2. Cácdâychuyền CN sảnxuấtthép Quặng sắt Quặng cục Quặng mịn Quặng mịn Quặng cục Q. cục, Q. mịn Q. Thiêu kết Q. viên Than Q. viên Q. viên Hoànnguyêntrựctiếp DRI Hoànnguyênnấuchảy Thép phế Cốc Hoànnguyênsơbộ Than Lò cao Khíthiênnhiên, dầu Than Khíthiênnhiên Khíthiênnhiên, dầu, than Gió nóng Hoàn nguyên nấu chảy SR Lò đứng Lò quay Lòlớpsôi Kim loại lỏng Kim loại lỏng Sắt xốp DRI Thép phế Thép phế Thép phế - LòthổiOxy BOF - Lò hồ quang EAF Thép
8. Sơđồmặtcắtthânlò & các PỨ hoànnguyên Đặcđiểm: Sốmỏđốt: 6-8 Liệunạp: ~ 30% V lò Phảnứng HN do CO làchủyếu,. C sẽbịchuyểnhóathành CO do cómặtcủa CO2. Kháiniệm HN trựctiếp ở đâycó ý nghĩalàsựchuyểntrựctiếpcủasắtOxyt sang sắtkimloại.
12. Cáctiệníchbổtrợ - 3 Sửdụngquạt ID đểduytrìlưulượng/ápsuấtkhítronglò. Lưutrữsảnphẩmsaukhisàngquanhmắt ¾ mm đểlấysắtxốp +3/4mm vàsắtxốpmịn (dưới 3/4mm). Sắtxốp +¾ cóthểđượcđónggóihoặcsửdụngtrựctiếpchocáccôngnghệkhác; sắtxốpdưới ¾ cóthểđượcđónggóihoặcphuntrựctiếp. Cácphươngtiệncholưugiữ/hủybỏchấtthải. Cácchấtthảigồmcó: bụilọc, than cháy, bụi than, oxytsắtmịn, bụitừphễucấpliệu, vậtliệudínhkếtlớplótlò. Cácphươngtiệnxửlýnước: nướclàmnguội, làmmátvòng bi đỡ…
13. Ưunhượcđiểmcủacôngnghệ Ưudiểm Liệurắnnạpvàođượcgianhiệtvàhoànnguyênđồngthời. Hỗnhợpliệunạphòa tan CO2tạothànhbộtsắtxốp/oxytsắtgiúpthúcđẩyphảnứnghoànnguyên. Khoảngkhônggiantự do lớn (liệuchỉchiếm 15-30% thểtích, ítkhiquá 35%), do đóítchịutácđộngxấutừcáchạtbụinặng. Lò quay cóvaitròképvừalàthiếtbịkhíhóa than hiệuquảcũngnhưtạokhíhoànnguyên. Mộtkhikhíhoànđượcphátsinhtừ than bằng 1 quátrìnhtáchbiệt, sẽlàmtăng chi phí.
20. Công nghệ SL/RN Đặc điểm kỹ thuật Thông số Liệu nạp - Feed Chất hoàn nguyên - Reductant Kiểu lò phản ứng - Reactor Type Áp suất khí - Pressure Nhiệt độ - Temperature Sản phẩm - Product Sử dụng - Use Số nhà máy - Plants (MIDREX Data) Sản lượng năm 2008-Production in 2008 Q. viênhoặc Q. cục - Pellets or lump ore Than – Coal - size variable Lòống quay - Rotary kiln Môitrường 1000o C DRI Captive 21 1.83 Mt
22. Nhà máy SL-NR điển hình Năngsuất: 100 ngàntấn/năm hay 300-330 tấn/ngày Phátsinhkhí: 80.000 đến 85.000 m3 ở nhiệtđộ 950-1050°C Nănglượngđiệntáisinh: 7,5MW