5. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Dữ liệu 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp Tuổi 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20
6. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Thông tin: dữ liệu được tổng hợp / xử lý MT00 40% MT01 20% MT02 20% MT99 20%
7.
8. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Siêu dữ liệu cho Sinh_viên Data Item Value Name Type Length Min Max Description MaSV Character 8 Ma sinh vien Hoten Character 30 Ho ten sinh vien Lop Character 3 Lop Tuoi Number 2 17 25 Tuoi
27. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: Tạo cấu trúc của bảng Customer CREATE TABLE CUSTOMER (CUST_ID NUMBER(11,0) NOT NULL, NAME VARCHAR(25) NOT NULL, ADDRESS VARCHAR(30), CITY VARCHAR(20), CONSTRAINT PK_CUSTOMER PRIMARY KEY (CUST_ID)); Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: Liệt kê mã, tên và địa chỉ của các khách hàng thuộc thành phố ‘HCM’ SELECT CUST_ID, NAME, ADDRESS FROM CUSTOMER WHERE CITY = ‘HCM’; Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: Cho phép người sử dụng Tien và Truc được phép xem và thêm dữ liệu vào bảng Customer GRANT SELECT, INSERT ON CUSTOMER TO TIEN, TRUC; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
28.
29.
30.
31. Mô hình liên kết thực thể Sơ đồ liên kết thực thể (ERD - Entity-Relationship Diagram)
32. Attribute symbols Relationship symbols Entity symbols A special entity that is also a relationship Relationship cardinalities specify how many of each entity type is allowed Relationship degrees specify number of entity types involved
46. Mối liên kết Mối liên kết có thuộc tính Hai thực thể có nhiều mối liên kết
47.
48. Mối liên kết One entity related to another of the same entity type Entities of two different types related to each other Entities of three different types related to each other
55. Mối liên kết Mối liên kết 1-ngôi một-một có lượng số tùy chọn Mối liên kết 2-ngôi một-nhiều có lượng số bắt buộc
56. Mối liên kết Mối liên kết có lượng số tối đa xác định Lượng số lớn nhất
57.
58. Quan hệ Quan hệ: Supplier SF Nguyễn Văn An S3 LA Trần Thị Yến S2 SF Nguyễn Trung Tiến S1 City Name Snum
59.
60.
61.
62.
63. Cơ sở dữ liệu quan hệ Primary Key Foreign Key (implements 1:N relationship between customer and order) Combined, these are a composite primary key (uniquely identifies the order line)…individually they are foreign keys (implement M:N relationship between order and product)
69. Ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa miền trị cho các thuộc tính
70.
71.
72. Ràng buộc toàn vẹn Ví dụ về ràng buộc toàn vẹn tham chiếu Referential integrity constraints are drawn via arrows from dependent to parent table
73.
74. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi kiểu thực thể thông thường CUSTOMER relation CUSTOMER entity type with simple attributes
75. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi thuộc tính phức hợp CUSTOMER entity type with composite attribute CUSTOMER relation with address detail
76.
77. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi thuộc tính đa trị Multivalued attribute becomes a separate relation with foreign key 1–to–many relationship between original entity and new relation
78.
79. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - một EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
80. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - một
81.
82. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - nhiều EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
83. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - nhiều Note the mandatory one Again, no null value in the foreign key…this is because of the mandatory minimum cardinality
84.
85. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số nhiều - nhiều Bill-of-materials relationships (M:N) ITEM and COMPONENT relations
86. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số nhiều - nhiều New intersection relation Foreign key Foreign key Composite primary key The Supplies relationship will need to become a separate relation
87.
88. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết ba ngôi
89. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết ba ngôi
90.
91.
92.
93.
94. Phụ thuộc hàm R Các phụ thuộc hàm: Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv {Họtên, Mãlớp} Mãlớp Tênlớp {Mãsv, Mônhọc} Điểm {Mãsv, Môn học} Họtên là phụ thuộc hàm riêng phần {Mãsv, Mônhọc} Điểm là phụ thuộc hàm đầy đủ Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
95.
96. Dạng chuẩn 1 R Quan hệ R không ở dạng chuẩn 1 vì thuộc tính Điểmthi là thuộc tính phức hợp. 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1 Điểmthi Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv
97. Dạng chuẩn 1 R Quan hệ R ở 1NF vì các thuộc tính của R không là thuộc tính đa trị, không là thuộc tính phức hợp. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
98.
99.
100. Dạng chuẩn 2 R Các phụ thuộc hàm: Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv {Họtên, Mãlớp} Mãlớp Tênlớp {Mãsv, Mônhọc} Điểm Lược đồ quan hệ R không ở 2NF vì thuộc tính không khóa Họtên phụ thuộc hàm riêng phần vào khóa { Mãsv , Mônhọc }. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
101. Dạng chuẩn 2 R 1 R 2 Khóa của R 1 : Mãsv Lược đồ quan hệ R 1 và R 2 đều ở 2NF vì các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa. Khóa của R 2 : {Mãsv, Mônhọc} Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1 Điểm Mônhọc Mãsv 5 M1 S3 8 M3 S1 9 M1 S2 8 M2 S2 7 M2 S1 9 M1 S1
102.
103.
104. Dạng chuẩn 3 R 1 Lược đồ quan hệ R 1 không ở 3NF vì thuộc tính không khóa Tênlớp phụ thuộc bắc cầu vào khóa Mãsv . Mãsv Mãlớp Mãlớp Tênlớp Mãlớp / Mãsv Tênlớp { Mãsv , Mãlớp } Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1
105. Dạng chuẩn 3 R 11 R 12 Khóa của R 11 : Mãlớp Khóa của R 12 : Mãsv Lược đồ quan hệ R 11 và R 12 đều ở 3NF vì các thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào khóa. Tênlớp Mãlớp MT02 L2 MT01 L1 Mãlớp Họtên Mãsv L2 Hiền S3 L1 Trúc S2 L1 Tiến S1
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113. Định nghĩa một bảng Định nghĩa các cột và kiểu dữ liệu của các cột. Xác định khóa chính. Non-nullable specification Primary keys can never have NULL values
114. Định nghĩa một bảng Khóa chính là khóa phức hợp (nhiều thuộc tính). Kiểm tra các giá trị của các cột. Non-nullable specifications Primary key Default value Domain constraint
115. Định nghĩa một bảng Xác định các khóa ngoại và thiết lập các mối liên kết Primary key of parent table Foreign key of dependent table
116.
117.
118.
119. Lệnh SELECT Thứ tự xử lý các mệnh đề của lệnh SELECT.
120. Lệnh SELECT SELECT * FROM Order_T; SELECT Order_ID, Order_Date, Customer_ID FROM Order_T; SELECT DISTINCT Order_Date “Date of Order” FROM Order_T; SELECT Order_ID AS Identifier , Order_Date Date FROM Order_T;
121. Lệnh SELECT SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_T WHERE Standard_Price < 275; SELECT Cust .Customer_Name AS Name , Customer_Address FROM Customer_T Cust WHERE Customer_Name = ‘Home Furnishings’; SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_ WHERE Standard_Price BETWEEN 100 AND 200; SELECT Customer_Name, City, State FROM Customer_T WHERE State IN (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’);
122. Lệnh SELECT SELECT Product_Description, Product_Finish, Standard_Price FROM Product_T WHERE (Product_Description LIKE ‘%Desk’ OR Product_Description LIKE ‘_A%’) AND Standard_Price > 300; SELECT Product_ID, Product_Finish, Standard_Price FROM Product_T WHERE Product_Description IS NULL ; SELECT COUNT(*) FROM Order_Line_T WHERE Order_ID = 1004;
123. Lệnh SELECT SELECT State, COUNT(State) FROM Customer_T WHERE State IN (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’) GROUP BY State HAVING COUNT(State) > 1 ORDER BY State DESC;
124.
125. Lệnh INSERT INSERT INTO Customer_T VALUES (001, ‘Contemporary Casuals’, ‘ 1355 S. Himes Blvd.’, ‘Gainesville’, ‘FL’, 32601); INSERT INTO Product_T (Product_ID, Product_Description, Product_Finish, Standard_Price, Product_On_Hand) VALUES (1, ‘End Table’, ‘Cherry’, 175, 8); INSERT INTO CA_Customer_T SELECT * FROM Customer_T WHERE State = ‘CA’;
126.
127.
128.
129.
130. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.1. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng phân tán địa lý. Máy tính 1 Terminal T T Máy tính 3 T T T Mạng truyền thông Cơ sở dữ liệu 1 Máy tính 2 T T T Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Chi nhánh 3
131. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.2. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng cục bộ. Máy tính 1 Máy tính 2 Máy tính 3 Mạng cục bộ Trung tâm máy tính Chi nhánh 1 T T T Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T
132. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.3. Hệ thống đa xử lý ( multiprocessor system ). Máy tính phía sau 1 Mạng cục bộ Máy tính ứng dụng (phía trước) Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Trung tâm máy tính Máy tính phía sau 2 Máy tính phía sau 3 Chi nhánh 1 T T T Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T