SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Chương 1
MA TRẬN, ĐỊNH THỨC
Bài 1.1. Cho các ma trận:
A =








1 3
−1 2
3 4








; B =
0 3 −2
1 2 3
!
; C =








2 1 1
3 1 2
1 −1 0








; D =
2 −1
−3 3
!
Tính
a) A − 3BT
c) (AB)2
+ 2C3
e) B(A + BT
) − 2D2
b) AB + 5C
d) (BBT
)2
− 2DT
Bài 1.2. Tìm giá trị của f(A):
a) f(x) = x2
− 5x + 3, A =
1 −1
−3 3
!
b) f(x) = x2
− 2x + 3, A =
1 2
3 −1
!
c) f(x) = 3x2
− 2x + 5, A =








1 −2 3
2 −4 1
3 −5 2








Bài 1.3. Cho
A =








1 1 0
2 2 1
1 0 1








; B =








2 3 1
4 1 3
2 0 2








a) Tìm A−1
, B−1
.
b) Tìm các ma trận X, Y sao cho
(
A(X + Y) = B
(X − Y)AT
= BT
c) Tìm các ma trận Z, T sao cho
(
A(Z + T) = BT
(2Z − 3T)AT
= B
Bài 1.4. Tìm hạng của các ma trận:
a) A =








2 −1 3 −2 4
4 −2 5 1 7
2 −1 1 8 2







 c) C =












2 0 3 −1
1 −2 2 −3
3 −2 5 −4
5 −2 8 −5












2
e) E =












1 3 5 −1
2 −1 −3 4
5 1 −1 7
7 7 9 1












b) B =












2 0 3 −1
1 −2 2 −3
3 −2 5 4
5 −2 8 −5












d) D =

















2 1 1 1
1 3 1 1
1 1 4 1
1 1 1 5
1 1 1 1

















f) F =








2 −1 3 −2 4
4 −2 5 1 7
3 −1 1 8 2








Bài 1.5. Tùy theo giá trị của tham số m, tìm hạng của các ma trận:
a) A =








1 2 −1 4 2
2 −1 1 1 1
1 7 −4 11 m








c) C =












2 1 3 −1
0 2 1 2
1 3 4 −2
m 1 2 1












b) B =












−1 2 1 −1 1
m −1 1 −1 −1
1 m 0 1 1
1 2 2 −1 1












d) D =












−1 1 1 −1 1
2 m −1 2 1
1 1 −1 m −1
2 3 −1 2 1












Bài 1.6. Tính các định thức:
a) A =
a b
c d
c) C =
0 1 1
1 0 1
1 1 0
e) E =
a + b c 1
b + c a 1
c + a b 1
g) G =
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
k) K =
5 −2 4 −1
3 6 −3 1
8 12 1 0
11 −6 0 0
b) B =
cos α sin α
sin α cos α
d) D =
1 1 1
1 2 3
1 3 6
f) F =
3 1 1 1
1 3 1 1
1 1 3 1
1 1 1 3
h) H =
2 1 0 2
3 2 1 0
−1 0 1 3
−1 2 1 3
i) I =
0 0 5 0 0
0 2 0 −2 0
1 3 18 −6 2
4 17 9 −15 2
19 20 24 3 5
Bài 1.7. Giải phương trình:
a)
3 3 − x −x
2 7 3
x + 10 3x + 7 x
= 0
b)
1 x x2
x3
1 2 4 8
1 3 9 27
1 4 16 64
= 0
Bài 1.8. Các ma trận sau có khả nghịch không, tìm ma trận nghịch đảo (nếu có):
3
a) A =
2 −1
3 3
!
c) C =








2 1 −1
0 1 3
2 1 1








e) E =








1 4 2
−1 0 1
2 2 3








b) B =
−1 2
3 −6
!
d) D =








1 −1 2
0 1 2
0 0 1








f) F =








2 7 3
3 9 4
1 5 3








Bài 1.9. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận:
a)
1 2
3 4
!
X =
4 −6
2 1
!
b) X
2 −1
5 1
!
=








4 0
1 −5
−3 2








c)








−3 4 6
0 1 1
2 −3 4








X
2 −1
5 1
!
=








7 0
−1 6
−2 3








d)








1 2 3
3 2 −4
2 −1 0








X =








1 −3 0
10 2 7
10 7 8








e) X








1 1 1
0 1 1
0 0 1








− 2
2 1 −1
3 0 6
!
=
1 0 5
−1 −2 1
!
f)
1 −2 3
2 0 1
!
X =
4 −7
1 −1
!
4
Chương 2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 2.1. Giải các hệ phương trình:
a)









x1 − x2 + x3 = 6
2x1 + x2 + x3 = 3
x1 + x2 + 2x3 = 5
c)













x1 + 2x2 + 3x3 − 2x4 = 6
2x1 − x2 − 2x3 − 3x4 = 8
3x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 4
2x1 − 3x2 + 2x3 + x4 = −8
b)









2x1 − x2 − x3 = 4
3x1 + 4x2 − 2x3 = 11
3x1 − 2x2 + 4x3 = 11
Bài 2.2. Giải và biện luận các hệ phương trình:
a)









mx + y + z = 1
x + my + z = 1
x + y + mz = 1
c)













x + y + z = m
x + y + mz = 1
x + my + z = 1
mx + y + z = 1
e)









x − 2y + z + 2t = m
x + y − z + t = 2m + 1
x + 7y − 5z + t = m
b)









(1 + m)x + y + z = 1
x + (1 + m)y + z = m
x + y + (1 + m)z = m2
d)









x + 2y − z + 4t = 2
2x − y + z + t = 1
x + 7y − 4z + 11t = m
f)













2x − y + z + t = 1
x + 2y − z + 4t = 2
x + 7y − 4z + 11t = m
4x + 8y − 4z + 16t = m + 1
Bài 2.3. Tìm nghiệm tổng quát của các hệ phương trình:
a)









x1 − x2 + x3 − x4 = 0
x1 + 2x3 − x4 = 0
x1 + x2 + 3x3 − x4 = 0
c)













x1 − 2x2 + x3 − x4 + x5 = 0
2x1 + x2 − x3 + 2x4 − 3x5 = 0
3x1 − 2x2 − x3 + x4 − 2x5 = 0
2x1 − 5x2 + x3 − 2x4 + 2x5 = 0
b)













x1 − x2 + 5x3 − x4 = 0
x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 0
3x1 − x2 + 8x3 + x4 = 0
x1 + 2x2 − 9x3 + 7x4 = 0
d)









2x1 − 4x2 + 5x3 + 3x4 = 0
3x1 − 6x2 + 4x3 + 2x4 = 0
4x1 − 8x2 + 17x3 + 11x4 = 0
Bài 2.4. Tìm m để hệ sau có nghiệm không tầm thường:
a)









mx − 3y + z = 0
2x + y + z = 0
3x + 2y − 2z = 0
b)









m2
x + 3y + 2z = 0
mx − y + z = 0
8x + y + 4z = 0
5
c)









8x + y + 3z = 0
4x − y + 7z = 0
x + my + 2z = 0
Bài 2.5. Cho hệ phương trình: 








x + 2y + az = 3
3x − y − az = 2
2x + y + 3z = b
a) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm a, b để hệ có vô số nghiệm.
c) Tìm a, b để hệ vô nghiệm.
Bài 2.6. Cho hệ phương trình:









x + y + mz = 1
x + my + z = a
x + (m + 1)y + (m + 1)z = b
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm a, b để hệ có nghiệm với mọi giá trị m.
6
Chương 3
KHÔNG GIAN VECTƠ n CHIỀU Rn
Bài 3.1. Các hệ vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong không gian
tương ứng?
a) (4, −2, 6); (6, −3, 9) trong R3
b) (2, −3, 1); (3, −1, 5); (1, −4, 1) trong R3
c) (5, 4, 3); (3, 3, 2); (8, 1, 3) trong R3
d) (4, −5, 2, 6); (2, −2, 1, 3); (6, −3, 3, 9); (4, −1, 5, 6) trong R4
e) (1, 0, 0, 2, 5); (0, 1, 0, 3, 4); (0, 0, 1, 4, 7); (2, −3, 4, 11, 12) trong R5
Bài 3.2. Biểu diễn tuyến tính vectơ x qua các vectơ u, v, w :
a) x = (7, −2, 15); u = (2, 3, 5); v = (3, 7, 8); w = (1, −6, 1)
b) x = (−2, 1, −1); u = (2, 3, 5); v = (0, −1, 1); w = (2, 0, 3)
c) x = (1, 4, −7, 7); u = (4, 1, 3, −2); v = (1, 2; −3, 2); w = (16, 9, 1 − 3)
Bài 3.3. Xác định m để x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w :
a) x = (9, 12, m); u = (3, 4, 2); v = (6, 8, 7)
b) x = (5, 9, m); u = (4, 4, 3); v = (7; 2; 1); w = (4, 1, 6)
c) x = (1, 3, 5); u = (3, 2, 5); v = (2, 4, 7); w = (5, 6, m)
Bài 3.4. Tùy theo m, xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ vectơ sau:
a) (m, −1, −1); (−1, m, −1); (−1, −1, m)
b) (1, 2m, −2, 1); (−1, 3, −2, m + 1); (2, −m, 0, −1)
Bài 3.5. Tìm hạng của các hệ vectơ sau:
a) (1, 0, 1); (1, 2, 3); (2, 2, 4)
b) (1, 0, −1, 1); (0, 1, 0, 2); (1, 0, 2, 1); (0, 1, 1, 2)
c) (5, 2, −3, 1); (4, 1, −2, 3); (1, 1, −1, −2); (3, 4, −1, 2)
d) (1, 2, 3, −4); (2, 3, −4, 1); (2, −5, 8, −3); (5, 26, −9, −12); , (3, −1, 1, 2)
Bài 3.6. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi các vectơ sau trong các không
gian tương ứng:
7
a) (1, −1, 2); (2, 1, 3); (−1, 5, 0) trong R3
b) (2, 4, 1); (3, 6, −2);

−1, 2, −1
2

trong R3
c) (1, 0, 1, −2); (1, 1, 3, −2); (2, 1, 5, −1); (1, −1, 1, 4) trong R4
d) (1, 0, 0, −1); (1, 1, 1, 1); (1, 2, 3, 4); (0, 1, 2, 3) trong R4
Bài 3.7. Tùy theo m, xác định hạng của các hệ vectơ sau:
a) (1, 2, 3, 0, 1); (1, 3, 4, 2, 0); (2, 4, 6, 1, 4); (2, 5, 7, 2, m)
b) (2, 1, 3, 4, 2, 8); (1, 0, 1, 1, 0, 0); (3, 4, 2, 4, 1, −1); (5, 5, 5, 8, 3, m)
c) (−1, 2, 1, −1, 1); (m, −1, 1, −1, −1); (1, m, 0, 1, 1); (1, 2, 2, −1, 1)
Bài 3.8. Chứng tỏ các tập L được xác định sau đây là không gian con của các không gian con
của các không gian tương ứng, tìm một cơ sở và số chiều của chúng.
a) L =

x = (x1, x2, x3) ∈ R3
| x1 − 2x2 + x3 = 0
b) L =
n
x = (x1, x2, x3, x4) ∈ R4
| x1 = x3; x2 = 2x4
o
c) L =









x = (x1, x2, x3) ∈ R3
|









2x1 + x2 + 3x3 = 0
x1 + 2x2 = 0
x2 + x3 = 0









d) L =









x = (x1, x2, x3) ∈ R3
|









x1 − 3x2 + x3 = 0
2x1 − 6x2 + 2x3 = 0
3x1 − 9x2 + 3x3 = 0









Bài 3.9. Trong R5
, cho hệ vectơ α1 = (1, 1, −2, 1, 4); α2 = (0, 1, −1, 2, 3), α3 = (1, −1, 0, −3, 0).
a) Tìm một cơ sở và số chiều của Span {α1, α2, α3}
b) Cho α = (1, m, 1, m − 3, −5). Tìm m để α ∈ Span {α1, α2, α3}.
c)
Bài 3.10. Cho các vectơ u1 = (1, 1, 2), u2 = (−1, 1, 1), u3 = (2, −1, 0).
a) Chứng minh rằng hệ vectơ U = {u1, u2, u3} là một cơ sở của không gian R3
.
b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở U và từ cơ sở U sang cơ sở chính tắc.
c) Cho vectơ a = (3; 2; 1), tìm tọa độ của vectơ a theo cơ sở U.
d) Tìm vectơ b, biết tọa độ của b theo cơ sở U là [u]|U = (1, −2, −1).
Bài 3.11. Trong không gian R3
, cho các vectơ:
U = {u1 = (1, 1, 1), u2 = (0, 1, 1), u3 = (1, 0, 1)}
V = {v1 = (0, 0, 1), v2 = (1, −1, 0), v3 = (1, 1, 1)}
a) Chứng mình U, V là hai cơ sở của R3
.
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V. Từ đó suy ra công thức đổi tọa độ từ cơ sở U sang
cơ sở V.
c) Cho vectơ a có tọa độ theo cơ sở U là [a]|u = (1, 2, 3) Tìm tọa độ của a theo cơ sở V.
8
d) Cho vectơ b có tọa độ theo cơ sở V là [b]|V = (0, 1, 2) Tìm tọa độ của b theo cơ sở U.
Bài 3.12. Trong không gian R3
, cho một cơ sở U =

u1, u2,3 và hệ vectơ
V = {v1 = 2u1 − u2 + u3, v2 = 3u2 + u3, v3 = u2 − u3}
a) Chứng minh: V là cơ sở của R3
.
b) Xác định ma trận chuyển cơ sở từ U sang V.
c) Cho vectơ x có tọa độ trong cơ sở U là (1, 2, 1). Tìm tọa độ của x trong cơ sở V.
9
Chương 4
MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Bài 4.1. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường hai hàng hóa, cho biết hàm cung
và hàm cầu của mỗi mặt hàng như sau:
a) Hàng hóa 1: Qs1 = −2 + 4p1, Qd1 = 18 − 3p1 + p2,
Hàng hóa 2: Qs2 = −2 + 3p2, Qd2 = 12 + p1 − 2p2.
b) Hàng hóa 1: Qs1 = −1 + 2p1, Qd1 = 20 − p1 + p2,
Hàng hóa 2: Qs2 = −10 + 2p2, Qd2 = 40 + p1 − 2p2.
Bài 4.2. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường ba hàng hóa, cho biết hàm cung và
hàm cầu của mỗi mặt hàng như sau:
Hàng hóa 1: Qs1 = 3p1, Qd1 = 120 − p1 + p2 + 2p3,
Hàng hóa 2: Qs2 = −10 + 2p2, Qd2 = 150 + p1 − 2p2 + p3,
Hàng hóa 3: Qs3 = −20 + 5p3, Qd3 = 250 + 2p1 + 2p2 − 3p3.
Bài 4.3. Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng, biết rằng
C = 60 + 0, 7Yd, Yd = (1 − t)Y
Y = 90, G = 140(triệu USD)
Hãy xác định mức thu nhập quốc dân và mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không thu thuế
thu nhập (t = 0) và khi nhà nước thu thuế thu nhập theo tỉ lệ 40% (t = 0, 4).
Bài 4.4. Cho biết các thông tin sau đây về một nền kinh tế đóng, với lãi suất r tính bằng % và
các biến còn lại tính bằng triệu USD:
C = 0, 8Yd + 15
Yd = Y − T (T là thuế), T = 0, 25Y − 25
I = 65 − r, G = 94
L = 5Y − 50r, M0 = 1500
Hãy xác định mức thu nhập cân bằng và lãi suất cân bằng.
Bài 4.5. Giả sử một nền kinh tế có 4 ngành. Quan hệ sản phẩm giữa các ngành và cầu cuối đối
với sản phẩm của mỗi ngành như sau:
10
Ngành cung cấp Ngành sử dụng sản phẩm (Input) Cầu
sản phẩm (Output) 1 2 3 4 cuối
1 80 20 110 230 160
2 200 50 90 120 140
3 220 110 30 40 0
4 60 140 160 240 400
Hãy tính cầu đối với sản phẩm của ngành và lập ma trận hệ số kỹ thuật (tính xấp xĩ đến 3
chữ số thập phân).
Bài 4.6. Mỗi ngành trong nền kinh tế xác định tổng sản phẩm của mình căn cứ vào mức tổng
cầu. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và ma trận cầu cuối B:
A =








0, 05 0, 25 0, 34
0, 33 0, 10 0, 12
0, 19 0, 38 0








, B =








1800
200
900








a) Giải thích ý nghĩa kinh tế của phần từ 0, phần tử 0,25 của ma trận A và phần tử 900 của
ma trận B.
b) Tính tổng các phần tử của cột thứ hai của A và giải thích ý nghĩa kinh tế.
c) Tính tổng các phần tử của dòng thứ nhất của A và giải thích ý nghĩa kinh tế.
d) Xác định tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành.
e) Tính giá trị gia tăng của mỗi ngành.
Bài 4.7. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và ma trận cầu cuối B. Hãy xác định tổng cầu đối
với sản phẩm và tổng chi phí trực tiếp (chi phí mua các sản phẩm đầu vào) của mỗi ngành, khi
tổng sản phẩm của mỗi ngành đúng bằng tổng cầu:
a) A =








0, 2 0, 3 0, 2
0, 4 0, 1 0, 3
0, 3 0, 5 0, 2








, B =








150
200
210








b) A =








0, 4 0, 3 0, 1
0, 2 0, 2 0, 3
0, 2 0, 4 0, 2








, B =








140
220
180








11

More Related Content

Similar to BaitapDSTT.pdf

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
vanthuan1982
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
nhacsautuongtu
 
Dap an bai_02
Dap an bai_02Dap an bai_02
Dap an bai_02
Huynh ICT
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
phongmathbmt
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
gadaubac2003
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
hao5433
 

Similar to BaitapDSTT.pdf (20)

toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vnTong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
Tong hop-cac-dang-bai-tap-dai-so-lop-9 - download.com.vn
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
Dap an bai_02
Dap an bai_02Dap an bai_02
Dap an bai_02
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hoc
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8 De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

BaitapDSTT.pdf

  • 1. Chương 1 MA TRẬN, ĐỊNH THỨC Bài 1.1. Cho các ma trận: A =         1 3 −1 2 3 4         ; B = 0 3 −2 1 2 3 ! ; C =         2 1 1 3 1 2 1 −1 0         ; D = 2 −1 −3 3 ! Tính a) A − 3BT c) (AB)2 + 2C3 e) B(A + BT ) − 2D2 b) AB + 5C d) (BBT )2 − 2DT Bài 1.2. Tìm giá trị của f(A): a) f(x) = x2 − 5x + 3, A = 1 −1 −3 3 ! b) f(x) = x2 − 2x + 3, A = 1 2 3 −1 ! c) f(x) = 3x2 − 2x + 5, A =         1 −2 3 2 −4 1 3 −5 2         Bài 1.3. Cho A =         1 1 0 2 2 1 1 0 1         ; B =         2 3 1 4 1 3 2 0 2         a) Tìm A−1 , B−1 . b) Tìm các ma trận X, Y sao cho ( A(X + Y) = B (X − Y)AT = BT c) Tìm các ma trận Z, T sao cho ( A(Z + T) = BT (2Z − 3T)AT = B Bài 1.4. Tìm hạng của các ma trận: a) A =         2 −1 3 −2 4 4 −2 5 1 7 2 −1 1 8 2         c) C =             2 0 3 −1 1 −2 2 −3 3 −2 5 −4 5 −2 8 −5             2
  • 2. e) E =             1 3 5 −1 2 −1 −3 4 5 1 −1 7 7 7 9 1             b) B =             2 0 3 −1 1 −2 2 −3 3 −2 5 4 5 −2 8 −5             d) D =                  2 1 1 1 1 3 1 1 1 1 4 1 1 1 1 5 1 1 1 1                  f) F =         2 −1 3 −2 4 4 −2 5 1 7 3 −1 1 8 2         Bài 1.5. Tùy theo giá trị của tham số m, tìm hạng của các ma trận: a) A =         1 2 −1 4 2 2 −1 1 1 1 1 7 −4 11 m         c) C =             2 1 3 −1 0 2 1 2 1 3 4 −2 m 1 2 1             b) B =             −1 2 1 −1 1 m −1 1 −1 −1 1 m 0 1 1 1 2 2 −1 1             d) D =             −1 1 1 −1 1 2 m −1 2 1 1 1 −1 m −1 2 3 −1 2 1             Bài 1.6. Tính các định thức: a) A = a b c d c) C = 0 1 1 1 0 1 1 1 0 e) E = a + b c 1 b + c a 1 c + a b 1 g) G = 1 2 3 4 2 3 4 1 3 4 1 2 4 1 2 3 k) K = 5 −2 4 −1 3 6 −3 1 8 12 1 0 11 −6 0 0 b) B = cos α sin α sin α cos α d) D = 1 1 1 1 2 3 1 3 6 f) F = 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 h) H = 2 1 0 2 3 2 1 0 −1 0 1 3 −1 2 1 3 i) I = 0 0 5 0 0 0 2 0 −2 0 1 3 18 −6 2 4 17 9 −15 2 19 20 24 3 5 Bài 1.7. Giải phương trình: a) 3 3 − x −x 2 7 3 x + 10 3x + 7 x = 0 b) 1 x x2 x3 1 2 4 8 1 3 9 27 1 4 16 64 = 0 Bài 1.8. Các ma trận sau có khả nghịch không, tìm ma trận nghịch đảo (nếu có): 3
  • 3. a) A = 2 −1 3 3 ! c) C =         2 1 −1 0 1 3 2 1 1         e) E =         1 4 2 −1 0 1 2 2 3         b) B = −1 2 3 −6 ! d) D =         1 −1 2 0 1 2 0 0 1         f) F =         2 7 3 3 9 4 1 5 3         Bài 1.9. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận: a) 1 2 3 4 ! X = 4 −6 2 1 ! b) X 2 −1 5 1 ! =         4 0 1 −5 −3 2         c)         −3 4 6 0 1 1 2 −3 4         X 2 −1 5 1 ! =         7 0 −1 6 −2 3         d)         1 2 3 3 2 −4 2 −1 0         X =         1 −3 0 10 2 7 10 7 8         e) X         1 1 1 0 1 1 0 0 1         − 2 2 1 −1 3 0 6 ! = 1 0 5 −1 −2 1 ! f) 1 −2 3 2 0 1 ! X = 4 −7 1 −1 ! 4
  • 4. Chương 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài 2.1. Giải các hệ phương trình: a)          x1 − x2 + x3 = 6 2x1 + x2 + x3 = 3 x1 + x2 + 2x3 = 5 c)              x1 + 2x2 + 3x3 − 2x4 = 6 2x1 − x2 − 2x3 − 3x4 = 8 3x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 4 2x1 − 3x2 + 2x3 + x4 = −8 b)          2x1 − x2 − x3 = 4 3x1 + 4x2 − 2x3 = 11 3x1 − 2x2 + 4x3 = 11 Bài 2.2. Giải và biện luận các hệ phương trình: a)          mx + y + z = 1 x + my + z = 1 x + y + mz = 1 c)              x + y + z = m x + y + mz = 1 x + my + z = 1 mx + y + z = 1 e)          x − 2y + z + 2t = m x + y − z + t = 2m + 1 x + 7y − 5z + t = m b)          (1 + m)x + y + z = 1 x + (1 + m)y + z = m x + y + (1 + m)z = m2 d)          x + 2y − z + 4t = 2 2x − y + z + t = 1 x + 7y − 4z + 11t = m f)              2x − y + z + t = 1 x + 2y − z + 4t = 2 x + 7y − 4z + 11t = m 4x + 8y − 4z + 16t = m + 1 Bài 2.3. Tìm nghiệm tổng quát của các hệ phương trình: a)          x1 − x2 + x3 − x4 = 0 x1 + 2x3 − x4 = 0 x1 + x2 + 3x3 − x4 = 0 c)              x1 − 2x2 + x3 − x4 + x5 = 0 2x1 + x2 − x3 + 2x4 − 3x5 = 0 3x1 − 2x2 − x3 + x4 − 2x5 = 0 2x1 − 5x2 + x3 − 2x4 + 2x5 = 0 b)              x1 − x2 + 5x3 − x4 = 0 x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 0 3x1 − x2 + 8x3 + x4 = 0 x1 + 2x2 − 9x3 + 7x4 = 0 d)          2x1 − 4x2 + 5x3 + 3x4 = 0 3x1 − 6x2 + 4x3 + 2x4 = 0 4x1 − 8x2 + 17x3 + 11x4 = 0 Bài 2.4. Tìm m để hệ sau có nghiệm không tầm thường: a)          mx − 3y + z = 0 2x + y + z = 0 3x + 2y − 2z = 0 b)          m2 x + 3y + 2z = 0 mx − y + z = 0 8x + y + 4z = 0 5
  • 5. c)          8x + y + 3z = 0 4x − y + 7z = 0 x + my + 2z = 0 Bài 2.5. Cho hệ phương trình:          x + 2y + az = 3 3x − y − az = 2 2x + y + 3z = b a) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất. b) Tìm a, b để hệ có vô số nghiệm. c) Tìm a, b để hệ vô nghiệm. Bài 2.6. Cho hệ phương trình:          x + y + mz = 1 x + my + z = a x + (m + 1)y + (m + 1)z = b a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. b) Tìm a, b để hệ có nghiệm với mọi giá trị m. 6
  • 6. Chương 3 KHÔNG GIAN VECTƠ n CHIỀU Rn Bài 3.1. Các hệ vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong không gian tương ứng? a) (4, −2, 6); (6, −3, 9) trong R3 b) (2, −3, 1); (3, −1, 5); (1, −4, 1) trong R3 c) (5, 4, 3); (3, 3, 2); (8, 1, 3) trong R3 d) (4, −5, 2, 6); (2, −2, 1, 3); (6, −3, 3, 9); (4, −1, 5, 6) trong R4 e) (1, 0, 0, 2, 5); (0, 1, 0, 3, 4); (0, 0, 1, 4, 7); (2, −3, 4, 11, 12) trong R5 Bài 3.2. Biểu diễn tuyến tính vectơ x qua các vectơ u, v, w : a) x = (7, −2, 15); u = (2, 3, 5); v = (3, 7, 8); w = (1, −6, 1) b) x = (−2, 1, −1); u = (2, 3, 5); v = (0, −1, 1); w = (2, 0, 3) c) x = (1, 4, −7, 7); u = (4, 1, 3, −2); v = (1, 2; −3, 2); w = (16, 9, 1 − 3) Bài 3.3. Xác định m để x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w : a) x = (9, 12, m); u = (3, 4, 2); v = (6, 8, 7) b) x = (5, 9, m); u = (4, 4, 3); v = (7; 2; 1); w = (4, 1, 6) c) x = (1, 3, 5); u = (3, 2, 5); v = (2, 4, 7); w = (5, 6, m) Bài 3.4. Tùy theo m, xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ vectơ sau: a) (m, −1, −1); (−1, m, −1); (−1, −1, m) b) (1, 2m, −2, 1); (−1, 3, −2, m + 1); (2, −m, 0, −1) Bài 3.5. Tìm hạng của các hệ vectơ sau: a) (1, 0, 1); (1, 2, 3); (2, 2, 4) b) (1, 0, −1, 1); (0, 1, 0, 2); (1, 0, 2, 1); (0, 1, 1, 2) c) (5, 2, −3, 1); (4, 1, −2, 3); (1, 1, −1, −2); (3, 4, −1, 2) d) (1, 2, 3, −4); (2, 3, −4, 1); (2, −5, 8, −3); (5, 26, −9, −12); , (3, −1, 1, 2) Bài 3.6. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi các vectơ sau trong các không gian tương ứng: 7
  • 7. a) (1, −1, 2); (2, 1, 3); (−1, 5, 0) trong R3 b) (2, 4, 1); (3, 6, −2); −1, 2, −1 2 trong R3 c) (1, 0, 1, −2); (1, 1, 3, −2); (2, 1, 5, −1); (1, −1, 1, 4) trong R4 d) (1, 0, 0, −1); (1, 1, 1, 1); (1, 2, 3, 4); (0, 1, 2, 3) trong R4 Bài 3.7. Tùy theo m, xác định hạng của các hệ vectơ sau: a) (1, 2, 3, 0, 1); (1, 3, 4, 2, 0); (2, 4, 6, 1, 4); (2, 5, 7, 2, m) b) (2, 1, 3, 4, 2, 8); (1, 0, 1, 1, 0, 0); (3, 4, 2, 4, 1, −1); (5, 5, 5, 8, 3, m) c) (−1, 2, 1, −1, 1); (m, −1, 1, −1, −1); (1, m, 0, 1, 1); (1, 2, 2, −1, 1) Bài 3.8. Chứng tỏ các tập L được xác định sau đây là không gian con của các không gian con của các không gian tương ứng, tìm một cơ sở và số chiều của chúng. a) L = x = (x1, x2, x3) ∈ R3 | x1 − 2x2 + x3 = 0 b) L = n x = (x1, x2, x3, x4) ∈ R4 | x1 = x3; x2 = 2x4 o c) L =          x = (x1, x2, x3) ∈ R3 |          2x1 + x2 + 3x3 = 0 x1 + 2x2 = 0 x2 + x3 = 0          d) L =          x = (x1, x2, x3) ∈ R3 |          x1 − 3x2 + x3 = 0 2x1 − 6x2 + 2x3 = 0 3x1 − 9x2 + 3x3 = 0          Bài 3.9. Trong R5 , cho hệ vectơ α1 = (1, 1, −2, 1, 4); α2 = (0, 1, −1, 2, 3), α3 = (1, −1, 0, −3, 0). a) Tìm một cơ sở và số chiều của Span {α1, α2, α3} b) Cho α = (1, m, 1, m − 3, −5). Tìm m để α ∈ Span {α1, α2, α3}. c) Bài 3.10. Cho các vectơ u1 = (1, 1, 2), u2 = (−1, 1, 1), u3 = (2, −1, 0). a) Chứng minh rằng hệ vectơ U = {u1, u2, u3} là một cơ sở của không gian R3 . b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở U và từ cơ sở U sang cơ sở chính tắc. c) Cho vectơ a = (3; 2; 1), tìm tọa độ của vectơ a theo cơ sở U. d) Tìm vectơ b, biết tọa độ của b theo cơ sở U là [u]|U = (1, −2, −1). Bài 3.11. Trong không gian R3 , cho các vectơ: U = {u1 = (1, 1, 1), u2 = (0, 1, 1), u3 = (1, 0, 1)} V = {v1 = (0, 0, 1), v2 = (1, −1, 0), v3 = (1, 1, 1)} a) Chứng mình U, V là hai cơ sở của R3 . b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V. Từ đó suy ra công thức đổi tọa độ từ cơ sở U sang cơ sở V. c) Cho vectơ a có tọa độ theo cơ sở U là [a]|u = (1, 2, 3) Tìm tọa độ của a theo cơ sở V. 8
  • 8. d) Cho vectơ b có tọa độ theo cơ sở V là [b]|V = (0, 1, 2) Tìm tọa độ của b theo cơ sở U. Bài 3.12. Trong không gian R3 , cho một cơ sở U = u1, u2,3 và hệ vectơ V = {v1 = 2u1 − u2 + u3, v2 = 3u2 + u3, v3 = u2 − u3} a) Chứng minh: V là cơ sở của R3 . b) Xác định ma trận chuyển cơ sở từ U sang V. c) Cho vectơ x có tọa độ trong cơ sở U là (1, 2, 1). Tìm tọa độ của x trong cơ sở V. 9
  • 9. Chương 4 MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Bài 4.1. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường hai hàng hóa, cho biết hàm cung và hàm cầu của mỗi mặt hàng như sau: a) Hàng hóa 1: Qs1 = −2 + 4p1, Qd1 = 18 − 3p1 + p2, Hàng hóa 2: Qs2 = −2 + 3p2, Qd2 = 12 + p1 − 2p2. b) Hàng hóa 1: Qs1 = −1 + 2p1, Qd1 = 20 − p1 + p2, Hàng hóa 2: Qs2 = −10 + 2p2, Qd2 = 40 + p1 − 2p2. Bài 4.2. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường ba hàng hóa, cho biết hàm cung và hàm cầu của mỗi mặt hàng như sau: Hàng hóa 1: Qs1 = 3p1, Qd1 = 120 − p1 + p2 + 2p3, Hàng hóa 2: Qs2 = −10 + 2p2, Qd2 = 150 + p1 − 2p2 + p3, Hàng hóa 3: Qs3 = −20 + 5p3, Qd3 = 250 + 2p1 + 2p2 − 3p3. Bài 4.3. Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng, biết rằng C = 60 + 0, 7Yd, Yd = (1 − t)Y Y = 90, G = 140(triệu USD) Hãy xác định mức thu nhập quốc dân và mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không thu thuế thu nhập (t = 0) và khi nhà nước thu thuế thu nhập theo tỉ lệ 40% (t = 0, 4). Bài 4.4. Cho biết các thông tin sau đây về một nền kinh tế đóng, với lãi suất r tính bằng % và các biến còn lại tính bằng triệu USD: C = 0, 8Yd + 15 Yd = Y − T (T là thuế), T = 0, 25Y − 25 I = 65 − r, G = 94 L = 5Y − 50r, M0 = 1500 Hãy xác định mức thu nhập cân bằng và lãi suất cân bằng. Bài 4.5. Giả sử một nền kinh tế có 4 ngành. Quan hệ sản phẩm giữa các ngành và cầu cuối đối với sản phẩm của mỗi ngành như sau: 10
  • 10. Ngành cung cấp Ngành sử dụng sản phẩm (Input) Cầu sản phẩm (Output) 1 2 3 4 cuối 1 80 20 110 230 160 2 200 50 90 120 140 3 220 110 30 40 0 4 60 140 160 240 400 Hãy tính cầu đối với sản phẩm của ngành và lập ma trận hệ số kỹ thuật (tính xấp xĩ đến 3 chữ số thập phân). Bài 4.6. Mỗi ngành trong nền kinh tế xác định tổng sản phẩm của mình căn cứ vào mức tổng cầu. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và ma trận cầu cuối B: A =         0, 05 0, 25 0, 34 0, 33 0, 10 0, 12 0, 19 0, 38 0         , B =         1800 200 900         a) Giải thích ý nghĩa kinh tế của phần từ 0, phần tử 0,25 của ma trận A và phần tử 900 của ma trận B. b) Tính tổng các phần tử của cột thứ hai của A và giải thích ý nghĩa kinh tế. c) Tính tổng các phần tử của dòng thứ nhất của A và giải thích ý nghĩa kinh tế. d) Xác định tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành. e) Tính giá trị gia tăng của mỗi ngành. Bài 4.7. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và ma trận cầu cuối B. Hãy xác định tổng cầu đối với sản phẩm và tổng chi phí trực tiếp (chi phí mua các sản phẩm đầu vào) của mỗi ngành, khi tổng sản phẩm của mỗi ngành đúng bằng tổng cầu: a) A =         0, 2 0, 3 0, 2 0, 4 0, 1 0, 3 0, 3 0, 5 0, 2         , B =         150 200 210         b) A =         0, 4 0, 3 0, 1 0, 2 0, 2 0, 3 0, 2 0, 4 0, 2         , B =         140 220 180         11