3.5 • TOEFL 40 ↑
RED Diary / Từ Vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ
Pre - Speaking
Pre - Reading
Pre - Writing
Kỹ năng nói
Kỹ năng đọc
Kỹ năng viết
In/Out Door Activity�
** Hoạt động ngoài trời với
người hướng dẫn
Thứ Bảy - Kiểm tra Mock
testChủ Nhật – Tự Do
Tự Do
Khoá 2
IELTS 5.5
TOEFL 60
Khoá 3
IELTS 6.0
TOEFL 80
Khoá 1
Pre IELTS
Pre TOEFL
Thứ Hai ~ Thứ Sáu
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Thứ Bảy ~ Chủ Nhật
TARLAC|COURSES
33 | www.smeag.com
Trung Học Phổ Thông
(Lớp 11-12)
Chương trình Trung học Phổ thông của Trường Quốc tế
SMEAG bao gồm các lớp 11 và 12. Bộ Giáo dục
Philippines hiện đang thực hiện Chương trình giảng dạy
K-12 trong hai năm giáo dục còn lại để chuẩn bị cho học
văn hóa đại học. SMEAG cung cấp kiến thức về Kế toán,
Kinh doanh và Quản lý trong các lớp bắt buộc tập trung
như văn học tiếng Anh, Toán / Kế toán và Khoa
học Vật lý.
Ngoài ra, học viên cũng có thể tham gia các lớp TOEFL /
IELTS / ACT & GAC để đạt điểm số tiếng Anh được quốc
tế công nhận và chuẩn bị vào đại học.
Ngoài các lớp học bắt buộc, tất cả các lớp học được thiết
kế để chuẩn bị học đại học và sinh viên có được tiếng
Anh học thuật cần thiết trước khi vào đại học.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH
Học sinh có độ tuổi từ 16-17 tuổi và có thể chứng
minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học
bạ trước đó.
THỜI GIAN NHẬP HỌC
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8
[trước khi bắt đầu năm học]
THỜI LƯỢNG
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường hoặc
chương trình GAC
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Lịch họcLịch học
Năm 2019 2020
Tháng
Lớp
1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
06:50~07:00
07:00~08:00
08:00~08:50
09:00~09:50
10:00~10:50
11:00~11:30
11:30~12:50
12:50~13:40
13:50~14:40
14:50~15:40
15:50~16:40
16:40~17:30
17:30~19:00
19:00~19:50
20:00~20:50
21:20~21:50
Điểm danh và tập thể dục Sáng
Ăn Sáng
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
Ngữ Pháp
Ăn Trưa
Kỹ Năng Nói (TOEFL/IELTS )
Kỹ Năng Viết (TOEFL/IELTS )
Kỹ Năng Đọc (TOEFL/IELTS )
Tự Học
Hoạt Động Thể Thao
Ăn Tối
Lớp Tối – Nhật ký Đỏ/ Từ Vựng
Lớp Tối – Hoạt động thể thao
Điểm danh và tập thể dục Tối
Thời Khoá Biểu
University
VisitingBook Club
Basket Ball
Speech
Contest
www.smeag.com | 34
Alumnus
Lecture
Hoạt Động Thể Thao
Mô Tả Chương Trình
Chương trình
Phân Loại
Lớp Bắt Buộc
Lớp Tiếng Anh /
ACT&GAC
Lớp Tối
Yêu cầu nhập học
Quy Định ※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc�
※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận)
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần
KET 140 • IELTS 3.5 •
TOEFL 40 trở lên
PET 160 • IELTS 5.0 •
TOEFL 60 trở lên
Tự Học
Ngữ Pháp
Kỹ năng nói
Kỹ năng đọc
Kỹ năng viết
ACT & GAC each Sub
ACT & GAC each Sub
ACT & GAC each Sub
ACT & GAC each Sub
In/Out Door Activity�
** Hoạt động ngoài trời với
người hướng dẫn
Thứ Bảy - Kiểm tra Mock Test/
Chủ Nhật – Tự Do
Tự Do
Khoá 2
IELTS 6.0
TOEFL 80
Khoá 3
ACT & GAC
Khoá 1
IELTS 5.5
TOEFL 60
Thứ Hai ~ Thứ Sáu
Khoa học vật lý
Toán / Kế toán
Văn học tiếng Anh
Thứ Bảy ~ Chủ Nhật
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào
hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần
Điểm GAC đầu vào từ 65%
TARLAC|COURSES
35 | www.smeag.com
ACT (American College Testing ) là kỳ thi tuyển
sinh đại học được nhiều sinh viên lựa chọn hơn
SAT ở Hoa Kỳ và là kỳ thi ưu tiên nhất cho kỳ thi
tốt nghiệp trung học ở Hoa Kỳ.
ACT được thiết kế để đánh giá các lĩnh vực Đọc,
Toán, Khoa học và Viết (tùy chọn) và đo lường
mức độ sẵn sàng của các lớp đại học. Bạn có thể
xem ACT là bài kiểm tra đánh giá được quản lý bởi
các sinh viên từ 126 quốc gia trên thế giới hai
tháng một lần. Điểm ACT được công nhận không
chỉ bởi Mỹ mà còn bởi nhiều trường đại học trên
thế giới.
Chương trình GAC (Global Assessment Certificate)
là một chương trình được phát triển bởi American
College Test (ACT) và American College
Admission Testing Service (ACT). Nó cung cấp
kiến thức và kỹ năng học tập cần thiết để vào đại
học cũng như là tiền đề giúp học sinh đạt thành
tích học tập tốt trong môi trường đại học. GAC là
chương trình chuẩn bị tuyển sinh đại học có uy tín
quốc tế.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH
Dài hạn : Học sinh đã hoàn thành chương trình
học lớp 10
Ngắn hạn: Học sinh tốt nghiệp lớp 12
THỜI GIAN NHẬP HỌC
Dài hạn: Hàng năm đến đầu tháng 8 [Trước khi
bắt đầu học kỳ]
Chỉ có sẵn vào đầu năm lớp 11
Ngắn hạn: Giữa tháng hai hàng năm
THỜI LƯỢNG
Dài hạn: Hàng năm bắt đầu năm học vào cuối
tháng 8, tổng cộng hai năm cho các
lớp 11 và 12
Ngắn hạn: Bắt đầu từ giữa tháng 3 hàng năm,
khoảng 10 tháng
Quá trình nhập học các trường đại
học ở nước ngoài
Chương trình ACT (GAC)
06:50~07:00
07:00~08:00
08:00~08:50
09:00~09:50
10:00~10:50
11:00~11:30
11:30~12:50
12:50~13:40
13:50~14:40
14:50~15:40
15:50~16:40
16:40~17:30
17:30~19:00
19:00~19:50
20:00~20:50
21:20~21:50
Điểm danh và tập thể dục Sáng
Ăn Sáng
Khoa Học
Toán
Tiếng Anh
ACT (GAC ) theo chủ đề
Ăn Trưa
ACT (GAC ) theo chủ đề
ACT (GAC ) theo chủ đề
ACT (GAC ) theo chủ đề
Tự Học
Hoạt Động Thể Thao
Ăn Tối
Lớp Tối – Nhật ký Đỏ / Từ Vựng
Lớp Tối – Sports Activity
Điểm danh và tập thể dục Tối
Thời Khoá Biểu – Dài Hạn
06:50~07:00
07:00~08:00
08:00~08:50
09:00~09:50
10:00~10:50
11:00~11:30
11:30~12:50
12:50~13:40
13:50~14:40
14:50~15:40
15:50~16:40
16:40~17:30
17:30~19:00
19:00~19:50
20:00~20:50
21:20~21:50
Điểm danh và tập thể dục Sáng
Ăn Sáng
ACT (GAC ) theo chủ đề
ACT (GAC ) theo chủ đề
ACT (GAC ) theo chủ đề
Tự Học có giám sát
Ăn trưa
ACT (GAC ) theo chủ đề
ACT (GAC ) theo chủ đề
Tự Học có giám sát
Tự Học có giám sát
Thời Gian Tự Do
Ăn Tối
Tự Học
Tự Học
Điểm danh và tập thể dục Tối
Thời Khoá Biểu – Ngắn Hạn
United States
Canada
Australia
EDUCATION SOLUTIONS, LIMITED
www.smeag.com | 36
Mô Tả Chương Trình
ACT (American College tests) là kỳ thi tuyển sinh đại học được nhiều sinh viên lựa chọn
hơn kỳ thi SAT ở Hoa Kỳ và được ưu tiên làm kỳ thi tốt nghiệp trung học. ACT là một
bài kiểm tra để đánh giá điểm số toán học, khoa học và các lĩnh vực viết (tùy chọn) và
đo lường mức độ sẵn sàng cho việc học tập tại trường đại học. Bạn có thể xem ACT,
một bài kiểm tra đánh giá được lựa chọn bởi các sinh viên từ 126 quốc gia trên toàn
thế giới, cứ hai tháng một lần.
Chương trình GAC International Special Admission là chương trình chuẩn bị tuyển sinh
đại học Hoa Kỳ (ACT). Chương trình GAC được công nhận bởi các trường đại học danh
tiếng ở 13 quốc gia trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Úc, Vương quốc Anh, Canada, và
cung cấp cho sinh viên kiến thức, phương pháp tự học, kỹ năng tiếng Anh và sự tự tin
cần thiết để hoàn thành thành công chương trình đại học.
University of Georgia (46th US News 2019)
University of Iowa (89th US News 2019)
Iowa State University (119th US News 2019)
University of Arkansas (152th US News 2019)
Canadian Mennonite University
University Canada West
Concordia University - John Molson School of Business
Dalhousie University
Kwantlen Polytechnic University
University of New South Wales (48th/ QS 2015)
University of Wollongong (283th / QS 2015)
Macquarie University (25th / QS 2015)
University of Newcastle (257th/ QS 2015)
RMIT University (304th/ QS 2015)
Oklahoma State University (157th US News 2019)
University of Maine(177th US News 2019)
Humboldt State (54 in West US News 2019)
Johnson & Wales UniverUniversitysity (74 in North US
News 2019)
Memorial University of Newfoundland
University of Prince Edward Island
University of Victoria
University of Windsor
York University
Griffith University (324th/ QS 2015)
University of South Australia (333th/ QS 2015)
Australian Catholic University (pedagogy 151th/ QS 2015)
Deakin University (360th/ QS 2015)
Curtin University (481th/ QS 2015)
GAC : Xét tuyển vào 113 trường đại học danh tiếng tại 13 quốc gia
TARLAC|COURSES
Chuẩn bị chương trình GAC
Nền tảng GAC Cấp độ I GAC Cấp độ II GAC Cấp độ III
ACT Academic ESL
IELTS / TOEFL
Tiếng Anh học thuật 1: Kỹ
năng nghe và nói
                                            
Tiếng Anh học thuật 1: Kỹ
năng đọc và viết         
 
Kỹ năng học tập cho học tập
độc lập
                               
Toán 1: Nguyên tắc cơ bản
                                                            
Tin học 1: Giới thiệu về tính
toán cho nghiên cứu học thuật
          
Kinh doanh, Khoa học &
Khoa học Xã hội 1
Tiếng Anh học thuật 2: Kỹ
năng nghe và nói
  
Tiếng Anh học thuật 2: Kỹ
năng đọc và viết
Học sinh chọn 4 trong số sau
Toán 2: Xác suất, Thống kê &
Tài chính
Máy tính 2: Quản lý dữ liệu
Kinh doanh 2: Nghiên cứu
kinh doanh
Khoa học 2: Nguyên tắc khoa
học
Khoa học xã hội 2: Bản sắc và
Tương tác trong xã hội
Tiếng Anh học thuật 3: Kỹ
năng nghe và nói
Tiếng Anh học thuật 3: Kỹ
năng đọc và viết
Học sinh chọn 4 trong số sau
Toán 3: Giải tích & Ứng dụng
nâng cao
Máy tính 3: Truyền thông kỹ
thuật số
Kinh doanh 3: Nghiên cứu
kinh doanh quốc tế
 
Khoa học 3: Khoa học đại
cương
    
Khoa học xã hội 3: Kỹ năng
nghiên cứu & vấn đề toàn cầu
37 | www.smeag.com
GAC : Khóa học và môn họcGAC : Khóa học và môn học
GAC : Chấp nhận tín chỉ theo quốc giaGAC : Chấp nhận tín chỉ theo quốc gia
Các bước để hoàn thành các lớp tiếng Anh
cơ bản như tiếng Anh, Toán, Giao tiếp, kỹ
năng học tập và CNTT.
Các lớp học khó hơn Cấp độ I sẽ được dạy.
Thông qua khóa học này, sinh viên sẽ có
thể sử dụng lý thuyết của từng môn học và
củng cố các kỹ
năng ứng dụng của họ.
Cấp độ cuối cùng của GAC,
các lớp học chuyên sâu được tổ chức để
cung cấp các kỹ năng học tập có hệ thống
cần thiết để hoàn thành thành công
chương trình giảng dạy đại học
Quốc gia
USA
Austraila
UK & Ireland
Được chấp nhận
Tối đa 48 tín chỉ
Tối đa 1 năm học
Tối đa 1 năm học
Chứng nhận thẩm quyền
ACE(American Councion Education)
University Admission Center(UAC) - NSW/ACT
Vocational Education and Training Accreditation Board(VETAB)
National Academic Recognition Information Centre(NARIC)
Các khoản tín chỉ GAC được công nhận khác nhau tùy theo trường, chuyên ngành và lớp
2018
Kwon, Mingyu : GAC GPA 2.6, IOWA State University Psychology
Lee, Gyucheol : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Business administration
Kim, Minjeong : GAC GPA 2.3, IOWA State University International Study
Kim, Jihoo : GAC GPA 2.0, Berkeley College
Park, Hyeonwoo : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Biology
Choi, Inhye : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Management
Won, Jaeyeon : GAC GPA 2.3, IOWA State University International Study
Choi, Youngmin : GAC GPA 2.3, IOWA State University Chemical Engineering
Lee, Hyorin : GAC GPA 2.3, IOWA State University Management
Park, Sungyu : GAC GPA 2.3, IOWA State University Mechanical Engineering
Cheon, Yujin : GAC GPA 2.6, The University of IOWA
Yu, Jaeryeong : GAC GPA 2.6, The University of IOWA
Kim, Yujin : GAC GPA 2.0, University of Michigan-Flint Biology
Oh, Minjun : GAC GPA 2.3, IOWA State University Economics
Song, Junseo : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Business Administration
Park, Jihoon : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Accounting
Park, Gungu : GAC GPA 2.6, The University of IOWA
Lee, Joonggeon : GAC GPA 2.3, IOWA State University
Han, dongsu : GAC GPA 2.3, IOWA State University Supply Chain Management, Penn State Univ.(U Park) Transfer
Hwang, Youngjin : GAC GPA 2.0, Berkeley College Mechanical Engineering, Binghamton University(SUNY)Transfer
Oh, sungsik : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Economics, Penn State Univ.(U Park) Transfer
Kim, Junhyeon : GAC GPA 2.0, Berkeley College Mangement, Penn State Univ.(U Park) Transfer
Kim, Youngmi : GAC GPA 2.6, The University of IOWA communication, Uni. of Michigan-Ann Arbor Transfer
Song, Yung: GAC GPA 2.6, Australia RMIT
Jo, Jinseung : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University
Yun, Jungsu : GAC GPA 2.0, California State University
Moon, Jungho : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Management
Kim, Yewon : GAC GPA 2.3, Fairmont State University Nursing
Kim, Youngmin : GAC GPA 2.3, IOWA State University
Choi, Seongho : GAC GPA 2.0, Lewis-Clark State College
Seo, Sanghyeok : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University
Lee, Jungon : GAC GPA 2.3, Lewis-Clark State College
Kang, Junmin : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Economics, Penn State Univ.(U Park) Transfer
Kim, Hyojin : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Management, The George Washington Uni. Transfer
Park, Suyeon : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University, Uni. of Wisconsin –Madison Transfer
Kim, Cheolu : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Economics, Uni. of Michigan-Ann Arbor Transfer
Jang, Hyeonho : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Chemical Engineering, Penn State Univ.(U Park) Transfer
Jung, Yuhyeon : GAC GPA 2.0, Berkeley College Computer Science, Purdue University Transfer
2017
2016
2015
2014
2013
www.smeag.com | 38
Tuyển sinh đại học sau GACTuyển sinh đại học sau GAC
TARLAC|COURSES
39 | www.smeag.com
TRƯỜNG TOÀN CẦU SMEAG - nâng cao tài năng toàn
cầu với ý nghĩa quốc tế.
Đây là một trường quốc tế nhằm phát huy nguồn nhân
lực đẳng cấp với ý nghĩa quốc tế bằng cách nhắm trực
tiếp đến một trường đại học danh tiếng ở nước ngoài
trong một thời gian dài, không chỉ đơn thuần là đào tạo
những người tài giỏi có danh tiếng về ngôn ngữ.
Từ chương trình học tiếng Anh chuyên sâu với các giáo
viên người Philippines giúp cải thiện trình độ tiếng Anh
trong một thời gian ngắn.
 
Từ Trường SMEAG Global Tarlac Philippines, đây là Sứ
Mệnh Toàn Cầu cho phép bạn có được trình độ tiếng Anh
cần thiết trong xã hội cạnh tranh quốc tế thông qua giáo
dục ngôn ngữ và nhân cách.
Tổ chức bởi
SMEAG Global Education
Địa điểm
SMEAG GLOBAL SCHOOL (Tarlac, Philippines)
Thời gian
Trại Hè : đầu tháng 6 đến khoảng cuối tháng 8 (4, 6
và 8 tuần)
Trại Đông : cuối tháng 12 đến khoảng cuối tháng 2
(4, 6 và 8 tuần)
Chương trình
ESL (Học sinh tiểu học)
TOEFL/IELTS (Học sinh trung học)
Lứa tuổi từ lớp 3 ~ 12
TRẠI ANH NGỮ
QUỐC TẾ SMEAG
Căn Bản Tiền Trung Cấp I & II Trung Cấp I & II
www.smeag.com | 40
Mô Tả Chương Trình
| ESL : Lớp 3 ~ 6
Chương trình ESL dành cho học sinh Tiểu học, Tiền Trung cấp I, Tiền Trung cấp II, Trung cấp I, Trung cấp II, tổng cộng năm cấp độ, nhằm phát triển kỹ
năng nghe và nói và xây dựng sự tự tin về tiếng Anh.
 
Chương trình ESL JUNIOR của SMEAG bao gồm cả bốn lĩnh vực Nói, Nghe, Viết và Đọc. Đặc biệt tập trung vào việc cải thiện khả năng nói và nghe là
nền tảng cho nghiên cứu ngôn ngữ. Học sinh có thể tối đa hóa đầu ra của việc sử dụng tiếng Anh thông qua các hoạt động trong lớp.
| TOEFL/IELTS : Lớp 7 ~ 12
Chương trình TOEFL / IELTS cho phép học sinh nắm vững cấu trúc câu với khả năng ghi nhớ từ vựng và học cách làm quen với nhiều cách diễn đạt khác nhau. Kỹ năng
Nghe & Nói rất quan trọng, nhưng chúng tôi cũng giúp họ phát triển kỹ năng Viết và kỹ năng thảo luận thông qua các lớp đào tạo ghi chú / tóm tắt về các chủ đề khác
nhau. Cuối cùng, mục tiêu của chương trình là xây dựng sự tự tin khi giao tiếp với tiếng Anh, là nền tẳng để chinh phục tiếng Anh hàn lâm sau này.
Chương trình tiểu học tập trung vào việc cải
thiện khả năng và sự tự tin tiếng Anh của
học viên thông qua các bối cảnh đơn giản.
Thông qua quá trình này, học viên có thể
cải thiện nền tảng tiếng Anh dựa trên việc
tối đa hóa các kỹ năng đàm thoại tiếng
Anh.
Tiền trung cấp I nhằm mục đích nói tiếng
Anh ở mức độ hiểu được nguyên văn câu
ngoài việc nói và nghe. Hơn nữa, chúng tôi
đang tối đa hóa việc sử dụng tiếng Anh
thông qua đào tạo nhóm.
Tiền trung cấp II tập trung vào việc ứng
dụng các từ và ngữ pháp phức tạp hơn, phù
hợp cho cuộc hội thoại tiếng Anh ở mức độ
cao hơn. Bài học nhóm cho phép học viên
học thực hành hiệu quả các kỹ năng giao
tiếp.
Trung cấp I củng cố 04 kỹ năng tiếng Anh
của học viên để học viên có thể làm chủ
tiếng Anh và sử dụng chúng một cách tự
do. Hướng dẫn phương pháp tự học để
hoàn thiện thêm.
Trung cấp II cho phép học viên nói tiếng
Anh ở mức độ logic và nhuần nhuyễn,
thông qua các cuộc thảo luận chủ đề liên
quan học thuật.
TOEFL/IELTS Trung Cấp TOEFL/IELTS Cao cấp
• Cải thiện kỹ năng nghe thông qua các chủ đề khác nhau của cuộc trò chuyện và thảo luận
• Cải thiện khả năng nói tiếng Anh
• Áp dụng học thuật trong trình độ Trung cấp TOEFL / IELTS
• Thiết lập các kỹ năng nghe khác nhau thông qua các cuộc trò chuyện và thảo luận
• Cải thiện khả năng đọc đa dạng chủ đề.
• Tiếp thu khả năng nói sâu sắc để sử dụng đúng từ vựng, ngữ pháp & phát âm chuản
• Cải thiện các kỹ năng viết khác nhau thuộc nhiều thể loại.
TOEFL / IELTS Advanced cho phép học sinh tập trung vào Nói, Đọc, Viết và Nghe, cũng như nâng
cao tiếng Anh thông qua thảo luận bằng văn bản và thuyết trình. Học sinh sẽ có thể soạn các
câu học thuật, thảo luận một cách hợp lý các tình huống/chủ đề tiếng Anh nâng cao khác nhau.
TARLAC|COURSES
Hoạt động ngoài trời
Tuần Lịch trình
41 | www.smeag.com
1st
2nd
3rd
4th
5th
6th
7th
8th
Ngày 1
Acquiantance,OT/
kiểm tra đầu vào
Ngày 8
Lớp học
Ngày 15
Acquiantance,OT/
kiểm tra đầu vào
Ngày 22
Local School visit/
Outreach
Ngày 29
Lớp học
Ngày 36
Lớp học
Ngày 43
Lớp học
Ngày 50
Lớp học
Ngày 2
Lớp học
Ngày 9
Lớp học/
Cưỡi ngựa A
Ngày 16
Lớp học/
Cưỡi ngựa C
Ngày 23
Lớp học/
Cưỡi ngựa E
Ngày 30
Lớp học/
Cưỡi ngựa F
Ngày 37
Lớp học/
Cưỡi ngựa H
Ngày 44
Lớp học
Ngày 51
Lớp học
Ngày 3
Lớp học
Ngày 10
City Tour/
Shopping 1
Ngày 17
Water Park 1
Ngày 24
Suvic Yacht
Ngày 31
Ocean Adventure
Ngày 38
Inflatable
Island
Ngày 45
Sand Box
Ngày 52
Water Park
Ngày 4
Lớp học
Ngày 11
Lớp học
Ngày 18
Lớp học
Ngày 25
Lớp học
Ngày 32
Lớp học
Ngày 39
Lớp học
Ngày 46
Lớp học
Ngày 53
Lớp học
Ngày 5
Lớp học
Ngày 12
Lớp học/
Cưỡi ngựa B
Ngày 19
Lớp học/
Cưỡi ngựa D
Ngày 26
Lớp học/
Shopping 2
Ngày 33
Lớp học/
Cưỡi ngựa G
Lớp học/
Shopping 3
Ngày 40
Ngày 47
Lớp học
Ngày 54
Lớp học/
Shopping 4
Ngày 6
Lớp học
Ngày 13
Lớp học
Ngày 20
Lớp học
Ngày 27
Lớp học
Ngày 34
Lớp học
Ngày 41
Ngày 48
Lớp học
Ngày 55
Kiểm tra tổng kết/
Tiệc chia tay
Kiểm tra tổng kết/
Tiệc chia tay
Ngày 7
Kiểm tra
Ngày 14
Kiểm tra/
Amazing Race
Ngày 21
Kiểm tra/
Speech contest1
Ngày 28
Kiểm tra/
Quiz Bee
Ngày 35
Kiểm tra/
Got Talent
Ngày 42
Ngày 49
Kiểm tra/
Speech contest
Ngày 56
Tốt nghiệp/
Về Nước
Tốt nghiệp/
Nhóm 4/6 tuần
Lịch trình
Thời gian biểu mỗi ngày
Thời gian TOEFL/IELTS(Lớp 7~10)
07:10 ~ 07:30
07:30 ~ 08:00
08:00 ~ 08:30
08:40 ~ 09:30
09:40 ~ 10:30
10:40 ~ 11:30
11:40 ~ 12:30
12:30 ~ 13:30
13:30 ~ 14:20
14:30 ~ 15:20
15:30 ~ 16:20
16:20 ~ 17:30
17:30 ~ 18:00
18:00 ~ 18:40
18:40 ~ 19:30
19:40 ~ 20:30
20:30 ~ 20:50
21:00 ~ 21:40
21:40 ~ 22:00
Điểm danh và Thể dục
Ăn sáng / Chuẩn bị cho lớp học
Ôn tập từ vựng
Lớp học bắt buộc 1:1
Lớp học bắt buộc 1:4
Lớp học bắt buộc 1:4
Lớp học bắt buộc 1:8
Ăn trưa
Từ vựng/Lớp bắt buộc 1:1
Ngữ pháp 1:4
Viết 1:4
Hoạt động hàng ngày
Nghỉ ngơi/vệ sinh cá nhân
Ăn tối
Viết nhật ký/ Lớp học bắt buộc 1:8
Thành ngữ thông dụng
Bữa ăn nhẹ
Tự học
Điểm danh tối
Điểm danh và Thể dục
Ăn sáng / Chuẩn bị cho lớp học
Ôn tập từ vựng
Lớp nói 1:1
Lớp đọc 1:4
Lớp viết 1:4
Lớp nghe 1:8
Ăn trưa
Từ vựng/ Lớp nói 1:1
Ngữ pháp 1:4
Viết 1:4
Hoạt động hàng ngày
Nghỉ ngơi/vệ sinh cá nhân
Ăn tối
Viết nhật ký/ Lớp nghe 1:8
Thành ngữ thông dụng
Bữa ăn nhẹ
Tự học
Điểm danh tối
Hoạt động trong khuôn viên trường
01 Trại với các học viên đến từ Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nga
02 Trại trong trường quốc tế do SMEAG quản lý (ký túc xá mới cho 320 sinh viên)
03 TOEFL / IELTS (dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông)
04
Quản lý học viên 24/24 giờ
05
06
07
08
09
www.smeag.com | 42
Đặc điểm
SMEAG GLOBAL CAMP duy trì hệ thống quản lý tốt nhất cho học viên.
Student Assistant Teachers ở cùng phòng với các học viên để hỗ trợ và giám sát các chi tiết liên quan đến các
học viên. Bao gồm quản lý việc học, tình trạng sức khỏe, các sinh hoạt trong thời gian tại trường và viết nhật ký
bằng tiếng Anh.
Các lớp học mang tính nhân văn
Thông qua các hoạt động nhóm, trẻ học cách phát triển và trau dồi các cư xử và quan tâm đến người xung
quanh.
Các hoạt động ngoại khoá khác nhau
Đa dạng các hoạt động ngoại khóa: Aqua Planet, Ocean Adventure, Inflatable Island, Visit to Folk Village,
Yachting, Horseback Riding, Volunteering, Shopping
Chương trình tình nguyện
Thông qua chương trình tình nguyện, học viên sẽ cùng biểu diễn những tiết mục ca múa hát với trẻ em địa
phương, chơi trò chơi tập thể, học cách quan tâm và chia sẻ với người xung quanh,
Xây dựng hệ thống cập nhật thông tin của học viên đến phụ huynh (SNS)
Bữa ăn bổ dưỡng và đồ ăn nhẹ phục vụ cho học sinh
11 Các y tá, nhân viên an ninh và tài xế được thành lập như một đội ngũ đặc biệt
trực tại trường vào mỗi tối để hỗ trợ các trường hợp khẩn cấp.
10 Ký túc xá nam / nữ riêng biệt
12 Thành lập hệ thống y tế liên kết với Clark Medical City
43 | www.smeag.com
MELBOURNEMELBOURNEMELBOURNE
SMEAG cơ sở thứ năm
ESL IELTS EAP PTEGeneral
English
www.smeag.com.au
Program
Homepage
Facilities and Services
Đạt được điểm IELTS, PTE mong muốn cho việc du
học/nhập cư Úc
Cung cấp các khóa học EAP được thiết kế đặc biệt
cho sinh viên đăng ký TAFE, Cao đẳng và Đại học.
Chương trình thực tập hàng đầu.
Bắt đầu cuộc sống của bạn tại Úc với chương trình
học tập ngôn ngữ và thực tập tại SMEAG!
VỊ TRÍ
Cơ sở thứ năm của SMEAG tọa lạc tại Melbourne, thành phố lớn thứ hai ở
Úc với dân số bốn triệu người. Melbourne là một trung tâm văn hóa và giáo
dục, và là nơi hội tụ của 130 nền văn hóa và 150 ngôn ngữ. Dựa trên môi
trường sống tuyệt vời của nó, không có gì lạ khi Melbourne được tuyên bố
là thành phố đáng sống nhất trên thế giới do Tạp chí Kinh tế bình chọn.
Melbourne luôn là một trong những điểm đến du học đáng mơ ước cho sinh
viên quốc tế.
TIỆN NGHI Ở
Student Village
Student Studio
Home Stay
www.smeag.com | 44
Lecture Room
Discussion Lounge
Computer Room
SMEAG StudentsStudent Lounge
Kitchen
Main Lobby
M E L B O U R N E
MELBOURNE|5thCampus
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019
Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019

More Related Content

What's hot

Brochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantMYD Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016MYD Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, PhilippinesPHILENTER
 
Trường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagTrường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagMYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - Philippines
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - PhilippinesTrường Anh ngữ SMEAG - Cebu - Philippines
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - PhilippinesPHILEDU.VN
 
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, PhilippinesPHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtBrochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtPHILENTER
 
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnTrường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnPhil English Vietnam
 
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsTrường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsMYD Vietnam
 

What's hot (13)

Brochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant
 
Trường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
Trường Anh ngữ IDEA Academia - CebuTrường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
Trường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
 
Trường Philinter - Vietnamese Brochure 2016
Trường Philinter - Vietnamese Brochure 2016Trường Philinter - Vietnamese Brochure 2016
Trường Philinter - Vietnamese Brochure 2016
 
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016
Brochure trường Anh ngữ UV ESL 2016
 
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
 
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ SMEAG, Cebu, Philippines
 
Trường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagTrường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ Smeag
 
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - Philippines
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - PhilippinesTrường Anh ngữ SMEAG - Cebu - Philippines
Trường Anh ngữ SMEAG - Cebu - Philippines
 
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ CPILS, Cebu, Philippines
 
Trường Anh ngữ OMGE -Cebu
Trường Anh ngữ OMGE -CebuTrường Anh ngữ OMGE -Cebu
Trường Anh ngữ OMGE -Cebu
 
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtBrochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
 
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnTrường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
 
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsTrường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
 

Similar to Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019

Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...
Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...
Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016Trường Anh ngữ SMEAG
 
Brochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLBrochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLPHILENTER
 
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)PHILENTER
 
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureCPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureMYD Vietnam
 
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017MYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017PHILEDU LINK
 
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017Phil English Vietnam
 

Similar to Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019 (20)

Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...
Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...
Khóa học tiếng Anh Trường SMEAG: IELTS, ESL, BUSINESS & BULATS, CAMBRIDGE, TO...
 
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016
Brochure Trường Anh ngữ SMEAG năm 2016
 
Brochure Trường SME, Philppines 2016 tiếng Việt
Brochure Trường SME, Philppines 2016 tiếng ViệtBrochure Trường SME, Philppines 2016 tiếng Việt
Brochure Trường SME, Philppines 2016 tiếng Việt
 
Trường Anh ngữ SMEAG - Vietnamese Brochure
Trường Anh ngữ SMEAG - Vietnamese BrochureTrường Anh ngữ SMEAG - Vietnamese Brochure
Trường Anh ngữ SMEAG - Vietnamese Brochure
 
Brochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLBrochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESL
 
Trường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippinesTrường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippines
 
Why cip
Why cipWhy cip
Why cip
 
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
 
Trường Anh ngữ HLA - Cebu brochure_VN_0113 2.pdf
Trường Anh ngữ HLA - Cebu brochure_VN_0113 2.pdfTrường Anh ngữ HLA - Cebu brochure_VN_0113 2.pdf
Trường Anh ngữ HLA - Cebu brochure_VN_0113 2.pdf
 
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureCPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
 
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017
Khóa học IELTS tại trường Anh ngữ SMEAG 2017
 
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
 
3 fold funt font-vt
3 fold funt font-vt3 fold funt font-vt
3 fold funt font-vt
 
GLN Profile (2015)
GLN Profile (2015)GLN Profile (2015)
GLN Profile (2015)
 
[Cebu English] Trường C2 UBEC, Cebu Brochure tiếng Việt
[Cebu English] Trường C2 UBEC, Cebu Brochure tiếng Việt[Cebu English] Trường C2 UBEC, Cebu Brochure tiếng Việt
[Cebu English] Trường C2 UBEC, Cebu Brochure tiếng Việt
 
Brochure Trường CNN - Manila
Brochure Trường CNN - ManilaBrochure Trường CNN - Manila
Brochure Trường CNN - Manila
 
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017
Brochure trường Anh ngữ OKEA 2017
 
Cip brochure vietnamese edit 2014 publish final
Cip brochure vietnamese edit 2014 publish finalCip brochure vietnamese edit 2014 publish final
Cip brochure vietnamese edit 2014 publish final
 
Trường Anh ngữ BECI - Vietnamese Brochure 2018
Trường Anh ngữ BECI - Vietnamese Brochure 2018Trường Anh ngữ BECI - Vietnamese Brochure 2018
Trường Anh ngữ BECI - Vietnamese Brochure 2018
 
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
 

More from Du học MICE - Du học tiếng Anh

Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdf
Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdfHướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdf
Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdfDu học MICE - Du học tiếng Anh
 
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdf
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdfPhilinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdf
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdfDu học MICE - Du học tiếng Anh
 

More from Du học MICE - Du học tiếng Anh (20)

MICE Malaysia 2024_english_camp_flyer.pdf
MICE Malaysia 2024_english_camp_flyer.pdfMICE Malaysia 2024_english_camp_flyer.pdf
MICE Malaysia 2024_english_camp_flyer.pdf
 
Du hoc MICE _ CELLA JUNIOR CAMP 2024.pdf
Du hoc MICE _ CELLA JUNIOR CAMP 2024.pdfDu hoc MICE _ CELLA JUNIOR CAMP 2024.pdf
Du hoc MICE _ CELLA JUNIOR CAMP 2024.pdf
 
DU HỌC MICE HLA BROCHURE_SUMMER CAMP 2024.pdf
DU HỌC MICE HLA BROCHURE_SUMMER CAMP 2024.pdfDU HỌC MICE HLA BROCHURE_SUMMER CAMP 2024.pdf
DU HỌC MICE HLA BROCHURE_SUMMER CAMP 2024.pdf
 
VN_LLC INTRODUCTION_2023 2.pdf
VN_LLC INTRODUCTION_2023 2.pdfVN_LLC INTRODUCTION_2023 2.pdf
VN_LLC INTRODUCTION_2023 2.pdf
 
Trường MK - Vietnamese brochure.pdf
Trường MK - Vietnamese brochure.pdfTrường MK - Vietnamese brochure.pdf
Trường MK - Vietnamese brochure.pdf
 
Hướng dẫn khai báo E-Travel - by CELLA.pdf
Hướng dẫn khai báo E-Travel - by CELLA.pdfHướng dẫn khai báo E-Travel - by CELLA.pdf
Hướng dẫn khai báo E-Travel - by CELLA.pdf
 
Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdf
Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdfHướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdf
Hướng Dẫn Thủ Tục Transit tại Manila - CELLA Academy.pdf
 
LLC Khóa học STUDY n TRAVEL IN ONE 1st batch FINAL.pdf
LLC Khóa học STUDY n TRAVEL IN ONE 1st batch FINAL.pdfLLC Khóa học STUDY n TRAVEL IN ONE 1st batch FINAL.pdf
LLC Khóa học STUDY n TRAVEL IN ONE 1st batch FINAL.pdf
 
English Fella Brochure 2022 MICE.pdf
English Fella Brochure 2022 MICE.pdfEnglish Fella Brochure 2022 MICE.pdf
English Fella Brochure 2022 MICE.pdf
 
I.BREEZE Introduction 03.2023 Vietnam.pdf
I.BREEZE Introduction 03.2023 Vietnam.pdfI.BREEZE Introduction 03.2023 Vietnam.pdf
I.BREEZE Introduction 03.2023 Vietnam.pdf
 
Trường Anh ngữ CPI Presentation - VN 2023.pdf
Trường Anh ngữ CPI Presentation - VN 2023.pdfTrường Anh ngữ CPI Presentation - VN 2023.pdf
Trường Anh ngữ CPI Presentation - VN 2023.pdf
 
EVACADEMY_BROCHURE 2023_VN.pdf
EVACADEMY_BROCHURE 2023_VN.pdfEVACADEMY_BROCHURE 2023_VN.pdf
EVACADEMY_BROCHURE 2023_VN.pdf
 
SMEAG 2022 English Program Full.pdf
SMEAG 2022 English Program Full.pdfSMEAG 2022 English Program Full.pdf
SMEAG 2022 English Program Full.pdf
 
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdf
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdfPhilinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdf
Philinter IELTS 6.5 and 5.5 for Pre-Intermediate 16 weeks MICE.pdf
 
Du học MICE EG Academy - Catalogue Camp 2023.pdf
Du học MICE EG Academy - Catalogue Camp 2023.pdfDu học MICE EG Academy - Catalogue Camp 2023.pdf
Du học MICE EG Academy - Catalogue Camp 2023.pdf
 
Trại hè Canada 2023: Summer Camp cùng Kingsway Academy
Trại hè Canada 2023: Summer Camp cùng Kingsway AcademyTrại hè Canada 2023: Summer Camp cùng Kingsway Academy
Trại hè Canada 2023: Summer Camp cùng Kingsway Academy
 
Trường IMS Brochure (VN) 2023.pdf
Trường IMS Brochure (VN) 2023.pdfTrường IMS Brochure (VN) 2023.pdf
Trường IMS Brochure (VN) 2023.pdf
 
Trường BECI - 3 campus: Sparta Lady City Campus.pdf
Trường BECI - 3 campus: Sparta Lady City Campus.pdfTrường BECI - 3 campus: Sparta Lady City Campus.pdf
Trường BECI - 3 campus: Sparta Lady City Campus.pdf
 
Du học MICE - Truong JIC Brochure EN AUG 2022.pdf
Du học MICE - Truong JIC Brochure EN AUG 2022.pdfDu học MICE - Truong JIC Brochure EN AUG 2022.pdf
Du học MICE - Truong JIC Brochure EN AUG 2022.pdf
 
CIA Main Brochure 2023 for students.pdf
CIA Main Brochure 2023 for students.pdfCIA Main Brochure 2023 for students.pdf
CIA Main Brochure 2023 for students.pdf
 

Recently uploaded

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 

Trường Anh ngữ SMEAG, Philippines - Brochure 2019

  • 1.
  • 2. Nội dung 1 | www.smeag.com Nội dung Lời chào mừng Tầm nhìn cho tương lai P 1 - P 2 P 3 P 4 Lịch sử P 5 - P 6 CEBU 07 Cơ sở thứ nhất - Sparta Đặc trưng 09 Cơ sở thứ hai - Classic Đặc trưng 11 Cơ sở thứ ba - Capital Đặc trưng 13 ESL By Cambridge Khóa học và Chương trình 15 IELTS Khóa học và chương trình 17 PTE Academic Khóa học và chương trình 19 TOEFL Khóa học và chương trình 21 TOEIC Khóa học và chương trình 23 BUSINESS Khóa học và chương trình 25 FAMILY PROGRAM Khóa học và chương trình TARLAC 27 Cơ sở thứ tư Đặc trưng 29 Khối Tiểu học Lớp 1-6 31 Khối Trung học cơ sở Lớp 7-10 33 Khối Trung học phổ thông Lớp 11-12 35 ACT (GAC) Đặc trưng 37 Giới thiệu chương trình Khóa học và Chương trình 38 Giới thiệu chương trình Chương trình ACT(GAC) 41 Chương trình camp Lịch trình hàng tuần Khóa học Khóa học
  • 3. www.smeag.com | 2 SMEAG Global School SPECIALFEATURES 57 SMEAG - Các hoạt động Phiilippines 59 SMEAG - Nhân lực Nhân viên Academic & Administrative 61 SMEAG - Truyền thông Hiệu quả truyền thông 62 Lịch khảo thí chính thức Năm 2019 63 Cảm nhận Học viên quốc tế 65 Cebu | Các nội quy và quy định SMEAG Global Education 41 Tarlac | Các nội quy và quy định australia 43 Cơ sở thứ năm - Melbourne Đặc trưng 45 Cung cấp các khóa học General English,EAP,IELTS,PTE,ESL 47 Chương trình thực tập Cấp độ chương trình Khóa học korea 49 Cơ sở thứ sáu - SME PACE Đặc trưng 51 Cung cấp các khóa học ESL,IELTS Khóa học CANADA 53 Cao đẳng Georgian Đặc trưng 55 Cao đẳng Georgian Chương trình chuyển tiếp (Pathway) Khóa học
  • 4. SMEAG Global Education có phương pháp để biến giấc mơ thông thạo tiếng Anh của bạn thành hiện thực. Chào mừng đến với Trung tâm đào tạo SMEAG Global Education. Tiếng Anh đã nhanh chóng khẳng định vị trí là một yêu cầu bắt buộc để phát triển trong thời đại toàn cầu hóa. Một số lượng đáng kể học viên bắt đầu học tập với sự quyết tâm cao độ nhằm mục đích cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, trong thực tế, để đạt được mục tiêu thì không hề dễ dàng. Nếu càng coi tiếng Anh như một môn học và là một trở ngại phải vượt qua, thì bạn càng bị cuốn xa mục tiêu của mình. Để nhận được thành tích tối đa, bạn cần kết hợp việc sử dụng tiếng Anh vào lối sống hàng ngày. Bạn phải tạo thói quen với tiếng Anh như một bản năng sống tựa như việc hít thở, ăn uống, ngủ nghỉ. Học tiếng Anh chưa bao giờ là một con đường đơn giản và dễ dàng, nhưng với một chương trình đào tạo mang tính hệ thống và được thiết kế phù hợp với trình độ của bạn, giấc mơ Anh ngữ sẽ trở thành hiện thực. SMEAG Global Education có dịch vụ ký túc xá được thiết kế thuận tiện và hiệu quả để học viên chuyên tâm việc học trong suốt thời gian lưu trú tại trường. Với chứng nhận từ Hội đồng Anh là Trung tâm khảo thí IELTS được ủy quyền, trung tâm TOEIC được chứng nhận bởi ETS và mối liên kết mật thiết với các trường đại học trong và ngoài nước, tất cả đã tạo nên một SMEAG độc đáo và năng động. Thông qua chương trình đào tạo chuyên nghiệp, đáng tin cậy, cùng các trung tâm khảo thí được ủy quyền, các chương trình học được chứng nhận, chúng tôi, tại SMEAG, vẫn luôn làm việc chăm chỉ để đem đến cho bạn chất lượng giáo dục Anh ngữ tốt nhất, giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh trên con đường chinh phục để trở thành công dân toàn cầu. Xin chân thành cảm ơn Mr. Sunjae Hwang President Lời chào mừng 3 | www.smeag.com Mr. Sunjae Hwang President Atty. Emmeline Sacay-Hwang Director Mr. Shuichiro Atsumi Director
  • 5. Tầm nhìn cho tương lai www.smeag.com | 4 Specialized (Chuyên biệt) Multinational (Đa quốc tịch) Exam Preparation (Chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế) Achievement (Thành tích) Guarantee Program (Chương trình đảm bảo) Tổ chức giáo dục lớn nhất ở Philippines với các giáo viên được đào tạo bài bản. Với tổng số 1.210 sinh viên, SMEAG là tổ chức giáo dục lớn nhất tại Philippines và cung cấp môi trường học tập tiếng Anh nổi bật. Chúng tôi có quan hệ đối tác với viện khảo thí quốc tế (Hội đồng Anh, ETS, ACT, Cambridge và Pearson) và hơn 90 trường Đại học và các công ty toàn cầu. Hơn nữa, SMEAG nổi tiếng với các giáo viên được đào tạo cao. Sau khi tuyển dụng các giáo viên xuất sắc với các chuyên ngành như Ngôn ngữ Anh hoặc Giáo dục, các giáo viên tại SMEAG vẫn liên tục được đào tạo định kỳ. Trong số hơn 300 trường Anh ngữ tại Philippines, SMEAG tự hào dẫn đầu về sự đa dạng quốc tịch học viên: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong, Việt Nam, Thái Lan, Trung Đông, Lào, Mông Cổ, Iran, Tây Ban Nha và Nga. Ngoài ra, SMEAG có các quản lý đến từ nhiều quốc gia đang làm việc cùng nhau để đáp ứng nhu cầu hỗ trợ học viên. Học viên thực hành tiếng Anh một cách tự nhiên để giao tiếp với bạn bè đến từ các vùng đất khác nhau trên thế giới. Đến SMEAG bạn không chỉ cải thiện các kỹ năng tiếng Anh mà còn được trải nghiệm và học hỏi nhiều nền văn hóa. Các trung tâm Khảo thí được độc quyền tại Cebu được ủy quyền. Nổi tiếng về chất lượng và độ tin cậy trong đào tạo Anh ngữ, SMEAG đã quản lý tốt các địa điểm Khảo thí được ủy quyền sau khi vượt qua các quy trình chứng nhận nghiêm ngặt. Cả học viên SMEAG, học viên từ các trường Anh ngữ khác, và các thí sinh địa phương đều có thể đăng kí cho kỳ thi chính thức: IELTS, TOEIC, TOEFL, Cambridge, BULATS, PTE và ACT tại SMEAG. 98% học viên của chúng tôi đạt được điểm số mong muốn của họ. Hệ thống quản lý học tập trực tuyến của SMEAG cho phép quản lý lịch học của học viên, điểm danh tỉ lệ lên lớp và kết quả bài kiểm tra hàng tuần một cách hiệu quả. Hơn nữa, tất cả các học viên SMEAG đều thực hiện bài kiểm tra hàng tuần tại Trung tâm khảo thí chính thức được ủy quyền và được đánh giá bởi các giám khảo được đào tạo cao của chúng tôi. Theo thống kê gần đây, hơn 98% sinh viên đã đạt được điểm số mục tiêu của họ Chương trình đảm bảo cho IELTS, TOEIC, TOEFL và PTE-Academic. Học viên được đào tạo để có thể tự tin trong các kĩ năng ngoại ngữ và kỳ thi chính thức của mình. Chương trình đảm bảo cung cấp cho học viên của chúng tôi miễn phí học phí và lệ phí kiểm tra chính thức cho đến khi đạt được điểm mục tiêu. S M E A G
  • 6. Lịch sử 2015 2016 2017 2018 2019 2006 2007 2008 2009 2010 5 | www.smeag.com Cải cách khoá học Business English (BULATS) Dự án “Du học tiếng Anh” của Japan Keihoku Junior High School / High School of Toyo University Studying English Abroad” – Đào tạo ngoại ngữ Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 6 Thành lập SMEAG Global School tại Đài Loan Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Toyo Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Kansai Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 5 Thành lập SMEAG Global School – Cơ sở thứ tư (Tarlac) Trại hè Anh ngữ học sinh Việt nam lần 1 Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Hankyung Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 4 Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Musashi Thực hiên chương trình Working Holiday (Nông trại) tại Úc Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty KPMG Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Toyo Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Hanyang, Đại học Konkuk, Đại học Wonkwang, Đại học Hankyong, Đại học Gachon Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại học South Western Dự án “Du học tiếng Anh và thực tập” của Đại học Kimchon Science Dự án “Du học Tiếng Anh” của Công ty Tokyo GAS Dự án “Du học Tiếng Anh” Trường đại học ngôn ngữ Musashi Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Toyo Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Trường Nhật ngữ Đại học Kansai Chương trình đào tạo tiếng Anh giành cho cả gia đình Chương trình học Tiếng Anh tại nước ngoài Trường ngôn ngữ (KUMA) Dự án “Du học Tiếng Anh” choTrường đại học ngôn ngữ Musashi Khoá học Tiếng Anh chuyên sâu (Việt Nam) Chương trình trao đổi giữ các Khoa tại SMEAG kỳ 6-8 Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Hanyang, Đại học Konkuk, Đại học Seoul City Chuyển địa điểm cơ sở thứ nhất (Sparta): đến khu vực Mabolo, Tổng cộng 440 học viên Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Pusan, Đại học Chosun, Đại học Hanyang Chương trình học kỳ của trường Cao đẳng Sejong Hotel Arts Chương trình học kỳ của trường Đại học Hankyung Được chỉ định là một trường ngôn ngữ của Tổng cục Du lịch Philippines Trở thành thành viên của PSAA (Hiệp hội du học Philippines) Dự án “Du học Tiếng Anh” của Cao đẳng Gyeongbuk Health, Đại học Konkuk, Đại học Geumgang Dự án “Du học Tiếng Anh” của Công ty Toshiba Đào tạo tiếng Anh cho nhóm học sinh từ các trường Đại học Chosun, Đại học Kyungdong, Đại học Jung won, Đại học Konkuk, Cao đắng cộng đồng Gyeongbuk Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Japan KPMG Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Đại học Japanese Toyo Hợp tác đào tạo ngôn ngữ với Đại học Han Kyung Được chọn làm người đứng đầu hiệp hội DAEAA Philippines Mở rộng cơ sở thứ 4 (Tarlac): Toà nhà B (SMEAG Global School) Thành lập Cơ sở thứ 5: Melbourne (sưc chứa 720 học viên) Trung tâm kiểm tra PTE-Academic bởi Pearson thành lập tại Cơ sở thứ nhất (Sparta) Khai giảng khóa học PTE Thành lập Cơ sở thứ 6 (Kangnam, Seoul): IELTS Academy Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học Musashi Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và KwangHong Beauty Academy Mở rộng cơ sở thứ nhất (Sparta): Toà nhà tiện ích Đưa vào hoạt động CD-IELTS tại cơ sở thứ hai (Classic) Trung tâm đào tạo ngôn ngữ Công ty thủy điện và hạt nhân Hàn Quốc Trung tâm đào tạo ngôn ngữ công ty Luật TMI Thành lập Trung tâm đào tạo SME (SME Networks Philippines Training Center, Inc.) Khánh thành: 26 Tháng 8, 2006 Tổ chức chương trình ESL (Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai) Trại hè lần thứ nhất Dự án “Du học tiếng Anh” của Daegu Gyeongbuk Incheon Trại hè lần thứ ba Trại hè lần thứ tư Trại hè du học toàn cầu Tổ chức chương trình IELTS (Hệ thống khảo thí ngôn ngữ tiếng Anh quốc tế) Thành lập Cơ sở thứ hai (Classic): Mabolo area (sức chứa 300 học viên) Thành lập Cơ sở thứ nhất (Sparta): khu vực Talamban (sức chứa 150 học viên) Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học Daegu Gyeongbuk Trại hè lần thứ năm Thành lập ký túc xa cao cấp của Cơ sở thứ nhất (Sparta): sức chứa 360 học viên Trại hè lần thứ sáu Đào tạo tiếng Anh cho nhóm học sinh từ Đại học Soonchunhyang Dự án “Du học tiếng Anh” của trường Trung học Gyeongseong, Đại học Hallym University, Đại học Wonkwang Health Trại hè tiếng Anh lần thứ bảy Đại học Hanchong Sacred Heart, Ký thỏa thuận cho khóa học ngoại ngữ ở Trường Trung học Daegu Account Dự án xuất khẩu lao động Đại học Khoa học Won-kwang Health lần 1 Tổ chức chương trình chuẩn bị cao đẳng VIVA Trại hè lần thứ tám Mở rộng cơ sở thứ hai (Classic): Toà nhà B (sức chưa 505 học viên) Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại học Khoa học Won-kwang Health dành cho xuất khẩu lao động Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia CIC (Cao đẳng quốc tế Cambridge – chương trình chuyển tiếp
  • 7. 2011 2012 2013 2014 www.smeag.com | 6 Trường ngoại ngữ tốt nhất năm 2014 được bầu chọn bởi cơ quan nhập cảnh CISA tại Cebu Đại diện tốt nhất được bình chọn bởi Hội Đồng Anh Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty TNHH Kobayashi Pharmaceutical Trại hè lần thứ mười bốn Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Đại học Philippines - Cebu Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 3 Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty PMG Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Toyo Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Kansai Dự án “Du học Tiếng Anh” của Tokyo Kanko Dự án “Du học Tiếng Anh” của Đại học Hanyang, Đại học Han Kyung, Đại học Wonkwang, Đại học Quốc dân Hungbuk Trại hè lần thứ mười lăm Trại hè lần thứ nhất của học viên Nhật Bản Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 2 Thực hiện trung tâm Khảo thí TOEFL IBT chính thức Dự án “Du học Tiếng Anh và thực tập” của Đại học Quốc dân Chungbuk Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học Hankyung Dự án “Du học Tiếng Anh” của công ty Nexen Tire lần 1 Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học Toyo Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Đại học Hanyang, Đại học Chungcheong, Đại học Wonkwang, Cao đẳng Wonkwang Health, Dự án “Du học Tiếng Anh” cho Kimcheon Science Trai hè lần thứ mười sáu Hợp đồng với chương trình GAC với ACT, được công nhận bởi các trường cao đẳng và đại học Mỹ Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Học viện ACT (American College Test) và chương trình chuyển tiếp GAC (Chương trình chuyển tiếp) đi vào hoạt động Trại hè lần thứ chín Thành lập tuyển sinh có điều kiện vào Canada Center College Chương trình đào tạo giáo viên IELTS của SME do Hội Đồng Anh tiến hành Tiến hành những buổi kiểm tra thử chuẩn bị cho trung tâm Khảo thí IELTS chính thức Kỳ thi IELTS Academic Module chính thức đầu tiên tại Campus thứ 2 của SME (Classic) Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học Hallym, Đại học Wonkwang Medical, Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Cao đẳng BROWNS College Úc, thực hiện chương trình dự bị Trại hè lần thứ mười Trung tâm khảo thí IELTS chính thức và trung tâm tài liệu IELTS được Hội Đồng Anh công nhận chính thức đi vào hoạt động Hợp đồng với chương trình GAC với ACT, được công nhận bởi các trường cao đẳng và đại học Mỹ Trung tâm khảo thí TOEIC Speaking & Writing chính thức được xác nhận bởi ETS Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học Hanyang, Đai học Won-kwang Health Trại hè lần thứ 11 Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia Sunshine Coast TAFE Thực hiện chương trình dự bị Thành lập cơ sở thứ ba (Capital): khu vực Guadalupe (sức chứa 850 học viên) Trung tâm khảo thí TOEIC chính thức được xác nhận bởi ETS tại Cơ sở thứ ba (Capital) Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học Hanyang, Đại học Won-kwang Health Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và NSW TAFE Úc Thực hiện chương trình dự bị Trại hè lần thứ mười hai Dự án “Du học tiếng Anh” của Đại học Gumi Hợ p tác với Singapore Informatics Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia William Angliss TAFE Thực hiện chương trình dự bị Thực hiện chương trình TOEIC Hợp đồng giữa SME và Cao đẳng St. Theresa’s tại cebu Dự án “Du học tiếng Anh” của Công ty Nhật đầu tiên Rakuten Trung tâm giảng dạy chương trinhf GAC được công nhận bởi ACT (American College Test) Đổi tên thành Trung tâm Đào tạo SMEAG Philippines Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học Toyo Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học Won-kwang Health Trại hè lần thứ mười ba Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học Hanyang, Đại học Won-kwang Health Đưa vào hoạt động khóa học ESL và trở thành Địa điểm khảo thí Cambridge ESOL chính thức. Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia Wide Bay Institute of TAFE Dự án “Du học tiếng Anh” cho Cao đẳng quốc tế Hoju–Jogakuin / Tokyo ngành Music Therapy và dự dán dạy cho nhân viên của công ty Thành lập SIEC (Trung tâm đào tạo quốc tế SME) Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia Southbank TAFE Hợp đồng ghi nhớ giữa SME và Australia Le Cordon Bleu Wow (trường dạy nấu ăn lớn nhất thế giới) Dự án “Du học tiếng Anh” cho Đại học Geumgang, Đại học Won-kwang Health
  • 8. 7 | www.smeag.com SMEAG cơ sở thứ nhất SPARTASPARTASPARTA VỊ TRÍ Cơ sở SMEAG SPARTA tọa lạc tại Mabolo, Cebu, Philippines. Mabolo nằm ở trung tâm thành phố Cebu và được biết đến là nơi có hai trung tâm mua sắm liền kề là Ayala và SM mall. Mabolo được đánh giá là khu vực an toàn, nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư. Cơ sở Sparta cách cơ sở Classic trong vòng 5 phút đi bộ. Cả hai cơ sở có thể chia sẻ chung các cơ sở vật chất, thật sự rất thuận tiện cho học viên. CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH Không được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần. (Chỉ vào cuối tuần và ngày lễ.) Giờ giới nghiêm: Cuối tuần hoặc ngày lễ - 11:00 tối Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong toàn bộ thời gian đăng ký học. Chính sách chỉ sử dụng tiếng Anh – EOP (English Only Policy) Tham gia kỳ thi chứng chỉ quốc tế Cambridge, giá trị trọn đời! Đạt được điểm số PTE đáp ứng nhu cầu du học hoặc định cư tại Úc hoặc New Zealand! Trong khoảng thời gian ngắn nhất, cải thiện tối đa các kỹ năng tiếng Anh! CANTEEN ESL PTE FAMILY PROGRAM Certified Test Center Program Homepage www.smenglish.com Facilities and Services
  • 9. www.smeag.com | 8 Cambridge Testing Venue C E B U PTE Academic Swimming Pool Area Student DormitoryCanteen Student Lounge Coffee Shop CEBU|1stCampus
  • 10. 9 | www.smeag.com ESL IELTS CLASSICCLASSICCLASSIC SMEAG cơ sở thứ hai VỊ TRÍ SMEAG CLASSIC tọa lạc tại Mabolo, Cebu City, Philippines. Mabolo nằm ở trung tâm thành phố Cebu và được biết đến là nơi có hai trung tâm mua sắm liền kề là Ayala và SM mall. Mabolo được đánh giá là khu vực an toàn, nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư. Mabolo cung cấp nhiều dịch vụ và tiện ích giải trí, học viên có thể trải nghiệm sau những giờ học đầy tập trung và nỗ lực tại trường. CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước. Giờ giới nghiêm: Thứ Hai đến Thứ Sáu - 9:00 tối / Cuối tuần & Ngày lễ - 11:00 tối Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần đầu tiên học tập. Trung tâm khảo thí IELTS chính thức được ủy quyền tại Cebu. Trung tâm tài nguyên IELTS do Hội đồng Anh chỉ định. Đắm mình trong bầu không khí học tập chuyên sâu! www.smenglish.com Certified Test Center Program Homepage Facilities and Services
  • 11. www.smeag.com | 10 C E B U IELTS Testing Venue Computer Delivered IELTS Testing Venue IELTS Resource Center Dining Area Study Room Fitness Center Student’s Dormitory Room CEBU|2ndCampus
  • 12. 11 | www.smeag.com TOEIC TOEFL ESL BUSINESS ENGLISH CAPITALCAPITALCAPITAL SMEAG cơ sở thứ ba CANTEEN www.smenglish.com Tham gia các kỳ thi chứng chỉ quốc tế chính thức: TOEIC / TOEFL đáp ứng cho mục đích giáo dục và công việc. Tăng cường các kỹ năng tiếng Anh thực tế cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Học tiếng Anh một cách tự nhiên trong môi trường học tập thoải mái! VỊ TRÍ Cơ sở SMEAG CAPITAL được đặt tại Guadalupe, Cebu, Philippines. Guadalupe là một trung tâm chính trị của Cebu. Nhiều nhân viên của chính phủ và gia đình của họ cư trú trong khu vực này, khiến Guadalupe trở nên an toàn và năng động. CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước. Giờ giới nghiêm: 11:00 tối Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần đầu tiên học tập. Certified Test Center Program Homepage Facilities and Services
  • 13. www.smeag.com | 1 2 C E B U TOEIC Testing Venue TOEFL Testing Venue Dinning Area Gym AreaTheater Coffee Shop Dormitory Area CEBU|3rdCampus
  • 14. 13 | www.smeag.com ESL by Cambridge * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 C2 Proficiency C1 Advanced B2 First B1 Preliminary A2 key Flyer Mover Starter 220 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 IELTS ProficientuserBasicUser Independent user Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea ESL là viết tắt của English as a Second Language. Đây là chương trình nhằm cải thiện trình độ Tiếng Anh cho những người không sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ có thể sinh sống và học tập trong môi trường nói tiếng Anh. ESL by Cambridge, dựa trên các kỳ thi Cambridge đánh giá trình độ tiếng Anh thực tế, bao gồm các khoá học từ Sơ cấp đến Nâng cao tuỳ theo cấp độ, vì vậy có thể đo lường chính xác trình độ tiếng Anh của học viên và cung cấp phương pháp học phù hợp. Khoá học bao gồm tối đa 625 phút học mỗi ngày để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của học viên (Nghe, Nói, Đọc, Viết) thông qua các lớp học 1:1 cùng với sự chuyên nghiệp của giáo viên để học viên đạt được hiệu quả trong trong thời gian ngắn nhất. DÀNH CHO Học sinh thiếu nền tảng và muốn tăng cường các lớp 1:1 chuyên sâu. Ngày Nhập Học Thứ Hai hàng tuần Thời Gian Học Trên 4 tuần học Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút Lớp bắt buộc : 270 phút Lớp tự chọn : 180 phút Lớp Sparta : 175 phút Cơ sở đào tạo: 1 Cơ sở Sparta 2 Cơ sở Classic 3 Cơ sở Capital 4 Cơ sở Global 6 Cơ sở SMEpace Thời gian biểu mỗi ngày So sánh giữa ESL và CEFR 07:00~08:20 07:30~09:20 09:00~09:45 09:50~10:35 10:45~11:30 11:35~12:20 12:20~13:20 13:20~14:05 14:10~14:55 15:05~15:50 15:55~16:40 16:50~17:35 17:40~18:25 17:30~19:20 19:20~20:55 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng Bữa Sáng 1:1 Kỹ Năng Nghe 1:1 Kỹ Năng Nói 1:1 Kỹ Năng Đọc 1:1 Kỹ Năng Viết Bữa Trưa 1:4 Lớp Nhóm A 1:4 Lớp Nhóm B Lớp Tự Chọn 1 A Lớp Tự Chọn 1 B Lớp Tự Chọn 2 A Lớp Tự Chọn 2 B Bữa Tối SPARTA Tối Kỹ năng giải đề thi CAMBRDIGE Chương trình
  • 15. 1 2 3 www.smeag.com | 14 Các chương trình đa dạng phù hợp với trình độ của người học. Giáo viên được đào tạo đặc biệt theo từng lớp cụ thể Bằng cấp tiếng Anh có giá trị vô thời hạn Các chương trình đa dạng phù hợp với trình độ của người học. Khoá học tiếng Anh của Cambridge gồm bốn cấp độ, từ tiếng Anh cơ bản đế nâng cao, theo cấp độ Cambridge. Bằng cách nắm bắt chính xác trình độ và mục đích của người học, từ đó có thể cải thiện trình độ tiếng Anh thông qua sự giảng dạy chuyên nghiệp của giáo viên. Giáo viên SMEAG được đào tạo kiến thức và nghiệp vụ giảng dạy chuyên sâu cho từng kỹ năng đặc biệt. Nghe/Nói/Đọc/Viết. Đồng thời cũng thường xuyên tham gia huấn luyện để cập nhật các thông tin mới nhất nhằm giúp học viên bám sát đề thi và đạt được số mục tiêu. Kỳ thi Cambridge là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh được quốc tế công nhận do Cambridge ESOL phát triển với lịch sử hơn 150 năm. Học viên sẽ nâng cao được kỹ năng tiếng Anh trong qúa trình học đồng thời có thể thi được chứng chỉ tiếng Anh có giá trị vô thời hạn. SMEAG ESL BY CAMBRIDGE – Đặc Điểm Chính Mô tả chương trình Đặc điểm chương trình ESL tại từng Cơ sở  Học viên tập trung hơn vào học tập nếu có những quy định nghiêm ngặt. Bắt buộc học viên tham gia tất cả các lớp Sparta trong suốt toàn bộ thời gian học. Học viên không thể đi ra ngoài vào thứ Sáu, thứ Bảy nếu có điểm tiêu cực. Học viên có thể kiểm soát bản thân để học tập trong môi trường tự do và đi du lịch ở Philippines. Tất cả học viên mới phải tham gia tất cả các lớp Sparta chỉ trong 4 tuần đầu. Nếu không sẽ bị điểm warning. Dành cho Lớp Sparta Cơ sở thứ nhất [Sparta] Cơ sở thứ hai [Classic] & Cơ sở thứ ba [Capital] Cơcấu ChươngTrinh Khoá Khoá 1 A2 KEY B1 Preliminary B2 First C1 Advanced Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Lớp Sparta Sáng Lớp Bắt buộc Lớp Tự Chọn Lớp Sparta Tối Yêu Cầu Yêu Cầu Kỹ năng Nghe Kỹ năng Nói Kỹ năng Đọc Kỹ năng Viết Lớp nhóm A Lớp nhóm B 1 : 1 1 : 1 1 : 1 1 : 1 1 : 4 1 : 4 Lớp Từ Vựng Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up Kỹ năng giải đề thi Cambridge Không KET 133 • IELTS 3.0 TOEFL 30 • BULATS 33 TOEIC 400 • PTE 27 trở lên PET 153 • IELTS 4.5 TOEFL 55 • BULATS 43 TOEIC 580 • PTE 32 trở lên FCE 173 • IELTS 6.0 TOEFL 80 • BULATS 74 TOEIC 800 • PTE 54 trở lên Bài kiểm tra đầu vào tại SMEAG, bài kiểm tra Mock Test hàng tuần hoặc điểm thi chính thức. ※ [ESL 2] Tăng cường kỹ năng nói - Bổ sung thêm lớp 1:1 tăng cường kỹ năng nói là lớp được cung cấp thay thế lớp Evening Sparta (Từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ thứ Năm ) ※ Học sinh được yêu cầu phải tham gia đầy đủ bài kiểm tra Mock Test vào tối thứ Năm hàng tuần.
  • 16. CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 8.5 - 9.0 7.0 - 8.0 5.0 - 6.5 3.5 - 4.5 0 - 3.0 200 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 IELTS ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. IELTS CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 8.5 - 9.0 7.0 - 8.0 5.0 - 6.5 3.5 - 4.5 0 - 3.0 200 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 IELTS ProficientuserBasicUser Independent user IELTS Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea 15 | www.smeag.com Thời gian biểu mỗi ngày 07:00~08:20 07:30~09:20 09:00~09:45 09:50~10:35 10:45~11:30 11:35~12:20 12:20~13:20 13:20~14:05 14:10~14:55 15:05~15:50 15:55~16:40 16:50~17:35 17:40~18:25 17:30~19:20 19:20~20:55 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng Bữa Sáng 1:1 Kỹ Năng Nghe 1:1 Kỹ Năng Nói 1:1 Kỹ Năng Đọc 1:1 Kỹ Năng Viết Bữa Trưa 1:4 Lớp Nhóm A 1:4 Lớp Nhóm B Lớp Tự Chọn 1 A Lớp Tự Chọn 1 B Lớp Tự Chọn 2 A Lớp Tự Chọn 2 B Bữa Tối SPARTA Tối Kỹ năng giải đề thi CAMBRDIGE So sánh giữa IELTS và CEFR IELTS (International English Language Testing Systems) là một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh quốc tế công nhận được phát triển bởi The University of Cambridge ESOL Examinations (Cambridge ESOL), Hội Đồng Anh và IDP: IELTS Úc. IELTS tại SMEAG kiểm tra tất cả bốn kỹ năng – Nghe, Nói, Đọc và Viết. SMEAG cung cấp cho học viên giáo dục tốt nhất nhờ các giảng viên có trình độ cao nhất đã trải qua một quá trình tuyển dụng bảy bước nghiêm ngặt và hai tháng đào tạo chuyên sâu. DÀNH CHO Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một quốc gia khác. Học sinh cần phải có một số điểm IELTS mục tiêu trong thời gian ngắn nhất. Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật. Ngày Nhập Học Thứ Hai hàng tuần Khoá IELTS Đảm bảo: Thứ Hai nhất định của tháng. Thời gian hoc Trên 4 tuần học Khoá IELTS Cam kết: Tối thiểu 12 tuần Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút Lớp bắt buộc : 360 phút Lớp tự chọn: 90 phút Lớp Sparta : 175 phút Cơ sở đào tạo : 2 Cơ sở Classic 4 Cơ sở Global 5 Cơ sở Melbourne 6 Cơ sở SMEpace Chương trình
  • 17. 1 2 3 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 1 2 3 www.smeag.com | 16 Hội Đồng Anh uỷ quyền là “Trung tâm khảo thí IELTS chính thức” Hội Đồng Anh tài trợ “Hội thảo đào tạo thi IELTS chính thức” Trung tâm tài liệu ôn luyện thi IELTS SMEAG là trường Anh ngữ đầu tiền & duy nhất tại Philippines được công nhận bởi Hội Đồng Anh là Trung tâm Đào tạo và Khảo thí IELTS từ tháng 7/2011,Trung tâm Đào tạo Anh ngữ SMEAG kết hợp cùng Hội Đồng Anh đã chính thức đặt Trung tâm khảo thí IELTS chính thức tại cơ sở Classic. Ngoài ra, SMEAG đã được chỉ định là Trung tâm khảo thí IELTS trên máy tính (CD-IELTS) từ năm 2018 SMEAG tổ chức Hội thảo IELTS được tiến hành bởi Hội Đồng Anh. Hội thảo liên quan đến việc sử dụng thông tin về IELTS mới nhất và chính xác để đào tạo giáo viên trong 8 tiếng. Từ đó, học viên SMEAG có thể trải nghiệm chất lượng giáo dục IELTS tốt hơn thông qua giáo viên. Trung tâm tài liệu ôn luyện thi IELTS tại SMEAG (IRC) nhận được tài liệu IELTS mới nhất từ Hội Đồng Anh. Trung tâm tài liệu ôn luyện thi IELTS cung cấp tài liệu học tập khác nhau cho thí sinh. • Sách luyện thực hành IELTS mới nhất. • Audio CDs, DVDs liên quan đến học tâp. 1 : 1 Pre - Speaking A 1 : 1 Pre - Speaking B 1 : 1 Pre - Writing A 1 : 1 Pre - Writing B 1 : 4 Pre - Reading A 1 : 4 Pre - Reading B 1 : 8 Pre - Listening A 1 : 8 Pre - Listening B 1 : 1 Kỹ năng nói A 1 : 1 Kỹ năng nói B 1 : 1 Kỹ năng viết A 1 : 1 Kỹ năng viết B 1 : 4 Kỹ năng đọc A 1 : 4 Kỹ năng đọc B 1 : 8 Kỹ năng nghe A 1 : 8 Kỹ năng nghe B Khoá 1 Khoá Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5 Pre-IELTS IELTS 5.5 IELTS 6.0 IELTS 6.5 IELTS 7.0 Lớp Từ Vựng IELTS Life Skills• IELTS Speech • Learning IELTS Through BBC • IELTS Expressions • IELTS TED Talk Kỹ năng giải đề thi IELTS KET 140 • IELTS 3.5 TOEFL 40 • BULATS 40 TOEIC 490 • PTE 28 trở lên PET 160 • IELTS 5.0 TOEFL 60 • BULATS 60 TOEIC 680 • PTE 40 trở lên FCE 173 • IELTS 6.0 TOEFL 80 • BULATS 70 TOEIC 800 • PTE 57 trở lên ※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu. ※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp Sparta, các bài kiểm tra mock test hàng tuần, ngoài ra học viên không có bất kì vi phạm nào trong suốt thời gian học. (Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học. ※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức. (Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí) ※ Học viên đủ điều kiện đảm bảo sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học ※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký. ※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần trong suốt thời gian học. ※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây: - Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90% - Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc. Không Không Không Không LƯU Ý HỖ TRỢ PHÍ THI LỢI ÍCH CAM KÊT THỜI GIAN CAM KÊT YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Tự Chọn Lớp Bắt Buôc Sparta Sáng Cơcấu ChươngTrình SMEAG IELTS – Đặc Điểm Chính Mô tả chương trình Bằng chính thức IELTS 6.5 còn hiệu lực Học sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá IELTS phải tham gia bài kiểm tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần ※ 12 tuần (thời gian đăng ký) ※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký
  • 18. PTE ACADEMIC CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) C2 36 – 64 3.5 - 4.5 220 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. CEFR 83 – 90 65 – 82 36 – 50 10 - 28 Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea PTE 17 | www.smeag.com PTE Academic là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên máy tính được quốc tế chấp nhận, phản ánh những nội dung cần thiết trong nhiều tình huống thực tế tại trường đại học, cơ sở đào tạo giáo dục, cơ quan chính phủ và các tổ chức khác yêu cầu tiếng Anh.��SMEAG PTE Academic nhằm mục đích cải thiện các kỹ năng tiếng Anh cho việc làm và cư trú tại các quốc gia nói tiếng Anh cũng như sử dụng cho bậc giáo dục đại học trên toàn thế giới. Ngoài ra, trung tâm SMEAG cố gắng đảm bảo rằng tất cả học viên đạt được điểm mục tiêu với hệ thống giáo dục hoàn toàn khác biệt và tài liệu đào tạo luôn được cập nhật. DÀNH CHO Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một quốc gia khác. Học sinh cần phải có một số điểm PTE mục tiêu trong thời gian ngắn nhất. Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật. Ngày nhập học Thứ Hai hàng tuần Khoá PTE Đảm bảo: Thứ Hai hàng tuần Thời gian học Trên 4 tuần học Khoá PTE Đảm bảo: 12 tuần Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút. Lớp bắt buộc : 360 phút Lớp tự chọn : 90 phút Lớp Sparta : 175 phút Cơ sở đào tạo PTE–A program: 1 Cơ sở Sparta 2 Cơ sở Melbourne Thời gian biểu mỗi ngày 07:00~08:20 07:30~09:20 09:00~09:45 09:50~10:35 10:45~11:30 11:35~12:20 12:20~13:20 13:20~14:05 14:10~14:55 15:05~15:50 15:55~16:40 16:50~17:35 17:40~18:25 17:30~19:20 19:20~20:55 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng Bữa sáng 1:1 PTE Kỹ Năng Nói A 1:1 PTE Kỹ năng Nói B 1:1 PTE Kỹ Năng Viết A 1:1 PTE Kỹ Năng Viết B Bữa Trưa 1:4 PTE Kỹ Năng Đọc A 1:4 PTE Kỹ Năng Đọc B 1:8 PTE Kỹ Năng Nghe A 1:8 PTE Kỹ Năng Nghe B Lớp Tự Chọn 1 A Lớp Tự Chọn 1 B Bữa Tối SPARTA Tối Kỹ năng giải đề thi PTE So sánh giữa PTE và CEFR Chương trình
  • 19. 1 2 31 2 3 www.smeag.com | 18 1 2 31 2 3 PERSON uỷ quyền là “Trung tâm khảo thí PTE-Academic chính thức” Tài liệu tham khảo được cung cấp từ PERSON Giáo viên của SMEAG được chứng nhận đào tạo PTE Academic SMEAG Global Education Inc., là trung tâm được uỷ quyền tổ chức khảo thí PTE chính thức đầu tiên tại Cebu. Do đó, học viên của SMEAG có lợi thế khi làm bài kiểm tra hàng tuần và tham gia khảo thí chính thức cùng một địa điểm. SMEAG là địa điểm Khảo thí được uỷ quyền duy nhất của PERSON. Chúng tôi tổ chức các buổi hội thảo giáo dục và cung cấp các tài liệu mới nhất hợp tác với PERSON. SMEAG mong muốn có thể cung cấp các điều kiện tốt nhất cho các kỳ thi PTE-Academic cho học viên. SMEAG đã thực hiện một khoá đào tạo giáo viên PTE trong vòng ba tháng, để giáo viên có đủ kiến thức nhằm cung cấp hướng dẫn tốt nhất cho tất cả học viên. Giáo viên có điểm số cao là nền tảng để học viên tin tưởng học tập. SMEAG PTE ACADEMIC – Đặc Điểm Chính Mô tả chương trình 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 1 : 1 Pre - Speaking A 1 : 1 Pre - Speaking B 1 : 1 Pre - Writing A 1 : 1 Pre - Writing B 1 : 4 PTE Discussion A 1 : 4 PTE Discussion B 1 : 8 General Test Practice A 1 : 8 General Test Practice B 1 : 1 Kỹ năng nói A 1 : 1 Kỹ năng nói B 1 : 1 Kỹ năng viết A 1 : 1 Kỹ năng viết B 1 : 4 Kỹ năng đọc A 1 : 4 Kỹ năng đọc B 1 : 8 Kỹ năng nghe A 1 : 8 Kỹ năng nghe B Khoá 1 Khoá Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5 PRE- PTE PTE 50 PTE 57 PTE 64 PTE 70 Lớp Từ Vựng Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up Kỹ năng giải đề thi PTE KET 140 • IELTS 3.5 TOEFL 40 • BULATS 40 TOEIC 490 • PTE 28 trở lên PET 160 • IELTS 5.0 TOEFL 60 • BULATS 60 TOEIC 680 • PTE 40 trở lên FCE 173 • IELTS 6.0 TOEFL 80 • BULATS 70 TOEIC 800 • PTE 57 trở lên ※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu. ※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp sparta, tham gia đầy đủ các bài kiểm tra, ngoài ra học viên không có bất kì vi phạm nào trong suốt 12 tuần học. (Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học. ※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức. (Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí) ※ Học viên sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học.. ※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đâu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký. ※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần trong suốt thời gian học. ※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây: -Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90% -Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc Không Không Không Không LƯU Ý HỖ TRỢ PHÍ THI LỢI ÍCH CAM KÊT THỜI GIAN CAM KÊT YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Tự Chọn Lớp Bắt Buôc Sparta Sáng Cơcấu ChươngTrình Bằng chính thức PTE Academic 64 điểm trở lênHọc sinh muốn đĂng ký/chuyển đổi sang khoá PTE Academic phải tham gia bài kiểm tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần ※ 12 tuần (thời gian đăng ký) ※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký.
  • 20. CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 200 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. TOEFL CEFR C2 102 - 120 61 - 101 36 - 60 32 - 34 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 TOEFL ProficientuserBasicUser Independent user Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea 19 | www.smeag.com TOEFL được phát triển bởi America ETS (Educational Testing Service) của Mỹ để đánh giá khả năng tiếng Anh ở trình độ đại học cho các cá nhân có kế hoạch nhập học trường đại học hoặc sau đại học tại Mỹ, Úc, Canada, Anh,… Bài thi TOEFL đánh giá 4 kỹ năng tiếng Anh như Nghe, Nói, Đọc và Viết của học viên có kế hoạch nhập học trường Đại học hoặc sau Đại học. Giám thị thi TOEFL tại Cở sở Capital của SMEAG được đào tạo trực tiếp bởi trụ sở chính ETS. Ngoài ra, SMEAG cung cấp nhiều lớp học TOEFL hiệu quả hơn nữa cho học viên. DÀNH CHO Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một quốc gia khác. Học sinh cần phải có một số điểm TOEFL mục tiêu trong thời gian ngắn nhất. Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật. Ngày nhập học Thứ Hai hàng tuần Khoá TOEFL Cam kết : Thứ Hai nhất định của tháng. Thời gian học Trên 4 tuần học Khoá TOEFL Đảm bảo: 12 tuần Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút Lớp bắt buộc : 360 phút Lớp tự chọn : 90 phút Lớp Sparta : 175 phút Cơ sở đào tạo: 3 Cơ sở Capital 5 Cơ sở Melbourne Thời gian biểu mỗi ngày So sánh giữa TOEFL và CEFR 06:40~08:00 07:30~09:00 08:40~:09:25 09:30~10:15 10:25~11:10 11:15~12:00 12:00~13:00 13:00~13:45 13:50~14:35 14:45~15:30 15:35~16:20 16:30~17:15 17:20~18:05 17:30~19:00 19:00~20:35 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng Bữa Sáng 1:1 TOEFL Kỹ Năng Nói A 1:1 TOEFL Kỹ Năng Nói B 1:1 TOEFL Kỹ Năng Viết A 1:1 TOEFL Kỹ Năng Viết B Bữa Trưa 1:4 TOEFL Kỹ Năng Đọc A 1:4 TOEFL Kỹ Năng Đọc B 1:8 TOEFL Kỹ Năng Nghe A 1:8 TOEFL Kỹ Năng Nghe B Lớp Tự Chọn A Lớp Tự Chọn B Bữa Tối SPARTA Tối Kỹ năng giải đề thi TOEFL Chương trình
  • 21. 2 31 2 3 www.smeag.com | 20 SMEAG TOEFL – Đặc Điểm Chính Mô tả chương trình 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 1 : 1 Pre - R/W A 1 : 1 Pre - R/W B 1 : 1 Pre - L/S A 1 : 1 Pre - L/S B 1 : 4 Pre - Reading A 1 : 4 Pre - Reading B 1 : 8 TEST PRACTICE A 1 : 8 TEST PRACTICE B 1 : 1 Kỹ năng nói A 1 : 1 Kỹ năng nói B 1 : 1 Kỹ năng viết A 1 : 1 Kỹ năng viết B 1 : 4 Kỹ năng đọc A 1 : 4 Kỹ năng đọc B 1 : 8 Kỹ năng nghe A 1 : 8 Kỹ năng nghe B Khoá 1 Khoá Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5 PRE TOEFL TOEFL 60 TOEFL 80 TOEFL 90 TOEFL 100 Lớp Từ Vựng TOEFL Focus: vocabulary, useful expressions, grammar patterns, templates Kỹ năng giải đề thi TOEFL KET 140 • IELTS 3.5 TOEFL 40 • BULATS 40 TOEIC 490 • PTE 28 trở lên PET 160 • IELTS 5.0 TOEFL 60 • BULATS 60 TOEIC 680 • PTE 40 trở lên FCE 173 • IELTS 6.0 TOEFL 80 • BULATS 70 TOEIC 800 • PTE 57 trở lên ※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu. ※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp sparta, các bài kiểm tra tuần, ngoài ra học viên không có bất kì warning nào trong suốt 12 tuần học. (Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học ※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức. (Nếu trong 12 tuần học, học viên nhận từ 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí) ※ Học viên sẽ thi chính thức ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học. ※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký. ※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần trong suốt thời gian học. ※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây: -Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90% -Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận/không nghiêm túc Không Không Không Không LƯU Ý HỖ TRỢ PHÍ THI LỢI ÍCH CAM KÊT THỜI GIAN CAM KÊT YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Tự Chọn Lớp Bắt Buôc Sparta Sáng Cơcấu ChươngTrình Bằng chính thức TOEFL 90 trở lên còn hiệu lựcHọc sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá TOEFL phải tham gia bài kiểm tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần ※ 12 tuần (thời gian đăng ký) ※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định ETS uỷ quyền là “Trung tâm khảo thí TOEFL chính thức” Kiểm tra thử TOEFL iBT hàng tuần Chương trình TOEFL Đảm bảo Cơ sở CAPITAL tại SMEAG là địa điểm Khảo thí TOEFL iBT được uỷ quyền tại Cebu, Philippines xác nhận bởi EST, trung tâm quản lí TOEFL và TOEIC trên toàn thế giới. Kể từ năm 2014, kỳ thi TOEFL iBT đã chính thức diễn ra tại cơ sở Capital và được quản lý bởi EST và SMEAG. Chương trình TOEFL của SMEAG được xây dựnng giúp học viên đạt được điểm mục tiêu. Vào thứ năm hàng tuần, SMEAG cung cấp cho học viên cơ hội để thực hành thi thử IBT/CBT tại địa điểm Khảo thí được uỷ quyền. Sau khi học khoá TOEFL tại SMEAG, nếu học viên không đạt được điểm mục tiêu thì SMEAG sẽ tài trợ học phí và lệ phí thi chính thức. Ký túc xá, lệ phí khác (Visa/ điện nước/ giáo trình) không nằm trong mục hỗ trợ này. Học viên bắt buộc tham gia 100% lớp học, bài kiểm tra và không có bất kì warning nào. Những lợi ích trên sẽ dành cho học viên đến khi đạt số điểm mục tiêu.
  • 22. CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. TOEIC CEFR C2 950 – 990 880 – 950 750 - 880 550 - 750 220 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 TOEIC Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea 21 | www.smeag.com Được phát triển bởi ETS (Education Testing Service) năm 1979, TOEIC (Kiểm tra tiếng Anh Giao tiếp Quốc tế) là một bài kiểm tra ngôn ngữ tiếng Anh được thiết kế đặc biệt để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm việc trong môi trường quốc tế. Chương trình TOEIC tại SMEAG Global Education Nhóm nghiên cứu và phát triển của cơ sở Capital không chỉ phát triển Chương trình TOEIC cho những học viên muốn nâng cao khả năng tiếng Anh hàng ngày mà còn kiểm tra các xu hướng câu hỏi mới nhất và áp dụng vào Giáo trình giảng dạy của SMEAG. Hơn thế, Cơ sở Capital còn là địa điểm Khảo thí TOEIC được uỷ quyền bởi ETS. DÀNH CHO Học sinh có kế hoạch đi du học hoăc di cư đến một quốc gia khác. Học sinh cần phải có một số điểm TOEIC mục tiêu trong thời gian ngắn nhất. Học viên muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật. Ngày nhập học Thứ Hai hàng tuần Khoá TOEIC Cam kết: Thứ Hai nhất định của tháng. Thời gian học Trên 4 tuần học Khoá TOEIC Cam kết : 12 tuần Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút Lớp bắt buộc : 270 phút Lớp tự chọn : 180 phút Lớp Sparta: 175 phút Cơ sở đào tạo: 3 Cơ sở Capital So sánh giữa TOEIC và CEFR 06:40~08:00 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng 07:30~09:00 Bữa Sáng 08:40~:09:25 09:30~10:15 1:1 TOEIC Nền tảng B (Grammar, Pa�ern English & Dicta�on] 10:25~11:10 1:1 TOEIC Kỹ năng đọc A 11:15~12:00 1:1 TOEIC Kỹ năng đọc B 12:00~13:00 Bữa Trưa 13:00~13:45 1:4 TOEIC Kỹ năng nghe A 13:50~14:35 1:4 TOEIC Kỹ năng nghe B 14:45~15:30 Lớp tự chọn 1 A 15:35~16:20 Lớp tự chọn 1 B 16:30~17:15 Lớp tự chọn 2 A 17:20~18:05 Lớp tự chọn 2 B 17:30~19:00 Bữa Tối 19:00~20:35 SPARTA Tối Kỹ năng giải đề thi TOEIC Thời gian biểu mỗi ngày Chương trình 1:1 TOEIC Nền tảng A (Grammar, Pattern English & Dictation]
  • 23. 1 2 3 스페셜수업(선택) 아침스파르타 저녁스파르타 입교조건 제한없음 보장대상 대상아님 보장혜택 대상아님 보장시험 대상아님 프로그램 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 구성 2 3 www.smeag.com | 22 SMEAG TOEIC – Đặc Điểm Chính Mô tả chương trình 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 1 : 1 Pre - TOEIC Reading A 1 : 1 Pre - TOEIC Reading B 1 : 1 Pre - TOEIC Listening A 1 : 1 Pre - TOEIC Listening B 1 : 4 DISCUSSION A 1 : 4 DISCUSSION B 1 : 1 TOEIC Nền tảng A 1 : 1 TOEIC Nền tảng B 1 : 1 TOEIC Kỹ năng đọc A 1 : 1 TOEIC Kỹ năng đọc B 1 : 4 TOEIC Kỹ năng nghe A 1 : 4 TOEIC Kỹ năng nghe B Khoá 1 Khoá Khoá 2 Khoá 3 Khoá 4 Khoá 5 PRE TOEIC TOEIC 600 TOEIC 700 TOEIC 800 TOEIC 900 Lớp Từ Vựng Survival English • Pronunciation & Accent Training • Movie • Music • Speak up Kỹ năng giải đề thi TOEIC KET 133 • IELTS 3.0 TOEFL 30 • BULATS 33 TOEIC 400 • PTE 27 trở lên PET 146 • IELTS 4.0 TOEFL 50 • BULATS 43 TOEIC 540 • PTE 32 trở lên FCE 160 • IELTS 5.0 TOEFL 60 • BULATS 60 TOEIC 680 • PTE 40 trở lên ※ Học phí và phí thi sẽ được cung cấp miễn phí cho đến khi đạt được số điểm mục tiêu. ※ Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc & lớp Sparta, các bài kiểm tra tuần, ngoài ra học viên không có bất kì warning nào trong suốt 12 tuần học. (Học viên bắt buộc phải ở trong khuôn viên trường)/ Học sinh không thể thay đổi khoá học ※ Học viên với thời gian đăng ký 12 tuần có cơ hội miễn phí một lần thi chính thức. (Nếu trong 12 tuần học, học viên có 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí) ※ Học viên sẽ thi chính thức sau ở tuần thứ 10 kể từ ngày nhập học.. ※ Tất cả học viên được yêu cầu tham gia kiểm tra đầu vào để xác định trình độ sẵn sàng cho khoá học đã đăng ký. ※ Tất cả học viên được yêu cầu phải tham gia tất cả các lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên ghi danh tham gia khoá học cũng như tham gia đầy đủ các buổi kiểm tra Mock Test hàng tuần trong suốt thời gian học. ※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây: -Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học Sparta dưới 90% -Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận Không Không Không Không LƯU Ý HỖ TRỢ PHÍ THI LỢI ÍCH CAM KÊT THỜI GIAN CAM KÊT YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Tự Chọn Lớp Bắt Buộc Sparta Sáng Cơcấu ChươngTrình Bằng chính thức TOEIC 800 trở lên còn hiệu lụcHọc sinh muốn đăng ký/chuyển đổi sang khoá TOEIC phải tham gia bài kiểm tra đầu vào hoặc Mock Test hằng tuần ※ 12 tuần (thời gian đăng ký) ※ Học viên cam kết phải theo ngày nhập học quy định và hoàn thiện tất cả module đã đăng ký ETS uỷ quyền là “Trung tâm khảo thí TOEIC chính thức” Lớp TOEIC Nói & Viết Chương trình TOEIC Cam kết Cơ sở CAPITAL của SMEAG là địa điểm Khảo thí được uỷ quyền bởi ETS. Từ tháng 7 năm 2012 đến nay, kỳ thi TOEIC chính thức đã diễn ra tại Cơ sở Capital được quản lí bởi ETS và SMEAG.�(TOEIC Nghe & Đọc / TOEIC Nói & Viết) Lớp Nói & Viết được thiết kế phù hợp giúp học viên nâng cao kỹ năng hơn. SMEAG Global Education sẽ cung cấp lớp Nói & Viết để học viên có cơ hội thực hành thi như iBT/CBT tại địa điểm Khảo thí được uỷ quyền. Kinh nghiệm này có thể giúp học viên đạt được điểm số mục tiêu một cách nhanh chóng hơn. Sau khi học khoá TOEIC tại SMEAG, nếu học viên không đạt được điểm mục tiêu thì SMEAG sẽ tài trợ học phí và lệ phí thi chính thức. Ký túc xá, lệ phí khác (Visa/ điện nước/ giáo trình) không nằm trong mục hỗ trợ này. Học viên bắt buộc tham gia 100% lớp học và không có bất kì warning nào. Những lợi ích trên sẽ dành cho học viên đến khi đạt số điểm mục tiêu.
  • 24. BUSINESS CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) C2 90- 100 75 - 89 60 - 74 40- 59 20 - 40 220 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea CEFR BULATS 23 | www.smeag.com Bằng việc học cách diễn đạt tiếng Anh và văn hoá thương mại thường được sử dụng trong môi trường kinh doanh quốc tế, học viên có thể đáp ứng được môi trường làm việc và phát triển chuyên nghiệp trên toàn thế giới. SMEAG BUSINESS ENGLISH là chương trình được kết hợp với kiểm tra BULATS – bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của The University of Cambridge. Được thiết kế như một chương trình đa mục đích có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh như: tuyển dụng, kiểm tra sự thành thạo trong tiếng Anh thương mại và chuẩn bị nhập học cho các khoá học liên quan đến thương mại. Ngoài ra, Cơ cở Capital của SMEAG là trung tâm Khảo thí TOEFL và TOEIC được uỷ quyền bởi ETS và BULATS của Cambridge dành cho học viên của trường để có được điểm số chính thức có thể được sử dụng trên khắp thể giới, tạo nên một môi trường học tập hoàn hảo tại SMEAG. DÀNH CHO Học viên muốn làm việc cho công ty đa quốc gia và làm việc với khách hàng từ nhiều quốc gia khác nhau. Học sinh mong muốn học các kỹ năng truyền đạt thông tin, kiến thức thương mại của mình. Học viên muốn giao tiếng Anh hiệu quả trong phỏng vấn, khi thảo luận công việc và tham gia các bài kiểm tra nói tiếng Anh được công nhận. Ngày nhập học Thứ Hai hàng tuần Thời gian học Trên 4 tuần học Thời lượng : Mỗi ngày 625 phút Lớp bắt buộc : 450 phút Lớp Sparta : 175 phút Cở sở đào tạo Thời gian biểu mỗi ngày So sánh giữa Business và CEFR 06:40~08:00 07:30~09:00 08:40~:09:25 09:30~10:15 10:25~11:10 11:15~12:00 12:00~13:00 13:00~13:45 13:50~14:35 14:45~15:30 15:35~16:20 16:30~17:15 17:20~18:05 17:30~19:00 19:00~20:35 SPARTA Sáng Lớp Từ Vựng Bữa Sáng 1:1 Kỹ năng nói thương mại A 1:1 Kỹ năng nói thương mại B 1:1 Kỹ năng viết thương mại A 1:1 Kỹ năng viết thương mại B Bữa Trưa 1:1 Kỹ năng đọc thương mại A 1:1 Kỹ năng đọc thương mại B 1:1 Kỹ năng nghe thương mại A 1:1 Kỹ năng nghe thương mại B 1:4 Thuyết trình và thảo luận A 1:4 Thuyết trình và thảo luận B Bữa Tối SPARTA Tối Thực hành kiểm tra tiếng Anh 3 Cơ sở Capital Chương trình
  • 25. 1 2 3 www.smeag.com | 24 SMEAG Business – Đặc điểm chính “Trung tâm khảo thí BULATS chính thức” được uỷ quyền bởi Cambridge Phát triển kỹ năng thuyết trình Anh văn thương mại chuyên sâu Cơ sở Capital của SMEAG là địa điểm Khảo thí chính thức được uỷ quyền bởi ETS và trở thành trung tâm Khảo thí BULATS được uỷ quyền bởi Cambridge (trung tâm khảo thí duy nhất tại Philippines). BULATS (Buniness Language Tesing Service) kỳ thi kiểm tra trình độ thông thạo Anh ngữ của University of Cambridge. Hiện có hơn 11,000 công ty và các tổ chức trên toàn thế giới sử dung BULATS để cải thiện tiếng Anh thương mại của nhân viên. Thông qua tậo trung vào các kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, học viên được tham gia các hoạt động thuyết trình khác nhau và những phản hồi mang tính xây dựng của các giáo viên tạo nên sự tiến bộ toàn diện và phát triển các kỹ năng của học viên. Khoá học Anh văn thương mại thực hành với 450 phút lớp bắt buộc mỗi ngày cho phép học viên phát triển đồng đều các kỹ năng giao tiếp trong thế giới chuyên môn cũng như trong giao tiếp thông thường, phù hợp cho các học viên muốn học các lớp ngắn hạn với hiệu quả tối đa Mô tả chương trình 스페셜수업(선택) 아침스파르타 저녁스파르타 입교조건 제한없음 보장대상 대상아님 보장혜택 대상아님 보장시험 대상아님 프로그램 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 구성 코스1 코스2 코스3 코스 4 코스 5 IELTS 입문반 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 1 : 1 Kỹ năng nói A 1 : 1 Kỹ năng nói B 1 : 1 Kỹ năng viết A 1 : 1 Kỹ năng viết B 1 : 1 Kỹ năng đọc A 1 : 1 Kỹ năng đọc B 1 : 1 Kỹ năng nghe A 1 : 1 Kỹ năng nghe B 1 : 4 Thuyết trình và thảo luận A 1 : 4a Thuyết trình và thảo luận B Khoá 1 Khoá Khoá 2 Khoá 3 Business 1 Business 2 Business 3 Lớp Từ Vựng Thực hành kiểm tra tiếng Anh KET 133 • IELTS 3.0 TOEFL 30 • BULATS 33 TOEIC 400 • PTE 27 trở lên PET 146 • IELTS 4.0 TOEFL 50 • BULATS 43 TOEIC 540 • PTE 32 trở lên FCE 160 • IELTS 5.0 TOEFL 60 • BULATS 60 TOEIC 680 • PTE 40 trở lên Không LƯU Ý HỖ TRỢ PHÍ THI YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Bắt Buôc Sparta Sáng Cơcấu ChươngTrình Điểm kiểm tra đầu vào, điểm kiểm tra Mock Test hoặc điểm thi chính thức đều có thể sử dung. ※ Học sinh có thời gian đăng ký 12 tuần sẽ được cung cấp một khóa luyện thi BULATS miễn phí (một tuần trước khi thi) và đăng ký thi BULATS. (Nếu trong 12 tuần học, học viên có 3 warning từ Ban đào tạo và/hoặc Ban quản lý sẽ bị huỷ lần thi chính thức miễn phí) ※ Học viên yêu cầu tham gia 100% các lớp bắt buộc và 100% lớp Sparta trong 4 tuần đầu tiên đăng ký khoá học. ※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% các buổi BULATS Mock Test hàng tuần ※ Warning sẽ được đưa ra cho học sinh, theo quy định dưới đây: -Học viên có tỷ lệ tham dự lớp học dưới 90% -Học viên vắng mặt trong buổi kiểm tra Mock Test hoặc có hành vi gian lận.
  • 26. FAMILY PROGRAM CommonEuropeanFrameworkofReference(CEFR) CEFR C2 PET KET Flyer Mover Starter 220 200 180 160 140 120 100 C1 B2 B1 A2 A1 CAMBRIDGE YLE ProficientuserBasicUser Independent user * CEFR(Common European Framework) : 영어를 모국어로 사용하지 않는 국가에서 영어를 익히는 학습자들의 영어 레벨을 규정해 평가의 명확성을 높이며, 현재 전 세계의 영어평가 기준으로 쓰이고 있습니다. 25 | www.smeag.com Chương trình đào tạo gia đình của SMEAG dựa trên Cambridge YLE (Cambridge Young learners English). Khóa học này nhằm mục đích học tiếng Anh hữu ích và các kỹ năng tiếng Anh cơ bản để bạn có thể viết và nói tiếng Anh hàng ngày. Với Cambridge YLE được phụ huynh từ 68 quốc gia trên thế giới lựa chọn để giúp trẻ em học tiếng Anh hiệu quả, bạn có thể thấy con bạn cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình như thế nào trên cơ sở được quốc tế công nhận. DÀNH CHO Dành cho những ai muốn học tập cùng với trẻ nhỏ từ 6 tuổi đến 12 tuổi Ngày nhập học Thứ Hai hàng tuần Thời gian học Trên 4 tuần học Thời lượng : Mỗi ngày 500 phút Lớp bắt buộc : 270 phút Hoạt động : 135 phút (Chỉ trẻ em) Lớp Sparta : 95 phút (Chỉ trẻ em) Cơ sở đào tạo Cebu Philippines Tarlac Philippines Melbourne Australia Seoul Korea 4 Cơ sở Global Thời gian biểu mỗi ngày So sánh giữa YLE và CEFR 07:30~09:20 09:00~09:45 09:50~10:35 10:45~11:30 11:35~12:20 12:20~13:20 13:20~14:05 14:10~14:55 15:05~15:50 15:55~16:40 16:50~17:35 17:40~18:25 1 7:30~19:20 19:20~20:55 Bữa sáng 1:1 Kỹ năng nói 1:1 Kỹ năng nghe 1:1 Kỹ năng đọc 1:1 Kỹ năng viết Bữa Trưa 1:4 Thảo luận nhóm A 1:4 Thảo luận nhóm B HOẠT ĐỘNG: BƠI LỘI • ZUMBA • GOLF • ÂM NHẠC • NẤU ĂN Giờ Tự Do Bữa Tối Lớp nhóm dựa theo trình độ Chương trình
  • 27. 1 2 32 3 MUSIC COOKING GOLF SWIMMING ZUMBA www.smeag.com | 26 ※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% các lớp học bắt buộc ※ Học viên được yêu cầu tham gia 100% Cambridge YLE Mock Test hàng tuần(Chỉ trẻ em) Điểm kiểm tra đầu vào, điểm kiểm tra Mock Test hoặc điểm thi chính thức đều có thể sử dụng. Vui học tiếng Anh Đọc truyện Từ vựng Từ vựng & thành ngữ Speak-Up Starter Mover Flyer KET PET Starter Mover Flyer KET PET ESL by Cambridge THỜI GIAN TỰ DO LƯU Ý YÊU CẦU Sparta Tối Lớp Bắt Buộc Cơcấu ChươngTrình Khoá Trẻ Em Bố Mẹ 1 : 1 Kỹ năng nghe 1 : 1 Kỹ năng nói 1 : 1 Kỹ năng đọc 1 : 1 Kỹ năng viết 1 : 4 Thảo luận A 1 : 4 Thảo luận B Các lớp hoạt động Lớp nhóm theo trình độ 1 : 1 Kỹ năng nghe 1 : 1 Kỹ năng nói 1 : 1 Kỹ năng đọc 1 : 1 Kỹ năng viết 1 : 4 Thảo luận A 1 : 4 Thảo luận B SMEAG Family Program Plus – Đặc Điểm Chính Hoạt động hàng ngày Mô tả chương trình 1:1 ONLINE CLASS Cùng Thời Lượng Chương trình đào tạo đáng tin cậy Cung cấp lớp học online 25 phút! Sau khi hoàn thành khoá học tại SMEAG, chúng tôi cung cấp lớp học 1:1 online (trực tuyến) cho trẻ từ thứ 2 đến thứ 6 (25 phút/1 buổi) Thời lượng khóa học gia đình = Thời lượng khóa học online Cung cấp thời gian học trực tuyến bằng với thời lượng khoá học Family Program mà trẻ đã đăng ký. Chương trình đào tạo đáng tin cậy “Cambridge YLE” Sử dụng giáo trình tương tự như giáo trình trong lớp học Family tại trường.
  • 28. 27 | www.smeag.com GLOBAL SCHOOLGLOBAL SCHOOLGLOBAL SCHOOL SMEAG cơ sở thứ bốn K-12 GAC ESL JUNIOR CAMP CANTEEN www.smeagschool.com Cung cấp chương trình GAC / ACT, bước đầu tiên hướng tới các trường danh tiếng ở nước ngoài. Tổ chức trại trẻ toàn cầu cho học viên đa quốc gia. Cái nôi của những người tiên phong quốc tế. VỊ TRÍ Tarlac nằm ở trung tâm đảo Luzon ở Philippines và là trung tâm giao thông đường bộ kết nối các tỉnh phía bắc và phía nam Luzon. Thành phố sạch sẽ và an toàn, liền kề với khu kinh tế tự do và Sân bay Quốc tế Clark. SMEAG Global school nằm cách Sân bay Quốc tế Clark chỉ 30 phút. CÁC QUY TẮC VÀ QUY ĐỊNH Không qua đêm bên ngoài trường Các chuyến đi chơi cuối tuần và ngày lễ chỉ được phép nếu học sinh muốn tham gia các hoạt động của trường. Thời gian thức dậy: 06:50 AM, thời gian đi ngủ: 11:00 tối (bắt buộc) Hệ thống đánh giá điểm tiêu cực và tích cực (Tổ chức theo dõi kỷ luật và trao giải mỗi tháng) Certified Test Center Program Homepage Facilities and Services
  • 29. Classroom Library Dinning Area Student Lounge Swimming Pool Area Dormitory Room Basketball Court TARLAC|4thCampus T A R L A C www.smeag.com | 28
  • 30. Lịch họcLịch học TARLAC|COURSES Bậc Tiểu Học (Lớp 1-6) 06:50~07:00 07:00~08:00 08:00~08:50 09:00~09:50 10:00~10:50 11:00~11:30 11:30~12:50 12:50~13:40 13:50~14:40 14:50~15:40 15:50~16:40 16:40~17:30 17:30~19:00 19:00~19:50 20:00~20:50 21:20~21:50 Điểm danh Sáng Ăn Sáng Khoa Học Toán Tiếng Anh Ngữ Pháp Ăn Trưa Kỹ Năng Nói ( ESL ) Kỹ Năng Viết ( ESL ) Kỹ Năng Đọc ( ESL ) Tự Học Hoạt Động Thể Thao Ăn Tối Lớp Tối – Viết nhật ký / Từ Vựng Lớp Tối– Hoạt động thể thao Điểm danh Tối Năm 2019 2020 29 | www.smeag.com Các lớp Tiểu học của Trường Quốc tế SMEAG được cung cấp các lớp học bắt buộc như: Tiếng Anh, Toán và Khoa học. Ngoài các lớp học thông thường, chúng tôi cung cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường, phù hợp với lứa tuổi và trình độ tiếng Anh của học sinh, dựa trên các tài liệu đáng tin cậy của Cambridge (YLE, KET, PET). Trong khóa học của Trường Tiểu học Quốc tế SMEAG, cả hai lớp tiếng Anh chính quy và tăng cường được cung cấp cùng một lúc, giúp học sinh học và chuẩn bị tốt hơn cho việc học tập cao hơn trong tương lai. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH Học sinh có độ tuổi từ 7-12 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó. THỜI GIAN NHẬP HỌC Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước khi bắt đầu năm học] THỜI LƯỢNG 3 Lớp Bắt Buộc 4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường 4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày Thời Khoá Biểu Tháng Lớp 1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
  • 31. Zip Line Golf Futsal Fire Station Visiting Water Park www.smeag.com | 30 Hoạt Động Thể Thao Mô Tả Chương Trình Chương trình ESL by Cambride Chương trình Mover Flyer KET PET Thứ Hai ~ Thứ Sáu Thứ Bảy ~ Chủ Nhật Khoa Học Toán Tiếng Anh Ngữ Pháp Kỹ Năng Nói ( ESL ) Kỹ Năng Viết ( ESL ) Kỹ Năng Đọc ( ESL ) Nhật ký Đỏ / Từ Vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần ※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc� ※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận) Thứ Bảy -Kiểm tra Mock Test Chủ Nhật – Tự Do In/Out Door Activity� ** Hoạt động ngoài trời với người hướng dẫn Tự Do Phân Loại Lớp Bắt Buộc Tiếng Anh Tăng Cường Lớp Tối Yêu cầu nhập học Quy Định
  • 32. TARLAC|COURSES 06:50~07:00 07:00~08:00 08:00~08:50 09:00~09:50 10:00~10:50 11:00~11:30 11:30~12:50 12:50~13:40 13:50~14:40 14:50~15:40 15:50~16:40 16:40~17:30 17:30~19:00 19:00~19:50 20:00~20:50 21:20~21:50 Điểm danh Sáng Ăn Sáng Khoa Học Toán Tiếng Anh Ngữ Pháp Ăn Trưa Kỹ Năng Nói (TOEFL/IELTS ) Kỹ Năng Viết (TOEFL/IELTS ) Kỹ Năng Đọc (TOEFL/IELTS ) Tự Học Hoạt Động Thể Thao Ăn Tối Lớp Tối – Nhật ký / Từ Vựng Lớp Tối– Hoạt động thể thao Điểm danh Tối 31 | www.smeag.com Trung Học Cơ Sở (Lớp 7-10) Chương trình Trung học cơ sở tại Trường Quốc tế SMEAG bao gồm bốn năm học từ lớp 7 và 10. Các lớp học bắt buộc được chia thành ba loại: Tiếng Anh, Toán và Khoa học.   Ngoài các lớp học thông thường, chúng tôi cũng cung cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường sử dụng sách giáo khoa TOEFL và IELTS. Tại khóa học Trung học cơ sở của SMEAG Global School, bạn sẽ học các khóa học tiếng Anh được quốc tế công nhận, từ đó giảm gánh nặng cho việc học môn học ở cấp độ cao hơn và nâng cao sự tự tin của học sinh. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH Học sinh có độ tuổi từ 13-16 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó. THỜI GIAN NHẬP HỌC Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước khi bắt đầu năm học] THỜI LƯỢNG 3 Lớp Bắt Buộc 4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường 4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày Lịch họcLịch học Năm 2019 2020 Tháng Lớp 1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Thời Khoá Biểu
  • 33. Swimming Badminton Outreach program Cart Driving Horse Riding www.smeag.com | 32 Hoạt Động Thể Thao Mô Tả Chương Trình Chương trình Phân Loại Lớp Bắt Buộc Tiếng Anh Tăng Cường Lớp Tối Yêu cầu nhập học Quy Định ※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc� ※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận) Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần KET 140 • IELTS 3.5 • TOEFL 40 ↑ RED Diary / Từ Vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ Pre - Speaking Pre - Reading Pre - Writing Kỹ năng nói Kỹ năng đọc Kỹ năng viết In/Out Door Activity� ** Hoạt động ngoài trời với người hướng dẫn Thứ Bảy - Kiểm tra Mock testChủ Nhật – Tự Do Tự Do Khoá 2 IELTS 5.5 TOEFL 60 Khoá 3 IELTS 6.0 TOEFL 80 Khoá 1 Pre IELTS Pre TOEFL Thứ Hai ~ Thứ Sáu Khoa Học Toán Tiếng Anh Ngữ Pháp Thứ Bảy ~ Chủ Nhật
  • 34. TARLAC|COURSES 33 | www.smeag.com Trung Học Phổ Thông (Lớp 11-12) Chương trình Trung học Phổ thông của Trường Quốc tế SMEAG bao gồm các lớp 11 và 12. Bộ Giáo dục Philippines hiện đang thực hiện Chương trình giảng dạy K-12 trong hai năm giáo dục còn lại để chuẩn bị cho học văn hóa đại học. SMEAG cung cấp kiến thức về Kế toán, Kinh doanh và Quản lý trong các lớp bắt buộc tập trung như văn học tiếng Anh, Toán / Kế toán và Khoa học Vật lý. Ngoài ra, học viên cũng có thể tham gia các lớp TOEFL / IELTS / ACT & GAC để đạt điểm số tiếng Anh được quốc tế công nhận và chuẩn bị vào đại học. Ngoài các lớp học bắt buộc, tất cả các lớp học được thiết kế để chuẩn bị học đại học và sinh viên có được tiếng Anh học thuật cần thiết trước khi vào đại học. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH Học sinh có độ tuổi từ 16-17 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó. THỜI GIAN NHẬP HỌC Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước khi bắt đầu năm học] THỜI LƯỢNG 3 Lớp Bắt Buộc 4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường hoặc chương trình GAC 4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày Lịch họcLịch học Năm 2019 2020 Tháng Lớp 1~12 Nghỉ hè Học kì 1 Night Học kì 2 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 06:50~07:00 07:00~08:00 08:00~08:50 09:00~09:50 10:00~10:50 11:00~11:30 11:30~12:50 12:50~13:40 13:50~14:40 14:50~15:40 15:50~16:40 16:40~17:30 17:30~19:00 19:00~19:50 20:00~20:50 21:20~21:50 Điểm danh và tập thể dục Sáng Ăn Sáng Khoa Học Toán Tiếng Anh Ngữ Pháp Ăn Trưa Kỹ Năng Nói (TOEFL/IELTS ) Kỹ Năng Viết (TOEFL/IELTS ) Kỹ Năng Đọc (TOEFL/IELTS ) Tự Học Hoạt Động Thể Thao Ăn Tối Lớp Tối – Nhật ký Đỏ/ Từ Vựng Lớp Tối – Hoạt động thể thao Điểm danh và tập thể dục Tối Thời Khoá Biểu
  • 35. University VisitingBook Club Basket Ball Speech Contest www.smeag.com | 34 Alumnus Lecture Hoạt Động Thể Thao Mô Tả Chương Trình Chương trình Phân Loại Lớp Bắt Buộc Lớp Tiếng Anh / ACT&GAC Lớp Tối Yêu cầu nhập học Quy Định ※ Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc� ※ Học viên phải tham gia Mock Test hàng tuần (Không được phép vắng mặt / cảnh báo cho gian lận) Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần KET 140 • IELTS 3.5 • TOEFL 40 trở lên PET 160 • IELTS 5.0 • TOEFL 60 trở lên Tự Học Ngữ Pháp Kỹ năng nói Kỹ năng đọc Kỹ năng viết ACT & GAC each Sub ACT & GAC each Sub ACT & GAC each Sub ACT & GAC each Sub In/Out Door Activity� ** Hoạt động ngoài trời với người hướng dẫn Thứ Bảy - Kiểm tra Mock Test/ Chủ Nhật – Tự Do Tự Do Khoá 2 IELTS 6.0 TOEFL 80 Khoá 3 ACT & GAC Khoá 1 IELTS 5.5 TOEFL 60 Thứ Hai ~ Thứ Sáu Khoa học vật lý Toán / Kế toán Văn học tiếng Anh Thứ Bảy ~ Chủ Nhật Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần Điểm GAC đầu vào từ 65%
  • 36. TARLAC|COURSES 35 | www.smeag.com ACT (American College Testing ) là kỳ thi tuyển sinh đại học được nhiều sinh viên lựa chọn hơn SAT ở Hoa Kỳ và là kỳ thi ưu tiên nhất cho kỳ thi tốt nghiệp trung học ở Hoa Kỳ. ACT được thiết kế để đánh giá các lĩnh vực Đọc, Toán, Khoa học và Viết (tùy chọn) và đo lường mức độ sẵn sàng của các lớp đại học. Bạn có thể xem ACT là bài kiểm tra đánh giá được quản lý bởi các sinh viên từ 126 quốc gia trên thế giới hai tháng một lần. Điểm ACT được công nhận không chỉ bởi Mỹ mà còn bởi nhiều trường đại học trên thế giới. Chương trình GAC (Global Assessment Certificate) là một chương trình được phát triển bởi American College Test (ACT) và American College Admission Testing Service (ACT). Nó cung cấp kiến thức và kỹ năng học tập cần thiết để vào đại học cũng như là tiền đề giúp học sinh đạt thành tích học tập tốt trong môi trường đại học. GAC là chương trình chuẩn bị tuyển sinh đại học có uy tín quốc tế. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC SINH Dài hạn : Học sinh đã hoàn thành chương trình học lớp 10 Ngắn hạn: Học sinh tốt nghiệp lớp 12 THỜI GIAN NHẬP HỌC Dài hạn: Hàng năm đến đầu tháng 8 [Trước khi bắt đầu học kỳ] Chỉ có sẵn vào đầu năm lớp 11 Ngắn hạn: Giữa tháng hai hàng năm THỜI LƯỢNG Dài hạn: Hàng năm bắt đầu năm học vào cuối tháng 8, tổng cộng hai năm cho các lớp 11 và 12 Ngắn hạn: Bắt đầu từ giữa tháng 3 hàng năm, khoảng 10 tháng Quá trình nhập học các trường đại học ở nước ngoài Chương trình ACT (GAC) 06:50~07:00 07:00~08:00 08:00~08:50 09:00~09:50 10:00~10:50 11:00~11:30 11:30~12:50 12:50~13:40 13:50~14:40 14:50~15:40 15:50~16:40 16:40~17:30 17:30~19:00 19:00~19:50 20:00~20:50 21:20~21:50 Điểm danh và tập thể dục Sáng Ăn Sáng Khoa Học Toán Tiếng Anh ACT (GAC ) theo chủ đề Ăn Trưa ACT (GAC ) theo chủ đề ACT (GAC ) theo chủ đề ACT (GAC ) theo chủ đề Tự Học Hoạt Động Thể Thao Ăn Tối Lớp Tối – Nhật ký Đỏ / Từ Vựng Lớp Tối – Sports Activity Điểm danh và tập thể dục Tối Thời Khoá Biểu – Dài Hạn 06:50~07:00 07:00~08:00 08:00~08:50 09:00~09:50 10:00~10:50 11:00~11:30 11:30~12:50 12:50~13:40 13:50~14:40 14:50~15:40 15:50~16:40 16:40~17:30 17:30~19:00 19:00~19:50 20:00~20:50 21:20~21:50 Điểm danh và tập thể dục Sáng Ăn Sáng ACT (GAC ) theo chủ đề ACT (GAC ) theo chủ đề ACT (GAC ) theo chủ đề Tự Học có giám sát Ăn trưa ACT (GAC ) theo chủ đề ACT (GAC ) theo chủ đề Tự Học có giám sát Tự Học có giám sát Thời Gian Tự Do Ăn Tối Tự Học Tự Học Điểm danh và tập thể dục Tối Thời Khoá Biểu – Ngắn Hạn
  • 37. United States Canada Australia EDUCATION SOLUTIONS, LIMITED www.smeag.com | 36 Mô Tả Chương Trình ACT (American College tests) là kỳ thi tuyển sinh đại học được nhiều sinh viên lựa chọn hơn kỳ thi SAT ở Hoa Kỳ và được ưu tiên làm kỳ thi tốt nghiệp trung học. ACT là một bài kiểm tra để đánh giá điểm số toán học, khoa học và các lĩnh vực viết (tùy chọn) và đo lường mức độ sẵn sàng cho việc học tập tại trường đại học. Bạn có thể xem ACT, một bài kiểm tra đánh giá được lựa chọn bởi các sinh viên từ 126 quốc gia trên toàn thế giới, cứ hai tháng một lần. Chương trình GAC International Special Admission là chương trình chuẩn bị tuyển sinh đại học Hoa Kỳ (ACT). Chương trình GAC được công nhận bởi các trường đại học danh tiếng ở 13 quốc gia trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Úc, Vương quốc Anh, Canada, và cung cấp cho sinh viên kiến thức, phương pháp tự học, kỹ năng tiếng Anh và sự tự tin cần thiết để hoàn thành thành công chương trình đại học. University of Georgia (46th US News 2019) University of Iowa (89th US News 2019) Iowa State University (119th US News 2019) University of Arkansas (152th US News 2019) Canadian Mennonite University University Canada West Concordia University - John Molson School of Business Dalhousie University Kwantlen Polytechnic University University of New South Wales (48th/ QS 2015) University of Wollongong (283th / QS 2015) Macquarie University (25th / QS 2015) University of Newcastle (257th/ QS 2015) RMIT University (304th/ QS 2015) Oklahoma State University (157th US News 2019) University of Maine(177th US News 2019) Humboldt State (54 in West US News 2019) Johnson & Wales UniverUniversitysity (74 in North US News 2019) Memorial University of Newfoundland University of Prince Edward Island University of Victoria University of Windsor York University Griffith University (324th/ QS 2015) University of South Australia (333th/ QS 2015) Australian Catholic University (pedagogy 151th/ QS 2015) Deakin University (360th/ QS 2015) Curtin University (481th/ QS 2015) GAC : Xét tuyển vào 113 trường đại học danh tiếng tại 13 quốc gia
  • 38. TARLAC|COURSES Chuẩn bị chương trình GAC Nền tảng GAC Cấp độ I GAC Cấp độ II GAC Cấp độ III ACT Academic ESL IELTS / TOEFL Tiếng Anh học thuật 1: Kỹ năng nghe và nói                                              Tiếng Anh học thuật 1: Kỹ năng đọc và viết            Kỹ năng học tập cho học tập độc lập                                 Toán 1: Nguyên tắc cơ bản                                                              Tin học 1: Giới thiệu về tính toán cho nghiên cứu học thuật            Kinh doanh, Khoa học & Khoa học Xã hội 1 Tiếng Anh học thuật 2: Kỹ năng nghe và nói    Tiếng Anh học thuật 2: Kỹ năng đọc và viết Học sinh chọn 4 trong số sau Toán 2: Xác suất, Thống kê & Tài chính Máy tính 2: Quản lý dữ liệu Kinh doanh 2: Nghiên cứu kinh doanh Khoa học 2: Nguyên tắc khoa học Khoa học xã hội 2: Bản sắc và Tương tác trong xã hội Tiếng Anh học thuật 3: Kỹ năng nghe và nói Tiếng Anh học thuật 3: Kỹ năng đọc và viết Học sinh chọn 4 trong số sau Toán 3: Giải tích & Ứng dụng nâng cao Máy tính 3: Truyền thông kỹ thuật số Kinh doanh 3: Nghiên cứu kinh doanh quốc tế   Khoa học 3: Khoa học đại cương      Khoa học xã hội 3: Kỹ năng nghiên cứu & vấn đề toàn cầu 37 | www.smeag.com GAC : Khóa học và môn họcGAC : Khóa học và môn học GAC : Chấp nhận tín chỉ theo quốc giaGAC : Chấp nhận tín chỉ theo quốc gia Các bước để hoàn thành các lớp tiếng Anh cơ bản như tiếng Anh, Toán, Giao tiếp, kỹ năng học tập và CNTT. Các lớp học khó hơn Cấp độ I sẽ được dạy. Thông qua khóa học này, sinh viên sẽ có thể sử dụng lý thuyết của từng môn học và củng cố các kỹ năng ứng dụng của họ. Cấp độ cuối cùng của GAC, các lớp học chuyên sâu được tổ chức để cung cấp các kỹ năng học tập có hệ thống cần thiết để hoàn thành thành công chương trình giảng dạy đại học Quốc gia USA Austraila UK & Ireland Được chấp nhận Tối đa 48 tín chỉ Tối đa 1 năm học Tối đa 1 năm học Chứng nhận thẩm quyền ACE(American Councion Education) University Admission Center(UAC) - NSW/ACT Vocational Education and Training Accreditation Board(VETAB) National Academic Recognition Information Centre(NARIC) Các khoản tín chỉ GAC được công nhận khác nhau tùy theo trường, chuyên ngành và lớp
  • 39. 2018 Kwon, Mingyu : GAC GPA 2.6, IOWA State University Psychology Lee, Gyucheol : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Business administration Kim, Minjeong : GAC GPA 2.3, IOWA State University International Study Kim, Jihoo : GAC GPA 2.0, Berkeley College Park, Hyeonwoo : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Biology Choi, Inhye : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Management Won, Jaeyeon : GAC GPA 2.3, IOWA State University International Study Choi, Youngmin : GAC GPA 2.3, IOWA State University Chemical Engineering Lee, Hyorin : GAC GPA 2.3, IOWA State University Management Park, Sungyu : GAC GPA 2.3, IOWA State University Mechanical Engineering Cheon, Yujin : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Yu, Jaeryeong : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Kim, Yujin : GAC GPA 2.0, University of Michigan-Flint Biology Oh, Minjun : GAC GPA 2.3, IOWA State University Economics Song, Junseo : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Business Administration Park, Jihoon : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Accounting Park, Gungu : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Lee, Joonggeon : GAC GPA 2.3, IOWA State University Han, dongsu : GAC GPA 2.3, IOWA State University Supply Chain Management, Penn State Univ.(U Park) Transfer Hwang, Youngjin : GAC GPA 2.0, Berkeley College Mechanical Engineering, Binghamton University(SUNY)Transfer Oh, sungsik : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Economics, Penn State Univ.(U Park) Transfer Kim, Junhyeon : GAC GPA 2.0, Berkeley College Mangement, Penn State Univ.(U Park) Transfer Kim, Youngmi : GAC GPA 2.6, The University of IOWA communication, Uni. of Michigan-Ann Arbor Transfer Song, Yung: GAC GPA 2.6, Australia RMIT Jo, Jinseung : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Yun, Jungsu : GAC GPA 2.0, California State University Moon, Jungho : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Management Kim, Yewon : GAC GPA 2.3, Fairmont State University Nursing Kim, Youngmin : GAC GPA 2.3, IOWA State University Choi, Seongho : GAC GPA 2.0, Lewis-Clark State College Seo, Sanghyeok : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Lee, Jungon : GAC GPA 2.3, Lewis-Clark State College Kang, Junmin : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Economics, Penn State Univ.(U Park) Transfer Kim, Hyojin : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Management, The George Washington Uni. Transfer Park, Suyeon : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University, Uni. of Wisconsin –Madison Transfer Kim, Cheolu : GAC GPA 2.3, Oklahoma State University Economics, Uni. of Michigan-Ann Arbor Transfer Jang, Hyeonho : GAC GPA 2.6, The University of IOWA Chemical Engineering, Penn State Univ.(U Park) Transfer Jung, Yuhyeon : GAC GPA 2.0, Berkeley College Computer Science, Purdue University Transfer 2017 2016 2015 2014 2013 www.smeag.com | 38 Tuyển sinh đại học sau GACTuyển sinh đại học sau GAC
  • 40. TARLAC|COURSES 39 | www.smeag.com TRƯỜNG TOÀN CẦU SMEAG - nâng cao tài năng toàn cầu với ý nghĩa quốc tế. Đây là một trường quốc tế nhằm phát huy nguồn nhân lực đẳng cấp với ý nghĩa quốc tế bằng cách nhắm trực tiếp đến một trường đại học danh tiếng ở nước ngoài trong một thời gian dài, không chỉ đơn thuần là đào tạo những người tài giỏi có danh tiếng về ngôn ngữ. Từ chương trình học tiếng Anh chuyên sâu với các giáo viên người Philippines giúp cải thiện trình độ tiếng Anh trong một thời gian ngắn.   Từ Trường SMEAG Global Tarlac Philippines, đây là Sứ Mệnh Toàn Cầu cho phép bạn có được trình độ tiếng Anh cần thiết trong xã hội cạnh tranh quốc tế thông qua giáo dục ngôn ngữ và nhân cách. Tổ chức bởi SMEAG Global Education Địa điểm SMEAG GLOBAL SCHOOL (Tarlac, Philippines) Thời gian Trại Hè : đầu tháng 6 đến khoảng cuối tháng 8 (4, 6 và 8 tuần) Trại Đông : cuối tháng 12 đến khoảng cuối tháng 2 (4, 6 và 8 tuần) Chương trình ESL (Học sinh tiểu học) TOEFL/IELTS (Học sinh trung học) Lứa tuổi từ lớp 3 ~ 12 TRẠI ANH NGỮ QUỐC TẾ SMEAG
  • 41. Căn Bản Tiền Trung Cấp I & II Trung Cấp I & II www.smeag.com | 40 Mô Tả Chương Trình | ESL : Lớp 3 ~ 6 Chương trình ESL dành cho học sinh Tiểu học, Tiền Trung cấp I, Tiền Trung cấp II, Trung cấp I, Trung cấp II, tổng cộng năm cấp độ, nhằm phát triển kỹ năng nghe và nói và xây dựng sự tự tin về tiếng Anh.   Chương trình ESL JUNIOR của SMEAG bao gồm cả bốn lĩnh vực Nói, Nghe, Viết và Đọc. Đặc biệt tập trung vào việc cải thiện khả năng nói và nghe là nền tảng cho nghiên cứu ngôn ngữ. Học sinh có thể tối đa hóa đầu ra của việc sử dụng tiếng Anh thông qua các hoạt động trong lớp. | TOEFL/IELTS : Lớp 7 ~ 12 Chương trình TOEFL / IELTS cho phép học sinh nắm vững cấu trúc câu với khả năng ghi nhớ từ vựng và học cách làm quen với nhiều cách diễn đạt khác nhau. Kỹ năng Nghe & Nói rất quan trọng, nhưng chúng tôi cũng giúp họ phát triển kỹ năng Viết và kỹ năng thảo luận thông qua các lớp đào tạo ghi chú / tóm tắt về các chủ đề khác nhau. Cuối cùng, mục tiêu của chương trình là xây dựng sự tự tin khi giao tiếp với tiếng Anh, là nền tẳng để chinh phục tiếng Anh hàn lâm sau này. Chương trình tiểu học tập trung vào việc cải thiện khả năng và sự tự tin tiếng Anh của học viên thông qua các bối cảnh đơn giản. Thông qua quá trình này, học viên có thể cải thiện nền tảng tiếng Anh dựa trên việc tối đa hóa các kỹ năng đàm thoại tiếng Anh. Tiền trung cấp I nhằm mục đích nói tiếng Anh ở mức độ hiểu được nguyên văn câu ngoài việc nói và nghe. Hơn nữa, chúng tôi đang tối đa hóa việc sử dụng tiếng Anh thông qua đào tạo nhóm. Tiền trung cấp II tập trung vào việc ứng dụng các từ và ngữ pháp phức tạp hơn, phù hợp cho cuộc hội thoại tiếng Anh ở mức độ cao hơn. Bài học nhóm cho phép học viên học thực hành hiệu quả các kỹ năng giao tiếp. Trung cấp I củng cố 04 kỹ năng tiếng Anh của học viên để học viên có thể làm chủ tiếng Anh và sử dụng chúng một cách tự do. Hướng dẫn phương pháp tự học để hoàn thiện thêm. Trung cấp II cho phép học viên nói tiếng Anh ở mức độ logic và nhuần nhuyễn, thông qua các cuộc thảo luận chủ đề liên quan học thuật. TOEFL/IELTS Trung Cấp TOEFL/IELTS Cao cấp • Cải thiện kỹ năng nghe thông qua các chủ đề khác nhau của cuộc trò chuyện và thảo luận • Cải thiện khả năng nói tiếng Anh • Áp dụng học thuật trong trình độ Trung cấp TOEFL / IELTS • Thiết lập các kỹ năng nghe khác nhau thông qua các cuộc trò chuyện và thảo luận • Cải thiện khả năng đọc đa dạng chủ đề. • Tiếp thu khả năng nói sâu sắc để sử dụng đúng từ vựng, ngữ pháp & phát âm chuản • Cải thiện các kỹ năng viết khác nhau thuộc nhiều thể loại. TOEFL / IELTS Advanced cho phép học sinh tập trung vào Nói, Đọc, Viết và Nghe, cũng như nâng cao tiếng Anh thông qua thảo luận bằng văn bản và thuyết trình. Học sinh sẽ có thể soạn các câu học thuật, thảo luận một cách hợp lý các tình huống/chủ đề tiếng Anh nâng cao khác nhau.
  • 42. TARLAC|COURSES Hoạt động ngoài trời Tuần Lịch trình 41 | www.smeag.com 1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th Ngày 1 Acquiantance,OT/ kiểm tra đầu vào Ngày 8 Lớp học Ngày 15 Acquiantance,OT/ kiểm tra đầu vào Ngày 22 Local School visit/ Outreach Ngày 29 Lớp học Ngày 36 Lớp học Ngày 43 Lớp học Ngày 50 Lớp học Ngày 2 Lớp học Ngày 9 Lớp học/ Cưỡi ngựa A Ngày 16 Lớp học/ Cưỡi ngựa C Ngày 23 Lớp học/ Cưỡi ngựa E Ngày 30 Lớp học/ Cưỡi ngựa F Ngày 37 Lớp học/ Cưỡi ngựa H Ngày 44 Lớp học Ngày 51 Lớp học Ngày 3 Lớp học Ngày 10 City Tour/ Shopping 1 Ngày 17 Water Park 1 Ngày 24 Suvic Yacht Ngày 31 Ocean Adventure Ngày 38 Inflatable Island Ngày 45 Sand Box Ngày 52 Water Park Ngày 4 Lớp học Ngày 11 Lớp học Ngày 18 Lớp học Ngày 25 Lớp học Ngày 32 Lớp học Ngày 39 Lớp học Ngày 46 Lớp học Ngày 53 Lớp học Ngày 5 Lớp học Ngày 12 Lớp học/ Cưỡi ngựa B Ngày 19 Lớp học/ Cưỡi ngựa D Ngày 26 Lớp học/ Shopping 2 Ngày 33 Lớp học/ Cưỡi ngựa G Lớp học/ Shopping 3 Ngày 40 Ngày 47 Lớp học Ngày 54 Lớp học/ Shopping 4 Ngày 6 Lớp học Ngày 13 Lớp học Ngày 20 Lớp học Ngày 27 Lớp học Ngày 34 Lớp học Ngày 41 Ngày 48 Lớp học Ngày 55 Kiểm tra tổng kết/ Tiệc chia tay Kiểm tra tổng kết/ Tiệc chia tay Ngày 7 Kiểm tra Ngày 14 Kiểm tra/ Amazing Race Ngày 21 Kiểm tra/ Speech contest1 Ngày 28 Kiểm tra/ Quiz Bee Ngày 35 Kiểm tra/ Got Talent Ngày 42 Ngày 49 Kiểm tra/ Speech contest Ngày 56 Tốt nghiệp/ Về Nước Tốt nghiệp/ Nhóm 4/6 tuần Lịch trình Thời gian biểu mỗi ngày Thời gian TOEFL/IELTS(Lớp 7~10) 07:10 ~ 07:30 07:30 ~ 08:00 08:00 ~ 08:30 08:40 ~ 09:30 09:40 ~ 10:30 10:40 ~ 11:30 11:40 ~ 12:30 12:30 ~ 13:30 13:30 ~ 14:20 14:30 ~ 15:20 15:30 ~ 16:20 16:20 ~ 17:30 17:30 ~ 18:00 18:00 ~ 18:40 18:40 ~ 19:30 19:40 ~ 20:30 20:30 ~ 20:50 21:00 ~ 21:40 21:40 ~ 22:00 Điểm danh và Thể dục Ăn sáng / Chuẩn bị cho lớp học Ôn tập từ vựng Lớp học bắt buộc 1:1 Lớp học bắt buộc 1:4 Lớp học bắt buộc 1:4 Lớp học bắt buộc 1:8 Ăn trưa Từ vựng/Lớp bắt buộc 1:1 Ngữ pháp 1:4 Viết 1:4 Hoạt động hàng ngày Nghỉ ngơi/vệ sinh cá nhân Ăn tối Viết nhật ký/ Lớp học bắt buộc 1:8 Thành ngữ thông dụng Bữa ăn nhẹ Tự học Điểm danh tối Điểm danh và Thể dục Ăn sáng / Chuẩn bị cho lớp học Ôn tập từ vựng Lớp nói 1:1 Lớp đọc 1:4 Lớp viết 1:4 Lớp nghe 1:8 Ăn trưa Từ vựng/ Lớp nói 1:1 Ngữ pháp 1:4 Viết 1:4 Hoạt động hàng ngày Nghỉ ngơi/vệ sinh cá nhân Ăn tối Viết nhật ký/ Lớp nghe 1:8 Thành ngữ thông dụng Bữa ăn nhẹ Tự học Điểm danh tối
  • 43. Hoạt động trong khuôn viên trường 01 Trại với các học viên đến từ Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nga 02 Trại trong trường quốc tế do SMEAG quản lý (ký túc xá mới cho 320 sinh viên) 03 TOEFL / IELTS (dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông) 04 Quản lý học viên 24/24 giờ 05 06 07 08 09 www.smeag.com | 42 Đặc điểm SMEAG GLOBAL CAMP duy trì hệ thống quản lý tốt nhất cho học viên. Student Assistant Teachers ở cùng phòng với các học viên để hỗ trợ và giám sát các chi tiết liên quan đến các học viên. Bao gồm quản lý việc học, tình trạng sức khỏe, các sinh hoạt trong thời gian tại trường và viết nhật ký bằng tiếng Anh. Các lớp học mang tính nhân văn Thông qua các hoạt động nhóm, trẻ học cách phát triển và trau dồi các cư xử và quan tâm đến người xung quanh. Các hoạt động ngoại khoá khác nhau Đa dạng các hoạt động ngoại khóa: Aqua Planet, Ocean Adventure, Inflatable Island, Visit to Folk Village, Yachting, Horseback Riding, Volunteering, Shopping Chương trình tình nguyện Thông qua chương trình tình nguyện, học viên sẽ cùng biểu diễn những tiết mục ca múa hát với trẻ em địa phương, chơi trò chơi tập thể, học cách quan tâm và chia sẻ với người xung quanh, Xây dựng hệ thống cập nhật thông tin của học viên đến phụ huynh (SNS) Bữa ăn bổ dưỡng và đồ ăn nhẹ phục vụ cho học sinh 11 Các y tá, nhân viên an ninh và tài xế được thành lập như một đội ngũ đặc biệt trực tại trường vào mỗi tối để hỗ trợ các trường hợp khẩn cấp. 10 Ký túc xá nam / nữ riêng biệt 12 Thành lập hệ thống y tế liên kết với Clark Medical City
  • 44. 43 | www.smeag.com MELBOURNEMELBOURNEMELBOURNE SMEAG cơ sở thứ năm ESL IELTS EAP PTEGeneral English www.smeag.com.au Program Homepage Facilities and Services Đạt được điểm IELTS, PTE mong muốn cho việc du học/nhập cư Úc Cung cấp các khóa học EAP được thiết kế đặc biệt cho sinh viên đăng ký TAFE, Cao đẳng và Đại học. Chương trình thực tập hàng đầu. Bắt đầu cuộc sống của bạn tại Úc với chương trình học tập ngôn ngữ và thực tập tại SMEAG! VỊ TRÍ Cơ sở thứ năm của SMEAG tọa lạc tại Melbourne, thành phố lớn thứ hai ở Úc với dân số bốn triệu người. Melbourne là một trung tâm văn hóa và giáo dục, và là nơi hội tụ của 130 nền văn hóa và 150 ngôn ngữ. Dựa trên môi trường sống tuyệt vời của nó, không có gì lạ khi Melbourne được tuyên bố là thành phố đáng sống nhất trên thế giới do Tạp chí Kinh tế bình chọn. Melbourne luôn là một trong những điểm đến du học đáng mơ ước cho sinh viên quốc tế. TIỆN NGHI Ở Student Village Student Studio Home Stay
  • 45. www.smeag.com | 44 Lecture Room Discussion Lounge Computer Room SMEAG StudentsStudent Lounge Kitchen Main Lobby M E L B O U R N E MELBOURNE|5thCampus