SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Download to read offline
BM Dược Lý- Khoa Y
TUYẾN THƯỢNG THẬN
NHỊP ĐIỆU TIẾT CORTISOL
Mức tiết hormon cơ bản
Nhóm Hormone Tiết mỗi
ngày
Glucocorticoids • Cortisol
• Corticosterone
5 – 30 mg
2 – 5 mg
ĐIỀU HOÀ TIẾT CORTISOL
Cơ chế điều hoà tiết cortisol:
-Theo nhịp điệu ngày đêm
- Khi có stress
- Cơ chế điều hoà ngược
Adrenals
Kidney
Posterior
Pituitary Gland
Hypothalamus
Anterior
Pituitary Gland
ACTH
Stress
Circadian
rhythm
CRH
(-)
Glucocorticoids,
Catecholamines, etc..
Glucocorticoids,
Catecholamines, etc..
Muscle:
Net loss of amino
Acids (glucose)
Liver:
Deamination of
proteins into amino
acids,
gluconeogenesis
(glucose)
Fat Cells:
Free fatty
acid
mobilization
Heart rate:
Increased
Immune
system:
altered
VAI TRÒ CỦA GC
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA GLUCOCORTICOID
Glucocorticoid tác động lên 2 loại thụ thể GR và MR.
Tác động lên MR gây ra giữ nước, muối
THỤ THỂ GLUCOCORTICOIDS (GR)
 Gene mã hóa các HCTG kháng viêm annexin-1 (lipocortin-1),
secretory leukoprotease inhibitor (SLPI), interleukin-10 (IL-
10),IkappaB
 intrinsic histone acetyltransferase (HAT)
 Ức chế biểu hiện gene gây viêm
GC tác dụng lên GR tạo nên tác dụng chính của thuốc
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA
GLUCOCORTICOID
Tác dụng lên chuyển hoá:
 Tác động lên trên chuyển hóa đường, đạm, mỡ.
 Glucocorticoid kích thích tân tạo đường và tổng hợp
glycogen khi đói, kích thích men phosphoenolpyruvate
carboxykinase, glucose 6- phosphatase, glycogen synthase
và giải phóng acid amin trong quá trình chuyển hóa cơ.
Glucocortioid làm tăng đường huyết , kích thích phóng
thích insulin, và ức chế cơ vân hấp thu đường.
 Kích thích sản sinh mô mỡ và ức chế ly giải mô mỡ (Tăng
tiết insulin)
Tác dụng lên quá trình dị hóa và
chống đồng hóa:
 Kích thích gan tổng hợp RNA và protein,
 Tác dụng dị hóa và chống đồng hóa trên mô
liên kết, lympho, mô cơ, mô mỡ ngoại biên và
da.
 Ức chế tế bào sợi làm giảm khối cơ, yếu cơ và
mỏng da.
 Ức chế sự thành lập xương, kích thích huỷ cốt
bào sẽ gây ra loãng xương. Ở trẻ em sẽ gây
chậm lớn.
Tác dụng lên tế bào máu:
 Glucocorticoid ít ảnh hưởng đến sự sản xuất hồng cầu và
nồng độ huyết sắc tố.
 Glucocorticoid ảnh hưởng đến sự di chuyển và chức năng
của bạch cầu. GC làm tăng số lượng bạch cầu trong máu
bằng cách tăng phóng thích bạch cầu đa nhân từ tuỷ
xương, tăng thời gian bán huỷ của bạch cầu đa nhân lưu
thông, giảm sự di chuyển của tế bào này ra khỏi mạch
máu.
 GC còn làm giảm lympho bào, monocyte và bạch cầu đa
nhân ái toan do tăng di chuyển các tế bào này ra khỏi hệ
tuần hoàn.
Tác dụng kháng viêm và ức chế
miễn dịch:
 Glucocorticoid ức chế sự tương tác giữa phân tử kết dính bạch
cầu với tế bào nội mô, tác động lên nồng độ, phân phối và chức
năng của tế bào lymphocyte ngoại biên cũng như trên các
cytokine và hóa chất trung gian điều hòa phản ứng viêm.
 Sau 1 liều glucocorticoid tác dụng ngắn, nồng độ tế bào
neutrophil trong máu tăng lên trong khi tế bào lympho,
monocyte, eosinophil, basophil giảm. Tác dụng này kéo dài tối
đa trong 6 giờ và giảm dần trong 24 giờ.
 Neutrophil gia tăng là do tăng phóng thích từ tủy xương vào
máu, giảm sự di trú khỏi mạch máu, dẫn đến làm giảm tế bào
neutropil tại nơi viêm.
 Lymphocyte, monocyte, eosinophil, basophil giảm là do tăng
vận chuyển từ máu vào mô lympho.
Tác dụng kháng viêm và ức chế
miễn dịch:
 Ức chế đại thực bào và các tế bào trình diện kháng
nguyên.
 Tác động lên chức năng của lymphocyte.
 Khi thoa glucocorticoid trực tiếp lên da sẽ ức chế tế
bào mast phóng hạt, gây ra co mạch. Ngoài ra còn ức
chế tế bào mast và basophil phóng thích histamine,
giảm tính thấm thành mạch.
TÁC ĐỘNG ỨC CHẾ MIỄN DỊCH CỦA GC
Tác dụng lên hệ thần kinh trung
ương
• Thụ thể của GC có ở hồi hải mã, hạ đồi, tiểu não và vỏ
não. GC có tác dụng nhanh, làm thay đổi hoạt động điện
của nơ- ron, tăng phân cực màng tế bào hoặc ức chế hoạt
động điện nhất thời.
• GC kích thích tế bào chết theo chương trình.
 GC có vai trò bảo vệ tế bào thần kinh đệm khỏi chu trình
chết tế bào.
 GC có tác động lên hành vi, nhận thức, trí nhớ và các bệnh
liên quan đến sa sút thần kinh.
 Nồng độ GC bình thường hoặc tăng nhẹ hỗ trợ quá trình
học hỏi và ghi nhớ.
Tác dụng lên mắt:
 Tăng áp lực trong nhãn cầu do:
Tăng sản xuất thể dịch
Tái sắp xếp chất nền trong bè cơ gây ức
chế dẫn lưu dịch.
Tác dụng lên thai nhi:
 GC thúc đẩy trưởng thành phổi ở thai nhi.
GLUCOCORTICOID
TỔNG HỢP
Các glucocorticoid tổng hợp sẽ thay đổi ở 4 vị trí chính:
- Thêm nối đôi ở vị trí cacbon 1-2 tạo ra prednisolone, tăng hoạt
tính kháng viêm 4- 5 lần so với cortisol.
- Thêm nhóm methyl vào vị trí cacbon 6 của prednisolone tạo
methylprednisolone, có hoạt tính kháng viêm gấp 5- 6 lần cortisol.
Prednisolone và methylprednisolone có hoạt tính glucocorticoid mạnh
hơn cortisol nhưng hoạt tính mineralocorticoid thì thấp hơn cortisol
- Thêm fluorine vào vị trí cacbon 9 của cortisol tạo
Fludrocortisone, có hoạt tính mineralocorticoid tăng đáng kể.
- Thêm fluorine vào vị trí cacbon 3 kèm với nhóm methyl vào vị
trí cacbon 16 sẽ làm giảm hiệu quả mineralocorticoid
Dexamethasone, betamethasone, triamcinolone có cấu tạo gồm nối đôi
ở vị trí cacbon 1-2, nhóm methyl ở C16, fluorine ở C9, hoạt tính
glucocorticoid tăng 16 lần nhưng không có tác dụng của
mineralocorticoid.
GLUCOCORTICOID TỔNG HỢP
Thời gian tác dụng của thuốc phụ thuộc vào:
- Tỉ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
Glucocorticoid tổng hợp có ái lực thấp với CBG, 2/3 gắn
với albumin, mức độ gắn kết với protein huyết tương quyết
định thời gian tác dụng của thuốc.
- Ái lực của thuốc với men 11β- HSD2:
Glucocorticoid có ái lực thấp với 11β- HSD2 có thời gian
bán hủy dài vì những thuốc này chuyển thành dạng bất hoạt
chậm
- Tính tan trong mỡ: thuốc nào có tính tan trong mỡ
cao sẽ được giữ lại trong mô mỡ, ít bị chuyển hóa và đào
thải, kéo dài thời gian bán hủy.
- Ái lực của thuốc với thụ thể glucocorticoid: ái lực
càng cao thì càng làm tăng thời gian tác dụng của thuốc.
Ứng dụng trong lâm sàng
 Liệu pháp thay thế
 Kháng viêm
 Ức chế miễn dịch
 Điều trị các bệnh dị ứng
 Điều trị trưởng thành phổi cho thai nhi
• Giảm hoạt động của tuyến
thượng thận
• Hạ đường huyết, hạ huyết áp,
suy nhược, chán ăn, khó chịu
• Tăng sắc tố,
• Tăng kali máu, hạ natri máu
Thiếu Glucocorticoid
(Addison’s Disease)
Tác dụng kháng viêm và kháng dị ứng
HOẠT TÍNH KHÁNG VIÊM CỦA GC TRONG ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI
Ức chế miễn dịch
Glucocorticoids – sử dụng trong các bệnh lý
 Viêm khớp
 Phản ứng dị ứng
 Hen suyễn
 Bệnh tự miễn dịch
 Bệnh collagen
( Bệnh mạch máu collagen
- đau đa cơ do thấp khớp,
viêm động mạch thái
dương)
 Hội chứng thận hư
 Dự phòng thải ghép
 Rối loạn về da
 Hội chứng suy hô hấp
 …….
ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID
1. Đường tĩnh mạch:
 Dùng glucocorticoid liều cao đường
tĩnh mạch trong trường hợp cấp cứu,
như sốc nhiễm trùng và cơn hen phế
quản cấp nặng.
 Trong trường hợp chống thải ghép và
các bệnh miễn dịch như viêm thận
nặng do lupus hoặc viêm cầu thận
màng, có thể tiêm tĩnh mạch
methylprednisolone liều 1- 2g.
ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID
 2. Đường uống:
 Glucocortioid đường uống thường được dùng để điều trị
những bệnh mạn tính.
 Glucocorticoid được hấp thu sau khoảng 30 phút uống
thuốc.
ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID
3. Glucocorticoid dùng tại chỗ: ( thuốc hít, thoa ngoài
da, tiêm trong khớp)
 Glucocorticoid dùng tại chỗ nhằm giúp đạt được nồng độ
thuốc cao tại nơi dùng, đồng thời làm giảm tác dụng của
thuốc lên toàn thân.
ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID
 Sự hấp thu của thuốc thoa phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
- Vị trí dùng thuốc ( da vùng kẽ > trán > da đầu > mặt >
cánh tay)
- Thuốc có chứa urea như dimethylsulfoxide, hoặc các chất
khác như acid salicylic làm tăng hấp thu glucocorticoid.
- Băng kín vùng thoa thuốc làm tăng hấp thu thuốc 10 lần.
- Vùng da mỏng hay bị tổn thương hấp thu thuốc tốt hơn
vùng da bình thường.
- Tuổi của bệnh nhân: trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ hấp thu tốt hơn
do lớp sừng mỏng hơn da người lớn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Cần thận trọng khi sử dụng glucocorticoid ở những bệnh
nhân
 Loét dạ dày
 Bệnh tim hoặc tăng huyết áp có kèm suy tim
 Các bệnh nhiễm trùng như varicella, lao
 Đái tháo đường
 Bệnh glaucoma.
ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID
 Tác dụng độc khi điều trị với glucocorticoid có thể đến
trong trường hợp: ngưng thuốc hoặc sử dụng thuốc với
liều trên mức sinh lý lâu dài.
 Độc tính trong cả 2 trường hợp này đều có thể đe dọa tính
mạng người bệnh, do đó cần cân nhắc cẩn thận giữa cái
lợi và cái hại ở từng bệnh nhân.
 Độc tính của glucocorticoid thường liên quan đến liều
trung bình và tổng liều điều trị. Nhưng liều hoặc thời gian
“ngưỡng” gây độc vẫn chưa xác định.
ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID
Trường hợp ngưng thuốc:
 Có thể làm nặng hơn tình trạng bệnh.
 Ngoài ra còn vài biến chứng , nghiêm trọng nhất là suy thượng
thận cấp do ức chế trục hạ đồi tuyến thượng thận.
 Thời gian hồi phục của những bệnh nhân suy thượng thận do
corticoid rất thay đồi,
 Do đó, cần được giảm liều từ từ rồi mới ngưng thuốc.
 Những bệnh nhân sử dụng glucocorticoid với liều trên sinh lý
kéo dài từ 2 đến 4 tuần trong năm trước đó có thể có bất
thường về trục hạ đồi- tuyến yên- tuyến thượng thận khi có
stress, cần cân nhắc bù glucocorticoid ở những bệnh nhân này.
ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP
GLUCOCORTIOID
 Trường hợp sử dụng glucocorticoid liều trên sinh lý kéo
dài:
 a. Giữ nước và điện giải:
 Những bệnh nhân điều trị với corticoid có tính
mineralocorticoid (do một phần gắn lên MR) sẽ gây giữ
nước và muối dẫn đến kiềm máu, hạ kali máu, phù, tăng
huyết áp.
 b. Rối loạn chuyển hóa
ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP
GLUCOCORTIOID
 c. Loét dạ dày:
 Có nhiều dữ liệu cho thấy có mối liên quan giữa loét
dạ dày và liệu pháp corticoid. Những bệnh nhân sử
dụng corticoid có thể có loét dạ dày và xuất huyết tiêu
hóa do loét. Tình trạng loét này có thể nặng thêm nếu
sử dụng kèm với thuốc nonsteroid.
ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP
GLUCOCORTIOID
 d Bệnh cơ:
 Yếu cơ, đặc biệt là những cơ gốc chi, có thể xảy ra cho những
bệnh nhân dùng glucocorticoid liều cao. Cần chú ý tác dụng
gây yếu cơ của glucocorticoid khi chỉ định cho bệnh nhân hen
hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính vì có thể làm giảm thêm
chức năng hô hấp của bệnh nhân. Yếu cơ hồi phục chậm chạp
và có thể không hoàn toàn.
 e. Thay đổi hành vi:
 Thay đổi hành vi có thể xảy ra ở những bệnh nhân được điều
trị với corticoisteroid hoặc những bệnh nhân có hội chứng
Cushing do tăng nồng độ cortiosl nội sinh. Triệu chứng có thể
là kích thích, mất ngủ, thay đổi thái độ hoặc tâm lý.
 f. Mắt:
 Đục thủy tinh thể và glaucoma là tác dụng phụ thường gặp nhất
khi dùng glucocorticoid. Biến chứng này thường liên quan đến
liều và thời gian điều trị. Trẻ em là đối tượng nguy cơ. Đục
thủy tinh thể có thể tiếp tục dù đã giảm hoặc ngưng điều trị.
Những bệnh nhân được điều trị với prednisone liều 10- 15 mg/
ngày hoặc hơn, kéo dài hơn 1 năm nên được soi đáy măt kiểm
tra định kỳ để sớm phát hiện biến chứng đục thủy tinh thể dưới
bao sau.
 Đục thủy tinh thể do glucocorticoid có đặc điểm:
 - Xuất hiện ở dưới bao sau
 - Bị cả 2 bên và diễn tiến chậm chạp
g. Loãng
xương:
h. Điều hòa tăng trưởng và phát triển:
 Trẻ em khi dùng liều thấp glucocorticoid kéo dài có thể
ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ
NGUYÊN TẮC KHI SỬ DỤNG CORTICOID:
 - Glucocorticoid chủ yếu trị triệu chứng và có rất nhiều tác dụng
phụ khi sử dụng liều cao trong thời gian dài, vì vậy chỉ dùng khi
không còn giải pháp nào khác và với liều thấp nhất trong thời gian
ngắn nhất (prednisone 5mg, < 1 tuần) nếu có thể được.
 - Liều dùng phụ thuộc chỉ định, đường dùng thuốc và mức độ
bệnh nặng nhẹ.
 Khi điều trị với glucocorticoid cần cân nhắc kỹ lưỡng, phải
xem xét mức độ nặng của bệnh, liều lượng thuốc để đạt hiệu quả
điều trị mong muốn và thời gian điều trị. Trong trường hợp muốn
nâng nồng độ glucocorticoid trong máu đủ để ức chế ACTH thì có
thể uống liều nhỏ hoặc tiêm tĩnh mạch dạng hấp thu chậm liên tục.
Trong khi điều trị viêm và dị ứng thì dùng liều cao ngắn ngày tốt
hơn.
 có thể qua nhau thai và ảnh hưởng đến thai nhi nên cần thận trọng.
Nếu cần thì dùng prednisone.
 Bệnh lý tự miễn nặng liên quan đến tính mạng cần
phải điều trị tích cực. Nhằm ức chế sự lắng tụ của các
phức hợp miễn dịch, leukocyte và đại thực bào, có thể
dùng liều prednisone 1 mg/ kg/ ngày. Liều này được tiếp
tục đến khi có biến cố bất lợi nghiêm trọng xảy ra. Sau đó
thì giảm liều dần
 - Dạng glucocorticoid dùng tại chỗ ( thuốc bôi trên da,
thuốc xịt, thuốc tiêm trong khớp) ít gây tác dụng toàn thân
nên tương đối an toàn
 - Độc tính của thuốc liên quan nhiều đến thời gian
dùng thuốc.
 Cần tránh tác dụng gây suy thượng thận khi dùng
glucocorticoid.
 Dùng liều duy nhất không chia nhỏ, buổi sáng ( 8 giờ sáng), hàng
ngày hay cách ngày.
 Chọn loại glucocorticoid tác dụng ngắn hay trung bình, tránh loại
tác dụng dài.
 Nếu thời gian dùng thuốc dưới 2 tuần có thể ngưng thuốc bất kỳ
lúc nào. Nếu thời gian dùng trên 2 tuần, dù với liều sinh lý vẫn
phải giảm liều từ từ trước khi ngừng thuốc.
 Theo dõi các tác dụng ngoại ý khi điều trị với
glucocorticoid để có thể can thiệp kịp thời.
 Trong thời kỳ mang thai, các loại glucocorticoid flour hóa
như fludrocortison, triamcinolon, betamethason,
dexamethasoncó thể qua nhau thai và ảnh hưởng đến thai nhi
nên cần thận trọng. Nếu cần thì dùng prednisone.
Thuốc Liều tương
đương (mg)
Tiềm lực
kháng viêm
Tiềm lực
giữ Na
Dạng
Thời gian tác động ngắn ( T1/2 sinh học 8- 12 giờ)
Hydrocortisone 20 1 1 Uống, chích, tại chỗ
Cortisone 25 0.8 0.8 Uống
Thời gian tác động trung bình ( T1/2 sinh học 12- 24 giờ)
Prednisone 5 4 0.8 Uống
Prednisolone 5 4 0.8 Uống, tiêm
Methylprenisolone 4 5 0.5 Uống, tiêm
Triamcinolone 4 5 0 Uống, tiêm, tại chỗ
Thời gian tác động trung bình ( T1/2 sinh học 24- 36 giờ)
Betamethasone 0.6 25 0 Uống, tiêm, tại chỗ
Dexamethasone 0.75 25 0 Uống, tiêm, tại chỗ
Glucocorticod-DHYD TPHCM

More Related Content

What's hot

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 

What's hot (20)

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 

Similar to Glucocorticod-DHYD TPHCM

Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Pham Ba Đăng
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoidHospital
 
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng caiChia se Y hoc
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCDr Hoc
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfcacditme
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ não
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ nãoTăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ não
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ nãoCuong Nguyen
 
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdf
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdfBS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdf
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdfSoM
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfoanTrc
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortSoM
 

Similar to Glucocorticod-DHYD TPHCM (20)

Glucocorticoids
GlucocorticoidsGlucocorticoids
Glucocorticoids
 
GLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdfGLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdf
 
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
Nguyên tắc sử dụng glococorticoid.doc (đã phục hồi)
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoid
 
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ não
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ nãoTăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ não
Tăng đường huyết ở bệnh nhân chấn thương sọ não
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdf
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdfBS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdf
BS.Bình Minh - Chuan bi phau thuat BN ĐTĐ Sept 2021.pdf
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
 

More from Vân Thanh

Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Vân Thanh
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoidVân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongVân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaVân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieuVân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35Vân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv bVân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 

Recently uploaded

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

Glucocorticod-DHYD TPHCM

  • 3.
  • 5. Mức tiết hormon cơ bản Nhóm Hormone Tiết mỗi ngày Glucocorticoids • Cortisol • Corticosterone 5 – 30 mg 2 – 5 mg
  • 6. ĐIỀU HOÀ TIẾT CORTISOL Cơ chế điều hoà tiết cortisol: -Theo nhịp điệu ngày đêm - Khi có stress - Cơ chế điều hoà ngược
  • 7. Adrenals Kidney Posterior Pituitary Gland Hypothalamus Anterior Pituitary Gland ACTH Stress Circadian rhythm CRH (-) Glucocorticoids, Catecholamines, etc.. Glucocorticoids, Catecholamines, etc.. Muscle: Net loss of amino Acids (glucose) Liver: Deamination of proteins into amino acids, gluconeogenesis (glucose) Fat Cells: Free fatty acid mobilization Heart rate: Increased Immune system: altered VAI TRÒ CỦA GC
  • 8. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA GLUCOCORTICOID
  • 9. Glucocorticoid tác động lên 2 loại thụ thể GR và MR. Tác động lên MR gây ra giữ nước, muối
  • 10. THỤ THỂ GLUCOCORTICOIDS (GR)  Gene mã hóa các HCTG kháng viêm annexin-1 (lipocortin-1), secretory leukoprotease inhibitor (SLPI), interleukin-10 (IL- 10),IkappaB  intrinsic histone acetyltransferase (HAT)  Ức chế biểu hiện gene gây viêm GC tác dụng lên GR tạo nên tác dụng chính của thuốc
  • 11. HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA GLUCOCORTICOID
  • 12. Tác dụng lên chuyển hoá:  Tác động lên trên chuyển hóa đường, đạm, mỡ.  Glucocorticoid kích thích tân tạo đường và tổng hợp glycogen khi đói, kích thích men phosphoenolpyruvate carboxykinase, glucose 6- phosphatase, glycogen synthase và giải phóng acid amin trong quá trình chuyển hóa cơ. Glucocortioid làm tăng đường huyết , kích thích phóng thích insulin, và ức chế cơ vân hấp thu đường.  Kích thích sản sinh mô mỡ và ức chế ly giải mô mỡ (Tăng tiết insulin)
  • 13. Tác dụng lên quá trình dị hóa và chống đồng hóa:  Kích thích gan tổng hợp RNA và protein,  Tác dụng dị hóa và chống đồng hóa trên mô liên kết, lympho, mô cơ, mô mỡ ngoại biên và da.  Ức chế tế bào sợi làm giảm khối cơ, yếu cơ và mỏng da.  Ức chế sự thành lập xương, kích thích huỷ cốt bào sẽ gây ra loãng xương. Ở trẻ em sẽ gây chậm lớn.
  • 14. Tác dụng lên tế bào máu:  Glucocorticoid ít ảnh hưởng đến sự sản xuất hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố.  Glucocorticoid ảnh hưởng đến sự di chuyển và chức năng của bạch cầu. GC làm tăng số lượng bạch cầu trong máu bằng cách tăng phóng thích bạch cầu đa nhân từ tuỷ xương, tăng thời gian bán huỷ của bạch cầu đa nhân lưu thông, giảm sự di chuyển của tế bào này ra khỏi mạch máu.  GC còn làm giảm lympho bào, monocyte và bạch cầu đa nhân ái toan do tăng di chuyển các tế bào này ra khỏi hệ tuần hoàn.
  • 15. Tác dụng kháng viêm và ức chế miễn dịch:  Glucocorticoid ức chế sự tương tác giữa phân tử kết dính bạch cầu với tế bào nội mô, tác động lên nồng độ, phân phối và chức năng của tế bào lymphocyte ngoại biên cũng như trên các cytokine và hóa chất trung gian điều hòa phản ứng viêm.  Sau 1 liều glucocorticoid tác dụng ngắn, nồng độ tế bào neutrophil trong máu tăng lên trong khi tế bào lympho, monocyte, eosinophil, basophil giảm. Tác dụng này kéo dài tối đa trong 6 giờ và giảm dần trong 24 giờ.  Neutrophil gia tăng là do tăng phóng thích từ tủy xương vào máu, giảm sự di trú khỏi mạch máu, dẫn đến làm giảm tế bào neutropil tại nơi viêm.  Lymphocyte, monocyte, eosinophil, basophil giảm là do tăng vận chuyển từ máu vào mô lympho.
  • 16. Tác dụng kháng viêm và ức chế miễn dịch:  Ức chế đại thực bào và các tế bào trình diện kháng nguyên.  Tác động lên chức năng của lymphocyte.  Khi thoa glucocorticoid trực tiếp lên da sẽ ức chế tế bào mast phóng hạt, gây ra co mạch. Ngoài ra còn ức chế tế bào mast và basophil phóng thích histamine, giảm tính thấm thành mạch.
  • 17. TÁC ĐỘNG ỨC CHẾ MIỄN DỊCH CỦA GC
  • 18.
  • 19. Tác dụng lên hệ thần kinh trung ương • Thụ thể của GC có ở hồi hải mã, hạ đồi, tiểu não và vỏ não. GC có tác dụng nhanh, làm thay đổi hoạt động điện của nơ- ron, tăng phân cực màng tế bào hoặc ức chế hoạt động điện nhất thời. • GC kích thích tế bào chết theo chương trình.  GC có vai trò bảo vệ tế bào thần kinh đệm khỏi chu trình chết tế bào.  GC có tác động lên hành vi, nhận thức, trí nhớ và các bệnh liên quan đến sa sút thần kinh.  Nồng độ GC bình thường hoặc tăng nhẹ hỗ trợ quá trình học hỏi và ghi nhớ.
  • 20. Tác dụng lên mắt:  Tăng áp lực trong nhãn cầu do: Tăng sản xuất thể dịch Tái sắp xếp chất nền trong bè cơ gây ức chế dẫn lưu dịch.
  • 21. Tác dụng lên thai nhi:  GC thúc đẩy trưởng thành phổi ở thai nhi.
  • 22.
  • 24. Các glucocorticoid tổng hợp sẽ thay đổi ở 4 vị trí chính: - Thêm nối đôi ở vị trí cacbon 1-2 tạo ra prednisolone, tăng hoạt tính kháng viêm 4- 5 lần so với cortisol. - Thêm nhóm methyl vào vị trí cacbon 6 của prednisolone tạo methylprednisolone, có hoạt tính kháng viêm gấp 5- 6 lần cortisol. Prednisolone và methylprednisolone có hoạt tính glucocorticoid mạnh hơn cortisol nhưng hoạt tính mineralocorticoid thì thấp hơn cortisol - Thêm fluorine vào vị trí cacbon 9 của cortisol tạo Fludrocortisone, có hoạt tính mineralocorticoid tăng đáng kể. - Thêm fluorine vào vị trí cacbon 3 kèm với nhóm methyl vào vị trí cacbon 16 sẽ làm giảm hiệu quả mineralocorticoid Dexamethasone, betamethasone, triamcinolone có cấu tạo gồm nối đôi ở vị trí cacbon 1-2, nhóm methyl ở C16, fluorine ở C9, hoạt tính glucocorticoid tăng 16 lần nhưng không có tác dụng của mineralocorticoid. GLUCOCORTICOID TỔNG HỢP
  • 25.
  • 26. Thời gian tác dụng của thuốc phụ thuộc vào: - Tỉ lệ thuốc gắn với protein huyết tương Glucocorticoid tổng hợp có ái lực thấp với CBG, 2/3 gắn với albumin, mức độ gắn kết với protein huyết tương quyết định thời gian tác dụng của thuốc. - Ái lực của thuốc với men 11β- HSD2: Glucocorticoid có ái lực thấp với 11β- HSD2 có thời gian bán hủy dài vì những thuốc này chuyển thành dạng bất hoạt chậm - Tính tan trong mỡ: thuốc nào có tính tan trong mỡ cao sẽ được giữ lại trong mô mỡ, ít bị chuyển hóa và đào thải, kéo dài thời gian bán hủy. - Ái lực của thuốc với thụ thể glucocorticoid: ái lực càng cao thì càng làm tăng thời gian tác dụng của thuốc.
  • 27. Ứng dụng trong lâm sàng  Liệu pháp thay thế  Kháng viêm  Ức chế miễn dịch  Điều trị các bệnh dị ứng  Điều trị trưởng thành phổi cho thai nhi
  • 28. • Giảm hoạt động của tuyến thượng thận • Hạ đường huyết, hạ huyết áp, suy nhược, chán ăn, khó chịu • Tăng sắc tố, • Tăng kali máu, hạ natri máu Thiếu Glucocorticoid (Addison’s Disease)
  • 29. Tác dụng kháng viêm và kháng dị ứng
  • 30. HOẠT TÍNH KHÁNG VIÊM CỦA GC TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
  • 32. Glucocorticoids – sử dụng trong các bệnh lý  Viêm khớp  Phản ứng dị ứng  Hen suyễn  Bệnh tự miễn dịch  Bệnh collagen ( Bệnh mạch máu collagen - đau đa cơ do thấp khớp, viêm động mạch thái dương)  Hội chứng thận hư  Dự phòng thải ghép  Rối loạn về da  Hội chứng suy hô hấp  …….
  • 33. ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID 1. Đường tĩnh mạch:  Dùng glucocorticoid liều cao đường tĩnh mạch trong trường hợp cấp cứu, như sốc nhiễm trùng và cơn hen phế quản cấp nặng.  Trong trường hợp chống thải ghép và các bệnh miễn dịch như viêm thận nặng do lupus hoặc viêm cầu thận màng, có thể tiêm tĩnh mạch methylprednisolone liều 1- 2g.
  • 34. ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID  2. Đường uống:  Glucocortioid đường uống thường được dùng để điều trị những bệnh mạn tính.  Glucocorticoid được hấp thu sau khoảng 30 phút uống thuốc.
  • 35. ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID 3. Glucocorticoid dùng tại chỗ: ( thuốc hít, thoa ngoài da, tiêm trong khớp)  Glucocorticoid dùng tại chỗ nhằm giúp đạt được nồng độ thuốc cao tại nơi dùng, đồng thời làm giảm tác dụng của thuốc lên toàn thân.
  • 36. ĐƯỜNG DÙNG GLUCOCORTICOID  Sự hấp thu của thuốc thoa phụ thuộc vào nhiều yếu tố: - Vị trí dùng thuốc ( da vùng kẽ > trán > da đầu > mặt > cánh tay) - Thuốc có chứa urea như dimethylsulfoxide, hoặc các chất khác như acid salicylic làm tăng hấp thu glucocorticoid. - Băng kín vùng thoa thuốc làm tăng hấp thu thuốc 10 lần. - Vùng da mỏng hay bị tổn thương hấp thu thuốc tốt hơn vùng da bình thường. - Tuổi của bệnh nhân: trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ hấp thu tốt hơn do lớp sừng mỏng hơn da người lớn.
  • 37. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Cần thận trọng khi sử dụng glucocorticoid ở những bệnh nhân  Loét dạ dày  Bệnh tim hoặc tăng huyết áp có kèm suy tim  Các bệnh nhiễm trùng như varicella, lao  Đái tháo đường  Bệnh glaucoma.
  • 38. ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID  Tác dụng độc khi điều trị với glucocorticoid có thể đến trong trường hợp: ngưng thuốc hoặc sử dụng thuốc với liều trên mức sinh lý lâu dài.  Độc tính trong cả 2 trường hợp này đều có thể đe dọa tính mạng người bệnh, do đó cần cân nhắc cẩn thận giữa cái lợi và cái hại ở từng bệnh nhân.  Độc tính của glucocorticoid thường liên quan đến liều trung bình và tổng liều điều trị. Nhưng liều hoặc thời gian “ngưỡng” gây độc vẫn chưa xác định.
  • 39. ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID Trường hợp ngưng thuốc:  Có thể làm nặng hơn tình trạng bệnh.  Ngoài ra còn vài biến chứng , nghiêm trọng nhất là suy thượng thận cấp do ức chế trục hạ đồi tuyến thượng thận.  Thời gian hồi phục của những bệnh nhân suy thượng thận do corticoid rất thay đồi,  Do đó, cần được giảm liều từ từ rồi mới ngưng thuốc.  Những bệnh nhân sử dụng glucocorticoid với liều trên sinh lý kéo dài từ 2 đến 4 tuần trong năm trước đó có thể có bất thường về trục hạ đồi- tuyến yên- tuyến thượng thận khi có stress, cần cân nhắc bù glucocorticoid ở những bệnh nhân này.
  • 40.
  • 41. ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID  Trường hợp sử dụng glucocorticoid liều trên sinh lý kéo dài:  a. Giữ nước và điện giải:  Những bệnh nhân điều trị với corticoid có tính mineralocorticoid (do một phần gắn lên MR) sẽ gây giữ nước và muối dẫn đến kiềm máu, hạ kali máu, phù, tăng huyết áp.  b. Rối loạn chuyển hóa
  • 42. ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID  c. Loét dạ dày:  Có nhiều dữ liệu cho thấy có mối liên quan giữa loét dạ dày và liệu pháp corticoid. Những bệnh nhân sử dụng corticoid có thể có loét dạ dày và xuất huyết tiêu hóa do loét. Tình trạng loét này có thể nặng thêm nếu sử dụng kèm với thuốc nonsteroid.
  • 43.
  • 44. ĐỘC TÍNH CỦA LIỆU PHÁP GLUCOCORTIOID  d Bệnh cơ:  Yếu cơ, đặc biệt là những cơ gốc chi, có thể xảy ra cho những bệnh nhân dùng glucocorticoid liều cao. Cần chú ý tác dụng gây yếu cơ của glucocorticoid khi chỉ định cho bệnh nhân hen hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính vì có thể làm giảm thêm chức năng hô hấp của bệnh nhân. Yếu cơ hồi phục chậm chạp và có thể không hoàn toàn.  e. Thay đổi hành vi:  Thay đổi hành vi có thể xảy ra ở những bệnh nhân được điều trị với corticoisteroid hoặc những bệnh nhân có hội chứng Cushing do tăng nồng độ cortiosl nội sinh. Triệu chứng có thể là kích thích, mất ngủ, thay đổi thái độ hoặc tâm lý.
  • 45.  f. Mắt:  Đục thủy tinh thể và glaucoma là tác dụng phụ thường gặp nhất khi dùng glucocorticoid. Biến chứng này thường liên quan đến liều và thời gian điều trị. Trẻ em là đối tượng nguy cơ. Đục thủy tinh thể có thể tiếp tục dù đã giảm hoặc ngưng điều trị. Những bệnh nhân được điều trị với prednisone liều 10- 15 mg/ ngày hoặc hơn, kéo dài hơn 1 năm nên được soi đáy măt kiểm tra định kỳ để sớm phát hiện biến chứng đục thủy tinh thể dưới bao sau.  Đục thủy tinh thể do glucocorticoid có đặc điểm:  - Xuất hiện ở dưới bao sau  - Bị cả 2 bên và diễn tiến chậm chạp
  • 47. h. Điều hòa tăng trưởng và phát triển:  Trẻ em khi dùng liều thấp glucocorticoid kéo dài có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ
  • 48. NGUYÊN TẮC KHI SỬ DỤNG CORTICOID:  - Glucocorticoid chủ yếu trị triệu chứng và có rất nhiều tác dụng phụ khi sử dụng liều cao trong thời gian dài, vì vậy chỉ dùng khi không còn giải pháp nào khác và với liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất (prednisone 5mg, < 1 tuần) nếu có thể được.  - Liều dùng phụ thuộc chỉ định, đường dùng thuốc và mức độ bệnh nặng nhẹ.  Khi điều trị với glucocorticoid cần cân nhắc kỹ lưỡng, phải xem xét mức độ nặng của bệnh, liều lượng thuốc để đạt hiệu quả điều trị mong muốn và thời gian điều trị. Trong trường hợp muốn nâng nồng độ glucocorticoid trong máu đủ để ức chế ACTH thì có thể uống liều nhỏ hoặc tiêm tĩnh mạch dạng hấp thu chậm liên tục. Trong khi điều trị viêm và dị ứng thì dùng liều cao ngắn ngày tốt hơn.  có thể qua nhau thai và ảnh hưởng đến thai nhi nên cần thận trọng. Nếu cần thì dùng prednisone.
  • 49.  Bệnh lý tự miễn nặng liên quan đến tính mạng cần phải điều trị tích cực. Nhằm ức chế sự lắng tụ của các phức hợp miễn dịch, leukocyte và đại thực bào, có thể dùng liều prednisone 1 mg/ kg/ ngày. Liều này được tiếp tục đến khi có biến cố bất lợi nghiêm trọng xảy ra. Sau đó thì giảm liều dần  - Dạng glucocorticoid dùng tại chỗ ( thuốc bôi trên da, thuốc xịt, thuốc tiêm trong khớp) ít gây tác dụng toàn thân nên tương đối an toàn  - Độc tính của thuốc liên quan nhiều đến thời gian dùng thuốc.
  • 50.  Cần tránh tác dụng gây suy thượng thận khi dùng glucocorticoid.  Dùng liều duy nhất không chia nhỏ, buổi sáng ( 8 giờ sáng), hàng ngày hay cách ngày.  Chọn loại glucocorticoid tác dụng ngắn hay trung bình, tránh loại tác dụng dài.  Nếu thời gian dùng thuốc dưới 2 tuần có thể ngưng thuốc bất kỳ lúc nào. Nếu thời gian dùng trên 2 tuần, dù với liều sinh lý vẫn phải giảm liều từ từ trước khi ngừng thuốc.  Theo dõi các tác dụng ngoại ý khi điều trị với glucocorticoid để có thể can thiệp kịp thời.  Trong thời kỳ mang thai, các loại glucocorticoid flour hóa như fludrocortison, triamcinolon, betamethason, dexamethasoncó thể qua nhau thai và ảnh hưởng đến thai nhi nên cần thận trọng. Nếu cần thì dùng prednisone.
  • 51. Thuốc Liều tương đương (mg) Tiềm lực kháng viêm Tiềm lực giữ Na Dạng Thời gian tác động ngắn ( T1/2 sinh học 8- 12 giờ) Hydrocortisone 20 1 1 Uống, chích, tại chỗ Cortisone 25 0.8 0.8 Uống Thời gian tác động trung bình ( T1/2 sinh học 12- 24 giờ) Prednisone 5 4 0.8 Uống Prednisolone 5 4 0.8 Uống, tiêm Methylprenisolone 4 5 0.5 Uống, tiêm Triamcinolone 4 5 0 Uống, tiêm, tại chỗ Thời gian tác động trung bình ( T1/2 sinh học 24- 36 giờ) Betamethasone 0.6 25 0 Uống, tiêm, tại chỗ Dexamethasone 0.75 25 0 Uống, tiêm, tại chỗ