2. XUẤT HUYẾT KHOANG
DƯỚI NHỆN
Định nghĩa
─ Là tình trạng máu chảy tràn vào khoang giữa màng nhện
và màng mềm lên trên bề mặt của nhu mô não.
Nguyên nhân
─ Tự phát
Vỡ túi phình (72%).
Dị dạng động tĩnh mạch (10%).
─ Chấn thương
6. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nhức đầu dữ dội, đột ngột.
─ Đau như sét đánh.
─ 30% cùng bên có túi phình.
Buồn nôn, nôn, rối loạn ý thức, co giật.
Dấu hiệu màng não.
Dấu thần kinh khu trú.
8. CHẨN ĐOÁN
Xác định
─ Triệu chứng lâm sàng.
─ CT không cản quang.
─ Dịch não tủy.
Nguyên nhân
─ CT, MRI mạch não.
Túi phình <3mm có thể bỏ sót.
─ DSA.
9. CHẨN ĐOÁN
92% trường hợp phát hiện trên CT
─ 12h độ nhạy 98%
─ 24h độ nhạy 93%
─ 72h độ nhạy 80%
─ 1 tuần độ nhạy 50%.
CT âm tính
─ Xuất huyết ít và thiếu máu nặng.
10. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CT
Hình ảnh tăng đậm độ ở các rãnh vỏ não,
các bể não, rãnh Sylvian, não thất.
14. TIÊN LƯỢNG
Độ Điểm Glasgow Biểu hiện lâm sàng
1 15 Không thiếu sót vận động
2 13-14 Không thiếu sót vận động
3 13-14 Thiếu sót vận động
4 7-12 Có hoặc không có thiếu sót vận động
5 3-6 Có hoặc không có thiếu sót vận động
Bảng mức độ lâm sàng của World Federation of
Neurological Surgeons
15. TIÊN LƯỢNG
Nhóm Đặc điểm máu trên CT sọ
1 Không phát hiện thấy máu trên CT
2 Lan tỏa hoặc lớp mỏng có bề dày < 1mm trên
tất cả các lát cắt thấy máu ( rãnh liên bán cầu,
insular cistern, or ambient cistern)
3 Máu tụ khu trú và/hoặc các lớp cắt ngang có
máu dày ³ 1mm
4 Chảy máu trong não hoặc não thất, có hoặc cko
có máu dưới nhện
Bảng điểm Fisher
16. BIẾN CHỨNG
Giãn não thất.
Xuất huyết tái phát
─ 24h (2-4%), đặc biệt 6h đầu.
─ 73% có xuất huyết tái phát trong 72h
Co thắt mạch
─ Gây thiếu máu và nhồi máu (20-30%).
─ Ngày thứ 3, nặng nhất ngày 7,8.
17. ĐIỀU TRỊ
Kẹp cổ túi phình.
─ Mổ sớm: ≤48-96h.
─ Mổ trễ: ≥4-14 ngày.
Thả vòng xoắn (coil).
Thắt động mạch cảnh.
─ Túi phình khổng lồ, trong xoang hang.
─ Thắt động mạch cảnh trong
20. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Interpretation of Emergency Head CT, E. J.
Holmes, A. C. Forrest-Hay, R. R. Misra
2008.
A–Z of Emergency Radiology, by Erskine J.
Holmes 2004.