1. Introductory Management
Theory and practice
Section
Leadership: Managing groups & Interpersonal
communication
Chƣơng 8
Động viên ngƣời khác
2. MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Hiểu động lực và tầm quan trọng của nó
Hiểu những nhu cầu cơ bản của con người và
cách chúng định hướng hành vi con người
Làm sao để động viên
3. CHƢƠNG TRÌNH
Định nghĩa “động lực”
Những nhu cầu cơ bản
4. ĐỊNH NGHĨA
Động lực (motivation) là sự sẳn lòng của
chúng ta đối với việc tiêu tốn năng lượng
và nỗ lực để hoàn thành một công việc hay
nhiệm vụ
5. ĐỊNH NGHĨA
Motivation is the driving force by which
humans achieve their goals. Motivation is
said to be intrinsic or extrinsic
6. NHỮNG YẾU TỐ TẠO ĐỘNG LỰC
1. Sự lười biếng?
2. Nỗi sợ hãi
3. Tiền bạc
4. Không khí làm việc, văn hóa và nội dung công việc
7. LÀM PHONG PHÚ CÔNG VIỆC
Enlargement
• Mở rộng công việc theo hàng ngang
• VD: Cross-skilling, Multi-tasking
Enrichment
• Mở rộng công việc theo hàng dọc
Empowerment
• Mở rộng khả năng và trách nhiệm ra
quyết định của cá nhân hoặc nhóm
8. PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Phân công nhiệm vụ phù hợp nhất với kỹ
năng, kiến thức, năng khiếu, tính khí, kiểu
làm việc, sở thích, mối quan tâm của nhân
viên
9. CHƢƠNG TRÌNH
Định nghĩa “động lực”
Những nhu cầu cơ bản
10. NHU CẦU ĐỊNH HƢỚNG MỤC TIÊU
Nhu
cầu
nhằm thỏa mãn cho chúng ta
Mục Động
tiêu lực
nhằm đạt được để
Hành
động
11. THANG BẬC NHU CẦU MASLOW
Sự tự tôn bản ngã
Nhu cầu thể hiện
Thu cầu thừa nhận
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh lý
12. LÝ THUYẾT MCCLELLAND VÀ ATKINSON
Động cơ quyền lực
• Muốn ở vị trí có quyền lực
Động cơ hội nhập
• Mong muốn thuộc về 1 nhóm hay ở
với những người khác
Động cơ thành tựu
• Mong hoàn thành và đạt thành tựu
13. MÔ HÌNH 2 YẾU TỐ ĐỘNG VIÊN HERZBERG
Opportunities for Meaningful &
learning growth Challenging work
& advancement
coffee groups, office
Job Satisfaction
e.g. friendliness,
Interpersonal
The job
itself Recognition for
relations
Responsibility
good work &
parties
skills
No Job-Satisfaction
Feeling of
achievement
15. MÔ HÌNH 3 LỚP ĐỘNG LỰC
Creativity Hope
Learning Recognition
Fulfilment Status
Confidene Advancement
Personal Variables
Aspirations Reflective thought
Relationship with manager
Involvement in decisions Interpersonal
Relationship with work-mates variables
Responsibillity
Organization policies Salary
Working conditions Job Content Impersonal
Job opportunity Systems organization variables
Type of structure Tools, facilities
16. PUSH VS. PULL MOTIVATIONS
Push factor
Ví dụ: yếu tố duy trì, thường
bên ngoài và tiêu cực
Bên trong và tích cực
Pull factors
17. LÝ THUYẾT KỲ VỌNG VICTOR VROOM
Söùc maïnh = Möùc ham meâ x
hy voïng
Trong ñoù:
-Söùc maïnh = cöôøng ñoä thuùc ñaåy
con ngöôøi
-Möùc ham meâ = möùc ñoä öu tieân
cuûa moät ngöôøi daønh cho keát
quaû
-Hy voïng = Xaùc suaát thaønh coâng
18. VÒNG TRÒN ĐỘNG LỰC
Achieving
results
FUN
Growth Recognition
19. NHỮNG ĐIỀU TẠO ĐỘNG LỰC
1. Cùng tham gia ra quyết định
2. Trao quyền cho nhóm làm việc
3. Phát triển kỹ năng con người
4. Khen thưởng – Nói cám ơn
5. Loại bỏ những rào cản gây hiệu quả làm
việc thấp
6. Xây dựng lòng tự tin & tự thừa nhận
7. Lắng nghe nhân viên
8. Giữ lời hứa và xây dựng niềm tin
20. THAM KHẢO
1. Management – Theory and Practice của Kris Cole
2. Lãnh đạo - Lê Thị Thanh Xuân
1.Nhu cầu sinh lý (physiological needs), bao gồm các nhu cầu cơ bản của con người như ăn, uống, ngủ, không khí để thở, tình dục, các nhu cầu làm cho con người thoải mái2.Nhu cầu an toàn: an toàn tính mạng, ổn định cuộc sống, pháp lý3.Nhu cầu xã hội: Nhu cầu này còn được gọi là nhu cầu mong muốn thuộc về một bộ phận, một tổ chức nào đó (belonging needs) hoặc nhu cầu về tình cảm, tình thương (needs of love). Nhu cầu này thể hiện qua quá trình giao tiếp như việc tìm kiếm, kết bạn, tìm người yêu, lập gia đình, tham gia một cộng đồng nào đó, đi làm việc, đi chơi picnic, tham gia các câu lạc bộ, làm việc nhóm…4.Nhu cầu thừa nhận: nhu cầu được người khác quý mến, nể trọng thông qua các thành quả của bản thân, và nhu cầu cảm nhận, quý trọng chính bản thân, danh tiếng của mình, có lòng tự trọng, sự tự tin vào khả năng của bản thân5.Nhu cầu thể hiện: nhu cầu của một cá nhân mong muốn được là chính mình, được làm những cái mà mình “sinh ra để làm”). Nói một cách đơn giản hơn, đây chính là nhu cầu được sử dụng hết khả năng, tiềm năng của mình để tự khẳng định mình, để làm việc, đạt các thành quả trong xã hội. 6.Nhu cầu tự tôn bản ngã: một trạng thái siêu vị kỷ hướng đến trực giác siêu nhiên, lòng vị tha, hòa hợp bác ái