SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
Trang 1
BÀI TẬP (Có lời giải)
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Trang 2
Bài 1:
Phân
xưởng
Năng suất lao
động
m/công nhân
Sản lượng
(mét) i
i
x
M
A 40 1200 30
B 45 2025 45
C 50 1600 40
 4825 115
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.
Giải:
i
x : năng suất lao động (m/công nhân) i
M : Sản lượng (mét)
i
i
x
M
: số công nhân
95
,
41
115
4825
=
=


=
x
M
M
x
i
i
(m/công nhân)
Bài 2:
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn
thuyền đánh cá.
Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá i
i f
x
Dưới 25 5 12.5 62.5
25 – 50 13 37.5 487.5
50 – 75 16 64.5 1032
75 – 100 8 87.5 700
100 – 125 6 112.5 675
 48 2925
a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
Trang 3
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số.
Giải:
a. i
x : Tổng lượng cá i
f : Số thuyền
94
.
60
48
2925
=
=


=
i
i
i
f
f
x
x (tạ/thuyền)
b.
( )( ) ( )( )
82
.
56
8
16
.
13
16
13
16
25
50
. 1
1
1
min
0
0
0
0
0
0
0
0
=
−
−
−
+
=
−
−
−
+
=
+
−
−
M
M
M
M
M
M
M
M
o
f
f
f
f
f
f
h
x
M (tạ)
Bài 3:
Phân
xưởng
Năng
suất lao
động
(SP/CN
Số công
nhân
% hoàn
thành kế
hoạch
Giá
thành
1sp
(triệu
đồng)
Sản
lượng
( )
i
i f
x
'
'
i
i
x
M i
i f
x "
"
A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200
B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850
C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400
D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000
2000 8350 8232.8 16450
1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Giải:
1. 75
.
41
200
8350
=
=
=


i
i
i
f
f
x
x (sp/cn)
2. 014
.
1
8
.
8232
8350
'
'
'
' =
=
=


i
i
i
x
M
M
x (%)
Trang 4
3. 97
.
1
8350
16450
"
"
.
"
" =
=
=


i
i
i
f
f
x
x
Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1
sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản
xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản
phẩm của 3 người công nhân nói trên.
Giải:
59
,
7
6
1
10
1
8
1
3
6
60
.
8
10
60
.
8
8
60
.
8
60
.
8
60
.
8
60
.
8
=
+
+
=
+
+
+
+
=
=


i
i
i
x
M
M
x (phút/sp)
Bài 5:
Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng Năng suất lao động
(SP/người)
Số sản phẩm
(sản phẩm)
Giá thành 1 sản
phẩm (triệu đồng)
A 20 200 20
B 22 242 19
C 24 360 18
 802 36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Giải:
1.



 =
=
i
i
f
M
CN
SP
NSLD
278
.
22
36
802
24
366
22
242
20
200
802
1 =
=
+
+
=
=


i
i
i
x
M
M
x (sp/cn)
Trang 5
2.



 =
=
'
'
i
i
f
M
SP
CPSX
GT
8
.
18
802
15078
802
360
.
18
242
.
19
200
.
20
'
'
'.
2 =
=
+
+
=
=


i
i
i
f
f
x
x (triệu đồng/sp)
3. 100
1
1
1 x
x
V
VNSLD

=
=
100
2
2
2 x
x
V
VGT

=
=
Trong đó: 1
x = 22.278 (sp/cn)
2
x = 18.800 (triệu đồng/sp)








−
=
=




i
i
i
i
i
i
f
f
x
f
f
x2
2
1
1 

i
x : năng suất lao động từng phân xưởng
i
f : số công nhân từng phân xưởng
 ( ) 69
.
2
278
.
22
36
24
.
360
22
.
242
20
.
200 2
1 =
−
+
+
=
 (sp/cn)
2
2
2
2
2
'
'
'
'
'
'








−
=
=




i
i
i
i
i
i
f
f
x
f
f
x


'
i
x : giá thành từng sản phẩm
'
i
f : số sản phẩm
 ( ) 677
.
0
800
.
18
802
360
.
18
242
.
19
200
.
20 2
2
2
2
2 =
−
+
+
=
 (triệu đồng )
Bài 6:
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chi phí quảng
cáo (triệu
đồng)
Doanh thu
triệu đồng
xy 2
x
2
y
2 520 1040 4 270400
Trang 6
4 540 2160 16 291600
5 590 2950 25 348100
6 610 3660 36 372100
8 630 5040 64 396900
10 640 6400 100 409600
 3530 21250 245 2088700
1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí
quảng cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số.
2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu.
Giải:
1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: x
b
b
yx 1
0 +
=

x : chi phí quảng cáo
y : doanh thu
x
y

: giá trị điều chỉnh của doanh thu





+
=
+
=





2
1
0
1
0
.
.
.
x
b
x
b
xy
x
b
b
n
y
=>



+
=
+
=
245
.
35
.
21250
35
.
.
6
3530
1
0
1
0
b
b
b
b










=
−
=
−
=
=






−
−
=
−
=
29
.
494
6
35
.
12
.
16
6
3530
12
.
16
6
35
6
245
6
3530
.
6
35
6
21250
.
1
0
2
2
1
x
b
y
b
y
x
xy
b
x

- 0
b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới
doanh thu.
- 1
b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh
thu. Cụ thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho
doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu đồng.
Trang 7
2. 945
.
0
6
3530
6
2088700
6
35
6
245
2
2
2
2
2
2
1
1 =






−






−
=








−








−
=
=




n
y
n
y
n
x
n
x
b
b
r
y
x


Bài 7:
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường
như sau:
Mặt hàng
Doanh thu Tỷ lệ % tăng,
giảm giá
( )
%
0
1
p
p
ip =
Quý I ( )
0
0q
p Quý II ( )
1
1q
p
A 360000 370500 -2.5 97.5
B 393000 404880 -3.6 96.4
C 177000 189400 -5.3 94.7
 930000 964780
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres
và chỉ số Passche.
3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng
(giảm) doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với
quý I.
Giải:
1. 965
.
0
930000
897471
930000
177000
.
947
.
0
393000
.
964
.
0
360000
.
975
.
0
.
0
0
0
0
0
0
0
1
=
=
+
+
=
=
=




q
p
q
p
i
q
p
q
p
I
p
L
p
(lần) hay 96.5 %
965
.
0
1000000
964780
947
.
0
189400
964
.
0
404880
975
.
0
370500
964780
1
1
1
1
1
0
1
1
=
=
+
+
=
=
=




p
P
p
i
q
p
q
p
q
p
q
p
I (lần)
hay 96.5%
Trang 8
2. 075
.
1
930000
1000000
0
0
1
0
=
=
=


q
p
q
p
I L
q (lần) hay 107.5 %
075
.
1
897471
964780
0
1
1
1
=
=
=


q
p
q
p
I P
q (lần) hay 107.5 %
3. 
 − DTQI
DTQII
 35220
1000000
964780
0
0
1
1 −
=
−
=
−
 q
p
q
p (nghìn)
4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ
lệ % tăng hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là:
Mặt hàng
Doanh thu Tỷ lệ % tăng,
giảm lượng
( )
%
0
1
q
q
iq =
Quý I ( )
0
0q
p Quý II ( )
1
1q
p
A 360000 370500 -2.5 97.5
B 393000 404880 -3.6 96.4
C 177000 189400 -5.3 94.7
 930000 964780
1. 075
.
1
930000
1000000
930000
947
.
0
189400
964
.
0
404880
975
.
0
370500
.
0
0
1
1
0
0
1
1
1
0
0
0
1
1
=
=
+
+
=
=
=
=






q
p
i
q
p
q
p
q
p
q
q
q
p
q
p
I
q
L
p
177000
.
947
.
0
393000
.
964
.
0
360000
.
975
.
0
964780
.
. 0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
1
0
1
1
+
+
=
=
=
=






q
p
i
q
p
q
p
q
q
q
p
q
p
q
p
I
p
P
p
075
.
1
897471
964780
=
= (lần) hay 107.5 %
5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt
hàng ở quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
- Bước 1: Viết hệ thống chỉ số:





 =
=
 0
0
1
0
1
0
1
1
0
0
1
1
.
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
I pq
Trang 9
P
q
P
p
pq
I
I
I .
=

(lần. %)
- Bước 2: Tính biến động tương đối:
930000
1000000
.
1000000
964780
930000
964780
=
=
pq
I
=
 pq
I 1.037 = 0.965 . 1.075 (lần)
( I – 1) 0.037 -0.035 0.075 (lần)
3.7% -3.5% 7.5%
- Bước 3: Tính biến động tuyệt đối:
( ) ( ) ( )





 −
+
−
=
−
=

 0
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1 q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
pq
=

 pq
34780 = -35220 + 70000 (lần)
- Bước 4: Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương
ứng 34780 (nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II
so với quý I giảm 35220 (nghìn đồng)
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý
II so với quý I tăng 70000 (nghìn đồng).
Bài 8:
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất Tỷ lệ % sản
lượng tháng 2
so với tháng 1
( )
%
0
1
q
q
iq =
Tháng 1 ( )
0
0q
z Tháng 2 ( )
1
1q
z
A 100 104.5 10 110
B 200 230 15 115
 300 334.5
Trang 10
1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo
quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu)
2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ
gốc và kỳ nghiên cứu)
3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương
pháp liên hoàn.
Giải:
1. 98
.
0
300
295
300
15
.
1
230
1
.
1
5
.
104
.
0
0
1
1
0
0
1
1
1
0
0
0
0
1
=
=
+
=
=
=
=






q
z
i
q
z
q
z
q
z
q
q
q
z
q
z
I
p
zq (lần) hay 98%
98
.
0
340
5
.
334
200
.
15
.
1
100
.
1
.
1
5
.
334
. 0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
0
1
1
=
=
+
=
+
=
=
=






q
z
i
q
z
q
z
q
q
q
z
q
z
q
z
I
p
z (lần)
2. 13
.
1
300
340
0
1
0
=
=
=


q
z
q
z
Iq (lần)
13
.
1
295
5
.
334
0
1
1
1
=
=
=


q
z
q
z
Iq (lần)
3. - Bước 1:





 =
=
 0
0
1
0
1
0
1
1
0
0
1
1
.
q
z
q
z
q
z
q
z
q
z
q
z
I zq
q
z
zq
I
I
I .
=

- Bước 2:
300
340
.
340
5
.
334
300
5
.
334
=
=
zq
I
133
.
1
.
983
.
0
115
.
1 =
=
zq
I
0.115= -0.017 0.133
11.5% -1.7% 13.3%
- Bước 3:
( ) ( ) ( )





 −
+
−
=
−
=

 0
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1 q
z
q
z
q
z
q
z
q
z
q
z
zq
Trang 11
=

 pq
34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng)
- Bước 4:
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5%
tương ứng 34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng
2 so với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng
tháng 2 so với tháng 1 tăng 40 triệu đồng.
Bài 9:
Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã
như sau:
HTX
Vụ đông xuân Vụ hè thu
Năng suất
(ta/ha)
Sản lượng (tạ)
Năng suất
(ta/ha)
Sản lượng (tạ)
A 38 5.510 32 150
B 34 6.290 34 180
C 36 8.640 33 230
 x 20.440 x 560
1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên
2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
Giải


=
DT
SL
NS


i
i
f
DT
M
SL
:
:
1. 86
.
35
570
440
.
20
36
640
.
8
34
290
.
6
38
510
.
5
440
.
20
=
=
+
+
=
=


i
i
i
I
x
M
M
x (tạ/ha)
Trang 12
2. 05
.
33
560
510
.
18
560
33
230
34
180
32
150
'
'
'
=
=
+
+
=
=

 x
x
x
f
f
x
x
i
i
i
II (tạ/ha)
3. i
x" : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ ( )
2
,
1
=
i
i
f " : tổng diện tích từng vụ ( )
2
,
1
=
i
47
,
34
130
.
1
510
.
18
440
.
20
560
570
560
05
,
33
570
86
,
35
"
"
"
=
+
=
+
+
=
=

 x
x
f
f
x
x
i
i
i
(tạ/ha)
Bài 10:
Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng
như sau:
Số sản phẩm Giá thành 1 đv xy 2
x
2
y
10 20 200 100 400
15 19 285 225 361
20 17 340 400 289
25 15.5 387.5 625 240.25
30 13 390 900 169
 100 84.5 1602.5 2250
1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản
phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong
phương trình hồi quy đó.
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn
vị sản phẩm.
Giải:
1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x)
Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y)
Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: bx
a
yx +
=
ˆ
Trong đó: a và b được xác định như sau:
Trang 13











−
=
−
=








−
−
=
−
=







n
x
b
n
y
x
b
y
a
n
x
n
x
n
y
n
x
n
xy
y
x
xy
b
x
2
2
2
.
.











=
−
−
=
−
=






−
−
=
9
.
23
5
100
)
35
.
0
(
5
5
.
84
35
.
0
5
100
5
2250
5
5
.
84
.
5
100
5
5
.
1602
2
a
b
 x
yx 035
9
.
23
ˆ −
=
- a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành
đơn vị sản ( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => 9
.
23
ˆ =
x
y
- b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm.
Khi số sản phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ
giảm bình quân một giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm)
2. 99
.
0
5
5
.
84
5
25
.
1459
5
100
5
2250
35
.
0 2
2
2
2
2
2
2
2
−
=






−






−
−
=








−








−
=
=
=




n
y
n
y
n
x
n
x
b
y
x
b
y
x
b
r




Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ
nghịch và rất chặt chẽ.
Bài 11:
Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn
Năm GO (tỷ đồng) t ty 2
t
2004 100 1 100 1
2005 120 2 240 4
2006 135 3 405 9
Trang 14
2007 150 4 600 16
2008 170 5 850 25
2009 200 6 1200 36
 875 21 3395 91
1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO
2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên
3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
- Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế
Giải:
1. Hàm xu thế tuyến tính bt
a
yt +
=
ˆ
Trong đó a và b được xác định như sau:











−
=
−
=








−
−
=
−
=







n
t
b
n
y
t
b
y
a
n
t
n
t
n
y
n
t
n
ty
y
y
t
ty
b
.
.
.
2
2
2











=
−
=
=
=






−
−
=
47
.
79
6
21
.
96
.
18
6
875
96
.
18
92
.
2
42
.
55
6
21
6
91
6
875
.
6
21
6
3395
2
a
b
 Hàm xu thế có dạng: t
yt 96
.
18
47
.
79
ˆ +
=
2. 1
−
= t
a (lần)
15
.
0
1
100
200
1 5
1
1
=
−
=
−
= −
n
n
y
y
a (lần) hay 15%
Trang 15
3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: l
y
y n
l
n .
ˆ 
+
=
+
Trong đó: 20
1
6
100
200
1
1
=
−
−
=
−
−
=
n
y
yn
 (tỷ đồng)
 220
1
20
200
2010 =
+
= x
O
G

(tỷ đồng)
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: ( )2
. t
y
y n
l
n =
+

Trong đó: 15
.
1
100
200
5
1
1
=
=
= −
n
n
y
y
t (lần)
 230
)
15
.
1
(
200 1
2010 =
= x
O
G

(tỷ đồng)
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế:
19
.
212
7
96
.
18
47
.
79 =
+
=
+
=
+ x
bt
a
y l
n

(tỷ đồng)
Bài 12:
Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Tỷ lệ tăng
giảm lượng
I
II Q
Q
0
1
q
q
iq =
Quý I Quý II
A 1000 1200 10 110
B 1100 1350 -5 95
C 1250 1600 8 108
 3350 4150
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Passche
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses
3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các
mặt hàng quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
Giải:
1. 19
.
1
1250
08
.
1
1100
95
.
0
1000
1
.
1
4150
.
. 0
0
1
1
0
0
1
1
1
1
0
1
1
=
+
+
=
=
=
=






x
x
x
q
p
i
q
p
q
p
q
q
q
p
q
p
q
p
I
q
P
p (lần)
Trang 16
2. 04
.
1
3350
3495
0
0
1
0
=
=
=


q
p
q
p
I L
q (lần) hay 104 %
3.





 =
=
 0
0
1
0
0
0
1
1
0
0
1
1
.
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
I pq
L
q
P
p
pq
I
I
I .
=

3350
3495
.
3495
4150
3350
4150
=
=
 pq
I
=
pq
I 1.24 = 1.19 x 1.04 (lần)
(I – 1) 0.24 0.19 0.04 (lần)
( ) ( ) ( )





 −
+
−
=
−
=

 0
0
1
0
1
0
1
1
0
0
1
1 q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
pq
=

 pq
800 = 655 + 145 ( triệu đồng )
• Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng
800 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý
1 tăng 655 triệu đồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với
quý 1 tăng 145 triệu đồng.

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
Học Huỳnh Bá
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
cttnhh djgahskjg
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
Cun Haanh
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Quyen Le
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Hoa Trò
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 

Similar to Bai tap-co-loi-giai

Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
ThTi6
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
xuanduong92
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
Cun Haanh
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Học Huỳnh Bá
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
dethinhh
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 

Similar to Bai tap-co-loi-giai (20)

Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
7 qc tools
7 qc tools7 qc tools
7 qc tools
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
 

Bai tap-co-loi-giai

  • 1. Trang 1 BÀI TẬP (Có lời giải) MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
  • 2. Trang 2 Bài 1: Phân xưởng Năng suất lao động m/công nhân Sản lượng (mét) i i x M A 40 1200 30 B 45 2025 45 C 50 1600 40  4825 115 Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng. Giải: i x : năng suất lao động (m/công nhân) i M : Sản lượng (mét) i i x M : số công nhân 95 , 41 115 4825 = =   = x M M x i i (m/công nhân) Bài 2: Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền đánh cá. Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá i i f x Dưới 25 5 12.5 62.5 25 – 50 13 37.5 487.5 50 – 75 16 64.5 1032 75 – 100 8 87.5 700 100 – 125 6 112.5 675  48 2925 a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
  • 3. Trang 3 b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số. Giải: a. i x : Tổng lượng cá i f : Số thuyền 94 . 60 48 2925 = =   = i i i f f x x (tạ/thuyền) b. ( )( ) ( )( ) 82 . 56 8 16 . 13 16 13 16 25 50 . 1 1 1 min 0 0 0 0 0 0 0 0 = − − − + = − − − + = + − − M M M M M M M M o f f f f f f h x M (tạ) Bài 3: Phân xưởng Năng suất lao động (SP/CN Số công nhân % hoàn thành kế hoạch Giá thành 1sp (triệu đồng) Sản lượng ( ) i i f x ' ' i i x M i i f x " " A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200 B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850 C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400 D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000 2000 8350 8232.8 16450 1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng 2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng 3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm Giải: 1. 75 . 41 200 8350 = = =   i i i f f x x (sp/cn) 2. 014 . 1 8 . 8232 8350 ' ' ' ' = = =   i i i x M M x (%)
  • 4. Trang 4 3. 97 . 1 8350 16450 " " . " " = = =   i i i f f x x Bài 4: Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1 sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói trên. Giải: 59 , 7 6 1 10 1 8 1 3 6 60 . 8 10 60 . 8 8 60 . 8 60 . 8 60 . 8 60 . 8 = + + = + + + + = =   i i i x M M x (phút/sp) Bài 5: Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng Năng suất lao động (SP/người) Số sản phẩm (sản phẩm) Giá thành 1 sản phẩm (triệu đồng) A 20 200 20 B 22 242 19 C 24 360 18  802 36 1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng 2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên. 3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm. Giải: 1.     = = i i f M CN SP NSLD 278 . 22 36 802 24 366 22 242 20 200 802 1 = = + + = =   i i i x M M x (sp/cn)
  • 5. Trang 5 2.     = = ' ' i i f M SP CPSX GT 8 . 18 802 15078 802 360 . 18 242 . 19 200 . 20 ' ' '. 2 = = + + = =   i i i f f x x (triệu đồng/sp) 3. 100 1 1 1 x x V VNSLD  = = 100 2 2 2 x x V VGT  = = Trong đó: 1 x = 22.278 (sp/cn) 2 x = 18.800 (triệu đồng/sp)         − = =     i i i i i i f f x f f x2 2 1 1   i x : năng suất lao động từng phân xưởng i f : số công nhân từng phân xưởng  ( ) 69 . 2 278 . 22 36 24 . 360 22 . 242 20 . 200 2 1 = − + + =  (sp/cn) 2 2 2 2 2 ' ' ' ' ' '         − = =     i i i i i i f f x f f x   ' i x : giá thành từng sản phẩm ' i f : số sản phẩm  ( ) 677 . 0 800 . 18 802 360 . 18 242 . 19 200 . 20 2 2 2 2 2 = − + + =  (triệu đồng ) Bài 6: Có số liệu của một doanh nghiệp như sau: Chi phí quảng cáo (triệu đồng) Doanh thu triệu đồng xy 2 x 2 y 2 520 1040 4 270400
  • 6. Trang 6 4 540 2160 16 291600 5 590 2950 25 348100 6 610 3660 36 372100 8 630 5040 64 396900 10 640 6400 100 409600  3530 21250 245 2088700 1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số. 2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu. Giải: 1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: x b b yx 1 0 + =  x : chi phí quảng cáo y : doanh thu x y  : giá trị điều chỉnh của doanh thu      + = + =      2 1 0 1 0 . . . x b x b xy x b b n y =>    + = + = 245 . 35 . 21250 35 . . 6 3530 1 0 1 0 b b b b           = − = − = =       − − = − = 29 . 494 6 35 . 12 . 16 6 3530 12 . 16 6 35 6 245 6 3530 . 6 35 6 21250 . 1 0 2 2 1 x b y b y x xy b x  - 0 b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới doanh thu. - 1 b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu đồng.
  • 7. Trang 7 2. 945 . 0 6 3530 6 2088700 6 35 6 245 2 2 2 2 2 2 1 1 =       −       − =         −         − = =     n y n y n x n x b b r y x   Bài 7: Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau: Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ % tăng, giảm giá ( ) % 0 1 p p ip = Quý I ( ) 0 0q p Quý II ( ) 1 1q p A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7  930000 964780 1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche. 2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche. 3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm) doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I. Giải: 1. 965 . 0 930000 897471 930000 177000 . 947 . 0 393000 . 964 . 0 360000 . 975 . 0 . 0 0 0 0 0 0 0 1 = = + + = = =     q p q p i q p q p I p L p (lần) hay 96.5 % 965 . 0 1000000 964780 947 . 0 189400 964 . 0 404880 975 . 0 370500 964780 1 1 1 1 1 0 1 1 = = + + = = =     p P p i q p q p q p q p I (lần) hay 96.5%
  • 8. Trang 8 2. 075 . 1 930000 1000000 0 0 1 0 = = =   q p q p I L q (lần) hay 107.5 % 075 . 1 897471 964780 0 1 1 1 = = =   q p q p I P q (lần) hay 107.5 % 3.   − DTQI DTQII  35220 1000000 964780 0 0 1 1 − = − = −  q p q p (nghìn) 4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là: Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ % tăng, giảm lượng ( ) % 0 1 q q iq = Quý I ( ) 0 0q p Quý II ( ) 1 1q p A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7  930000 964780 1. 075 . 1 930000 1000000 930000 947 . 0 189400 964 . 0 404880 975 . 0 370500 . 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 = = + + = = = =       q p i q p q p q p q q q p q p I q L p 177000 . 947 . 0 393000 . 964 . 0 360000 . 975 . 0 964780 . . 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 + + = = = =       q p i q p q p q q q p q p q p I p P p 075 . 1 897471 964780 = = (lần) hay 107.5 % 5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng. - Bước 1: Viết hệ thống chỉ số:       = =  0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 . q p q p q p q p q p q p I pq
  • 9. Trang 9 P q P p pq I I I . =  (lần. %) - Bước 2: Tính biến động tương đối: 930000 1000000 . 1000000 964780 930000 964780 = = pq I =  pq I 1.037 = 0.965 . 1.075 (lần) ( I – 1) 0.037 -0.035 0.075 (lần) 3.7% -3.5% 7.5% - Bước 3: Tính biến động tuyệt đối: ( ) ( ) ( )       − + − = − =   0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 q p q p q p q p q p q p pq =   pq 34780 = -35220 + 70000 (lần) - Bước 4: Nhận xét: Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780 (nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I giảm 35220 (nghìn đồng) o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 70000 (nghìn đồng). Bài 8: Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau: Sản phẩm Chi phí sản xuất Tỷ lệ % sản lượng tháng 2 so với tháng 1 ( ) % 0 1 q q iq = Tháng 1 ( ) 0 0q z Tháng 2 ( ) 1 1q z A 100 104.5 10 110 B 200 230 15 115  300 334.5
  • 10. Trang 10 1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu) 2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu) 3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên hoàn. Giải: 1. 98 . 0 300 295 300 15 . 1 230 1 . 1 5 . 104 . 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 = = + = = = =       q z i q z q z q z q q q z q z I p zq (lần) hay 98% 98 . 0 340 5 . 334 200 . 15 . 1 100 . 1 . 1 5 . 334 . 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 = = + = + = = =       q z i q z q z q q q z q z q z I p z (lần) 2. 13 . 1 300 340 0 1 0 = = =   q z q z Iq (lần) 13 . 1 295 5 . 334 0 1 1 1 = = =   q z q z Iq (lần) 3. - Bước 1:       = =  0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 . q z q z q z q z q z q z I zq q z zq I I I . =  - Bước 2: 300 340 . 340 5 . 334 300 5 . 334 = = zq I 133 . 1 . 983 . 0 115 . 1 = = zq I 0.115= -0.017 0.133 11.5% -1.7% 13.3% - Bước 3: ( ) ( ) ( )       − + − = − =   0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 q z q z q z q z q z q z zq
  • 11. Trang 11 =   pq 34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng) - Bước 4: Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng 34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng. o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 40 triệu đồng. Bài 9: Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau: HTX Vụ đông xuân Vụ hè thu Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ) Năng suất (ta/ha) Sản lượng (tạ) A 38 5.510 32 150 B 34 6.290 34 180 C 36 8.640 33 230  x 20.440 x 560 1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên 2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên 3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên. Giải   = DT SL NS   i i f DT M SL : : 1. 86 . 35 570 440 . 20 36 640 . 8 34 290 . 6 38 510 . 5 440 . 20 = = + + = =   i i i I x M M x (tạ/ha)
  • 12. Trang 12 2. 05 . 33 560 510 . 18 560 33 230 34 180 32 150 ' ' ' = = + + = =   x x x f f x x i i i II (tạ/ha) 3. i x" : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ ( ) 2 , 1 = i i f " : tổng diện tích từng vụ ( ) 2 , 1 = i 47 , 34 130 . 1 510 . 18 440 . 20 560 570 560 05 , 33 570 86 , 35 " " " = + = + + = =   x x f f x x i i i (tạ/ha) Bài 10: Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau: Số sản phẩm Giá thành 1 đv xy 2 x 2 y 10 20 200 100 400 15 19 285 225 361 20 17 340 400 289 25 15.5 387.5 625 240.25 30 13 390 900 169  100 84.5 1602.5 2250 1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong phương trình hồi quy đó. 2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm. Giải: 1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x) Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y) Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: bx a yx + = ˆ Trong đó: a và b được xác định như sau:
  • 13. Trang 13            − = − =         − − = − =        n x b n y x b y a n x n x n y n x n xy y x xy b x 2 2 2 . .            = − − = − =       − − = 9 . 23 5 100 ) 35 . 0 ( 5 5 . 84 35 . 0 5 100 5 2250 5 5 . 84 . 5 100 5 5 . 1602 2 a b  x yx 035 9 . 23 ˆ − = - a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành đơn vị sản ( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => 9 . 23 ˆ = x y - b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Khi số sản phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ giảm bình quân một giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm) 2. 99 . 0 5 5 . 84 5 25 . 1459 5 100 5 2250 35 . 0 2 2 2 2 2 2 2 2 − =       −       − − =         −         − = = =     n y n y n x n x b y x b y x b r     Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ nghịch và rất chặt chẽ. Bài 11: Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn Năm GO (tỷ đồng) t ty 2 t 2004 100 1 100 1 2005 120 2 240 4 2006 135 3 405 9
  • 14. Trang 14 2007 150 4 600 16 2008 170 5 850 25 2009 200 6 1200 36  875 21 3395 91 1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO 2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên 3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau: - Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân - Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân - Dự đoán dựa vào hàm xu thế Giải: 1. Hàm xu thế tuyến tính bt a yt + = ˆ Trong đó a và b được xác định như sau:            − = − =         − − = − =        n t b n y t b y a n t n t n y n t n ty y y t ty b . . . 2 2 2            = − = = =       − − = 47 . 79 6 21 . 96 . 18 6 875 96 . 18 92 . 2 42 . 55 6 21 6 91 6 875 . 6 21 6 3395 2 a b  Hàm xu thế có dạng: t yt 96 . 18 47 . 79 ˆ + = 2. 1 − = t a (lần) 15 . 0 1 100 200 1 5 1 1 = − = − = − n n y y a (lần) hay 15%
  • 15. Trang 15 3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: l y y n l n . ˆ  + = + Trong đó: 20 1 6 100 200 1 1 = − − = − − = n y yn  (tỷ đồng)  220 1 20 200 2010 = + = x O G  (tỷ đồng) - Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: ( )2 . t y y n l n = +  Trong đó: 15 . 1 100 200 5 1 1 = = = − n n y y t (lần)  230 ) 15 . 1 ( 200 1 2010 = = x O G  (tỷ đồng) - Dự đoán dựa vào hàm xu thế: 19 . 212 7 96 . 18 47 . 79 = + = + = + x bt a y l n  (tỷ đồng) Bài 12: Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau: Mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Tỷ lệ tăng giảm lượng I II Q Q 0 1 q q iq = Quý I Quý II A 1000 1200 10 110 B 1100 1350 -5 95 C 1250 1600 8 108  3350 4150 1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Passche 2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses 3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng. Giải: 1. 19 . 1 1250 08 . 1 1100 95 . 0 1000 1 . 1 4150 . . 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 = + + = = = =       x x x q p i q p q p q q q p q p q p I q P p (lần)
  • 16. Trang 16 2. 04 . 1 3350 3495 0 0 1 0 = = =   q p q p I L q (lần) hay 104 % 3.       = =  0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 . q p q p q p q p q p q p I pq L q P p pq I I I . =  3350 3495 . 3495 4150 3350 4150 = =  pq I = pq I 1.24 = 1.19 x 1.04 (lần) (I – 1) 0.24 0.19 0.04 (lần) ( ) ( ) ( )       − + − = − =   0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 q p q p q p q p q p q p pq =   pq 800 = 655 + 145 ( triệu đồng ) • Nhận xét: Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố: o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 655 triệu đồng. o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 145 triệu đồng.