Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series
Beeteco.com là trang mua sắm trực tuyến thiết bị điện - Tự động hóa uy tín tại Việt Nam.
Chuyên cung cấp các thiết bị: Đèn báo nút nhấn, Relay, Timer, Contactor, MCCB ELCB, Biến tần, Van, Thiết bị cảm biến, phụ kiện tủ điện, .... Từ các thương hiệu hàng đầu trên thế giới.
www.beeteco.com @ Công ty TNHH TM KT ASTER
Địa chỉ : Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, KP. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
FB: www.facebook.com/beeteco
Email: contact@beeteco.com
Tel: 0650 3617 012
Hotline: 0909.41.61.43
2. Tư vấn chọn sản phẩm
Giao hàng tận nơi
Hỗ trợ kỹ thuật
Chính sách hậu mãi đa dạng
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN DIỆN
Nhà cung cấp thiết bị điện chuyên nghiệp
Email: contact@beeteco.com
Hotline: 0909 41 61 43
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ASTER
Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, Kp. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương
Tel: (0650) 3617 012
Fax: (0650) 3617 011
3. K-49
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọnATS8SD-4
BỘ ĐẶT THỜI GIAN SAO - TAM GIÁC,
CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, KÍCH THƯỚC NHỎ GỌN W38×H42MM
● Có nhiều loại nguồn cấp:
100-240VAC 50/60Hz /24-240VDC (thông dụng)
● Có dải Thời gian cài đặt (T1) và Thời gian chuyển đổi (T2) rộng:
• T1: Có thể lựa chọn 0.5~100 giây
• T2: Có thể lựa chọn 0.05, 0.1, 0.2, 0.3, 0.4, 0.5 giây
● Lắp đặt DIN rail kề nhau nhờ socket đặc biệt
(PS-M8) có chiều rộng 41mm
●Dễ dàng lắp đặt và cài đặt/bảo trì thuận lợi
nhờ giá đỡ dành riêng DIN 48×48mm
● Ứng dụng: Khởi động động cơ công suất lớn
Mã sản phẩm ATS8SD-4
Chức năng Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác
Dải cài đặt thời gian điều khiển 0.5 ~ 100giây (Thời gian Max.)
Nguồn cấp 100-240VAC 50/60Hz /24-240VDC Universal
Dải điện áp cho phép 90~110% Dải điện áp định mức
Công suất tiêu thụ 100-240VAC: Max. 3VA, 24-240VDC: Max. 1.5W
Thời gian trả về Max. 100ms
Hoạt động định thời Loại Start nguồn ON
Ngõ ra
điều khiển
Loại tiếp điểm Tiếp điểm : SPST(1a), Tiếp điểm : SPST(1a)
Công suất tiếp điểm Tải thuần trở 250VAC 3A
Tuổi thọ
Relay
Cơ khí Min. 10,000,000 lần hoạt động
Điện Min. 100,000 lần hoạt động (Tải thuần trở 250VAC 3A)
Sai số lặp lại Max. ±0.2% ±10ms
sai số cài đặt Max. ±5% ±50ms
Sai số điện áp Max. ±0.5%
Sai số nhiệt độ Max. ±2%
Sai số thời gian chuyển đổi - Max. ±25%
Trở kháng cách ly 100MΩ (sóng kế mức 500VDC)
Độ bền điện môi 2000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Chịu nhiễu Nhiễu sóng vuông ±2kV (độ rộng xung 1㎲) gây bởi nhiễu máy móc
Chấn động
Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
Sự cố Biên độ 0.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
Va chạm
Cơ khí 300m/s² (khoảng 30G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Sự cố 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Môi trường
Nhiệt độ môi trường -10~55℃, bảo quản: -25~65℃
Độ ẩm môi trường 35~85%RH, bảo quản: 35~85%RH
Chứng nhận
Phụ kiện Giá đỡ
Trọng lượng Khoảng 72g
4 100-240VAC / 24-240VDC Universal
ATS 8 SD 4
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Mã/Tên sản phẩm
Số chân chốt cắm
Nguồn cấp
Hoạt động định thời
SD Loại Sao - Tam giác
8 Loại chốt cắm 8 chân
ATS Bộ đặt thời gian Analog nhỏ gọn
※Socket (PG-08, PS-08, PS-M8): được bán riêng.
Thông số kỹ thuật
※Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc.
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị.
4. K-50
ATS8SD-4
8
10 28.5
Socket 8 chân (được bán riêng)
※Tham khảo trang G-15.
83.5
62
54
Min.62
41
Min. 55
(đơn vị: mm)
45+0.6
0
45+0.6
0
Kích thước
●Mặt cắt bảng lắp
●Giá đỡ
Mô tả từng phần
Kết nối
Tiếp điểm OUT:
Tải thuần trở 250VAC 3A
Nguồn: 100-240VAC 50/60Hz, 24-240VDC thông dụng
1
2
3
4 5
6
7
8
- +
Phần hiển thị hoạt động (Sao)
Phần hiển thị thời gian chuyển đổi
0.05S : 50ms
0.1S : 100ms
0.2S : 200ms
0.3S : 300ms
0.4S : 400ms
0.5S : 500ms
Công tắc lựa chọn thời gian chuyển đổi
Phần hiển thị hoạt động (Tam giác)
Phần hiển thị dải thời gian
Công tắc lựa chọn dải thời gian
38
42
48
5. K-51
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn
Phần hiển thị
thời gian chuyển mạch T2
Công tắc lựa chọn
thời gian chuyển đổi T2
Nguồn (2-7)
Tiếp điểm (5-8)
T1
T2
Tiếp điểm (6-8)
LED hoạt động
LED hoạt động
※T1: thời gian cài đặt (thời gian hoạt động tiếp điểm )
※T2: - thời gian chuyển đổi (tiếp điểm và tiếp điểm là OFF đồng thời khi nguồn ON)
Phần hiển thị
dải thời gian T1
Công tắc chuyển
dải thời gian T1
Khi nguồn được cấp, tiếp điểm sẽ ON. Khi đạt được thời gian cài đặt T1, tiếp điểm sẽ OFF và tiếp điểm sẽ ON sau
khi thời gian chuyển mạch T2 trôi qua. Nếu nguồn OFF, thì tiếp điểm sẽ OFF.
Phần hiển thị thời
gian chuyển đổi
0.05S 0.1S 0.2S 0.3S 0.4S 0.5S
T2 (Thời gian
chuyển đổi - )
0.05 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
(đơn vị: giây)
Dải thời gian
Hướng dẫn sử dụng
Hoạt động
Dải thời gian Đơn vị Dải thời gian cài đặt
5
giây
0.5~5 giây
10 1~10 giây
50 5~50 giây
100 10~100 giây
1. T1 (thời gian cài đặt)
2. T2 (thời gian chuyển đổi - )
Hãy sử dụng tiếp điểm như công tắc, relay, v.v...để cấp
nguồn tức thời cho thiết bị. Nếu không, có thể xảy ra sai
số thời gian hoặc không thể Reset được nguồn.
Nếu cấp nguồn trong thời gian dài, thì tuổi thọ của thiết
bị có thể giảm xuống do sự nóng lên của các phần tử
bên trong thiết bị.
Khi cấp nguồn cho bộ đặt thời gian loại DC, hãy chú ý
đến cực tính của thiết bị.
Khi cấp nguồn vào thiết bị, đấu nối như trong (Hình 1)
có thể gây sự cố bởi dòng rò qua R và C. Hãy mắc R và
C theo như (Hình 2) để tránh sự cố.
Timer
CCR
R
T
Nguồn
(Hình 2)(Hình 1)
Nguồn
Dòng điện rò
Timer
T
Thay đổi thời gian cài đặt (T1), dải thời gian hoặc thời
gian chuyển đổi (T2). Nếu không, nó có thể gây sự cố
nếu bạn thay đổi thời gian cài đặt (T1), dải thời gian
hoặc thời gian chuyển đổi(T2) trong khi thiết bị hoạt
động.
Hãy tránh dùng thiết bị trong những môi trường sau đây:
• Nơi có nhiệt độ hoặc độ ẩm vượt quá dải thông số kỹ
thuật định mức.
• Nơi có sự ngưng tụ khi nhiệt độ thay đổi.
• Nơi có khí gas ăn mòn hoặc khí dễ cháy nổ.
• Nơi có nhiều bụi, dầu hay nhiều chấn động hoặc va
chạm.
• Nơi có sử dụng môi trường a-xít hoặc kiềm tính mạnh.
• Nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
• Nơi phát ra trường điện từ hoặc nhiễu điện mạnh.