SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 171
TỔNG CỤC THUẾ

HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ
156/2013/TT-BTC TRÊN CÁC ỨNG DỤNG HỖ TRỢ
KÊ KHAI VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013.
TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CÁC ỨNG DỤNG

Tháng 01 - 2014
http://www.tncnonline.com.vn

1
NỘ I DUNG
NỘ I DUNG
BÀI 1:
HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ THEO
TT 156/2013/TT-BTC VÀ QUYẾT
TOÁN THUẾ TNCN 2013 TRONG
CÁC PMUD HỖ TRỢ KÊ KHAI

BÀI 2:
TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CÁC
PMUD HỖ TRỢ KÊ KHAI VÀ
QUẢN LÝ THUẾ HỘ KHOÁN
http://www.tncnonline.com.vn
Thuế Nhà nước

http://www.gdt.gov.vn 2
BÀI 1. HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ
I.

Căn cứ pháp lý

II. Hiệu lực mẫu biểu
III. Phạm vi nâng cấp ứng dụng
IV. Nguyên tắc kê khai trong ứng dụng
V. Các trường hợp khai bổ sung điều
chỉnh
VI. Hướng dẫn kê khai chi tiết từng
loại tờ khai
http://www.tncnonline.com.vn

3
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
 TT số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật QLT;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT
và NĐ số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của
Chính phủ
 Thông tư 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013
Hướng dẫn thực hiện Luật Thuế TNCN, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
TNCN và NĐ số 65/2013/NĐ-CP của Chính phủ
Nội dung các thông tư trên đều đã được giới
thiệu các buổi trước
http://www.tncnonline.com.vn

4
II. HIỆU LỰC MẪU BIỂU
 Hiệu lực mẫu biểu theo TT số 156/2013/TT-BTC

Từ 1/1/2014 đối với tờ khai theo từng lần phát
sinh
Kỳ tính thuế tháng 1/2014 đối với tờ khai tháng
Kỳ tính thuế quý 1/2014 đối với tờ khai quý
Kỳ tính thuế năm 2014 đối với quyết toán năm.
Trường hợp khai bổ sung, điều chỉnh, tờ khai
nộp chậm cho các kỳ tính thuế trước thì áp dụng
mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư này.
http://www.tncnonline.com.vn

5
III. PHẠM VI NÂNG CẤP UD
 Nâng cấp ứng dụng HTKK 3.2.0, iHTKK 2.3.0,

QTTNCN 3.1.0 cập nhật các nội dụng sau:
Các tờ khai tháng/quý đáp ứng nghiệp vụ của TT
156/2013/TT-BTC.
Các tờ khai quyết toán TNCN năm 2013 theo mẫu trong
TT28 và đáp ứng xử lý tính thuế theo TT111
Bổ sung mới chức năng kết xuất dữ liệu tờ khai theo
chuẩn XML, tích hợp với hợp với hệ thống iHTKK, TMS
Ngoài ra, nâng cấp thêm 1 số nội dung khác:
- Bộ BCTC QĐ48 sửa đổi theo TT138/2011/TT-BTC;
Bộ BCTC theo TT95, TT162 thay thế QĐ 99
- Các báo cáo hóa đơn theo TT 64/2013/TT-BTC
http://www.tncnonline.com.vn

6
IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG
UD

1. Nguyên tắc chung kê khai trong ứng dụng:
 Trường hợp chưa có tờ khai chính thức thì không cho
nhập tờ khai bổ sung, không nhận vào NTK và đưa ra
cảnh báo, không cho ghi dữ liệu.
 Về hướng dẫn cho cán bộ xử lý:
 Nếu nguyên nhân do NNT chưa kê khai TK chính
thức thì cán bộ thuế trả về và hướng dẫn NNT kê
khai tờ khai chính thức (lần đầu)
 Nếu nguyên nhân do CQT thì cán bộ thuế phải tìm lại
TK chính thức để nhập trước khi nhập TK bổ sung
 Các tờ khai có kê khai chỉ tiêu về đại lý thuế thì khi in
tờ khai sẽ có thông tin đại lý thuế. Trường hợp không
kê khai thì các chỉ tiêu về đại lý thuế sẽ ẩn đi để đảm
bảo tờ khai không bị tràn trang (VD tờ khai 01/GTGT)
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn

7
IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG
UD
2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh

 NNT có thể lập HSKT bổ sung, điều chỉnh và nộp cho
CQT vào bất cứ ngày làm việc nào nhưng phải trước
khi CQT, cơ quan có thẩm quyền công bố QĐ TTKT tại
trụ sở NNT.
 Nếu CQT, cơ quan có thẩm quyền đã công bố QĐ TTKT
hoặc ban hành kết luận, QĐ xử lý về thuế sau TTKT thì
NNT phát hiện và được khai BS, điều chỉnh:
– NNT phát hiện HSKT đã nộp còn sai sót nhưng không liên
quan đến thời kỳ, phạm vi đã TTKT hoặc liên quan đến thời
kỳ đã TTKT nhưng không thuộc phạm vi đã TTKT thì NNT
được khai bổ sung, điều chỉnh và phải nộp tiền chậm nộp
theo quy định.
– NNT phát hiện HSKT đã nộp còn sai sót liên quan đến thời
kỳ, phạm vi đã TTKT dẫn đến tăng số thuế PN, giảm số thuế
đã được hoàn, ↓ số thuế được KT, ↓ số thuế nộp thừa thì
NNT được khai BS, điều chỉnh và bị xử lý theo quy định như
đối với trường hợp CQT, cơ quan có thẩm quyền TTKT phát
hiện.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn

8
IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG
UD

2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh (t):

 Sau khi đã ban hành kết luận, quyết định xử lý về
thuế, NNT phải thực hiện kê khai:
– Đối với tăng, giảm số thuế GTGT còn được khấu
trừ thì NNT thực hiện khai điều chỉnh vào HSKT của
kỳ tính thuế nhận được kết luận, quyết định xử lý về
thuế theo kết luận, QĐ xử lý về thuế của cơ quan
thuế, cơ quan có thẩm quyền (NNT không phải lập
hồ sơ khai bổ sung).
– Các trường hợp tăng giảm số thuế PN thì thực hiện
theo quyết định xử lý về thuế
 Kê khai trên tờ khai bổ sung (với dữ liệu thay thế) và
ứng dụng HTKK, iHTKK tự động tổng hợp các chỉ
tiêu điều chỉnh số thuế lên 01/KHBS, không cho sửa.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn

9
IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG
UD

2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh (tiếp)
 Trường hợp không làm thay đổi số thuế PN, số thuế
được KT, số đề nghị hoàn thì chỉ khai tờ khai bổ sung,
không cần nộp kèm 01/KHBS => Ứng dụng HTKK,
iHTKK không in ra KHBS trong trường hợp này.
 Điều chỉnh dẫn đến tăng, giảm số thuế PN: Lập tờ khai
bổ sung kèm 01/KHBS, không đưa số thuế điều chỉnh
lên TK tháng/quý hiện tại.
 Điều chỉnh dẫn đến tăng, giảm số thuế còn được KT:
Lập tờ khai bổ sung kèm 01/KHBS, số điều chỉnh được
đưa lên chỉ tiêu 37, 38 của tờ khai tháng/quý hiện tại
(trừ trường hợp điều chỉnh giảm số thuế còn được KT
và đã dừng khấu trừ đề nghị hoàn, chưa có QĐ hoàn)
 Riêng TK bổ sung điều chỉnh cho tờ khai 01/GTGT,
không kiểm tra điều kiện [42]<=[41]
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn10
IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG
UD

(*) Trường hợp khai BS điều chỉnh đối với loại
thuế có kỳ quyết toán thuế năm:
 Trường hợp chưa nộp hồ sơ khai quyết toán thuế
năm thì NNT khai bổ sung HSKT tạm nộp của tháng,
quý có sai sót, đồng thời tổng hợp số liệu khai bổ
sung vào hồ sơ khai quyết toán thuế năm.
 Trường hợp đã nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm
thì chỉ khai bổ sung hồ sơ khai quyết toán thuế năm.
Khi khai hồ sơ khai bổ sung hồ sơ quyết toán thuế
năm:
– Làm tăng số thuế PN thì chỉ khai BS hồ sơ quyết
toán năm (không khai BS cho các TK tháng, quý
trong năm)
– Làm giảm số thuế PN nếu cần xác định lại số thuế
PN của tháng, quý thì khai bổ sung hồ sơ khai tháng,
quý và tính lại tiền chậm nộp (nếu cần)

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn11
V. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG
Trường Tháng Đầu Đầu Số Số
hợp
vào ra PN KT
VD1:
Đ/chỉnh
không
làm ↑↓ số
thuế PN

Hạch
toán

1/2014

200

300

100

8/2014

300

400

100

1/2014

300

150

150 +150KT

8/2014

200

50

150

VD2:
1/2014
Đ/chỉnh
8/2014
tăng
số
thuế PN

200

300

100 0

400

200 0

-100 PN
+200PN

http://www.tncnonline.com.vn

+100PN

Hướng dẫn
kê khai

100 PN

200

Chênh Phạt
lệch NC

0

Ko

Lập tờ khai bổ
sung,
Không
khai KHBS

0

+100
PN

100

Lập
TK
bổ
sung + KHBS,
không đưa số
chênh lệch lên
TK tháng hiện
tại
www.gdt.gov.vn12
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu
vào ra

VD3:
1/2014
Đ/chỉnh
8/2014
giảm số
thuế PN
(GTGT)

Đ/chỉnh
giảm số
thuế PN
(TNDN)

Số
PN

Số
KT

Hạch
toán

Chênh Phạt Hướng dẫn
lệch
NC
kê khai

200

300

100

0

100 PN

200

250

50

0

-100PN -50PN
+ 50PN

QT
2013
8/2014

http://www.tncnonline.com.vn

100
50

Ko

Lập TK bổ
sung
+
KHBS, không
đưa
số
chênh lệch
lên TK tháng
hiện tại

Ko

Lập TK QT bổ
sung + KHBS
(nếu chưa nộp
tờTK Q/toán
thì phải lập TK
www.gdt.gov.vn13
bổ sung từng

100 PN
-100 PN -50 PN
+50 PN
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp
VD4:
Đ/chỉnh
tăng số
thuế còn
được KT

Tháng Đầu Đầu Số Số
vào ra PN KT

Hạch
toán

1/2014

300

100

0 200 200 KT

8/2014

800

100

0 700 - 200KT
+700KT

Chênh Phạt Hướng dẫn
lệch
NC
kê khai

http://www.tncnonline.com.vn

+500KT Ko

Lập TK bổ
sung T1/2014
+
KHBS.
Đồng thời số
chênh lệch
tăng 500 đưa
lên [38] trên
TK
T7/2014
(nếu
còn
trong
hạn)
hoặc
TK
T8/2014.
www.gdt.gov.vn14
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu Số Số
vào ra PN KT

VD5:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế còn
được KT
và chưa
dừng
khấu trừ
đề nghị
hoàn

Số
ĐN
hoàn

Hạch
toán

300 100

0 200 0

200 KT

200 100

0 100 0

- 200
KT
+100
KT

Chênh Phạt Hướng dẫn
lệch
NC
kê khai

http://www.tncnonline.com.vn

[42] = 0
-100
KT

Ko

- Lập TK bổ
sung +
KHBS
- Số chênh
lệch
giảm
100 đưa lên
[37] trên TK
T7/2014 (nếu
còn
trong
hạn)
hoặc
T8/2014.

www.gdt.gov.vn15
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu Số
vào ra PN

VD6:
1/2015
Đ/chỉnh
giảm số 3/2015
thuế còn
được KT
và
đã
dừng
khấu trừ
đề nghị
hoàn,
chưa có
QĐ
hoàn

Số
KT

Số
ĐN
hoàn

Hạch
toán

Chênh Phạt
lệch NC

100

0 900 900

900 KT

900 100

0 800 800

- 900KT -100
+800KT KT

1000

http://www.tncnonline.com.vn

Hướng dẫn
kê khai
[42] = 900

Ko

Lập tờ khai
bổ sung +
KHBS trong
đó chỉ điều
chỉnh
[42]
tương
ứng
với [41]

www.gdt.gov.vn16
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu Số
vào ra PN

VD7:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế còn
được KT
và
đã
dừng
khấu trừ
đề nghị
hoàn, đã
có
QĐ
hoàn

Số
KT

Số
ĐN
hoàn

Hạch
toán

Chênh Phạt
lệch NC

300 100

0 200 200

200 KT

200 100

0 100 200

- 200KT -200
+100KT KT

http://www.tncnonline.com.vn

Hướng dẫn
kê khai
[42] = 400

100

- Lập TK bổ
sung + KHBS
- Tính PNC từ
ngày ký lệnh
hoàn
- Không đưa
số
chênh
lệch
giảm
200 lên tờ
khai
tháng
hiện tại

www.gdt.gov.vn17
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu Số
vào ra PN

VD8:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế còn
được KT
và
đã
dừng
khấu trừ
đề nghị
hoàn, đã
có
QĐ
hoàn

Số
KT

Số
ĐN
hoàn

Hạch
toán

Chênh Phạt
lệch NC

300 100

0 200 200

200 KT

200 100

0 100 200

- 200KT -200
+100KT KT

http://www.tncnonline.com.vn

Hướng dẫn
kê khai
[42] = 400

100

- Lập TK bổ
sung + KHBS
- Tính PNC từ
ngày ký lệnh
hoàn
- Không đưa
số
chênh
lệch
giảm
200 lên tờ
khai
tháng
hiện tại

www.gdt.gov.vn18
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường Tháng Đầu Đầu Số Số
hợp
vào ra PN KT
VD9:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế còn
được KT
dẫn đến
tăng PN

http://www.tncnonline.com.vn

500 300

Hạch
toán

Chênh Phạt Hướng dẫn
lệch NC
kê khai

0 200 200 KT

400 500 100

0 - 200KT -200
+100 PN KT
+100
PN

100

- Lập TK bổ
sung + KHBS
- Số điều
chỉnh
tăng
KT 200 đưa
lên chỉ tiêu
37 trên TK
T7/2014 (nếu
còn
trong
hạn)
hoặc
T8/2014.
www.gdt.gov.vn19
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường Tháng Đầu Đầu Số Số
hợp
vào ra PN KT
VD10:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế PN
dẫn đến
tăng số
thuế còn
được KT

300

400 100

600

400

http://www.tncnonline.com.vn

Hạch
toán

Chênh Phạt Hướng dẫn
lệch NC
kê khai

0 100 PN

0 200 - 100
-100
PN
PN
+200 KT +200
KT

Ko

- Lập TK bổ
sung + KHBS
- Số chênh
lệch
200
được
đưa
lên [38] trên
TK T7/2014
(nếu
còn
trong
hạn)
hoặc
T8/2014.
www.gdt.gov.vn20
CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t)
Trường
hợp

Tháng Đầu Đầu Số
vào ra PN

VD11:
1/2014
Đ/chỉnh
giảm số 8/2014
thuế đề
nghị
hoàn
(ĐNH)
dẫn đến
tăng số
thuế còn
được KT

Số
KT

Số
ĐN
hoàn

300 100

0 200 200

300 100

0 200 0

Hạch
toán

http://www.tncnonline.com.vn

+ 200
KT

Chênh Phạt
lệch
NC
+ 200
ĐNH
+200
KT
- 200
ĐNH

Ko

Hướng dẫn
kê khai

- Lập TK bổ
sung + KHBS
- Số chênh
lệch
200
được đưa lên
[38] trên TK
T7/2014 (nếu
còn
trong
hạn)
hoặc
T8/2014.

www.gdt.gov.vn21
BÀI 1. HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ

I.

Căn cứ pháp lý

II. Hiệu lực mẫu biểu
III. Phạm vi nâng cấp ứng dụng
IV. Nguyên tắc kê khai trong UD
V. Các trường hợp khai bổ sung điều
chỉnh

VI. Hướng dẫn kê khai chi tiết
từng loại tờ khai
http://www.tncnonline.com.vn

22
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1. Quy định chung trong ứng dụng
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.vietxnk.com/
http://www.tncnonline.com.vn

23
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
 Phiên bản UD đáp ứng Thông tư 156:
HTKK 3.2.0, iHTKK 2.3.0, QTTNCN 3.1.0

 Các thao tác chung:
Tải bộ cài UD, cách cài đặt ứng dụng, các thao tác sử
dụng đối với các chức năng kê khai trên ứng dụng,
trợ giúp hướng dẫn kê khai: Như các phiên bản ứng
dụng HTKK, iHTKK, QTTNCN trước đây

 Tra cứu dữ liệu theo hiệu lực mẫu biểu:
Để tra cứu lại các tờ khai mẫu cũ (theo TT28), NNT
thực hiện cài đặt cả ứng dụng HTKK phiên bản 3.1.7
và phiên bản 3.2.0 trên cùng một máy tính.
• Phiên bản 3.1.7 để tra cứu lại các tờ khai đã kê
khai
• Phiên bản 3.2.0 để kê khai các tờ khai tháng/quý
theo TT156 và quyết toán năm 2013 theo TT28.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn24
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD

Các qui định chung về khai thuế
trong ứng dụng:
 Tờ khai được lập và in ra đúng mẫu quy
định
 Có đầy đủ các thông tin về tên, địa chỉ,
mã số thuế, số điện thoại... của người
nộp thuế và Đại lý thuế (nếu có).
 Dữ liệu được tính đúng theo công thức
ghi trên tờ khai.
 In kèm theo các tài liệu, bảng kê, bảng
giải trình theo chế độ quy định (nếu có)
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn25
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
 Ứng dụng hỗ trợ kiểm tra và thông báo kê
khai sai:
 Kiểm tra lỗi trước khi ghi, in hoặc kết xuất
tờ khai ra pdf.
 Thông tin bắt buộc phải nhập
 Đối chiếu kiểm tra ràng buộc giữa các chỉ
tiêu trên tờ khai và phụ lục
 Nếu có lỗi kê khai (lỗi đỏ) thì vẫn được ghi
và kết xuất được tờ khai ra excel nhưng
không thể in hoặc kết xuất tờ khai ra pdf.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn26
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
 Thông báo lỗi sai:
Lỗi sẽ hiển thị với nền màu hồng và có một dấu
đỏ phía góc trên bên phải . Di chuột vào dấu đỏ
ứng dụng sẽ hiển thị nội dung lỗi và hướng dẫn
sửa. Hệ thống tự động nhảy về ô bị lỗi đầu tiên
theo nguyên tắc:
• Nếu cả tờ khai và phụ lục cũng có lỗi ứng
dụng sẽ thông báo lỗi trên tờ khai trước.
• Tại một chỉ tiêu nếu kê khai sai cả lỗi đỏ và
vàng thì ứng dụng ưu tiên thông báo lỗi đỏ:
Lỗi đỏ: bắt buộc phải sửa lại đúng dũ liệu mới
in được tờ khai
Lỗi vàng: cảnh báo không bắt buộc phải sửa
lại đúng
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn27
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
 F5 thêm dòng/ trang phụ lục, F6 xoá dòng/
trang phụ lục
 Kết xuất: xuất ra file excel (không có mã vạch)
 Xoá: tờ khai + phụ lục, từng phụ lục
 Nhập lại: xoá trắng toàn bộ các chỉ tiêu trên
đã nhập trên màn hình
 Thêm phụ lục phải in và gửi đầy đủ cho CQT
 Các trường đánh dấu * là các trường bắt buộc
phải nhập
 Ghi đầy đủ thông tin về kỳ tính thuế
 Số tiền làm tròn đến Đồng Việt Nam
 Không có số liệu phát sinh thì bỏ trống không
ghi, số âm (nhỏ hơn 0) thì gõ dấu - trước giá
trị số và UD hiển thị thành số trong dấu (…)
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn28
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
Kê khai tờ khai bổ sung
 Để vào kê khai tờ khai điều chỉnh của tất cả các
tờ khai thì trên form “Chọn kỳ kê khai” ---> chọn
“Tờ khai bổ sung” và chọn thêm Lần bổ sung
và Ngày lập KHBS
 Kê khai điều chỉnh trên tờ khai điều chỉnh, ứng
dụng tự động đưa các chỉ tiêu điều chỉnh chênh
lệch lên KHBS
 Nếu việc kê khai điều chỉnh không làm thay đổi
số thuế phải nộp thì khi in ứng dụng không in
phần KHBS đồng thời ở cuối mẫu in Tờ khai bổ
sung điều chỉnh sẽ có chú thích thêm dòng “Tờ
khai bổ sung không thay đổi số thuế phải nộp”

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn29
1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD
 Chi tiết các chỉ tiêu trên KHBS
 Mã và tên chỉ tiêu: Được lấy tự động từ các chỉ
tiêu có điều chỉnh trên tờ khai bổ sung
 Số đã kê khai: Được lấy từ số liệu của các chỉ
tiêu tương ứng trên tờ khai trước khi điều chỉnh
 Số điều chỉnh: Được lấy từ số liệu của các chỉ
tiêu tương ứng trên Tờ khai bổ sung
 Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai:
hỗ trợ tự tính bằng Số điều chỉnh – Số đã kê khai
 Số ngày nộp chậm: Số ngày nộp chậm được tính
từ ngày tiếp theo sau hạn nộp của tờ khai đến
ngày lập KHBS bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ,
cho phép sửa
http://www.tncnonline.com.vn

http://damvietxnk.weebly.com/

30
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.

Quy định chung trong ứng dụng

2. Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

31
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Tờ khai 01/GTGT:


–
–
–

–
–

Về cơ bản không đổi so với TT28, chỉ thay đổi tên chỉ
tiêu 37, 38; Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý.
Cập nhật công thức các chỉ tiêu sau do phụ lục 01-1 và
01-2/GTGT, bổ sung thêm cột ký hiệu mẫu hóa đơn:
[23] = Tổng cột (9) của dòng 1, 2 ,3 trên PL 01-2/GTGT
[24] = Tổng cột (11) của dòng 1, 2, 3 trên PL 01-2/GTGT
[25] = Tổng cột (11) dòng 1 trên PL 01- 2/GTGT + Dòng 5
phần B trên PL 01-4A/GTGT + Dòng 7 phần B trên PL 014B/GTGT, cho phép sửa
[26], [29], [30], [32]: được tổng hợp tương ứng từ tổng
cột (9) dòng 1, 2, 3, 4 trên 01-1/GTGT
[31], [33]: được tổng hợp tương ứng từ tổng cột (10)
dòng 3, 4 trên 01-1/GTGT
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn32
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-1/GTGT, 01-2/GTGT
 Về mẫu biểu theo TT156: Bổ sung thêm cột Ký hiệu
mẫu hoá đơn so với TT28
 Về ứng dụng: Bổ sung thêm cột “Mã hóa đơn” và “Ký
hiệu mẫu hoá đơn”. Khi NNT chọn mã hoá đơn trong
danh mục, ứng dụng tự động hiển thị “Ký hiệu mẫu
hóa đơn” tương ứng.
 Khi in tờ khai mã vạch, chỉ hiển thị cột Ký hiệu mẫu
hoá đơn theo đúng mẫu TT156, không hiển thị cột Mã
hoá đơn.
 Các chỉ tiêu khác: Không thay đổi so với mẫu biểu
TT28
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn33
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-3/GTGT
 Bảng kê HHDV được áp dụng thuế suất 0%: Mẫu biểu
mới so với TT28
 Cột 2, 4, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32,
33: Nhập kiểu text
 Cột 5, 11, 15, 19, 23, 27, 31: Nhập kiểu số
 Cột 3, 9, 13, 17, 21, 25, 29: Nhập kiểu date
 Cột 9, 13, 29: Kiểm tra ngày nhập phải thuộc kỳ tính thuế
 Cột 17, 21, 25: Kiểm tra ngày nhập không được lớn hơn
ngày hiện tại
Lưu ý: Do có 33 cột dữ liệu trên phụ lục nên không thể in
trên khổ giấy A4. Ứng dụng HTKK hỗ trợ in trên khổ giấy
A3. NNT muốn in trên khổ giấy A4 thì kết xuất ra file pdf
và thu nhỏ cho vừa khổ giấy A4 để in. Việc này có thể
ảnh hưởng đến việc quét tờ khai mã vạch vào hệ thống
của CQT
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn34
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT
 Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28, chỉ sửa tên
chỉ tiêu phần A.
 Cập nhật công thức các chỉ tiêu phần A, B do PL 011/GTGT, 01-2/GTGT bổ sung thêm cột KH mẫu hóa đơn
 Phần A – Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ = A1
+ A2 + A3.
• A1 = Tổng cột (11) dòng 1 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho
phép sửa
• A2 = Tổng cột (11) dòng 2 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho
phép sửa
• A3 = Tổng cột (11) dòng 3 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho
phép sửa
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn35
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT
 Phần B trên 01-4A/GTGT: Phân bổ số thuế GTGT của
HHDV mua vào được khấu trừ
• Chỉ tiêu (1) = Chỉ tiêu (**) trên BK 01-1/GTGT, cho
phép sửa
• Chỉ tiêu (2) = Chỉ tiêu (***) trên BK 01-1/GTGT, cho
phép sửa
• Chỉ tiêu (4) = Tổng cột (11) dòng 3 trên 01-2/GTGT,
cho phép sửa. Nếu không có phụ lục 01-2/GTGT thì
hỗ trợ chỉ tiêu (4) = A3
• Các chỉ tiêu khác không đổi

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn36
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT
 Phần B trên 01-4B/GTGT: Phân bổ số thuế GTGT của
HHDV mua vào được khấu trừ
• Chỉ tiêu B1= Chỉ tiêu (**) trên 01-1/GTGT trong cả
năm, cho phép sửa;
• Chỉ tiêu B2 = Chỉ tiêu (***) trên 01-1/GTGT trong cả
năm, cho phép sửa
• Chỉ tiêu B4 = Tổng cột (11) dòng 3 trên 01-2/GTGT
trong năm, cho phép sửa.
• Các chỉ tiêu khác không đổi

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn37
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-5/GTGT
 Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28
 Chỉ cập nhật tên phụ lục và tên chỉ tiêu cột 5: “…
vãng lai ngoại tỉnh” thành “…bất động sản ngoại
tỉnh” so với TT28

Phụ lục 01-6/GTGT
 Về cơ bản nội dung mẫu biểu không đổi so với
TT28
 Bổ sung thêm cột Cơ quan thuế trực tiếp quản lý,
bỏ cột Địa chỉ so với mẫu TT28

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn38
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 01-7/GTGT: tương ứng mẫu 013/GTGT ở TT28 trong đó có bố cục lại các chỉ tiêu:
 Cột (2) – Loại xe: nhập kiểu text
 Cột (3) – Đơn vị tính: Mặc định là “Chiếc”, cho
phép sửa
 Cột (4), (5) – Tổng số lượng xe bán ra: nhập kiểu
số, không âm.
 Cột (6): Nhập kiểu text
 Cộng dòng 1- Xe ô tô: Lấy tổng các cột (4), (5)của
phần I
 Cộng dòng 2 – Xe hai bánh gắn máy: Lấy tổng các
cột (4), (5) của phần II
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn39
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Tờ khai 02/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28
 Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý.
 Bổ sung thêm 2 chỉ tiêu [21a] Thuế GTGT đầu vào của
DA đầu tư nhận bàn giao từ chủ DA đầu tư và [30a]
Thuế GTGT đầu vào của HH nhập khẩu thuộc loại
trong nước chưa SX được để tạo tài sản cố định đã
đề nghị hoàn
 Cập nhật một số ràng buộc đối với các chỉ tiêu sau:
– [30] <= ([29] - [30a]); [31] <= [29]
– [28a] <= [21] + [21a]+ [28]; [28a] <= [28]
– [22] = tổng cột (9) dòng 5 trên 01-2/GTGT
– [23] = tổng cột (11) dòng 5 trên 01-2/GTGT
– [29] = [21] + [21a] + [28] - [28a]
– [32]= [29] - [30a] - [30] - [31]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn40
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Tờ khai 03/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28
 Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chỉ áp dụng
cho NNT mua bán chế tác vàng bạc, đá quý (thuế suất
10%)
 Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý
 Bổ sung một số chỉ tiêu sau:
– [21] GTGT âm được kết chuyển kỳ trước: [21] hỗ trợ
lấy giá trị âm từ chỉ tiêu [26] của kỳ trước sang, cho
phép sửa, không âm, nếu sửa khác thì cảnh báo vàng.
Trường hợp kỳ tính thuế tháng 1 hoặc quý 1 thì mặc
định [21] = 0
– [24], [25]: Điều chỉnh tăng/giảm giá trị gia tăng âm của
các kỳ trước
 Các chỉ tiêu khác không đổi
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn41
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Tờ khai 04/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28


–
–
–
–





Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý
Kê khai theo tỷ lệ GTGT tương ứng với 4 nhóm ngành:
Phân phối, cung cấp hàng hoá
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây
dựng có bao thầu nguyên vật liệu
Hoạt động kinh doanh khác
[21], [22], [24], [26], [28]: nhập kiểu số, không âm
[23]=[22]*1%; [25]=[24]*5%; [27]=[26]*3%; [29]=[28]*2%;
[30]=[22]+[24]+[26]+[28]; [31]=[23]+[25]+[27]+[29];
[32]= [21] + [30]; [33] = [31]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn42
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 04-1/GTGT: Mẫu mới so với TT28
 Về ứng dụng: Bổ sung thêm cột “Mã hóa đơn”. Khi
NNT chọn mã hoá đơn trong danh mục, ứng dụng tự
động hiển thị “Ký hiệu mẫu hóa đơn” tương ứng. Khi
in thì in theo đúng mẫu trong TT156
 Cột (2) - Ký hiệu mẫu hóa đơn: Kiểu text, bắt buộc
nhập, độ dài tối đa 20 ký tự, kiểm tra 11 ký tự đầu theo
đúng quy định trong thông tư
 Cột (3) - Ký hiệu hóa đơn: nhập kiểu text, tối đa 20 ký
tự
 Cột (4) - Số hóa đơn: nhập kiểu text, tối đa 20 ký tự
 Cột (5) – Ngày, tháng, năm phát hành: nhập theo định
dạng dd/mm/yyyy và phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày
cuối kỳ tính thuế.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn43
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Phụ lục 04-1/GTGT (t)
 Cột (6): nhập text, tối đa 100 ký tự; Cột (7): nhập tối đa
14 ký tự và kiểm tra cấu trúc; Cột (8): nhập kiểu text,
cho phép để trống; Cột (9): nhập số nguyên; Cột (10):
nhập kiểu text, cho phép để trống
 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*) = Tổng
cộng cột 9 của (Tổng dòng 1 + tổng dòng 2 + tổng
dòng 3 + tổng dòng 4 + Tổng dòng 5).
 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế
GTGT(**) = Tổng cộng cột 9 của Tổng dòng 1
 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra áp dụng tỷ
lệ thuế/doanh thu (***) = Tổng cột 9 của (Tổng dòng 2
+ Tổng dòng 3 + Tổng dòng 4 + Tổng dòng 5)
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn44
2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT
Tờ khai 05/GTGT:
 Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28
 Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn45
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT

3. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
4.
5.
6.
7.
8.

Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

46
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN
Tờ khai 01A/TNDN: Mẫu thay đổi so với TT28
 Bổ sung chỉ tiêu phân loại “Doanh nghiệp có quy mô
nhỏ và vừa”;
 Các chỉ tiêu từ [01] đến [28] không đổi
 Chỉ tiêu [29] Thu nhập tính thuế được chi tiết thành
các chỉ tiêu thu nhập tính thuế [30], [31], [32], [33]
tương ứng với các thuế suất 20%, 22%, thuế suất ưu
đãi và thuế suất khác
 Chỉ tiêu [35] Thuế TNDN dự kiến miễn giảm được chi
tiết thành 2 chỉ tiêu Số thuế TNDN được miễn, giảm
theo Hiệp định [35a] và Miễn, giảm khác ngoài Luật
Thuế TNDN [35b]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn47
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 01A/TNDN (t):
 Bổ sung các chỉ tiêu [37],[37a],[37b],[37c],[37d] về
trường hợp được gia hạn.
 Nếu NSD check chọn chỉ tiêu [37] thì UD cho phép kê
khai từ chỉ tiêu [37a] đến [37d], còn nếu không thì UD
sẽ khóa lại không cho kê khai.
 Chỉ tiêu [37a]: Cho phép NSD chọn trong danh mục
gồm DN có quy mô vừa và nhỏ; DN sử dụng nhiều lao
động; DN đầu tư - kinh doanh (bán, cho thuê, cho thuê
mua) nhà ở; Lý do khác
 Chỉ tiêu [37b]: Nhập kiểu ngày dd/mm/yyyy; [37c] nhập
và kiểm tra điều kiện phải <= [36]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn48
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
 Tờ khai 01A/TNDN (t)
Các chỉ tiêu cần nhập
 Check chọn loại DN: “Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa”;
“Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc”
 Chỉ tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [30], [31], [32], [32a],
[33], [33a], [35a], [35b], [37c]: nhập dạng số, không âm.
 Chỉ tiêu [35]: Nhập, kiểm tra điều kiện [35] > = [35a] + [35b],
nếu khác thì cảnh báo đỏ
Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
 Chỉ tiêu [23] = [21] – [22]; [26]= [23] + [24] – [25]
 Chỉ tiêu [29] = [26] – [27] – [28], nếu âm thì [29] = 0. Kiểm tra
điều kiện: [29] = [30] + [31] + [32] + [33]
 Chỉ tiêu [34] = ([30] * 20%) + ([31] * 22%) + ([32] * [32a] + [33] *
[33a]); Chỉ tiêu [36] = [34] - [35], nếu âm thì [36] = 0
 Chỉ tiêu [37d] = [36] - [37c]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn49
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 01B/TNDN: Mẫu thay đổi so với TT28
 Bổ sung thêm chỉ tiêu phân loại “DN có quy mô nhỏ và
vừa”;
 Chỉ tiêu [22] Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi
được chi tiết thành các chỉ tiêu doanh thu [20a], [20b],
[20c] tương ứng với các thuế suất 20%, 22%, thuế suất
khác
 Chỉ tiêu [25] Thuế suất được chi tiết thành 3 chỉ tiêu
thuế suất không ưu đãi 20% [25a], thuế suất không ưu
đãi 22% [25b] và thuế suất không ưu đãi khác [25c]
 Chỉ tiêu [30] Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm được chi
tiết thành 2 chỉ tiêu Số thuế TNDN được miễn, giảm
theo Hiệp định [30a] và Miễn, giảm khác ngoài Luật
Thuế TNDN [30b]
 Đổi tên các chỉ tiêu [23], [28], [29] và cập nhật công
thức tính tại chỉ tiêu [28], [29]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn50
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 01B/TNDN (t):
 Bổ sung các chỉ tiêu [32],[32a],[32b],[32c],[32d] về
trường hợp được gia hạn. Nếu NSD check chọn chỉ
tiêu [32] thì UD cho phép kê khai từ chỉ tiêu [32a] đến
[32d], còn nếu không thì UD sẽ khóa lại không cho kê
khai.
 Chỉ tiêu [32a]: Cho phép NSD chọn trong danh mục
gồm DN có quy mô vừa và nhỏ; DN sử dụng nhiều lao
động; DN đầu tư - kinh doanh (bán, cho thuê, cho thuê
mua) nhà ở; Lý do khác
 Chỉ tiêu [32b]: Nhập kiểu ngày dd/mm/yyyy; [32c] nhập
và kiểm tra điều kiện phải <= [31]
 Các chỉ tiêu còn lại không đổi
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn51
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 01B/TNDN (t): Các chỉ tiêu cần nhập
 Check chọn loại DN: “DN có quy mô nhỏ và vừa”; “DN
có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc”
 [22a], [22b], [22c], [23], [30a], [30b], [32c]: nhập, kiểu
số >= 0, mặc định là 0
 [24]: nhập dạng xx,xxxx%
 [25a]: mặc định là 20%, cho phép sửa.
 [25b]: mặc định là 22%, cho phép sửa.
 [25c]: nhập dạng xx%.
 [26]: Nhập nhiều thuế suất ưu đãi dạng xx%; xx%
 [30]: nhập số, không âm. Kiểm tra điều kiện
[30]>=[30a]+[30b]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn52
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 01B/TNDN (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
 [21] = [22] +[23]; [22] = [22a] + [22b] + [22c];
 [25] = [25a] + [25b] + [25c]; [27]= [28] + [29]
 [28] = [22a] * [24] * [25a] + [22b] * [24] * [25b] + [22c] *
[24] * [25c]
 [29] = [23] * [24] * [26]. Trong trường hợp nếu NNT
đuợc hưởng nhiều mức ưu đãi thì chỉ tiêu này không
hỗ trợ tính toán mà do NNT tự nhập.
 [31] = [27] - [30]
 [32d] = [31] - [32c]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn53
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Phụ lục 01-1/TNDN: Mẫu thay đổi so với
TT28, kèm theo tờ khai tạm tính quý 01A/TNDN và









01B/TNDN
Cấu trúc lại các chỉ tiêu Tên DN, cơ sở sản xuất, MST
theo cột; Bổ sung thêm chỉ tiêu CQT trực tiếp quản lý
Chỉ tiêu [06] trên 01-1/TNDN = [36] trên TK 01A/TNDN
hoặc [31] trên TK 01B/TNDN
Cột [08] - Tên DN, CSSX: Nhập kiểu text tối đa 100 ký tự
Cột [09] - MST: Nhập text 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc
MST
Cột [10] - CQT trực tiếp quản lý: Chọn trong danh mục
Cột [11] - Tỷ lệ phân bổ: Nhập dạng xx,xx, kiểm tra tổng
tỷ lệ phân bổ phải bằng 100%
Cột [12] - Số thuế phân bổ = [06]*giá trị tương ứng cột
[11]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn54
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 02/TNDN:
 Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28
 Chỉ cập nhật thuế suất thuế TNDN từ 25% thành 22%
 Cập nhật Tỷ lệ nộp thuế TNDN trên doanh thu theo
tiến độ thu tiền từ 2% thành 1%.
 Các chỉ tiêu khác không đổi
 Bổ sung thêm phụ lục 02-1/TNDN: Bảng kê chi tiết các
bên nhận chuyển nhượng bất động sản

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn55
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Phụ lục 02-1/TNDN kèm TK 02/TNDN:
 Tên bên nhận chuyển nhượng: Nhập kiểu text, tối
đa 100 ký tự
 Mã số thuế/ CMND: Nhập kiểu text, tối đa 14 ký tự
 Địa chỉ: Nhập kiểu text, tối đa 300 ký tự
 Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Nhập
kiểu text, tối đa 300 ký tự

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn56
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
 Tờ khai 03/TNDN năm 2013: Mẫu không đổi so
với TT28

 Xác định lợi nhuận (lỗ) trước thuế ghi nhận theo BC
tài chính: Phụ lục 03-1A, 03-1B, 03-1C và chỉ tiêu A1;
 Thực hiện khai điều chỉnh các khoản thu nhập theo
quy định của Luật thuế TNDN: từ chỉ tiêu B1 đến B11;
 Xác định thu nhập TT Chỉ tiêu B12-B14. Lưu ý tách
riêng thu nhập từ hoạt động SXKD và HĐ chuyển
nhượng BĐS
 Xác định thu nhập tính thuế và thuế TNDN phải nộp:
- Thu nhập từ hoạt động SXKD: Chỉ tiêu C1 đến C11.
Đồng thời khai các phụ lục để tính toán TNTT và thuế
TNDN được miễn, giảm nếu có;
- Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS: Tính thuế trên phụ
lục 03-5/TNDN; Thuế còn phải nộp khai vào chỉ tiêu D.
 Xác định thuế TNDN PNộp trong kỳ: E1 = C11; E2= D
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn57
3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)
Tờ khai 03/TNDN năm 2013 (t):

Các phụ lục

kèm theo (nếu có):
 Phụ lục KQHĐSXKD mẫu số 03-1A; 03-1B; 03-1C/TNDN;
 Phụ lục chuyển lỗ mẫu 03-2/TNDN;
 Các PL về ưu đãi thuế TNDN: mẫu số 03-3A/TNDN, 033B/TNDN, 03-3C/TNDN;
 PL thuế TNDN đã nộp ở NNgoài được trừ 03-4/TNDN;
 PL thuế TNDN đối với HĐ chuyển nhượng BDS mẫu số
03-5/TNDN;
 PL tính nộp thuế TNDN của các DN có các đơn vị SX
hạch toán phụ thuộc ở tỉnh, TP trực thuộc TW khác với
địa phương nơi đóng trụ sở chính mẫu 05/TNDN;
 Phụ lục giao dịch liên kết mẫu GCN-01/QLT;
 PL báo cáo trích, sử dụng quỹ Khoa học công nghệ mẫu
số 03-6/TNDN
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn58
Lưu ý đối với tờ khai TNDN
 Ngày bắt đầu năm tài chính:
 Trường hợp DN thay đổi ngày bắt đầu năm TC: Ví dụ
DN chuyển ngày bắt đầu năm TC là 01/01/2012 (kỳ
quyết toán năm 2012 từ 01/01/2012 đến 31/12/2012)
sang ngày 01/4/2013 (kỳ quyết toán năm 2013) thì khi
quyết toán năm 2013, DN sẽ có 02 tờ khai quyết toán
với các kỳ tính thuế như sau:
• Từ ngày 01/01/3013 đến ngày 31/3/2013
• Từ ngày 01/4/2013 đến ngày 31/3/2014
 Trên ứng dụng HTKK, iHTKK cập nhật cho phép nhập
2 tờ khai quyết toán trong 01 năm với điều kiện không
trùng tháng. Ứng dụng NTK, QLT cho phép nhận dữ
liệu 02 tờ khai quyết toán năm cho cùng một kỳ tính
thuế.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn59
Lưu ý đối với tờ khai TNDN
 Nguyên tắc phân bổ số thuế cho các địa
phương nơi có CSSX hạch toán phụ thuộc
 Đối với các tờ khai tháng/quý (không có quyết toán
năm): Thực hiện phân bổ số thuế trên cả tờ khai lần
đầu và tờ khai bổ sung.
 Đối với tờ khai quyết toán năm:
• Khi kê khai tờ khai tạm tính quý và tờ khai quyết
toán lần đầu: Thực hiện phân bổ cho các địa
phương nơi có các CSSX hạch toán phụ thuộc.
• Khi lập tờ khai bổ sung: Chỉ thực hiện phân bổ
lại số thuế trên tờ khai quyết toán bổ sung và
KHÔNG phân bổ lại số thuế trên tờ khai quý bổ
sung
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn60
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.
3.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN

4. Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài
nguyên
5.
6.
7.
8.

Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

61
4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN
 Tờ khai 01/TAIN: Mẫu thay đổi so với TT28
 Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh đối
với loại Tài nguyên tịch thu, giao bán (phần III trên tờ
khai).
 Cột (2): Tên loại tài nguyên được chia thành 3 mục I, II,
III tương ứng với Tài nguyên khai thác, Tài nguyên thu
mua gom và Tài nguyên tịch thu giao bán. Mỗi loại tài
nguyên khai thác, thu mua gom, tài nguyên tịch thu giao
bán tương ứng với từng mức thuế suất trong Biểu thuế
được kê khai vào một dòng của tờ khai. Tên loại TN
được chọn trong danh mục.
 Đối với tổ chức, cá nhân phát sinh cả ba hoạt động khai
thác, hoạt động thu mua gom tài nguyên mà có cam kết
bằng văn bản nộp thuế thay tổ chức, cá nhân khai thác
và hoạt động giao bán tài nguyên bị bắt giữ, tịch thu thì
tổ chức, cá nhân đó phải kê khai cả ba mục I, II, III.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn62
4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)
 Tờ khai 01/TAIN (t):
 Các chỉ tiêu khác không đổi
- Cột [2]: Chọn trong danh mục; Cột [3]: ĐVT tự
động hiển thị theo cột [2]; Các cột [4], [5]: nhập
dạng xx,xx; Các cột [7], [9]: Nhập kiểu số, không
âm
- Cột [6] Thuế suất hiển thị theo cột [2] và chỉ cho
phép sửa với 3 loại là Tài nguyên khác, Dầu mỏ
và Khí đốt. Cột [6] định dạng xx,xxx%.
- Khi cột [5]<>0 thì cột [7] = 0, giữ nguyên cột [6]
- Khi nhập cột [7] thì cột [5] = 0 và cột [6] = 0.
- Cột [8], [10] được tự động tính theo công thức.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn63
4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)
 Tờ khai 02/TAIN năm 2013: Mẫu biể u theo TT28

 Cột (2) – Tên loại tài nguyên: Chọn trong danh mục
• Mục I: Tài nguyên khai thác: Khai tên của tài nguyên
khai thác trong năm theo từng nhóm, loại tài nguyên
tương ứng với từng mức thuế suất theo quy định
trong Biểu thuế
– Trường hợp tài nguyên khai thác vừa tiêu thụ nội địa,
vừa xuất khẩu thì khai thành 2 dòng riêng biệt: Tài
nguyên xuất khẩu và tài nguyên tiêu thụ nội địa;
– Trường hợp tài nguyên khai thác có chứa nhiều chất
khác nhau thì khai theo từng chất trong TN khai thác.
• Mục II: Tài nguyên thu mua gom: Khai tên của tài
nguyên thu mua gom trong năm theo từng nhóm, loại
tài nguyên tương ứng với từng mức thuế suất theo
quy định
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn64
4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)
 Tờ khai 02/TAIN năm 2013 (t):
 Các chỉ tiêu Đơn vị tính (3), Thuế suất (6): Hiển thị
tương ứng theo tên loại tài nguyên (2), cho sửa
Đơn vị tính
 Các chỉ tiêu Sản lượng (4), Giá tính thuế đơn vị tài
nguyên (5), Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1
đơn vị tài nguyên (7), Thuế tài nguyên dự kiến
được miễn, giảm trong kỳ (9): Nhập
 Các chỉ tiêu Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ
(8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7), Thuế tài
nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ (10) = (8) - (9):
Hỗ trợ tính theo công thức
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn65
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.
3.
4.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên

5. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
6.
7.
8.

Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

66
5. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TTĐB
Tờ khai 01/TTĐB: Về cơ bản mẫu biểu tờ khai
không đổi so với TT28

 Chỉ tiêu (2): Chọn trong danh mục hàng hóa
 Chỉ tiêu [04], [05], [06], [08]: Nhập kiểu số không âm,
mặc định là 0
 Cột [3] Đơn vị tính hiện ra theo cột [2] và không cho
sửa.
 Cột [4] : Nhập dạng xx,xx
 Các cột [5], [8]: Nhập dạng số không âm
 Cột [6] = Cột [5]/(1 + Cột [7]), cho phép sửa
 Cột [7] Thuế suất hiện ra đồng thời theo cột [2]
 Cột ([9] = [6] * [7] – [8])
 Các phụ lục kèm tờ khai: 01-1/TTĐB, 01-2/TTĐB
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn67
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.
3.
4.
5.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB

6. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
7.
8.

Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

68
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN
Tờ khai 01/KK-XS:

Mẫu biểu không đổi so với

TT28

Tờ khai 02/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28
 Bổ sung thêm chỉ tiêu Tổng số người lao động [21]
trong đó tổng số cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
[22]
 Các chỉ tiêu khác không đổi:
- Nhập các chỉ tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [29],
[31], [32], [33], [35]; kiểm tra [22] <= [21]
- [23] = [24] + [25]; [26] = [27] + [28] + [29]; [30] = [31]
+ [32] + [33]; [34]= [35] + [36] + [37]
- [36]= 10 % * [32], cho phép sửa
- [37]= 20% * [33], cho phép sửa
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn69
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
Tờ khai 03/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với
TT28
 Bổ sung thêm đối tượng kê khai là Tổ chức, cá
nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân
không cư trú
 Bổ sung thêm các chỉ tiêu từ [12]-[17] về tổ chức
khai thay
 Bổ sung thêm các chỉ tiêu về Thu nhập từ chuyển
nhượng vốn của cá nhân không cư trú: Tổng giá
chuyển nhượng vốn [39] và Tổng số thuế đã khấu
trừ [40]
 Các chỉ tiêu khác không đổi về nội dung kê khai
tuy nhiên do bổ sung thêm một số chỉ tiêu nêu
trên dẫn đến mã chỉ tiêu thay đổi
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn70
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 03/KK-TNCN (t)
 Nhập các chỉ tiêu [29], [32], [33], [35], [37], [39] dạng
số, không âm, mặc định là 0
 Chỉ tiêu [30]= 5% * chỉ tiêu [29], cho phép sửa nhưng
không được lớn hơn [29]
 Chỉ tiêu [32]= 0,05% * chỉ tiêu [31], cho phép sửa
nhưng không được lớn hơn [31]
 Trường hợp nếu kỳ tính thuế từ tháng 01/2013 thì chỉ
tiêu [32] = 0,1% * [31], cho phép sửa nhưng không
được > [31]
 Chỉ tiêu [34] = 5%* chỉ tiêu [33]; Chỉ tiêu [36] = 10% *
chỉ tiêu [35]; Nhập chỉ tiêu [38], kiểm tra <= 5%* [37]
 Chỉ tiêu [40] = 0,1% * [39], cho phép sửa
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn71
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
Tờ khai 07/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với
TT28

 Thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý
 Thay đổi đối tượng kê khai: Dành cho cá nhân cư trú
và không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
(bỏ thu nhập từ kinh doanh)
 Bổ sung các chỉ tiêu sau:
- Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định
[23]
- Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [29]
trong Tổng các khoản giảm trừ. Kiểm tra [29] phải
<= 3 triệu
 Bỏ các chỉ tiêu về cá nhân không cư trú có thu nhập
từ kinh doanh
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn72
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 07/KK-TNCN (t)
 Cập nhật các chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh:
- Cho bản thân [25]
 Đối với kỳ tính thuế trước tháng 7/2013: mặc định
là 4 triệu/tháng; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị
phải là 0 hoặc 4 triệu
 Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: mặc định là 9
triệu/tháng; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là
bội của 9 triệu và không quá 27 triệu
- Cho người phụ thuộc [26]:
 Đối với kỳ tính thuế trước tháng 7/2013: Cho phép
nhập và kiểm tra giá trị phải là bội của 1,6 triệu
 Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: Cho phép nhập
và kiểm tra giá trị phải là bội của 3,6 triệu
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn73
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
Tờ khai 07/KK-TNCN (t)

 Nội dung kê khai các chỉ tiêu khác không đổi. Tuy
nhiên do bổ sung một số chỉ tiêu dẫn đến mã chỉ tiêu
thay đổi.
 Chỉ tiêu [21] cho phép NSD có thể đánh dấu x hoặc để
trống.
 Các chỉ tiêu cần nhập: [22], [23], [27], [28], [29], [32],
[35], dạng số, không âm, mặc định là 0. Kiểm tra [23],
[32] <= chỉ tiêu [22], nếu không thỏa mãn UD đưa ra
cảnh báo đỏ
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính: [24]=[25]+[26]+[27]+[28]+[29];
 [30]=[22]-[23]-[24] nếu [22] - [23] - [24] < 0 thì [30] = 0;
 [31] =([30] / 3) * biểu thuế lũy tiến * 3, cho phép sửa,
giá trị sửa phải >= 0 và nhỏ hơn chỉ tiêu [30]. Nếu [31]
> [30] thì cảnh báo đỏ; [33]=[31] * [32] / [22] * 50 %;
 [34] = [31] - [33]; [37] = [35] * [36], cho phép sửa, kiểm
tra <= [ 35] * [36]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn74
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 08/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28
 Chỉ có kỳ tính thuế theo quý (bỏ kỳ tính thuế từ
tháng ... đến tháng)
 Bổ sung chỉ tiêu Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện
được trừ [29] trong Tổng các khoản giảm trừ. Kiểm tra
[29] phải <= 3 triệu
 Cập nhật chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh: Cho bản thân [25]
- Đối với kỳ tính thuế trước quý 3/2013: mặc định là
12 triệu; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là
bội của 4 triệu và không quá 12 triệu
- Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: mặc định là 27
triệu; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là bội
của 9 triệu và không quá 27 triệu
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn75
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 08/KK-TNCN (t)

 Cập nhật chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh: Cho người PT [26]:
- Đối với kỳ tính thuế trước quý 3/2013: Cho phép nhập và
kiểm tra giá trị phải là bội của 1,6 triệu
- Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: Cho phép nhập và kiểm
tra giá trị phải là bội của 3,6 triệu
 Nội dung kê khai các chỉ tiêu khác không đổi. Tuy nhiên do bổ
sung một số chỉ tiêu dẫn đến mã chỉ tiêu thay đổi.
 Các chỉ tiêu cần nhập
- Chỉ tiêu [21], [22], [27], [28], [29]: nhập kiểu số, không âm,
mặc định là 0; Chỉ tiêu [29] kiểm tra < = 3 triệu;
- Chỉ tiêu [32]: nhập kiểu số, kiểm tra <= chỉ tiêu [23]
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính:
- [23]=[21]-[22], kiểm tra nếu <0 thì [23] = 0,cho phép sửa
- [24] = [25] + [26] + [27] + [28] + [29]
- [30] = [23] - [24] , kiểm tra nếu < 0 thì [30] = 0
- [31] = ([30]/3) * biểu thuế * 3, cho phép sửa, kiểm tra [31]
phải nhỏ hơn [30]
- [33] = [31] * [32] / [23] * 50%; [34] = [31] - [33]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn76
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 08A/KK-TNCN: Mẫu không đổi so với TT28
 Về kỳ tính thuế: chỉ khai theo quý (bỏ khai theo kỳ tính
thuế từ tháng ... đến tháng)
 Các chỉ tiêu khác không đổi
 Các chỉ tiêu cần nhập:
- [21], [22], [31]: nhập kiểu số, không âm, mặc định là
0
- [24]: nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0, kiểm
tra [24] < = [23]
- [26]: nhập dạng text, tối đa 200 ký tự
- [27]: nhập 10 ký tự, kiểm tra theo đúng cấu trúc
MST
- [28]: nhập số theo dạng xx,xx
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn77
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 08A/KK-TNCN (t):
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
- [23] = [21] - [22], kiểm tra nếu <0 thì [23] = 0
- [29] = [23] * [28]; [30] = [24] * [28]; [32] = [29] - [31]
- [33] = ([32]/3) * biểu thuế * 3, cho phép sửa, kiểm tra
[33] < [32]
- [34] = [33] * [30] / [29] * 50%
- [35] = [33] - [34], kiểm tra nếu < 0 thì [35]= 0
- [36]=tổng cột [28], nếu khác 100% thì cảnh báo đỏ
- [37]=tổng cột [29], kiểm tra = [23],nếu khác cảnh báo
đỏ
- [38]=tổng cột [30], kiểm tra = [24],nếu khác cảnh báo
đỏ
- Các chỉ tiêu tư [39] đến [43]: hỗ trợ tính tương ứng
bằng tổng cột [31] đến [35]
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn78
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 01/KK-BHĐC: Mẫu thay đổi so với
TT28
 Bổ sung thêm đối tượng kê khai so với mẫu 01/KK-BH
của TT28:
– DN bảo hiểm khấu trừ thuế TNCN đối với thu nhập
của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ bảo
hiểm nhân thọ;
– Công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế
TNCN đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện;
– DN bán hàng đa cấp khấu trừ thuế TNCN đối với TN
của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp.
 Bổ sung các chỉ tiêu kê khai liên quan đến Thu nhập từ
tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, Thu nhập từ tiền tích
lũy quỹ hưu trí tự nguyện, Thu nhập từ tham gia mạng
lưới bán hàng đa cấp và Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn79
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 01/KK-BHĐC (t):
 Các chỉ tiêu cần nhập:
- [21], [22], [23], [24], [26], [28], [29], [30] : Nhập số
nguyên
- Kiểm tra [22] <= [21], [23] <= [22], [29]<=[28],
[30]<=[29] nếu không thỏa mãn thì cảnh báo đỏ
 Chỉ tiêu hỗ trợ tính:
- [25] = [24] * 10%, không cho phép sửa
- [27] = [26] * 10%, không cho phép sửa
- [31] = [23] + [25] + [27] + [30]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn80
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 01/KK-TTS: Mẫu mới trong TT156
 Đối tượng kê khai: Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá
nhân có hoạt động cho thuê tài sản
 Kỳ tính thuế: Quý hoặc Lần phát sinh từ tháng đến
tháng
 Các chỉ tiêu cần nhập:
 [21], [22]: Nhập text độ dài tối đa 100 ký tự
 [24], [26], [34]: Nhập kiểu xx,xx%
 [23a], [23b], [25], [27], [28], [29], [30], [38]: Nhập số
nguyên, không âm. Kiểm tra [25] <= [23], [27] <= [23],
nếu không thỏa mãn thì cảnh báo đỏ
 [32]: Nhập text tối đa 250 ký tự;
 [33]: Nhập text tối đa 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc MST;
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn81
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 01/KK-TTS (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
 [23] = [23a] + [23b];
 [31]: UD hỗ trợ tự động tăng;
 [35] = [25] * [34]; [36] = [27] * [34]; [37] = [28] * [34]
 [39] = [36] – [38], nếu âm thì [39] = 0
 [40]: Ứng dụng hỗ trợ tính theo biểu thuế lũy tiến
của [39], cho phép sửa,
- Kỳ tính thuế quý thì [40] = ([39] / 3) * biểu thuế * 3
- Kỳ tính thuế từ tháng … đến tháng thì [40] = ([39] /
số tháng) * biểu thuế * số tháng

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn82
6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)
 Tờ khai 01/KK-TTS: Các chỉ tiêu hỗ trợ tính (t)
[41] = [40] * [37] / [36] * 50%
[42] = [40] – [41], nếu âm thì [42] = 0
[43] = tổng cột [34], nếu khác 100% thì cảnh báo đỏ
[45] = tổng cột [36], kiểm tra = chỉ tiêu [27], nếu khác
thì cảnh báo đỏ
[46] = tổng cột [37], kiểm tra = chỉ tiêu [28], nếu khác
cảnh báo đỏ
Các chỉ tiêu từ [47] đến [51] được hỗ trợ tính từ tổng
các cột tương ứng [38] đến [42]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn83
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN: Mẫu biểu theo TT28

Cập nhật chỉ tiêu Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh [13]
trên phụ lục 05A/BK-TNCN theo nghiệp vụ tính thuế
trong TT111: gồm giảm trừ cho bản thân, cho NPT và
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ. Trong đó:
- Cho bản thân: Đối với kỳ TT năm 2013 thì số tháng
trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4 triệu/tháng, đối
với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 9
triệu/tháng
- Cho NPT: Đối với kỳ TT năm 2013 thì số tháng trước
tháng 7/2013 được giảm trừ 1,6 triệu/tháng/người,
đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ
3,6 triệu/tháng/người
- Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ: tối đa
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn84
1 triệu/tháng
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t): Các chỉ tiêu khác không đổi so TT28

Các chỉ tiêu cần nhập trên 05/KK-TNCN
- [40]: Nhập số nguyên; [36], [37], [38], [39]: để trống
Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN
- [21]=[22] + [23]; [22] = tổng số dòng trên 05A/BKTNCN + tổng số dòng trên 05B/BK-TNCN có cột (10)
để trống.
- [23] = tổng số dòng trên 05B/BK-TNCN có cột (10)
đánh dấu x.
- [24] = [25] + [26] + [27]; [28] = [29] + [30] + [31]
- [25] = tổng cột (11) (chỉ tiêu [22]) của 05A/BK-TNCN
- [26] = tổng cột (11) trên 05B/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) để trống.
- [27] = tổng cột (11) trên 05B/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) được đánh dấu x.
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn85
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t):

Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN
- [29] = tổng cột (11) trên 05A/BK-TNCN của các dòng
có cột (17) > 0.
- [30] = tổng cột (11) của 05B/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) để trống và cột (13) > 0
- [31] = tổng cột (11) của = 05B/BK-TNCN của các
dòng có cột (10) được đánh dấu x và cột (13) > 0
- [32] = [33] + [34] + [35]
- [33] = tổng cột (17) ([28]) của 05A/BK-TNCN
- [34] = tổng cột (13) trên 05B/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) để trống
- [35] = tổng cột (13) trên 05B/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) đánh dấu x
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn86
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t):

Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN
- [41] = [32] – [40] nếu [32] – [40] >=0
- [42] = [40] – [32] nếu [32] – [40] < 0
- [43] = tổng số dòng trên 05A/BK-TNCN có cột (10)
được đánh dấu x.
- [44] = tổng cột (17) trên 05A/BK-TNCN của các dòng
có cột (10) đánh dấu x
- [45] = tổng cột (19) trên 05A/BK-TNCN (chỉ tiêu [30])
- [46] = [45] – [44] nếu [45] – [44] >=0
- [47] = [44] – [45] nếu [45] – [44] < 0
Các chỉ tiêu cần nhập và hỗ trợ tính trên phục lục
05A/BK-TNCN, 05B/BK-TNCN: không đổi
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn87
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 06/KK-TNCN năm 2013 và phụ lục
06B/BK-TNCN: Mẫu biểu theo TT28
Các chỉ tiêu và nội dung hướng dẫn kê khai không đổi
so với TT28
Các chỉ tiêu cần nhập
- [21], [25], [27], [29], [30], [31]: số nguyên, không âm
Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
- [22] = [21] * 5%, cho phép sửa
- [23] = tổng cột (10) ([12]) của bảng kê 06/BK-TNCN
- [24] = tổng cột (11) ([13]) trên bảng kê 06/BK-TNCN
- [26]= [25] * 5%, cho phép sửa nhưng phải < [25]
- [28] = [27] * 10%, cho phép sửa nhưng phải < [27]
- [31] <= 5% * [30], không thỏa mãn thì cảnh báo vàng

 Tờ khai 02/KK-BH, 02/KK-XS năm 2013 và
phụ lục:
http://www.tncnonline.com.vn Mẫu biểu theo TT28
www.gdt.gov.vn88
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 08B/KK-TNCN năm 2013: Mẫu theo TT28

Cập nhật chỉ tiêu các khoản giảm trừ [39] theo nghiệp vụ
xử lý tính thuế trong TT111/2013/TT-BTC: cho phép bao
gồm: giảm trừ gia cảnh cho bản thân, cho NPT, cho từ
thiện, nhân đạo, khuyến học, Các khoản đóng BH được
trừ, Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ. Trong
đó:
- Cho bản thân: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số
tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4
triệu/tháng, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được
giảm trừ 9 triệu/tháng
- Cho NPT: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số tháng
trước
tháng
7/2013
được
giảm
trừ
1,6
triệu/tháng/người, đối với số tháng sau tháng 7/2013
được giảm trừ 3,6 triệu/tháng/người
- Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ: tối đa 1
triệu/tháng
http://www.tncnonline.com.vn
www.gdt.gov.vn89
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 08B/KK-TNCN (t):
Các chỉ tiêu cần nhập
- [21], [22], [23], [25], [26], [28], [29], [32], [39], [43]:
Nhập số nguyên
- [33]: hỗ trợ tự động tăng; [34]: nhập kiểu text
- [35]: nhập text tối đa 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc
MST.
- [36]: Nhập kiểu số theo dạng xx,xx
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
- [24] = [21] - [22] - [23], có thể âm, không cho sửa
- [27] = [25] - [26], [30] = [28] - [29], có thể âm, ko cho
sửa
- [31] = [24] + [27] + [30]; [37] = [31] * [36];
- [38] = [32] * [36]; [40] = [37] - [39]
- [42] = [41]* [38] / [37] * 50%, cho phép sửa
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn90
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 08B/KK-TNCN (t):
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
- [41]: hỗ trợ tính theo biểu thuế lũy tiến, cho sửa
 Đối với kỳ TThuế năm 2009 thì [41] = [40]/6 * biểu thuế * 6
 Đối với kỳ tính thuế năm 2011 thì:
• Nếu [40]/12 <=5 000 000 thì [41] = [40]/12 * biểu thuế * 7
• Nếu [40]/12 > 5 000 000 thì [41] = [40]/12 * biểu thuế * 12
 Đối với kỳ tính thuế khác năm 2011 thì [41] được tính
bằng biểu thuế lũy tiến của (chỉ tiêu [40]/12) * 12
- Các chỉ tiêu từ [44] đến [51]: hỗ trợ tính bằng tổng các
cột tương ứng từ [36] đến [43]

http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn91
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 09/KK-TNCN năm 2013 và các phụ lục
09A,B,C/PL-TNCN: Mẫu biểu theo TT28

Cập nhật chỉ tiêu các khoản giảm trừ từ [26] đến [30] trên
09/KK-TNCN theo nghiệp vụ xử lý tính thuế trong
TT111/2013/TT-BTC. Trong đó:
- Cho bản thân [27]: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì
số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4
triệu/tháng, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được
giảm trừ 9 triệu/tháng
- Cho NPT [28]: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số
tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 1,6
triệu/tháng/người, đối với số tháng sau tháng 7/2013
được giảm trừ 3,6 triệu/tháng/người
- Kê khai khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ
vào [30]: tối đa 1 triệu/tháng
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn92
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 09/KK-TNCN
09A,B,C/PL-TNCN (t):

và

các

phụ

lục

Chỉ tiêu [27] trên TK 09/KK-TNCN:
- Nếu chỉ tiêu Đến tháng < T7/2013 thì [27] = (Đến
tháng - Từ tháng + 1)*4 triệu
- Nếu chỉ tiêu Từ tháng < T7/2013 và Đến tháng >=
T7/2013 thì [27] = (T6/2013 - Từ tháng + 1) * 4 triệu +
(Đến tháng -T7/2013 + 1) * 9 triệu
- Nếu T7/2013<= từ tháng thì [27] = (Đến tháng - Từ
tháng + 1) * 9 triệu
 Chỉ tiêu [15] trên phụ lục 09C/PL-TNCN:
- Đối với kỳ tính thuế năm 2013: Cho phép nhập, kiểm
tra giá trị đối đa [15] = [14] * 3,6 triệu
Các chỉ tiêu khác không đổi so với TT28
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn93
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013
 Tờ khai 09/KK-TNCN
09A,B,C/PL-TNCN (t):

và

các

phụ

lục

Các chỉ tiêu cần nhập trên 09/KK-TNCN:
- Chỉ tiêu [29], [30], [40]: Nhập số nguyên, không âm
- Chỉ tiêu [40] <= [39]
Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 09/KK-TNCN
- [22] = [23] + [25]; [26]= [27] + [28] + [29] + [30]
- [31]: Nếu [22] - [26] > 0 thì [31]= [22] – [26]; Nếu [22] [26] < 0 thì [31] = 0
- [32]: tính theo biểu lũy tiến trên [31], cho sửa không >
[31]
- [33] = [34] + [35] + [36]; [41] = [39] – [40]
- [37] = [32] * [24] / [22] * 50%, cho phép sửa
- [38] = [32] – [33] – [37] nếu [32] – [33] – [37] >=0
- [39] = [33] + [37] – [32]) nếu [32] – [33] – [37] <0
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn94
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013
 Tờ khai 09/KK-TNCN
09A,B,C/PL-TNCN (t):

và

các

phụ

lục

Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 09/KK-TNCN (t)
- [23] = [06] trên 09A/PL-TNCN + [15] trên 09B/PL-TNCN
nếu 15] trên 09B/PL-TNCN > 0; [23] = [06] trên
09A/PL-TNCN nếu [15] trên 09B/PL-TNCN < 0
- [24]= [07] trên 09A/PL-TNCN + [16] trên 09B/PL-TNCN
- [25] = [08] trên 09A/PL-TNCN + [19] trên 09B/PL-TNCN
- [28] = tổng cột (15) (chỉ tiêu [17]) trên 09C/PL-TNCN
- [34] = [09] trên 09A/PL-TNCN + [18] trên 09B/PL-TNCN
- [35]= [12] trên 09A/PL-TNCN + [17] trên 09B/PL-TNCN
- [36] = [13] trên 09A/PL-TNCN + [20] trên 09B/PL-TNCN
nếu [13] trên 09A/PL-TNCN + [20] trên 09B/PL-TNCN <
[32] * [25]/ [22], không cho sửa. Ngược lại [36] = [32] *
[25]/ [22]
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn95
6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013
 Tờ khai 09/KK-TNCN
09A,B,C/PL-TNCN (t):

và

các

phụ

lục

Các chỉ tiêu trên 09A/PL-TNCN
- [06], [07] [08], [10], [11], [12], [13]: Nhập số nguyên,
không âm; Kiểm tra [07] <= [06], [12] < [06], [13] < [08]
- [05] =[06] + [08]; [09] = [10] + [11], kiểm tra [09] < [06]
Các chỉ tiêu trên 09B/PL-TNCN
- [05], [06], [07], [09], [10], [12], [13], [17], [18], [19], [20],
[16] nhập số nguyên, không âm
- [08] = [05] – [06] – [07], [11] = [09] – [10], không cho
sửa (có thể âm); [14] = [12] – [13], cho phép sửa, có
thể âm
- [15] = [08] + [11] + [14], không cho sửa (có thể âm).
Nếu [15] <0 thì [16] = 0
Các chỉ tiêu trên 09C/PL-TNCN: Nhập các chỉ tiêu [03],
[05], [09], [10], [11], [12], [13], [15].
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn96
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN

7. Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế
khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)
8.

Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn

http://www.tncnonline.com.vn

97
7. KHAI MỘT SỐ TỜ KHAI THUẾ KHÁC
 Tờ khai 01/NTNN,03/NTNN: Mẫu không đổi so với
TT28, chỉ đổi tên chỉ tiêu Số tiền thanh toán kỳ này thành
Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT trên 01/NTNN
 Tờ khai phí bảo vệ môi trường 01/BVMT, quyết toán phí
BVMT 02/BVMT năm 2013: Mẫu không đổi so với TT28

 Tờ khai thuế BVMT 01/TBVMT: Mẫu mới so với TT28
-

Cột (2): Tên hàng hóa. Chọn trong Danh mục hàng hóa
Cột (3): ĐVT, Cột (5): Mức thuế hiển thị theo cột (2)
Cột (4): nhập dạng xx,xxx
Cột (6) = (4) * (5)

Phụ lục 01-1/TBVMT:
- Nhập các cột (1) đến (7), (10): cột (2) chọn trong danh
mục, cột (10) hiện thị theo cột (2)
- Cột (8) = (6)/(7)
- Cột (11) = (8)*(9)*(10)
http://www.tncnonline.com.vn

www.gdt.gov.vn98
VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Quy định chung trong ứng dụng
Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN
Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB
Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN
Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác
(NTNN, TBVMT, phí, lệ phí)

8. Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa
đơn
http://www.tncnonline.com.vn

99
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập
nhật theo TT138/2011/TT-BTC

–
–
–
–
–
–
–

Đổi mã số các chỉ tiêu sau:
Nợ dài hạn: từ mã 320 thành 330
Vay và nợ dài hạn: từ mã 321 thành 331
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: từ mã 322 thành
332
Phải trả, phải nộp dài hạn khác: từ mã 328 thành 338
Dự phòng phải trả dài hạn: từ mã 329 thành 339
Quỹ khen thưởng, phúc lợi: từ mã 430 thành 323
Dự phòng phải trả ngắn hạn: từ mã số 319 thành 329.

http://www.tncnonline.com.vn

100
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập
nhật theo TT138/2011/TT-BTC (t)
 Bổ sung các chỉ tiêu:

– Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - Mã 157
–
–
–
–

thuộc mục Tài sản ngắn hạn khác
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - Mã 327
thuộc mục Nợ ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn - Mã 328
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn - Mã 334
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - Mã 336

http://www.tncnonline.com.vn

101
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập
nhật theo TT138/2011/TT-BTC (t)
 Các chỉ tiêu tính toán thay đổi do sửa đổi, bổ sung chỉ
tiêu:
– [150] = [151] + [152] + [157] + [158]
– [300] = [310] + [330]
– [310] = [311] + [312] + [313] + [314] + [315] + [316] +
[318] + [323] + [327] + [328]+ [329]
– [330] = [331] + [332] +[334] + [336] + [338] + [339]

http://www.tncnonline.com.vn

102
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng Cân đối tài khoản theo QĐ48/2006/QĐBTC: Bổ sung mới
 Nhập các giá trị Nợ, Có cho các cột [Số dư đầu năm],
[Số phát sinh trong năm]:
– Các chỉ tiêu phải nhập dạng số âm: [2141], [2142],
[2143], [2147].
– Các chỉ tiêu khác: Nhập số nguyên, không âm
 Các chỉ ngoài bảng: Nhập số nguyên, không âm

http://www.tncnonline.com.vn

103
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
– [111] = [1111]+…+[1113]; [112] = [1121] +…+ [1123];
[133] = [1331] + [1332]; [138] = [1381] + [1382]
– [159] = [1591]+ …+ [1593]; [211] = [2111] +…+ [2113];
[214] = [2141] + [2142] + [2143] + [2147]
– [221] = [2212] + [2213] + [2218]; [241] = [2411] + [2412] +
[2413]; [333] = [3331] + ...+ [3339];
– [3331] = [33311] + [33312]; [338] = [3381] + …+ [3389];
[341] = [3411] +… + [3414]; [3413]=[34131]+…+[34133];
[353]=[3531]+…+[3534]; [356] = [3561] + [3562];
– [411] = [4111] + [4112] + [4118]; [421] = [4211] + [4212];
[511] = [5111] + [5112] + [5113] + [5118]; [521] = [5211] +
[5212] + [5213]; [642] = [6421] + [6422]
http://www.tncnonline.com.vn
104
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)
 Công thức tính toán đối với cột Số dư cuối năm
– Dư nợ cuối kỳ = nợ đầu kỳ + PS nợ - PS có, cho phép
sửa, nếu khác thì cảnh báo vàng. Nếu kết quả âm thì
thiết lập = 0 (trừ 214)
– Dư có cuối kỳ = Dư có đầu kỳ + PS có trong kỳ - PS nợ
trong kỳ, cho phép sửa, nếu khác thì cảnh báo vàng.
Nếu kết quả âm thì thiết lập = 0 ( trừ 214)
– Đối với tài khoản 131 và 331 thì tính theo công thức:
• Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + PS nợ trong kỳ - PS
có trong kỳ, nếu âm thì chuyển sang dư có cuối kỳ,
cho sửa nếu khác cảnh báo vàng.
• Dư có cuối kỳ = Dư có đầu kỳ + PS có trong kỳ - PS
nợ trong kỳ, nếu âm chuyển sang dư nợ cuối kỳ,
cho sửa, nếu khác cảnh báo vàng
http://www.tncnonline.com.vn
105
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)
 Các điều kiện kiểm tra
– Đối với các tài khoản đầu 1 và đầu 2: Tại cột số dư
đầu kỳ chỉ cho phép nhập giá trị bên Nợ
– Đối với các tài khoản đầu 3 và đầu 4: Tại cột số dư
đầu kỳ chỉ cho phép nhập giá trị bên Có
– Đối với các tài khoản đầu 5, 6, 7, 8, 9 thì không cho
nhập giá trị tại cột Số dư cuối kỳ (cả bên Nợ và bên
Có)
– Bổ sung thêm dòng Tổng cộng sau tài khoản 911:
Kiểm tra tại các cột Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong
kỳ, Số dư cuối kỳ tổng bên Nợ phải bằng bên Có, nếu
khác thì UD đưa ra cảnh báo vàng.
http://www.tncnonline.com.vn

106
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bộ
BCTC
theo
TT95/2008/TT-BTC,
TT162/2010/TT-BTC: thay thế bộ BCTC theo
Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC
 Bảng cân đối kế toán: Các chỉ tiêu cần nhập
 Các cột phải nhập: cột [Số cuối quý], [Số đầu năm]
- Các chỉ tiêu dạng số, cho phép âm: [129], [139],
[219], [223], [226], [229], [242], [259], [414].
- Các chỉ tiêu còn lại: Nhập số nguyên, không âm
 Các chỉ tiêu ngoài bảng nhập số nguyên, không âm:
[001],…,[022], [027], [032], [037], [042], [047], [050],
[082], [083], [084]

http://www.tncnonline.com.vn

107
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng cân đối kế toán theo TT95 và TT162 (t)

–
–
–
–
–
–
–
–
–

Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
[100] = [110] + [120] + [130] + [140] + [150]
[110] = [111] + [112]; [120] = [121] + [129]
[130] = [131] + [132] + [133] + [135] + [138] + [139]
[150] = [151] + [152] + [154] + [157] + [158]
[200] = [210] + [220] + [240] + [250] + [260]
[210] = [211] + [212] + [213] + [218] + [219]
[220] = [221] + [224] + [227] + [230]
[221] = [222] + [223]; [224] = [225] + [226]
[227] = [228] + [229]; [240] = [241] + [242]

http://www.tncnonline.com.vn

108
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng cân đối kế toán theo TT95 và TT162 (t)
 Các chỉ tiêu hỗ trợ tính
– [250] = [251] + [252] + [253] + [258] + [259]
– [253] = [254] + [255]; [260] = [261] + [262] + [263] +
[268]; [270] = [100] + [200]; [300] = [310] + [330]
– [310] = [311] + … + [317] + [319] +… +[323] + [327] +
[328] + [329]
– [330] = [331] + … + [339] + [359]; [400] = [410]; [410] =
[411] + … + [420]
– [440] = [300] + [400], kiểm tra điều kiện [270] = [440]

http://www.tncnonline.com.vn

109
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Bảng BCKQHDSXKD theo TT95 và TT162:
 Các cột phải nhập: cột [Số năm nay], [Số năm trước]
– Các chỉ tiêu phải nhập số nguyên: [01.1],…,[01.9], [02],
[11], [25], [31], [32], [51], [52], [70] .
 Các chỉ tiêu tính toán:
– [01] = [01.1] + …+ [01.9], kiểm tra [02] <= [01]
– [10] = [01] – [02]; [20] = [10] – [11]; [30] = [20] - [25];
– [40] = [31] – [32]; [50] = [30] + [40]; [60] = [50] - [51] - [52]

http://www.tncnonline.com.vn

110
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo TT95 và TT162
 Các cột phải nhập: cột [Số năm nay], [Số năm trước]:
Các chỉ tiêu phải nhập số nguyên:
– [01], …, [15], [21],…, [27], [31], …, [36], [60] : không âm
– [61]: cho phép âm
 Các chỉ tiêu tính toán:
– [20] = [01] + … + [15];
– [30] = [21] + … + [27];
– [40] = [31] + …+ [36]
– [50] = [20] + [30] + [40];
– [70] = [50] + [60] + [61]

http://www.tncnonline.com.vn

111
www.gdt.gov.vn
8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ
 Báo cáo hóa đơn theo TT64/2013/TT-BTC
– Báo cáo tình hình nhận in hóa đơn – Mẫu BC01/AC
– Báo cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn – Mẫu BC21/AC
– Thông báo hủy hóa đơn – Mẫu TB03/AC
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn – Mẫu BC26/AC

 Về cơ bản nội dung không đổi so với TT
153/2010/TT-BTC. Chỉ thay đổi tên chỉ tiêu và ký
hiệu mẫu báo cáo theo TT64.

http://www.tncnonline.com.vn

112
www.gdt.gov.vn
BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD

I. Kế hoạch triển khai các PMUD
đáp ứng chính sách sửa đổi, bổ
sung mới
II.

Hướng dẫn công tác tổ chức triển khai

III. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ
quản lý thuế hộ khoán
IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ
khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN)
V.

Quy trình triển khai các PMUD Quản lý
thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN)
http://www.tncnonline.com.vn
113
I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD
Căn cứ vào hiệu lực triển khai chính sách mới tại
các văn bản Luật, NĐ, TT và CV hướng dẫn:
- Hộ khoán: Duyệt sổ bộ thuế và thông báo thuế hộ
khoán trước ngày 15/1 hàng năm, thực hiện công khai
thông tin hộ khoán trước ngày 30/1 hàng năm trên
trang thông tin điện tử của Cục Thuế
- DN, ĐVTCKT, hộ kê khai: Chậm nhất ngày 20/2/2014
khai
nộp TK kỳ TT tháng 1/2014; Chậm nhất 31/3 nộp TK
Quyết toán các loại thuế phải quyết toán
- Cơ quan Thuế: Ngày khoá sổ tờ khai kỳ tính thuế
Thuế
tháng 12/2013 là 8h sáng thứ 7 (ngày 15/02/2014) 
Sau ngày này sẽ triển khai nhập Tờ khai kỳ TT tháng 1
theo TT 156.
http://www.tncnonline.com.vn

114
I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD
Thời gian
06/1/2014

Ứng dụng và Nội dung nâng cấp
TKhai VAT/QCT, QLT_TNCN, công cụ Nhập TK
khoán:
- Triển khai các nội dung hỗ trợ QLT hộ khoán

22/1/2014
(HTKK3.2.0,

- Kê khai Tờ khai tháng/quý theo TT156;
- Quyết toán các loại thuế, trong đó QT TNCN 2013
QTTNCN3.1.0) mẫu TT28, YCNV theo TT 111
- Kết xuất dữ liệu tờ khai theo chuẩn XML
06/2/2014
- Các bộ BCTC nâng cấp
(iHTKK2.3.0) - Báo cáo hóa đơn theo TT 64/2013/TT-BTC
16/2/2014

Triển khai QLT_TKN, VAT, QLT_TNCN:
- Nhận/nhập/xử lý Tờ khai tháng/quý theo TT156;
- Nhận/nhập/xử lý Quyết toán các loại thuế

T3/2014

- Tờ khai Thủy điện, Dầu khí theo TT156/2013/TT115
BTC và 1 số sổ và báo cáo chính trong các UD QLT

Q3/2014
- Quyết toán năm 2014 theo TT số 156/2013/TT-BTC
http://www.tncnonline.com.vn
115
I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD
 Ngay đầu tháng 1/2014, Tổng cục sẽ có công văn thông
báo tổng thể triển khai diện rộng toàn ngành các ứng
dụng cùng với các nội dung hướng dẫn, trình bày tại
02 khóa tập huấn:
• Tập huấn các UD hỗ trợ khai thuế kết hợp cùng tập huấn
chính sách mới từ 06 – 09/1/2014 (tại Hà Nội) và từ 08 –
11/1/2014 (tại HCM).
• Tập huấn các UD phục vụ quản lý thuế từ 06 – 18/1/2014
(6 lớp chia 2 miền Nam, Bắc)

 Trước các ngày triển khai UD, Tổng cục sẽ có thông
báo bằng thư điện tử và chuyển phiên bản chính thức
các PMUD và tài liệu HDSD đi kèm lên mạng FTP ngành
Thuế. Riêng các UD Hỗ trợ kê khai thuế, ngoài đưa lên
FTP, sẽ được đưa lên trang thông tin điện tử ngành
Thuế http://www.gdt.gov.vn.
http://www.tncnonline.com.vn
116
BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD
I.

Kế hoạch triển khai các PMUD đáp ứng
chính sách sửa đổi, bổ sung mới

II. Hướng dẫn công tác tổ chức
triển khai
III. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ
quản lý thuế hộ khoán
IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ
khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN)
V.

Quy trình triển khai các PMUD Quản lý
thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN)

http://www.tncnonline.com.vn

117
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
• Tổ chức triển khai:
 Cục Thuế thành lập Tổ Chỉ đạo triển khai tất cả các ứng
dụng (cả Hỗ trợ kê khai và QLT) với thành phần: LĐ Cục
Thuế - Tổ trưởng; LĐ Phòng Tin học - Tổ phó thường
trực; Lãnh đạo Phòng TTHT - Tổ phó (phụ trách các UD
Hỗ trợ kê khai); LĐ Phòng KK - Tổ phó (phụ trách các
UD QLT), Phòng TNCN là thành viên.
Chi cục Thuế thành lập Tổ chỉ đạo tương tự.

Tổ Chỉ đạo có trách nhiệm:
 Tổ chức triển khai, Lập kế hoạch triển khai và danh
sách cán bộ các phòng/đội tham gia tổ triển khai
 Chỉ đạo và giám sát, đôn đốc các phòng/bộ phận tham
gia triển khai ứng dụng;
 Xử lý tháo gỡ vướng mắc cho CB, NNT.
http://www.tncnonline.com.vn

118
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
• Tổ chức triển khai (tiếp):
 Thành lập Tổ Triển khai tất cả các ứng dụng (cả Hỗ
trợ kê khai và QLT) với thành phần: LĐ Phòng KK
hoặc TTHT là tổ trưởng, LĐ phòng Tin học - Tổ phó;
Lãnh đạo và cán bộ các Phòng chức năng được Tổ
chỉ đạo phân công trực tiếp triển khai ứng dụng là
thành viên.
Trong Tổ Tiển khai cần phân công cụ thể 1 Nhóm
chuyên hỗ trợ NNT để tổ chức triển khai và giải đáp
trực tiếp hoặc qua điện thoại những vướng mắc của
NNT; Hướng dẫn, hỗ trợ NNT trong quá trình sử
dụng các phần mềm hỗ trợ khai thuế. Trong đó, giao
LĐ Phòng TTHT chủ trì các nội dung hỗ trợ NNT, Cán
bộ Phòng TTHT, Tin học, KK&KTT, QLT TNCN, Cán
bộ KK, TTHT tại Chi cục Thuế - Thành viên
http://www.tncnonline.com.vn

119
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
 Trách nhiệm các phòng và các CB tham gia Tổ Triển khai:

– Phòng TTHT:
• Tổ chức tuyên truyền thông báo cho NNT về việc
nâng cấp phần mềm HTKK, iHTKK0, QTTNCN, tập
huấn tập trung hoặc hướng dẫn trực tiếp cho NNT
• Tập hợp các yêu cầu hỗ trợ của NNT gửi về TCT
– Phòng Tin học:
• Hỗ trợ NNT, cán bộ thuế cài đặt UD HTKK, QTTNCN
và sử dụng các phần mềm hỗ trợ kê khai.
• Cùng các phòng chức năng Hướng dẫn cài đặt, sử
dụng các UD QLT, các UD Hỗ trợ kê khai cho Cục
Thuế
• Cùng các phòng chức năng hướng dẫn đào tạo và hỗ
trợ triển khai các UD QLT và công cụ nhập/in TK
khoán cho các Chi cục Thuế trực thuộc.
http://www.tncnonline.com.vn

120
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
– Phòng Kê khai và kế toán thuế:
• Phối hợp với phòng TTHT, TH hỗ trợ và hướng dẫn kê
khai các tờ khai thuế cho NNT tại lớp tập huấn do Cục
Thuế tổ chức;
• Hướng dẫn các CCT sử dụng UD VAT/QCT và công cụ
nhập tờ khai khoán cho các Chi cục Thuế;
• Kiểm tra dữ liệu tờ khai giấy/TK online/file dữ liệu tờ
khai và dữ liệu đã nhận vào CSDL QLT, VATW (chi cục)
(sau khi triển khai ứng dụng QLT, VATW)
• Trực tiếp triển khai các ứng dụng QLT
– Phòng Quản lý thuế TNCN
• Phối hợp với phòng TTHT, hướng dẫn kê khai các tờ
khai, quyết toán thuế TNCN cho NNT tại lớp tập huấn do
Cục Thuế tổ chức và hỗ trợ NNT.
http://www.tncnonline.com.vn
121
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
 Mọi vướng mắc trong quá trình triển khai Cục Thuế liên
hệ về Tổng cục Thuế theo các số điện thoại:
 Hỗ trợ về nghiệp vụ kê khai thuế:
04.39278079/39728081 (Vụ TTHT), 04.22211604 (Vụ
KK&KTT), 04.22212007 (Vụ QLT TNCN)
 Hỗ trợ về kỹ thuật: 04.37689679 (Cục CNTT) số lẻ
6113 (gặp chị Út hỗ trợ HTKK) hoặc 2091 (gặp anh
Tùng hỗ trợ iHTKK) hoặc hộp thư điện tử
nhomhtuddp@gdt.gov.vn
 Sau khi kết thúc, Tổ hỗ trợ NNT tự động giải thể và
chuyển chức năng đầu mối hỗ trợ NNT về Phòng TTHT
để thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của phòng.
http://www.tncnonline.com.vn

122
www.gdt.gov.vn
II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
 Cục Thuế và các Chi cục Thuế tổ chức triển khai các
ứng dụng hỗ trợ quản lý hộ khoán theo quy trình nêu
Mục III dưới đây và triển khai các ứng dụng QLT các
doanh nghiệp theo hướng dẫn tại lớp đào tạo UD QLT.
 Mọi vướng mắc trong quá trình triển khai các ứng dụng
QLT cấp Cục/Chi cục thuế, Cục Thuế liên hệ về Tổng
cục Thuế theo các số điện thoại:
 Hỗ trợ về nghiệp vụ kê khai thuế: TCT sẽ thông báo
tại công văn hướng dẫn triển khai.
 Hỗ trợ về kỹ thuật: 04.37689679 (Cục CNTT) số lẻ
6702 (đối với ứng dụng QLT), 2084 (đối với ứng dụng
QLT-TNCN)
hoặc
hộp
thư
điện
tử
nhomhtuddp@gdt.gov.vn
http://www.tncnonline.com.vn

123
www.gdt.gov.vn
BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD
I.

Kế hoạch triển khai các PMUD đáp ứng
chính sách sửa đổi, bổ sung mới

II.

Hướng dẫn công tác tổ chức triển khai

III. Quy trình triển khai các PMUD
hỗ trợ quản lý thuế hộ khoán
IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ
khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN)
V.

Quy trình triển khai các PMUD Quản lý
thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN)

http://www.tncnonline.com.vn

124
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
Các quy định chính sách nghiệp vụ bổ sung
sửa đổi liên quan đến QLT hộ khoán, có hiệu
lực thi hành từ 1/1/2014:
–
–
–
–
–
–
–

Mẫu tờ khai hộ khoán mới (01/THKH và các phụ lục
đi kèm), gồm căn cứ tính thuế TNCN, GTGT, TTĐB,
Tài nguyên và BVMT
Thay đổi cách tính thuế GTGT: Phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT bằng tỷ lệ % nhân với DT
Ban hành Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu
được quy định theo 04 nhóm ngành nghề.
Sửa mẫu sổ bộ thuế và thông báo thuế
Khai thuế năm, nộp thuế theo quý
Công khai thông tin hộ khoán lên trang thông tin
điện tử ngành Thuế
…...

http://www.tncnonline.com.vn

125
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
1.

Lấy ứng dụng và tài liệu hướng dẫn trên mạng của
Tổng cục và thực hiện nâng cấp ứng dụng.
2. Chuyển đổi Danh mục ngành nghề tính thuế theo tỷ
lệ % trên doanh thu
3. Nhập/Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai khoán
trong các UD QLT hoặc Công cụ Nhập tờ khai khoán
4. Các UD Quản lý thuế hộ khoán nhận dữ liệu tờ khai
khoán kết xuất từ công cụ Nhập tờ khai khoán
5. Kết xuất các danh sách dự kiến gửi Hội đồng tư vấn
xã/phường từ ứng dụng QLT_TNCN
6. Cập nhật kết quả phê duyệt của Hội đồng tư vấn
xã/phường vào các ứng dụng QLT hộ khoán
7. Lập và duyệt sổ bộ, in thông báo thuế khoán
8. Công khai thông tin hộ khoán trên trang thông tin
điện tử ngành Thuế
http://www.tncnonline.com.vn
126
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
1. Lấy ứng dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng:

Các nội dung về tờ khai khoán, sổ bộ hộ khoán, Công cụ
hỗ trợ nhập tờ khai khoán được nâng cấp trong VAT 3.1.2,
QCT 3.1.3, QLT_TNCN 1.16.
- Phòng Tin học lấy ứng dụng, tài liệu HDSD tại:
ftp://program/Trien_khai/2014/VATWIN/3.1.2/Tai_lieu
ftp://program/Trien_khai/2014/QCT/3.1.3/Tai_lieu
ftp://program/Trien_khai/2014/Công cụ Nhậ p tờ khai khoan/1.0/
ftp://program/Trien_khai/2014/QLT_TNCN/1.16/Tai_lieu
- Phòng Tin học thực hiện nâng cấp UD cho CCT theo tài
liệu HDSD; Phối hợp với các phòng chức năng (được Cục
Thuế phân công chỉ đạo và triển khai UD quản lý thuế cho
Chi cục) nghiên cứu kỹ các chức năng nâng cấp trong UD
để có thể hướng dẫn và hỗ trợ các CCT triển khai
http://www.tncnonline.com.vn

127
www.gdt.gov.vn
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
2. Thực hiện chuyển đổi Danh mục tỷ lệ GTGT và
TNCT TNCN theo ngành nghề hiện tại sang Danh mục
ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu mới
(CV 17963):
Cán bộ Cục Thuế được phân công triển khai UD Quản lý
thuế hộ khoán (VAT/QCT) phối hợp với Đội KK&KTT và
Tin học của CCT, thực hiện chuyển đổi danh mục tỷ lệ
GTGT theo ngành nghề hiện tại (07 nhóm ngành) sang DM
ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên DThu mới (theo 04
nhóm ngành) cho từng Chi cục Thuế theo tài liệu HDSD.
Chuyển đổi Cập nhật Danh mục tỷ lệ TNCT TNCN theo
ngành nghề (hiện tại) sang tỷ lệ mới trong ứng dụng
QLT_TNCN: Do ứng dụng QLT_TNCN được cài đặt tập
trung tại Tổng cục nên các Chi cục Thuế cả nước hiện
đang dùng chung một bảng tỷ lệ. Vì vậy, cán bộ dự án
CNTT của Tổng cục sẽ hỗ trợ trực tiếp cập nhật sang tỷ lệ
mới.
http://www.tncnonline.com.vn

128
www.gdt.gov.vn
CHUYỂN ĐỔI MÃ NGÀNH
MA_NG

TÊN NGÀNH CŨ (7 NHÓM)

01

NGÀNH SẢN XUẤT

0101000

SAN XUAT SP CO KHI (25%)

0102000

CHE BIEN LAM SAN (25%)

0116000

SAN XUAT NONG NGHIEP (25%)

01

02

NGÀNH XÂY DỰNG

0101000 HĐ bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa

0201000

CO BAO THAU NVL (27%)

02

0202000

KHONG BAO THAU NVL (TL-37%, TS-10%)

03

NGÀNH VẬN TẢI

0301000

VAN TAI HANH KHACH

0202000 DV cho thuê nhà, đất, tài sản…

0303000

HOAT DONG DV HO TRO VAN TAI

0209000 DV tắm hơi, massage, karaoke…

04

NGÀNH KD ĂN UỐNG

0214000 Xây dựng, lắp đặt không bao thầu NVL

0401000

AN UONG BINH DAN

05

NGÀNH KD THUONG NGHIEP

0506000

BAN THUC PHAM TUOI SONG

0518000

VAT LIEU XAY DUNG

0521000

KINH DOANH VANG,BAC

06

NGÀNH KD DỊCH VỤ

0303000 Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách

0601000

DICH VU BAO DUONG,SUA CHUA

0305000 Dịch vụ ăn uống

0603000

KS, PHONG NGHI,.. (TL-37%, TS-10%)

0306000 Dịch vụ sửa chữa MMTB

0609000

KD VE DAT CUOC DUA NGUA, XE

0612000
KINH DOANH KARAOKE
http://www.tncnonline.com.vn
07
NGÀNH KHÁC

MÃ
NGÀNH

TÊN NGÀNH MỚI (4 NHÓM)
PHÂN PHỐI CUNG CẤP H.HÓA: tỷ lệ 1%

DV, XD KHÔNG BAO THẦU NVL: 5%

0201000 Dịch vụ KD KS, nhà nghỉ,…

03

SX, VT, DV Có GẮN VỚI HÀNG HÓA, XD
CÓ BAO THẦU NVL: tỷ lệ 3%

0301000 SX, gia công, chế biến SP hàng hóa
0302000 Khai thác, chế biến khoáng sản

0307000 XD, lắp đặt có bao thầu NVL
04

129
HOẠT ĐỘNG KD KHÁC: Tỷ lệ 2%
CHUYỂN ĐỔI MÃ NGÀNH
MÃ NGÀNH MỚI

MÃ NGÀNH
CŨ

TÊN NGÀNH

01

Phân phối, cung cấp hàng hoá: tỷ lệ 1%

0101000

Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng

0101001

0502040

Kinh doanh thương nghiệp

0101002

0503000

HANG VAI, QUAN AO MAY SAN

0101003

0503010

Hang vai, quan ao may san

0101005

0504000

KINH DOANH GIAY DEP

0101007

0505000

BAN THUOC CHUA BENH

0101008

0505010

Ban thuoc chua benh

0101011

0506000

BAN THUC PHAM TUOI SONG

02

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: tỷ lệ 5%

0201000

Dịch vụ lưu trú, KD KS, nhà nghỉ, nhà trọ

0201001

0603000

KHACH SAN, PHONG NGHI, DU LICH

0201002

0603010

KS, du lịch, phòng nghỉ

0201004

0603030

Cho HS, SV CNLĐ thuê nhà trọ
DV cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài sản và đồ dùng
cá nhân khác

0202000
0202001

0605000

CHO THUE TAI SAN

0202002

0605010

Cho nhà, cửa hàng

0202003

0605030

Cho người nước ngoài thuê nhà

http://www.tncnonline.com.vn

130
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
3. Nhập/Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai
khoán:
Nhập TK khoán trên ứng dụng QLT_TNCN/QCT/VAT.
Nhập/Hiệu chỉnh thông tin căn cứ tính thuế hộ khoán
trên Công cụ Nhập TK khoán
Tổng cục cung cấp công cụ Nhập TK khoán để hỗ
trợ các CCT quản lý số lượng hộ khoán lớn, không đủ
nhân sự nhập trực tiếp TK trong các UD trên, có thể sử
dụng công cụ Nhập TK khoán để phân công nhiều người
cùng hỗ trợ nhập TK.

http://www.tncnonline.com.vn

131
www.gdt.gov.vn
III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD
HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN
3. Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai khoán (t):
Công cụ Nhập tờ khai khoán hỗ trợ các nội dung sau:
3.1. Nhận thông tin từ các UD QLT_TNCN, QCT, VAT vào
công cụ nhập TK khoán, gồm: Danh bạ NNT, Danh
mục hệ thống, Thông tin căn cứ tính thuế của hộ
khoán (Doanh thu, số thuế phải nộp từng sắc thuế,...)
3.2. Nhập bổ sung, hiệu chỉnh các thông tin trên TK,
gồm: Mã phường/xã; PP tính thuế; Mã ngành nghề; DT
tính thuế GTGT; Thuế GTGT theo 4 nhóm NN mới.
3.3. Nhập DT và số thuế TTĐB phải nộp; Nhập sản
lượng, giá trị tính thuế và số thuế Tài nguyên PN;
Nhập sản lượng, GTTT và số thuế BVMT phải nộp
3.4. Kết xuất file dữ liệu TK khoán để chuyển vào UD
QLT_TNCN/QCT/VAT
http://www.tncnonline.com.vn

132
www.gdt.gov.vn
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Bình Tân Phú
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Ngo Trung
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
duysu
 

Was ist angesagt? (20)

Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
Báo cáo chuyên đề mạng -Tìm hiểu và cấu hinh Group policy trên windows server...
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
Luận văn: Nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 27001 và ứng dụng, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 27001 và ứng dụng, HAYLuận văn: Nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 27001 và ứng dụng, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 27001 và ứng dụng, HAY
 
Suricata: A Decade Under the Influence (of packet sniffing)
Suricata: A Decade Under the Influence (of packet sniffing)Suricata: A Decade Under the Influence (of packet sniffing)
Suricata: A Decade Under the Influence (of packet sniffing)
 
Hadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớn
Hadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớnHadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớn
Hadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớn
 
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPTBài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
 
Thủy vân số
Thủy vân số Thủy vân số
Thủy vân số
 
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
 
Luận văn: Quy trình bảo đảm an toàn thông tin cho doanh nghiệp
Luận văn: Quy trình bảo đảm an toàn thông tin cho doanh nghiệpLuận văn: Quy trình bảo đảm an toàn thông tin cho doanh nghiệp
Luận văn: Quy trình bảo đảm an toàn thông tin cho doanh nghiệp
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minhBáo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
 
Blackhat 2018 - The New Pentest? Rise of the Compromise Assessment
Blackhat 2018 - The New Pentest? Rise of the Compromise AssessmentBlackhat 2018 - The New Pentest? Rise of the Compromise Assessment
Blackhat 2018 - The New Pentest? Rise of the Compromise Assessment
 
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
Bài 8: Triển khai bảo mật sử dụng chính sách nhóm (Group policy) - Giáo trình...
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
 
DNS Security, is it enough?
DNS Security, is it enough? DNS Security, is it enough?
DNS Security, is it enough?
 
Quy định, noi quy phong server
Quy định, noi quy phong serverQuy định, noi quy phong server
Quy định, noi quy phong server
 
Tìm hiểu MongoDB
Tìm hiểu MongoDBTìm hiểu MongoDB
Tìm hiểu MongoDB
 
[Đồ án môn học] - Đề tài: Nghiên cứu xây dựng giải pháp thu thập và quản lý ...
[Đồ án môn học] - Đề tài: Nghiên cứu xây dựng giải pháp thu thập  và quản lý ...[Đồ án môn học] - Đề tài: Nghiên cứu xây dựng giải pháp thu thập  và quản lý ...
[Đồ án môn học] - Đề tài: Nghiên cứu xây dựng giải pháp thu thập và quản lý ...
 
Snort it-slideshares.blogspot.com
Snort it-slideshares.blogspot.comSnort it-slideshares.blogspot.com
Snort it-slideshares.blogspot.com
 
Ids
Ids Ids
Ids
 

Andere mochten auch

Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccsThông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTCXử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccsHướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi containerQuy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQKiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
huytv
 
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

Andere mochten auch (20)

Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
 
Hướng dẫn quyết toán khai thuế thu nhập cá nhân - thuế TNCN
Hướng dẫn quyết toán khai thuế thu nhập cá nhân - thuế TNCNHướng dẫn quyết toán khai thuế thu nhập cá nhân - thuế TNCN
Hướng dẫn quyết toán khai thuế thu nhập cá nhân - thuế TNCN
 
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccsThông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
 
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTCXử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccsHướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai báo hải quan ecus5 vnaccs
 
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi containerQuy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
Quy trình kiểm tra hàng xnk bằng máy soi container
 
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQKiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
Kiểm hoá - Nguyên tắc tiến hành thủ tục kiểm tra hàng hoá TTHQ
 
Cac loai phu phi cuoc tau trong van tai container duong bien
Cac loai phu phi cuoc tau trong van tai container duong bienCac loai phu phi cuoc tau trong van tai container duong bien
Cac loai phu phi cuoc tau trong van tai container duong bien
 
Thông tư 156/2013/TT-BTC: Luật quản lý thuế mới
Thông tư 156/2013/TT-BTC: Luật quản lý thuế mớiThông tư 156/2013/TT-BTC: Luật quản lý thuế mới
Thông tư 156/2013/TT-BTC: Luật quản lý thuế mới
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
 
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
Sách trắng - Báo cáo Xuất nhập khẩu Việt Nam 2016.
 
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...Danh muc hang hoa cam nhap khau -  danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
Danh muc hang hoa cam nhap khau - danh muc hang hoa cam xuat khau theo ND 18...
 
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTAGioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
Gioi thieu cam ket ve thue trong khuon kho hiep dinh TPP va EVFTA
 
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
Cam ket ve mua sam chinh phu trong hiep dinh TPP va EVFTA.
 
Bai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_teBai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_te
 
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
Biểu thuế VKFTA - Biểu thuế Nhập khẩu theo FTA Viet Nam - Korea giai đoạn 201...
 
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
Thue XK Thue NK va Quan ly Thue TT 38
 
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
Noi dung ve Kiem tra sau Thong quan theo TT 38
 
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTACo hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA
 
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
Hiep dinh thuong mai tu do VN-EU va TPP - Co hoi, thach thuc va mot so khuyen...
 

Ähnlich wie Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC

đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quýđốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
Ven Car
 
Tanet huong dan-thongtu-28
Tanet huong dan-thongtu-28Tanet huong dan-thongtu-28
Tanet huong dan-thongtu-28
Pham Ngoc Quang
 
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
NguynVnTc1
 
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăngHướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
Hotro Pkt
 

Ähnlich wie Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC (20)

đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quýđốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
 
Htkk 3.1.7 va i htkk 2.2.11
Htkk 3.1.7 va i htkk 2.2.11Htkk 3.1.7 va i htkk 2.2.11
Htkk 3.1.7 va i htkk 2.2.11
 
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế tiêu thụ đặc biệtHướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
 
hướng dãn
hướng dãnhướng dãn
hướng dãn
 
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013NỘI DUNG SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BỔ SUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013
 
Tanet huong dan-thongtu-28
Tanet huong dan-thongtu-28Tanet huong dan-thongtu-28
Tanet huong dan-thongtu-28
 
Huongdan+khaiqttndn2011
Huongdan+khaiqttndn2011Huongdan+khaiqttndn2011
Huongdan+khaiqttndn2011
 
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
 
TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2021
TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2021TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2021
TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2021
 
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
FILE_20220322_124658_SLIDE TỔNG CỤC THUẾ TẬP HUẤN, HỖ TRỢ QTT TNDN 21-03-2022...
 
Bản tin thuế tháng 12/2014
Bản tin thuế tháng 12/2014Bản tin thuế tháng 12/2014
Bản tin thuế tháng 12/2014
 
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
 
KỲ 4 - GIẢI ĐÁP QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN THEO THÔNG TƯ 80
KỲ 4 - GIẢI ĐÁP QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN THEO THÔNG TƯ 80KỲ 4 - GIẢI ĐÁP QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN THEO THÔNG TƯ 80
KỲ 4 - GIẢI ĐÁP QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN THEO THÔNG TƯ 80
 
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăngHướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
Hướng dẫn kê khai thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
 
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KÊ KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ 80/2021/TT-BTC
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KÊ KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ 80/2021/TT-BTCTÀI LIỆU TẬP HUẤN KÊ KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ 80/2021/TT-BTC
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KÊ KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ 80/2021/TT-BTC
 
Mai_BG Ky nang Nghia vu KK của TCT .pptx
Mai_BG Ky nang Nghia vu KK của TCT .pptxMai_BG Ky nang Nghia vu KK của TCT .pptx
Mai_BG Ky nang Nghia vu KK của TCT .pptx
 
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGTHướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
 
Thong tu 119
Thong tu 119Thong tu 119
Thong tu 119
 
Thue (vn)
Thue (vn)Thue (vn)
Thue (vn)
 
Hd nop ho so khai thue quy i 2014
Hd nop ho so khai thue quy i 2014 Hd nop ho so khai thue quy i 2014
Hd nop ho so khai thue quy i 2014
 

Mehr von CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT

WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt NamBooklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng khôngQuản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

Mehr von CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT (20)

SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTASÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
SÁCH HỎI ĐÁP HƯỚNG DẪN VỀ THỰC THI QUY ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG EVFTA
 
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
WCO launches new Transit Guidelines at the Global Conference on Transit 2017
 
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt NamBooklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
Booklet: Các cam kết trong EVFTA và tác động đến ngành Logistics Việt Nam
 
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
E-book: Những điều cần chú ý về Quy tắc Xuất xứ trong các FTA Việt Nam đã tha...
 
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
Tổng quan về các cam kết - thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và trung quốc ...
 
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
Một số rủi ro và biện pháp phòng ngừa khi giao kết hợp đồng với doanh nghiệp ...
 
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
Biểu thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 01/01/2018
 
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
Bảng tổng hợp vướng mắc thực hiện luật thuế XK, thuế NK số 107 2016-QH13, ngh...
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng cổng thông tin một cửa quốc gia Cấp Giấy xác nhận ...
 
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
 
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
Kiến thức, Kỹ năng cần cho cán bộ nhân viên làm việc trong lĩnh vực XNK.
 
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDNMột số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
Một số nội dung cần lưu ý về chính sách ưu đã thuế TNDN
 
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
Quy định về chế độ, chính sách thuế, ưu đãi về thủ tục hải quan đối với hàng ...
 
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
Tài liệu tập huấn thông tư 65 về danh mục hàng xnk áp dụng từ 2018
 
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
Sách tra cứu những thuật ngữ và khái niệm thông dụng trong hội nhập khu vực v...
 
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTCDỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
DỰ THẢO THÔNG TƯ SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URCHướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
Hướng dẫn sử dụng phần mềm khai hải quan để lấy và khai số URC
 
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
Hướng dẫn về số quản lý hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Unique consignee referen...
 
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
Quyết định 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 giám sát hải quan tự động tại cảng hàn...
 
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng khôngQuản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
 

Kürzlich hochgeladen

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC

  • 1. TỔNG CỤC THUẾ HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ THEO THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC TRÊN CÁC ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CÁC ỨNG DỤNG Tháng 01 - 2014 http://www.tncnonline.com.vn 1
  • 2. NỘ I DUNG NỘ I DUNG BÀI 1: HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ THEO TT 156/2013/TT-BTC VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013 TRONG CÁC PMUD HỖ TRỢ KÊ KHAI BÀI 2: TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ KÊ KHAI VÀ QUẢN LÝ THUẾ HỘ KHOÁN http://www.tncnonline.com.vn Thuế Nhà nước http://www.gdt.gov.vn 2
  • 3. BÀI 1. HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ I. Căn cứ pháp lý II. Hiệu lực mẫu biểu III. Phạm vi nâng cấp ứng dụng IV. Nguyên tắc kê khai trong ứng dụng V. Các trường hợp khai bổ sung điều chỉnh VI. Hướng dẫn kê khai chi tiết từng loại tờ khai http://www.tncnonline.com.vn 3
  • 4. I. CĂN CỨ PHÁP LÝ  TT số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật QLT; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT và NĐ số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ  Thông tư 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 Hướng dẫn thực hiện Luật Thuế TNCN, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN và NĐ số 65/2013/NĐ-CP của Chính phủ Nội dung các thông tư trên đều đã được giới thiệu các buổi trước http://www.tncnonline.com.vn 4
  • 5. II. HIỆU LỰC MẪU BIỂU  Hiệu lực mẫu biểu theo TT số 156/2013/TT-BTC Từ 1/1/2014 đối với tờ khai theo từng lần phát sinh Kỳ tính thuế tháng 1/2014 đối với tờ khai tháng Kỳ tính thuế quý 1/2014 đối với tờ khai quý Kỳ tính thuế năm 2014 đối với quyết toán năm. Trường hợp khai bổ sung, điều chỉnh, tờ khai nộp chậm cho các kỳ tính thuế trước thì áp dụng mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư này. http://www.tncnonline.com.vn 5
  • 6. III. PHẠM VI NÂNG CẤP UD  Nâng cấp ứng dụng HTKK 3.2.0, iHTKK 2.3.0, QTTNCN 3.1.0 cập nhật các nội dụng sau: Các tờ khai tháng/quý đáp ứng nghiệp vụ của TT 156/2013/TT-BTC. Các tờ khai quyết toán TNCN năm 2013 theo mẫu trong TT28 và đáp ứng xử lý tính thuế theo TT111 Bổ sung mới chức năng kết xuất dữ liệu tờ khai theo chuẩn XML, tích hợp với hợp với hệ thống iHTKK, TMS Ngoài ra, nâng cấp thêm 1 số nội dung khác: - Bộ BCTC QĐ48 sửa đổi theo TT138/2011/TT-BTC; Bộ BCTC theo TT95, TT162 thay thế QĐ 99 - Các báo cáo hóa đơn theo TT 64/2013/TT-BTC http://www.tncnonline.com.vn 6
  • 7. IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG UD 1. Nguyên tắc chung kê khai trong ứng dụng:  Trường hợp chưa có tờ khai chính thức thì không cho nhập tờ khai bổ sung, không nhận vào NTK và đưa ra cảnh báo, không cho ghi dữ liệu.  Về hướng dẫn cho cán bộ xử lý:  Nếu nguyên nhân do NNT chưa kê khai TK chính thức thì cán bộ thuế trả về và hướng dẫn NNT kê khai tờ khai chính thức (lần đầu)  Nếu nguyên nhân do CQT thì cán bộ thuế phải tìm lại TK chính thức để nhập trước khi nhập TK bổ sung  Các tờ khai có kê khai chỉ tiêu về đại lý thuế thì khi in tờ khai sẽ có thông tin đại lý thuế. Trường hợp không kê khai thì các chỉ tiêu về đại lý thuế sẽ ẩn đi để đảm bảo tờ khai không bị tràn trang (VD tờ khai 01/GTGT) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn 7
  • 8. IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG UD 2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh  NNT có thể lập HSKT bổ sung, điều chỉnh và nộp cho CQT vào bất cứ ngày làm việc nào nhưng phải trước khi CQT, cơ quan có thẩm quyền công bố QĐ TTKT tại trụ sở NNT.  Nếu CQT, cơ quan có thẩm quyền đã công bố QĐ TTKT hoặc ban hành kết luận, QĐ xử lý về thuế sau TTKT thì NNT phát hiện và được khai BS, điều chỉnh: – NNT phát hiện HSKT đã nộp còn sai sót nhưng không liên quan đến thời kỳ, phạm vi đã TTKT hoặc liên quan đến thời kỳ đã TTKT nhưng không thuộc phạm vi đã TTKT thì NNT được khai bổ sung, điều chỉnh và phải nộp tiền chậm nộp theo quy định. – NNT phát hiện HSKT đã nộp còn sai sót liên quan đến thời kỳ, phạm vi đã TTKT dẫn đến tăng số thuế PN, giảm số thuế đã được hoàn, ↓ số thuế được KT, ↓ số thuế nộp thừa thì NNT được khai BS, điều chỉnh và bị xử lý theo quy định như đối với trường hợp CQT, cơ quan có thẩm quyền TTKT phát hiện. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn 8
  • 9. IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG UD 2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh (t):  Sau khi đã ban hành kết luận, quyết định xử lý về thuế, NNT phải thực hiện kê khai: – Đối với tăng, giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ thì NNT thực hiện khai điều chỉnh vào HSKT của kỳ tính thuế nhận được kết luận, quyết định xử lý về thuế theo kết luận, QĐ xử lý về thuế của cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền (NNT không phải lập hồ sơ khai bổ sung). – Các trường hợp tăng giảm số thuế PN thì thực hiện theo quyết định xử lý về thuế  Kê khai trên tờ khai bổ sung (với dữ liệu thay thế) và ứng dụng HTKK, iHTKK tự động tổng hợp các chỉ tiêu điều chỉnh số thuế lên 01/KHBS, không cho sửa. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn 9
  • 10. IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG UD 2. Nguyên tắc khai bổ sung điều chỉnh (tiếp)  Trường hợp không làm thay đổi số thuế PN, số thuế được KT, số đề nghị hoàn thì chỉ khai tờ khai bổ sung, không cần nộp kèm 01/KHBS => Ứng dụng HTKK, iHTKK không in ra KHBS trong trường hợp này.  Điều chỉnh dẫn đến tăng, giảm số thuế PN: Lập tờ khai bổ sung kèm 01/KHBS, không đưa số thuế điều chỉnh lên TK tháng/quý hiện tại.  Điều chỉnh dẫn đến tăng, giảm số thuế còn được KT: Lập tờ khai bổ sung kèm 01/KHBS, số điều chỉnh được đưa lên chỉ tiêu 37, 38 của tờ khai tháng/quý hiện tại (trừ trường hợp điều chỉnh giảm số thuế còn được KT và đã dừng khấu trừ đề nghị hoàn, chưa có QĐ hoàn)  Riêng TK bổ sung điều chỉnh cho tờ khai 01/GTGT, không kiểm tra điều kiện [42]<=[41] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn10
  • 11. IV. NGUYÊN TẮC KÊ KHAI TRONG UD (*) Trường hợp khai BS điều chỉnh đối với loại thuế có kỳ quyết toán thuế năm:  Trường hợp chưa nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm thì NNT khai bổ sung HSKT tạm nộp của tháng, quý có sai sót, đồng thời tổng hợp số liệu khai bổ sung vào hồ sơ khai quyết toán thuế năm.  Trường hợp đã nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm thì chỉ khai bổ sung hồ sơ khai quyết toán thuế năm. Khi khai hồ sơ khai bổ sung hồ sơ quyết toán thuế năm: – Làm tăng số thuế PN thì chỉ khai BS hồ sơ quyết toán năm (không khai BS cho các TK tháng, quý trong năm) – Làm giảm số thuế PN nếu cần xác định lại số thuế PN của tháng, quý thì khai bổ sung hồ sơ khai tháng, quý và tính lại tiền chậm nộp (nếu cần) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn11
  • 12. V. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG Trường Tháng Đầu Đầu Số Số hợp vào ra PN KT VD1: Đ/chỉnh không làm ↑↓ số thuế PN Hạch toán 1/2014 200 300 100 8/2014 300 400 100 1/2014 300 150 150 +150KT 8/2014 200 50 150 VD2: 1/2014 Đ/chỉnh 8/2014 tăng số thuế PN 200 300 100 0 400 200 0 -100 PN +200PN http://www.tncnonline.com.vn +100PN Hướng dẫn kê khai 100 PN 200 Chênh Phạt lệch NC 0 Ko Lập tờ khai bổ sung, Không khai KHBS 0 +100 PN 100 Lập TK bổ sung + KHBS, không đưa số chênh lệch lên TK tháng hiện tại www.gdt.gov.vn12
  • 13. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu vào ra VD3: 1/2014 Đ/chỉnh 8/2014 giảm số thuế PN (GTGT) Đ/chỉnh giảm số thuế PN (TNDN) Số PN Số KT Hạch toán Chênh Phạt Hướng dẫn lệch NC kê khai 200 300 100 0 100 PN 200 250 50 0 -100PN -50PN + 50PN QT 2013 8/2014 http://www.tncnonline.com.vn 100 50 Ko Lập TK bổ sung + KHBS, không đưa số chênh lệch lên TK tháng hiện tại Ko Lập TK QT bổ sung + KHBS (nếu chưa nộp tờTK Q/toán thì phải lập TK www.gdt.gov.vn13 bổ sung từng 100 PN -100 PN -50 PN +50 PN
  • 14. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp VD4: Đ/chỉnh tăng số thuế còn được KT Tháng Đầu Đầu Số Số vào ra PN KT Hạch toán 1/2014 300 100 0 200 200 KT 8/2014 800 100 0 700 - 200KT +700KT Chênh Phạt Hướng dẫn lệch NC kê khai http://www.tncnonline.com.vn +500KT Ko Lập TK bổ sung T1/2014 + KHBS. Đồng thời số chênh lệch tăng 500 đưa lên [38] trên TK T7/2014 (nếu còn trong hạn) hoặc TK T8/2014. www.gdt.gov.vn14
  • 15. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu Số Số vào ra PN KT VD5: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế còn được KT và chưa dừng khấu trừ đề nghị hoàn Số ĐN hoàn Hạch toán 300 100 0 200 0 200 KT 200 100 0 100 0 - 200 KT +100 KT Chênh Phạt Hướng dẫn lệch NC kê khai http://www.tncnonline.com.vn [42] = 0 -100 KT Ko - Lập TK bổ sung + KHBS - Số chênh lệch giảm 100 đưa lên [37] trên TK T7/2014 (nếu còn trong hạn) hoặc T8/2014. www.gdt.gov.vn15
  • 16. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu Số vào ra PN VD6: 1/2015 Đ/chỉnh giảm số 3/2015 thuế còn được KT và đã dừng khấu trừ đề nghị hoàn, chưa có QĐ hoàn Số KT Số ĐN hoàn Hạch toán Chênh Phạt lệch NC 100 0 900 900 900 KT 900 100 0 800 800 - 900KT -100 +800KT KT 1000 http://www.tncnonline.com.vn Hướng dẫn kê khai [42] = 900 Ko Lập tờ khai bổ sung + KHBS trong đó chỉ điều chỉnh [42] tương ứng với [41] www.gdt.gov.vn16
  • 17. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu Số vào ra PN VD7: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế còn được KT và đã dừng khấu trừ đề nghị hoàn, đã có QĐ hoàn Số KT Số ĐN hoàn Hạch toán Chênh Phạt lệch NC 300 100 0 200 200 200 KT 200 100 0 100 200 - 200KT -200 +100KT KT http://www.tncnonline.com.vn Hướng dẫn kê khai [42] = 400 100 - Lập TK bổ sung + KHBS - Tính PNC từ ngày ký lệnh hoàn - Không đưa số chênh lệch giảm 200 lên tờ khai tháng hiện tại www.gdt.gov.vn17
  • 18. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu Số vào ra PN VD8: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế còn được KT và đã dừng khấu trừ đề nghị hoàn, đã có QĐ hoàn Số KT Số ĐN hoàn Hạch toán Chênh Phạt lệch NC 300 100 0 200 200 200 KT 200 100 0 100 200 - 200KT -200 +100KT KT http://www.tncnonline.com.vn Hướng dẫn kê khai [42] = 400 100 - Lập TK bổ sung + KHBS - Tính PNC từ ngày ký lệnh hoàn - Không đưa số chênh lệch giảm 200 lên tờ khai tháng hiện tại www.gdt.gov.vn18
  • 19. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường Tháng Đầu Đầu Số Số hợp vào ra PN KT VD9: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế còn được KT dẫn đến tăng PN http://www.tncnonline.com.vn 500 300 Hạch toán Chênh Phạt Hướng dẫn lệch NC kê khai 0 200 200 KT 400 500 100 0 - 200KT -200 +100 PN KT +100 PN 100 - Lập TK bổ sung + KHBS - Số điều chỉnh tăng KT 200 đưa lên chỉ tiêu 37 trên TK T7/2014 (nếu còn trong hạn) hoặc T8/2014. www.gdt.gov.vn19
  • 20. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường Tháng Đầu Đầu Số Số hợp vào ra PN KT VD10: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế PN dẫn đến tăng số thuế còn được KT 300 400 100 600 400 http://www.tncnonline.com.vn Hạch toán Chênh Phạt Hướng dẫn lệch NC kê khai 0 100 PN 0 200 - 100 -100 PN PN +200 KT +200 KT Ko - Lập TK bổ sung + KHBS - Số chênh lệch 200 được đưa lên [38] trên TK T7/2014 (nếu còn trong hạn) hoặc T8/2014. www.gdt.gov.vn20
  • 21. CÁC TRƯỜNG HỢP KHAI BỔ SUNG (t) Trường hợp Tháng Đầu Đầu Số vào ra PN VD11: 1/2014 Đ/chỉnh giảm số 8/2014 thuế đề nghị hoàn (ĐNH) dẫn đến tăng số thuế còn được KT Số KT Số ĐN hoàn 300 100 0 200 200 300 100 0 200 0 Hạch toán http://www.tncnonline.com.vn + 200 KT Chênh Phạt lệch NC + 200 ĐNH +200 KT - 200 ĐNH Ko Hướng dẫn kê khai - Lập TK bổ sung + KHBS - Số chênh lệch 200 được đưa lên [38] trên TK T7/2014 (nếu còn trong hạn) hoặc T8/2014. www.gdt.gov.vn21
  • 22. BÀI 1. HƯỚNG DẪN KHAI THUẾ I. Căn cứ pháp lý II. Hiệu lực mẫu biểu III. Phạm vi nâng cấp ứng dụng IV. Nguyên tắc kê khai trong UD V. Các trường hợp khai bổ sung điều chỉnh VI. Hướng dẫn kê khai chi tiết từng loại tờ khai http://www.tncnonline.com.vn 22
  • 23. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. Quy định chung trong ứng dụng 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.vietxnk.com/ http://www.tncnonline.com.vn 23
  • 24. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD  Phiên bản UD đáp ứng Thông tư 156: HTKK 3.2.0, iHTKK 2.3.0, QTTNCN 3.1.0  Các thao tác chung: Tải bộ cài UD, cách cài đặt ứng dụng, các thao tác sử dụng đối với các chức năng kê khai trên ứng dụng, trợ giúp hướng dẫn kê khai: Như các phiên bản ứng dụng HTKK, iHTKK, QTTNCN trước đây  Tra cứu dữ liệu theo hiệu lực mẫu biểu: Để tra cứu lại các tờ khai mẫu cũ (theo TT28), NNT thực hiện cài đặt cả ứng dụng HTKK phiên bản 3.1.7 và phiên bản 3.2.0 trên cùng một máy tính. • Phiên bản 3.1.7 để tra cứu lại các tờ khai đã kê khai • Phiên bản 3.2.0 để kê khai các tờ khai tháng/quý theo TT156 và quyết toán năm 2013 theo TT28. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn24
  • 25. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD Các qui định chung về khai thuế trong ứng dụng:  Tờ khai được lập và in ra đúng mẫu quy định  Có đầy đủ các thông tin về tên, địa chỉ, mã số thuế, số điện thoại... của người nộp thuế và Đại lý thuế (nếu có).  Dữ liệu được tính đúng theo công thức ghi trên tờ khai.  In kèm theo các tài liệu, bảng kê, bảng giải trình theo chế độ quy định (nếu có) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn25
  • 26. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD  Ứng dụng hỗ trợ kiểm tra và thông báo kê khai sai:  Kiểm tra lỗi trước khi ghi, in hoặc kết xuất tờ khai ra pdf.  Thông tin bắt buộc phải nhập  Đối chiếu kiểm tra ràng buộc giữa các chỉ tiêu trên tờ khai và phụ lục  Nếu có lỗi kê khai (lỗi đỏ) thì vẫn được ghi và kết xuất được tờ khai ra excel nhưng không thể in hoặc kết xuất tờ khai ra pdf. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn26
  • 27. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD  Thông báo lỗi sai: Lỗi sẽ hiển thị với nền màu hồng và có một dấu đỏ phía góc trên bên phải . Di chuột vào dấu đỏ ứng dụng sẽ hiển thị nội dung lỗi và hướng dẫn sửa. Hệ thống tự động nhảy về ô bị lỗi đầu tiên theo nguyên tắc: • Nếu cả tờ khai và phụ lục cũng có lỗi ứng dụng sẽ thông báo lỗi trên tờ khai trước. • Tại một chỉ tiêu nếu kê khai sai cả lỗi đỏ và vàng thì ứng dụng ưu tiên thông báo lỗi đỏ: Lỗi đỏ: bắt buộc phải sửa lại đúng dũ liệu mới in được tờ khai Lỗi vàng: cảnh báo không bắt buộc phải sửa lại đúng http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn27
  • 28. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD  F5 thêm dòng/ trang phụ lục, F6 xoá dòng/ trang phụ lục  Kết xuất: xuất ra file excel (không có mã vạch)  Xoá: tờ khai + phụ lục, từng phụ lục  Nhập lại: xoá trắng toàn bộ các chỉ tiêu trên đã nhập trên màn hình  Thêm phụ lục phải in và gửi đầy đủ cho CQT  Các trường đánh dấu * là các trường bắt buộc phải nhập  Ghi đầy đủ thông tin về kỳ tính thuế  Số tiền làm tròn đến Đồng Việt Nam  Không có số liệu phát sinh thì bỏ trống không ghi, số âm (nhỏ hơn 0) thì gõ dấu - trước giá trị số và UD hiển thị thành số trong dấu (…) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn28
  • 29. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD Kê khai tờ khai bổ sung  Để vào kê khai tờ khai điều chỉnh của tất cả các tờ khai thì trên form “Chọn kỳ kê khai” ---> chọn “Tờ khai bổ sung” và chọn thêm Lần bổ sung và Ngày lập KHBS  Kê khai điều chỉnh trên tờ khai điều chỉnh, ứng dụng tự động đưa các chỉ tiêu điều chỉnh chênh lệch lên KHBS  Nếu việc kê khai điều chỉnh không làm thay đổi số thuế phải nộp thì khi in ứng dụng không in phần KHBS đồng thời ở cuối mẫu in Tờ khai bổ sung điều chỉnh sẽ có chú thích thêm dòng “Tờ khai bổ sung không thay đổi số thuế phải nộp” http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn29
  • 30. 1. QUY ĐỊNH CHUNG TRONG UD  Chi tiết các chỉ tiêu trên KHBS  Mã và tên chỉ tiêu: Được lấy tự động từ các chỉ tiêu có điều chỉnh trên tờ khai bổ sung  Số đã kê khai: Được lấy từ số liệu của các chỉ tiêu tương ứng trên tờ khai trước khi điều chỉnh  Số điều chỉnh: Được lấy từ số liệu của các chỉ tiêu tương ứng trên Tờ khai bổ sung  Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai: hỗ trợ tự tính bằng Số điều chỉnh – Số đã kê khai  Số ngày nộp chậm: Số ngày nộp chậm được tính từ ngày tiếp theo sau hạn nộp của tờ khai đến ngày lập KHBS bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ, cho phép sửa http://www.tncnonline.com.vn http://damvietxnk.weebly.com/ 30
  • 31. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. Quy định chung trong ứng dụng 2. Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT 3. 4. 5. 6. 7. 8. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 31
  • 32. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Tờ khai 01/GTGT:   – – – – – Về cơ bản không đổi so với TT28, chỉ thay đổi tên chỉ tiêu 37, 38; Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý. Cập nhật công thức các chỉ tiêu sau do phụ lục 01-1 và 01-2/GTGT, bổ sung thêm cột ký hiệu mẫu hóa đơn: [23] = Tổng cột (9) của dòng 1, 2 ,3 trên PL 01-2/GTGT [24] = Tổng cột (11) của dòng 1, 2, 3 trên PL 01-2/GTGT [25] = Tổng cột (11) dòng 1 trên PL 01- 2/GTGT + Dòng 5 phần B trên PL 01-4A/GTGT + Dòng 7 phần B trên PL 014B/GTGT, cho phép sửa [26], [29], [30], [32]: được tổng hợp tương ứng từ tổng cột (9) dòng 1, 2, 3, 4 trên 01-1/GTGT [31], [33]: được tổng hợp tương ứng từ tổng cột (10) dòng 3, 4 trên 01-1/GTGT http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn32
  • 33. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-1/GTGT, 01-2/GTGT  Về mẫu biểu theo TT156: Bổ sung thêm cột Ký hiệu mẫu hoá đơn so với TT28  Về ứng dụng: Bổ sung thêm cột “Mã hóa đơn” và “Ký hiệu mẫu hoá đơn”. Khi NNT chọn mã hoá đơn trong danh mục, ứng dụng tự động hiển thị “Ký hiệu mẫu hóa đơn” tương ứng.  Khi in tờ khai mã vạch, chỉ hiển thị cột Ký hiệu mẫu hoá đơn theo đúng mẫu TT156, không hiển thị cột Mã hoá đơn.  Các chỉ tiêu khác: Không thay đổi so với mẫu biểu TT28 http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn33
  • 34. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-3/GTGT  Bảng kê HHDV được áp dụng thuế suất 0%: Mẫu biểu mới so với TT28  Cột 2, 4, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 33: Nhập kiểu text  Cột 5, 11, 15, 19, 23, 27, 31: Nhập kiểu số  Cột 3, 9, 13, 17, 21, 25, 29: Nhập kiểu date  Cột 9, 13, 29: Kiểm tra ngày nhập phải thuộc kỳ tính thuế  Cột 17, 21, 25: Kiểm tra ngày nhập không được lớn hơn ngày hiện tại Lưu ý: Do có 33 cột dữ liệu trên phụ lục nên không thể in trên khổ giấy A4. Ứng dụng HTKK hỗ trợ in trên khổ giấy A3. NNT muốn in trên khổ giấy A4 thì kết xuất ra file pdf và thu nhỏ cho vừa khổ giấy A4 để in. Việc này có thể ảnh hưởng đến việc quét tờ khai mã vạch vào hệ thống của CQT http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn34
  • 35. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT  Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28, chỉ sửa tên chỉ tiêu phần A.  Cập nhật công thức các chỉ tiêu phần A, B do PL 011/GTGT, 01-2/GTGT bổ sung thêm cột KH mẫu hóa đơn  Phần A – Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ = A1 + A2 + A3. • A1 = Tổng cột (11) dòng 1 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho phép sửa • A2 = Tổng cột (11) dòng 2 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho phép sửa • A3 = Tổng cột (11) dòng 3 trên bảng kê 01-2/GTGT, cho phép sửa http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn35
  • 36. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT  Phần B trên 01-4A/GTGT: Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ • Chỉ tiêu (1) = Chỉ tiêu (**) trên BK 01-1/GTGT, cho phép sửa • Chỉ tiêu (2) = Chỉ tiêu (***) trên BK 01-1/GTGT, cho phép sửa • Chỉ tiêu (4) = Tổng cột (11) dòng 3 trên 01-2/GTGT, cho phép sửa. Nếu không có phụ lục 01-2/GTGT thì hỗ trợ chỉ tiêu (4) = A3 • Các chỉ tiêu khác không đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn36
  • 37. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-4A/GTGT, 01-4B/GTGT  Phần B trên 01-4B/GTGT: Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ • Chỉ tiêu B1= Chỉ tiêu (**) trên 01-1/GTGT trong cả năm, cho phép sửa; • Chỉ tiêu B2 = Chỉ tiêu (***) trên 01-1/GTGT trong cả năm, cho phép sửa • Chỉ tiêu B4 = Tổng cột (11) dòng 3 trên 01-2/GTGT trong năm, cho phép sửa. • Các chỉ tiêu khác không đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn37
  • 38. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-5/GTGT  Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28  Chỉ cập nhật tên phụ lục và tên chỉ tiêu cột 5: “… vãng lai ngoại tỉnh” thành “…bất động sản ngoại tỉnh” so với TT28 Phụ lục 01-6/GTGT  Về cơ bản nội dung mẫu biểu không đổi so với TT28  Bổ sung thêm cột Cơ quan thuế trực tiếp quản lý, bỏ cột Địa chỉ so với mẫu TT28 http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn38
  • 39. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 01-7/GTGT: tương ứng mẫu 013/GTGT ở TT28 trong đó có bố cục lại các chỉ tiêu:  Cột (2) – Loại xe: nhập kiểu text  Cột (3) – Đơn vị tính: Mặc định là “Chiếc”, cho phép sửa  Cột (4), (5) – Tổng số lượng xe bán ra: nhập kiểu số, không âm.  Cột (6): Nhập kiểu text  Cộng dòng 1- Xe ô tô: Lấy tổng các cột (4), (5)của phần I  Cộng dòng 2 – Xe hai bánh gắn máy: Lấy tổng các cột (4), (5) của phần II http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn39
  • 40. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Tờ khai 02/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý.  Bổ sung thêm 2 chỉ tiêu [21a] Thuế GTGT đầu vào của DA đầu tư nhận bàn giao từ chủ DA đầu tư và [30a] Thuế GTGT đầu vào của HH nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa SX được để tạo tài sản cố định đã đề nghị hoàn  Cập nhật một số ràng buộc đối với các chỉ tiêu sau: – [30] <= ([29] - [30a]); [31] <= [29] – [28a] <= [21] + [21a]+ [28]; [28a] <= [28] – [22] = tổng cột (9) dòng 5 trên 01-2/GTGT – [23] = tổng cột (11) dòng 5 trên 01-2/GTGT – [29] = [21] + [21a] + [28] - [28a] – [32]= [29] - [30a] - [30] - [31] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn40
  • 41. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Tờ khai 03/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28  Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chỉ áp dụng cho NNT mua bán chế tác vàng bạc, đá quý (thuế suất 10%)  Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý  Bổ sung một số chỉ tiêu sau: – [21] GTGT âm được kết chuyển kỳ trước: [21] hỗ trợ lấy giá trị âm từ chỉ tiêu [26] của kỳ trước sang, cho phép sửa, không âm, nếu sửa khác thì cảnh báo vàng. Trường hợp kỳ tính thuế tháng 1 hoặc quý 1 thì mặc định [21] = 0 – [24], [25]: Điều chỉnh tăng/giảm giá trị gia tăng âm của các kỳ trước  Các chỉ tiêu khác không đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn41
  • 42. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Tờ khai 04/GTGT: Mẫu thay đổi so với TT28   – – – –     Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo quý Kê khai theo tỷ lệ GTGT tương ứng với 4 nhóm ngành: Phân phối, cung cấp hàng hoá Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu Hoạt động kinh doanh khác [21], [22], [24], [26], [28]: nhập kiểu số, không âm [23]=[22]*1%; [25]=[24]*5%; [27]=[26]*3%; [29]=[28]*2%; [30]=[22]+[24]+[26]+[28]; [31]=[23]+[25]+[27]+[29]; [32]= [21] + [30]; [33] = [31] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn42
  • 43. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 04-1/GTGT: Mẫu mới so với TT28  Về ứng dụng: Bổ sung thêm cột “Mã hóa đơn”. Khi NNT chọn mã hoá đơn trong danh mục, ứng dụng tự động hiển thị “Ký hiệu mẫu hóa đơn” tương ứng. Khi in thì in theo đúng mẫu trong TT156  Cột (2) - Ký hiệu mẫu hóa đơn: Kiểu text, bắt buộc nhập, độ dài tối đa 20 ký tự, kiểm tra 11 ký tự đầu theo đúng quy định trong thông tư  Cột (3) - Ký hiệu hóa đơn: nhập kiểu text, tối đa 20 ký tự  Cột (4) - Số hóa đơn: nhập kiểu text, tối đa 20 ký tự  Cột (5) – Ngày, tháng, năm phát hành: nhập theo định dạng dd/mm/yyyy và phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày cuối kỳ tính thuế. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn43
  • 44. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Phụ lục 04-1/GTGT (t)  Cột (6): nhập text, tối đa 100 ký tự; Cột (7): nhập tối đa 14 ký tự và kiểm tra cấu trúc; Cột (8): nhập kiểu text, cho phép để trống; Cột (9): nhập số nguyên; Cột (10): nhập kiểu text, cho phép để trống  Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*) = Tổng cộng cột 9 của (Tổng dòng 1 + tổng dòng 2 + tổng dòng 3 + tổng dòng 4 + Tổng dòng 5).  Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT(**) = Tổng cộng cột 9 của Tổng dòng 1  Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***) = Tổng cột 9 của (Tổng dòng 2 + Tổng dòng 3 + Tổng dòng 4 + Tổng dòng 5) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn44
  • 45. 2. HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI GTGT Tờ khai 05/GTGT:  Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28  Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn45
  • 46. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT 3. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN 4. 5. 6. 7. 8. Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 46
  • 47. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN Tờ khai 01A/TNDN: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung chỉ tiêu phân loại “Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa”;  Các chỉ tiêu từ [01] đến [28] không đổi  Chỉ tiêu [29] Thu nhập tính thuế được chi tiết thành các chỉ tiêu thu nhập tính thuế [30], [31], [32], [33] tương ứng với các thuế suất 20%, 22%, thuế suất ưu đãi và thuế suất khác  Chỉ tiêu [35] Thuế TNDN dự kiến miễn giảm được chi tiết thành 2 chỉ tiêu Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [35a] và Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN [35b] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn47
  • 48. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 01A/TNDN (t):  Bổ sung các chỉ tiêu [37],[37a],[37b],[37c],[37d] về trường hợp được gia hạn.  Nếu NSD check chọn chỉ tiêu [37] thì UD cho phép kê khai từ chỉ tiêu [37a] đến [37d], còn nếu không thì UD sẽ khóa lại không cho kê khai.  Chỉ tiêu [37a]: Cho phép NSD chọn trong danh mục gồm DN có quy mô vừa và nhỏ; DN sử dụng nhiều lao động; DN đầu tư - kinh doanh (bán, cho thuê, cho thuê mua) nhà ở; Lý do khác  Chỉ tiêu [37b]: Nhập kiểu ngày dd/mm/yyyy; [37c] nhập và kiểm tra điều kiện phải <= [36] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn48
  • 49. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)  Tờ khai 01A/TNDN (t) Các chỉ tiêu cần nhập  Check chọn loại DN: “Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa”; “Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc”  Chỉ tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [30], [31], [32], [32a], [33], [33a], [35a], [35b], [37c]: nhập dạng số, không âm.  Chỉ tiêu [35]: Nhập, kiểm tra điều kiện [35] > = [35a] + [35b], nếu khác thì cảnh báo đỏ Các chỉ tiêu hỗ trợ tính  Chỉ tiêu [23] = [21] – [22]; [26]= [23] + [24] – [25]  Chỉ tiêu [29] = [26] – [27] – [28], nếu âm thì [29] = 0. Kiểm tra điều kiện: [29] = [30] + [31] + [32] + [33]  Chỉ tiêu [34] = ([30] * 20%) + ([31] * 22%) + ([32] * [32a] + [33] * [33a]); Chỉ tiêu [36] = [34] - [35], nếu âm thì [36] = 0  Chỉ tiêu [37d] = [36] - [37c] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn49
  • 50. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 01B/TNDN: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm chỉ tiêu phân loại “DN có quy mô nhỏ và vừa”;  Chỉ tiêu [22] Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi được chi tiết thành các chỉ tiêu doanh thu [20a], [20b], [20c] tương ứng với các thuế suất 20%, 22%, thuế suất khác  Chỉ tiêu [25] Thuế suất được chi tiết thành 3 chỉ tiêu thuế suất không ưu đãi 20% [25a], thuế suất không ưu đãi 22% [25b] và thuế suất không ưu đãi khác [25c]  Chỉ tiêu [30] Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm được chi tiết thành 2 chỉ tiêu Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [30a] và Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN [30b]  Đổi tên các chỉ tiêu [23], [28], [29] và cập nhật công thức tính tại chỉ tiêu [28], [29] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn50
  • 51. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 01B/TNDN (t):  Bổ sung các chỉ tiêu [32],[32a],[32b],[32c],[32d] về trường hợp được gia hạn. Nếu NSD check chọn chỉ tiêu [32] thì UD cho phép kê khai từ chỉ tiêu [32a] đến [32d], còn nếu không thì UD sẽ khóa lại không cho kê khai.  Chỉ tiêu [32a]: Cho phép NSD chọn trong danh mục gồm DN có quy mô vừa và nhỏ; DN sử dụng nhiều lao động; DN đầu tư - kinh doanh (bán, cho thuê, cho thuê mua) nhà ở; Lý do khác  Chỉ tiêu [32b]: Nhập kiểu ngày dd/mm/yyyy; [32c] nhập và kiểm tra điều kiện phải <= [31]  Các chỉ tiêu còn lại không đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn51
  • 52. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 01B/TNDN (t): Các chỉ tiêu cần nhập  Check chọn loại DN: “DN có quy mô nhỏ và vừa”; “DN có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc”  [22a], [22b], [22c], [23], [30a], [30b], [32c]: nhập, kiểu số >= 0, mặc định là 0  [24]: nhập dạng xx,xxxx%  [25a]: mặc định là 20%, cho phép sửa.  [25b]: mặc định là 22%, cho phép sửa.  [25c]: nhập dạng xx%.  [26]: Nhập nhiều thuế suất ưu đãi dạng xx%; xx%  [30]: nhập số, không âm. Kiểm tra điều kiện [30]>=[30a]+[30b] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn52
  • 53. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 01B/TNDN (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính  [21] = [22] +[23]; [22] = [22a] + [22b] + [22c];  [25] = [25a] + [25b] + [25c]; [27]= [28] + [29]  [28] = [22a] * [24] * [25a] + [22b] * [24] * [25b] + [22c] * [24] * [25c]  [29] = [23] * [24] * [26]. Trong trường hợp nếu NNT đuợc hưởng nhiều mức ưu đãi thì chỉ tiêu này không hỗ trợ tính toán mà do NNT tự nhập.  [31] = [27] - [30]  [32d] = [31] - [32c] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn53
  • 54. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Phụ lục 01-1/TNDN: Mẫu thay đổi so với TT28, kèm theo tờ khai tạm tính quý 01A/TNDN và        01B/TNDN Cấu trúc lại các chỉ tiêu Tên DN, cơ sở sản xuất, MST theo cột; Bổ sung thêm chỉ tiêu CQT trực tiếp quản lý Chỉ tiêu [06] trên 01-1/TNDN = [36] trên TK 01A/TNDN hoặc [31] trên TK 01B/TNDN Cột [08] - Tên DN, CSSX: Nhập kiểu text tối đa 100 ký tự Cột [09] - MST: Nhập text 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc MST Cột [10] - CQT trực tiếp quản lý: Chọn trong danh mục Cột [11] - Tỷ lệ phân bổ: Nhập dạng xx,xx, kiểm tra tổng tỷ lệ phân bổ phải bằng 100% Cột [12] - Số thuế phân bổ = [06]*giá trị tương ứng cột [11] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn54
  • 55. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 02/TNDN:  Về cơ bản mẫu biểu không đổi so với TT28  Chỉ cập nhật thuế suất thuế TNDN từ 25% thành 22%  Cập nhật Tỷ lệ nộp thuế TNDN trên doanh thu theo tiến độ thu tiền từ 2% thành 1%.  Các chỉ tiêu khác không đổi  Bổ sung thêm phụ lục 02-1/TNDN: Bảng kê chi tiết các bên nhận chuyển nhượng bất động sản http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn55
  • 56. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Phụ lục 02-1/TNDN kèm TK 02/TNDN:  Tên bên nhận chuyển nhượng: Nhập kiểu text, tối đa 100 ký tự  Mã số thuế/ CMND: Nhập kiểu text, tối đa 14 ký tự  Địa chỉ: Nhập kiểu text, tối đa 300 ký tự  Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Nhập kiểu text, tối đa 300 ký tự http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn56
  • 57. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t)  Tờ khai 03/TNDN năm 2013: Mẫu không đổi so với TT28  Xác định lợi nhuận (lỗ) trước thuế ghi nhận theo BC tài chính: Phụ lục 03-1A, 03-1B, 03-1C và chỉ tiêu A1;  Thực hiện khai điều chỉnh các khoản thu nhập theo quy định của Luật thuế TNDN: từ chỉ tiêu B1 đến B11;  Xác định thu nhập TT Chỉ tiêu B12-B14. Lưu ý tách riêng thu nhập từ hoạt động SXKD và HĐ chuyển nhượng BĐS  Xác định thu nhập tính thuế và thuế TNDN phải nộp: - Thu nhập từ hoạt động SXKD: Chỉ tiêu C1 đến C11. Đồng thời khai các phụ lục để tính toán TNTT và thuế TNDN được miễn, giảm nếu có; - Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS: Tính thuế trên phụ lục 03-5/TNDN; Thuế còn phải nộp khai vào chỉ tiêu D.  Xác định thuế TNDN PNộp trong kỳ: E1 = C11; E2= D http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn57
  • 58. 3. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNDN (t) Tờ khai 03/TNDN năm 2013 (t): Các phụ lục kèm theo (nếu có):  Phụ lục KQHĐSXKD mẫu số 03-1A; 03-1B; 03-1C/TNDN;  Phụ lục chuyển lỗ mẫu 03-2/TNDN;  Các PL về ưu đãi thuế TNDN: mẫu số 03-3A/TNDN, 033B/TNDN, 03-3C/TNDN;  PL thuế TNDN đã nộp ở NNgoài được trừ 03-4/TNDN;  PL thuế TNDN đối với HĐ chuyển nhượng BDS mẫu số 03-5/TNDN;  PL tính nộp thuế TNDN của các DN có các đơn vị SX hạch toán phụ thuộc ở tỉnh, TP trực thuộc TW khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính mẫu 05/TNDN;  Phụ lục giao dịch liên kết mẫu GCN-01/QLT;  PL báo cáo trích, sử dụng quỹ Khoa học công nghệ mẫu số 03-6/TNDN http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn58
  • 59. Lưu ý đối với tờ khai TNDN  Ngày bắt đầu năm tài chính:  Trường hợp DN thay đổi ngày bắt đầu năm TC: Ví dụ DN chuyển ngày bắt đầu năm TC là 01/01/2012 (kỳ quyết toán năm 2012 từ 01/01/2012 đến 31/12/2012) sang ngày 01/4/2013 (kỳ quyết toán năm 2013) thì khi quyết toán năm 2013, DN sẽ có 02 tờ khai quyết toán với các kỳ tính thuế như sau: • Từ ngày 01/01/3013 đến ngày 31/3/2013 • Từ ngày 01/4/2013 đến ngày 31/3/2014  Trên ứng dụng HTKK, iHTKK cập nhật cho phép nhập 2 tờ khai quyết toán trong 01 năm với điều kiện không trùng tháng. Ứng dụng NTK, QLT cho phép nhận dữ liệu 02 tờ khai quyết toán năm cho cùng một kỳ tính thuế. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn59
  • 60. Lưu ý đối với tờ khai TNDN  Nguyên tắc phân bổ số thuế cho các địa phương nơi có CSSX hạch toán phụ thuộc  Đối với các tờ khai tháng/quý (không có quyết toán năm): Thực hiện phân bổ số thuế trên cả tờ khai lần đầu và tờ khai bổ sung.  Đối với tờ khai quyết toán năm: • Khi kê khai tờ khai tạm tính quý và tờ khai quyết toán lần đầu: Thực hiện phân bổ cho các địa phương nơi có các CSSX hạch toán phụ thuộc. • Khi lập tờ khai bổ sung: Chỉ thực hiện phân bổ lại số thuế trên tờ khai quyết toán bổ sung và KHÔNG phân bổ lại số thuế trên tờ khai quý bổ sung http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn60
  • 61. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. 3. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN 4. Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên 5. 6. 7. 8. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 61
  • 62. 4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN  Tờ khai 01/TAIN: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh đối với loại Tài nguyên tịch thu, giao bán (phần III trên tờ khai).  Cột (2): Tên loại tài nguyên được chia thành 3 mục I, II, III tương ứng với Tài nguyên khai thác, Tài nguyên thu mua gom và Tài nguyên tịch thu giao bán. Mỗi loại tài nguyên khai thác, thu mua gom, tài nguyên tịch thu giao bán tương ứng với từng mức thuế suất trong Biểu thuế được kê khai vào một dòng của tờ khai. Tên loại TN được chọn trong danh mục.  Đối với tổ chức, cá nhân phát sinh cả ba hoạt động khai thác, hoạt động thu mua gom tài nguyên mà có cam kết bằng văn bản nộp thuế thay tổ chức, cá nhân khai thác và hoạt động giao bán tài nguyên bị bắt giữ, tịch thu thì tổ chức, cá nhân đó phải kê khai cả ba mục I, II, III. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn62
  • 63. 4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)  Tờ khai 01/TAIN (t):  Các chỉ tiêu khác không đổi - Cột [2]: Chọn trong danh mục; Cột [3]: ĐVT tự động hiển thị theo cột [2]; Các cột [4], [5]: nhập dạng xx,xx; Các cột [7], [9]: Nhập kiểu số, không âm - Cột [6] Thuế suất hiển thị theo cột [2] và chỉ cho phép sửa với 3 loại là Tài nguyên khác, Dầu mỏ và Khí đốt. Cột [6] định dạng xx,xxx%. - Khi cột [5]<>0 thì cột [7] = 0, giữ nguyên cột [6] - Khi nhập cột [7] thì cột [5] = 0 và cột [6] = 0. - Cột [8], [10] được tự động tính theo công thức. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn63
  • 64. 4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)  Tờ khai 02/TAIN năm 2013: Mẫu biể u theo TT28  Cột (2) – Tên loại tài nguyên: Chọn trong danh mục • Mục I: Tài nguyên khai thác: Khai tên của tài nguyên khai thác trong năm theo từng nhóm, loại tài nguyên tương ứng với từng mức thuế suất theo quy định trong Biểu thuế – Trường hợp tài nguyên khai thác vừa tiêu thụ nội địa, vừa xuất khẩu thì khai thành 2 dòng riêng biệt: Tài nguyên xuất khẩu và tài nguyên tiêu thụ nội địa; – Trường hợp tài nguyên khai thác có chứa nhiều chất khác nhau thì khai theo từng chất trong TN khai thác. • Mục II: Tài nguyên thu mua gom: Khai tên của tài nguyên thu mua gom trong năm theo từng nhóm, loại tài nguyên tương ứng với từng mức thuế suất theo quy định http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn64
  • 65. 4. HDKK TỜ KHAI TÀI NGUYÊN (t)  Tờ khai 02/TAIN năm 2013 (t):  Các chỉ tiêu Đơn vị tính (3), Thuế suất (6): Hiển thị tương ứng theo tên loại tài nguyên (2), cho sửa Đơn vị tính  Các chỉ tiêu Sản lượng (4), Giá tính thuế đơn vị tài nguyên (5), Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên (7), Thuế tài nguyên dự kiến được miễn, giảm trong kỳ (9): Nhập  Các chỉ tiêu Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7), Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ (10) = (8) - (9): Hỗ trợ tính theo công thức http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn65
  • 66. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. 3. 4. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên 5. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB 6. 7. 8. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 66
  • 67. 5. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TTĐB Tờ khai 01/TTĐB: Về cơ bản mẫu biểu tờ khai không đổi so với TT28  Chỉ tiêu (2): Chọn trong danh mục hàng hóa  Chỉ tiêu [04], [05], [06], [08]: Nhập kiểu số không âm, mặc định là 0  Cột [3] Đơn vị tính hiện ra theo cột [2] và không cho sửa.  Cột [4] : Nhập dạng xx,xx  Các cột [5], [8]: Nhập dạng số không âm  Cột [6] = Cột [5]/(1 + Cột [7]), cho phép sửa  Cột [7] Thuế suất hiện ra đồng thời theo cột [2]  Cột ([9] = [6] * [7] – [8])  Các phụ lục kèm tờ khai: 01-1/TTĐB, 01-2/TTĐB http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn67
  • 68. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. 3. 4. 5. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB 6. Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN 7. 8. Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 68
  • 69. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN Tờ khai 01/KK-XS: Mẫu biểu không đổi so với TT28 Tờ khai 02/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm chỉ tiêu Tổng số người lao động [21] trong đó tổng số cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [22]  Các chỉ tiêu khác không đổi: - Nhập các chỉ tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [29], [31], [32], [33], [35]; kiểm tra [22] <= [21] - [23] = [24] + [25]; [26] = [27] + [28] + [29]; [30] = [31] + [32] + [33]; [34]= [35] + [36] + [37] - [36]= 10 % * [32], cho phép sửa - [37]= 20% * [33], cho phép sửa http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn69
  • 70. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t) Tờ khai 03/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm đối tượng kê khai là Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú  Bổ sung thêm các chỉ tiêu từ [12]-[17] về tổ chức khai thay  Bổ sung thêm các chỉ tiêu về Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú: Tổng giá chuyển nhượng vốn [39] và Tổng số thuế đã khấu trừ [40]  Các chỉ tiêu khác không đổi về nội dung kê khai tuy nhiên do bổ sung thêm một số chỉ tiêu nêu trên dẫn đến mã chỉ tiêu thay đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn70
  • 71. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 03/KK-TNCN (t)  Nhập các chỉ tiêu [29], [32], [33], [35], [37], [39] dạng số, không âm, mặc định là 0  Chỉ tiêu [30]= 5% * chỉ tiêu [29], cho phép sửa nhưng không được lớn hơn [29]  Chỉ tiêu [32]= 0,05% * chỉ tiêu [31], cho phép sửa nhưng không được lớn hơn [31]  Trường hợp nếu kỳ tính thuế từ tháng 01/2013 thì chỉ tiêu [32] = 0,1% * [31], cho phép sửa nhưng không được > [31]  Chỉ tiêu [34] = 5%* chỉ tiêu [33]; Chỉ tiêu [36] = 10% * chỉ tiêu [35]; Nhập chỉ tiêu [38], kiểm tra <= 5%* [37]  Chỉ tiêu [40] = 0,1% * [39], cho phép sửa http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn71
  • 72. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t) Tờ khai 07/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28  Thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý  Thay đổi đối tượng kê khai: Dành cho cá nhân cư trú và không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bỏ thu nhập từ kinh doanh)  Bổ sung các chỉ tiêu sau: - Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định [23] - Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [29] trong Tổng các khoản giảm trừ. Kiểm tra [29] phải <= 3 triệu  Bỏ các chỉ tiêu về cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn72
  • 73. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 07/KK-TNCN (t)  Cập nhật các chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh: - Cho bản thân [25]  Đối với kỳ tính thuế trước tháng 7/2013: mặc định là 4 triệu/tháng; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là 0 hoặc 4 triệu  Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: mặc định là 9 triệu/tháng; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là bội của 9 triệu và không quá 27 triệu - Cho người phụ thuộc [26]:  Đối với kỳ tính thuế trước tháng 7/2013: Cho phép nhập và kiểm tra giá trị phải là bội của 1,6 triệu  Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: Cho phép nhập và kiểm tra giá trị phải là bội của 3,6 triệu http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn73
  • 74. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t) Tờ khai 07/KK-TNCN (t)  Nội dung kê khai các chỉ tiêu khác không đổi. Tuy nhiên do bổ sung một số chỉ tiêu dẫn đến mã chỉ tiêu thay đổi.  Chỉ tiêu [21] cho phép NSD có thể đánh dấu x hoặc để trống.  Các chỉ tiêu cần nhập: [22], [23], [27], [28], [29], [32], [35], dạng số, không âm, mặc định là 0. Kiểm tra [23], [32] <= chỉ tiêu [22], nếu không thỏa mãn UD đưa ra cảnh báo đỏ  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính: [24]=[25]+[26]+[27]+[28]+[29];  [30]=[22]-[23]-[24] nếu [22] - [23] - [24] < 0 thì [30] = 0;  [31] =([30] / 3) * biểu thuế lũy tiến * 3, cho phép sửa, giá trị sửa phải >= 0 và nhỏ hơn chỉ tiêu [30]. Nếu [31] > [30] thì cảnh báo đỏ; [33]=[31] * [32] / [22] * 50 %;  [34] = [31] - [33]; [37] = [35] * [36], cho phép sửa, kiểm tra <= [ 35] * [36] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn74
  • 75. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 08/KK-TNCN: Mẫu thay đổi so với TT28  Chỉ có kỳ tính thuế theo quý (bỏ kỳ tính thuế từ tháng ... đến tháng)  Bổ sung chỉ tiêu Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [29] trong Tổng các khoản giảm trừ. Kiểm tra [29] phải <= 3 triệu  Cập nhật chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh: Cho bản thân [25] - Đối với kỳ tính thuế trước quý 3/2013: mặc định là 12 triệu; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là bội của 4 triệu và không quá 12 triệu - Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: mặc định là 27 triệu; Cho phép sửa và kiểm tra giá trị phải là bội của 9 triệu và không quá 27 triệu http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn75
  • 76. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 08/KK-TNCN (t)  Cập nhật chỉ tiêu Giảm trừ gia cảnh: Cho người PT [26]: - Đối với kỳ tính thuế trước quý 3/2013: Cho phép nhập và kiểm tra giá trị phải là bội của 1,6 triệu - Đối với kỳ tính thuế từ quý 3/2013: Cho phép nhập và kiểm tra giá trị phải là bội của 3,6 triệu  Nội dung kê khai các chỉ tiêu khác không đổi. Tuy nhiên do bổ sung một số chỉ tiêu dẫn đến mã chỉ tiêu thay đổi.  Các chỉ tiêu cần nhập - Chỉ tiêu [21], [22], [27], [28], [29]: nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0; Chỉ tiêu [29] kiểm tra < = 3 triệu; - Chỉ tiêu [32]: nhập kiểu số, kiểm tra <= chỉ tiêu [23]  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính: - [23]=[21]-[22], kiểm tra nếu <0 thì [23] = 0,cho phép sửa - [24] = [25] + [26] + [27] + [28] + [29] - [30] = [23] - [24] , kiểm tra nếu < 0 thì [30] = 0 - [31] = ([30]/3) * biểu thuế * 3, cho phép sửa, kiểm tra [31] phải nhỏ hơn [30] - [33] = [31] * [32] / [23] * 50%; [34] = [31] - [33] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn76
  • 77. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 08A/KK-TNCN: Mẫu không đổi so với TT28  Về kỳ tính thuế: chỉ khai theo quý (bỏ khai theo kỳ tính thuế từ tháng ... đến tháng)  Các chỉ tiêu khác không đổi  Các chỉ tiêu cần nhập: - [21], [22], [31]: nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0 - [24]: nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0, kiểm tra [24] < = [23] - [26]: nhập dạng text, tối đa 200 ký tự - [27]: nhập 10 ký tự, kiểm tra theo đúng cấu trúc MST - [28]: nhập số theo dạng xx,xx http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn77
  • 78. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 08A/KK-TNCN (t):  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính - [23] = [21] - [22], kiểm tra nếu <0 thì [23] = 0 - [29] = [23] * [28]; [30] = [24] * [28]; [32] = [29] - [31] - [33] = ([32]/3) * biểu thuế * 3, cho phép sửa, kiểm tra [33] < [32] - [34] = [33] * [30] / [29] * 50% - [35] = [33] - [34], kiểm tra nếu < 0 thì [35]= 0 - [36]=tổng cột [28], nếu khác 100% thì cảnh báo đỏ - [37]=tổng cột [29], kiểm tra = [23],nếu khác cảnh báo đỏ - [38]=tổng cột [30], kiểm tra = [24],nếu khác cảnh báo đỏ - Các chỉ tiêu tư [39] đến [43]: hỗ trợ tính tương ứng bằng tổng cột [31] đến [35] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn78
  • 79. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 01/KK-BHĐC: Mẫu thay đổi so với TT28  Bổ sung thêm đối tượng kê khai so với mẫu 01/KK-BH của TT28: – DN bảo hiểm khấu trừ thuế TNCN đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ; – Công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế TNCN đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; – DN bán hàng đa cấp khấu trừ thuế TNCN đối với TN của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp.  Bổ sung các chỉ tiêu kê khai liên quan đến Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, Thu nhập từ tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện, Thu nhập từ tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp và Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn79
  • 80. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 01/KK-BHĐC (t):  Các chỉ tiêu cần nhập: - [21], [22], [23], [24], [26], [28], [29], [30] : Nhập số nguyên - Kiểm tra [22] <= [21], [23] <= [22], [29]<=[28], [30]<=[29] nếu không thỏa mãn thì cảnh báo đỏ  Chỉ tiêu hỗ trợ tính: - [25] = [24] * 10%, không cho phép sửa - [27] = [26] * 10%, không cho phép sửa - [31] = [23] + [25] + [27] + [30] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn80
  • 81. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 01/KK-TTS: Mẫu mới trong TT156  Đối tượng kê khai: Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản  Kỳ tính thuế: Quý hoặc Lần phát sinh từ tháng đến tháng  Các chỉ tiêu cần nhập:  [21], [22]: Nhập text độ dài tối đa 100 ký tự  [24], [26], [34]: Nhập kiểu xx,xx%  [23a], [23b], [25], [27], [28], [29], [30], [38]: Nhập số nguyên, không âm. Kiểm tra [25] <= [23], [27] <= [23], nếu không thỏa mãn thì cảnh báo đỏ  [32]: Nhập text tối đa 250 ký tự;  [33]: Nhập text tối đa 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc MST; http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn81
  • 82. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 01/KK-TTS (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính  [23] = [23a] + [23b];  [31]: UD hỗ trợ tự động tăng;  [35] = [25] * [34]; [36] = [27] * [34]; [37] = [28] * [34]  [39] = [36] – [38], nếu âm thì [39] = 0  [40]: Ứng dụng hỗ trợ tính theo biểu thuế lũy tiến của [39], cho phép sửa, - Kỳ tính thuế quý thì [40] = ([39] / 3) * biểu thuế * 3 - Kỳ tính thuế từ tháng … đến tháng thì [40] = ([39] / số tháng) * biểu thuế * số tháng http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn82
  • 83. 6. HD KÊ KHAI TỜ KHAI TNCN (t)  Tờ khai 01/KK-TTS: Các chỉ tiêu hỗ trợ tính (t) [41] = [40] * [37] / [36] * 50% [42] = [40] – [41], nếu âm thì [42] = 0 [43] = tổng cột [34], nếu khác 100% thì cảnh báo đỏ [45] = tổng cột [36], kiểm tra = chỉ tiêu [27], nếu khác thì cảnh báo đỏ [46] = tổng cột [37], kiểm tra = chỉ tiêu [28], nếu khác cảnh báo đỏ Các chỉ tiêu từ [47] đến [51] được hỗ trợ tính từ tổng các cột tương ứng [38] đến [42] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn83
  • 84. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN: Mẫu biểu theo TT28 Cập nhật chỉ tiêu Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh [13] trên phụ lục 05A/BK-TNCN theo nghiệp vụ tính thuế trong TT111: gồm giảm trừ cho bản thân, cho NPT và Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ. Trong đó: - Cho bản thân: Đối với kỳ TT năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4 triệu/tháng, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 9 triệu/tháng - Cho NPT: Đối với kỳ TT năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 1,6 triệu/tháng/người, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 3,6 triệu/tháng/người - Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ: tối đa http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn84 1 triệu/tháng
  • 85. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t): Các chỉ tiêu khác không đổi so TT28 Các chỉ tiêu cần nhập trên 05/KK-TNCN - [40]: Nhập số nguyên; [36], [37], [38], [39]: để trống Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN - [21]=[22] + [23]; [22] = tổng số dòng trên 05A/BKTNCN + tổng số dòng trên 05B/BK-TNCN có cột (10) để trống. - [23] = tổng số dòng trên 05B/BK-TNCN có cột (10) đánh dấu x. - [24] = [25] + [26] + [27]; [28] = [29] + [30] + [31] - [25] = tổng cột (11) (chỉ tiêu [22]) của 05A/BK-TNCN - [26] = tổng cột (11) trên 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) để trống. - [27] = tổng cột (11) trên 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) được đánh dấu x. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn85
  • 86. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN - [29] = tổng cột (11) trên 05A/BK-TNCN của các dòng có cột (17) > 0. - [30] = tổng cột (11) của 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) để trống và cột (13) > 0 - [31] = tổng cột (11) của = 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) được đánh dấu x và cột (13) > 0 - [32] = [33] + [34] + [35] - [33] = tổng cột (17) ([28]) của 05A/BK-TNCN - [34] = tổng cột (13) trên 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) để trống - [35] = tổng cột (13) trên 05B/BK-TNCN của các dòng có cột (10) đánh dấu x http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn86
  • 87. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 05/KK-TNCN và phụ lục 05A, 05B/BKTNCN (t): Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 05/KK-TNCN - [41] = [32] – [40] nếu [32] – [40] >=0 - [42] = [40] – [32] nếu [32] – [40] < 0 - [43] = tổng số dòng trên 05A/BK-TNCN có cột (10) được đánh dấu x. - [44] = tổng cột (17) trên 05A/BK-TNCN của các dòng có cột (10) đánh dấu x - [45] = tổng cột (19) trên 05A/BK-TNCN (chỉ tiêu [30]) - [46] = [45] – [44] nếu [45] – [44] >=0 - [47] = [44] – [45] nếu [45] – [44] < 0 Các chỉ tiêu cần nhập và hỗ trợ tính trên phục lục 05A/BK-TNCN, 05B/BK-TNCN: không đổi http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn87
  • 88. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 06/KK-TNCN năm 2013 và phụ lục 06B/BK-TNCN: Mẫu biểu theo TT28 Các chỉ tiêu và nội dung hướng dẫn kê khai không đổi so với TT28 Các chỉ tiêu cần nhập - [21], [25], [27], [29], [30], [31]: số nguyên, không âm Các chỉ tiêu hỗ trợ tính - [22] = [21] * 5%, cho phép sửa - [23] = tổng cột (10) ([12]) của bảng kê 06/BK-TNCN - [24] = tổng cột (11) ([13]) trên bảng kê 06/BK-TNCN - [26]= [25] * 5%, cho phép sửa nhưng phải < [25] - [28] = [27] * 10%, cho phép sửa nhưng phải < [27] - [31] <= 5% * [30], không thỏa mãn thì cảnh báo vàng  Tờ khai 02/KK-BH, 02/KK-XS năm 2013 và phụ lục: http://www.tncnonline.com.vn Mẫu biểu theo TT28 www.gdt.gov.vn88
  • 89. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 08B/KK-TNCN năm 2013: Mẫu theo TT28 Cập nhật chỉ tiêu các khoản giảm trừ [39] theo nghiệp vụ xử lý tính thuế trong TT111/2013/TT-BTC: cho phép bao gồm: giảm trừ gia cảnh cho bản thân, cho NPT, cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học, Các khoản đóng BH được trừ, Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ. Trong đó: - Cho bản thân: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4 triệu/tháng, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 9 triệu/tháng - Cho NPT: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 1,6 triệu/tháng/người, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 3,6 triệu/tháng/người - Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ: tối đa 1 triệu/tháng http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn89
  • 90. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 08B/KK-TNCN (t): Các chỉ tiêu cần nhập - [21], [22], [23], [25], [26], [28], [29], [32], [39], [43]: Nhập số nguyên - [33]: hỗ trợ tự động tăng; [34]: nhập kiểu text - [35]: nhập text tối đa 14 ký tự, kiểm tra cấu trúc MST. - [36]: Nhập kiểu số theo dạng xx,xx  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính - [24] = [21] - [22] - [23], có thể âm, không cho sửa - [27] = [25] - [26], [30] = [28] - [29], có thể âm, ko cho sửa - [31] = [24] + [27] + [30]; [37] = [31] * [36]; - [38] = [32] * [36]; [40] = [37] - [39] - [42] = [41]* [38] / [37] * 50%, cho phép sửa http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn90
  • 91. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 08B/KK-TNCN (t):  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính - [41]: hỗ trợ tính theo biểu thuế lũy tiến, cho sửa  Đối với kỳ TThuế năm 2009 thì [41] = [40]/6 * biểu thuế * 6  Đối với kỳ tính thuế năm 2011 thì: • Nếu [40]/12 <=5 000 000 thì [41] = [40]/12 * biểu thuế * 7 • Nếu [40]/12 > 5 000 000 thì [41] = [40]/12 * biểu thuế * 12  Đối với kỳ tính thuế khác năm 2011 thì [41] được tính bằng biểu thuế lũy tiến của (chỉ tiêu [40]/12) * 12 - Các chỉ tiêu từ [44] đến [51]: hỗ trợ tính bằng tổng các cột tương ứng từ [36] đến [43] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn91
  • 92. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 09/KK-TNCN năm 2013 và các phụ lục 09A,B,C/PL-TNCN: Mẫu biểu theo TT28 Cập nhật chỉ tiêu các khoản giảm trừ từ [26] đến [30] trên 09/KK-TNCN theo nghiệp vụ xử lý tính thuế trong TT111/2013/TT-BTC. Trong đó: - Cho bản thân [27]: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 4 triệu/tháng, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 9 triệu/tháng - Cho NPT [28]: Đối với kỳ tính thuế năm 2013 thì số tháng trước tháng 7/2013 được giảm trừ 1,6 triệu/tháng/người, đối với số tháng sau tháng 7/2013 được giảm trừ 3,6 triệu/tháng/người - Kê khai khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ vào [30]: tối đa 1 triệu/tháng http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn92
  • 93. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 09/KK-TNCN 09A,B,C/PL-TNCN (t): và các phụ lục Chỉ tiêu [27] trên TK 09/KK-TNCN: - Nếu chỉ tiêu Đến tháng < T7/2013 thì [27] = (Đến tháng - Từ tháng + 1)*4 triệu - Nếu chỉ tiêu Từ tháng < T7/2013 và Đến tháng >= T7/2013 thì [27] = (T6/2013 - Từ tháng + 1) * 4 triệu + (Đến tháng -T7/2013 + 1) * 9 triệu - Nếu T7/2013<= từ tháng thì [27] = (Đến tháng - Từ tháng + 1) * 9 triệu  Chỉ tiêu [15] trên phụ lục 09C/PL-TNCN: - Đối với kỳ tính thuế năm 2013: Cho phép nhập, kiểm tra giá trị đối đa [15] = [14] * 3,6 triệu Các chỉ tiêu khác không đổi so với TT28 http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn93
  • 94. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2013  Tờ khai 09/KK-TNCN 09A,B,C/PL-TNCN (t): và các phụ lục Các chỉ tiêu cần nhập trên 09/KK-TNCN: - Chỉ tiêu [29], [30], [40]: Nhập số nguyên, không âm - Chỉ tiêu [40] <= [39] Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 09/KK-TNCN - [22] = [23] + [25]; [26]= [27] + [28] + [29] + [30] - [31]: Nếu [22] - [26] > 0 thì [31]= [22] – [26]; Nếu [22] [26] < 0 thì [31] = 0 - [32]: tính theo biểu lũy tiến trên [31], cho sửa không > [31] - [33] = [34] + [35] + [36]; [41] = [39] – [40] - [37] = [32] * [24] / [22] * 50%, cho phép sửa - [38] = [32] – [33] – [37] nếu [32] – [33] – [37] >=0 - [39] = [33] + [37] – [32]) nếu [32] – [33] – [37] <0 http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn94
  • 95. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013  Tờ khai 09/KK-TNCN 09A,B,C/PL-TNCN (t): và các phụ lục Các chỉ tiêu hỗ trợ tính trên 09/KK-TNCN (t) - [23] = [06] trên 09A/PL-TNCN + [15] trên 09B/PL-TNCN nếu 15] trên 09B/PL-TNCN > 0; [23] = [06] trên 09A/PL-TNCN nếu [15] trên 09B/PL-TNCN < 0 - [24]= [07] trên 09A/PL-TNCN + [16] trên 09B/PL-TNCN - [25] = [08] trên 09A/PL-TNCN + [19] trên 09B/PL-TNCN - [28] = tổng cột (15) (chỉ tiêu [17]) trên 09C/PL-TNCN - [34] = [09] trên 09A/PL-TNCN + [18] trên 09B/PL-TNCN - [35]= [12] trên 09A/PL-TNCN + [17] trên 09B/PL-TNCN - [36] = [13] trên 09A/PL-TNCN + [20] trên 09B/PL-TNCN nếu [13] trên 09A/PL-TNCN + [20] trên 09B/PL-TNCN < [32] * [25]/ [22], không cho sửa. Ngược lại [36] = [32] * [25]/ [22] http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn95
  • 96. 6. HD QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM 2013  Tờ khai 09/KK-TNCN 09A,B,C/PL-TNCN (t): và các phụ lục Các chỉ tiêu trên 09A/PL-TNCN - [06], [07] [08], [10], [11], [12], [13]: Nhập số nguyên, không âm; Kiểm tra [07] <= [06], [12] < [06], [13] < [08] - [05] =[06] + [08]; [09] = [10] + [11], kiểm tra [09] < [06] Các chỉ tiêu trên 09B/PL-TNCN - [05], [06], [07], [09], [10], [12], [13], [17], [18], [19], [20], [16] nhập số nguyên, không âm - [08] = [05] – [06] – [07], [11] = [09] – [10], không cho sửa (có thể âm); [14] = [12] – [13], cho phép sửa, có thể âm - [15] = [08] + [11] + [14], không cho sửa (có thể âm). Nếu [15] <0 thì [16] = 0 Các chỉ tiêu trên 09C/PL-TNCN: Nhập các chỉ tiêu [03], [05], [09], [10], [11], [12], [13], [15]. http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn96
  • 97. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. 3. 4. 5. 6. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN 7. Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) 8. Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 97
  • 98. 7. KHAI MỘT SỐ TỜ KHAI THUẾ KHÁC  Tờ khai 01/NTNN,03/NTNN: Mẫu không đổi so với TT28, chỉ đổi tên chỉ tiêu Số tiền thanh toán kỳ này thành Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT trên 01/NTNN  Tờ khai phí bảo vệ môi trường 01/BVMT, quyết toán phí BVMT 02/BVMT năm 2013: Mẫu không đổi so với TT28  Tờ khai thuế BVMT 01/TBVMT: Mẫu mới so với TT28 - Cột (2): Tên hàng hóa. Chọn trong Danh mục hàng hóa Cột (3): ĐVT, Cột (5): Mức thuế hiển thị theo cột (2) Cột (4): nhập dạng xx,xxx Cột (6) = (4) * (5) Phụ lục 01-1/TBVMT: - Nhập các cột (1) đến (7), (10): cột (2) chọn trong danh mục, cột (10) hiện thị theo cột (2) - Cột (8) = (6)/(7) - Cột (11) = (8)*(9)*(10) http://www.tncnonline.com.vn www.gdt.gov.vn98
  • 99. VI. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CHI TIẾT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Quy định chung trong ứng dụng Hướng dẫn khai tờ khai thuế GTGT Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNDN Hướng dẫn khai tờ khai thuế Tài nguyên Hướng dẫn khai tờ khai thuế TTĐB Hướng dẫn khai tờ khai thuế TNCN Hướng dẫn khai một số tờ khai thuế khác (NTNN, TBVMT, phí, lệ phí) 8. Hướng dẫn lập BCTC, Báo cáo hóa đơn http://www.tncnonline.com.vn 99
  • 100. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập nhật theo TT138/2011/TT-BTC  – – – – – – – Đổi mã số các chỉ tiêu sau: Nợ dài hạn: từ mã 320 thành 330 Vay và nợ dài hạn: từ mã 321 thành 331 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: từ mã 322 thành 332 Phải trả, phải nộp dài hạn khác: từ mã 328 thành 338 Dự phòng phải trả dài hạn: từ mã 329 thành 339 Quỹ khen thưởng, phúc lợi: từ mã 430 thành 323 Dự phòng phải trả ngắn hạn: từ mã số 319 thành 329. http://www.tncnonline.com.vn 100 www.gdt.gov.vn
  • 101. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập nhật theo TT138/2011/TT-BTC (t)  Bổ sung các chỉ tiêu: – Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - Mã 157 – – – – thuộc mục Tài sản ngắn hạn khác Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - Mã 327 thuộc mục Nợ ngắn hạn Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn - Mã 328 Doanh thu chưa thực hiện dài hạn - Mã 334 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - Mã 336 http://www.tncnonline.com.vn 101 www.gdt.gov.vn
  • 102. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐKT theo QĐ48/2006/QĐ-BTC: Cập nhật theo TT138/2011/TT-BTC (t)  Các chỉ tiêu tính toán thay đổi do sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu: – [150] = [151] + [152] + [157] + [158] – [300] = [310] + [330] – [310] = [311] + [312] + [313] + [314] + [315] + [316] + [318] + [323] + [327] + [328]+ [329] – [330] = [331] + [332] +[334] + [336] + [338] + [339] http://www.tncnonline.com.vn 102 www.gdt.gov.vn
  • 103. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng Cân đối tài khoản theo QĐ48/2006/QĐBTC: Bổ sung mới  Nhập các giá trị Nợ, Có cho các cột [Số dư đầu năm], [Số phát sinh trong năm]: – Các chỉ tiêu phải nhập dạng số âm: [2141], [2142], [2143], [2147]. – Các chỉ tiêu khác: Nhập số nguyên, không âm  Các chỉ ngoài bảng: Nhập số nguyên, không âm http://www.tncnonline.com.vn 103 www.gdt.gov.vn
  • 104. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính – [111] = [1111]+…+[1113]; [112] = [1121] +…+ [1123]; [133] = [1331] + [1332]; [138] = [1381] + [1382] – [159] = [1591]+ …+ [1593]; [211] = [2111] +…+ [2113]; [214] = [2141] + [2142] + [2143] + [2147] – [221] = [2212] + [2213] + [2218]; [241] = [2411] + [2412] + [2413]; [333] = [3331] + ...+ [3339]; – [3331] = [33311] + [33312]; [338] = [3381] + …+ [3389]; [341] = [3411] +… + [3414]; [3413]=[34131]+…+[34133]; [353]=[3531]+…+[3534]; [356] = [3561] + [3562]; – [411] = [4111] + [4112] + [4118]; [421] = [4211] + [4212]; [511] = [5111] + [5112] + [5113] + [5118]; [521] = [5211] + [5212] + [5213]; [642] = [6421] + [6422] http://www.tncnonline.com.vn 104 www.gdt.gov.vn
  • 105. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)  Công thức tính toán đối với cột Số dư cuối năm – Dư nợ cuối kỳ = nợ đầu kỳ + PS nợ - PS có, cho phép sửa, nếu khác thì cảnh báo vàng. Nếu kết quả âm thì thiết lập = 0 (trừ 214) – Dư có cuối kỳ = Dư có đầu kỳ + PS có trong kỳ - PS nợ trong kỳ, cho phép sửa, nếu khác thì cảnh báo vàng. Nếu kết quả âm thì thiết lập = 0 ( trừ 214) – Đối với tài khoản 131 và 331 thì tính theo công thức: • Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + PS nợ trong kỳ - PS có trong kỳ, nếu âm thì chuyển sang dư có cuối kỳ, cho sửa nếu khác cảnh báo vàng. • Dư có cuối kỳ = Dư có đầu kỳ + PS có trong kỳ - PS nợ trong kỳ, nếu âm chuyển sang dư nợ cuối kỳ, cho sửa, nếu khác cảnh báo vàng http://www.tncnonline.com.vn 105 www.gdt.gov.vn
  • 106. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng CĐ tài khoản theo QĐ48/2006/QĐ-BTC (t)  Các điều kiện kiểm tra – Đối với các tài khoản đầu 1 và đầu 2: Tại cột số dư đầu kỳ chỉ cho phép nhập giá trị bên Nợ – Đối với các tài khoản đầu 3 và đầu 4: Tại cột số dư đầu kỳ chỉ cho phép nhập giá trị bên Có – Đối với các tài khoản đầu 5, 6, 7, 8, 9 thì không cho nhập giá trị tại cột Số dư cuối kỳ (cả bên Nợ và bên Có) – Bổ sung thêm dòng Tổng cộng sau tài khoản 911: Kiểm tra tại các cột Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, Số dư cuối kỳ tổng bên Nợ phải bằng bên Có, nếu khác thì UD đưa ra cảnh báo vàng. http://www.tncnonline.com.vn 106 www.gdt.gov.vn
  • 107. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bộ BCTC theo TT95/2008/TT-BTC, TT162/2010/TT-BTC: thay thế bộ BCTC theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC  Bảng cân đối kế toán: Các chỉ tiêu cần nhập  Các cột phải nhập: cột [Số cuối quý], [Số đầu năm] - Các chỉ tiêu dạng số, cho phép âm: [129], [139], [219], [223], [226], [229], [242], [259], [414]. - Các chỉ tiêu còn lại: Nhập số nguyên, không âm  Các chỉ tiêu ngoài bảng nhập số nguyên, không âm: [001],…,[022], [027], [032], [037], [042], [047], [050], [082], [083], [084] http://www.tncnonline.com.vn 107 www.gdt.gov.vn
  • 108. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng cân đối kế toán theo TT95 và TT162 (t)  – – – – – – – – – Các chỉ tiêu hỗ trợ tính [100] = [110] + [120] + [130] + [140] + [150] [110] = [111] + [112]; [120] = [121] + [129] [130] = [131] + [132] + [133] + [135] + [138] + [139] [150] = [151] + [152] + [154] + [157] + [158] [200] = [210] + [220] + [240] + [250] + [260] [210] = [211] + [212] + [213] + [218] + [219] [220] = [221] + [224] + [227] + [230] [221] = [222] + [223]; [224] = [225] + [226] [227] = [228] + [229]; [240] = [241] + [242] http://www.tncnonline.com.vn 108 www.gdt.gov.vn
  • 109. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng cân đối kế toán theo TT95 và TT162 (t)  Các chỉ tiêu hỗ trợ tính – [250] = [251] + [252] + [253] + [258] + [259] – [253] = [254] + [255]; [260] = [261] + [262] + [263] + [268]; [270] = [100] + [200]; [300] = [310] + [330] – [310] = [311] + … + [317] + [319] +… +[323] + [327] + [328] + [329] – [330] = [331] + … + [339] + [359]; [400] = [410]; [410] = [411] + … + [420] – [440] = [300] + [400], kiểm tra điều kiện [270] = [440] http://www.tncnonline.com.vn 109 www.gdt.gov.vn
  • 110. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Bảng BCKQHDSXKD theo TT95 và TT162:  Các cột phải nhập: cột [Số năm nay], [Số năm trước] – Các chỉ tiêu phải nhập số nguyên: [01.1],…,[01.9], [02], [11], [25], [31], [32], [51], [52], [70] .  Các chỉ tiêu tính toán: – [01] = [01.1] + …+ [01.9], kiểm tra [02] <= [01] – [10] = [01] – [02]; [20] = [10] – [11]; [30] = [20] - [25]; – [40] = [31] – [32]; [50] = [30] + [40]; [60] = [50] - [51] - [52] http://www.tncnonline.com.vn 110 www.gdt.gov.vn
  • 111. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo TT95 và TT162  Các cột phải nhập: cột [Số năm nay], [Số năm trước]: Các chỉ tiêu phải nhập số nguyên: – [01], …, [15], [21],…, [27], [31], …, [36], [60] : không âm – [61]: cho phép âm  Các chỉ tiêu tính toán: – [20] = [01] + … + [15]; – [30] = [21] + … + [27]; – [40] = [31] + …+ [36] – [50] = [20] + [30] + [40]; – [70] = [50] + [60] + [61] http://www.tncnonline.com.vn 111 www.gdt.gov.vn
  • 112. 8. HƯỚNG DẪN LẬP BCTC, BCHĐ  Báo cáo hóa đơn theo TT64/2013/TT-BTC – Báo cáo tình hình nhận in hóa đơn – Mẫu BC01/AC – Báo cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn – Mẫu BC21/AC – Thông báo hủy hóa đơn – Mẫu TB03/AC – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn – Mẫu BC26/AC  Về cơ bản nội dung không đổi so với TT 153/2010/TT-BTC. Chỉ thay đổi tên chỉ tiêu và ký hiệu mẫu báo cáo theo TT64. http://www.tncnonline.com.vn 112 www.gdt.gov.vn
  • 113. BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD I. Kế hoạch triển khai các PMUD đáp ứng chính sách sửa đổi, bổ sung mới II. Hướng dẫn công tác tổ chức triển khai III. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ quản lý thuế hộ khoán IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN) V. Quy trình triển khai các PMUD Quản lý thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN) http://www.tncnonline.com.vn 113
  • 114. I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD Căn cứ vào hiệu lực triển khai chính sách mới tại các văn bản Luật, NĐ, TT và CV hướng dẫn: - Hộ khoán: Duyệt sổ bộ thuế và thông báo thuế hộ khoán trước ngày 15/1 hàng năm, thực hiện công khai thông tin hộ khoán trước ngày 30/1 hàng năm trên trang thông tin điện tử của Cục Thuế - DN, ĐVTCKT, hộ kê khai: Chậm nhất ngày 20/2/2014 khai nộp TK kỳ TT tháng 1/2014; Chậm nhất 31/3 nộp TK Quyết toán các loại thuế phải quyết toán - Cơ quan Thuế: Ngày khoá sổ tờ khai kỳ tính thuế Thuế tháng 12/2013 là 8h sáng thứ 7 (ngày 15/02/2014)  Sau ngày này sẽ triển khai nhập Tờ khai kỳ TT tháng 1 theo TT 156. http://www.tncnonline.com.vn 114
  • 115. I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD Thời gian 06/1/2014 Ứng dụng và Nội dung nâng cấp TKhai VAT/QCT, QLT_TNCN, công cụ Nhập TK khoán: - Triển khai các nội dung hỗ trợ QLT hộ khoán 22/1/2014 (HTKK3.2.0, - Kê khai Tờ khai tháng/quý theo TT156; - Quyết toán các loại thuế, trong đó QT TNCN 2013 QTTNCN3.1.0) mẫu TT28, YCNV theo TT 111 - Kết xuất dữ liệu tờ khai theo chuẩn XML 06/2/2014 - Các bộ BCTC nâng cấp (iHTKK2.3.0) - Báo cáo hóa đơn theo TT 64/2013/TT-BTC 16/2/2014 Triển khai QLT_TKN, VAT, QLT_TNCN: - Nhận/nhập/xử lý Tờ khai tháng/quý theo TT156; - Nhận/nhập/xử lý Quyết toán các loại thuế T3/2014 - Tờ khai Thủy điện, Dầu khí theo TT156/2013/TT115 BTC và 1 số sổ và báo cáo chính trong các UD QLT Q3/2014 - Quyết toán năm 2014 theo TT số 156/2013/TT-BTC http://www.tncnonline.com.vn 115
  • 116. I. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI UD  Ngay đầu tháng 1/2014, Tổng cục sẽ có công văn thông báo tổng thể triển khai diện rộng toàn ngành các ứng dụng cùng với các nội dung hướng dẫn, trình bày tại 02 khóa tập huấn: • Tập huấn các UD hỗ trợ khai thuế kết hợp cùng tập huấn chính sách mới từ 06 – 09/1/2014 (tại Hà Nội) và từ 08 – 11/1/2014 (tại HCM). • Tập huấn các UD phục vụ quản lý thuế từ 06 – 18/1/2014 (6 lớp chia 2 miền Nam, Bắc)  Trước các ngày triển khai UD, Tổng cục sẽ có thông báo bằng thư điện tử và chuyển phiên bản chính thức các PMUD và tài liệu HDSD đi kèm lên mạng FTP ngành Thuế. Riêng các UD Hỗ trợ kê khai thuế, ngoài đưa lên FTP, sẽ được đưa lên trang thông tin điện tử ngành Thuế http://www.gdt.gov.vn. http://www.tncnonline.com.vn 116
  • 117. BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD I. Kế hoạch triển khai các PMUD đáp ứng chính sách sửa đổi, bổ sung mới II. Hướng dẫn công tác tổ chức triển khai III. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ quản lý thuế hộ khoán IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN) V. Quy trình triển khai các PMUD Quản lý thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN) http://www.tncnonline.com.vn 117
  • 118. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI • Tổ chức triển khai:  Cục Thuế thành lập Tổ Chỉ đạo triển khai tất cả các ứng dụng (cả Hỗ trợ kê khai và QLT) với thành phần: LĐ Cục Thuế - Tổ trưởng; LĐ Phòng Tin học - Tổ phó thường trực; Lãnh đạo Phòng TTHT - Tổ phó (phụ trách các UD Hỗ trợ kê khai); LĐ Phòng KK - Tổ phó (phụ trách các UD QLT), Phòng TNCN là thành viên. Chi cục Thuế thành lập Tổ chỉ đạo tương tự. Tổ Chỉ đạo có trách nhiệm:  Tổ chức triển khai, Lập kế hoạch triển khai và danh sách cán bộ các phòng/đội tham gia tổ triển khai  Chỉ đạo và giám sát, đôn đốc các phòng/bộ phận tham gia triển khai ứng dụng;  Xử lý tháo gỡ vướng mắc cho CB, NNT. http://www.tncnonline.com.vn 118
  • 119. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI • Tổ chức triển khai (tiếp):  Thành lập Tổ Triển khai tất cả các ứng dụng (cả Hỗ trợ kê khai và QLT) với thành phần: LĐ Phòng KK hoặc TTHT là tổ trưởng, LĐ phòng Tin học - Tổ phó; Lãnh đạo và cán bộ các Phòng chức năng được Tổ chỉ đạo phân công trực tiếp triển khai ứng dụng là thành viên. Trong Tổ Tiển khai cần phân công cụ thể 1 Nhóm chuyên hỗ trợ NNT để tổ chức triển khai và giải đáp trực tiếp hoặc qua điện thoại những vướng mắc của NNT; Hướng dẫn, hỗ trợ NNT trong quá trình sử dụng các phần mềm hỗ trợ khai thuế. Trong đó, giao LĐ Phòng TTHT chủ trì các nội dung hỗ trợ NNT, Cán bộ Phòng TTHT, Tin học, KK&KTT, QLT TNCN, Cán bộ KK, TTHT tại Chi cục Thuế - Thành viên http://www.tncnonline.com.vn 119
  • 120. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI  Trách nhiệm các phòng và các CB tham gia Tổ Triển khai: – Phòng TTHT: • Tổ chức tuyên truyền thông báo cho NNT về việc nâng cấp phần mềm HTKK, iHTKK0, QTTNCN, tập huấn tập trung hoặc hướng dẫn trực tiếp cho NNT • Tập hợp các yêu cầu hỗ trợ của NNT gửi về TCT – Phòng Tin học: • Hỗ trợ NNT, cán bộ thuế cài đặt UD HTKK, QTTNCN và sử dụng các phần mềm hỗ trợ kê khai. • Cùng các phòng chức năng Hướng dẫn cài đặt, sử dụng các UD QLT, các UD Hỗ trợ kê khai cho Cục Thuế • Cùng các phòng chức năng hướng dẫn đào tạo và hỗ trợ triển khai các UD QLT và công cụ nhập/in TK khoán cho các Chi cục Thuế trực thuộc. http://www.tncnonline.com.vn 120
  • 121. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI – Phòng Kê khai và kế toán thuế: • Phối hợp với phòng TTHT, TH hỗ trợ và hướng dẫn kê khai các tờ khai thuế cho NNT tại lớp tập huấn do Cục Thuế tổ chức; • Hướng dẫn các CCT sử dụng UD VAT/QCT và công cụ nhập tờ khai khoán cho các Chi cục Thuế; • Kiểm tra dữ liệu tờ khai giấy/TK online/file dữ liệu tờ khai và dữ liệu đã nhận vào CSDL QLT, VATW (chi cục) (sau khi triển khai ứng dụng QLT, VATW) • Trực tiếp triển khai các ứng dụng QLT – Phòng Quản lý thuế TNCN • Phối hợp với phòng TTHT, hướng dẫn kê khai các tờ khai, quyết toán thuế TNCN cho NNT tại lớp tập huấn do Cục Thuế tổ chức và hỗ trợ NNT. http://www.tncnonline.com.vn 121
  • 122. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI  Mọi vướng mắc trong quá trình triển khai Cục Thuế liên hệ về Tổng cục Thuế theo các số điện thoại:  Hỗ trợ về nghiệp vụ kê khai thuế: 04.39278079/39728081 (Vụ TTHT), 04.22211604 (Vụ KK&KTT), 04.22212007 (Vụ QLT TNCN)  Hỗ trợ về kỹ thuật: 04.37689679 (Cục CNTT) số lẻ 6113 (gặp chị Út hỗ trợ HTKK) hoặc 2091 (gặp anh Tùng hỗ trợ iHTKK) hoặc hộp thư điện tử nhomhtuddp@gdt.gov.vn  Sau khi kết thúc, Tổ hỗ trợ NNT tự động giải thể và chuyển chức năng đầu mối hỗ trợ NNT về Phòng TTHT để thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của phòng. http://www.tncnonline.com.vn 122 www.gdt.gov.vn
  • 123. II. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI  Cục Thuế và các Chi cục Thuế tổ chức triển khai các ứng dụng hỗ trợ quản lý hộ khoán theo quy trình nêu Mục III dưới đây và triển khai các ứng dụng QLT các doanh nghiệp theo hướng dẫn tại lớp đào tạo UD QLT.  Mọi vướng mắc trong quá trình triển khai các ứng dụng QLT cấp Cục/Chi cục thuế, Cục Thuế liên hệ về Tổng cục Thuế theo các số điện thoại:  Hỗ trợ về nghiệp vụ kê khai thuế: TCT sẽ thông báo tại công văn hướng dẫn triển khai.  Hỗ trợ về kỹ thuật: 04.37689679 (Cục CNTT) số lẻ 6702 (đối với ứng dụng QLT), 2084 (đối với ứng dụng QLT-TNCN) hoặc hộp thư điện tử nhomhtuddp@gdt.gov.vn http://www.tncnonline.com.vn 123 www.gdt.gov.vn
  • 124. BÀI 2. TỔ CHỨC TRIỂN KHAI PMUD I. Kế hoạch triển khai các PMUD đáp ứng chính sách sửa đổi, bổ sung mới II. Hướng dẫn công tác tổ chức triển khai III. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ quản lý thuế hộ khoán IV. Quy trình triển khai các PMUD hỗ trợ khai thuế (HTKK, IHTKK, QTTNCN) V. Quy trình triển khai các PMUD Quản lý thuế (QLT, VAT, QCT, QLT_TNCN) http://www.tncnonline.com.vn 124
  • 125. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN Các quy định chính sách nghiệp vụ bổ sung sửa đổi liên quan đến QLT hộ khoán, có hiệu lực thi hành từ 1/1/2014: – – – – – – – Mẫu tờ khai hộ khoán mới (01/THKH và các phụ lục đi kèm), gồm căn cứ tính thuế TNCN, GTGT, TTĐB, Tài nguyên và BVMT Thay đổi cách tính thuế GTGT: Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT bằng tỷ lệ % nhân với DT Ban hành Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu được quy định theo 04 nhóm ngành nghề. Sửa mẫu sổ bộ thuế và thông báo thuế Khai thuế năm, nộp thuế theo quý Công khai thông tin hộ khoán lên trang thông tin điện tử ngành Thuế …... http://www.tncnonline.com.vn 125
  • 126. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN 1. Lấy ứng dụng và tài liệu hướng dẫn trên mạng của Tổng cục và thực hiện nâng cấp ứng dụng. 2. Chuyển đổi Danh mục ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu 3. Nhập/Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai khoán trong các UD QLT hoặc Công cụ Nhập tờ khai khoán 4. Các UD Quản lý thuế hộ khoán nhận dữ liệu tờ khai khoán kết xuất từ công cụ Nhập tờ khai khoán 5. Kết xuất các danh sách dự kiến gửi Hội đồng tư vấn xã/phường từ ứng dụng QLT_TNCN 6. Cập nhật kết quả phê duyệt của Hội đồng tư vấn xã/phường vào các ứng dụng QLT hộ khoán 7. Lập và duyệt sổ bộ, in thông báo thuế khoán 8. Công khai thông tin hộ khoán trên trang thông tin điện tử ngành Thuế http://www.tncnonline.com.vn 126
  • 127. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN 1. Lấy ứng dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng: Các nội dung về tờ khai khoán, sổ bộ hộ khoán, Công cụ hỗ trợ nhập tờ khai khoán được nâng cấp trong VAT 3.1.2, QCT 3.1.3, QLT_TNCN 1.16. - Phòng Tin học lấy ứng dụng, tài liệu HDSD tại: ftp://program/Trien_khai/2014/VATWIN/3.1.2/Tai_lieu ftp://program/Trien_khai/2014/QCT/3.1.3/Tai_lieu ftp://program/Trien_khai/2014/Công cụ Nhậ p tờ khai khoan/1.0/ ftp://program/Trien_khai/2014/QLT_TNCN/1.16/Tai_lieu - Phòng Tin học thực hiện nâng cấp UD cho CCT theo tài liệu HDSD; Phối hợp với các phòng chức năng (được Cục Thuế phân công chỉ đạo và triển khai UD quản lý thuế cho Chi cục) nghiên cứu kỹ các chức năng nâng cấp trong UD để có thể hướng dẫn và hỗ trợ các CCT triển khai http://www.tncnonline.com.vn 127 www.gdt.gov.vn
  • 128. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN 2. Thực hiện chuyển đổi Danh mục tỷ lệ GTGT và TNCT TNCN theo ngành nghề hiện tại sang Danh mục ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu mới (CV 17963): Cán bộ Cục Thuế được phân công triển khai UD Quản lý thuế hộ khoán (VAT/QCT) phối hợp với Đội KK&KTT và Tin học của CCT, thực hiện chuyển đổi danh mục tỷ lệ GTGT theo ngành nghề hiện tại (07 nhóm ngành) sang DM ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên DThu mới (theo 04 nhóm ngành) cho từng Chi cục Thuế theo tài liệu HDSD. Chuyển đổi Cập nhật Danh mục tỷ lệ TNCT TNCN theo ngành nghề (hiện tại) sang tỷ lệ mới trong ứng dụng QLT_TNCN: Do ứng dụng QLT_TNCN được cài đặt tập trung tại Tổng cục nên các Chi cục Thuế cả nước hiện đang dùng chung một bảng tỷ lệ. Vì vậy, cán bộ dự án CNTT của Tổng cục sẽ hỗ trợ trực tiếp cập nhật sang tỷ lệ mới. http://www.tncnonline.com.vn 128 www.gdt.gov.vn
  • 129. CHUYỂN ĐỔI MÃ NGÀNH MA_NG TÊN NGÀNH CŨ (7 NHÓM) 01 NGÀNH SẢN XUẤT 0101000 SAN XUAT SP CO KHI (25%) 0102000 CHE BIEN LAM SAN (25%) 0116000 SAN XUAT NONG NGHIEP (25%) 01 02 NGÀNH XÂY DỰNG 0101000 HĐ bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa 0201000 CO BAO THAU NVL (27%) 02 0202000 KHONG BAO THAU NVL (TL-37%, TS-10%) 03 NGÀNH VẬN TẢI 0301000 VAN TAI HANH KHACH 0202000 DV cho thuê nhà, đất, tài sản… 0303000 HOAT DONG DV HO TRO VAN TAI 0209000 DV tắm hơi, massage, karaoke… 04 NGÀNH KD ĂN UỐNG 0214000 Xây dựng, lắp đặt không bao thầu NVL 0401000 AN UONG BINH DAN 05 NGÀNH KD THUONG NGHIEP 0506000 BAN THUC PHAM TUOI SONG 0518000 VAT LIEU XAY DUNG 0521000 KINH DOANH VANG,BAC 06 NGÀNH KD DỊCH VỤ 0303000 Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách 0601000 DICH VU BAO DUONG,SUA CHUA 0305000 Dịch vụ ăn uống 0603000 KS, PHONG NGHI,.. (TL-37%, TS-10%) 0306000 Dịch vụ sửa chữa MMTB 0609000 KD VE DAT CUOC DUA NGUA, XE 0612000 KINH DOANH KARAOKE http://www.tncnonline.com.vn 07 NGÀNH KHÁC MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH MỚI (4 NHÓM) PHÂN PHỐI CUNG CẤP H.HÓA: tỷ lệ 1% DV, XD KHÔNG BAO THẦU NVL: 5% 0201000 Dịch vụ KD KS, nhà nghỉ,… 03 SX, VT, DV Có GẮN VỚI HÀNG HÓA, XD CÓ BAO THẦU NVL: tỷ lệ 3% 0301000 SX, gia công, chế biến SP hàng hóa 0302000 Khai thác, chế biến khoáng sản 0307000 XD, lắp đặt có bao thầu NVL 04 129 HOẠT ĐỘNG KD KHÁC: Tỷ lệ 2%
  • 130. CHUYỂN ĐỔI MÃ NGÀNH MÃ NGÀNH MỚI MÃ NGÀNH CŨ TÊN NGÀNH 01 Phân phối, cung cấp hàng hoá: tỷ lệ 1% 0101000 Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng 0101001 0502040 Kinh doanh thương nghiệp 0101002 0503000 HANG VAI, QUAN AO MAY SAN 0101003 0503010 Hang vai, quan ao may san 0101005 0504000 KINH DOANH GIAY DEP 0101007 0505000 BAN THUOC CHUA BENH 0101008 0505010 Ban thuoc chua benh 0101011 0506000 BAN THUC PHAM TUOI SONG 02 Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: tỷ lệ 5% 0201000 Dịch vụ lưu trú, KD KS, nhà nghỉ, nhà trọ 0201001 0603000 KHACH SAN, PHONG NGHI, DU LICH 0201002 0603010 KS, du lịch, phòng nghỉ 0201004 0603030 Cho HS, SV CNLĐ thuê nhà trọ DV cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài sản và đồ dùng cá nhân khác 0202000 0202001 0605000 CHO THUE TAI SAN 0202002 0605010 Cho nhà, cửa hàng 0202003 0605030 Cho người nước ngoài thuê nhà http://www.tncnonline.com.vn 130
  • 131. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN 3. Nhập/Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai khoán: Nhập TK khoán trên ứng dụng QLT_TNCN/QCT/VAT. Nhập/Hiệu chỉnh thông tin căn cứ tính thuế hộ khoán trên Công cụ Nhập TK khoán Tổng cục cung cấp công cụ Nhập TK khoán để hỗ trợ các CCT quản lý số lượng hộ khoán lớn, không đủ nhân sự nhập trực tiếp TK trong các UD trên, có thể sử dụng công cụ Nhập TK khoán để phân công nhiều người cùng hỗ trợ nhập TK. http://www.tncnonline.com.vn 131 www.gdt.gov.vn
  • 132. III. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC PMUD HỖ TRỢ QLT HỘ KHOÁN 3. Thu thập, hiệu chỉnh thông tin tờ khai khoán (t): Công cụ Nhập tờ khai khoán hỗ trợ các nội dung sau: 3.1. Nhận thông tin từ các UD QLT_TNCN, QCT, VAT vào công cụ nhập TK khoán, gồm: Danh bạ NNT, Danh mục hệ thống, Thông tin căn cứ tính thuế của hộ khoán (Doanh thu, số thuế phải nộp từng sắc thuế,...) 3.2. Nhập bổ sung, hiệu chỉnh các thông tin trên TK, gồm: Mã phường/xã; PP tính thuế; Mã ngành nghề; DT tính thuế GTGT; Thuế GTGT theo 4 nhóm NN mới. 3.3. Nhập DT và số thuế TTĐB phải nộp; Nhập sản lượng, giá trị tính thuế và số thuế Tài nguyên PN; Nhập sản lượng, GTTT và số thuế BVMT phải nộp 3.4. Kết xuất file dữ liệu TK khoán để chuyển vào UD QLT_TNCN/QCT/VAT http://www.tncnonline.com.vn 132 www.gdt.gov.vn

Hinweis der Redaktion

  1. http://www.vietxnk.com/ http://damvietxnk.weebly.com/blog.html