SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 32
Lập trình và Thiết kế Web




  i4
CSS – Casscading Style Sheets
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Nội dung

   Giới thiệu CSS
   Định nghĩa Style
   Sử dụng và Phân loại CSS
   Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Nội dung

   Giới thiệu CSS
   Định nghĩa Style
   Sử dụng và Phân loại CSS
   Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Giới thiệu về CSS

    CSS = Casscading Style Sheets
    Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên trang
     WEB
    Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
    Có thể sử dụng lại cho các trang web khác
    Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site
     nhanh chóng (cascading)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Giới thiệu về CSS – Ví dụ
                                                       Without CSS




                                                With CSS
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Nội dung

   Giới thiệu CSS
   Định nghĩa Style
   Sử dụng và Phân loại CSS
   Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Định nghĩa Style
Kiểu 1                                          Kiểu 2
<tag style =                                    SelectorName {
  “property1:value1;                              property1:value1;
  property2:value2;                               property2:value2;
  ………                                             ………
  propertyN:valueN;”>…</tag>                      propertyN:valueN;}
                                                   <tag class = “SelectorName”>
                                                   ………
                                                   </tag>


Ví dụ:                                          Ví dụ:
<h1 style=“                                     .TieuDe1 {
  color : blue;                                    color: red;
  font-family : Arial;” > DHKHTN </h1>             font-family: Verdana, sans-serif; }
                                                <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Định nghĩa Style – Ghi chú

    Giống Ghi chú trong C++
    Sử dung /*Ghi chú*/
    Ví dụ :
    SelectorName {
     property1:value1; /*Ghi chu 1*/
     property2:value2; /*Ghi chu 2*/
     ………
     propertyN:valueN;}
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Nội dung

   Giới thiệu CSS
   Định nghĩa Style
   Sử dụng và Phân loại CSS
   Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS – Phân loại

    Gồm 3 loại CSS
    – Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)
    – Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)
    – External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS - Inline Style Sheet

    Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag
     HTML.
    Theo cú pháp kiểu 1.
     <tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>

    Không sử dụng lại được.

    Ví dụ:
   <H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS - Embedding Style Sheet
    Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide Style Sheet
    Mọi định nghĩa style được đặt trong tag <style> của trang HTML.
    Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.
    Trang HTML có nội dung như sau:
   <head>
     <style type=“text/css” >
             <!--
             SelectorName {
                     property1:value1;
                     property2:value2;
                     ………
                     propertyN:valueN;}
            -->
     </style>
   </head>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS - Embedding Style Sheet
   <HTML>
   <HEAD>
         <TITLE>
           Embedded Style Sheet
         </TITLE>

         <STYLE TYPE="text/css">
              <!--
                    P {color: red;
                       font-size: 12pt;
                       font-family: Arial;}
                    H2 {color: green;}
              -->
         </STYLE>
   </HEAD>
   <BODY BGCOLOR="#FFFFFF">
         <H2>This is green</H2>
         <P>This is red, 12 pt. and Garamond.</P>
   </BODY>
   </HTML>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS - External Style Sheet
    Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.
    File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.


    Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp:
   <head>
     <link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css">
   </head>


    Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp
   <head>
     <style type=“text/css” media="all | print | screen" >
             @import url(URL);
     </style>
   </head>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS - External Style Sheet

   Trong tập tin MyStyle.CSS                       Trong trang Web : demo.htm
   H2                                              <html>
   {                                               <head>
          FONT-WEIGHT: bold;                          <title>Cass………</title>
          FONT-SIZE: 16pt;                            <link HREF="MyStyle.css"
                                                      REL="stylesheet" >
          COLOR: white;
                                                   </head>
          FONT-STYLE: italic;
                                                   <body>
          FONT-FAMILY: Arial;
                                                      <h2>This is an H2 </h2>
          BACKGROUND-COLOR: red;
                                                   </body>
          font-color: white
                                                   </html>
   }
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS – So sánh, Đánh giá
                    Inline Style Sheet           Embedding Style Sheet            External Style Sheet

Khai báo                  Kiểu 1                           Kiểu 2                         Kiểu 2
Cú pháp        <p style=“color:red;”>           <style type=“text/css”>        <link rel=“stylesheet “
                 Test                                .TieuDe1{color: red;}     href=“main.css” />
               </p>                             </style>
                                                <p class=“TieuDe1”>            <p class=“TieuDe1”>
                                                    Test                          Test
                                                </p>                           </p>
Ưu điểm        • Dễ dàng quản lý Style theo     • Dễ dàng quản lý Style theo   • Có thể thiết lập Style cho
               từng tag của tài liệu web.       từng tài liệu web.             nhiều tài liệu web.
               • Có độ ưu tiên cao nhất         • Không cần tải thêm các       • Thông tin các Style được
                                                trang thông tin khác cho       trình duyệt cache lại
                                                style
Khuyết điểm    • Cần phải Khai báo lại          • Cần phải khai báo lại        • Tốn thời gian download file
               thông tin style trong từng tài   thông tin style cho các tài    *.css và làm chậm quá trình
               liệu Web và các tài liệu khác    liệu khác trong mỗi lần sử     biên dịch web ở trình duyệt
               một cách thủ công.               dụng                           trong lần đầu sử dụng
               • Khó cập nhật style
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Sử dụng và Phân loại CSS – Độ ưu tiên

    Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các
     loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) :
    1. Inline Style Sheet
    2. Embedding Style Sheet
    3. External Style Sheet
    4. Browser Default
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Nội dung

   Giới thiệu CSS
   Định nghĩa Style
   Sử dụng và Phân loại CSS
   Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector

    Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp
    dụng định dạng

    Các dạng selectors
     HTML element selectors

     Class selectors                      Ví dụ:
                                           .TieuDe1 {
                                           color: red;
     ID selectors                         font-family: Verdana, sans-serif; }

     ....                                 <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS - Element

    Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag
    Ví dụ :
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS – ID rules

    Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng id.
    Ví dụ :
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS – Class rules

    Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá trị
     thuộc tính class.
    Ví dụ :
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS – Kết hợp Element và Class

    Ví dụ :
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS - Contextual Selection

    Định dạng được áp dụng cho nội dung trong chuỗi tag
     theo đúng thứ tự
    Ví dụ :
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet


Selector trong CSS
Loại               Mô tả phạm vi ảnh hưởng                     Ví dụ
element            Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag     h1 {color: red;}
                   Element trong tài liệu Web                  /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */


#id                Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         #test {color: green;}
                   tab có thuộc tính id trong tà liệu Web      /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
                                                               định dạng màu chữ=xanh lá */

.class             Định dạng áp dụng cho ND tất cả các         .note {color: yellow;}
                   tab có thuộc tính class trong tà liệu Web   /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
                                                               bị định dạng màu chữ=vàng*/

element . class    Định dạng áp dụng cho ND các tag            h1.note {text-decoration: underline;}
                   Element có thuộc tính class tương ứng       /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
                                                               đều bị định dạng gạch chân */

Grouping           Định dạng áp dụng cho ND một nhóm           h1,h2,h3 {background-color: orange;}
                   các tag trong tài liệu.                     /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
                                                               dạng màu nền = màu cam */

Contextual         Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được       p strong {color: purple;}
                   lồng trong một thẻ cha nào đó               /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
                                                               bị định dạng màu chữ=màu tía */

Pseudo Class       Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
Pseudo element     thái của các Element. (Không xuất hiện
                   trong mã lệnh HTML)
Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet




Selector trong CSS – Pseudo Class
  Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện chuột.
  Có thể kết hợp với Selector khác.

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Adobe Photoshop
Adobe PhotoshopAdobe Photoshop
Adobe Photoshophovanhiep
 
Microsoff Office Word
Microsoff Office WordMicrosoff Office Word
Microsoff Office Wordhovanhiep
 
Adobe Photoshop
Adobe PhotoshopAdobe Photoshop
Adobe Photoshophovanhiep
 
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc Marketing
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc MarketingĐào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc Marketing
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc MarketingLC TECH VIETNAM
 
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTBài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Photoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalPhotoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalHải Trần
 

Andere mochten auch (20)

Adobe Photoshop
Adobe PhotoshopAdobe Photoshop
Adobe Photoshop
 
Microsoff Office Word
Microsoff Office WordMicrosoff Office Word
Microsoff Office Word
 
Slide6
Slide6Slide6
Slide6
 
Adobe Photoshop
Adobe PhotoshopAdobe Photoshop
Adobe Photoshop
 
Web301 slide 7
Web301   slide 7Web301   slide 7
Web301 slide 7
 
Slide4 html5
Slide4 html5Slide4 html5
Slide4 html5
 
Slide3 html5
Slide3 html5Slide3 html5
Slide3 html5
 
Web2022 slide 1
Web2022   slide 1Web2022   slide 1
Web2022 slide 1
 
Web301 slide 4
Web301   slide 4Web301   slide 4
Web301 slide 4
 
Web301 slide 5
Web301   slide 5Web301   slide 5
Web301 slide 5
 
Web301 slide 2
Web301   slide 2Web301   slide 2
Web301 slide 2
 
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc Marketing
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc MarketingĐào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc Marketing
Đào tạo thiết kế bao bì cho Giám đốc Marketing
 
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTBài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
 
Slide2 html5
Slide2 html5Slide2 html5
Slide2 html5
 
Adobe after effects
Adobe after effectsAdobe after effects
Adobe after effects
 
Slide1
Slide1Slide1
Slide1
 
Slide5 html5
Slide5 html5Slide5 html5
Slide5 html5
 
Giao trinh photoshop
Giao trinh photoshopGiao trinh photoshop
Giao trinh photoshop
 
Photoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalPhotoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - Fundamental
 

Ähnlich wie 04 web course css

02 udpt thiet ke web voi css
02 udpt   thiet ke web voi css02 udpt   thiet ke web voi css
02 udpt thiet ke web voi cssNguyen Son
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web DesignHiệp Lê Tuấn
 
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxBài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxTrongNguyn1
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang csshmtsystem
 
Thiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidThiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidTien Nguyen
 
CSS Căn bản
CSS Căn bảnCSS Căn bản
CSS Căn bảnjvinhit
 
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuThyPhanThBch
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2Nguyễn Tuấn Quỳnh
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
tai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitetai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitenhatgiaoict
 
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxBài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxTrongNguyn1
 
Giao trinh java script
Giao trinh java scriptGiao trinh java script
Giao trinh java scripthieusy
 
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình webGiáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình webKhnhTrnh39
 
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docx
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docxBài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docx
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docxTrongNguyn1
 

Ähnlich wie 04 web course css (20)

02 udpt thiet ke web voi css
02 udpt   thiet ke web voi css02 udpt   thiet ke web voi css
02 udpt thiet ke web voi css
 
Slide2
Slide2Slide2
Slide2
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web Design
 
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxBài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang css
 
Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3
 
Thiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với LiquidThiết kế giao diện với Liquid
Thiết kế giao diện với Liquid
 
Ajax
AjaxAjax
Ajax
 
CSS Căn bản
CSS Căn bảnCSS Căn bản
CSS Căn bản
 
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
 
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2
Hướng dẫn lập trình web với PHP - Ngày 2
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 
tai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitetai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke website
 
Bizweb theme workshop
Bizweb theme workshopBizweb theme workshop
Bizweb theme workshop
 
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docxBài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
Bài 6 - Xây dựng thanh điều hướng cho website.docx
 
Giao trinh java script
Giao trinh java scriptGiao trinh java script
Giao trinh java script
 
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình webGiáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
 
Css
CssCss
Css
 
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 8 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 8 - Thiết kế Web cơ bản
 
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docx
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docxBài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docx
Bài 7 - Xây dựng layout cho trang web.docx
 

Mehr von Trường Dạy Nghề (20)

Lich khai-giang-t10
Lich khai-giang-t10Lich khai-giang-t10
Lich khai-giang-t10
 
Hinh anh khoa hoc y tuong kinh doanh
Hinh anh khoa hoc   y tuong kinh doanhHinh anh khoa hoc   y tuong kinh doanh
Hinh anh khoa hoc y tuong kinh doanh
 
Hoc vien thanh dat
Hoc vien thanh datHoc vien thanh dat
Hoc vien thanh dat
 
Gioi thieu he thong e learning
Gioi thieu he thong e learningGioi thieu he thong e learning
Gioi thieu he thong e learning
 
Do an thuc hanh(de4)
Do an thuc hanh(de4)Do an thuc hanh(de4)
Do an thuc hanh(de4)
 
Do an thuc hanh(de3)
Do an thuc hanh(de3)Do an thuc hanh(de3)
Do an thuc hanh(de3)
 
Do an thuc hanh(de2)
Do an thuc hanh(de2)Do an thuc hanh(de2)
Do an thuc hanh(de2)
 
Do an thuc hanh(de1)
Do an thuc hanh(de1)Do an thuc hanh(de1)
Do an thuc hanh(de1)
 
De1 ccb 05_05_2013_hung_vuong
De1 ccb 05_05_2013_hung_vuongDe1 ccb 05_05_2013_hung_vuong
De1 ccb 05_05_2013_hung_vuong
 
De access 1 (2013)
De access 1 (2013)De access 1 (2013)
De access 1 (2013)
 
Tong quan seo
Tong quan seoTong quan seo
Tong quan seo
 
Bai tap quan_ly_chuyen_bay
Bai tap quan_ly_chuyen_bayBai tap quan_ly_chuyen_bay
Bai tap quan_ly_chuyen_bay
 
Quiz
QuizQuiz
Quiz
 
Main categories tabs
Main categories tabsMain categories tabs
Main categories tabs
 
Level test format 08092011
Level test format  08092011Level test format  08092011
Level test format 08092011
 
Lesson plan
Lesson planLesson plan
Lesson plan
 
Books
BooksBooks
Books
 
Resources
ResourcesResources
Resources
 
Javascript and dom_html
Javascript and dom_htmlJavascript and dom_html
Javascript and dom_html
 
09 web course_-_php_nang_cao
09 web course_-_php_nang_cao09 web course_-_php_nang_cao
09 web course_-_php_nang_cao
 

04 web course css

  • 1. Lập trình và Thiết kế Web i4 CSS – Casscading Style Sheets
  • 2. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Nội dung  Giới thiệu CSS  Định nghĩa Style  Sử dụng và Phân loại CSS  Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
  • 3. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Nội dung  Giới thiệu CSS  Định nghĩa Style  Sử dụng và Phân loại CSS  Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
  • 4. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Giới thiệu về CSS  CSS = Casscading Style Sheets  Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên trang WEB  Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE  Có thể sử dụng lại cho các trang web khác  Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng (cascading)
  • 5. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Giới thiệu về CSS – Ví dụ Without CSS With CSS
  • 6. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Nội dung  Giới thiệu CSS  Định nghĩa Style  Sử dụng và Phân loại CSS  Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
  • 7. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Định nghĩa Style Kiểu 1 Kiểu 2 <tag style = SelectorName { “property1:value1; property1:value1; property2:value2; property2:value2; ……… ……… propertyN:valueN;”>…</tag> propertyN:valueN;} <tag class = “SelectorName”> ……… </tag> Ví dụ: Ví dụ: <h1 style=“ .TieuDe1 { color : blue; color: red; font-family : Arial;” > DHKHTN </h1> font-family: Verdana, sans-serif; } <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 8. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Định nghĩa Style – Ghi chú  Giống Ghi chú trong C++  Sử dung /*Ghi chú*/  Ví dụ :  SelectorName { property1:value1; /*Ghi chu 1*/ property2:value2; /*Ghi chu 2*/ ……… propertyN:valueN;}
  • 9. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Nội dung  Giới thiệu CSS  Định nghĩa Style  Sử dụng và Phân loại CSS  Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
  • 10. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS – Phân loại  Gồm 3 loại CSS – Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML) – Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web) – External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
  • 11. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS - Inline Style Sheet  Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag HTML.  Theo cú pháp kiểu 1. <tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>  Không sử dụng lại được.  Ví dụ: <H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
  • 12. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS - Embedding Style Sheet  Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide Style Sheet  Mọi định nghĩa style được đặt trong tag <style> của trang HTML.  Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.  Trang HTML có nội dung như sau: <head> <style type=“text/css” > <!-- SelectorName { property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;} --> </style> </head>
  • 13. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS - Embedding Style Sheet <HTML> <HEAD> <TITLE> Embedded Style Sheet </TITLE> <STYLE TYPE="text/css"> <!-- P {color: red; font-size: 12pt; font-family: Arial;} H2 {color: green;} --> </STYLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR="#FFFFFF"> <H2>This is green</H2> <P>This is red, 12 pt. and Garamond.</P> </BODY> </HTML>
  • 14. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS - External Style Sheet  Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.  File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.  Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp: <head> <link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css"> </head>  Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp <head> <style type=“text/css” media="all | print | screen" > @import url(URL); </style> </head>
  • 15. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS - External Style Sheet Trong tập tin MyStyle.CSS Trong trang Web : demo.htm H2 <html> { <head> FONT-WEIGHT: bold; <title>Cass………</title> FONT-SIZE: 16pt; <link HREF="MyStyle.css" REL="stylesheet" > COLOR: white; </head> FONT-STYLE: italic; <body> FONT-FAMILY: Arial; <h2>This is an H2 </h2> BACKGROUND-COLOR: red; </body> font-color: white </html> }
  • 16. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS – So sánh, Đánh giá Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet Khai báo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2 Cú pháp <p style=“color:red;”> <style type=“text/css”> <link rel=“stylesheet “ Test .TieuDe1{color: red;} href=“main.css” /> </p> </style> <p class=“TieuDe1”> <p class=“TieuDe1”> Test Test </p> </p> Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style theo • Dễ dàng quản lý Style theo • Có thể thiết lập Style cho từng tag của tài liệu web. từng tài liệu web. nhiều tài liệu web. • Có độ ưu tiên cao nhất • Không cần tải thêm các • Thông tin các Style được trang thông tin khác cho trình duyệt cache lại style Khuyết điểm • Cần phải Khai báo lại • Cần phải khai báo lại • Tốn thời gian download file thông tin style trong từng tài thông tin style cho các tài *.css và làm chậm quá trình liệu Web và các tài liệu khác liệu khác trong mỗi lần sử biên dịch web ở trình duyệt một cách thủ công. dụng trong lần đầu sử dụng • Khó cập nhật style
  • 17. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Sử dụng và Phân loại CSS – Độ ưu tiên  Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) : 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 4. Browser Default
  • 18. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet
  • 19. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Nội dung  Giới thiệu CSS  Định nghĩa Style  Sử dụng và Phân loại CSS  Selector trong CSS và phạm vi ảnh hưởng
  • 20. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector  Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp dụng định dạng  Các dạng selectors  HTML element selectors  Class selectors Ví dụ: .TieuDe1 { color: red;  ID selectors font-family: Verdana, sans-serif; }  .... <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 21. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 22. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS - Element  Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag  Ví dụ :
  • 23. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 24. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS – ID rules  Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng id.  Ví dụ :
  • 25. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 26. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS – Class rules  Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá trị thuộc tính class.  Ví dụ :
  • 27. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 28. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS – Kết hợp Element và Class  Ví dụ :
  • 29. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 30. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS - Contextual Selection  Định dạng được áp dụng cho nội dung trong chuỗi tag theo đúng thứ tự  Ví dụ :
  • 31. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag h1 {color: red;} Element trong tài liệu Web /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;} tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;} tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;} Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;} các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;} lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Định dạng được áp dụng dựa vào trạng Pseudo element thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 32. Lập trình và Thiết kế Web – Bài :CSS – Casscading Styte Sheet Selector trong CSS – Pseudo Class  Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện chuột.  Có thể kết hợp với Selector khác.

Hinweis der Redaktion

  1. Styles define how to display HTML elements Styles are normally stored in Style SheetsStyles were added to HTML 4.0 to solve a problemExternal Style Sheets can save you a lot of work External Style Sheets are stored in CSS filesMultiple style definitions will cascade into one
  2. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.
  3. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.
  4. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.
  5. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.
  6. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.
  7. In CSS1, style is normally attached to an element based on its position in the document structure. This simple model is sufficient for a wide variety of styles, but doesn&apos;t cover some common effects. The concept of pseudo-classes and pseudo-elements extend addressing in CSS1 to allow external information to influence the formatting process. Pseudo-classes and pseudo-elements can be used in CSS selectors, but do not exist in the HTML source. Rather, they are &quot;inserted&quot; by the UA under certain conditions to be used for addressing in style sheets. They are referred to as &quot;classes&quot; and &quot;elements&quot; since this is a convenient way of describing their behavior. More specifically, their behavior is defined by a fictional tag sequence. Pseudo-elements are used to address sub-parts of elements, while pseudo-classes allow style sheets to differentiate between different element types.