Báo cáo giám sát môi trường 8
Báo cáo giám sát môi trường 8
Báo cáo giám sát môi trường 8
CÔNG TY MÔI TRƯỜNG THẢO NGUYÊN XANH
Trụ sở: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. Đakao, Quận 1, Hồ Chí Minh
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Fax: 08391185791
VP Hà Nội: P. 502 Số B9/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: ĐT: 0433526997
Home:
http://thaonguyenxanhgroup.com
http://www.lapduan.com.vn/
http://lapduandautu.com.vn/
http://lapduan.net
1. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
(Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013)
Kính gửi: Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Tân Uyên
I. PHẦN KHAI CHUNG
I.1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI A VÀ N
Địa chỉ trụ sở chính: thửa đất số 217, tờ bản đồ số 18, ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp,
Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0650 3653 134 Fax: 0650 3653 137
Email: Hang@an-cushion.com
Giấy đăng ký kinh doanh số: 0302355545, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 06
tháng 06 năm 2012
Mã số thuế số: 0302355545
I.2. Cơ sở lập báo cáo:
Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI A VÀ N
Địa chỉ: thửa đất số 217, tờ bản đồ số 18, ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân
Uyên, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0650 3653 134 Fax: 0650 3653 137
Email: Hang@an-cushion.com
Giấy đăng ký kinh doanh số: 0302355545, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 06
tháng 06 năm 2012
I.3. Quy trình và công nghệ sản xuất
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
1
Nhận đơn đặt hàng
Yêu cầu may mẫu
May mẫu đối
Lập quy trình KTCNLập KHSXKiểm tra chuẩn bị NPLCắtMay theo mẫu
2. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
Hình 1. Quy trình sản xuất của Công ty
Thuyết minh quy trình:
- Sau khi bộ phận quản lý kinh doanh nhận đơn đặt hàng của khách hàng, sẽ yêu
cầu bộ phận kỹ thuật may mẫu và chuyển sang cho bộ phận may mẫu để may
mẫu đối.
- Nhân viên may mẫu bộ phận kỹ thuật sẽ lập quy trình KTCN và chuyển lại cho
bộ phận kế hoạch sản xuất lập kế hoạch sản xuất.
- Sau khi lập kế hoạch sản xuất, nhân viên kho sản xuất sẽ chịu trách nhiệm kiểm
tra và chuẩn bị nguyên phụ liệu, Phòng Quản lý sản xuất chịu trách nhiệm phát
hành lệnh sản xuất. Chuyển đến bộ phận cắt để cắt rồi chuyển sang phân xưởng
may để may. Phân xưởng hoàn thành chịu trách nhiệm vô gòn, vô mouse vào
bao áo, đóng gói. Kho chịu trách nhiệm nhập kho và xuất hàng,
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH TRONG KỲ BÁO CÁO
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2
Phát hành lệnh sản
xuất
Vô gòn, vô mouse và
bao áo đóng gói
Nhập kho, xuất hàng
3. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
Stt Tên nguyên liệu Đơn vị Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Tổng
1 Vải Mét/quý 36.900 35.500 36.000 36.200 181.500
2 Gòn Kg/quý 6.000 5.500 6.200 5.800 23.500
3 Mouse Tấm/quý 37.200 37.000 36.500 37.500 148.200
4 Vải lót m/quý 15.000 14.500 15.500 14.800 59.800
III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ BÁO CÁO
III.1. Nguồn phát sinh ô nhiễm và biện pháp khống chế
Hình 2. Sơ đồ vị trí giám sát môi trường của Công ty
Ghi chú: NT: giám sát mẫu nước thải
III.1.1. Nước thải
Stt Loại nước thải Đơn vị Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Tổng Ghi chú
1 Nước thải sinh
hoạt
m3
/quý 400 416 410 420 1.646 Xử lý qua
bể tự hoại
Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh của công ty với lưu lượng khoảng 4,5 m3
/ngày đêm
(100% lưu lượng sử dụng). Lượng nước này được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn nhằm
làm giảm nồng độ các chất hữu cơ trong nước thải trước tự thấm,
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Cổng vào
WC
Nhà xưởng giai đoạn 1
Nhà xưởng giai đoạn 2
NT
3
4. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
Hình 1. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn của Công ty
1- Ống dẫn nước thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn).
4- Ngăn định lượng xả nước thải đến công trình xử lý tiếp theo.
Thuyết minh quy trình hoạt động của bể tự hoại
- Bể tự hoại có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng với hiệu suất xử
lý 40 - 50%. Thời gian lưu nước trong bể khoảng 20 ngày thì 95% chất rắn lơ
lửng sẽ lắng xuống đáy bể.
- Cặn được giữ lại trong đáy bể từ 3 - 6 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật
kị khí, các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất khí và
một phần tạo thành các chất vô cơ hoà tan.
- Nước thải ở trong bể một thời gian dài để đảm bảo hiệu suất lắng cao rồi mới
chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài đường ống dẫn. Mỗi bể tự hoại đều có
ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Sau khi qua bể tự hoại
thì hàm lượng các chất ô nhiễm BOD5, COD và SS giảm đáng kể, lượng nước
sau xử lý sẽ tự thấm vào lòng đất.
Kết quả phân tích nước thải
st
t
Thông số đo Đơn vị Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 QCVN 14:2008/BTNMT,
Cột B
1 pH - 7,28 6,38 7,17 7,28 5-9
2 TSS mg/l 35 52 28 83 100
3 BOD5 mg/l 22 16 18 36 50
4 COD mg/l 48 48 35 66 -
5 Amoni mg/l 4,521 5,689 3,8 2,34 10
6 Nitrat (NO3
-
) mg/l 1,563 1,673 1,8 7,25 50
7 Phosphat (PO4
3-
) mg/l 2,890 2,847 2,9 2,23 10
8 Coliform mg/l 4.500 4.800 4.200 4.600 5.000
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
4
5. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
5
6. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
III.1.2. Chất thải rắn
Stt Loại chất thải Đơn vị T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Đơn vị thu gom-
vận chuyển, xử
lý
a Chất thải sinh hoạt kg/tháng 56,5 41 78 66 57,5 81 73,5 69 72 89 67,5 87 Xí nghiệp công
trình công cộng
Tân Uyên
b
Chất thải công
nghiệp
kg/tháng 30 22 47 64 65 72 48 53 49 56 61 50 Công ty TNHH
MTV Cấp thoát
nước-Môi trường
Bình Dương
Vải vụn, gòn, mouse
. .
kg/tháng 30 22 47 64 65 72 48 53 49 56 61 50
c Chất thải nguy hại Kg/tháng 1 1,3 1,5 1 0.7 1,2 2 3,5 1 1,3 3 4
Đang lưu trữ tại
khu vực riêng
của Công ty,
Công ty đang tìm
kiếm đơn vị có
chức năng để thu
gom CTNH
Dầu nhớt tổng hợp
thải
Kg/tháng 0,5 0,3 0,5 0,5 0,2 0,2 0.5 1 0,5 0,3 1 1
Giẻ lau, găng tay
dính thành phần
nguy hại
Kg/tháng 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 1.5 2 0,5 1 2 2
Bóng đèn huỳnh
quang thải
Kg/tháng 0.5 - - - - - 0,5 - - - 0.5
Hộp mực in thải Kg/tháng - - - - - - - - - - 0.5
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
6
7. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
III.1.3. Các biện pháp khống chế tiếng ồn
Hình 2. Sơ đồ vị trí giám sát tiếng ồn của Công ty
Ghi chú: K1: giám sát tại vị trí cổng bảo vệ
K2: giám sát tại vị trí xưởng sản xuất
• Nguồn phát sinh
Tiếng ồn chủ yếu phát sinh từ hoạt động của máy móc, thiết bị trong quá trình sản
xuất của Công ty như: máy vắt sổ, máy may, máy đóng mắt cáo, máy thổi gòn…
• Biện pháp khống chế tiếng ồn
Để giảm tiếng ồn, các loại máy móc, thiết bị đều hiện đại, đảm bảo có chống ồn.
Thường xuyên bảo trì máy móc định kỳ. Bố trí các thiết bị, quy trình sản xuất một
cách hợp lý trong cùng một phân xưởng.
Ngoài các biện pháp trên, Công ty cũng trồng thêm cây xanh xung quanh các phân
xưởng nhằm giảm ồn và hạn chế lan truyền ô nhiễm đi xa, đồng thời góp phần cải
thiện điều kiện vi khí hậu trong khu vực nhà xưởng.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Cổng vào
WC
Nhà xưởng giai đoạn 1
Nhà xưởng giai đoạn 2
K
1
K
2
7
8. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
st
t
Thông số đo Đơn vị Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 QCVN
Khu vực cổng QCVN
26:2010/BTNMT
2 Độ ồn dBA 62,3-65,7 66,7-69,2 65-67,8 65,2-68,5 Khu vực thông thường
Từ 6 giờ-21 giờ: 70
Từ 21 giờ-6 giờ: 55
Khu vực xưởng sản xuất TCVSLĐ theo QĐ số
3733/2002/QĐ-BYT
2 Độ ồn dBA 72,3-75,1 73-75,6 72-75,3 72,3-75,2 ≤ 85
III.2. Môi trường không khí xung quanh
Hình 3. Sơ đồ vị trí giám sát môi trường không khí xung quanh
Ghi chú: K1: giám sát tại vị trí cổng bảo vệ
K2: giám sát tại vị trí xưởng sản xuất
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Cổng vào
WC
Nhà xưởng giai đoạn 1
Nhà xưởng giai đoạn 2
K
1
K
2
8
9. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
3.2.1. Môi trường không khí xung quanh
a) Chất lượng môi trường không khí xung quanh
stt Thông
số đo
Đơn vị Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 QCVN
05:2013/BTNMT
Vị trí 1 Vị trí 1 Vị trí 1 Vị trí 1
1 Bụi mg/Nm3
0,15 0,27 0,12 0,13 0,3
2 NOx mg/Nm3
0,112 0,147 0,08 0,036 0,2
3 SO2 mg/Nm3
0,23 0,276 0,18 0,048 0,35
4 CO mg/Nm3
5,67 6,50 3,5 5,92 30
b) Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất
stt Thông
số đo
Đơn vị Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 TCVSLĐ theo QĐ
3733/2002/QĐ/BYT
Vị trí 2 Vị trí 2 Vị trí 2 Vị trí 2
1 Bụi mg/Nm3
7,24 6,81 3,2 0,42 8
2 NOx mg/Nm3
4,849 3,845 3,5 0,071 5
3 SO2 mg/Nm3
3,426 3,61 3,4 0,074 5
4 CO mg/Nm3
10,23 9,30 6,8 6,32 20
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
9
10. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
Ghi chú:
- Vị trí 1: Khu vực cổng của Công ty
- Vị trí 2: Khu vực xưởng sản xuất của Công ty
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
A VÀ N
Đại diện
10
11. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ năm 2013
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Sản xuất Thương mại A và N
PHỤ LỤC
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
11