10. Group 2 Grammar: Noun, adjective…
Việt Nam
Content Place Word order in a sentence
1. Nouns 2. Verbs
3. Adjective 4. Adverbs
Word order in a
sentence
11. Nouns
1 2 3 4
Define: A noun is a type of word in English that
names a person, a thing, event or place
* Abbreviated as (n)
Eg: Ms. Hannah, car, dog, Hanoi, …
5
12. Nouns
1 2 3 4
There are 2 main nouns: Countable nouns and
Uncontable nouns:
5
13. Nouns
1 2 3 4
Contable nouns: Tồn tại ở cả 2 dạng: số ít và số nhiều (a house, some
houses). Tuy nhiên, có những danh từ chỉ có dạng số nhiều (socks, trousers).
– Các danh từ này có thể được chia động từ số ít hoặc số nhiều.
E.g: The house is big.
The houses in the neighborhood are very big.
– Các danh từ này có thể được thay thế bằng đại từ số ít hoặc số nhiều.
E.g: The notebook is Jack’s. It is so beautiful!
These notebooks are Jack’s. They are so colorful!
– Dạng số ít của danh từ có thể đứng sau các mạo từ a, an, the. (a bike, an
apple, the tree)
5
14. Nouns
1 2 3 4
Uncontable nouns: Có một số danh từ không đếm được có dạng số
nhiều (maths, physics, news).
– Chỉ được chia động từ số ít.
E.g: The news brings sadness to me and my friends.
– Chỉ có thể được thay thế bằng đại từ số ít.
E.g: My most favorite subject is Physics. It is so interesting.
– Chỉ có thể đo đếm qua các đơn vị đo lường cụ thể và đếm được (a bottle of
water, a piece of paper, a bar of soap)
– Không thể đứng sau các mạo từ a, an. (hair, không phải a hair)
5
15. Nouns
1 3
2 4 5
Loại danh từ Giải thích Ví dụ
Proper nouns(Danh từ riêng) Chỉ tên riêng của người, địa điểm, vật. Paris, Gordon Ramsay, Eiffel Tower,…
Common nouns(Danh từ chung) Chỉ tên của một vật chung chung. Computer, food, vehicle,…
Abstract nouns(Danh từ trừu tượng)
Chỉ những thứ trừu tượng không nhìn thấy
được bằng mắt thường nhưng có thể cảm
nhận được.
Knowledge, love, sympathy
Collective nouns(Danh từ tập hợp) Chỉ tên một tập hợp các cá thể khác nhau. Class, group, gang.
Compound nouns(Danh từ ghép)
Là các danh từ được ghép lại với nhau để tạo
thành 1 danh từ khác.
Motorcycle, bedroom.
In English, lists are divided into five basic categories:
17. Nouns
1 2 3 5
4
Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho
những câu dưới đây
1.There are a lot of beautiful _____. ( trees/ tree)
2.Do you wear _____? (glasses/glass)
3.I don’t like _____. I’m afraid of them. (mice/mouse)
4.I need a new pair of _____. (jean/jeans)
trees
glasses
mice
jeans
18. Verbs
1 2 3 4
Define: A verb is a type of word in English that describes
an action, a state or an emotion. Verbs in English help
determine what the subject is doing or is suffering.
* Abbreviated as (v)
Eg: Run, walk, jump, eat, ..........
19. Verbs
1 2 3 4
Loại động từ Giải thích Ví dụ
Động từ tobe (Am, is, are)
là một trong những loại động từ nhưng lại không mà nghĩa
chỉ hành động mà dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại
hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó..
_ She is a reporter at a famous newsroom.
_ I am a student.
_ They are my parents.
Action Verbs (Động từ thường)
là động từ dùng để diễn tả những hành động
thông thường.
_ He listens to music when he is sad.
_ She works until 9pm every day.
Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
_ Trợ động từ được hiểu là động từ hỗ trợ đi
kèm với động từ chính nhằm thể hiện thì, dạng
phủ định hoặc nghi vấn của câu
_ Các trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh là
do và have.
_ I don’t like to eat rices.
_ I have just woken up.
Model Verbs (Động từ khuyết thiếu)
_ Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh được
sử dụng đi kèm với động từ chính để diễn tả
khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,…
_ Một số động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh
phổ biến nhất: Can, may, will, must, should,...
_ He can finish a large bowl of noodles.
_ You should wake up earlier.
20. Verbs
1 2 3 4
Loại động từ Giải thích Ví dụ
Linking Verbs (Động từ nối)
là những động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn
tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…
Một số động từ nối trong tiếng Anh thông dụng: Become, get,
seen, prove, look, smell,...
_ He looks friendly.
_ She seemed to be looking for
something
Intransitive Verbs (Nội động từ)
_ Là những từ chỉ hành động nội tại, được thực hiện một cách trực tiếp
từ chủ thể của hành động và không tác động lên đối tượng nào.
Những câu sử dụng nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.
_ Một số nội động từ phổ biến: Laugh, grow, pose, dance,...
_ He listens to music when he is sad.
_ She works until 9pm every day.
Transitive Verbs (Ngoại động từ)
_ Trái với nội động từ, ngoại động từ trong tiếng Anh là những
động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ và có khả
năng chuyển về dạng câu bị động.
_ Một số ngoại động từ phổ biến: Make, buy, push, throw, open,
close,...
_ My mom makes cakes every Sunday.
_ My dad bought a new car yesterday.
21. Verbs
1 3
2 4
Loại động từ Giải thích Ví dụ
Linking Verbs (Động từ nối)
là những động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn
tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…
Một số động từ nối trong tiếng Anh thông dụng: Become, get,
seen, prove, look, smell,...
_ He looks friendly.
_ She seemed to be looking for
something
Intransitive Verbs (Nội động từ)
_ Là những từ chỉ hành động nội tại, được thực hiện một cách trực tiếp
từ chủ thể của hành động và không tác động lên đối tượng nào.
Những câu sử dụng nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.
_ Một số nội động từ phổ biến: Laugh, grow, pose, dance,...
_ He listens to music when he is sad.
_ She works until 9pm every day.
Transitive Verbs (Ngoại động từ)
_ Trái với nội động từ, ngoại động từ trong tiếng Anh là những
động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ và có khả
năng chuyển về dạng câu bị động.
_ Một số ngoại động từ phổ biến: Make, buy, push, throw, open,
close,...
_ My mom makes cakes every Sunday.
_ My dad bought a new car yesterday.
22. 1. I _____ anything about the night of the accident.
A. don’t remember
B. ‘m not remembering
C. wasn’t remembering
Remember is a non-action verb and cannot be used in continuous verb forms.
➪ We use the present simple and not progressive with stative or non-action verbs.
Verbs
1 4
2 3
2. After we broke up, she sold the ring that I _____ her for her birthday.
A. give
B. was giving
C. had given
➪ We use the past perfect simple to talk about single actions completed earlier in the past.
3. I'm pretty sure printed books _____ one day.
A. are disappearing
B. are going to disappear
C. will disappear
➪ We use will to predict future events that we think will happen.
23. Adjective
1 2 3 4
Define: An adjective is a type of word in English that
indicates the nature of things, events, or phenomena.
* Abbreviated as (adj)
Eg: Beautiful, small, thin, strong,…………
24. Adjective
1 2 3 4
Loại tính từ Giải thích Ví dụ
Descriptive adjective (Tính từ miêu tả)
Là thứ đầu tiên bạn liên tưởng đến khi nghĩ về “tính từ”. Chúng
cung cấp thông tin và giá trị cho một sự vật đối tượng.
I have a nice dress
Quantitative adjective (Tính từ định lượng)
_ Mô tả số lượng của một đối tượng. Hay nói cách khác, chúng
trả lời cho câu hỏi “how much” hoặc “how many”.
_ Những từ thông dụng thuộc nhóm này thường thấy
là “many”, “half” hay “a lot”. Các con số cũng có thể coi là thuộc
nhóm này
_ How many homework do you have?
_ I only have one daughter.
Demonstrative adjective (Tính từ chỉ thị)
_ Mô tả bạn đang nói đến danh từ hoặc đại từ nào. Chúng bao
gồm các từ: this, that, these, those.
_ Các tính từ chỉ thị luôn đứng trước vật mà nó chỉ tới.
I would love to take this one.
Possessive adjective (Tính từ sở hữu)
_ Mô tả chủ thể sở hữu của đối tượng. Các tính từ sở hữu phổ
biến bao gồm: my, his, her, their, your, our.
_ Nếu muốn bỏ danh từ hoặc đại từ thì bạn cần thay thế
bằng: mine, his, hers, theirs, yours, ours.
_ This is my car.
_ His t-shirt is dirty.
Interrogative adjective (Tính từ nghi vấn)
Thường xuất hiện trong những câu hỏi. Những tính từ nghi vấn
thường dùng là: which, what, whose. Những từ này sẽ không
được coi là tính từ nghi vấn nếu theo sau nó không phải là danh
từ.
Which computer do you use?
25. Adjective
1 2 3 4
Loại tính từ Giải thích Ví dụ
Distributive adjective (Tính từ phân phối)
Tính từ phân phối mô tả một thành phần cụ
thể trong một nhóm.
Các tính từ này luôn đi kèm với một danh từ
hoặc đại từ.
Một số tính từ phân phối mà thường gặp
gồm: each, every, either, neither, any.
Every rose has its thorn.
Which of these two songs do you like?
Simple adjective (Tính từ đơn) Tính từ đơn là tính từ chỉ có một từ.
long, beautiful, fun,sad,…
Compound adjective (Tính từ ghép)
Tính từ ghép là sự kết hợp của hai hay nhiều
từ lại với nhau và được dùng như một tính từ
duy nhất.
Khi các từ được kết hợp lại với nhau để tạo
thành tính từ ghép, chúng có thể được viết
thành một từ duy nhất hoặc thành hai từ có
dấu “-” ở giữa.
dark-blue, snow-white, blue-eye,…..
26. Adjective
1 3
2 4
STT Hậu tố Ví dụ
1 – ful beautiful, careful, useful,peaceful…
2 – ive active, attractive ,impressive……..
3 – able comfortable, miserable…
4 – ous
dangerous, serious, humorous, continuous,
famous…
5 – cult difficult…
6 – ish selfish, childish…
7 – ed bored, interested, excited…
8 – y (Danh từ + y thành tính từ) daily, monthly, friendly, healthy…
9 – al national, cultural…
List suffix word:
27. 3. Adjective
1 4
2 3
1. When John_________in London, he went to see the Houses of Parliament.
A. came
B. reached
C. arrived
D. got
2. Students are expected to _________their classes regularly.
A. assist
B. frequent
C. attend
D. present
2. As there was a _____________ cut in the hospital, the surgeon had to call off the operation.
A.power
B. powering
C. powder
D. powerful
28. Adverb
1 2 3 4
Define: Are words used to add information about properties,
characteristics and circumstances to other words such as adjectives,
verbs, a clause or another adverb, except nouns and pronouns.
Eg: Always, softly, uniquely, intirely, loudly,.....
29. Adverb
1 2 3 4
Loại trạng từ Giải thích Ví dụ
Adverb of manner (Trạng từ
chỉ cách thức)
– Trạng từ cách thức được hình thành bằng cách thêm đuôi
“ly” đằng sau tính từ.
– Cách dùng: Diễn tả cách thức hành động xảy ra như thế
nào.
He can speak French fluently.
Adverbs of Time (Trạng từ chỉ
thời gian)
– Trạng từ thời gian là những trạng từ thường trả lời cho câu hỏi “When”,
chỉ thời gian xảy ra hành động.
– Cách dùng: Diễn tả thời gian, sự việc xảy ra hay được thực hiện, hành
động,…
Yesterday, tomorrow, next year,…
Adverbs of Frequency (Trạng từ
chỉ tần suất)
– Cách dùng: diễn tả, thể hiện mức độ của chất lượng, sự việc, sự vật,
trạng thái, điều kiện, mối quan hệ,…
_ Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: always, usually, normally,
generally, often, sometime, hardly, rarely, never
The building was completely destroyed after the
earthquake.
Adverbs of place (Trạng từ chỉ nơi
chốn)
_ Trạng từ chỉ nơi chốn dùng để trả lời cho câu hỏi “Where”
_ Cách dùng: diễn tả nơi mà sự vật, sự việc nào đó xảy ra hoặc ở đâu
Here, there, out, away, everywhere,
below, along, around, away,…
Adverb of degree (Trạng từ chỉ
mức độ)
_ Cách dùng: Diễn tả, thể hiện mức độ của chất lượng, sự việc, sự vật,
trạng thái, điều kiện, mối quan hệ,…
_ Một số trạng từ chỉ mức độ thông dụng: quite, too, enormously, almost, just,
completely, enough, deeply, virtually, fully, greatly, hardly, terribly, fairly,
entirely, practically,…
I ate quite quickly
30. Adverb
1 3
2 4
Loại trạng từ Giải thích Ví dụ
Adverbs of Evaluation
(Trạng từ đánh giá , ước lượng)
– Cách dùng: Dùng để đánh ra, nhận xét, đưa ra quan
điểm về một sự việc nào đó, trạng từ ước lượng, đánh
giá thường bổ nghĩa cho cả mệnh đề hoặc câu
– Một số trạng từ thông dụng: absolutely, definitely,
apparently, clearly, honestly, fortunately, unfortunately,
frankly, bravely, carelessly, hopefully,….
Fortunately, they escaped from the fire
Conjunctive adverbs (Linking
adverbs)
– Cách dùng: Có chức năng như liên từ, nối hai mệnh
đề hoặc câu
_ Một số trạng từ thông dụng: besides, moreover,
however, indeed, meanwhile, consequently,
furthermore, otherwise, therefore, likewise, thus,
additionally, comparatively, finally, next, hence,
accordingly,…
Yesterday, tomorrow, next year,…
31. Adverb
1 4
2 3
Calibri (Body)
1.Although this tea tastes not bad, I don’t like it _________.
A. so
B. many
C. a lot
D. much
2.He ran so ________ that no one could catch up him.
A. fast
B. fastly
C. slow
D. slowly
32. Group 2 Place
Việt Nam
Content Place Word order in a sentence
1. Danh từ (Noun):
– Sau a, an, the, this, that, these, those
– Sau my, your, her, his….
– Sau từ chỉ số lượng many, some, any…….
2. Động từ (verb):
– Đứng sau chủ ngữ
– Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường, trước trạng từ chỉ tần suất
nếu là động từ "to be"..
3. Tính từ (Adj):
– Sau động từ tobe – Ex: She is beautiful
– Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó – Ex: This is an interesting book
– Sau các từ nhận thức tri giác: : look, feel, seem, smell, taste, find, sound
4. Trạng từ (Adv):
– Đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
33. Group 2 Word order in a sentence
Việt Nam
Content Place Word order in a sentence
Eg: Gladly, many newly established startups happily agree with
the recently implemented policy of the government last month.