Diese Präsentation wurde erfolgreich gemeldet.
Die SlideShare-Präsentation wird heruntergeladen. ×

Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não - 07/02/2023

Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm
1
Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não
▪ Số 1: Lỗ lớn
▪ Số 2: Hành não
▪ Số 3: Động mạch đốt sống...
Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm
2
▪ Số 5: Bể trước hành não
▪ Số 6: Tĩnh mạch cảnh trong
▪ Số 7: Động mạch thân nền
▪ Số 8: Xoang...
Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm
3
▪ Số 9: Động mạch cảnh trong đoạn trong xương đá nằm trong ống động mạch cảnh
▪ Số 10: Bán cầu ...
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Wird geladen in …3
×

Hier ansehen

1 von 19 Anzeige

Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não - 07/02/2023

Herunterladen, um offline zu lesen

- Nguồn:
+ Website: https://radiopaedia.org/cases/ct-head-axial-labelling-questions
+ Ngày công khai: 16/08/2018

- Biên dịch:
+ Người dịch: Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm
+ Ngày công khai: 07/02/2023

- Nguồn:
+ Website: https://radiopaedia.org/cases/ct-head-axial-labelling-questions
+ Ngày công khai: 16/08/2018

- Biên dịch:
+ Người dịch: Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm
+ Ngày công khai: 07/02/2023

Anzeige
Anzeige

Weitere Verwandte Inhalte

Ähnlich wie Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não - 07/02/2023 (20)

Aktuellste (20)

Anzeige

Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não - 07/02/2023

  1. 1. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 1 Giải phẫu cắt lớp vi tính nhu mô não ▪ Số 1: Lỗ lớn ▪ Số 2: Hành não ▪ Số 3: Động mạch đốt sống ▪ Số 4: Hạnh nhân tiểu não
  2. 2. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 2 ▪ Số 5: Bể trước hành não ▪ Số 6: Tĩnh mạch cảnh trong ▪ Số 7: Động mạch thân nền ▪ Số 8: Xoang xích-ma
  3. 3. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 3 ▪ Số 9: Động mạch cảnh trong đoạn trong xương đá nằm trong ống động mạch cảnh ▪ Số 10: Bán cầu tiểu não ▪ Số 11: Ống tai ngoài ▪ Số 12: Lỗ Magendie
  4. 4. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 4 ▪ Số 13: Khe trên ổ mắt ▪ Số 14: Hang Meckel ▪ Số 15: Lỗ Luschka ▪ Số 16: Mào gà ▪ Số 17: Hố yên ▪ Số 18: Cầu não
  5. 5. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 5 ▪ Số 19: Hồi thẳng ▪ Số 20: Động mạch cảnh trong đoạn xoang hang nằm trong xoang hang ▪ Số 21: Cực thái dương ▪ Số 22: Bể trước cầu não ▪ Số 23: Cuống tiểu não giữa
  6. 6. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 6 ▪ Số 24: Móc hồi hải mã ▪ Số 25: Sừng thái dương của não thất bên ▪ Số 26: Não thất IV ▪ Số 27: Nốt của tiểu não ▪ Số 28: Đoạn M1 của động mạch não giữa ▪ Số 29: Bể trên yên ▪ Số 30: Lều tiểu não
  7. 7. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 7 ▪ Số 31: Bể gian cuống não ▪ Số 32: Cuống não ▪ Số 33: Rãnh Sylvius ▪ Số 34: Thể vú
  8. 8. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 8 ▪ Số 35: Khe gian bán cầu ▪ Số 36: Não giữa ▪ Số 37: Bể xung quanh ▪ Số 38: Cống não
  9. 9. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 9 ▪ Số 39: Não thất III ▪ Số 40: Củ não sinh tư dưới ▪ Số 41: Hợp lưu các xoang tĩnh mạch màng cứng ▪ Số 42: Cánh tay trước của bao trong ▪ Số 43: Lỗ gian não thất (lỗ Monro) ▪ Số 44: Vỏ não thuỳ đảo ▪ Số 45: Xoang ngang
  10. 10. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 10 ▪ Số 46: Gối của thể chai ▪ Số 47: Sừng trán của não thất bên ▪ Số 48: Gối của bao trong ▪ Số 49: Bể quanh củ não sinh tư ▪ Số 50: Đầu của nhân đuôi ▪ Số 51: Nhân đậu (nhân bèo) ▪ Số 52: Tuyến tùng ▪ Số 53: Thuỳ giun trên của tiểu não
  11. 11. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 11 ▪ Số 54: Cột của vòm não ▪ Số 55: Cánh tay sau của bao trong ▪ Số 56: Tĩnh mạch não trong ▪ Số 57: Xoang thẳng ▪ Số 58: Hồi đai ▪ Số 59: Vách trong suốt ▪ Số 60: Đồi thị
  12. 12. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 12 ▪ Số 61: Bó nhỏ ▪ Số 62: Hợp lưu sừng chẩm và sừng thái dương của não thất bên ▪ Số 63: Thuỳ chẩm ▪ Số 64: Lồi của thể chai ▪ Số 65: Sừng chẩm của não thất bên
  13. 13. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 13 ▪ Số 66: Thân của não thất bên ▪ Số 67: Đám rối mạch mạc ▪ Số 68: Bó lớn ▪ Số 69: Xoang dọc dưới
  14. 14. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 14 ▪ Số 70: Thân của thể chai ▪ Số 71: Trung tâm bán bầu dục
  15. 15. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 15 ▪ Số 72: Rãnh trung tâm (rãnh Rolando) ▪ Số 73: Vỏ não vận động nguyên phát ▪ Số 74: Rãnh viền ▪ Số 75: Xoang dọc trên
  16. 16. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 16 ▪ Số 76: Liềm đại não
  17. 17. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 17 STT Thuật ngữ Tạm dịch 1 foramen magnum lỗ lớn 2 medulla oblongata hành não 3 vertebral artery động mạch đốt sống 4 cerebellar tonsil hạnh nhân tiểu não 5 premedullary cistern bể trước hành não 6 internal jugular vein tĩnh mạch cảnh trong 7 basilar artery động mạch thân nền 8 sigmoid sinus xoang xích-ma 9 petrous internal carotid artery in the carotid canal động mạch cảnh trong đoạn xương đá nằm trong ống động mạch cảnh 10 cerebellar hemisphere bán cầu tiểu não 11 external auditory canal ống tai ngoài 12 foramen of Magendie lỗ Magendie 13 superior orbital fissure khe trên ổ mắt 14 Meckel's cave hang Meckel 15 foramen of Luschka lỗ Luschka 16 crista galli mào gà 17 pituitary fossa hố yên 18 pons cầu não 19 gyrus rectus hồi thẳng 20 cavernous internal carotid artery in the cavernous sinus động mạch cảnh trong đoạn xoang hang nằm trong xoang hang 21 temporal pole cực thái dương 22 prepontine cistern bể trước cầu não 23 middle cerebellar peduncle cuống tiểu não giữa 24 uncus móc hồi hải mã 25 temporal horn of the lateral ventricle sừng thái dương của não thất bên 26 fourth ventricle não thất IV 27 nodule of the cerebellum nốt của tiểu não 28 middle cerebral artery M1 segment đoạn M1 của động mạch não giữa 29 suprasellar cistern bể trên yên 30 tentorium cerebelli lều tiểu não 31 interpeduncular cistern bể gian cuống não 32 cerebral crus (cerebral peduncle) cuống não 33 Sylvian fissure rãnh Sylvius 34 mammillary body thể vú 35 interhemispheric fissure khe gian bán cầu
  18. 18. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 18 STT Thuật ngữ Tạm dịch 36 midbrain não giữa 37 ambient cistern bể xung quanh 38 cerebral aqueduct cống não 39 third ventricle não thất III 40 inferior colliculus củ não sinh tư dưới 41 torcula herophili hợp lưu các xoang tĩnh mạch màng cứng 42 anterior limb of the internal capsule cánh tay trước của bao trong 43 interventricular foramen (foramen of Monro) lỗ gian não thất (lỗ Monro) 44 insular cortex vỏ não thuỳ đảo 45 transverse sinus xoang ngang 46 genu of the corpus callosum gối của thể chai 47 frontal horn of the lateral ventricle sừng trán của não thất bên 48 genu of the internal capsule gối của bao trong 49 quadrigeminal cistern bể quanh củ não sinh tư 50 head of the caudate nucleus đầu của nhân đuôi 51 lentiform nucleus nhân đậu (nhân bèo) 52 pineal gland tuyến tùng 53 superior vermis of the cerebellum thuỳ giun trên của tiểu não 54 column of the fornix cột của vòm não 55 posterior limb of the internal capsule cánh tay sau của bao trong 56 internal cerebral vein tĩnh mạch não trong 57 straight sinus xoang thẳng 58 cingulate gyrus hồi đai 59 septum pellucidum vách trong suốt 60 thalamus đồi thị 61 forceps minor bó nhỏ 62 trigone of the lateral ventricle hợp lưu sừng chẩm và sừng thái dương của não thất bên 63 occipital lobe thuỳ chẩm 64 splenium of the corpus callosum lồi của thể chai 65 occipital horn of the lateral ventricle sừng chẩm của não thất bên 66 body of the lateral ventricle thân của não thất bên 67 choroid plexus đám rối mạch mạc 68 forceps major bó lớn 69 inferior sagittal sinus xoang dọc dưới 70 body of the corpus callosum thân của thể chai
  19. 19. Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm 19 STT Thuật ngữ Tạm dịch 71 centrum semiovale trung tâm bán bầu dục 72 central sulcus (sulcus of Rolando) rãnh trung tâm (rãnh Rolando) 73 primary motor cortex vỏ não vận động nguyên phát 74 marginal sulcus rãnh viền 75 superior sagittal sinus xoang dọc trên 76 falx cerebri liềm đại não Nguồn: Website: https://radiopaedia.org/cases/ct-head-axial-labelling-questions Ngày công khai: 16/08/2018 Biên dịch: Người dịch: Thảo Thảo & Bé Nghìn Dặm Ngày công khai: 07/02/2023

×