SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
1
3.2. SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN
1. HÀM ABS
• Chức năng: lấy giá trị tuyệt đối của một số
• Cú pháp: ABS(Number)
2. HÀM SQRT
• Chức năng: lấy giá trị căn bậc 2 của một số
• Cú pháp: SQRT(Number)
3. HÀM FACT
• Chức năng: tính giai thừa của một số. Giai thừa (n) = 1*2*3*…*n
• Cú pháp: FACT(Number)
Trong đó: + Number: là một số;
địa chỉ ô chứa giá trị số;
biểu thức hoặc hàm trả về giá trị số.
4. HÀM INT
• Chức năng: lấy phần nguyên của một số và số nguyên đó phải nhỏ hơn hoặc
bằng number.
Ví dụ: =INT(8.9) kết quả là 8, INT(-8.9) kết quả là -9.
• Cú pháp: INT(Number)
5. HÀM MOD
• Chức năng: lấy phần dư của phép chia Number cho divisor
• Cú pháp: MOD(Number, divisor)
Trong đó: + Number: là một số; địa chỉ ô chứa giá trị số;
biểu thức hoặc hàm trả về giá trị số.
+ divisor: số chia
VD: =MOD(23,4) kết quả là 3.
6. HÀM ROUND
• Chức năng: làm tròn giá trị một số với chỉ số cho trước.
• Cú pháp: ROUND(Number, number_digits)
Trong đó: + Number: giá trị số cần làm tròn
+ divisor: chỉ số làm tròn
- Nếu divisor =n >0: làm tròn vị trí thứ n số phần thập phân.
- Nếu divisor =n=0: làm tròn phần nguyên (mặc định)
- Nếu divisor =n <0: làm tròn số trước dấu thập phân
(n=-1 làm tròn hàng chục, n=-2 hàng trăm, n=-3 hàng
nghìn…)
• Chức năng: tính lũy thừa của một số number với số mũ là power
• Cú pháp: POWER(number, power)
Trong đó:
• number: là cơ số (số được lũy thừa lên)
• power: số mũ
• Number và power: có thể là số nhập vào; địa chỉ ô chứa giá trị số; công thức
hoặc hàm trả về giá trị số.
• Ví dụ: =power(-3,2) kết quả là 9.
=power(2,-2) kết quả là ¼=0.25
7. HÀM POWER
8. HÀM PRODUCT
• Chức năng: tính tích các số
• Cú pháp: PRODUCT(number1, number2, …)
Trong đó: + number1, number2, … là các số cần tính tích (nhân)
Ví dụ: =PRODUCT(20,5,-2) kết quả -200, …
9. HÀM SUMPRODUCT
• Chức năng: tính tổng của các tích
• Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,[Array2],[Array3], …)
Trong đó: + Array1, Array2, …: là các mảng chứa số cần tính.
10. HÀM SUM
• Chức năng: tính tổng
• Cú pháp: Sum(number1, [number2], ...)
Trong đó: + number 1, 2, … có thể là:
• giá trị số
• địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị số
• công thức, hàm có giá trị số
7
• Chức năng: Hàm tính tổng các đối tượng thỏa mãn 1 điều kiện
• Cú pháp: SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Trong đó:
- Range: vùng (danh sách) chứa các giá trị tham chiếu theo điều kiện
- Criteria: điều kiện tính tổng
- Sum_range: vùng (danh sách) chứa các giá trị cần tính tổng. Nếu
Sum_range trùng với Range thì có thể bỏ qua tham số này.
11. HÀM SUMIF
8
• Chức năng: Hàm tính tổng các đối tượng thỏa mãn 1 hoặc nhiều
điều kiện
• Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1,…)
Trong đó:
- Criteria_Range1: vùng (danh sách) chứa các giá trị tham chiếu theo
điều kiện
- Criteria1: điều kiện tính tổng
- Sum_range: vùng (danh sách) chứa các giá trị cần tính tổng. Nếu
Sum_range trùng với Range thì có thể bỏ qua tham số này.
12. HÀM SUMIFS
9

More Related Content

Similar to Buổi 5_Excel_Hàm Toán học.pptx

04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225Yen Dang
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBrand Xanh
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELCNTT-DHQG
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Sim Vit
 
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Loc Tran
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excelHọc Huỳnh Bá
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabmark
 
Lap trinh matlab_co_ban_1731
Lap trinh matlab_co_ban_1731Lap trinh matlab_co_ban_1731
Lap trinh matlab_co_ban_1731Vu Tuan
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4Nguyễn Công Hoàng
 

Similar to Buổi 5_Excel_Hàm Toán học.pptx (20)

Thuat Toan 2
Thuat Toan 2Thuat Toan 2
Thuat Toan 2
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793
 
Chap4 new
Chap4 newChap4 new
Chap4 new
 
Giáo trình excel nâng cao tud
Giáo trình excel nâng cao   tudGiáo trình excel nâng cao   tud
Giáo trình excel nâng cao tud
 
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap4 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlab
 
Huong danthuchanhmang
Huong danthuchanhmangHuong danthuchanhmang
Huong danthuchanhmang
 
Kế toán Excel
Kế toán ExcelKế toán Excel
Kế toán Excel
 
matlab co ban
matlab co banmatlab co ban
matlab co ban
 
Lap trinh matlab_co_ban_1731
Lap trinh matlab_co_ban_1731Lap trinh matlab_co_ban_1731
Lap trinh matlab_co_ban_1731
 
Matlab intro
Matlab introMatlab intro
Matlab intro
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 4
 
Nmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_inNmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_in
 
Quy hoạch động
Quy hoạch độngQuy hoạch động
Quy hoạch động
 
Quy Hoach Dong
Quy Hoach DongQuy Hoach Dong
Quy Hoach Dong
 

Buổi 5_Excel_Hàm Toán học.pptx

  • 1. 1 3.2. SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN
  • 2. 1. HÀM ABS • Chức năng: lấy giá trị tuyệt đối của một số • Cú pháp: ABS(Number) 2. HÀM SQRT • Chức năng: lấy giá trị căn bậc 2 của một số • Cú pháp: SQRT(Number) 3. HÀM FACT • Chức năng: tính giai thừa của một số. Giai thừa (n) = 1*2*3*…*n • Cú pháp: FACT(Number) Trong đó: + Number: là một số; địa chỉ ô chứa giá trị số; biểu thức hoặc hàm trả về giá trị số.
  • 3. 4. HÀM INT • Chức năng: lấy phần nguyên của một số và số nguyên đó phải nhỏ hơn hoặc bằng number. Ví dụ: =INT(8.9) kết quả là 8, INT(-8.9) kết quả là -9. • Cú pháp: INT(Number) 5. HÀM MOD • Chức năng: lấy phần dư của phép chia Number cho divisor • Cú pháp: MOD(Number, divisor) Trong đó: + Number: là một số; địa chỉ ô chứa giá trị số; biểu thức hoặc hàm trả về giá trị số. + divisor: số chia VD: =MOD(23,4) kết quả là 3.
  • 4. 6. HÀM ROUND • Chức năng: làm tròn giá trị một số với chỉ số cho trước. • Cú pháp: ROUND(Number, number_digits) Trong đó: + Number: giá trị số cần làm tròn + divisor: chỉ số làm tròn - Nếu divisor =n >0: làm tròn vị trí thứ n số phần thập phân. - Nếu divisor =n=0: làm tròn phần nguyên (mặc định) - Nếu divisor =n <0: làm tròn số trước dấu thập phân (n=-1 làm tròn hàng chục, n=-2 hàng trăm, n=-3 hàng nghìn…)
  • 5. • Chức năng: tính lũy thừa của một số number với số mũ là power • Cú pháp: POWER(number, power) Trong đó: • number: là cơ số (số được lũy thừa lên) • power: số mũ • Number và power: có thể là số nhập vào; địa chỉ ô chứa giá trị số; công thức hoặc hàm trả về giá trị số. • Ví dụ: =power(-3,2) kết quả là 9. =power(2,-2) kết quả là ¼=0.25 7. HÀM POWER
  • 6. 8. HÀM PRODUCT • Chức năng: tính tích các số • Cú pháp: PRODUCT(number1, number2, …) Trong đó: + number1, number2, … là các số cần tính tích (nhân) Ví dụ: =PRODUCT(20,5,-2) kết quả -200, … 9. HÀM SUMPRODUCT • Chức năng: tính tổng của các tích • Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,[Array2],[Array3], …) Trong đó: + Array1, Array2, …: là các mảng chứa số cần tính.
  • 7. 10. HÀM SUM • Chức năng: tính tổng • Cú pháp: Sum(number1, [number2], ...) Trong đó: + number 1, 2, … có thể là: • giá trị số • địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị số • công thức, hàm có giá trị số 7
  • 8. • Chức năng: Hàm tính tổng các đối tượng thỏa mãn 1 điều kiện • Cú pháp: SUMIF(range, criteria, [sum_range]) Trong đó: - Range: vùng (danh sách) chứa các giá trị tham chiếu theo điều kiện - Criteria: điều kiện tính tổng - Sum_range: vùng (danh sách) chứa các giá trị cần tính tổng. Nếu Sum_range trùng với Range thì có thể bỏ qua tham số này. 11. HÀM SUMIF 8
  • 9. • Chức năng: Hàm tính tổng các đối tượng thỏa mãn 1 hoặc nhiều điều kiện • Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1,…) Trong đó: - Criteria_Range1: vùng (danh sách) chứa các giá trị tham chiếu theo điều kiện - Criteria1: điều kiện tính tổng - Sum_range: vùng (danh sách) chứa các giá trị cần tính tổng. Nếu Sum_range trùng với Range thì có thể bỏ qua tham số này. 12. HÀM SUMIFS 9