SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 118
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Excel Hacks 
Các tuyệệt chiêu 
trong Excel 
1 
Nguyên bản: EXCEL HACKS 
Tác giả: David – Raina Hawley 
Lược dịch và bổ sung: Ptm0412 – Ttphong2007 – BNTT
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 
2 
Các tuyệệt chiêu trong Excel 
PHẦẦN 1: Chưươơng 1 và Chưươơng 2 
Chương 1. GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH ................................ 4 
1. Tùy biến cửa sổ làm việc của bảng tính ...............................................................................................10 
2. Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet .............................................................................................13 
3. Ngăn chận người sử dụng thực hiện một số hành động nào đó nhất định ........................16 
4. Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết ...........................................................................................20 
5. Ẩn Sheet sao cho người khác không thể dùng lệnh Unhide để hiện ra ................................23 
6. Tự thiết kế một bảng tính mẫu (template) .........................................................................................24 
7. Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook .....................................................................................28 
8. Giới hạn vùng cuộn của bảng tính .........................................................................................................32 
9. Khóa và bảo vệ những ô có chứa công thức ......................................................................................35 
10. Sử dụng định dạng theo điều kiện để tìm dữ liệu trùng ..............................................................39 
11. Tìm dữ liệu xuất hiện hai hoặc nhiều lần bằng công cụ Conditional Formating ...............41 
12. Tạo riêng một thanh công cụ cho riêng một bảng tính cụ thể .................................................42 
13. Sao chép công thức giữ nguyên tham chiếu tương đối (giống như sao chép 
tham chiếu tuyệt đối) ...................................................................................................................................44 
14. Gỡ bỏ những liên kết ma ............................................................................................................................45 
15. Giảm kích thước file Excel bị phình to bất thường ..........................................................................47 
16. Cứu dữ liệu từ một bảng tính bị lỗi ........................................................................................................50
MỤC LỤC 
3 
Chương 2. NHỮNG THỦ THUẬT VỚI CÁC TÍNH NĂNG CÓ SẴN TRONG EXCEL ......................54 
17. Sử dụng Data Validation khi danh sách nguồn nằm trong một Sheet khác ........................55 
18. Điều khiển Conditional Formating bằng checkbox ........................................................................57 
19. Đánh dấu những ô chứa công thức bằng Conditional Formatting .........................................60 
20. Đếm hoặc cộng những ô đã được định dạng có điều kiện .........................................................61 
21. Tô màu dòng xen kẽ .....................................................................................................................................64 
22. Tạo hiệu ứng 3D trong các bảng tính hay các ô ...............................................................................66 
23. Bật, tắt chức năng Conditional Formatting bằng một checkbox .............................................71 
24. Dùng nhiều List cho một Combobox ....................................................................................................72 
25. Tạo một list xác thực thay đổi theo sự lựa chọn từ một list khác ..............................................74 
26. Sử dụng chức năng thay thế (Replace) để gỡ bỏ các ký tự không mong muốn ................77 
27. Chuyển đổi con số dạng văn bản sang số thực ................................................................................78 
28. Trích xuất dữ liệu số trong một chuỗi bằng VBA .............................................................................79 
29. Tùy biến chú thích của ô bảng tính ........................................................................................................82 
30. Sắp xếp theo thứ tự dựa theo nhiều hơn ba cột ..............................................................................85 
31. Sắp xếp ngẫu nhiên ......................................................................................................................................86 
32. Thao tác trên dữ liệu với Advanced Filter ............................................................................................87 
33. Tạo các định dạng số cho riêng bạn ......................................................................................................93 
34. Tăng thêm số lần Undo cho Excel ...........................................................................................................99 
35. Tự tạo danh sách để fill ............................................................................................................................. 100 
36. Làm nổi các Subtotal của Excel ............................................................................................................. 102 
37. Chuyển đổi các hàm và công thức trong Excel thành giá trị ................................................... 105 
38. Thêm dữ liệu vào danh sách Validation một cách tự động ...................................................... 107 
39. Ngày tháng trong Excel ............................................................................................................................ 109 
40. Cho phép sử dụng tính năng Group and Outline trên bảng tính bị khoá ......................... 112 
41. Bẫy lỗi để trống dữ liệu ............................................................................................................................. 114 
42. Giảm danh sách xổ xuống của Validation sau khi chọn một ................................................... 116 
43. Thêm các danh sách có sẵn và cả danh sách tự tạo vào menu chuột phải ....................... 117
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 
4 
Chưươơng 1 
GIẢẢM BỚỚT NHỮỮNG CỰỰC NHỌỌC 
KHI LÀM VIỆỆC VỚỚI BẢẢNG TÍNH 
Trong quá trình thực hiện một bảng tính, chúng ta có thể mắc phải vô số lỗi, hoặc có thể 
mắc phải những sai lầm ngớ ngẩn, và thường không để ý tới những cái có thể giúp chúng 
ta xử lý bảng tính nhanh hơn, gọn gàng hơn... 
Trước khi nói đến các Tuyệt chiêu của Excel, xin nói sơ qua một chút về một số thủ thuật 
và quy tắc cơ bản, những điều sẽ giúp các bạn thực hiện những Tuyệt chiêu được nói đến 
trong các phần sau cách dễ dàng hơn. 
Excel là một phần mềm bảng tính rất mạnh, và bạn có thể làm được những điều không thể 
tin nổi với nó. Nhưng không may, có nhiều người thiết kế bảng tính của mình với quá nhiều 
sự "lo xa", cẩn thận quá mức cần thiết, và làm cho nó trở nên phức tạp hơn là nó đáng bị 
như vậy. Phần mở đầu này sẽ mách cho bạn một số thủ thuật và quy tắc mà nếu bạn làm 
theo, bạn sẽ thấy chúng rất hiệu quả. 
Quy tắc 80/20 
Có lẽ việc quan trọng nhất khi thực hiện một bảng tính là dành một thời gian để nghiên 
cứu, xem xét cách bố trí dữ liệu, tính trước những việc mình cần làm. Và đừng bao giờ 
nghĩ rằng sau khi hoàn thành, tôi sẽ không cần phải thêm vào đó các dữ liệu hoặc các công 
thức khác, vì bạn sẽ luôn làm ngược lại. 
Điều này có nghĩa rằng, bạn nên dành khoảng 80% thời gian để lên kế hoạch cho một bảng 
tính và khoảng 20% thời gian để thực hiện bảng tính đó.
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
5 
Cho dù rằng, việc này có vẻ không cần thiết với những bảng tính nhỏ, nhưng bảo đảm 
rằng, nếu bạn quan tâm đến điều tôi vừa nói ở trên, thì về lâu về dài, bạn sẽ tránh được 
những cực nhọc khi phải cứ phải sửa đi sửa lại bảng tính của mình, và dễ dàng thực hiện 
được những bảng tính lớn sau khi đã dành cho nó một thời gian để lên kế hoạch thực hiện. 
Nên nhớ rằng, các bảng tính phải luôn mang lại cho người dùng những thông tin chính xác, 
chứ không phải là thông tin chỉ chính xác trong một trường hợp nào đó. 
Những mẹo nhỏ về cấu trúc một bảng tính 
Một trong những lỗi mà chúng ta hay mắc phải khi tạo một bảng tính, là chúng ta không 
thiết lập và trình bày dữ liệu theo cái cách mà Excel và các tính năng của nó mong đợi. 
Sau đây là một số lỗi phổ biến chúng ta hay mắc phải khi thiết lập một bảng tính: 
– Bố trí dữ liệu trong nhiều bảng tính (Workbook) khác nhau 
– Bố trí dữ liệu trong nhiều trang tính (Worksheet) khác nhau 
– Bố trí dữ liệu trong nhiều bảng (Table) khác nhau 
– Có những hàng trống và cột trống trong khối dữ liệu (database) 
– Bỏ trống những ô có dữ liệu giống nhau (cùng chung một ngày, cùng chung một 
đơn vị tính, v.v...) 
Ba điểm đầu tiên trên đây chỉ muốn nói đến một điều: Bạn nên luôn luôn cố gắng để giữ 
các mối liên quan giữa các dữ liệu được liên tục trong cùng một bảng dữ liệu. Tôi đã thấy 
rất nhiều các bảng tính không được trình bày theo cái quy tắc rất đơn giản này, và chính vì 
vậy, các bảng tính đó không thể tận dụng được tối đa các tính năng mạnh mẽ của Excel 
như PivotTable, SubTotal... Bạn chỉ có thể sử dụng các tính năng này khi bạn gom hết dữ 
liệu của bạn vào trong một bảng thật đơn giản. 
Không phải ngẫu nhiên mà Excel có 1.048.567 hàng (65.536 hàng trong Excel 2003 trở về 
trước) mà lại chỉ có 16.384 cột (256 cột trong Excel 2003 trở về trước). Điều này có ý nói rằng, 
bạn nên thiết lập dữ liệu của mình với các tiêu đề cột nằm ở hàng trên cùng, và các dữ liệu 
có liên quan thì nằm liên tục ở bên dưới tiêu đề của nó. 
Nếu như bạn có những dữ liệu được lặp lại hai lần hoặc nhiều lần trong các hàng của cùng 
một cột (các ngày tháng, các loại đơn vị tính chẳng hạn), bạn hãy chống lại sự cám dỗ bỏ 
trống các ô đó. 
Hãy cố gắng sắp xếp (sort) dữ liệu của bạn bất cứ khi nào có thể. Excel có rất nhiều những 
công cụ để tìm kiếm và tham chiếu công thức, và một số không nhỏ trong đó, đòi hỏi dữ 
liệu phải được sắp xếp theo một thứ tự hợp lý. Việc phân loại cũng sẽ giúp ích đáng kể cho 
tốc độ xử lý của một số các hàm. 
Những mẹo nhỏ khi định dạng 
Ngoài việc thiết kế cấu trúc của bảng tính cho hợp lý, việc định dạng cho nó cũng là một 
vấn đề cần bàn đến. Mặc dù một bảng tính nên được định dạng sao cho dễ đọc và dễ theo 
dõi, nhưng chúng ta ít khi nghĩ đến việc sử dụng thời gian cho có hiệu quả. Hãy luôn luôn 
định dạng thật đơn giản. Rất nhiều người lãng phí thời gian vào việc định dạng một bảng 
tính mặc dù không nhất thiết phải làm như vậy, và chính điều này làm ảnh hưởng đến hiệu 
quả công việc.
6 
Vk 
Việc thường 
í 
ích thước, v 
nh 
hưng nó lại 
nh 
hất mà bạn n 
Một gợi ý nữ 
àng này sẽ 
Advanced Fi 
MAX, v.v... 
ũng đừng q 
hững dữ liệ 
ừng thay đổ 
ức khắc rằng 
gười khác k 
ố, nhưng thậ 
ó sau này. C 
hỉ định dạn 
ào trong các 
gay cả khi b 
Và tồi tệ hơn 
heo kiểu tex 
hứa công thứ 
Mh 
à 
AD 
Cũ 
nh 
đừ 
tứ 
ng 
số 
nó 
Ch 
và 
ng 
Vt 
h 
ch 
xuyên áp d 
và cho dù b 
có thể là m 
nên áp dụng 
ữa, là nên b 
ẽ được dùn 
ilter, hoặc d 
) 
quan tâm đế 
u kiểu số, v 
ổi nó. Nếu b 
g đó là dữ li 
khi tham ch 
ật ra nó là te 
Chỉ có tiêu đ 
ng các ô the 
c ô đã được 
bạn nghĩ rằn 
n nữa, bất k 
xt, cũng sẽ b 
ức lại bị địn 
Hình 1 - Chọn 
www.giaip 
Center Across S 
phapexcel.c 
com 
dụng những 
ảng tính củ 
một nỗi sợ h 
g cho một b 
bỏ trống và 
ng cho nhữ 
dùng làm vù 
định dạng 
ủa bạn có th 
hãi cho ngư 
bảng tính, là 
ài hàng đầu 
ững tính nă 
ùng điều ki 
ến việc can 
và canh trái 
bạn thay đổ 
iệu kiểu số h 
hiếu đến mộ 
ext. Nếu bạn 
đề của bảng 
eo kiểu text 
định dạng t 
ng cái bạn n 
kỳ ô nào ch 
bị định dạng 
nh dạng the 
phức tạp ch 
hể trông giố 
ười khác. M 
à màu đen, m 
tiên ở trên 
ăng nâng c 
ện cho các 
nh lề cho dữ 
cho những 
ổi kiểu canh 
hay dữ liệu 
ột ô, vì nhiề 
n thay đổi k 
g tính là đượ 
t khi thật sự 
trước theo k 
nhập vào là 
hứa công thứ 
g thành kiểu 
o kiểu text, 
Selection thay v 
ho bảng tính 
ống như một 
ột trong nh 
màu trắng v 
n cùng (ít nh 
cao hơn về 
công thức 
ữ liệu. Theo 
g dữ liệu kiể 
h lề, bạn sẽ 
kiểu text; v 
ều khi họ sẽ 
kiểu canh lề 
ợc hưởng ng 
ự cần thiết. 
kiểu text sẽ 
dữ liệu kiể 
ức tham chi 
u text. Nói c 
phải không 
vì Merge Cells 
h còn làm c 
t tác phẩm 
hững kiểu ph 
và màu xám 
hất là 3 hàn 
ề sau, chẳn 
xử lý dữ li 
o mặc định 
ểu text. Và 
có thể khôn 
và nó còn có 
ẽ tưởng rằng 
mặc định, b 
goại lệ mà th 
Bởi vì tất c 
bị chuyển t 
ểu số hay dữ 
iếu đến mộ 
chung, bạn 
g. 
cho nó tăng 
nghệ thuật, 
hối màu tốt 
m. 
ng). Những 
ng hạn như 
ệu (DSUM, 
h, Excel can 
đó là điều t 
ng xác định 
ó thể gây nh 
g dữ liệu tro 
bạn sẽ bị nh 
hôi. 
cả những dữ 
thành dữ liệ 
ữ liệu kiểu n 
t ô đã được 
đâu có muố 
g 
, 
t 
g 
ư 
, 
nh phải cho 
o 
tốt nhất rồi, 
, 
h được ngay 
y 
hầm lẫn cho 
o 
ong ô đó là 
à 
hức đầu với 
i 
ữ liệu nhập 
ệu kiểu text, 
ngày tháng. 
c định dạng 
ốn những ô 
ác ô (merge 
vấn đề. C 
ức hoặc ma 
y được với 
ộn. Cho nê 
bạn hãy 
enter across 
trong H 
ent, nhấn v 
ưới cùng b 
hộp thoại 
nment được 
dụng thanh 
ung Horizon 
Across Sele 
ạn cũng có 
i chọn Form 
t menu 
→ Cells) 
Trộn cá 
là một 
công thứ 
thể chạy 
được tr 
trộn ô, 
năng Ce 
nằm 
Alignme 
tên ở dư 
mở ra h 
tab Alig 
Bạn sử 
của khu 
Center A 
Hoặc bạ 
click rồi 
shortcut 
Format 
Ctrl+1. 
CÁC TUY 
p 
, 
. 
g 
cells) cũng 
g 
Có một số 
ố 
acro không 
g 
những ô đã 
ã 
ên, thay vì 
ì 
dùng chức 
c 
s selection, 
, 
Home → 
vào cái mũi 
i 
ên phải, sẽ 
ẽ 
Format với 
i 
c chọn sẵn. 
. 
h trượt dọc 
c 
tal để chọn 
n 
ection. 
ó thể right-mat 
-ừ 
Cells từ 
(Excel2003: 
hay nhấn 
YỆT CHIÊU C 
:n 
CỦA EXCEL 
L
N 
hững mẹo 
Một sai lầm 
mảng dữ liệu 
iệu, để chắc 
Ví dụ, giả sử 
àm tìm kiếm 
hêm dữ liệu 
ộ các hàng c 
ụ thể hơn, là 
hêm dữ liệu 
ó là một thó 
nh trở nên ì 
ần tham chi 
ộng được cậ 
003 trở về trư 
Một vấn đề n 
nh toán rất 
huyên là hã 
ffice ở góc 
ools → Option 
Mm 
tri 
Vh 
à 
th 
bộ 
cụ 
th 
Đ 
tín 
cầ 
độ 
20 
M 
tín 
kh 
Of 
To 
Chương 1 
o nhỏ khi d 
rất lớn khi 
u. Điều này 
c chắn khôn 
ử bạn có mộ 
m của Exce 
vào mảng 
của các cột 
à A1:H1048 
vào trong m 
ói quen vô 
ạch, thậm 
ếu ra khỏi c 
ập nhật tron 
ước) hoặc sử 
nữa thường 
chậm khi d 
ãy chuyển đ 
trái phía tr 
ns → Calcula 
– GIẢM BỚ 
dùng công 
sử dụng cô 
y làm cho E 
ng bỏ sót mộ 
t mảng dữ l 
el để trích ra 
này, nên để 
trong mảng 
8567, và bạ 
mảng. 
cùng tai hạ 
chí là khôn 
công thức, m 
ng tham chi 
ử dụng các N 
xảy ra với 
dữ liệu được 
đổi chế độ 
rên của bản 
ations), rồi ch 
H 
thức 
ng thức là c 
Excel phải k 
ột dữ liệu nà 
liệu từ A1 đ 
a những dữ 
ể chắc ăn, b 
g này. Khi đ 
ạn nghĩ rằng 
cho nó tham 
kiểm tra hàn 
ào. 
đến H1000, 
ữ liệu cần th 
bạn tạo tham 
đó, tham chi 
g làm như v 
i mà bạn ph 
ng chạy nổi 
mà lại bảo đ 
iếu của công 
Name động. 
những bảng 
c cập nhật. 
tính toán củ 
ng tính, rồi 
họn Manual 
Hình 2 - Chọn M 
ỚT NHỮNG C 
m chiếu đến 
ng ngàn ô, n 
và bạn quy 
hiết. Bởi vì 
m chiếu tron 
iếu của bạn 
vậy thì bạn s 
hải luôn trán 
i. Bạn vẫn 
đảm được n 
g thức, bằn 
. 
g tính lớn, m 
Để giải qu 
ủa Excel th 
chọn Exce 
: 
Manual Caculatio 
CỰC NHỌC 
nh xa nó. B 
có thể loại 
những dữ li 
ng cách dùng 
mà cấu hình 
uyết vấn đề 
hành dạng M 
l Options → 
on với Excel 200 
07 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
NG TÍNH 
n toàn bộ cá 
nếu không n 
ác cột trong 
nói là hàng 
yết định sẽ d 
bạn còn ph 
ng công thứ 
có thể sẽ là 
sẽ không lo 
dùng những 
hải bổ sung 
ức đến toàn 
à A:H, hoặc 
lắng gì khi 
Bởi nó sẽ làm 
bỏ những p 
ệu mới thêm 
g Table (Lis 
m cho bảng 
phần không 
m vào sẽ tự 
st trong Excel 
h máy lại nh 
này, bạn th 
Manual: Nh 
Formulas 
hỏ, là Excel 
hường được 
hấn vào nút 
(Excel2003: 
7 
g 
g 
g 
g 
n 
c 
i 
g 
g 
ự 
l 
l 
c 
t 
:
8 
Tu 
uy nhiên, lờ 
tín 
nh thì bao g 
ch 
hế độ tính to 
cậ 
ập nhật. Nếu 
kh 
hông phải lú 
Vậy bạn thử 
hạy chậm lạ 
oàn toàn và 
ông thức ch 
mà làm tiếp? 
hông ngần n 
ằng cần phải 
ạn nên suy n 
ông thức m 
ốt khi tham 
hững dãy dữ 
mảng tham c 
dừng hẳn 
xcel có nhiề 
ề cập đến tr 
ác ô. Ngoài 
hức trên nhữ 
Vc 
h 
ho 
cô 
mk 
h 
rằ 
bạ 
Ct 
ố 
nh 
mn 
ó 
Ex 
đề 
cá 
th 
www.giaip 
phapexcel.c 
com 
H 
Hình 3 - Chọn M 
ời khuyên đ 
giờ cũng có 
oán Manual 
u muốn có 
úc nào bạn c 
cân nhắc xe 
ại, bạn sẽ s 
ào cái thắng 
ho nó chạy n 
? Hầu như 
ngại đặt bả 
i đặt bảng t 
nghĩ đến việ 
mảng là một 
chiếu đến 
ữ liệu lớn, t 
hiếu đến m 
luôn, và bạ 
ều hàm chu 
ong chiêu th 
ra, trong E 
ững bảng dữ 
Manual Caculatio 
đó thì không 
những công 
l, có thể bạn 
được thông 
cũng nhớ đi 
em: Nếu nh 
sửa lại cần 
g tay? Nghĩ 
nhanh hơn, 
chúng tôi k 
ảng tính của 
ính của mìn 
ệc thiết kế l 
trong nhữn 
những ô riê 
thì hãy sử dụ 
một dãy dữ li 
ạn bắt buộc p 
uyên xử lý n 
hứ 79: Trán 
Excel Help c 
ữ liệu lớn để 
on với Excel 200 
g hay cho l 
g thức tính 
n sẽ chỉ có đ 
g tin chính 
iều này! 
hư cần thắng 
thắng chân 
ĩa là, khi b 
, hay là đặt 
không bao g 
a họ trong c 
nh trong chế 
lại bảng tính 
ng nguyên n 
êng lẻ. Như 
ụng chúng c 
iệu lớn, hiệu 
phải dùng c 
những dữ liệ 
nh lỗi #VAL 
có một số v 
ể trích ra kế 
lắm, mà chỉ 
toán, nếu b 
được những 
xác, bạn ph 
g chân bị kẹ 
n, hay là gỡ 
ảng tính củ 
nó vào chế 
giờ làm điề 
chế độ tính 
ế độ tính toá 
h. 
nhân của vấ 
ưng nếu bạn 
càng ít càng 
u suất của b 
chế độ tính t 
ệu lớn thay 
UE! khi tính 
ví dụ rất ha 
ết quả dựa th 
ính đối phó 
ạy một bảng 
cũ mèm, ch 
9. Nhưng, ch 
ó. Một bảng 
g tính trong 
hưa hề được 
hắc chắn là 
ho chiếc xe h 
ắng chân rồ 
y chậm, bạn 
oán bằng tay 
ưng rất nhiề 
ual. Nếu nh 
thì mới làm 
g 
g 
c 
à 
hơi của bạn 
ồi tin tưởng 
n sẽ sửa lại 
y rồi cứ thế 
ều người đã 
hư bạn thấy 
m việc được, 
Chúng là m 
úng để tham 
ó một số lượ 
ẽ bị ảnh hưở 
ay. 
hức mảng, m 
M) hoặc đếm 
bạn cách để 
tiêu chuẩn. 
CÁC TUY 
03 
ỉ là mang tí 
ạn đang chạ 
g thông tin c 
hải nhấn F9 
ẹt và làm ch 
ỡ bỏ cái thắ 
ủa bạn chạy 
ế độ tính to 
ều này, như 
h toán Manu 
án Manual t 
ấn đề trên. C 
n dùng chú 
g tốt. Khi có 
bảng tính sẽ 
toán bằng ta 
cho công th 
h tổng (SUM 
ay sẽ giúp b 
heo những t 
n 
g 
i 
ế 
ã 
y 
, 
ột lựa chọn 
n 
m chiếu đến 
n 
ợng lớn các 
c 
ởng, đôi khi 
i 
mà sẽ được 
m (COUNT) 
dùng công 
YỆT CHIÊU C 
c 
) 
g 
CỦA EXCEL 
L
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
9 
Hoặc bạn có thể sử dụng PivotTable, sẽ được đề cập đến trong phần thứ 4 của loạt bài này. 
Mặc dù PivotTable thì có vẻ phức tạp khi bạn sử dụng nó lần đầu tiên, nhưng chúng tôi 
thành thật khuyên bạn hãy học cách sử dụng nó. Một khi bạn đã làm chủ được PivotTable, 
ngày nào đó bạn sẽ tự hỏi rằng làm sao tôi có thể sống mà không có PivotTable! 
Trước khi kết thúc phần mở đầu, xin nói điều này: Nếu bạn chẳng nhớ được gì (vì tôi nói 
nhiều quá), bạn chỉ cần nhớ một chuyện thôi: Excel sẽ chạy tốt hơn nếu tất cả các dữ liệu 
của bạn được xếp liên tục với nhau trong cùng một bảng. Nó sẽ giúp cho bạn thực hành các 
chiêu sau đây một cách dễ dàng hơn. 
------------------------------------------------------------ 
Trong các bài, sẽ có một số biểu tượng sau: 
Áp dụng cho tất cả các phiên bản của Excel 
Chỉ áp dụng cho Excel 2007 
Chỉ áp dụng cho những phiên bản trước Excel 2007 
Chỉ áp dụng cho Excel 2003 và Excel XP 
Chỉ áp dụng cho Excel 2000 
Những chiêu dễ, dành cho mọi người 
Những chiêu tương đối khó, dành cho những ai có trình độ khá trở lên 
Những chiêu khó, dành cho những ai đã sử dụng thành thạo Excel 
Các mẹo giúp cho bạn làm việc với Excel nhanh hơn 
Các chú ý, cảnh báo
10 
Đ 
CHIÊU 
1 
ôi khi làm 
màn hình của 
rong bài này 
hức. 
ầu tiên, bạn 
m Tr 
ch 
Đ 
Từ 
Al 
ch 
N 
ừ cửa sổ làm 
ll (Excel2003 
họn thì hãy 
Nếu chọn kiể 
www.giaip 
phapexcel.c 
com 
Tùy 
y biếến cửử 
Excel 
hiển t 
thành 
ửửa sổổ làm 
cho phép hi 
thị và sắp xế 
h một tập tin 
việc trong 
a bạn để làm 
y sẽ mô tả c 
iển thị đồng 
ếp chúng. Sa 
Workspace ( 
Excel, bạn 
m cho nó dễ 
cách thực h 
n hãy mở tất 
Để mở nhiều 
chọn các tập 
→ Open...) 
có thể cần 
ễ dàng sử dụ 
hiện tổ chức 
t cả các bản 
ng tính mà b 
bảng tính cùn 
tin bảng tính 
m việc của 
3: Window → 
bỏ chọn, sa 
ểu sắp xếp T 
ng một lúc, bạ 
cần mở → n 
một bảng t 
Arrange). N 
au đó chọn k 
Tiled (lát gạ 
tính đang m 
Nếu tùy chọ 
kiểu sắp xếp 
ch) thì các c 
Hình 
4 - Sắp xếp các 
T 
Tùy biến cửa s 
m việệc củủ 
ủủa bảảng 
thời nhiều b 
au khi thiết lậ 
không gian 
sổ làm việc củ 
tính 
bảng tính và 
ập các tùy b 
làm việc) .xlw 
n phải có nh 
ụng hơn ha 
c cửa sổ làm 
ủa bảng tính 
à cho phép tù 
biến, chúng t 
w để sử dụng 
hiều hơn m 
ay xem dữ li 
m việc một c 
bạn cần làm 
m việc. 
ạn vào Office → 
nhấn nút Open 
h 
ùy biến cách 
ta có thể lưu 
g lại sau này. 
một Workbo 
iệu từ nhiều 
cách gọn gà 
Open…, g 
n để mở các tậ 
mở nào đó, c 
ọn Window 
p và nhấp nú 
cửa sổ làm 
h 
u 
ok mở trên 
u bảng tính. 
àng và có tổ 
giữ phím Ctrl t 
ập tin (Excel20 
chọn Windo 
ws of active 
út OK. 
việc của bả 
c cửa sổ kiểu Til 
trong khi 
003: File 
ows → View 
Workbook 
ảng tính như 
CÁC TUY 
led 
n 
. 
ổ 
→ Arrange 
đang được 
ư hình 4: 
YỆT CHIÊU C 
ec 
CỦA EXCEL 
L
Tùy biến cửa 
a sổ làm việc 
N 
c của bảng tín 
Nếu chọn kiể 
N 
nh 
ểu sắp xếp H 
Nếu chọn kiể 
Chương 1 
Horizontal (n 
ểu Vertical ( 
– GIẢM BỚ 
nằm ngang) 
thẳng đứng 
ỚT NHỮNG C 
Hình 5 - 
) thì các bản 
ng tính sẽ x 
ửa sổ kiểu Horiz 
g) thì các bả 
Hình 6 
CỰC NHỌC 
Sắp xếp các cử 
zontal 
ảng tính đượ 
- Sắp xếp các c 
ợc sắp xếp n 
cửa sổ kiểu Vert 
tical 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
NG TÍNH 
ếp chồng lê 
ên nhau: 
nằm cạnh nh 
hau: 
11
12 
N 
Nếu chọn kiể 
Kc 
ểu Cascade 
Khi các cửa 
h 
huyển dữ liệ 
ể sử dụng l 
ước thực h 
Excel2003: Fil 
ưu và nhấn n 
Muốn chuyển 
ai lần lên t 
Maximize trê 
ảng tính sau 
ể sử dụng l 
ạo thì giao d 
hỉnh hay cậ 
ạn lưu lại kh 
Nếu mỗi ngà 
huyên bạn n 
ảng tính đó 
mở tập tin .x 
hông cần ph 
Đb 
ư 
(E 
lư 
Mh 
a 
Mb 
ả 
Đt 
ạ 
ch 
bạ 
Nk 
h 
bả 
mk 
h 
www.giaip 
sổ bảng tín 
ệu giữa các 
lại các thiết 
hiện như sa 
e → Save W 
nút OK. Tập 
n đổi một b 
thanh Title 
ên cửa sổ bả 
u khi đã hoà 
lại không gi 
diện làm việ 
ập nhật thôn 
hi bạn ra lện 
ày, bạn đều p 
nên dành m 
tùy thuộc v 
xlw cho kiể 
hải tốn thời 
phapexcel.c 
com 
e (thác nước 
c) thì các bả 
Hình 7 
- Sắp xếp các c 
nh đã được 
cửa sổ. 
lập này sau 
au: Chọn ng 
Workspace…) 
p tin Worksp 
ảng tính nà 
(tiêu đề) 
ảng tính hiệ 
àn tất công v 
ian làm việ 
ệc được bạn 
ng tin trong 
nh đóng Wo 
phải thực h 
một ít thời g 
vào yêu cầu 
ểu không gi 
gian sắp xế 
c sắp xếp g 
u này, bạn c 
găn View → 
→ nhập tên 
pace sẽ có p 
o đó về chế 
của cửa sổ 
ện hành để p 
việc với cửa 
c đã thiết lậ 
n thiết lập t 
g các bảng t 
orkspace. 
hiện các côn 
gian để thiế 
u tao tác và x 
ian làm việc 
ếp, tổ chức c 
T 
Tùy biến cửa s 
ảng tính sẽ x 
sổ làm việc củ 
xếp đè lên n 
cửa sổ kiểu Casc 
cade 
gọn gàng, b 
nhau: 
bạn sẽ rất d 
có thể lưu t 
tại nhóm 
n cho Work 
phần mở rộn 
ế độ toàn mà 
ổ bảng tính 
phóng to cử 
a sổ đó. 
ập trước đó 
trước kia sẽ 
tính của Wo 
ủa bảng tính 
dễ dàng tha 
thành một tậ 
m Window c 
kspace tại hộ 
ng là .xlw 
àn hình thì 
h đó. Bạn c 
ửa sổ hoặc n 
h 
ao tác và di 
ập tin Work 
chọn Save 
ộp File Nam 
i 
kspace. Các 
Workspace 
me, chọn nơi 
bạn chỉ cần 
cũng có th 
nhấn nút Clo 
, bạn chỉ cầ 
ẽ được khôi 
orkspace sẽ 
ng việc lặp đ 
ết lập các k 
xử lý số liệu 
c phù hợp v 
các bảng tín 
c 
ei 
n kích chuột 
ể nhấn nút 
ose để đóng 
ần mở tập ti 
i phục. Tất 
ẽ được Exce 
đi lặp lại trê 
kiểu không 
u của chúng 
với nhu cầu 
nh ở các lần 
t 
t 
g 
in .xlw vừa 
cả các hiệu 
el nhắc nhở 
ên nhiều bản 
gian làm vi 
g. Sau đó, b 
u sử dụng c 
n sử dụng sa 
CÁC TUY 
a 
u 
ở 
ng tính. Tôi 
iệc cho các 
bạn chỉ việc 
của bạn mà 
au. 
YỆT CHIÊU C 
i 
c 
c 
à 
CỦA EXCEL 
L
Nhập dữ liệu 
u đồng thời v 
Nn 
CHIÊU 
2 
vào nhiều Sh 
Nhưng phải n 
h 
hiều Sheet m 
nh 
hau trong ph 
Gr 
Đ 
bà 
liệ 
nh 
nh 
heet 
p dữữ liệệu 
đđồồng th 
hường ngườ 
au. Bạn có th 
ời. Nhưng cũ 
i dòng lệnh V 
nói đến côn 
một lúc chắ 
hạm vi Wor 
roup các S 
ể nhóm các 
àn phím vào 
ệu đồng thờ 
hập vào các 
hỉ). 
ể thoát khỏ 
oặc click ch 
ếu bạn chỉ m 
ên Sheet đó. 
Đh 
o 
nế 
tê 
Hình 
Chương 1 
hờời vào n 
ời dùng Excel 
hể dùng côn 
ng có một cá 
VBA. 
ng cụ Group 
ắc có nhiều 
rkbook. 
heet lại bằ 
c Sheet lại, 
o, rồi vừa n 
ời. Khi bạn 
c Sheet còn 
nhiềều Sh 
l có những d 
ng cụ Group 
ách khác nha 
p cái đã nhỉ 
người chưa 
ằng tay 
các bạn chỉ 
nhấn Ctrl, v 
gõ bất kỳ c 
n lại trong n 
ỏi tình trạng 
huột phải lê 
muốn gỡ mộ 
8 - Khi có nhiều 
dữ liệu muốn 
các Sheet lạ 
anh chóng v 
ỉ? Công cụ 
a dùng đến. 
ỉ việc click 
vừa nhấn và 
cái gì vào S 
nhóm. Điệp 
g group, bạn 
ên tên một 
ột trong số 
Group dùn 
Nó dùng để 
chọn Sheet 
ào tên nhữn 
Sheet hiện h 
p vụ hoàn t 
n chỉ việc h 
Sheet trong 
các Sheet ra 
y nhiều Sheet 
ong ngoặc vuô 
p các Sheets. T 
bạn không để 
g. Chính vì th 
ào các Sheet, p 
u Sheet đang đ 
– GIẢM BỚ 
Nhậập 
Thông th 
khác nha 
đồng thờ 
dùng vài 
Khi có 2 ha 
[Group] (tro 
trạng group 
thường thì b 
việc đã xong 
hàng loạt và 
t thứ nhất, n 
ng Sheet khá 
hành, dữ liệ 
tất nhanh ch 
hoặc click c 
g nhóm bất 
a khỏi nhóm 
t group với n 
ông). Nhìn vào 
rừ khi bạn có c 
ể ý đến dấu hi 
hế tôi khuyên 
phải ungroup 
ược group, tha 
ỚT NHỮNG C 
CỰC NHỌC 
nh tiêu đề của 
chọn một Sh 
t kỳ, chọn U 
m, hãy giữ C 
hau, trên tha 
o đó bạn có th 
cặp mắt sắc n 
ệu này, bạn s 
bạn ngay khi 
chúng ngay. 
nh tiêu đề củ 
hể biết bạn vẫ 
hư chim ưng h 
ẽ quên và khô 
thực hiện xo 
Excel sẽ có chữ 
[Group] ngay s 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
NG TÍNH 
heet 
n nhập vào 
ại để có thể n 
và linh hoạt h 
nhiều Sheet 
nhập dữ liệu 
hơn nếu bạn 
ng để nhập d 
ể kết nối cá 
dữ liệu vào 
ác Sheet với 
nơi bạn sẽ n 
ác mà bạn 
ệu đó cũng 
hóng (nghe 
nhập liệu từ 
muốn nhập 
sẽ tự động 
e giống 007 
heet khác n 
Ungroup Sh 
Ctrl trong kh 
ngoài nhóm, 
heets. Hoặc 
hi click vào 
a Windows sẽ 
n còn đang tro 
hoặc bén như 
ông ungroup 
ng thao tác n 
ẽ có chữ 
ong tình 
dao cạo, 
khi công 
nhập liệu 
sau tên của bản 
ng tính 
13 
t 
u 
n 
o 
i 
ừ 
p 
g 
7 
, 
c 
o
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 
14 
Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet 
Dù phương pháp này là dễ nhất, nhưng có nghĩa là bạn phải nhớ và nhớ group và ungoup 
khi cần, nếu không bạn sẽ vô tình ghi đè lên dữ liệu ở những Sheet mà bạn không nhìn 
thấy trên màn hình hiện thời. Thí dụ như bạn chỉ muốn ghi cùng lúc dữ liệu vào một vùng 
nào đó của các bảng tính, còn ngoài vùng đó thì dữ liệu các Sheet phải khác nhau. Thế 
nhưng khi các Sheet đã group rồi thì nó có thèm quan tâm bạn đang nhập liệu ở vùng nào 
đâu? 
Group các Sheet lại một cách tự động 
Bạn có thể giải quyết vấn đề trên bằng cách dùng một đoạn code VBA hết sức đơn giản. 
Để đoạn code làm việc được, nó phải được đặt trong các sự kiện của riêng Sheet nào bạn 
muốn. Để vào trang soạn thảo code của Sheet nào, thì click phải chuột vào tên Sheet đó và 
chọn View Code. Bạn có thể chọn một trong các sự kiện của Sheet, những sự kiện chỉ liên 
quan đến Sheet đó như đổi ô chọn, thay đổi nội dung một ô, kích hoạt Sheet, thoát khỏi 
Sheet, … để thực thi đoạn code VBA của mình. 
Thường thì bạn được đưa thẳng đến trang soạn thảo code riêng của Sheet nếu bạn chọn 
View Code như trên hướng dẫn. Bạn có thể kiểm tra lại quả thực nó thuộc về Sheet bạn 
chọn hay không bằng cách nhìn vào cửa sổ VBA Project bên trái, nếu bạn thấy dạng thư 
mục This Workbook – Sheetname và một Sheet đang chọn thì đúng; nếu không bạn 
phải tìm đúng Sheet bạn cần và double-click nó. 
Trước tiên bạn phải đặt Name cho vùng ô bạn muốn nhập dữ liệu trùng trong các Sheet, 
giả sử là MyRange. Sau đó gõ đoạn code này vào khung soạn thảo bên phải: 
Private Sub Worksheet_SelectionChange(ByVal Target As Range) 
If Not Intersect(Range("MyRange"), Target) Is Nothing Then 
Sheets(Array("Sheet5", "Sheet3", "Sheet1")).Select 
Else 
Me.Select 
End If 
End Sub 
Trong đoạn code trên, Sheet5 được ghi đầu tiên trong mảng Array, vì bạn muốn nó là 
Sheet mà bạn sẽ gõ dữ liệu nhập vào. Bạn có thể chọn những Sheet khác để group chúng 
lại bên dưới Sheet5. Sau khi gõ code xong, hoặc nhấn nút View Object, hoặc nhấn nút View 
Microsoft Excel, hoặc nhấn Alt+Q, Alt+F11 hoặc đóng hẳn cửa sổ VBA trở về màn hình 
Excel. Lưu bảng tính lại. 
Cần nhắc lại rằng đoạn code trên phải nằm trong Sheet được khai báo đầu tiên của Array, 
là Sheet mà bạn sẽ nhập dữ liệu từ bàn phím. 
Khi bạn đã hoàn tất, mỗi khi bạn click chọn một ô nào đó trong Sheet5, đoạn code sẽ kiểm 
tra xem ô bạn chọn có nằm trong vùng đã đặt tên MyRange không. Nếu đúng, code sẽ 
group các Sheet lại với nhau để bạn nhập dữ liệu hàng loạt Sheet. Nếu không phải, nó 
ungroup chúng ra bằng cách đơn giản là kích hoạt Sheet hiện hành. Dùng đoạn code trên sẽ
Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet 
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
15 
tiện lợi ở chỗ nó giải phóng bạn khỏi cái việc phải nhớ group khi bắt đầu và ungroup khi 
kết thúc nhập liệu trong vùng chọn. 
Bây giờ nếu bạn muốn những dữ liệu như nhau được nhập vào các Sheet chọn, nhưng ở 
những vị trí khác nhau, hãy dùng đoạn code khác: 
Private Sub Worksheet_Change(ByVal Target As Range) 
If Not Intersect(Range("MyRange"), Target) Is Nothing Then 
With Range("MyRange") 
.Copy Destination:=Sheets("Sheet3").Range("A1") 
.Copy Destination:=Sheets("Sheet1").Range("D10") 
End With 
End If 
End Sub 
Đoạn code này cũng phải được đặt trong khung soạn thảo của riêng Sheet5. 
Đoạn code thứ hai hoạt động khác với đoạn code thứ nhất. Khi bạn thay đổi nội dung của 
một ô nào đó, code sẽ xác định xem ô hiện hành có nằm trong vùng MyRange hay không, 
nếu phải thì copy nguyên vùng MyRange (của Sheet5) và paste vào đồng thời ô A1 của 
Sheet1 và D10 của Sheet2. Ngược lại thì không làm gì cả. 
Hình 9 - Đoạn code này phải được đặt trong khung soạn thảo của riêng Sheet5
16 Ngăn chận người sử dụng 
thực hiện một số hành động nào đó nhất định 
Ngăăn chậận ngưườời sửử dụụng 
thựực hiệện mộột sốố hành đđộộng nào đđó nhấất đđịịnh 
Mặc dù Excel có hỗ trợ việc bảo vệ cho bảng tính (Protect Sheet, Protect 
Workbook), nhưng công cụ thô sơ này không bao gồm việc chỉ cho phép người sử 
dụng một số đặc quyền hạn chế - trừ phi bạn làm theo những chiêu sau đây. 
CHIÊU 
3 
Bạn có thể quản lý việc tương tác với các bảng tính của bạn bằng cách giám sát và đáp ứng 
các sự kiện. Các sự kiện (event), là những hành động xảy ra khi bạn làm việc với các bảng 
tính hoặc các Sheet. Những sự kiện này thường bao gồm việc mở (open) một bảng tính, 
lưu (save) nó, và đóng (close) nó. Bạn có thể bảo Excel chạy những mã Visual Basic 
(macro) một cách tự động khi xảy ra bất kỳ một trong những sự kiện như thế. 
Người sử dụng có thể vượt qua tất cả những mã bảo vệ bởi Visual Basic bẳng cách vô 
hiệu hóa việc thực thi các macro: Nhấn nút Office → Excel Opions → Trust Center → 
Trust Center Setting → Macro Settings (Excel2003: Tools → Macro → Security). Nếu 
đặt mức độ an toàn là Disable all macros with notification (Excel2003: mức Medium), 
mỗi khi mở một bảng tính có chứa macro, Excel sẽ xuất hiện một hộp thông báo và cho 
phép người sử dụng có cơ hội để tắt các macro. Nếu đặt mức độ an toàn là Disable all 
macros without notification (Excel2003: mức High), Excel sẽ ngăn không cho chạy tất cả 
các macro có trong bảng tính. Nói cách khác, khi cần phải dùng các macro có trong bảng 
tính, người sử dụng sẽ chọn một mức an toàn thích hợp để cho phép sử dụng các macro. 
Ngăn chận việc lưu lại bảng tính với một tên khác 
Bạn có thể thiết lập thuộc tính Read only cho bất kỳ một bảng tính nào, bằng cách nhấn 
Office → Save, nhấn nút Tools, chọn General Options (Excel2003: File → Save As → Tools → 
General Options) và kích hoạt hộp kiểm Read only recommended. Việc này ngăn chận người 
sử dụng lưu lại những thay đổi trên bảng tính, trừ phi họ lưu lại bảng tính với một tên khác 
hoặc lưu vào một nơi khác. 
Tuy nhiên, có thể điều bạn muốn là không cho lưu lại bảng tính của bạn với tên khác, cũng 
không cho lưu vào một nơi khác. Nói cách khác, bạn muốn người khác chỉ có thể lưu lại 
bảng tính này với chính tên gốc của nó, chứ không được sao chép nó. Điều này đặc biệt 
hữu dụng khi có nhiều người cùng sử dụng chung một bảng tính, và bạn không muốn trong 
ổ cứng của mình đầy dẫy những bản sao của bảng tính này, cho dù là với một tên khác, hay 
ở một thư mục khác. 
Sự kiện Before Save mà tôi sắp nói đến đã có từ thời Excel 97. Đúng như tên gọi của nó, sự 
kiện này chỉ xuất hiện ngay trước khi bảng tính được lưu, cho phép bạn can thiệp kịp thời 
việc lưu lại bảng tính, đưa ra một cảnh báo, và không cho Excel lưu bảng tính. 
Trước khi tự thực hiện điều này vào bảng tính, hãy chắn chắn rằng bạn đã lưu lại bảng 
tính của bạn. Bởi vì việc đưa đoạn code sau đây vào môt bảng tính chưa được lưu, có 
thể sẽ gây cho bạn nhiều rắc rối. 
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL
Ngăn chận n 
thực hiện m 
người sử dụn 
một số hành đ 
Đ 
Al 
(E 
m 
ng 
động nào đó 
ể đưa đoạn 
lt+F11), và 
Excel2003: nh 
ục View Code 
Bv 
nhất định 
n code sau v 
à nhấp đúp 
hấn phải chuộ 
e, như minh h 
ạn hãy nhập 
Excel, rồi 
ề 
Th 
vào bảng tí 
p chuột và 
ột vào biểu tư 
họa dưới đây 
ính, bạn hãy 
ào mục Th 
ượng Excel ở 
y). 
h 10 - Chọn Vie 
y chọn Dev 
hisWorkbook 
ngay bên trá 
ew Vode để mở 
dụng Excel 20 
Excel Options, 
ab in the Ribbo 
p đoạn cod 
lưu lại bảng 
007, mà trên R 
, nhấn chọn t 
on. 
de sau đây v 
g tính: 
te Sub Work 
an) 
lReply As 
SaveAsUI = 
Reply = Ms 
Workbook as 
Workbook?" 
Cancel = (l 
f Cancel = 
Cancel = Tr 
If 
ub 
hử một tí. B 
ây giờ bạn 
hông thể lưu 
macro. 
Bk 
h 
m 
Chương 1 
Privat 
Boolea 
Dim 
If S 
l 
W 
W 
C 
I 
C 
End 
End Su 
vào cửa sổ V 
kbook_Befo 
oreSave(By 
s Long 
True Then 
sgBox("Sor 
s another 
, vbQuesti 
lReply = v 
n 
rry, you a 
_ name." 
ion + vbOK 
vbCancel) 
hen Me.Sav 
False Th 
rue 
Bạn nhấn Ct 
nhấn F12 
u lại bảng t 
– GIẢM BỚ 
Hình 
Nếu bạn sử 
vào trong E 
Develope ta 
trl+S (hoặc 
(hoặc gọi l 
tính này dướ 
ỚT NHỮNG C 
gọi lệnh Sa 
lệnh Save a 
ới bất kỳ m 
CỰC NHỌC 
velope → Vi 
k trong kh 
ái menu File t 
o This Workboo 
n không có mụ 
rồi đánh dấu 
khi nhập xo 
sUI As Boo 
lowed to s 
wish to s 
ảng tính của 
gặp một cả 
khác, trừ ph 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
của sổ VBA cho 
Ribbon của bạn 
tab Popular, r 
VBE. Sau k 
yVal SaveAs 
re not all 
& "Do you 
KCancel) 
ve 
ave) xem. B 
as), bạn sẽ 
một tên nào k 
NG TÍNH 
(hoặc nhấn 
ct Explorer 
enu, và chọn 
sual Basic 
hung Projec 
trên thanh m 
ok 
ục Develope, b 
vào tùy chọn 
bạn hãy 
n Show 
ong, nhấn A 
Alt+Q để trở 
olean, Can 
cel As 
save this _ 
save this _ 
a bạn lưu bì 
ảnh báo, nó 
hi bạn vô h 
ình thường. 
ói rằng bạn 
iệu hóa các 
17 
n 
r 
n 
ở 
. 
n 
c
18 Ngăn chận người sử dụng 
thực hiện một số hành động nào đó nhất định 
Nói thêm, khi bạn lưu một bảng tính có chứa macro hoặc code trong Excel 2007, bạn 
sẽ được nhắc nhở rằng bạn phải lưu file ở dạng cho phép macro hoạt động (macro-enable 
Workbook), có phần mở rộng là *.xlsm, chứ không thể lưu ở dạng bình thường 
(*.xlsx). 
Ngăn chận việc in một bảng tính 
Đôi khi bạn phải rời bàn làm việc đi đâu đó mà quên tắt máy (chuyện này là chuyện 
thường), cho dù bạn đã làm công việc ngăn chận việc có ai đó chép bảng tính của bạn ra 
ngoài, như đã nói ở trên, có thể bạn còn lo xa hơn, muốn rằng bảng tính này cũng sẽ không 
bị in ra khi bạn vắng mặt. Nếu thật sự bạn muốn như vậy, bạn hãy dùng sự kiện Before 
Print. Hãy nhập đoạn code sau trong cửa sổ VBE: 
Private Sub Workbook_BeforePrint(Cancel As Boolean) 
Cancel = True 
MsgBox "Sorry, you cannot Print from this Workbook", vbInformation 
End Sub 
Nhấn Ctrl+Q để quay về Excel và lưu lại. Từ bây giờ, nếu có ai có muốn ra lệnh in bảng 
tính này, sẽ không in được và sẽ thấy một thông báo ngăn cản. Dòng lệnh MsgBox ở đoạn 
code trên chỉ là một tùy chọn, nhưng bạn nên sử dụng nó, vì ít nhất thì nó cũng để lại một 
thông tin gì đó, để người khác sẽ không tưởng lầm rằng máy in của họ bị hư, hoặc là 
chương trình Excel có lỗi! 
Nếu bạn chỉ muốn ngăn chận in một phần nào đó trong bảng tính, ví dụ không cho in 
Sheet1 và Sheet2, bạn sử dụng đoạn code sau: 
Private Sub Workbook_BeforePrint(Cancel As Boolean) 
Select Case ActiveSheet.Name 
Case "Sheet1", "Sheet2" 
Cancel = True 
MsgBox "Sorry, you cannot print this Sheet from this Workbook", _ 
vbInformation 
End Select 
End Sub 
Dĩ nhiên bạn có thể thêm vào bất kỳ Sheet nào có trong bảng tính của bạn. Chỉ việc nhập 
tên của nó vào trong hàng có lệnh Case, và tách biệt Sheet này với Sheet khác bằng dấu 
phẩy, và nhớ nhập tên Sheet trong một cặp dấu nháy kép. Trong trường hợp bạn chỉ muốn 
ngăn chận không cho in một Sheet mà thôi, bạn chỉ cần nhập tên của Sheet đó (trong cặp 
nháy kép) sau chữ Case, và không cần gõ dấu phẩy. 
Ngăn chận việc chèn thêm Sheet vào một bảng tính 
Excel có chức năng Protect Workbook, không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng tính 
như thêm, xóa, di chuyển, hay đổi tên các Sheet. Tuy nhiên, có thể bạn chỉ muốn ngăn 
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL
Ngăn chận người sử dụng 
thực hiện một số hành động nào đó nhất định 
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
19 
chận việc thêm Sheet thôi, còn những việc khác thì vẫn cho phép. Đoạn code sau đây giúp 
bạn làm việc đó: 
Private Sub Workbook_NewSheet(ByVal Sh As Object) 
Application.DisplayAlerts = False 
MsgBox "Sorry, you cannot add any more sheets to this Workbook", _ 
vbInformation 
Sh.Delete 
Application.DisplayAlerts = True 
End Sub 
Khi có ai đó chèn thêm một Sheet mới vào trong bảng tính, trước tiên Excel sẽ xuất hiện 
hộp cảnh cáo: “Xin lỗi, bạn không thể thêm bất kỳ Sheet nào vào trong bảng tính này”, rồi 
ngay lập tức, Excel sẽ xóa cái Sheet mới thêm vào khi nút OK trong hộp cảnh báo được 
nhấn. Công dụng của dòng lệnh Application.DisplayAlerts = False là không hiển thị hộp 
cảnh báo xác nhận việc xóa một Sheet nào đó trong Excel. 
Một cách khác để ngăn chận việc chèn thêm Sheet vào bảng tính là bạn chọn Review trên 
thanh Ribbon, chọn lệnh Protect Workbook trong nhóm Changes, rồi chọn lệnh Protect 
Structure and Windows (Excel2003: Tools → Protection → Protect Workbook... đánh dấu kiểm vào 
tùy chọn Structure) và nhấn OK (có thể đặt password nếu thích). Tuy nhiên, như đã nói ở đầu 
bài, việc này sẽ ngăn chận hết mọi thao tác với các Sheet trong bảng tính. 
Hình 11 - Protect Structure and Windows để ngăn chận việc chèn thêm Sheet
20 
Cc 
CHIÊU 
4 
ác kiểu cản 
ho macro ho 
ảng tính. Sa 
h 
bả 
Th 
Lỗ 
xó 
m 
W 
n chặặn cá 
ác nhắắc n 
ôn luôn cảnh 
Bài này sẽ h 
nh báo mà tô 
oạt động ha 
au đây là mộ 
hông báo k 
ỗi này phát 
óa tất cả cá 
macro và nhấ 
Workbook sa 
KVc 
báo hoặc nh 
ướng dẫn bạ 
ôi đề cập tro 
ay không, h 
ột số loại cả 
kích hoạt M 
sinh do bạn 
ác mã lệnh 
ấn Delete đ 
au đó Excel 
ong chiêu n 
hoặc là các 
ảnh báo của 
Macro tron 
n đã từng th 
macro bằng 
ể xóa (Exce 
vẫn cảnh b 
Bạn chỉ nhận 
macro with no 
Nếu mức an to 
sẽ tự động kíc 
Nếu mức an t 
các macro tự đ 
Khi bạn ghi m 
Vào lúc mở 
h 
húng rỗng h 
Việc xóa các 
hông xóa cá 
ạnh. Do vậy 
họn ngăn D 
lt+F11 (Exce 
Nếu không th 
hím Ctrl+R. 
Vk 
h 
lạ 
Ch 
Al 
Np 
h 
www.giaip 
ng khi tron 
hực hiện gh 
g cách vào 
el2003: Tools 
báo bạn là tr 
được thông b 
otification (Ex 
oàn được thiết 
ch hoạt mà kh 
toàn là Disabl 
động bị khóa l 
một macro, 
một bảng t 
hay đang chứ 
c macro của 
ác module – 
, bạn cần ph 
Developer → 
el2003: Tools 
hấy cửa sổ P 
phapexcel.c 
Ngăăn 
Excel luô 
của bạn. 
com 
báo kích hoạt 
xcel2003: mức 
ết lập là Enable 
ông có tiếng k 
le all macros 
lại không được 
Excel chèn 
tính, Excel 
ứa các mã l 
a bảng tính 
giống như 
hải xóa đi c 
chọn nút 
s → Macro → 
Project thì b 
Hình 12 
n một modu 
kiểm tra xe 
lệnh. 
h sẽ xóa tất 
ư việc uống 
ác module n 
t Visual Bas 
Visual Bas 
bạn vào Vie 
2 - Gọi Visual Ba 
asic từ tab Deve 
Ngă 
ăn chặn các n 
nhởở khô 
nhắc nhở khô 
ông cầần t 
hắc nhở bạn 
ạn cách loại b 
thiếết 
xác nhận cá 
bỏ các thông 
này chính là 
thông báo 
Excel: 
ông cần thiết 
ác hành động 
g báo hoặc nh 
à các câu hỏ 
về các hàn 
ng Workbo 
hi macro tro 
ngăn Deve 
→ Macro → 
rong Workb 
t 
g và thao tác 
hắc nhở. 
ỏi mà Excel 
nh động xóa 
ook không 
ong Workbo 
eloper → ch 
Macros), nh 
book có chứ 
macro khi th 
Medium). 
e all macors (E 
kêu cảnh báo. 
without notif 
c phép thực th 
c 
l hỏi bạn có 
a một trang 
g có macro 
ook, và mặc 
họn Macro → 
hưng trong 
ứa macro. 
iết lập mức a 
ó 
g 
c dù bạn đã 
chọn các 
các lần mở 
n toàn là Disa 
Excel2003: mứ 
able all 
ức Low) thì các 
fication (Excel 
hi. 
ule vào để c 
em bảng tín 
c macro 
2003: mức Hi 
hứa các lện 
nh có chứa 
cả các mã 
g cạn lon sữ 
này theo hư 
sic tại nhóm 
ic Editor (VB 
w và chọn P 
gh) thì 
nh của bạn v 
module nào 
ã 
c 
ở 
và các hàm. 
o không và 
bên trong 
i vỏ hộp sữ 
u: 
oặc nhấn tổ 
View → Proje 
lorer hoặc n 
lệnh chứa 
ữa và bỏ lại 
ướng dẫn sau 
m Code ho 
BE) và chọn V 
Project Exp 
eloper trong Ex 
cel 2007 
CÁC TUY 
. 
à 
module mà 
à 
a vào lại tủ 
ủ 
ổ hợp phím 
ect Explorer). 
nhấn tổ hợp 
YỆT CHIÊU C 
m 
. 
p 
CỦA EXCEL 
L
Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết 
Hình 13 - Hộp thoại Record Macro 
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
21 
Nhấp chuột lên các ký hiệu (+) để xem các thành phần bị ẩn của các nhánh con trong cửa 
sổ Project và hãy tìm đến các module. 
Bạn nhấp phải chuột lên từng module và chọn lệnh Remove Module từ thực đơn ngữ cảnh. 
Nếu được hỏi có xuất module ra thành tập tin thì hãy chọn No. Nhấn tổ hợp Alt+Q để đóng 
cửa sổ VBE. 
Thông báo nhắc nhở lưu trữ trong khi không có sự thay đổi nào 
Bạn có thể nhận thấy rằng đôi khi bạn chỉ mở một bảng tính và xem một số thông tin trong 
đó mà Excel cũng nhắc nhở bạn lưu lại các thay đổi trong Personal Macro Workbook mặc 
dù bạn không hề thay đổi gì trong đó. Có thể bạn đã biết hoặc chưa, bạn đã có sử dụng một 
hàm volatile (là hàm trong đó có sử dụng phương thức volatile) trong Personal Macro 
Workbook của mình. 
Một Personal Macro Workbook là một 
bảng tính ẩn được tạo ở lần đầu tiên bạn 
ghi macro (Excel2003: Tools → Macro → 
Record NewMacro) với tùy chọn Personal 
Macro Workbook tại Store Macro in. 
Macro này sẽ được mở mỗi khi bạn sử 
dụng Excel. Một hàm volatile sẽ làm 
bảng tính tự động tính toán lại mỗi khi 
bạn thực hiện một thao tác nào đó trong 
Excel, bao gồm cả việc mở và đóng bảng 
tính hoặc ứng dụng Excel. Hai trong số 
các hàm volatile phổ biến là hàm 
TODAY() và NOW(). 
Vì thế, mặc dù bạn chắc chắn là mình 
không có thay đổi gì trong bảng tính 
nhưng các hàm volatile này vẫn đang 
hoạt động âm thầm. Điều này được tính 
như là một sự thay đổi và Excel sẽ cảnh 
báo việc lưu trữ mặc dù không tồn tại bất kỳ sự thay đổi nào trong bảng tính. 
Nếu bạn muốn Excel dừng việc thông báo lưu trữ các thay đổi mà bạn không hề thực hiện, 
bạn có một vài cách thực hiện. Cách dễ thấy nhất là ta không lưu các hàm volatile trong 
Personal Macro Workbook và nên xóa bỏ tất cả các hàm volatile đang có trong đó. 
Hoặc, nếu bạn cần các hàm volatile nhưng không muốn Excel lưu lại các thay đổi không 
nhìn thấy này bạn có thể thêm đoạn code sau vào Workbook module của Personal Macro 
Workbook để đánh lừa nó là bảng tính đã được lưu rồi. 
Private Sub Workbook_BeforeClose(Cancel As Boolean) 
Me.Saved = True 
End Sub 
Để mở Personal Macro Workbook bạn vào View → Unhide trong nhóm Window (Excel2003: 
Window → Unhide), chọn Personal.xls từ hộp thoại Unhide View → Unhide và nhấp nút OK.
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 
22 
Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết 
Nhấn tổ hợp phím Alt+F11 để vào cửa sổ VBE, sau đó nhấp phải chuột lên ThisWorkbook 
từ Personal.xls trong cửa sổ Project rồi chọn View Code và nhập đoạn mã trên vào. Sau khi 
nhập xong, bạn nhấn tổ hợp phím Alt+Q để đóng của sổ VBE lại. 
Tất nhiên, nếu bạn có sử dụng hàm volatile để tính toán lại bảng tính và bạn muốn lưu các 
thay đổi này thì bạn dùng đoạn mã sau thay cho đoạn mã nêu trên. 
Private Sub Workbook_BeforeClose(Cancel As Boolean) 
Me.Save 
End Sub 
Đoạn mã trên sẽ lưu lại Personal Macro Workbook một cách tự động mỗi khi nó được mở. 
Dừng các cảnh báo của Excel về các macro đã ghi 
Một trong số nhiều hạn chế của việc ghi macro là không tự thêm vào các lệnh loại bỏ các 
thông báo khi thực thi. 
Ví dụ như bạn ghi một macro xóa một Worksheet và khi thực thi macro này bạn sẽ nhận 
được thông báo xác nhận việc xóa Worksheet. Muốn tắt cảnh báo này, bạn làm như hướng 
dẫn sau: 
Chọn ngăn Developer → Macros tại nhóm Code hoặc nhấn Alt+F8 (Excel2003: Tools → Macro 
→ Macros) để gọi hộp thoại Macro. Tại Macro in chọn All Open Workbooks, chọn tên macro 
mà bạn vừa ghi và nhấn nút Edit. Đặt con trỏ lên trước dòng lệnh đầu tiên của thủ tục và 
nhập vào dòng lệnh sau: 
Application.DisplayAlerts = False 
Tại sau dòng lệnh cuối cùng, bạn thêm vào: 
Application.DisplayAlerts = True 
Macro của bạn sau khi thêm 2 dòng lệnh trên sẽ giống như sau: 
Sub MyMacro() 
' 
' MyMacro Macro 
' Deletes the Active Worksheet 
' 
Application.DisplayAlerts = False 
ActiveSheet.Delete 
Application.DisplayAlerts = True 
End Sub 
Lưu ý rằng, bạn đã bật chức năng cảnh báo của Excel lại tại dòng lệnh cuối cùng của 
macro. Nếu bỏ dòng lệnh này, bạn sẽ không bao giờ nhận được các cảnh báo nữa và điều 
này có thể gây nguy hại vì có thể bạn vô tình thực hiện một thao tác nhầm lẫn nghiêm 
trọng nào đó mà không hề nhận được cảnh báo để xác nhận hành động.
Ẩn Sheet sao 
o cho người k 
NDn 
CHIÊU 
5 
khác không t 
Những thứ b 
ata Validat 
h 
hững thông 
ch 
họn View → 
hơ 
ơn nếu bạn 
W 
Window (Exce 
Hì 
thể dùng lện 
h Unhide để 
heet sao 
de đđểể hiệệ 
cho ngưư 
ệện ra 
bạn có những 
c được. Bạn m 
g thức, nhữn 
bạn không m 
ion, Combo 
tin nhạy cả 
Hide trong 
làm cách k 
el2003: Form 
g thông tin t 
muốn có mộ 
g chi tiết vụn 
muốn người 
obox, những 
ảm và nhữn 
g mục chọn 
khác để ngườ 
mat → Sheet → 
g lệnh Hide tro 
ạn cũng có 
ạn không th 
orm. Thay v 
Vào Develop 
ools → Macr 
hông thấy th 
ìm tên file v 
ấu, mở khu 
họn tab Alp 
Nhấn Alt+Q đ 
thể thấy đ 
heet → Unhid 
ể thấy trở lạ 
Bb 
nh 14 - Sử dụn 
ạ 
Fo 
V 
To 
kh 
Tì 
dấ 
Ch 
Nc 
ó 
Sh 
Đ 
Chương 1 
i khác thấy 
g tên biến 
ng thứ khác 
Window (Ex 
ời dùng khô 
Unhide). 
ong Excel 2007 
thể dùng c 
hể khoá nhữ 
vì vậy, bạn h 
per → Visua 
ro → Visual 
hì chọn View 
và bấm vào 
ung Property 
phabetic, tìm 
để trở về tra 
được bằng c 
de). 
ại, bạn phải 
– GIẢM BỚ 
ẨẨn Sh 
Unhid 
Đôi khi b 
dùng đọc 
liệu, công 
chức năng k 
ững ô chứa 
hãy thiết lập 
l Basic hoặ 
Basic Editor 
w → Project 
o dấu cộng đ 
y bằng cách 
m dòng Visib 
ang tính Exc 
cách thông 
khoá bảng t 
dữ liệu kết 
p trạng thái 
c nhấn Alt+ 
r), và nhìn 
t Explorer. 
để hiện ra c 
h vào menu 
ble và chọn 
cel, lưu sự t 
thường trê 
i vào chỗ cũ 
ỚT NHỮNG C 
ũ, chọn lại 1 
CỰC NHỌC 
c không t 
et nào đó và 
ó thể là một S 
ng muốn cho 
hể là những 
biến dùng l 
ạn có thể dấ 
rmat → Shee 
ọn View → U 
Sử dụng lệnh H 
nó vẫn đượ 
ững control 
dạng xlVery 
o trang soạn 
ong khung 
et. Chọn tên 
Property Wi 
etVeryHidde 
y. Sheet của 
ew → Unhid 
isible. 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
hiện ra 
ưườời khác 
rên một Shee 
t khu vực (có 
n vặt và khôn 
được có th 
và giá trị b 
. Mặc dù bạ 
xcel2003: For 
ông thể chọ 
Hình 15 - 
ính, nhưng 
nối với nhữ 
i cho Sheet d 
+F11 để vào 
bên trái tro 
các tên She 
u View → P 
2- xlsShee 
thay đổi này 
n menu Vie 
- xlSheetVi 
NG TÍNH 
thểể dùn 
ng lệệnh 
à bạn không 
Sheet) ghi ché 
o ai nhìn thấy 
muốn người 
ép những dữ 
y. 
vùng làm d 
làm const t 
ấu Sheet đó 
et → Hide), n 
Unhide trong 
dữ liệu cho 
rong VBA, 
ó bằng cách 
nhưng sẽ tốt 
g mục chọn 
Hide trong Exce 
el 2003 
ợc nhìn thấy 
tạo bởi tha 
yHidden. 
n thảo VBE 
Project Ex 
y. Hơn nữa 
anh công cụ 
E (Excel2003: 
xplorer, nếu 
n Sheet nào 
ndow (hoặc 
en. 
a bạn sẽ chẳ 
de (Excel200 
o bạn muốn 
c nhấn F4). 
ẳng bao giờ 
3: Format → 
23 
i 
ữ 
o 
, 
h 
t 
n 
a 
ụ 
: 
u 
n 
. 
ờ
24 
Kđ 
CHIÊU 
6 
Không biết là 
ể 
Ne 
đó 
à, có khi nà 
bảng tính m 
n ra một kiể 
ng tính này 
tạo một b 
ew), và chọn 
ó sửa lại bản 
Nt 
Hình 16 - Chọn 
Nếu bạn đã từ 
h 
hấy sự hữu 
vi 
iệc thiết kế v 
V 
Và, trong côn 
trú 
úc giống nh 
nộ 
ội dung và l 
xó 
óa luôn cả n 
nh 
hững thao tá 
www.giaip 
ừng thấy, đ 
dụng của n 
và trình bày 
ng việc, nế 
hau, tôi ngh 
lưu lại với t 
những công 
ác xóa... 
phapexcel.c 
Tựự thi 
Nếu như 
của mình 
tính đã c 
công thứ 
Template 
com 
iếết kếế m 
mộột bảảng 
ư bạn thường 
h, bạn có thể 
có sẵn tiêu đ 
ức; đồng thời 
es của Excel. 
g xuyên phải 
ể tự thiết kế r 
đề, một số cộ 
i còn có thể t 
dụng các Te 
n nhấn vào 
h đã được t 
ủa mình? 
ào bạn sử d 
mới, thì bạn 
ểu bảng tính 
thành cái c 
n một bảng tính 
h đã được thiết 
đã từng sử d 
nó, nhờ nó m 
y. 
ếu như bạn 
hĩ rằng việc 
tên khác, ph 
thức mà bạ 
dụng những 
mà chúng t 
cứ phải thư 
bạn thường 
hải không? N 
ạn đã mất hà 
Tự th 
hiết kế một b 
g tính m 
bảng tính mẫ 
mẫẫu (tem 
thực hiện cù 
ra một bảng 
ột, một số hà 
tạo ra một hộ 
mplate) 
ùng một kiểu 
tính mẫu cho 
àng nào đó, 
ộp thoại riên 
mplate khô 
nút Office, 
thiết kế sẵn 
ẫu (template) 
u trình bày ch 
o riêng bạn, 
thậm chí là 
g vào trong 
ông? Nghĩa 
chọn lệnh 
trong thư v 
kế sẵn trong th 
) 
ho bảng tính 
là một bảng 
cả Name và 
Thư viện các 
là thay vì n 
New (Excel2 
viện các Tem 
hư viện Templat 
bảng tính đ 
ta tiết kiệm 
tes của Excel 
đã đươc thiế 
m được bao 
ường xuyên 
g làm là mở 
Nhưng cách 
àng giờ để n 
h 
g 
à 
c 
nhấn Ctrl+N 
2003: File → 
mplate, sau 
ết kế sẵn nà 
nhiêu là thờ 
n thiết kế nh 
ở một bảng t 
h làm này, đ 
nghĩ ra, rồi 
u 
ày, ắt bạn sẽ 
ời gian cho 
hững bảng 
tính đã có, x 
đôi khi do s 
phải mất th 
CÁC TUY 
ẽ 
o 
tính có cấu 
xóa đi phần 
sơ ý, bạn sẽ 
hời gian cho 
YỆT CHIÊU C 
u 
n 
ẽ 
o 
CỦA EXCEL 
L
Tự thiết kế m 
một bảng tín 
V Ex 
h mẫu (temp 
Vậy, có bao g 
xcel không? 
cô 
ông, một bả 
và 
ào trong Th 
ki 
iệm được ba 
Tạ 
plate) 
giờ bạn ngh 
? Để mỗi kh 
ảng báo giá, 
hư viện riên 
ao nhiêu là 
ạo một bả 
Những Temp 
ảng tính, ba 
ác công thức 
Ví dụ, đây là 
Nb 
ả 
cá 
V 
hĩ đến chuyệ 
hi cần một 
, v.v...) thì b 
ng của bạn, 
thời gian. C 
ng tính mẫ 
plate cho ph 
ao gồm phần 
c, và cả các 
Template B 
ạn cũng có 
hông có gì k 
Name, thiết k 
ào. Bạn hãy 
hôi. Hoặc bạ 
hần trình bà 
Bk 
h 
Nv 
à 
th 
ph 
Chương 1 
ện sẽ làm m 
loại bảng tí 
bạn chỉ việc 
lấy một cá 
Chiêu thứ 6 
ẫu 
hép bạn có s 
n tiêu đề củ 
c Name (nếu 
BillingStatem 
một cái giốn 
ính nào đó 
c vào trong 
ái mẫu ra rồ 
này sẽ giúp 
sẵn một "dự 
ủa bảng tính 
u có)... 
ment1 có sẵ 
nh 17 - Templat 
ó thể tạo ra 
khó. Bạn m 
kế công thứ 
y xóa hết cá 
ạn có thể m 
ày. Sau đó, b 
– GIẢM BỚ 
Hìn 
ng như nhữn 
(một bảng l 
g Thư viện T 
ồi chỉ việc n 
p bạn thực h 
ự án" (proje 
h, một số hà 
ct), có nghĩ 
àng và cột v 
ẵn trong Ex 
te BillingStatem 
một cái gi 
mở một bảng 
ức, v.v... nh 
ác Sheet kh 
mở một bảng 
bạn nhấn F1 
ỚT NHỮNG C 
cel 2007: 
ment1 có sẵn tr 
ống vậy, sa 
g tính mới, 
hư bình thườ 
hông cần thi 
g tính đã có 
12 (Save as 
CỰC NHỌC 
rong Excel 2007 
au đó lưu lạ 
tạo ra một 
ờng bạn vẫn 
iết, chỉ giữ 
ó sẵn, xóa h 
s...) rồi chọn 
ại thành mộ 
cái sườn: t 
n làm, nhưn 
lại những S 
hết những d 
n Excel Tem 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
NG TÍNH 
ng Template 
lương, một 
Templates, 
nhập số liệu 
hiện điều tôi 
e có sẵn của 
bảng chấm 
thậm chí là 
u vào? Tiết 
i vừa nói. 
ĩa là bạn sẽ 
với các tiêu 
7 
có sẵn môt 
u đề của nó, 
ột Template 
tô màu, địn 
ng khoan nh 
Sheet đã đư 
dữ liệu thô, 
mplate. 
e. Việc này 
nh dạng, đặt 
hập dữ liệu 
ược thiết kế 
, chỉ giữ lại 
25 
a 
m 
à 
t 
t 
, 
y 
t 
u 
ế 
i
26 
B 
ạn hãy đặt c 
tín 
nh mẫu này 
Mỗi khi cần 
emplate như 
emplates... ở 
ôi đã trình b 
M Te 
Te 
tô 
www.giaip 
phapexcel.c 
com 
Hình 1 
cho nó một 
y vào Thư m 
sử dụng m 
ư ở trên, bạ 
cửa sổ Ne 
ày ở trên, sẽ 
Hì 
8 - Chọn loại fi 
le khi lưu là Exc 
cái tên dễ n 
mục chứa cá 
một bảng tí 
ạn nhấn nút 
ew Workboo 
ẽ hiện ra. B 
nhớ, rồi nhấ 
c Template 
ính có cấu 
t Office → N 
ok. Các bản 
ạn chỉ việc 
nh 19 - Chọn M 
My Template để 
Tự th 
hiết kế một b 
cel Template tro 
bảng tính mẫ 
ong hộp thoại S 
ấn Save. The 
đã được tạo 
trúc y hệt 
New (Excel20 
ng tính mẫu 
chọn mẫu b 
Save 
eo mặc định 
o ra khi bạn 
bảng tính b 
003: File → N 
u mà bạn đã 
bạn cần, rồi 
ể mở các bảng tí 
ẫu (template) 
h thì Excel 
n cài đặt Exc 
bạn vừa lư 
New), rồi ch 
ã tạo ra và 
i nhấn OK. 
ính mẫu đã lưu 
u 
CÁC TUY 
) 
sẽ lưu bảng 
cel 2007. 
ưu với dạng 
họn tiếp My 
lưu lại như 
YỆT CHIÊU C 
g 
g 
y 
ư 
CỦA EXCEL 
L
Tự thiết kế m 
một bảng tín 
Tạ 
N 
h mẫu (temp 
ạo một tab 
Như bạn đã 
một cửa sổ N 
Nhưng hiện g 
ảng tính mẫ 
ho mỗi loại 
hế ? 
mNb 
ả 
ch 
th 
Hình 20 - Nhấ 
plate) 
b riêng tro 
thấy ở hình 
New sẽ mở 
giờ nó chỉ n 
ẫu, thay vì 
mẫu không 
ấn Create New 
C 
ong cửa sổ 
h trước, khi 
ra. Để ý m 
nó mỗi một 
"nhét" tất c 
g? Ví dụ, ta 
Folder để tạo t 
Hình 21 - Ta 
thư mục mới 
ab "Báo cáo thu 
:Document 
Với Owner là 
ơi lưu các T 
Workbook, E 
hôi. Do đó, 
mục C:Docu 
Vn 
ơ 
Wt 
h 
md 
ự 
Wđ 
My Templ 
i bạn nhấn 
một tí, bạn 
t tab My Te 
cả vào một 
ab "Báo cáo 
uế" được thêm 
ts and Settin 
à tên của A 
Template n 
Excel chỉ liệt 
khi cài đặt 
uments and 
ho các Tem 
ạn chỉ việc c 
hể sử dụng t 
Windows, bạ 
â 
ây), là có th 
Chương 1 
phòng ch 
– GIẢM BỚ 
lates 
My Templa 
sẽ thấy cử 
emplates thô 
chỗ, bạn có 
o thuế", tab 
ates trong c 
ửa sổ này có 
ôi. Giả sử b 
ó muốn tạo 
"Báo giá", 
n nhấn F12 đ 
rình bày ở 
ư mục lưu t 
der. 
p thoại sẽ m 
iểu mẫu mà 
óm là "Báo 
để in ra cá 
K, đặt tên c 
rồi đó. 
vào trong hộp t 
ngsOwner 
Acount mà b 
này, nhưng 
t kê những 
lại Window 
Settings... V 
mplate này, 
chép các bả 
iếp. 
ỚT NHỮNG C 
Application 
bạn đã tạo r 
không đượ 
Template n 
ws, có thể b 
Vậy, điều l 
, cất giữ c 
ản sao vào đ 
CỰC NHỌC 
Khi bạn 
tôi đã tr 
chọn thư 
New Fol 
Một hộp 
nhóm bi 
một nhó 
sẽ dùng 
nhấn OK 
là xong 
để lưu lại v 
phần trên, 
tự động, bạ 
mở ra, và bạn 
à bạn muốn 
cáo thuế" đ 
ác báo cáo n 
cho Templat 
n DataMicr 
a khi sử dụ 
c. Khi chọn 
nào nằm ở tr 
bạn sẽ mất h 
lưu ý ở đây 
cẩn thận. S 
đúng chỗ củ 
rosoftTemp 
ụng Window 
n My Temp 
rong cái đư 
hết tất cả nh 
là, bạn nên 
au này, kh 
ủa nó (chính 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
thoại New 
NG TÍNH 
cửa sổ New 
ó dạng nhữ 
bạn đã tạo r 
thêm nhữn 
v.v... hay đ 
Workbook, 
ững cái tab. 
ra rất nhiều 
ng tab riêng 
đại loại như 
với dạng Te 
, thì thay v 
ạn hãy nhấn 
mplate như 
vì để Excel 
n nút Create 
n nhập một 
n. Ở đây, tô 
để lưu nhữn 
nộp cho cơ 
te, và nhấn 
cái tên cho 
ôi tạo thêm 
ng bảng tính 
ơ quan thuế, 
n Save. Vậy 
Tôi mở 
bạn xem 
hình 21) 
không, 
sổ New 
thêm m 
là Báo 
Hay chứ 
Một đi 
chắc 
thừa. Tấ 
Templat 
thư mục 
tự tạo r 
này, đề 
đây: 
thử ra cho 
m nhé (xem 
). Bạn thấy 
trong cửa 
này, đã có 
một tab mới 
cáo thuế. 
ứ nhỉ! 
iều lưu ý, 
là không 
ất cả những 
te và những 
c mà bạn đã 
ra trong bài 
ều nằm ở 
plate 
ws. Tôi đã th 
late trong c 
ờng dẫn ở t 
hững gì nằm 
n tạo ra nhữ 
hi có phải 
h là cái đườ 
hử thay đổi 
cửa sổ New 
trên đây mà 
m trong thư 
ững bản sao 
cài đặt lại 
ờng dẫn trên 
27 
, 
. 
u 
g 
ư 
ư 
l 
e 
o 
m 
h 
, 
y 
o 
m 
y 
a 
ó 
i 
. 
, 
g 
g 
g 
ã 
i 
i 
w 
à 
ư 
o 
i 
n
28 
CHIÊU 
7 
Sử 
ử dụng một 
tro 
ong bảng tí 
muốn đến mà 
ay, tự động 
hí có thể dùn 
mt 
a 
ch 
Tạ 
t chỉ mục cá 
ính, vì chỉ 
à không lo 
tạo ra bởi m 
ng các hàm 
ạo chỉ mục 
ách này rất 
hư tên là Ind 
ác siêu liên 
họn Place i 
ất. Phương 
Worksheet k 
ông tác bảo 
Cn 
h 
cá 
Ch 
tấWc 
ô 
Tạ 
c thủ công 
dễ làm, bạn 
dex. Sau đó 
kết (hyperli 
in This Doc 
pháp này 
không có sự 
trì trang ch 
ạo chỉ mục 
Một cách tha 
tự động tạ 
Ms 
ẽ 
www.giaip 
c tự động b 
ay thế khác 
ạo ra một b 
phapexcel.c 
Tạạo ch 
Nếu bạn 
Workshe 
một tran 
để thuận 
com 
hỉỉ mụục c 
cho các S 
đã tốn quá n 
eet (trang tín 
ng tính nào đ 
n tiện cho việc 
nhiều thời gi 
nh), bạn sẽ cả 
đó. Khi đó, có 
c điều hướng 
ác trang tín 
với một cú 
bị nhầm lẫn 
mã VBA, h 
m Macro4 – k 
nh sẽ cho ph 
ú nhấp chuộ 
n. Bạn có th 
oặc là sử dụ 
không trình 
n chỉ cần ch 
ó, bạn nhập 
ink) đến các 
ument và c 
phù hợp k 
ự thay đổi th 
hỉ mục. 
hèn mới mộ 
vào tên của 
c Workshee 
chọn tên Sh 
khi bảng tín 
hường xuyê 
Hình 
h 22 - Hộp thoạ 
bằng cách 
là sử dụng 
bảng chỉ m 
sử dụng V 
VBA để tự 
mục liên kết 
Tạo ch 
hỉ mục cho cá 
Sheet tro 
ác Sheet tron 
ong Wor 
ian trong mộ 
ảm thông đư 
lẽ ta nên lập 
g trong bảng 
rkbook 
ột Workbook 
ược sự khó k 
p một chỉ mụ 
g tính. 
hép bạn nha 
ột, Excel sẽ 
hể tạo một c 
ụng trình đ 
h bày ở đây) 
ng Workbook 
(bảng tính) v 
khăn trong v 
ục các trang t 
anh chóng v 
ẽ đưa bạn đ 
chỉ mục tro 
ơn tùy chọn 
). 
ột Workshee 
a các Works 
et tương ứng 
heet muốn k 
nh không c 
ên, nếu khô 
k 
với rất nhiều 
việc tìm kiếm 
tính đang có 
và dễ dàng đ 
đến chính x 
ong một vài 
n theo ngữ 
u 
m 
ó 
điều hướng 
xác nơi bạn 
cách: bằng 
cảnh (thậm 
o nó một cá 
ng W orkboo 
à bạn nhập. 
Nhấn nút O 
iều Worksh 
ra nhiều kh 
et và đặt cho 
sheet có tron 
g với tên mà 
kết nối tới. 
có quá nhi 
ông sẽ gây r 
ại Insert Hypelin 
VBA 
ự động tạo r 
đến tất cả 
g 
n 
g 
m 
ái tên, ví dụ 
ụ 
ok và tạo 
o 
OK để hoàn 
heet và tên 
hó khăn cho 
mục. Đoạn m 
sheet mà bạ 
CÁC TUY 
nk 
ra các chỉ m 
các Works 
n 
n 
o 
mã sau đây 
ạn có trong 
YỆT CHIÊU C 
y 
g 
CỦA EXCEL 
L
Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook 
Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 
29 
Workbook. Bảng chỉ mục này sẽ được tạo lại mỗi khi Worksheet lưu chỉ mục được chọn. 
Đoạn mã này phải được đặt trong Private Module của Sheet chứa chỉ mục. Chèn một 
Worksheet mới vào Workbook và đặt tên cho nó là Index chẳng hạn. Nhấp chuột phải vào 
tên Worksheet vừa tạo và chọn ViewCode từ trình đơn ngữ cảnh hoặc nhấn tổ hợp phím 
Alt+F11. 
Nhập đoạn mã VBA sau vào cửa sổ Code: 
Private Sub Worksheet_Activate() 
Dim wSheet As Worksheet 
Dim lCount As Long 
lCount = 1 
With Me 
.Columns(1).ClearContents 
.Cells(1, 1) = "INDEX" 
End With 
For Each wSheet In Worksheets 
If wSheet.Name <> Me.Name Then 
lCount = lCount + 1 
With wSheet 
.Range("A1").Name = "Start" & wSheet.Index 
.Hyperlinks.Add Anchor:=.Range("A1"), Address:="", _ 
SubAddress:= "Index", TextToDisplay:="Back to Index" 
End With 
Me.Hyperlinks.Add Anchor:=Me.Cells(lCount, 1), Address:="", _ 
SubAddress:= "Start" & wSheet.Index, TextToDisplay:=wSheet.Name 
End If 
Next wSheet 
End Sub 
Nhấn tổ hợp phím Alt+Q để thoát VBE và trở về cửa sổ bảng tính, sau đó lưu bảng tính lại. 
Để chạy đoạn mã vừa tạo, bạn dùng chuột chọn sang Worksheet khác trong Workbook và 
sau đó chọn lại Worksheet Index để kích hoạt sự kiện Worksheet_Activate. 
Lưu ý rằng, đoạn mã sẽ các đặt tên (Name) cho các ô A1 ở mỗi Worksheet kèm theo số chỉ 
mục của Worksheet trong bảng tính (Worksheet đầu tiên có chỉ mục là 1, kế đó là 2, 3…. 
n). Điều này bảo đảm rằng ô A1 trên mỗi trang tính có một tên khác nhau. Nếu ô A1 trên 
Worksheet của bạn đã được đặt tên, bạn nên cân nhắc đến việc thay đổi ô A1 trong đoạn 
mã sang một địa chỉ khác phù hợp hơn. 
Lưu ý thêm, nếu bạn có thiết lập Hyperlink base (siêu liên kết cơ sở) trong Workbook thì 
các hyperlink được tạo ra từ đoạn mã trên sẽ không thể hoạt động được, do chúng đã liên 
kết đến các Name trong Workbook hiện hành. Khi thuộc tính Hyperlink base được thiết lập 
thì các siêu liên kết sẽ trỏ đến Hyperlink base kết hợp với các Name. 
Cách thêm thuộc tính Hyperlink base: Vào Office → Prepare → Properties → Document 
Properties → chọn Advanced Properties (Excel2003: File → Properties → Summary) và nhập vào 
khung Hyperlink Base. Ví dụ, nhập vào: http://www.giaiphapExcel.com/
30 
Th 
hêm lệnh g 
ách thứ ba n 
ác Workshe 
ùng bảng tín 
Nhấn Alt+F1 
hisWorkboo 
Cc 
á 
vù 
NT 
h 
www.giaip 
Privat 
ByVal 
Dim 
On E 
phapexcel.c 
com 
Hình 2 
23 - Thêm thuộ 
Hình 24 
ộc tính Hyperlin 
4 - Siêu liên kết 
gọi chỉ mụ 
này sẽ hướn 
eet trong Wo 
nh bất kỳ. 
11 để mở c 
ok: 
t trước và sau kh 
ục vào trìn 
ng dẫn bạn 
orkbook và 
h đơn ngữ 
thêm một lệ 
bạn có thể 
cửa sổ VB 
te Sub Work 
Target As 
cCont As 
Error Resu 
BE, sau đó 
kbook_Shee 
Range, Ca 
CommandBa 
ume Next 
etBeforeRi 
ancel As B 
rButton 
Tạo ch 
hỉ mục cho cá 
nk base vào bản 
ng tính 
hi thêm Hyperl 
ink base 
ữ cảnh 
ệnh vào trìn 
chọn lệnh n 
ác Sheet tron 
nh đơn ngữ 
này bằng cá 
nhập đoạn 
ng Workbook 
cảnh để gọ 
ch kích phả 
n mã sau v 
ghtClick(B 
Boolean) 
k 
ọi danh sách 
ải chuột vào 
vào cửa sổ 
ByVal Sh A 
h 
o 
ổ Code của 
As Object, 
CÁC TUY 
_ 
YỆT CHIÊU C 
a 
CỦA EXCEL 
L
Tạo chỉ mục 
c cho các She 
Đ 
eet trong Wor 
rkbook 
lication.C 
Error GoTo 
cCont = A 
e:=msoCont 
h cCont 
Caption = 
OnAction = 
With 
b 
oạn mã này 
Ti 
CommandBar 
o 0 
Application 
trolButton 
y sẽ gọi than 
iếp theo, bạ 
Đb 
s("Cell"). 
.Controls( 
n.CommandB 
, Temporar 
ndex" 
ode" 
nh lệnh Tab 
ạn vào Inser 
"Sheet Ind 
Bars("Cell 
ry:=True) 
bs của Work 
l").Control 
kbook như h 
e và nhập và 
rt → Module 
ndexCode() 
lication.C 
ub 
oạn mã trên 
ạ 
ạn phải đặt n 
Nhấn Alt+Q 
huột tại bất 
ệnh Sheet In 
ễ dàng. 
Nc 
h 
lệ 
dễ 
Chương 1 
Appl 
On E 
Set 
Type 
With 
. 
. 
End 
End Sub 
Sub In 
Appl 
End Su 
CommandBar 
n sẽ thực th 
nó trong M 
để đóng cử 
kỳ ô nào tr 
dex giúp bạ 
– GIẢM BỚ 
s("Workboo 
hi mỗi khi 
odule thì Ex 
ửa sổ VBE 
rong bất kỳ 
ạn điều hướ 
ỚT NHỮNG C 
"Sheet In 
"IndexCo 
bạn chọn lệ 
xcel mới có 
trở về bản 
Worksheet 
ớng đến bất 
CỰC NHỌC 
Hình 
hình sau: 
sau: 
ShowPopup 
Index” từ t 
ược thủ tục 
el. Kể từ lú 
ng trình đơn 
eet nào tron 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
25 
ào đoạn mã 
ok Tabs"). 
ệnh “Sheet 
ó thể thấy đư 
ng tính Exce 
nào thì tron 
cứ Workshe 
NG TÍNH 
dex").Dele 
ls.Add _ 
ete 
trình đơn n 
này. 
úc này, bạn 
n ngữ cảnh 
ng Workboo 
ngữ cảnh và 
n nhấp phải 
sẽ có thêm 
ok một cách 
31 
à 
i 
m 
h
32 
Cv 
CHIÊU 
8 
ác bảng tính 
à 
có số dòn 
dụ 
ụng hết. Bạ 
liệ 
ệu nhạy cảm 
cu 
uộn xuống d 
mà m 
xem. 
ạn có thể dù 
ịnh nghĩa m 
Bđ 
ị 
Dấ 
h tạo bởi E 
ng tối đa là 
ạn có thể giớ 
m, bạn để n 
dòng 500.0 
ùng cách đơ 
một vùng cho 
ấu dòng v 
ách dễ nhất 
òng cuối có 
uống để chọ 
Hide & Un 
họn Hide. 
Cd 
ò 
xu 
→ 
ch 
à cột 
t là dấu nhữ 
ó dữ liệu, nh 
ọn đến cuối 
nhide → Hid 
Hình 26 - Giới 
www.giaip 
hạn vùng cuộn 
phapexcel.c 
Giớới h 
Nếu bạn 
hoặc bạn 
có thể giớ 
com 
hạạn vùng 
g cuộộn c 
không muố 
n có dữ liệu ở 
ới hạn vùng n 
củủa bảảng 
ốn thanh cuộ 
một vùng n 
nhìn được củ 
Excel 2007 c 
1.048.576 
ới hạn chỉ c 
ngoài vùng đ 
00 và đến l 
g tính 
ộn kéo bảng 
nào đó mà kh 
ủa bảng tính 
có số cột tố 
(trước đó là 
cho người d 
đó. Ngoài ra 
lượt người 
ơn giản là d 
o phép xem 
vùng cuộn củ 
tính lên xuốn 
hông muốn c 
trong phạm 
ối đa 16.384 
65.536). Nh 
dùng xem tr 
a nó còn hạ 
khác la làn 
dấu (Hide) n 
m hoặc chỉ kí 
ững dòng v 
hấn chọn dò 
i dòng cuối 
de Rows (Ex 
ủa bảng tính 
ống hoặc qua 
cho nguời dù 
vi bạn cho p 
4 (Excel trước 
hưng thườn 
rong một ph 
ạn chế khi a 
ng rằng kéo 
những dòng 
ích hoạt vùn 
và cột không 
òng dưới nó 
cùng (1.04 
xcel2003: For 
n bảng tính bằn 
h 
a phải nhiều, 
, 
ùng xem, bạn 
n 
phép. 
từ A đến IV), 
hiếm khi sử 
đó, còn dữ 
h kéo thanh 
thấy cái gì 
c đó là 256, t 
ng thì bạn h 
hạm vi nào 
ai đó vô tình 
mãi chẳng 
g và cột muố 
ng có dữ liệ 
g dùng đến 
ó, nhấn thêm 
8.576). Sau 
rmat → Row 
ng cách ẩn các h 
ốn dấu hoặc 
ệu. 
n: Trên Shee 
m cùng lúc 
u đó trong ta 
→ Hide), ho 
hàng và các cột 
Giới hạn 
, 
ử 
ữ 
h 
ì 
c bằng cách 
et hiện hành 
c Ctrl + Shif 
ab Home, ch 
oặc click ph 
CÁC TUY 
h 
h, xác định 
ft + mũi tên 
họn Format 
hải chuột và 
Làm tươ 
vậy để 
cột kh 
đến: tìm 
click ch 
bên, nh 
Shift + 
sang p 
Hide colu 
Kết quả 
26: vùng 
bị trùm 
tăm tố 
quanh v 
có thể k 
được nữ 
h 
n 
t 
à 
ơng tự như 
ư 
dấu những 
g 
ông dùng 
g 
m cột cuối, 
, 
họn cột kế 
ế 
hấn Ctrl + 
mũi tên 
phải, chọn 
umns. 
ả như hình 
g làm việc 
một màu 
ối chung 
và chẳng ai 
kéo đi đâu 
a. 
YỆT CHIÊU C 
nn 
h 
c 
u 
g 
i 
u 
CỦA EXCEL 
L
Giới hạn vùn 
ng cuộn của 
Mk 
bảng tính 
Hình 27 
7 
Mặc dù khôn 
h 
hỏi vùng, bạ 
dù 
ù bạn có ng 
Th 
hậm chí với 
nằ 
ằm ngoài vù 
Đ 
ể có thể thự 
Đ 
ầu code thê 
Cu 
ng có vùng b 
ạn cố chọn 
ó thấy cũng 
i những đoạ 
ùng cho phé 
ực thi các đo 
êm dòng: 
ác định mộ 
Bằng cách sử 
thể ấn địn 
hực hiện nh 
Nhấn chuột 
họn View co 
rong cửa sổ 
m dòng Scr 
ụ: $A$1:$H 
Quay trở lại 
thể cuộn x 
à tối đa, khô 
uy vậy, Ex 
nh, nên lần 
a phải viết 
ích hoạt Sh 
heet mình m 
ột vùng sử 
ử dụng Pro 
nh vùng làm 
hư sau: 
phải vào tê 
ode, hoặc nh 
Project Exp 
rollArea gõ 
H$50 (hình 2 
bảng tính v 
xuống đến d 
ông cuộn đư 
xcel không 
sau mở fil 
một đoạn c 
heet. Vào 
muốn, chọn 
rivate Sub 
Me.Scrol 
nd Sub 
ử dụng bằn 
operty của S 
m việc trong 
ên Sheet tro 
hấn Alt+F11 
plorer, rồi x 
vào địa chỉ 
27). 
và thử kéo t 
dòng 50 và 
ược nữa. 
lưu tính c 
e lên phải s 
code thực h 
vùng soạn 
sự kiện Wo 
b Workshee 
lArea = "A 
Bây giờ mỗi 
ùng giới hạn 
tăm tối như 
ngoài vùng 
m thôi. 
A bạn tạo s 
ọn nguyên c 
ên bạn phải 
bao quanh t 
một ô nằm 
g chỉ để thèm 
ạn code VB 
ép, hoặc chọ 
oạn code trê 
eSheet.Scro 
uối code thê 
Th 
Chương 1 
Active 
êm dòng: 
Active 
hí dụ: 
ollArea = 
eSheet.Scro 
Sub My 
ollArea = 
yMacro( ) 
iveSheet.S 
ge("Z100") 
ection.Fon 
Acti 
Rang 
Sele 
– GIẢM BỚ 
"" 
t_Activate 
A1:H50" 
i khi kích h 
n như mong 
ư cách trên, 
g cho phép c 
hoạt bảng t 
g muốn. 
nhưng bạn 
cũng không 
sau này, tron 
cột nguyên d 
cho vào co 
"$A$1:$G$ 
ScrollArea 
.Select 
nt.Bold = T 
ỚT NHỮNG C 
Xá 
Bc 
ó 
T 
Nc 
h 
tr 
tìm 
dụ 
Qc 
ó 
là 
T 
tín 
ta 
kí 
Sh 
Pr 
En 
Bv 
ù 
CỰC NHỌC 
= "" 
True 
ng đó có câu 
dòng, cũng 
de 2 dòng l 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
50" 
NG TÍNH 
ng Propert 
Sheet trong 
g phạm vi m 
ty 
g VBA, bạn 
mong muốn. 
ong tab Sh 
1, chọn đún 
xuống khun 
ỉ vùng mong 
eet Names, 
ng tên Sheet 
ng Property, 
g muốn, thí 
thanh cuộn, 
cuộn ngang 
ta thấy chỉ 
g đến cột H 
chất này kh 
set Property 
hiện điều n 
thảo code 
orksheet_ac 
e () 
hi lưu bảng 
y lại. Do đó 
này mỗi khi 
e của đúng 
ctivate: 
tính, VBA 
sẽ ấn định 
không thể n 
được, kể cả 
nào cuộn ra 
ả cột I, J, K 
u lệnh selec 
không chọn 
lệnh: 
ct một vùng 
n được. 
33 
n 
. 
, 
t 
, 
í 
ỉ 
g 
ó 
i 
g 
h 
a 
g
www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 
34 
Giới hạn vùng cuộn của bảng tính 
ActiveSheet.ScrollArea = "$A$1:$G$50" 
Sheets("Daily Budget").Select 
ActiveSheet.ScrollArea = "" 
Range ("T500").Select 
Selection.Font.Bold = False 
ActiveSheet.ScrollArea = "$A$1:$H$25" 
End Sub 
Đoạn code trên chọn ô Z100 trong Sheet hiện hành và định dạng in đậm. Sau đó chọn ô 
T500 trong Sheet khác, định dạng in thường (không đậm). Trước khi thực hiện chọn và 
định dạng ở Sheet nào, phải set vùng cuộn Sheet đó là “”. Sau khi định dạng, set trả vùng 
giới hạn cuộn theo mong muốn. 
Chỉ kích hoạt vùng dữ liệu hiện hành 
Phương pháp này linh hoạt hơn, tự động giới hạn vùng cuộn bảng tính vừa bằng vùng dữ 
liệu của bảng tính mà bạn đặt code sau: 
Private Sub Worksheet_Activate() 
Me.ScrollArea =Me.UsedRange. Address 
End Sub 
Đoạn code trên sẽ chạy mỗi khi bạn kích hoạt bảng tính mà bạn đặt code. Dù vậy cũng có 
hạn chế là bạn không thể thêm dữ liệu vào dòng mới hoặc cột mới. Bạn có thể mở rộng 
vùng giới hạn ra thêm 5 dòng và 2 cột bằng đoạn code sau: 
Private Sub Worksheet_Activate() 
With Me.UsedRange 
Me.ScrollArea = .Resize(.Rows.Count + 5, .Columns.Count _ 
+ 2).Address 
End With 
End Sub 
Còn nếu bạn muốn hơn nữa, nhập liệu thêm một cách thoải mái, thì dùng một đoạn code 
nhằm reset vùng cuộn bằng nguyên Sheet: 
Sub ResetScrollArea() 
ActiveSheet.ScrollArea = "" 
End Sub 
Bạn có thể gán short key (phím tắt) cho đoạn code này bằng cách nhấn Alt+F8, chọn macro 
ResetScrollArea, nhấn nút Option, và gán một phím tắt thí dụ Ctrl+W. 
Sau này mỗi khi bạn muốn nhập liệu, nhấn Ctrl+W trước khi nhập liệu. Khi nhập liệu xong, 
chỉ cần bạn kích hoạt một Sheet khác xong quay lại Sheet này, vùng cuộn lại bị giới hạn 
bởi đoạn code trên (Worksheet_Activate()).
Khóa và bảo 
o vệ những ô 
Kb 
CHIÊU 
9 
có chứa côn 
Khi tạo một b 
ả 
ảng tính ch 
nh 
hững vào nh 
vệ 
ệ) bảng tính 
ch 
hứa công thứ 
tín 
nh của bạn. 
th 
hức thôi, còn 
ó ba giải ph 
ata Validati 
CD 
Kh 
Th 
có 
lệ 
bả 
Ch 
đi 
Pr 
ng thức 
và bảảo v 
vệệ nhữữn 
ày giúp bạn 
thay đổi các ô 
không cần p 
bảng tính, t 
ho mọi ngườ 
hững ô có c 
h. Tuy nhiên 
ức, mà nó k 
Đôi khi, bạ 
n những ô c 
háp để thực 
on cho các 
hóa các ô c 
heo mặc địn 
ó tác dụng g 
ệnh Protect 
ảo vệ: 
họn toàn bộ 
iểm của cột 
rotection, bỏ 
Chương 1 
ng ô có ch 
cho phép ng 
chứa công 
phải bảo vệ to 
thường chún 
ời, có thể b 
chứa công th 
n, Protect b 
không cho c 
ạn lại khôn 
chứa dữ liệu 
c hiện điều n 
ô chứa côn 
chứa công 
nh, tất cả c 
gì trừ phi bạ 
cho bảng tí 
hứứa côn 
gười khác th 
thức. Bạn cũ 
oàn bộ trang 
ng ta sẽ phả 
bạn muốn r 
hức. Cách d 
bảng tính kh 
can thiệp và 
g muốn như 
u thì không. 
này: Khóa n 
g thức, và t 
thức 
các ô trong 
ạn áp dụng 
ính, nhưng 
ộ bảng tính 
t A và hàng 
ỏ đánh dấu 
– GIẢM BỚ 
Khóa 
Chiêu nà 
cấm họ t 
thức mà 
ay đổi các ô 
ũng có thể bả 
g tính của bạn 
ải dùng đến 
rằng, không 
dễ nhất là c 
hông chỉ ngă 
ào tất cả, ngh 
ư vậy, bạn c 
n một số côn 
g ai có thể 
cũng phổ biế 
ăn không ch 
hĩa là không 
chỉ muốn b 
những ô ch 
ự động bật 
bảng tính đ 
lệnh Protec 
chỉ những 
h, bằng cách 
g 1. Rồi nh 
ở tùy chọn 
ỚT NHỮNG C 
hứa công thứ 
tắt chức năn 
đều được kh 
ct bảng tính 
ô chứa côn 
h nhấn Ctrl 
hấn nút phả 
Locked, rồi 
Hình 28 - Gá 
hóa (locked 
h. Đây là cá 
ng thức thì 
+A, hoặc n 
ải chuột và 
i nhấn OK. 
án thuộc tính Lo 
CỰC NHỌC 
nhấn vào cá 
chọn Form 
ock cho một ho 
ặc nhiều ô 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
NG TÍNH 
ng thứức 
có chứa dữ 
ảo vệ các ô c 
n. 
ữ liệu, nhưng 
có chứa công 
ng thức, và 
can thiệp ( 
ến nhất là P 
ho can thiệp 
g ai có thể l 
ảo vệ các ô 
khi chia sẻ 
xóa, sửa...) 
Protect (bảo 
p vào các ô 
làm gì bảng 
chứa công 
ức, sử dụng 
ng bảo vệ. 
g chức năng 
d), tuy nhiên 
ách dễ nhất 
mới bị khó 
n, nó chẳng 
để áp dụng 
óa, và được 
ái ô vuông n 
mat Cells, rồ 
nằm ở giao 
ồi trong tab 
35 
g 
g 
ẻ 
) 
o 
g 
g 
g 
g 
g 
c 
o 
b
36 
Sa 
au đó, bạn 
(E 
Excel2003: Ed 
H 
Hộp thoại Go 
Tr 
rong hộp th 
ch 
họn thêm 4 
ch 
họn), và nhấ 
th 
hì bạn đánh 
th 
hấy) thì đánh 
V 
Ce 
Sh 
n chọn đại 
dit → Go To… 
o To Special 
hoại đó, bạn 
ô nhỏ ở dư 
ấn OK. Sau 
h dấu vào tù 
h dấu vào tù 
Việc cuối cùn 
ells, rồi nhấ 
heet (Excel2 
www.giaip 
một ô nào 
… → Special 
l sẽ mở ra. 
n nhấn vào t 
ưới (liệt kê 
đó, bạn mở 
ùy chọn Lo 
ùy chọn Hid 
ng là Protec 
ấn vào Prot 
003: Tools → 
phapexcel.c 
com 
Hình 3 
o đó, chọn 
); hoặc nhấ 
tùy chọn Fo 
các loại cô 
ở lại hộp tho 
ocked, và nế 
dden, nhấn O 
Hìn 
nh 29 - Hộp tho 
ct bảng tính 
tect Sheet.. 
Protection → 
h: Chọn Hom 
.; hoặc chọ 
Protect Wo 
30 - Chọn Prote 
ect Sheet từ tab 
Khóa 
và bảo vệ nh 
Home → 
ấn Ctrl+G ha 
hững ô có chứ 
Find & Sel 
ay F5 rồi n 
rmulas, và n 
ông thức, m 
oại Format C 
ếu bạn thíc 
OK. 
ứa công thức 
ect → Go 
nhấn vào nú 
nếu cần thiế 
mặc định thì 
Cells đã nói 
ch ẩn luôn c 
oại Go To Specia 
me trên Ribb 
ọn Review tr 
orksheet): 
b Review trên R 
c 
To Special 
út Special.... 
ết thì chọn h 
ì cả 4 ô này 
i ở trên, như 
công thức ( 
l 
. 
hoặc không 
y đều được 
ưng lần này 
không cho 
vào Format t 
n, rồi nhấn v 
CÁC TUY 
al 
bon, nhấn v 
rên Ribbon 
Ribbon 
g 
c 
y 
o 
trong nhóm 
vào Protect 
YỆT CHIÊU C 
m 
t 
CỦA EXCEL 
L
Khóa và bảo 
o vệ những ô 
Hình 32 
- Hộp thoại Pro 
bạ 
ch 
có chứa côn 
otect Sheet 
ạn vẫn có th 
hung nó khô 
ể thực hiện 
ôi đã nói ở tr 
ừ menu Dat 
Đt 
ô 
từ 
Chương 1 
ng thức 
h 31 - Chọn Prot 
hể xóa công 
ông bảo vệ đ 
n, bạn hãy c 
rên. Rồi, vớ 
ta trên Ribb 
– GIẢM BỚ 
Hình 
tect Sheet từ ta 
g hộp thoạ 
ct locked ce 
g ô không 
là xong. Từ 
bảo vệ, có 
en, bạn khôn 
ụng Data V 
ụng Data V 
những ô có c 
Tuy nhiên, 
nghĩa là trán 
ứa công thức 
c dán vào nh 
iều. Nhưng 
ô chứa ô cô 
chứa công t 
003: Data → 
g thức, hoặc 
được gì nhi 
họn những 
ới những ô c 
bon (Excel2 
ỚT NHỮNG C 
Trong 
Selec 
những 
thiết. 
Vậy l 
được 
Hidde 
Sử dụ 
Sử dụ 
vào n 
thức. 
bạn, n 
ô chứ 
CỰC NHỌC 
ibbon 
Sheet, bỏ đ 
phép Selec 
nhập vào m 
hững ô chứa 
xem thấy đ 
g công thức 
n 
chỉ là đơn g 
thức, nghĩa 
háp này chỉ 
máy sửa lại 
ra, mặc dù đ 
bất kỳ dữ liệ 
ói sơ qua về 
ằng chức nă 
được chọn, b 
. Trong hộp 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
b Home trên Ri 
ại Protect S 
lls, chỉ cho 
khóa), và n 
bây giờ, nh 
thể không 
ng lo những 
Validation 
Validation, c 
chứa công t 
phương ph 
nh việc táy 
c, chứ thật r 
hững ô đó b 
cũng xin nó 
ông thức bằ 
thức đang đ 
Validation). 
NG TÍNH 
đánh dấu ở 
ct unlocked 
một passwor 
tùy chọn 
cells (chọn 
rd, nếu cần 
a công thức 
được nếu b 
này bị can 
c của bạn sẽ 
bạn đã chọn 
thiệp nữa. 
cho ghi đè 
ho sửa công 
a cho chính 
rong những 
Validation”, 
thích... Nói 
háp này: 
Specials mà 
a Validation 
y, chọn tab 
giản không 
là không ch 
phòng ngừa 
i cái gì đó tr 
đã được “V 
ệu nào bạn 
ề phương ph 
ăng Go To S 
bạn gọi Data 
p thoại này 
37 
n 
n 
n 
ẽ 
n 
è 
g 
h 
g 
, 
i 
à 
n 
b
38 
H 
Hình 33 - Hộp th 
vệ 
độ 
hoại Data Valid 
ệ bảng tính 
ộng tắt chức 
ể bắt đầu, b 
hóa, còn nh 
háp thứ nhấ 
hóa ở trong 
Đk 
h 
ph 
kh 
N 
m 
dation 
(Protect) m 
c năng bảo v 
bạn hãy chắ 
hững ô khô 
ất. Sau đó, 
đó, rồi nhập 
te Sub Work 
Target.Loc 
Me.Protect 
e 
Me.Unprotec 
If 
ub 
Nếu không c 
muốn Passwo 
Nếu bạn lo rằ 
hể bảo vệ cá 
họn tab Prop 
Nt 
h 
ch 
www.giaip 
Privat 
If T 
M 
Else 
M 
End 
End Su 
cần đến pas 
ord là thứ g 
ằng người t 
ác code này 
perties, chọ 
phapexcel.c 
Tuy nhiên, p 
bạn được ph 
code sẽ chỉ 
nói thêm, c 
thôi, là ô đa 
Vì lý do này 
thì người đó 
được tự độn 
com 
mỗi khi bạn c 
vệ khi bạn c 
ắc chắn rằng 
ng cần bảo 
bạn nhấn A 
p vào trong 
ksheet_Sel 
cked = Tru 
Password: 
ct Passwor 
ssword, bạn 
ì khác, bạn 
ta có thể vào 
y (không cho 
ọn Lock Proj 
phương pháp 
hần nào việc b 
để tham chiế 
cho dù bạn ch 
ng có màu kh 
, nếu một ngư 
ó có thể xóa t 
ng bật! 
Setti 
công 
OK. 
Kể t 
trong 
sửa 
ngăn 
phươ 
thức 
chứa 
Tự đ 
Phươ 
chọn một ô 
chọn một ô 
g những ô b 
o vệ thì khô 
Alt+F11, nhấ 
g khung soạn 
lectionCha 
e Then 
:="Secret" 
rd:="Secre 
n không cần 
sửa lại chữ 
o trong khu 
o xem) bằn 
ject for View 
này cũng khô 
bảo vệ các công 
ếu đến ô đang 
họn một dãy, 
ác với những ô 
ười nào đó chọ 
toàn bộ dãy ô 
Khóa 
và bảo vệ nh 
ings, chọn C 
g thức này: 
hững ô có chứ 
Custom cho 
=" " vào kh 
từ đây, mỗi 
g những ô 
lại công thứ 
n không ch 
ơng pháp n 
c, cũng như 
a công thức 
ứa công thức 
o khung Allo 
hung Formu 
i khi bạn n 
chứa công 
ức, sẽ có m 
ho bạn nhậ 
này không c 
ư dán đè th 
. 
động bật t 
ơng pháp n 
đã được kh 
không bị kh 
bạn muốn bả 
ông bị khóa 
ấn vào She 
n thảo đoạn 
c 
ow, và nhập 
la, rồi nhấn 
nhập bất kỳ 
thức, hoặc 
một cảnh báo 
ập vào. Xin 
cấm việc xó 
hứ gì đó và 
ắt chức nă 
này, sẽ tự độ 
hóa (locked 
hóa. 
ảo vệ (ô chứ 
a, như tôi đ 
et mà bạn m 
n code sau đ 
ange(ByVal 
t" 
p 
n 
thứ gì vào 
c bạn muốn 
o xuất hiện, 
n nhắc lại, 
óa hẳn công 
ào những ô 
ăng bảo vệ 
ộng bật chứ 
d), nhưng nó 
o 
n 
, 
, 
g 
ệ 
ức năng bảo 
ó cũng sẽ tự 
ứa công thứ 
đã trình bày 
muốn bảo v 
đây: 
Target As 
s Range) 
ạn Password 
g cái bạn m 
ảo VBA để 
n Tools → V 
ập vào một 
n dùng đoạ 
ữ Secret bằn 
ung soạn thả 
ng cách chọn 
wing, và nhậ 
ông hoạt động 
g thức. Từ khó 
g "active" nga 
nhưng trong 
còn lại). 
ọn một dãy cá 
này, bởi vì k 
o 
ự 
ức) đã được 
y ở phương 
vệ các ô đã 
d:="Secret" 
muốn. 
xem passw 
VBAProject 
password. 
g hoàn hảo, m 
óa Target được 
y tại thời điểm 
dãy đó, chỉ có 
c 
g 
ã 
", hoặc nếu 
u 
word, bạn có 
Properties, 
mặc dù nó cũn 
c sử dụng tron 
m nó được ch 
ó một ô "activ 
c ô (với ô "act 
khi đó thì chức 
ng giúp 
ng đoạn 
ọn (xin 
ve" mà 
tive" không bị 
c năng Unpro 
CÁC TUY 
khóa), 
tect đã 
YỆT CHIÊU C 
ó 
, 
CỦA EXCEL 
L
Sử dụng địn 
để tìm dữ liệ 
nh dạng theo 
ệu trùng 
CHIÊU 
10 
Mb 
o điều kiện 
Mọi người th 
ả 
ảng, và làm 
cô 
ông việc nà 
Ex 
xcel một ít. 
Ví dụ như, b 
ằng cách ch 
H100). Điều 
ựa chọn. Sau 
Vb 
ằ 
(H 
lự 
Tr 
th 
=C 
ụụng đđịịnh 
m dữữ liệệu 
h dạạng th 
u trùng 
ng theo điều 
cụ thể trên b 
p dữ liệu tron 
n trong Excel 
phiên bản từ 
hường xuyên 
m thủ công c 
ày dễ dàng 
heo đđiềều 
kiện của Exc 
bảng tính, nh 
ng một danh 
l 2007 đã đư 
ừ Excel 2003 v 
n phải nhận 
công việc nà 
hơn, bạn c 
bạn có một b 
họn ô trên cù 
u này rất qu 
u đó vào Fo 
rong hộp th 
hức sau vào 
COUNTIF($ 
Chương 1 
u kiệện 
cel thường đư 
hưng chúng t 
sách hoặc m 
ược cải tiến, d 
về trước. 
n diện sự trù 
ày có thể m 
có thể chế b 
bảng dữ liệ 
ùng bên trá 
uan trọng, v 
rmat → chọ 
được sử dụng 
ta có thể cải 
một bảng. Ch 
do vậy bài h 
ùng lắp dữ li 
mất nhiều thờ 
biến công c 
ệu là vùng $ 
ái của bảng 
vì ta muốn ô 
ọn Condition 
Hình 34 - Lệnh 
hoại Conditio 
hộp trống b 
$A$1:$H$10 
– GIẢM BỚ 
Sửử dụụ 
đđểể tìm 
Định dạn 
phạm vi 
trùng lắp 
điều kiện 
cho các p 
H 
iệu trong m 
ời gian và d 
cụ Định dạn 
A$1:$H$1 
(A1) và kéo 
A1 phải là 
nal Formatt 
định dạng theo 
00. Với Ex 
o chuột đến 
à ô hiện hàn 
ing…. 
o điều kiện tron 
tting, bạn ch 
onal Format 
bên cạnh: 
00,A1)>1 
ỚT NHỮNG C 
Hình 35 
CỰC NHỌC 
ng Excel 2003 
họn Formul 
- Hộp thoại Co 
as Is tại Co 
atting 
IỆC VỚI BẢN 
KHI LÀM V 
nditional Form 
NG TÍNH 
để xác định 
tiến nó để nh 
hức năng địn 
ướng dẫn nà 
giá trị trong 
hận dạng sự 
nh dạng theo 
ày thích hợp 
một danh sác 
dễ mắc lỗi. Đ 
ng theo điề 
ch hoặc một 
Để làm cho 
ều kiện của 
cel 2003, b 
n ô dưới cùn 
nh (active) 
bạn chọn nó 
ng bên phải 
trong vùng 
ndition 1 và 
à nhập công 
39 
g 
ự 
o 
p 
t 
o 
a 
ó 
i 
g 
g
40 
N 
Nhấn chọn n 
Pa 
atterns. Nh 
vù 
ùng dữ liệu 
Th 
heo bảng số 
Tr 
rong công t 
ô 
cần kiểm t 
nh 
hư thế này, 
th 
hể thì các cô 
Đ 
tro 
Ch 
Du 
Tr 
ch 
nút Format → 
ấn OK khi 
đang chọn. 
ố liệu minh 
thức định dạ 
ra trong vù 
Excel sẽ tự 
ông thức địn 
ẽ có công th 
ẽ có công th 
ẽ có công th 
ẽ có công th 
ịnh dạng th 
ong một vù 
họn vùng d 
uplicate Val 
rong hộp th 
họn định dạ 
www.giaip 
Ô A1 s 
Ô A2 s 
… 
Ô B1 s 
Ô B2 s 
… 
heo điều kiệ 
ng dữ liệu. 
dữ liệu → và 
lues… 
hoại Duplic 
ng tại hộp k 
H 
Hình 36 - Lệnh D 
phapexcel.c 
com 
chọn mà 
hoàn tất việ 
àu và kiểu c 
ệc định dạn 
họa thì hầu 
ạng theo điề 
ùng địa chỉ 
ự động nhận 
nh dạng theo 
hức là: =C 
hức là: =C 
chữ tại ngăn 
ng. Nhấn tiế 
u hết các ô đ 
ều kiện này, 
xác định. B 
n biết địa c 
o điều kiện 
COUNTIF($A 
COUNTIF($A 
hức là: =C 
hức là: =C 
định dạng th 
n Font và c 
ếp OK để á 
đều có dữ liệ 
, ta sử dụng 
Bằng cách s 
hỉ ô làm đi 
tại các ô nh 
A$1:$H$100 
A$1:$H$100 
COUNTIF($A 
COUNTIF($A 
ện trong Ex 
Các bước th 
ào ngăn Hom 
heo điều kiện 
dữ liệu trùng 
chọn màu n 
áp dụng địn 
ệu trùng trừ 
g tham chiếu 
sử dụng địn 
ều kiện tron 
hư sau: 
0,A1)>1 
0,A2)>1 
A$1:$H$100 
A$1:$H$100 
xcel 2007 đ 
hực hiện nh 
me → Cond 
cate Values, 
kế bên sau đ 
0,B1)>1 
0,B2)>1 
đã có sẵn tín 
hư sau: 
ditional Form 
, bạn chọn 
đó nhấn OK 
Duplicate Value 
n 
g 
nền tại ngăn 
nh dạng cho 
ừ hai ô H7 v 
u tương đối 
nh dạng the 
ng hàm CO 
nh năng làm 
n 
o 
và H49. 
cho địa chỉ 
o điều kiện 
OUNTIF. Cụ 
m nổi các g 
matting → H 
kiểu Dupli 
K. 
es của Condition 
nal Formatting 
Sử dụng 
ỉ 
n 
ụ 
giá trị trùng 
Highlight Ce 
cate (hoặc 
g 
lls Rules → 
Unique: du 
trong Excel 200 
07 
CÁC TUY 
để tìm 
uy nhất) và 
YỆT CHIÊU C 
à 
CỦA EXCEL 
L
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1
In excel hacks 1

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Iig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnIig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnChi Lê Yến
 
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaborationWorkbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaborationtom termini
 
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...AZCPh
 
Amino Acids & Derivatives
Amino Acids & DerivativesAmino Acids & Derivatives
Amino Acids & DerivativesLobachemie
 
MORINGA ppt Phllipines
MORINGA ppt PhllipinesMORINGA ppt Phllipines
MORINGA ppt PhllipinesDr.Rajendran A
 
презентация неделя рекламы 2014
презентация неделя рекламы 2014презентация неделя рекламы 2014
презентация неделя рекламы 2014Vizavi_Consalt
 
Power point Magosto 2014
Power point Magosto 2014Power point Magosto 2014
Power point Magosto 2014dinamizacion
 
(Nearly) Instant Recommendations
(Nearly) Instant Recommendations(Nearly) Instant Recommendations
(Nearly) Instant RecommendationsColin Zima
 
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014Mana Cycle Group Inc.
 
Lobachemie Offers Complexometric Indicators
Lobachemie Offers Complexometric IndicatorsLobachemie Offers Complexometric Indicators
Lobachemie Offers Complexometric IndicatorsLobachemie
 

Andere mochten auch (20)

Iig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnIig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vn
 
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaborationWorkbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
 
Lap+trinh+vba
Lap+trinh+vbaLap+trinh+vba
Lap+trinh+vba
 
Vba cho ppt
Vba cho pptVba cho ppt
Vba cho ppt
 
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...
Carboxylic acid and their derivatives for B.pharm Organic Chemistry by Amit Z...
 
Litiasis vesicular
Litiasis vesicularLitiasis vesicular
Litiasis vesicular
 
Kevin Cooper PPP
Kevin Cooper PPP Kevin Cooper PPP
Kevin Cooper PPP
 
Essays to tariq's articles
Essays to tariq's articlesEssays to tariq's articles
Essays to tariq's articles
 
Holcomb teddy 4.4
Holcomb teddy 4.4Holcomb teddy 4.4
Holcomb teddy 4.4
 
Elon musk
Elon muskElon musk
Elon musk
 
Amino Acids & Derivatives
Amino Acids & DerivativesAmino Acids & Derivatives
Amino Acids & Derivatives
 
MORINGA ppt Phllipines
MORINGA ppt PhllipinesMORINGA ppt Phllipines
MORINGA ppt Phllipines
 
презентация неделя рекламы 2014
презентация неделя рекламы 2014презентация неделя рекламы 2014
презентация неделя рекламы 2014
 
Power point Magosto 2014
Power point Magosto 2014Power point Magosto 2014
Power point Magosto 2014
 
(Nearly) Instant Recommendations
(Nearly) Instant Recommendations(Nearly) Instant Recommendations
(Nearly) Instant Recommendations
 
212 Syllabus Spring 2014
212 Syllabus Spring 2014212 Syllabus Spring 2014
212 Syllabus Spring 2014
 
Caklentamientoglobal
CaklentamientoglobalCaklentamientoglobal
Caklentamientoglobal
 
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014
MCG suggestions on Whitireia Park management plan, Nov 2014
 
Filtration
FiltrationFiltration
Filtration
 
Lobachemie Offers Complexometric Indicators
Lobachemie Offers Complexometric IndicatorsLobachemie Offers Complexometric Indicators
Lobachemie Offers Complexometric Indicators
 

Ähnlich wie In excel hacks 1

Những tuyệt chiêu trong excel cực hay
Những tuyệt chiêu trong excel cực hayNhững tuyệt chiêu trong excel cực hay
Những tuyệt chiêu trong excel cực hayThiết
 
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...sao12
 
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]bookbooming1
 
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]bookbooming1
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 finaltankhoa1989
 
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full data4u
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full  data4uThực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full  data4u
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full data4uXephang Daihoc
 
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010xeroxk
 
Giao trinh excel_can_ban
Giao trinh excel_can_banGiao trinh excel_can_ban
Giao trinh excel_can_banvodkato45
 
Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007Huynh ICT
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialtunglam37
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelTrần Phú
 
Tìm hiểu Google Docs
Tìm hiểu Google DocsTìm hiểu Google Docs
Tìm hiểu Google Docsbuianhtai
 
Tài liệu Matlab kỹ thuật
Tài liệu Matlab kỹ thuậtTài liệu Matlab kỹ thuật
Tài liệu Matlab kỹ thuậtPham Hoang
 
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003Nguyễn Duy Hưng
 
Excel 2010
Excel 2010Excel 2010
Excel 2010Vu Binh
 

Ähnlich wie In excel hacks 1 (20)

Những tuyệt chiêu trong excel cực hay
Những tuyệt chiêu trong excel cực hayNhững tuyệt chiêu trong excel cực hay
Những tuyệt chiêu trong excel cực hay
 
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excelbookbooming-com-1209230501...
 
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]
Giao trinh-excel-2007-nhung-tuyet-chieu-trong-excel[bookbooming.com]
 
Excel 2007
Excel 2007Excel 2007
Excel 2007
 
Excel 2007
Excel 2007Excel 2007
Excel 2007
 
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]
Huong dan su_dung_excel_2007_2454_6613[bookbooming.com]
 
Access 2007
Access 2007Access 2007
Access 2007
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 final
 
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full data4u
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full  data4uThực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full  data4u
Thực hành kế toán máy tính trên excel 2010 full data4u
 
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
Hướng Dẫn Sử Dụng excel 2010
 
Giao trinh excel_can_ban
Giao trinh excel_can_banGiao trinh excel_can_ban
Giao trinh excel_can_ban
 
Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007
 
Excel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorialExcel 2010 tutorial
Excel 2010 tutorial
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 final
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
 
Tìm hiểu Google Docs
Tìm hiểu Google DocsTìm hiểu Google Docs
Tìm hiểu Google Docs
 
Excel 2010 book
Excel 2010 bookExcel 2010 book
Excel 2010 book
 
Tài liệu Matlab kỹ thuật
Tài liệu Matlab kỹ thuậtTài liệu Matlab kỹ thuật
Tài liệu Matlab kỹ thuật
 
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003
Huong dan ky_nang_su_dung_excel_2003
 
Excel 2010
Excel 2010Excel 2010
Excel 2010
 

In excel hacks 1

  • 1. Excel Hacks Các tuyệệt chiêu trong Excel 1 Nguyên bản: EXCEL HACKS Tác giả: David – Raina Hawley Lược dịch và bổ sung: Ptm0412 – Ttphong2007 – BNTT
  • 2. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 2 Các tuyệệt chiêu trong Excel PHẦẦN 1: Chưươơng 1 và Chưươơng 2 Chương 1. GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH ................................ 4 1. Tùy biến cửa sổ làm việc của bảng tính ...............................................................................................10 2. Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet .............................................................................................13 3. Ngăn chận người sử dụng thực hiện một số hành động nào đó nhất định ........................16 4. Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết ...........................................................................................20 5. Ẩn Sheet sao cho người khác không thể dùng lệnh Unhide để hiện ra ................................23 6. Tự thiết kế một bảng tính mẫu (template) .........................................................................................24 7. Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook .....................................................................................28 8. Giới hạn vùng cuộn của bảng tính .........................................................................................................32 9. Khóa và bảo vệ những ô có chứa công thức ......................................................................................35 10. Sử dụng định dạng theo điều kiện để tìm dữ liệu trùng ..............................................................39 11. Tìm dữ liệu xuất hiện hai hoặc nhiều lần bằng công cụ Conditional Formating ...............41 12. Tạo riêng một thanh công cụ cho riêng một bảng tính cụ thể .................................................42 13. Sao chép công thức giữ nguyên tham chiếu tương đối (giống như sao chép tham chiếu tuyệt đối) ...................................................................................................................................44 14. Gỡ bỏ những liên kết ma ............................................................................................................................45 15. Giảm kích thước file Excel bị phình to bất thường ..........................................................................47 16. Cứu dữ liệu từ một bảng tính bị lỗi ........................................................................................................50
  • 3. MỤC LỤC 3 Chương 2. NHỮNG THỦ THUẬT VỚI CÁC TÍNH NĂNG CÓ SẴN TRONG EXCEL ......................54 17. Sử dụng Data Validation khi danh sách nguồn nằm trong một Sheet khác ........................55 18. Điều khiển Conditional Formating bằng checkbox ........................................................................57 19. Đánh dấu những ô chứa công thức bằng Conditional Formatting .........................................60 20. Đếm hoặc cộng những ô đã được định dạng có điều kiện .........................................................61 21. Tô màu dòng xen kẽ .....................................................................................................................................64 22. Tạo hiệu ứng 3D trong các bảng tính hay các ô ...............................................................................66 23. Bật, tắt chức năng Conditional Formatting bằng một checkbox .............................................71 24. Dùng nhiều List cho một Combobox ....................................................................................................72 25. Tạo một list xác thực thay đổi theo sự lựa chọn từ một list khác ..............................................74 26. Sử dụng chức năng thay thế (Replace) để gỡ bỏ các ký tự không mong muốn ................77 27. Chuyển đổi con số dạng văn bản sang số thực ................................................................................78 28. Trích xuất dữ liệu số trong một chuỗi bằng VBA .............................................................................79 29. Tùy biến chú thích của ô bảng tính ........................................................................................................82 30. Sắp xếp theo thứ tự dựa theo nhiều hơn ba cột ..............................................................................85 31. Sắp xếp ngẫu nhiên ......................................................................................................................................86 32. Thao tác trên dữ liệu với Advanced Filter ............................................................................................87 33. Tạo các định dạng số cho riêng bạn ......................................................................................................93 34. Tăng thêm số lần Undo cho Excel ...........................................................................................................99 35. Tự tạo danh sách để fill ............................................................................................................................. 100 36. Làm nổi các Subtotal của Excel ............................................................................................................. 102 37. Chuyển đổi các hàm và công thức trong Excel thành giá trị ................................................... 105 38. Thêm dữ liệu vào danh sách Validation một cách tự động ...................................................... 107 39. Ngày tháng trong Excel ............................................................................................................................ 109 40. Cho phép sử dụng tính năng Group and Outline trên bảng tính bị khoá ......................... 112 41. Bẫy lỗi để trống dữ liệu ............................................................................................................................. 114 42. Giảm danh sách xổ xuống của Validation sau khi chọn một ................................................... 116 43. Thêm các danh sách có sẵn và cả danh sách tự tạo vào menu chuột phải ....................... 117
  • 4. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 4 Chưươơng 1 GIẢẢM BỚỚT NHỮỮNG CỰỰC NHỌỌC KHI LÀM VIỆỆC VỚỚI BẢẢNG TÍNH Trong quá trình thực hiện một bảng tính, chúng ta có thể mắc phải vô số lỗi, hoặc có thể mắc phải những sai lầm ngớ ngẩn, và thường không để ý tới những cái có thể giúp chúng ta xử lý bảng tính nhanh hơn, gọn gàng hơn... Trước khi nói đến các Tuyệt chiêu của Excel, xin nói sơ qua một chút về một số thủ thuật và quy tắc cơ bản, những điều sẽ giúp các bạn thực hiện những Tuyệt chiêu được nói đến trong các phần sau cách dễ dàng hơn. Excel là một phần mềm bảng tính rất mạnh, và bạn có thể làm được những điều không thể tin nổi với nó. Nhưng không may, có nhiều người thiết kế bảng tính của mình với quá nhiều sự "lo xa", cẩn thận quá mức cần thiết, và làm cho nó trở nên phức tạp hơn là nó đáng bị như vậy. Phần mở đầu này sẽ mách cho bạn một số thủ thuật và quy tắc mà nếu bạn làm theo, bạn sẽ thấy chúng rất hiệu quả. Quy tắc 80/20 Có lẽ việc quan trọng nhất khi thực hiện một bảng tính là dành một thời gian để nghiên cứu, xem xét cách bố trí dữ liệu, tính trước những việc mình cần làm. Và đừng bao giờ nghĩ rằng sau khi hoàn thành, tôi sẽ không cần phải thêm vào đó các dữ liệu hoặc các công thức khác, vì bạn sẽ luôn làm ngược lại. Điều này có nghĩa rằng, bạn nên dành khoảng 80% thời gian để lên kế hoạch cho một bảng tính và khoảng 20% thời gian để thực hiện bảng tính đó.
  • 5. Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 5 Cho dù rằng, việc này có vẻ không cần thiết với những bảng tính nhỏ, nhưng bảo đảm rằng, nếu bạn quan tâm đến điều tôi vừa nói ở trên, thì về lâu về dài, bạn sẽ tránh được những cực nhọc khi phải cứ phải sửa đi sửa lại bảng tính của mình, và dễ dàng thực hiện được những bảng tính lớn sau khi đã dành cho nó một thời gian để lên kế hoạch thực hiện. Nên nhớ rằng, các bảng tính phải luôn mang lại cho người dùng những thông tin chính xác, chứ không phải là thông tin chỉ chính xác trong một trường hợp nào đó. Những mẹo nhỏ về cấu trúc một bảng tính Một trong những lỗi mà chúng ta hay mắc phải khi tạo một bảng tính, là chúng ta không thiết lập và trình bày dữ liệu theo cái cách mà Excel và các tính năng của nó mong đợi. Sau đây là một số lỗi phổ biến chúng ta hay mắc phải khi thiết lập một bảng tính: – Bố trí dữ liệu trong nhiều bảng tính (Workbook) khác nhau – Bố trí dữ liệu trong nhiều trang tính (Worksheet) khác nhau – Bố trí dữ liệu trong nhiều bảng (Table) khác nhau – Có những hàng trống và cột trống trong khối dữ liệu (database) – Bỏ trống những ô có dữ liệu giống nhau (cùng chung một ngày, cùng chung một đơn vị tính, v.v...) Ba điểm đầu tiên trên đây chỉ muốn nói đến một điều: Bạn nên luôn luôn cố gắng để giữ các mối liên quan giữa các dữ liệu được liên tục trong cùng một bảng dữ liệu. Tôi đã thấy rất nhiều các bảng tính không được trình bày theo cái quy tắc rất đơn giản này, và chính vì vậy, các bảng tính đó không thể tận dụng được tối đa các tính năng mạnh mẽ của Excel như PivotTable, SubTotal... Bạn chỉ có thể sử dụng các tính năng này khi bạn gom hết dữ liệu của bạn vào trong một bảng thật đơn giản. Không phải ngẫu nhiên mà Excel có 1.048.567 hàng (65.536 hàng trong Excel 2003 trở về trước) mà lại chỉ có 16.384 cột (256 cột trong Excel 2003 trở về trước). Điều này có ý nói rằng, bạn nên thiết lập dữ liệu của mình với các tiêu đề cột nằm ở hàng trên cùng, và các dữ liệu có liên quan thì nằm liên tục ở bên dưới tiêu đề của nó. Nếu như bạn có những dữ liệu được lặp lại hai lần hoặc nhiều lần trong các hàng của cùng một cột (các ngày tháng, các loại đơn vị tính chẳng hạn), bạn hãy chống lại sự cám dỗ bỏ trống các ô đó. Hãy cố gắng sắp xếp (sort) dữ liệu của bạn bất cứ khi nào có thể. Excel có rất nhiều những công cụ để tìm kiếm và tham chiếu công thức, và một số không nhỏ trong đó, đòi hỏi dữ liệu phải được sắp xếp theo một thứ tự hợp lý. Việc phân loại cũng sẽ giúp ích đáng kể cho tốc độ xử lý của một số các hàm. Những mẹo nhỏ khi định dạng Ngoài việc thiết kế cấu trúc của bảng tính cho hợp lý, việc định dạng cho nó cũng là một vấn đề cần bàn đến. Mặc dù một bảng tính nên được định dạng sao cho dễ đọc và dễ theo dõi, nhưng chúng ta ít khi nghĩ đến việc sử dụng thời gian cho có hiệu quả. Hãy luôn luôn định dạng thật đơn giản. Rất nhiều người lãng phí thời gian vào việc định dạng một bảng tính mặc dù không nhất thiết phải làm như vậy, và chính điều này làm ảnh hưởng đến hiệu quả công việc.
  • 6. 6 Vk Việc thường í ích thước, v nh hưng nó lại nh hất mà bạn n Một gợi ý nữ àng này sẽ Advanced Fi MAX, v.v... ũng đừng q hững dữ liệ ừng thay đổ ức khắc rằng gười khác k ố, nhưng thậ ó sau này. C hỉ định dạn ào trong các gay cả khi b Và tồi tệ hơn heo kiểu tex hứa công thứ Mh à AD Cũ nh đừ tứ ng số nó Ch và ng Vt h ch xuyên áp d và cho dù b có thể là m nên áp dụng ữa, là nên b ẽ được dùn ilter, hoặc d ) quan tâm đế u kiểu số, v ổi nó. Nếu b g đó là dữ li khi tham ch ật ra nó là te Chỉ có tiêu đ ng các ô the c ô đã được bạn nghĩ rằn n nữa, bất k xt, cũng sẽ b ức lại bị địn Hình 1 - Chọn www.giaip Center Across S phapexcel.c com dụng những ảng tính củ một nỗi sợ h g cho một b bỏ trống và ng cho nhữ dùng làm vù định dạng ủa bạn có th hãi cho ngư bảng tính, là ài hàng đầu ững tính nă ùng điều ki ến việc can và canh trái bạn thay đổ iệu kiểu số h hiếu đến mộ ext. Nếu bạn đề của bảng eo kiểu text định dạng t ng cái bạn n kỳ ô nào ch bị định dạng nh dạng the phức tạp ch hể trông giố ười khác. M à màu đen, m tiên ở trên ăng nâng c ện cho các nh lề cho dữ cho những ổi kiểu canh hay dữ liệu ột ô, vì nhiề n thay đổi k g tính là đượ t khi thật sự trước theo k nhập vào là hứa công thứ g thành kiểu o kiểu text, Selection thay v ho bảng tính ống như một ột trong nh màu trắng v n cùng (ít nh cao hơn về công thức ữ liệu. Theo g dữ liệu kiể h lề, bạn sẽ kiểu text; v ều khi họ sẽ kiểu canh lề ợc hưởng ng ự cần thiết. kiểu text sẽ dữ liệu kiể ức tham chi u text. Nói c phải không vì Merge Cells h còn làm c t tác phẩm hững kiểu ph và màu xám hất là 3 hàn ề sau, chẳn xử lý dữ li o mặc định ểu text. Và có thể khôn và nó còn có ẽ tưởng rằng mặc định, b goại lệ mà th Bởi vì tất c bị chuyển t ểu số hay dữ iếu đến mộ chung, bạn g. cho nó tăng nghệ thuật, hối màu tốt m. ng). Những ng hạn như ệu (DSUM, h, Excel can đó là điều t ng xác định ó thể gây nh g dữ liệu tro bạn sẽ bị nh hôi. cả những dữ thành dữ liệ ữ liệu kiểu n t ô đã được đâu có muố g , t g ư , nh phải cho o tốt nhất rồi, , h được ngay y hầm lẫn cho o ong ô đó là à hức đầu với i ữ liệu nhập ệu kiểu text, ngày tháng. c định dạng ốn những ô ác ô (merge vấn đề. C ức hoặc ma y được với ộn. Cho nê bạn hãy enter across trong H ent, nhấn v ưới cùng b hộp thoại nment được dụng thanh ung Horizon Across Sele ạn cũng có i chọn Form t menu → Cells) Trộn cá là một công thứ thể chạy được tr trộn ô, năng Ce nằm Alignme tên ở dư mở ra h tab Alig Bạn sử của khu Center A Hoặc bạ click rồi shortcut Format Ctrl+1. CÁC TUY p , . g cells) cũng g Có một số ố acro không g những ô đã ã ên, thay vì ì dùng chức c s selection, , Home → vào cái mũi i ên phải, sẽ ẽ Format với i c chọn sẵn. . h trượt dọc c tal để chọn n ection. ó thể right-mat -ừ Cells từ (Excel2003: hay nhấn YỆT CHIÊU C :n CỦA EXCEL L
  • 7. N hững mẹo Một sai lầm mảng dữ liệu iệu, để chắc Ví dụ, giả sử àm tìm kiếm hêm dữ liệu ộ các hàng c ụ thể hơn, là hêm dữ liệu ó là một thó nh trở nên ì ần tham chi ộng được cậ 003 trở về trư Một vấn đề n nh toán rất huyên là hã ffice ở góc ools → Option Mm tri Vh à th bộ cụ th Đ tín cầ độ 20 M tín kh Of To Chương 1 o nhỏ khi d rất lớn khi u. Điều này c chắn khôn ử bạn có mộ m của Exce vào mảng của các cột à A1:H1048 vào trong m ói quen vô ạch, thậm ếu ra khỏi c ập nhật tron ước) hoặc sử nữa thường chậm khi d ãy chuyển đ trái phía tr ns → Calcula – GIẢM BỚ dùng công sử dụng cô y làm cho E ng bỏ sót mộ t mảng dữ l el để trích ra này, nên để trong mảng 8567, và bạ mảng. cùng tai hạ chí là khôn công thức, m ng tham chi ử dụng các N xảy ra với dữ liệu được đổi chế độ rên của bản ations), rồi ch H thức ng thức là c Excel phải k ột dữ liệu nà liệu từ A1 đ a những dữ ể chắc ăn, b g này. Khi đ ạn nghĩ rằng cho nó tham kiểm tra hàn ào. đến H1000, ữ liệu cần th bạn tạo tham đó, tham chi g làm như v i mà bạn ph ng chạy nổi mà lại bảo đ iếu của công Name động. những bảng c cập nhật. tính toán củ ng tính, rồi họn Manual Hình 2 - Chọn M ỚT NHỮNG C m chiếu đến ng ngàn ô, n và bạn quy hiết. Bởi vì m chiếu tron iếu của bạn vậy thì bạn s hải luôn trán i. Bạn vẫn đảm được n g thức, bằn . g tính lớn, m Để giải qu ủa Excel th chọn Exce : Manual Caculatio CỰC NHỌC nh xa nó. B có thể loại những dữ li ng cách dùng mà cấu hình uyết vấn đề hành dạng M l Options → on với Excel 200 07 IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V NG TÍNH n toàn bộ cá nếu không n ác cột trong nói là hàng yết định sẽ d bạn còn ph ng công thứ có thể sẽ là sẽ không lo dùng những hải bổ sung ức đến toàn à A:H, hoặc lắng gì khi Bởi nó sẽ làm bỏ những p ệu mới thêm g Table (Lis m cho bảng phần không m vào sẽ tự st trong Excel h máy lại nh này, bạn th Manual: Nh Formulas hỏ, là Excel hường được hấn vào nút (Excel2003: 7 g g g g n c i g g ự l l c t :
  • 8. 8 Tu uy nhiên, lờ tín nh thì bao g ch hế độ tính to cậ ập nhật. Nếu kh hông phải lú Vậy bạn thử hạy chậm lạ oàn toàn và ông thức ch mà làm tiếp? hông ngần n ằng cần phải ạn nên suy n ông thức m ốt khi tham hững dãy dữ mảng tham c dừng hẳn xcel có nhiề ề cập đến tr ác ô. Ngoài hức trên nhữ Vc h ho cô mk h rằ bạ Ct ố nh mn ó Ex đề cá th www.giaip phapexcel.c com H Hình 3 - Chọn M ời khuyên đ giờ cũng có oán Manual u muốn có úc nào bạn c cân nhắc xe ại, bạn sẽ s ào cái thắng ho nó chạy n ? Hầu như ngại đặt bả i đặt bảng t nghĩ đến việ mảng là một chiếu đến ữ liệu lớn, t hiếu đến m luôn, và bạ ều hàm chu ong chiêu th ra, trong E ững bảng dữ Manual Caculatio đó thì không những công l, có thể bạn được thông cũng nhớ đi em: Nếu nh sửa lại cần g tay? Nghĩ nhanh hơn, chúng tôi k ảng tính của ính của mìn ệc thiết kế l trong nhữn những ô riê thì hãy sử dụ một dãy dữ li ạn bắt buộc p uyên xử lý n hứ 79: Trán Excel Help c ữ liệu lớn để on với Excel 200 g hay cho l g thức tính n sẽ chỉ có đ g tin chính iều này! hư cần thắng thắng chân ĩa là, khi b , hay là đặt không bao g a họ trong c nh trong chế lại bảng tính ng nguyên n êng lẻ. Như ụng chúng c iệu lớn, hiệu phải dùng c những dữ liệ nh lỗi #VAL có một số v ể trích ra kế lắm, mà chỉ toán, nếu b được những xác, bạn ph g chân bị kẹ n, hay là gỡ ảng tính củ nó vào chế giờ làm điề chế độ tính ế độ tính toá h. nhân của vấ ưng nếu bạn càng ít càng u suất của b chế độ tính t ệu lớn thay UE! khi tính ví dụ rất ha ết quả dựa th ính đối phó ạy một bảng cũ mèm, ch 9. Nhưng, ch ó. Một bảng g tính trong hưa hề được hắc chắn là ho chiếc xe h ắng chân rồ y chậm, bạn oán bằng tay ưng rất nhiề ual. Nếu nh thì mới làm g g c à hơi của bạn ồi tin tưởng n sẽ sửa lại y rồi cứ thế ều người đã hư bạn thấy m việc được, Chúng là m úng để tham ó một số lượ ẽ bị ảnh hưở ay. hức mảng, m M) hoặc đếm bạn cách để tiêu chuẩn. CÁC TUY 03 ỉ là mang tí ạn đang chạ g thông tin c hải nhấn F9 ẹt và làm ch ỡ bỏ cái thắ ủa bạn chạy ế độ tính to ều này, như h toán Manu án Manual t ấn đề trên. C n dùng chú g tốt. Khi có bảng tính sẽ toán bằng ta cho công th h tổng (SUM ay sẽ giúp b heo những t n g i ế ã y , ột lựa chọn n m chiếu đến n ợng lớn các c ởng, đôi khi i mà sẽ được m (COUNT) dùng công YỆT CHIÊU C c ) g CỦA EXCEL L
  • 9. Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 9 Hoặc bạn có thể sử dụng PivotTable, sẽ được đề cập đến trong phần thứ 4 của loạt bài này. Mặc dù PivotTable thì có vẻ phức tạp khi bạn sử dụng nó lần đầu tiên, nhưng chúng tôi thành thật khuyên bạn hãy học cách sử dụng nó. Một khi bạn đã làm chủ được PivotTable, ngày nào đó bạn sẽ tự hỏi rằng làm sao tôi có thể sống mà không có PivotTable! Trước khi kết thúc phần mở đầu, xin nói điều này: Nếu bạn chẳng nhớ được gì (vì tôi nói nhiều quá), bạn chỉ cần nhớ một chuyện thôi: Excel sẽ chạy tốt hơn nếu tất cả các dữ liệu của bạn được xếp liên tục với nhau trong cùng một bảng. Nó sẽ giúp cho bạn thực hành các chiêu sau đây một cách dễ dàng hơn. ------------------------------------------------------------ Trong các bài, sẽ có một số biểu tượng sau: Áp dụng cho tất cả các phiên bản của Excel Chỉ áp dụng cho Excel 2007 Chỉ áp dụng cho những phiên bản trước Excel 2007 Chỉ áp dụng cho Excel 2003 và Excel XP Chỉ áp dụng cho Excel 2000 Những chiêu dễ, dành cho mọi người Những chiêu tương đối khó, dành cho những ai có trình độ khá trở lên Những chiêu khó, dành cho những ai đã sử dụng thành thạo Excel Các mẹo giúp cho bạn làm việc với Excel nhanh hơn Các chú ý, cảnh báo
  • 10. 10 Đ CHIÊU 1 ôi khi làm màn hình của rong bài này hức. ầu tiên, bạn m Tr ch Đ Từ Al ch N ừ cửa sổ làm ll (Excel2003 họn thì hãy Nếu chọn kiể www.giaip phapexcel.c com Tùy y biếến cửử Excel hiển t thành ửửa sổổ làm cho phép hi thị và sắp xế h một tập tin việc trong a bạn để làm y sẽ mô tả c iển thị đồng ếp chúng. Sa Workspace ( Excel, bạn m cho nó dễ cách thực h n hãy mở tất Để mở nhiều chọn các tập → Open...) có thể cần ễ dàng sử dụ hiện tổ chức t cả các bản ng tính mà b bảng tính cùn tin bảng tính m việc của 3: Window → bỏ chọn, sa ểu sắp xếp T ng một lúc, bạ cần mở → n một bảng t Arrange). N au đó chọn k Tiled (lát gạ tính đang m Nếu tùy chọ kiểu sắp xếp ch) thì các c Hình 4 - Sắp xếp các T Tùy biến cửa s m việệc củủ ủủa bảảng thời nhiều b au khi thiết lậ không gian sổ làm việc củ tính bảng tính và ập các tùy b làm việc) .xlw n phải có nh ụng hơn ha c cửa sổ làm ủa bảng tính à cho phép tù biến, chúng t w để sử dụng hiều hơn m ay xem dữ li m việc một c bạn cần làm m việc. ạn vào Office → nhấn nút Open h ùy biến cách ta có thể lưu g lại sau này. một Workbo iệu từ nhiều cách gọn gà Open…, g n để mở các tậ mở nào đó, c ọn Window p và nhấp nú cửa sổ làm h u ok mở trên u bảng tính. àng và có tổ giữ phím Ctrl t ập tin (Excel20 chọn Windo ws of active út OK. việc của bả c cửa sổ kiểu Til trong khi 003: File ows → View Workbook ảng tính như CÁC TUY led n . ổ → Arrange đang được ư hình 4: YỆT CHIÊU C ec CỦA EXCEL L
  • 11. Tùy biến cửa a sổ làm việc N c của bảng tín Nếu chọn kiể N nh ểu sắp xếp H Nếu chọn kiể Chương 1 Horizontal (n ểu Vertical ( – GIẢM BỚ nằm ngang) thẳng đứng ỚT NHỮNG C Hình 5 - ) thì các bản ng tính sẽ x ửa sổ kiểu Horiz g) thì các bả Hình 6 CỰC NHỌC Sắp xếp các cử zontal ảng tính đượ - Sắp xếp các c ợc sắp xếp n cửa sổ kiểu Vert tical IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V NG TÍNH ếp chồng lê ên nhau: nằm cạnh nh hau: 11
  • 12. 12 N Nếu chọn kiể Kc ểu Cascade Khi các cửa h huyển dữ liệ ể sử dụng l ước thực h Excel2003: Fil ưu và nhấn n Muốn chuyển ai lần lên t Maximize trê ảng tính sau ể sử dụng l ạo thì giao d hỉnh hay cậ ạn lưu lại kh Nếu mỗi ngà huyên bạn n ảng tính đó mở tập tin .x hông cần ph Đb ư (E lư Mh a Mb ả Đt ạ ch bạ Nk h bả mk h www.giaip sổ bảng tín ệu giữa các lại các thiết hiện như sa e → Save W nút OK. Tập n đổi một b thanh Title ên cửa sổ bả u khi đã hoà lại không gi diện làm việ ập nhật thôn hi bạn ra lện ày, bạn đều p nên dành m tùy thuộc v xlw cho kiể hải tốn thời phapexcel.c com e (thác nước c) thì các bả Hình 7 - Sắp xếp các c nh đã được cửa sổ. lập này sau au: Chọn ng Workspace…) p tin Worksp ảng tính nà (tiêu đề) ảng tính hiệ àn tất công v ian làm việ ệc được bạn ng tin trong nh đóng Wo phải thực h một ít thời g vào yêu cầu ểu không gi gian sắp xế c sắp xếp g u này, bạn c găn View → → nhập tên pace sẽ có p o đó về chế của cửa sổ ện hành để p việc với cửa c đã thiết lậ n thiết lập t g các bảng t orkspace. hiện các côn gian để thiế u tao tác và x ian làm việc ếp, tổ chức c T Tùy biến cửa s ảng tính sẽ x sổ làm việc củ xếp đè lên n cửa sổ kiểu Casc cade gọn gàng, b nhau: bạn sẽ rất d có thể lưu t tại nhóm n cho Work phần mở rộn ế độ toàn mà ổ bảng tính phóng to cử a sổ đó. ập trước đó trước kia sẽ tính của Wo ủa bảng tính dễ dàng tha thành một tậ m Window c kspace tại hộ ng là .xlw àn hình thì h đó. Bạn c ửa sổ hoặc n h ao tác và di ập tin Work chọn Save ộp File Nam i kspace. Các Workspace me, chọn nơi bạn chỉ cần cũng có th nhấn nút Clo , bạn chỉ cầ ẽ được khôi orkspace sẽ ng việc lặp đ ết lập các k xử lý số liệu c phù hợp v các bảng tín c ei n kích chuột ể nhấn nút ose để đóng ần mở tập ti i phục. Tất ẽ được Exce đi lặp lại trê kiểu không u của chúng với nhu cầu nh ở các lần t t g in .xlw vừa cả các hiệu el nhắc nhở ên nhiều bản gian làm vi g. Sau đó, b u sử dụng c n sử dụng sa CÁC TUY a u ở ng tính. Tôi iệc cho các bạn chỉ việc của bạn mà au. YỆT CHIÊU C i c c à CỦA EXCEL L
  • 13. Nhập dữ liệu u đồng thời v Nn CHIÊU 2 vào nhiều Sh Nhưng phải n h hiều Sheet m nh hau trong ph Gr Đ bà liệ nh nh heet p dữữ liệệu đđồồng th hường ngườ au. Bạn có th ời. Nhưng cũ i dòng lệnh V nói đến côn một lúc chắ hạm vi Wor roup các S ể nhóm các àn phím vào ệu đồng thờ hập vào các hỉ). ể thoát khỏ oặc click ch ếu bạn chỉ m ên Sheet đó. Đh o nế tê Hình Chương 1 hờời vào n ời dùng Excel hể dùng côn ng có một cá VBA. ng cụ Group ắc có nhiều rkbook. heet lại bằ c Sheet lại, o, rồi vừa n ời. Khi bạn c Sheet còn nhiềều Sh l có những d ng cụ Group ách khác nha p cái đã nhỉ người chưa ằng tay các bạn chỉ nhấn Ctrl, v gõ bất kỳ c n lại trong n ỏi tình trạng huột phải lê muốn gỡ mộ 8 - Khi có nhiều dữ liệu muốn các Sheet lạ anh chóng v ỉ? Công cụ a dùng đến. ỉ việc click vừa nhấn và cái gì vào S nhóm. Điệp g group, bạn ên tên một ột trong số Group dùn Nó dùng để chọn Sheet ào tên nhữn Sheet hiện h p vụ hoàn t n chỉ việc h Sheet trong các Sheet ra y nhiều Sheet ong ngoặc vuô p các Sheets. T bạn không để g. Chính vì th ào các Sheet, p u Sheet đang đ – GIẢM BỚ Nhậập Thông th khác nha đồng thờ dùng vài Khi có 2 ha [Group] (tro trạng group thường thì b việc đã xong hàng loạt và t thứ nhất, n ng Sheet khá hành, dữ liệ tất nhanh ch hoặc click c g nhóm bất a khỏi nhóm t group với n ông). Nhìn vào rừ khi bạn có c ể ý đến dấu hi hế tôi khuyên phải ungroup ược group, tha ỚT NHỮNG C CỰC NHỌC nh tiêu đề của chọn một Sh t kỳ, chọn U m, hãy giữ C hau, trên tha o đó bạn có th cặp mắt sắc n ệu này, bạn s bạn ngay khi chúng ngay. nh tiêu đề củ hể biết bạn vẫ hư chim ưng h ẽ quên và khô thực hiện xo Excel sẽ có chữ [Group] ngay s IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V NG TÍNH heet n nhập vào ại để có thể n và linh hoạt h nhiều Sheet nhập dữ liệu hơn nếu bạn ng để nhập d ể kết nối cá dữ liệu vào ác Sheet với nơi bạn sẽ n ác mà bạn ệu đó cũng hóng (nghe nhập liệu từ muốn nhập sẽ tự động e giống 007 heet khác n Ungroup Sh Ctrl trong kh ngoài nhóm, heets. Hoặc hi click vào a Windows sẽ n còn đang tro hoặc bén như ông ungroup ng thao tác n ẽ có chữ ong tình dao cạo, khi công nhập liệu sau tên của bản ng tính 13 t u n o i ừ p g 7 , c o
  • 14. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 14 Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet Dù phương pháp này là dễ nhất, nhưng có nghĩa là bạn phải nhớ và nhớ group và ungoup khi cần, nếu không bạn sẽ vô tình ghi đè lên dữ liệu ở những Sheet mà bạn không nhìn thấy trên màn hình hiện thời. Thí dụ như bạn chỉ muốn ghi cùng lúc dữ liệu vào một vùng nào đó của các bảng tính, còn ngoài vùng đó thì dữ liệu các Sheet phải khác nhau. Thế nhưng khi các Sheet đã group rồi thì nó có thèm quan tâm bạn đang nhập liệu ở vùng nào đâu? Group các Sheet lại một cách tự động Bạn có thể giải quyết vấn đề trên bằng cách dùng một đoạn code VBA hết sức đơn giản. Để đoạn code làm việc được, nó phải được đặt trong các sự kiện của riêng Sheet nào bạn muốn. Để vào trang soạn thảo code của Sheet nào, thì click phải chuột vào tên Sheet đó và chọn View Code. Bạn có thể chọn một trong các sự kiện của Sheet, những sự kiện chỉ liên quan đến Sheet đó như đổi ô chọn, thay đổi nội dung một ô, kích hoạt Sheet, thoát khỏi Sheet, … để thực thi đoạn code VBA của mình. Thường thì bạn được đưa thẳng đến trang soạn thảo code riêng của Sheet nếu bạn chọn View Code như trên hướng dẫn. Bạn có thể kiểm tra lại quả thực nó thuộc về Sheet bạn chọn hay không bằng cách nhìn vào cửa sổ VBA Project bên trái, nếu bạn thấy dạng thư mục This Workbook – Sheetname và một Sheet đang chọn thì đúng; nếu không bạn phải tìm đúng Sheet bạn cần và double-click nó. Trước tiên bạn phải đặt Name cho vùng ô bạn muốn nhập dữ liệu trùng trong các Sheet, giả sử là MyRange. Sau đó gõ đoạn code này vào khung soạn thảo bên phải: Private Sub Worksheet_SelectionChange(ByVal Target As Range) If Not Intersect(Range("MyRange"), Target) Is Nothing Then Sheets(Array("Sheet5", "Sheet3", "Sheet1")).Select Else Me.Select End If End Sub Trong đoạn code trên, Sheet5 được ghi đầu tiên trong mảng Array, vì bạn muốn nó là Sheet mà bạn sẽ gõ dữ liệu nhập vào. Bạn có thể chọn những Sheet khác để group chúng lại bên dưới Sheet5. Sau khi gõ code xong, hoặc nhấn nút View Object, hoặc nhấn nút View Microsoft Excel, hoặc nhấn Alt+Q, Alt+F11 hoặc đóng hẳn cửa sổ VBA trở về màn hình Excel. Lưu bảng tính lại. Cần nhắc lại rằng đoạn code trên phải nằm trong Sheet được khai báo đầu tiên của Array, là Sheet mà bạn sẽ nhập dữ liệu từ bàn phím. Khi bạn đã hoàn tất, mỗi khi bạn click chọn một ô nào đó trong Sheet5, đoạn code sẽ kiểm tra xem ô bạn chọn có nằm trong vùng đã đặt tên MyRange không. Nếu đúng, code sẽ group các Sheet lại với nhau để bạn nhập dữ liệu hàng loạt Sheet. Nếu không phải, nó ungroup chúng ra bằng cách đơn giản là kích hoạt Sheet hiện hành. Dùng đoạn code trên sẽ
  • 15. Nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều Sheet Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 15 tiện lợi ở chỗ nó giải phóng bạn khỏi cái việc phải nhớ group khi bắt đầu và ungroup khi kết thúc nhập liệu trong vùng chọn. Bây giờ nếu bạn muốn những dữ liệu như nhau được nhập vào các Sheet chọn, nhưng ở những vị trí khác nhau, hãy dùng đoạn code khác: Private Sub Worksheet_Change(ByVal Target As Range) If Not Intersect(Range("MyRange"), Target) Is Nothing Then With Range("MyRange") .Copy Destination:=Sheets("Sheet3").Range("A1") .Copy Destination:=Sheets("Sheet1").Range("D10") End With End If End Sub Đoạn code này cũng phải được đặt trong khung soạn thảo của riêng Sheet5. Đoạn code thứ hai hoạt động khác với đoạn code thứ nhất. Khi bạn thay đổi nội dung của một ô nào đó, code sẽ xác định xem ô hiện hành có nằm trong vùng MyRange hay không, nếu phải thì copy nguyên vùng MyRange (của Sheet5) và paste vào đồng thời ô A1 của Sheet1 và D10 của Sheet2. Ngược lại thì không làm gì cả. Hình 9 - Đoạn code này phải được đặt trong khung soạn thảo của riêng Sheet5
  • 16. 16 Ngăn chận người sử dụng thực hiện một số hành động nào đó nhất định Ngăăn chậận ngưườời sửử dụụng thựực hiệện mộột sốố hành đđộộng nào đđó nhấất đđịịnh Mặc dù Excel có hỗ trợ việc bảo vệ cho bảng tính (Protect Sheet, Protect Workbook), nhưng công cụ thô sơ này không bao gồm việc chỉ cho phép người sử dụng một số đặc quyền hạn chế - trừ phi bạn làm theo những chiêu sau đây. CHIÊU 3 Bạn có thể quản lý việc tương tác với các bảng tính của bạn bằng cách giám sát và đáp ứng các sự kiện. Các sự kiện (event), là những hành động xảy ra khi bạn làm việc với các bảng tính hoặc các Sheet. Những sự kiện này thường bao gồm việc mở (open) một bảng tính, lưu (save) nó, và đóng (close) nó. Bạn có thể bảo Excel chạy những mã Visual Basic (macro) một cách tự động khi xảy ra bất kỳ một trong những sự kiện như thế. Người sử dụng có thể vượt qua tất cả những mã bảo vệ bởi Visual Basic bẳng cách vô hiệu hóa việc thực thi các macro: Nhấn nút Office → Excel Opions → Trust Center → Trust Center Setting → Macro Settings (Excel2003: Tools → Macro → Security). Nếu đặt mức độ an toàn là Disable all macros with notification (Excel2003: mức Medium), mỗi khi mở một bảng tính có chứa macro, Excel sẽ xuất hiện một hộp thông báo và cho phép người sử dụng có cơ hội để tắt các macro. Nếu đặt mức độ an toàn là Disable all macros without notification (Excel2003: mức High), Excel sẽ ngăn không cho chạy tất cả các macro có trong bảng tính. Nói cách khác, khi cần phải dùng các macro có trong bảng tính, người sử dụng sẽ chọn một mức an toàn thích hợp để cho phép sử dụng các macro. Ngăn chận việc lưu lại bảng tính với một tên khác Bạn có thể thiết lập thuộc tính Read only cho bất kỳ một bảng tính nào, bằng cách nhấn Office → Save, nhấn nút Tools, chọn General Options (Excel2003: File → Save As → Tools → General Options) và kích hoạt hộp kiểm Read only recommended. Việc này ngăn chận người sử dụng lưu lại những thay đổi trên bảng tính, trừ phi họ lưu lại bảng tính với một tên khác hoặc lưu vào một nơi khác. Tuy nhiên, có thể điều bạn muốn là không cho lưu lại bảng tính của bạn với tên khác, cũng không cho lưu vào một nơi khác. Nói cách khác, bạn muốn người khác chỉ có thể lưu lại bảng tính này với chính tên gốc của nó, chứ không được sao chép nó. Điều này đặc biệt hữu dụng khi có nhiều người cùng sử dụng chung một bảng tính, và bạn không muốn trong ổ cứng của mình đầy dẫy những bản sao của bảng tính này, cho dù là với một tên khác, hay ở một thư mục khác. Sự kiện Before Save mà tôi sắp nói đến đã có từ thời Excel 97. Đúng như tên gọi của nó, sự kiện này chỉ xuất hiện ngay trước khi bảng tính được lưu, cho phép bạn can thiệp kịp thời việc lưu lại bảng tính, đưa ra một cảnh báo, và không cho Excel lưu bảng tính. Trước khi tự thực hiện điều này vào bảng tính, hãy chắn chắn rằng bạn đã lưu lại bảng tính của bạn. Bởi vì việc đưa đoạn code sau đây vào môt bảng tính chưa được lưu, có thể sẽ gây cho bạn nhiều rắc rối. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL
  • 17. Ngăn chận n thực hiện m người sử dụn một số hành đ Đ Al (E m ng động nào đó ể đưa đoạn lt+F11), và Excel2003: nh ục View Code Bv nhất định n code sau v à nhấp đúp hấn phải chuộ e, như minh h ạn hãy nhập Excel, rồi ề Th vào bảng tí p chuột và ột vào biểu tư họa dưới đây ính, bạn hãy ào mục Th ượng Excel ở y). h 10 - Chọn Vie y chọn Dev hisWorkbook ngay bên trá ew Vode để mở dụng Excel 20 Excel Options, ab in the Ribbo p đoạn cod lưu lại bảng 007, mà trên R , nhấn chọn t on. de sau đây v g tính: te Sub Work an) lReply As SaveAsUI = Reply = Ms Workbook as Workbook?" Cancel = (l f Cancel = Cancel = Tr If ub hử một tí. B ây giờ bạn hông thể lưu macro. Bk h m Chương 1 Privat Boolea Dim If S l W W C I C End End Su vào cửa sổ V kbook_Befo oreSave(By s Long True Then sgBox("Sor s another , vbQuesti lReply = v n rry, you a _ name." ion + vbOK vbCancel) hen Me.Sav False Th rue Bạn nhấn Ct nhấn F12 u lại bảng t – GIẢM BỚ Hình Nếu bạn sử vào trong E Develope ta trl+S (hoặc (hoặc gọi l tính này dướ ỚT NHỮNG C gọi lệnh Sa lệnh Save a ới bất kỳ m CỰC NHỌC velope → Vi k trong kh ái menu File t o This Workboo n không có mụ rồi đánh dấu khi nhập xo sUI As Boo lowed to s wish to s ảng tính của gặp một cả khác, trừ ph IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V của sổ VBA cho Ribbon của bạn tab Popular, r VBE. Sau k yVal SaveAs re not all & "Do you KCancel) ve ave) xem. B as), bạn sẽ một tên nào k NG TÍNH (hoặc nhấn ct Explorer enu, và chọn sual Basic hung Projec trên thanh m ok ục Develope, b vào tùy chọn bạn hãy n Show ong, nhấn A Alt+Q để trở olean, Can cel As save this _ save this _ a bạn lưu bì ảnh báo, nó hi bạn vô h ình thường. ói rằng bạn iệu hóa các 17 n r n ở . n c
  • 18. 18 Ngăn chận người sử dụng thực hiện một số hành động nào đó nhất định Nói thêm, khi bạn lưu một bảng tính có chứa macro hoặc code trong Excel 2007, bạn sẽ được nhắc nhở rằng bạn phải lưu file ở dạng cho phép macro hoạt động (macro-enable Workbook), có phần mở rộng là *.xlsm, chứ không thể lưu ở dạng bình thường (*.xlsx). Ngăn chận việc in một bảng tính Đôi khi bạn phải rời bàn làm việc đi đâu đó mà quên tắt máy (chuyện này là chuyện thường), cho dù bạn đã làm công việc ngăn chận việc có ai đó chép bảng tính của bạn ra ngoài, như đã nói ở trên, có thể bạn còn lo xa hơn, muốn rằng bảng tính này cũng sẽ không bị in ra khi bạn vắng mặt. Nếu thật sự bạn muốn như vậy, bạn hãy dùng sự kiện Before Print. Hãy nhập đoạn code sau trong cửa sổ VBE: Private Sub Workbook_BeforePrint(Cancel As Boolean) Cancel = True MsgBox "Sorry, you cannot Print from this Workbook", vbInformation End Sub Nhấn Ctrl+Q để quay về Excel và lưu lại. Từ bây giờ, nếu có ai có muốn ra lệnh in bảng tính này, sẽ không in được và sẽ thấy một thông báo ngăn cản. Dòng lệnh MsgBox ở đoạn code trên chỉ là một tùy chọn, nhưng bạn nên sử dụng nó, vì ít nhất thì nó cũng để lại một thông tin gì đó, để người khác sẽ không tưởng lầm rằng máy in của họ bị hư, hoặc là chương trình Excel có lỗi! Nếu bạn chỉ muốn ngăn chận in một phần nào đó trong bảng tính, ví dụ không cho in Sheet1 và Sheet2, bạn sử dụng đoạn code sau: Private Sub Workbook_BeforePrint(Cancel As Boolean) Select Case ActiveSheet.Name Case "Sheet1", "Sheet2" Cancel = True MsgBox "Sorry, you cannot print this Sheet from this Workbook", _ vbInformation End Select End Sub Dĩ nhiên bạn có thể thêm vào bất kỳ Sheet nào có trong bảng tính của bạn. Chỉ việc nhập tên của nó vào trong hàng có lệnh Case, và tách biệt Sheet này với Sheet khác bằng dấu phẩy, và nhớ nhập tên Sheet trong một cặp dấu nháy kép. Trong trường hợp bạn chỉ muốn ngăn chận không cho in một Sheet mà thôi, bạn chỉ cần nhập tên của Sheet đó (trong cặp nháy kép) sau chữ Case, và không cần gõ dấu phẩy. Ngăn chận việc chèn thêm Sheet vào một bảng tính Excel có chức năng Protect Workbook, không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng tính như thêm, xóa, di chuyển, hay đổi tên các Sheet. Tuy nhiên, có thể bạn chỉ muốn ngăn www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL
  • 19. Ngăn chận người sử dụng thực hiện một số hành động nào đó nhất định Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 19 chận việc thêm Sheet thôi, còn những việc khác thì vẫn cho phép. Đoạn code sau đây giúp bạn làm việc đó: Private Sub Workbook_NewSheet(ByVal Sh As Object) Application.DisplayAlerts = False MsgBox "Sorry, you cannot add any more sheets to this Workbook", _ vbInformation Sh.Delete Application.DisplayAlerts = True End Sub Khi có ai đó chèn thêm một Sheet mới vào trong bảng tính, trước tiên Excel sẽ xuất hiện hộp cảnh cáo: “Xin lỗi, bạn không thể thêm bất kỳ Sheet nào vào trong bảng tính này”, rồi ngay lập tức, Excel sẽ xóa cái Sheet mới thêm vào khi nút OK trong hộp cảnh báo được nhấn. Công dụng của dòng lệnh Application.DisplayAlerts = False là không hiển thị hộp cảnh báo xác nhận việc xóa một Sheet nào đó trong Excel. Một cách khác để ngăn chận việc chèn thêm Sheet vào bảng tính là bạn chọn Review trên thanh Ribbon, chọn lệnh Protect Workbook trong nhóm Changes, rồi chọn lệnh Protect Structure and Windows (Excel2003: Tools → Protection → Protect Workbook... đánh dấu kiểm vào tùy chọn Structure) và nhấn OK (có thể đặt password nếu thích). Tuy nhiên, như đã nói ở đầu bài, việc này sẽ ngăn chận hết mọi thao tác với các Sheet trong bảng tính. Hình 11 - Protect Structure and Windows để ngăn chận việc chèn thêm Sheet
  • 20. 20 Cc CHIÊU 4 ác kiểu cản ho macro ho ảng tính. Sa h bả Th Lỗ xó m W n chặặn cá ác nhắắc n ôn luôn cảnh Bài này sẽ h nh báo mà tô oạt động ha au đây là mộ hông báo k ỗi này phát óa tất cả cá macro và nhấ Workbook sa KVc báo hoặc nh ướng dẫn bạ ôi đề cập tro ay không, h ột số loại cả kích hoạt M sinh do bạn ác mã lệnh ấn Delete đ au đó Excel ong chiêu n hoặc là các ảnh báo của Macro tron n đã từng th macro bằng ể xóa (Exce vẫn cảnh b Bạn chỉ nhận macro with no Nếu mức an to sẽ tự động kíc Nếu mức an t các macro tự đ Khi bạn ghi m Vào lúc mở h húng rỗng h Việc xóa các hông xóa cá ạnh. Do vậy họn ngăn D lt+F11 (Exce Nếu không th hím Ctrl+R. Vk h lạ Ch Al Np h www.giaip ng khi tron hực hiện gh g cách vào el2003: Tools báo bạn là tr được thông b otification (Ex oàn được thiết ch hoạt mà kh toàn là Disabl động bị khóa l một macro, một bảng t hay đang chứ c macro của ác module – , bạn cần ph Developer → el2003: Tools hấy cửa sổ P phapexcel.c Ngăăn Excel luô của bạn. com báo kích hoạt xcel2003: mức ết lập là Enable ông có tiếng k le all macros lại không được Excel chèn tính, Excel ứa các mã l a bảng tính giống như hải xóa đi c chọn nút s → Macro → Project thì b Hình 12 n một modu kiểm tra xe lệnh. h sẽ xóa tất ư việc uống ác module n t Visual Bas Visual Bas bạn vào Vie 2 - Gọi Visual Ba asic từ tab Deve Ngă ăn chặn các n nhởở khô nhắc nhở khô ông cầần t hắc nhở bạn ạn cách loại b thiếết xác nhận cá bỏ các thông này chính là thông báo Excel: ông cần thiết ác hành động g báo hoặc nh à các câu hỏ về các hàn ng Workbo hi macro tro ngăn Deve → Macro → rong Workb t g và thao tác hắc nhở. ỏi mà Excel nh động xóa ook không ong Workbo eloper → ch Macros), nh book có chứ macro khi th Medium). e all macors (E kêu cảnh báo. without notif c phép thực th c l hỏi bạn có a một trang g có macro ook, và mặc họn Macro → hưng trong ứa macro. iết lập mức a ó g c dù bạn đã chọn các các lần mở n toàn là Disa Excel2003: mứ able all ức Low) thì các fication (Excel hi. ule vào để c em bảng tín c macro 2003: mức Hi hứa các lện nh có chứa cả các mã g cạn lon sữ này theo hư sic tại nhóm ic Editor (VB w và chọn P gh) thì nh của bạn v module nào ã c ở và các hàm. o không và bên trong i vỏ hộp sữ u: oặc nhấn tổ View → Proje lorer hoặc n lệnh chứa ữa và bỏ lại ướng dẫn sau m Code ho BE) và chọn V Project Exp eloper trong Ex cel 2007 CÁC TUY . à module mà à a vào lại tủ ủ ổ hợp phím ect Explorer). nhấn tổ hợp YỆT CHIÊU C m . p CỦA EXCEL L
  • 21. Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết Hình 13 - Hộp thoại Record Macro Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 21 Nhấp chuột lên các ký hiệu (+) để xem các thành phần bị ẩn của các nhánh con trong cửa sổ Project và hãy tìm đến các module. Bạn nhấp phải chuột lên từng module và chọn lệnh Remove Module từ thực đơn ngữ cảnh. Nếu được hỏi có xuất module ra thành tập tin thì hãy chọn No. Nhấn tổ hợp Alt+Q để đóng cửa sổ VBE. Thông báo nhắc nhở lưu trữ trong khi không có sự thay đổi nào Bạn có thể nhận thấy rằng đôi khi bạn chỉ mở một bảng tính và xem một số thông tin trong đó mà Excel cũng nhắc nhở bạn lưu lại các thay đổi trong Personal Macro Workbook mặc dù bạn không hề thay đổi gì trong đó. Có thể bạn đã biết hoặc chưa, bạn đã có sử dụng một hàm volatile (là hàm trong đó có sử dụng phương thức volatile) trong Personal Macro Workbook của mình. Một Personal Macro Workbook là một bảng tính ẩn được tạo ở lần đầu tiên bạn ghi macro (Excel2003: Tools → Macro → Record NewMacro) với tùy chọn Personal Macro Workbook tại Store Macro in. Macro này sẽ được mở mỗi khi bạn sử dụng Excel. Một hàm volatile sẽ làm bảng tính tự động tính toán lại mỗi khi bạn thực hiện một thao tác nào đó trong Excel, bao gồm cả việc mở và đóng bảng tính hoặc ứng dụng Excel. Hai trong số các hàm volatile phổ biến là hàm TODAY() và NOW(). Vì thế, mặc dù bạn chắc chắn là mình không có thay đổi gì trong bảng tính nhưng các hàm volatile này vẫn đang hoạt động âm thầm. Điều này được tính như là một sự thay đổi và Excel sẽ cảnh báo việc lưu trữ mặc dù không tồn tại bất kỳ sự thay đổi nào trong bảng tính. Nếu bạn muốn Excel dừng việc thông báo lưu trữ các thay đổi mà bạn không hề thực hiện, bạn có một vài cách thực hiện. Cách dễ thấy nhất là ta không lưu các hàm volatile trong Personal Macro Workbook và nên xóa bỏ tất cả các hàm volatile đang có trong đó. Hoặc, nếu bạn cần các hàm volatile nhưng không muốn Excel lưu lại các thay đổi không nhìn thấy này bạn có thể thêm đoạn code sau vào Workbook module của Personal Macro Workbook để đánh lừa nó là bảng tính đã được lưu rồi. Private Sub Workbook_BeforeClose(Cancel As Boolean) Me.Saved = True End Sub Để mở Personal Macro Workbook bạn vào View → Unhide trong nhóm Window (Excel2003: Window → Unhide), chọn Personal.xls từ hộp thoại Unhide View → Unhide và nhấp nút OK.
  • 22. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 22 Ngăn chặn các nhắc nhở không cần thiết Nhấn tổ hợp phím Alt+F11 để vào cửa sổ VBE, sau đó nhấp phải chuột lên ThisWorkbook từ Personal.xls trong cửa sổ Project rồi chọn View Code và nhập đoạn mã trên vào. Sau khi nhập xong, bạn nhấn tổ hợp phím Alt+Q để đóng của sổ VBE lại. Tất nhiên, nếu bạn có sử dụng hàm volatile để tính toán lại bảng tính và bạn muốn lưu các thay đổi này thì bạn dùng đoạn mã sau thay cho đoạn mã nêu trên. Private Sub Workbook_BeforeClose(Cancel As Boolean) Me.Save End Sub Đoạn mã trên sẽ lưu lại Personal Macro Workbook một cách tự động mỗi khi nó được mở. Dừng các cảnh báo của Excel về các macro đã ghi Một trong số nhiều hạn chế của việc ghi macro là không tự thêm vào các lệnh loại bỏ các thông báo khi thực thi. Ví dụ như bạn ghi một macro xóa một Worksheet và khi thực thi macro này bạn sẽ nhận được thông báo xác nhận việc xóa Worksheet. Muốn tắt cảnh báo này, bạn làm như hướng dẫn sau: Chọn ngăn Developer → Macros tại nhóm Code hoặc nhấn Alt+F8 (Excel2003: Tools → Macro → Macros) để gọi hộp thoại Macro. Tại Macro in chọn All Open Workbooks, chọn tên macro mà bạn vừa ghi và nhấn nút Edit. Đặt con trỏ lên trước dòng lệnh đầu tiên của thủ tục và nhập vào dòng lệnh sau: Application.DisplayAlerts = False Tại sau dòng lệnh cuối cùng, bạn thêm vào: Application.DisplayAlerts = True Macro của bạn sau khi thêm 2 dòng lệnh trên sẽ giống như sau: Sub MyMacro() ' ' MyMacro Macro ' Deletes the Active Worksheet ' Application.DisplayAlerts = False ActiveSheet.Delete Application.DisplayAlerts = True End Sub Lưu ý rằng, bạn đã bật chức năng cảnh báo của Excel lại tại dòng lệnh cuối cùng của macro. Nếu bỏ dòng lệnh này, bạn sẽ không bao giờ nhận được các cảnh báo nữa và điều này có thể gây nguy hại vì có thể bạn vô tình thực hiện một thao tác nhầm lẫn nghiêm trọng nào đó mà không hề nhận được cảnh báo để xác nhận hành động.
  • 23. Ẩn Sheet sao o cho người k NDn CHIÊU 5 khác không t Những thứ b ata Validat h hững thông ch họn View → hơ ơn nếu bạn W Window (Exce Hì thể dùng lện h Unhide để heet sao de đđểể hiệệ cho ngưư ệện ra bạn có những c được. Bạn m g thức, nhữn bạn không m ion, Combo tin nhạy cả Hide trong làm cách k el2003: Form g thông tin t muốn có mộ g chi tiết vụn muốn người obox, những ảm và nhữn g mục chọn khác để ngườ mat → Sheet → g lệnh Hide tro ạn cũng có ạn không th orm. Thay v Vào Develop ools → Macr hông thấy th ìm tên file v ấu, mở khu họn tab Alp Nhấn Alt+Q đ thể thấy đ heet → Unhid ể thấy trở lạ Bb nh 14 - Sử dụn ạ Fo V To kh Tì dấ Ch Nc ó Sh Đ Chương 1 i khác thấy g tên biến ng thứ khác Window (Ex ời dùng khô Unhide). ong Excel 2007 thể dùng c hể khoá nhữ vì vậy, bạn h per → Visua ro → Visual hì chọn View và bấm vào ung Property phabetic, tìm để trở về tra được bằng c de). ại, bạn phải – GIẢM BỚ ẨẨn Sh Unhid Đôi khi b dùng đọc liệu, công chức năng k ững ô chứa hãy thiết lập l Basic hoặ Basic Editor w → Project o dấu cộng đ y bằng cách m dòng Visib ang tính Exc cách thông khoá bảng t dữ liệu kết p trạng thái c nhấn Alt+ r), và nhìn t Explorer. để hiện ra c h vào menu ble và chọn cel, lưu sự t thường trê i vào chỗ cũ ỚT NHỮNG C ũ, chọn lại 1 CỰC NHỌC c không t et nào đó và ó thể là một S ng muốn cho hể là những biến dùng l ạn có thể dấ rmat → Shee ọn View → U Sử dụng lệnh H nó vẫn đượ ững control dạng xlVery o trang soạn ong khung et. Chọn tên Property Wi etVeryHidde y. Sheet của ew → Unhid isible. IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V hiện ra ưườời khác rên một Shee t khu vực (có n vặt và khôn được có th và giá trị b . Mặc dù bạ xcel2003: For ông thể chọ Hình 15 - ính, nhưng nối với nhữ i cho Sheet d +F11 để vào bên trái tro các tên She u View → P 2- xlsShee thay đổi này n menu Vie - xlSheetVi NG TÍNH thểể dùn ng lệệnh à bạn không Sheet) ghi ché o ai nhìn thấy muốn người ép những dữ y. vùng làm d làm const t ấu Sheet đó et → Hide), n Unhide trong dữ liệu cho rong VBA, ó bằng cách nhưng sẽ tốt g mục chọn Hide trong Exce el 2003 ợc nhìn thấy tạo bởi tha yHidden. n thảo VBE Project Ex y. Hơn nữa anh công cụ E (Excel2003: xplorer, nếu n Sheet nào ndow (hoặc en. a bạn sẽ chẳ de (Excel200 o bạn muốn c nhấn F4). ẳng bao giờ 3: Format → 23 i ữ o , h t n a ụ : u n . ờ
  • 24. 24 Kđ CHIÊU 6 Không biết là ể Ne đó à, có khi nà bảng tính m n ra một kiể ng tính này tạo một b ew), và chọn ó sửa lại bản Nt Hình 16 - Chọn Nếu bạn đã từ h hấy sự hữu vi iệc thiết kế v V Và, trong côn trú úc giống nh nộ ội dung và l xó óa luôn cả n nh hững thao tá www.giaip ừng thấy, đ dụng của n và trình bày ng việc, nế hau, tôi ngh lưu lại với t những công ác xóa... phapexcel.c Tựự thi Nếu như của mình tính đã c công thứ Template com iếết kếế m mộột bảảng ư bạn thường h, bạn có thể có sẵn tiêu đ ức; đồng thời es của Excel. g xuyên phải ể tự thiết kế r đề, một số cộ i còn có thể t dụng các Te n nhấn vào h đã được t ủa mình? ào bạn sử d mới, thì bạn ểu bảng tính thành cái c n một bảng tính h đã được thiết đã từng sử d nó, nhờ nó m y. ếu như bạn hĩ rằng việc tên khác, ph thức mà bạ dụng những mà chúng t cứ phải thư bạn thường hải không? N ạn đã mất hà Tự th hiết kế một b g tính m bảng tính mẫ mẫẫu (tem thực hiện cù ra một bảng ột, một số hà tạo ra một hộ mplate) ùng một kiểu tính mẫu cho àng nào đó, ộp thoại riên mplate khô nút Office, thiết kế sẵn ẫu (template) u trình bày ch o riêng bạn, thậm chí là g vào trong ông? Nghĩa chọn lệnh trong thư v kế sẵn trong th ) ho bảng tính là một bảng cả Name và Thư viện các là thay vì n New (Excel2 viện các Tem hư viện Templat bảng tính đ ta tiết kiệm tes của Excel đã đươc thiế m được bao ường xuyên g làm là mở Nhưng cách àng giờ để n h g à c nhấn Ctrl+N 2003: File → mplate, sau ết kế sẵn nà nhiêu là thờ n thiết kế nh ở một bảng t h làm này, đ nghĩ ra, rồi u ày, ắt bạn sẽ ời gian cho hững bảng tính đã có, x đôi khi do s phải mất th CÁC TUY ẽ o tính có cấu xóa đi phần sơ ý, bạn sẽ hời gian cho YỆT CHIÊU C u n ẽ o CỦA EXCEL L
  • 25. Tự thiết kế m một bảng tín V Ex h mẫu (temp Vậy, có bao g xcel không? cô ông, một bả và ào trong Th ki iệm được ba Tạ plate) giờ bạn ngh ? Để mỗi kh ảng báo giá, hư viện riên ao nhiêu là ạo một bả Những Temp ảng tính, ba ác công thức Ví dụ, đây là Nb ả cá V hĩ đến chuyệ hi cần một , v.v...) thì b ng của bạn, thời gian. C ng tính mẫ plate cho ph ao gồm phần c, và cả các Template B ạn cũng có hông có gì k Name, thiết k ào. Bạn hãy hôi. Hoặc bạ hần trình bà Bk h Nv à th ph Chương 1 ện sẽ làm m loại bảng tí bạn chỉ việc lấy một cá Chiêu thứ 6 ẫu hép bạn có s n tiêu đề củ c Name (nếu BillingStatem một cái giốn ính nào đó c vào trong ái mẫu ra rồ này sẽ giúp sẵn một "dự ủa bảng tính u có)... ment1 có sẵ nh 17 - Templat ó thể tạo ra khó. Bạn m kế công thứ y xóa hết cá ạn có thể m ày. Sau đó, b – GIẢM BỚ Hìn ng như nhữn (một bảng l g Thư viện T ồi chỉ việc n p bạn thực h ự án" (proje h, một số hà ct), có nghĩ àng và cột v ẵn trong Ex te BillingStatem một cái gi mở một bảng ức, v.v... nh ác Sheet kh mở một bảng bạn nhấn F1 ỚT NHỮNG C cel 2007: ment1 có sẵn tr ống vậy, sa g tính mới, hư bình thườ hông cần thi g tính đã có 12 (Save as CỰC NHỌC rong Excel 2007 au đó lưu lạ tạo ra một ờng bạn vẫn iết, chỉ giữ ó sẵn, xóa h s...) rồi chọn ại thành mộ cái sườn: t n làm, nhưn lại những S hết những d n Excel Tem IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V NG TÍNH ng Template lương, một Templates, nhập số liệu hiện điều tôi e có sẵn của bảng chấm thậm chí là u vào? Tiết i vừa nói. ĩa là bạn sẽ với các tiêu 7 có sẵn môt u đề của nó, ột Template tô màu, địn ng khoan nh Sheet đã đư dữ liệu thô, mplate. e. Việc này nh dạng, đặt hập dữ liệu ược thiết kế , chỉ giữ lại 25 a m à t t , y t u ế i
  • 26. 26 B ạn hãy đặt c tín nh mẫu này Mỗi khi cần emplate như emplates... ở ôi đã trình b M Te Te tô www.giaip phapexcel.c com Hình 1 cho nó một y vào Thư m sử dụng m ư ở trên, bạ cửa sổ Ne ày ở trên, sẽ Hì 8 - Chọn loại fi le khi lưu là Exc cái tên dễ n mục chứa cá một bảng tí ạn nhấn nút ew Workboo ẽ hiện ra. B nhớ, rồi nhấ c Template ính có cấu t Office → N ok. Các bản ạn chỉ việc nh 19 - Chọn M My Template để Tự th hiết kế một b cel Template tro bảng tính mẫ ong hộp thoại S ấn Save. The đã được tạo trúc y hệt New (Excel20 ng tính mẫu chọn mẫu b Save eo mặc định o ra khi bạn bảng tính b 003: File → N u mà bạn đã bạn cần, rồi ể mở các bảng tí ẫu (template) h thì Excel n cài đặt Exc bạn vừa lư New), rồi ch ã tạo ra và i nhấn OK. ính mẫu đã lưu u CÁC TUY ) sẽ lưu bảng cel 2007. ưu với dạng họn tiếp My lưu lại như YỆT CHIÊU C g g y ư CỦA EXCEL L
  • 27. Tự thiết kế m một bảng tín Tạ N h mẫu (temp ạo một tab Như bạn đã một cửa sổ N Nhưng hiện g ảng tính mẫ ho mỗi loại hế ? mNb ả ch th Hình 20 - Nhấ plate) b riêng tro thấy ở hình New sẽ mở giờ nó chỉ n ẫu, thay vì mẫu không ấn Create New C ong cửa sổ h trước, khi ra. Để ý m nó mỗi một "nhét" tất c g? Ví dụ, ta Folder để tạo t Hình 21 - Ta thư mục mới ab "Báo cáo thu :Document Với Owner là ơi lưu các T Workbook, E hôi. Do đó, mục C:Docu Vn ơ Wt h md ự Wđ My Templ i bạn nhấn một tí, bạn t tab My Te cả vào một ab "Báo cáo uế" được thêm ts and Settin à tên của A Template n Excel chỉ liệt khi cài đặt uments and ho các Tem ạn chỉ việc c hể sử dụng t Windows, bạ â ây), là có th Chương 1 phòng ch – GIẢM BỚ lates My Templa sẽ thấy cử emplates thô chỗ, bạn có o thuế", tab ates trong c ửa sổ này có ôi. Giả sử b ó muốn tạo "Báo giá", n nhấn F12 đ rình bày ở ư mục lưu t der. p thoại sẽ m iểu mẫu mà óm là "Báo để in ra cá K, đặt tên c rồi đó. vào trong hộp t ngsOwner Acount mà b này, nhưng t kê những lại Window Settings... V mplate này, chép các bả iếp. ỚT NHỮNG C Application bạn đã tạo r không đượ Template n ws, có thể b Vậy, điều l , cất giữ c ản sao vào đ CỰC NHỌC Khi bạn tôi đã tr chọn thư New Fol Một hộp nhóm bi một nhó sẽ dùng nhấn OK là xong để lưu lại v phần trên, tự động, bạ mở ra, và bạn à bạn muốn cáo thuế" đ ác báo cáo n cho Templat n DataMicr a khi sử dụ c. Khi chọn nào nằm ở tr bạn sẽ mất h lưu ý ở đây cẩn thận. S đúng chỗ củ rosoftTemp ụng Window n My Temp rong cái đư hết tất cả nh là, bạn nên au này, kh ủa nó (chính IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V thoại New NG TÍNH cửa sổ New ó dạng nhữ bạn đã tạo r thêm nhữn v.v... hay đ Workbook, ững cái tab. ra rất nhiều ng tab riêng đại loại như với dạng Te , thì thay v ạn hãy nhấn mplate như vì để Excel n nút Create n nhập một n. Ở đây, tô để lưu nhữn nộp cho cơ te, và nhấn cái tên cho ôi tạo thêm ng bảng tính ơ quan thuế, n Save. Vậy Tôi mở bạn xem hình 21) không, sổ New thêm m là Báo Hay chứ Một đi chắc thừa. Tấ Templat thư mục tự tạo r này, đề đây: thử ra cho m nhé (xem ). Bạn thấy trong cửa này, đã có một tab mới cáo thuế. ứ nhỉ! iều lưu ý, là không ất cả những te và những c mà bạn đã ra trong bài ều nằm ở plate ws. Tôi đã th late trong c ờng dẫn ở t hững gì nằm n tạo ra nhữ hi có phải h là cái đườ hử thay đổi cửa sổ New trên đây mà m trong thư ững bản sao cài đặt lại ờng dẫn trên 27 , . u g ư ư l e o m h , y o m y a ó i . , g g g ã i i w à ư o i n
  • 28. 28 CHIÊU 7 Sử ử dụng một tro ong bảng tí muốn đến mà ay, tự động hí có thể dùn mt a ch Tạ t chỉ mục cá ính, vì chỉ à không lo tạo ra bởi m ng các hàm ạo chỉ mục ách này rất hư tên là Ind ác siêu liên họn Place i ất. Phương Worksheet k ông tác bảo Cn h cá Ch tấWc ô Tạ c thủ công dễ làm, bạn dex. Sau đó kết (hyperli in This Doc pháp này không có sự trì trang ch ạo chỉ mục Một cách tha tự động tạ Ms ẽ www.giaip c tự động b ay thế khác ạo ra một b phapexcel.c Tạạo ch Nếu bạn Workshe một tran để thuận com hỉỉ mụục c cho các S đã tốn quá n eet (trang tín ng tính nào đ n tiện cho việc nhiều thời gi nh), bạn sẽ cả đó. Khi đó, có c điều hướng ác trang tín với một cú bị nhầm lẫn mã VBA, h m Macro4 – k nh sẽ cho ph ú nhấp chuộ n. Bạn có th oặc là sử dụ không trình n chỉ cần ch ó, bạn nhập ink) đến các ument và c phù hợp k ự thay đổi th hỉ mục. hèn mới mộ vào tên của c Workshee chọn tên Sh khi bảng tín hường xuyê Hình h 22 - Hộp thoạ bằng cách là sử dụng bảng chỉ m sử dụng V VBA để tự mục liên kết Tạo ch hỉ mục cho cá Sheet tro ác Sheet tron ong Wor ian trong mộ ảm thông đư lẽ ta nên lập g trong bảng rkbook ột Workbook ược sự khó k p một chỉ mụ g tính. hép bạn nha ột, Excel sẽ hể tạo một c ụng trình đ h bày ở đây) ng Workbook (bảng tính) v khăn trong v ục các trang t anh chóng v ẽ đưa bạn đ chỉ mục tro ơn tùy chọn ). ột Workshee a các Works et tương ứng heet muốn k nh không c ên, nếu khô k với rất nhiều việc tìm kiếm tính đang có và dễ dàng đ đến chính x ong một vài n theo ngữ u m ó điều hướng xác nơi bạn cách: bằng cảnh (thậm o nó một cá ng W orkboo à bạn nhập. Nhấn nút O iều Worksh ra nhiều kh et và đặt cho sheet có tron g với tên mà kết nối tới. có quá nhi ông sẽ gây r ại Insert Hypelin VBA ự động tạo r đến tất cả g n g m ái tên, ví dụ ụ ok và tạo o OK để hoàn heet và tên hó khăn cho mục. Đoạn m sheet mà bạ CÁC TUY nk ra các chỉ m các Works n n o mã sau đây ạn có trong YỆT CHIÊU C y g CỦA EXCEL L
  • 29. Tạo chỉ mục cho các Sheet trong Workbook Chương 1 – GIẢM BỚT NHỮNG CỰC NHỌC KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH 29 Workbook. Bảng chỉ mục này sẽ được tạo lại mỗi khi Worksheet lưu chỉ mục được chọn. Đoạn mã này phải được đặt trong Private Module của Sheet chứa chỉ mục. Chèn một Worksheet mới vào Workbook và đặt tên cho nó là Index chẳng hạn. Nhấp chuột phải vào tên Worksheet vừa tạo và chọn ViewCode từ trình đơn ngữ cảnh hoặc nhấn tổ hợp phím Alt+F11. Nhập đoạn mã VBA sau vào cửa sổ Code: Private Sub Worksheet_Activate() Dim wSheet As Worksheet Dim lCount As Long lCount = 1 With Me .Columns(1).ClearContents .Cells(1, 1) = "INDEX" End With For Each wSheet In Worksheets If wSheet.Name <> Me.Name Then lCount = lCount + 1 With wSheet .Range("A1").Name = "Start" & wSheet.Index .Hyperlinks.Add Anchor:=.Range("A1"), Address:="", _ SubAddress:= "Index", TextToDisplay:="Back to Index" End With Me.Hyperlinks.Add Anchor:=Me.Cells(lCount, 1), Address:="", _ SubAddress:= "Start" & wSheet.Index, TextToDisplay:=wSheet.Name End If Next wSheet End Sub Nhấn tổ hợp phím Alt+Q để thoát VBE và trở về cửa sổ bảng tính, sau đó lưu bảng tính lại. Để chạy đoạn mã vừa tạo, bạn dùng chuột chọn sang Worksheet khác trong Workbook và sau đó chọn lại Worksheet Index để kích hoạt sự kiện Worksheet_Activate. Lưu ý rằng, đoạn mã sẽ các đặt tên (Name) cho các ô A1 ở mỗi Worksheet kèm theo số chỉ mục của Worksheet trong bảng tính (Worksheet đầu tiên có chỉ mục là 1, kế đó là 2, 3…. n). Điều này bảo đảm rằng ô A1 trên mỗi trang tính có một tên khác nhau. Nếu ô A1 trên Worksheet của bạn đã được đặt tên, bạn nên cân nhắc đến việc thay đổi ô A1 trong đoạn mã sang một địa chỉ khác phù hợp hơn. Lưu ý thêm, nếu bạn có thiết lập Hyperlink base (siêu liên kết cơ sở) trong Workbook thì các hyperlink được tạo ra từ đoạn mã trên sẽ không thể hoạt động được, do chúng đã liên kết đến các Name trong Workbook hiện hành. Khi thuộc tính Hyperlink base được thiết lập thì các siêu liên kết sẽ trỏ đến Hyperlink base kết hợp với các Name. Cách thêm thuộc tính Hyperlink base: Vào Office → Prepare → Properties → Document Properties → chọn Advanced Properties (Excel2003: File → Properties → Summary) và nhập vào khung Hyperlink Base. Ví dụ, nhập vào: http://www.giaiphapExcel.com/
  • 30. 30 Th hêm lệnh g ách thứ ba n ác Workshe ùng bảng tín Nhấn Alt+F1 hisWorkboo Cc á vù NT h www.giaip Privat ByVal Dim On E phapexcel.c com Hình 2 23 - Thêm thuộ Hình 24 ộc tính Hyperlin 4 - Siêu liên kết gọi chỉ mụ này sẽ hướn eet trong Wo nh bất kỳ. 11 để mở c ok: t trước và sau kh ục vào trìn ng dẫn bạn orkbook và h đơn ngữ thêm một lệ bạn có thể cửa sổ VB te Sub Work Target As cCont As Error Resu BE, sau đó kbook_Shee Range, Ca CommandBa ume Next etBeforeRi ancel As B rButton Tạo ch hỉ mục cho cá nk base vào bản ng tính hi thêm Hyperl ink base ữ cảnh ệnh vào trìn chọn lệnh n ác Sheet tron nh đơn ngữ này bằng cá nhập đoạn ng Workbook cảnh để gọ ch kích phả n mã sau v ghtClick(B Boolean) k ọi danh sách ải chuột vào vào cửa sổ ByVal Sh A h o ổ Code của As Object, CÁC TUY _ YỆT CHIÊU C a CỦA EXCEL L
  • 31. Tạo chỉ mục c cho các She Đ eet trong Wor rkbook lication.C Error GoTo cCont = A e:=msoCont h cCont Caption = OnAction = With b oạn mã này Ti CommandBar o 0 Application trolButton y sẽ gọi than iếp theo, bạ Đb s("Cell"). .Controls( n.CommandB , Temporar ndex" ode" nh lệnh Tab ạn vào Inser "Sheet Ind Bars("Cell ry:=True) bs của Work l").Control kbook như h e và nhập và rt → Module ndexCode() lication.C ub oạn mã trên ạ ạn phải đặt n Nhấn Alt+Q huột tại bất ệnh Sheet In ễ dàng. Nc h lệ dễ Chương 1 Appl On E Set Type With . . End End Sub Sub In Appl End Su CommandBar n sẽ thực th nó trong M để đóng cử kỳ ô nào tr dex giúp bạ – GIẢM BỚ s("Workboo hi mỗi khi odule thì Ex ửa sổ VBE rong bất kỳ ạn điều hướ ỚT NHỮNG C "Sheet In "IndexCo bạn chọn lệ xcel mới có trở về bản Worksheet ớng đến bất CỰC NHỌC Hình hình sau: sau: ShowPopup Index” từ t ược thủ tục el. Kể từ lú ng trình đơn eet nào tron IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V 25 ào đoạn mã ok Tabs"). ệnh “Sheet ó thể thấy đư ng tính Exce nào thì tron cứ Workshe NG TÍNH dex").Dele ls.Add _ ete trình đơn n này. úc này, bạn n ngữ cảnh ng Workboo ngữ cảnh và n nhấp phải sẽ có thêm ok một cách 31 à i m h
  • 32. 32 Cv CHIÊU 8 ác bảng tính à có số dòn dụ ụng hết. Bạ liệ ệu nhạy cảm cu uộn xuống d mà m xem. ạn có thể dù ịnh nghĩa m Bđ ị Dấ h tạo bởi E ng tối đa là ạn có thể giớ m, bạn để n dòng 500.0 ùng cách đơ một vùng cho ấu dòng v ách dễ nhất òng cuối có uống để chọ Hide & Un họn Hide. Cd ò xu → ch à cột t là dấu nhữ ó dữ liệu, nh ọn đến cuối nhide → Hid Hình 26 - Giới www.giaip hạn vùng cuộn phapexcel.c Giớới h Nếu bạn hoặc bạn có thể giớ com hạạn vùng g cuộộn c không muố n có dữ liệu ở ới hạn vùng n củủa bảảng ốn thanh cuộ một vùng n nhìn được củ Excel 2007 c 1.048.576 ới hạn chỉ c ngoài vùng đ 00 và đến l g tính ộn kéo bảng nào đó mà kh ủa bảng tính có số cột tố (trước đó là cho người d đó. Ngoài ra lượt người ơn giản là d o phép xem vùng cuộn củ tính lên xuốn hông muốn c trong phạm ối đa 16.384 65.536). Nh dùng xem tr a nó còn hạ khác la làn dấu (Hide) n m hoặc chỉ kí ững dòng v hấn chọn dò i dòng cuối de Rows (Ex ủa bảng tính ống hoặc qua cho nguời dù vi bạn cho p 4 (Excel trước hưng thườn rong một ph ạn chế khi a ng rằng kéo những dòng ích hoạt vùn và cột không òng dưới nó cùng (1.04 xcel2003: For n bảng tính bằn h a phải nhiều, , ùng xem, bạn n phép. từ A đến IV), hiếm khi sử đó, còn dữ h kéo thanh thấy cái gì c đó là 256, t ng thì bạn h hạm vi nào ai đó vô tình mãi chẳng g và cột muố ng có dữ liệ g dùng đến ó, nhấn thêm 8.576). Sau rmat → Row ng cách ẩn các h ốn dấu hoặc ệu. n: Trên Shee m cùng lúc u đó trong ta → Hide), ho hàng và các cột Giới hạn , ử ữ h ì c bằng cách et hiện hành c Ctrl + Shif ab Home, ch oặc click ph CÁC TUY h h, xác định ft + mũi tên họn Format hải chuột và Làm tươ vậy để cột kh đến: tìm click ch bên, nh Shift + sang p Hide colu Kết quả 26: vùng bị trùm tăm tố quanh v có thể k được nữ h n t à ơng tự như ư dấu những g ông dùng g m cột cuối, , họn cột kế ế hấn Ctrl + mũi tên phải, chọn umns. ả như hình g làm việc một màu ối chung và chẳng ai kéo đi đâu a. YỆT CHIÊU C nn h c u g i u CỦA EXCEL L
  • 33. Giới hạn vùn ng cuộn của Mk bảng tính Hình 27 7 Mặc dù khôn h hỏi vùng, bạ dù ù bạn có ng Th hậm chí với nằ ằm ngoài vù Đ ể có thể thự Đ ầu code thê Cu ng có vùng b ạn cố chọn ó thấy cũng i những đoạ ùng cho phé ực thi các đo êm dòng: ác định mộ Bằng cách sử thể ấn địn hực hiện nh Nhấn chuột họn View co rong cửa sổ m dòng Scr ụ: $A$1:$H Quay trở lại thể cuộn x à tối đa, khô uy vậy, Ex nh, nên lần a phải viết ích hoạt Sh heet mình m ột vùng sử ử dụng Pro nh vùng làm hư sau: phải vào tê ode, hoặc nh Project Exp rollArea gõ H$50 (hình 2 bảng tính v xuống đến d ông cuộn đư xcel không sau mở fil một đoạn c heet. Vào muốn, chọn rivate Sub Me.Scrol nd Sub ử dụng bằn operty của S m việc trong ên Sheet tro hấn Alt+F11 plorer, rồi x vào địa chỉ 27). và thử kéo t dòng 50 và ược nữa. lưu tính c e lên phải s code thực h vùng soạn sự kiện Wo b Workshee lArea = "A Bây giờ mỗi ùng giới hạn tăm tối như ngoài vùng m thôi. A bạn tạo s ọn nguyên c ên bạn phải bao quanh t một ô nằm g chỉ để thèm ạn code VB ép, hoặc chọ oạn code trê eSheet.Scro uối code thê Th Chương 1 Active êm dòng: Active hí dụ: ollArea = eSheet.Scro Sub My ollArea = yMacro( ) iveSheet.S ge("Z100") ection.Fon Acti Rang Sele – GIẢM BỚ "" t_Activate A1:H50" i khi kích h n như mong ư cách trên, g cho phép c hoạt bảng t g muốn. nhưng bạn cũng không sau này, tron cột nguyên d cho vào co "$A$1:$G$ ScrollArea .Select nt.Bold = T ỚT NHỮNG C Xá Bc ó T Nc h tr tìm dụ Qc ó là T tín ta kí Sh Pr En Bv ù CỰC NHỌC = "" True ng đó có câu dòng, cũng de 2 dòng l IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V 50" NG TÍNH ng Propert Sheet trong g phạm vi m ty g VBA, bạn mong muốn. ong tab Sh 1, chọn đún xuống khun ỉ vùng mong eet Names, ng tên Sheet ng Property, g muốn, thí thanh cuộn, cuộn ngang ta thấy chỉ g đến cột H chất này kh set Property hiện điều n thảo code orksheet_ac e () hi lưu bảng y lại. Do đó này mỗi khi e của đúng ctivate: tính, VBA sẽ ấn định không thể n được, kể cả nào cuộn ra ả cột I, J, K u lệnh selec không chọn lệnh: ct một vùng n được. 33 n . , t , í ỉ g ó i g h a g
  • 34. www.giaiphapexcel.com CÁC TUYỆT CHIÊU CỦA EXCEL 34 Giới hạn vùng cuộn của bảng tính ActiveSheet.ScrollArea = "$A$1:$G$50" Sheets("Daily Budget").Select ActiveSheet.ScrollArea = "" Range ("T500").Select Selection.Font.Bold = False ActiveSheet.ScrollArea = "$A$1:$H$25" End Sub Đoạn code trên chọn ô Z100 trong Sheet hiện hành và định dạng in đậm. Sau đó chọn ô T500 trong Sheet khác, định dạng in thường (không đậm). Trước khi thực hiện chọn và định dạng ở Sheet nào, phải set vùng cuộn Sheet đó là “”. Sau khi định dạng, set trả vùng giới hạn cuộn theo mong muốn. Chỉ kích hoạt vùng dữ liệu hiện hành Phương pháp này linh hoạt hơn, tự động giới hạn vùng cuộn bảng tính vừa bằng vùng dữ liệu của bảng tính mà bạn đặt code sau: Private Sub Worksheet_Activate() Me.ScrollArea =Me.UsedRange. Address End Sub Đoạn code trên sẽ chạy mỗi khi bạn kích hoạt bảng tính mà bạn đặt code. Dù vậy cũng có hạn chế là bạn không thể thêm dữ liệu vào dòng mới hoặc cột mới. Bạn có thể mở rộng vùng giới hạn ra thêm 5 dòng và 2 cột bằng đoạn code sau: Private Sub Worksheet_Activate() With Me.UsedRange Me.ScrollArea = .Resize(.Rows.Count + 5, .Columns.Count _ + 2).Address End With End Sub Còn nếu bạn muốn hơn nữa, nhập liệu thêm một cách thoải mái, thì dùng một đoạn code nhằm reset vùng cuộn bằng nguyên Sheet: Sub ResetScrollArea() ActiveSheet.ScrollArea = "" End Sub Bạn có thể gán short key (phím tắt) cho đoạn code này bằng cách nhấn Alt+F8, chọn macro ResetScrollArea, nhấn nút Option, và gán một phím tắt thí dụ Ctrl+W. Sau này mỗi khi bạn muốn nhập liệu, nhấn Ctrl+W trước khi nhập liệu. Khi nhập liệu xong, chỉ cần bạn kích hoạt một Sheet khác xong quay lại Sheet này, vùng cuộn lại bị giới hạn bởi đoạn code trên (Worksheet_Activate()).
  • 35. Khóa và bảo o vệ những ô Kb CHIÊU 9 có chứa côn Khi tạo một b ả ảng tính ch nh hững vào nh vệ ệ) bảng tính ch hứa công thứ tín nh của bạn. th hức thôi, còn ó ba giải ph ata Validati CD Kh Th có lệ bả Ch đi Pr ng thức và bảảo v vệệ nhữữn ày giúp bạn thay đổi các ô không cần p bảng tính, t ho mọi ngườ hững ô có c h. Tuy nhiên ức, mà nó k Đôi khi, bạ n những ô c háp để thực on cho các hóa các ô c heo mặc địn ó tác dụng g ệnh Protect ảo vệ: họn toàn bộ iểm của cột rotection, bỏ Chương 1 ng ô có ch cho phép ng chứa công phải bảo vệ to thường chún ời, có thể b chứa công th n, Protect b không cho c ạn lại khôn chứa dữ liệu c hiện điều n ô chứa côn chứa công nh, tất cả c gì trừ phi bạ cho bảng tí hứứa côn gười khác th thức. Bạn cũ oàn bộ trang ng ta sẽ phả bạn muốn r hức. Cách d bảng tính kh can thiệp và g muốn như u thì không. này: Khóa n g thức, và t thức các ô trong ạn áp dụng ính, nhưng ộ bảng tính t A và hàng ỏ đánh dấu – GIẢM BỚ Khóa Chiêu nà cấm họ t thức mà ay đổi các ô ũng có thể bả g tính của bạn ải dùng đến rằng, không dễ nhất là c hông chỉ ngă ào tất cả, ngh ư vậy, bạn c n một số côn g ai có thể cũng phổ biế ăn không ch hĩa là không chỉ muốn b những ô ch ự động bật bảng tính đ lệnh Protec chỉ những h, bằng cách g 1. Rồi nh ở tùy chọn ỚT NHỮNG C hứa công thứ tắt chức năn đều được kh ct bảng tính ô chứa côn h nhấn Ctrl hấn nút phả Locked, rồi Hình 28 - Gá hóa (locked h. Đây là cá ng thức thì +A, hoặc n ải chuột và i nhấn OK. án thuộc tính Lo CỰC NHỌC nhấn vào cá chọn Form ock cho một ho ặc nhiều ô IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V NG TÍNH ng thứức có chứa dữ ảo vệ các ô c n. ữ liệu, nhưng có chứa công ng thức, và can thiệp ( ến nhất là P ho can thiệp g ai có thể l ảo vệ các ô khi chia sẻ xóa, sửa...) Protect (bảo p vào các ô làm gì bảng chứa công ức, sử dụng ng bảo vệ. g chức năng d), tuy nhiên ách dễ nhất mới bị khó n, nó chẳng để áp dụng óa, và được ái ô vuông n mat Cells, rồ nằm ở giao ồi trong tab 35 g g ẻ ) o g g g g g c o b
  • 36. 36 Sa au đó, bạn (E Excel2003: Ed H Hộp thoại Go Tr rong hộp th ch họn thêm 4 ch họn), và nhấ th hì bạn đánh th hấy) thì đánh V Ce Sh n chọn đại dit → Go To… o To Special hoại đó, bạn ô nhỏ ở dư ấn OK. Sau h dấu vào tù h dấu vào tù Việc cuối cùn ells, rồi nhấ heet (Excel2 www.giaip một ô nào … → Special l sẽ mở ra. n nhấn vào t ưới (liệt kê đó, bạn mở ùy chọn Lo ùy chọn Hid ng là Protec ấn vào Prot 003: Tools → phapexcel.c com Hình 3 o đó, chọn ); hoặc nhấ tùy chọn Fo các loại cô ở lại hộp tho ocked, và nế dden, nhấn O Hìn nh 29 - Hộp tho ct bảng tính tect Sheet.. Protection → h: Chọn Hom .; hoặc chọ Protect Wo 30 - Chọn Prote ect Sheet từ tab Khóa và bảo vệ nh Home → ấn Ctrl+G ha hững ô có chứ Find & Sel ay F5 rồi n rmulas, và n ông thức, m oại Format C ếu bạn thíc OK. ứa công thức ect → Go nhấn vào nú nếu cần thiế mặc định thì Cells đã nói ch ẩn luôn c oại Go To Specia me trên Ribb ọn Review tr orksheet): b Review trên R c To Special út Special.... ết thì chọn h ì cả 4 ô này i ở trên, như công thức ( l . hoặc không y đều được ưng lần này không cho vào Format t n, rồi nhấn v CÁC TUY al bon, nhấn v rên Ribbon Ribbon g c y o trong nhóm vào Protect YỆT CHIÊU C m t CỦA EXCEL L
  • 37. Khóa và bảo o vệ những ô Hình 32 - Hộp thoại Pro bạ ch có chứa côn otect Sheet ạn vẫn có th hung nó khô ể thực hiện ôi đã nói ở tr ừ menu Dat Đt ô từ Chương 1 ng thức h 31 - Chọn Prot hể xóa công ông bảo vệ đ n, bạn hãy c rên. Rồi, vớ ta trên Ribb – GIẢM BỚ Hình tect Sheet từ ta g hộp thoạ ct locked ce g ô không là xong. Từ bảo vệ, có en, bạn khôn ụng Data V ụng Data V những ô có c Tuy nhiên, nghĩa là trán ứa công thức c dán vào nh iều. Nhưng ô chứa ô cô chứa công t 003: Data → g thức, hoặc được gì nhi họn những ới những ô c bon (Excel2 ỚT NHỮNG C Trong Selec những thiết. Vậy l được Hidde Sử dụ Sử dụ vào n thức. bạn, n ô chứ CỰC NHỌC ibbon Sheet, bỏ đ phép Selec nhập vào m hững ô chứa xem thấy đ g công thức n chỉ là đơn g thức, nghĩa háp này chỉ máy sửa lại ra, mặc dù đ bất kỳ dữ liệ ói sơ qua về ằng chức nă được chọn, b . Trong hộp IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V b Home trên Ri ại Protect S lls, chỉ cho khóa), và n bây giờ, nh thể không ng lo những Validation Validation, c chứa công t phương ph nh việc táy c, chứ thật r hững ô đó b cũng xin nó ông thức bằ thức đang đ Validation). NG TÍNH đánh dấu ở ct unlocked một passwor tùy chọn cells (chọn rd, nếu cần a công thức được nếu b này bị can c của bạn sẽ bạn đã chọn thiệp nữa. cho ghi đè ho sửa công a cho chính rong những Validation”, thích... Nói háp này: Specials mà a Validation y, chọn tab giản không là không ch phòng ngừa i cái gì đó tr đã được “V ệu nào bạn ề phương ph ăng Go To S bạn gọi Data p thoại này 37 n n n ẽ n è g h g , i à n b
  • 38. 38 H Hình 33 - Hộp th vệ độ hoại Data Valid ệ bảng tính ộng tắt chức ể bắt đầu, b hóa, còn nh háp thứ nhấ hóa ở trong Đk h ph kh N m dation (Protect) m c năng bảo v bạn hãy chắ hững ô khô ất. Sau đó, đó, rồi nhập te Sub Work Target.Loc Me.Protect e Me.Unprotec If ub Nếu không c muốn Passwo Nếu bạn lo rằ hể bảo vệ cá họn tab Prop Nt h ch www.giaip Privat If T M Else M End End Su cần đến pas ord là thứ g ằng người t ác code này perties, chọ phapexcel.c Tuy nhiên, p bạn được ph code sẽ chỉ nói thêm, c thôi, là ô đa Vì lý do này thì người đó được tự độn com mỗi khi bạn c vệ khi bạn c ắc chắn rằng ng cần bảo bạn nhấn A p vào trong ksheet_Sel cked = Tru Password: ct Passwor ssword, bạn ì khác, bạn ta có thể vào y (không cho ọn Lock Proj phương pháp hần nào việc b để tham chiế cho dù bạn ch ng có màu kh , nếu một ngư ó có thể xóa t ng bật! Setti công OK. Kể t trong sửa ngăn phươ thức chứa Tự đ Phươ chọn một ô chọn một ô g những ô b o vệ thì khô Alt+F11, nhấ g khung soạn lectionCha e Then :="Secret" rd:="Secre n không cần sửa lại chữ o trong khu o xem) bằn ject for View này cũng khô bảo vệ các công ếu đến ô đang họn một dãy, ác với những ô ười nào đó chọ toàn bộ dãy ô Khóa và bảo vệ nh ings, chọn C g thức này: hững ô có chứ Custom cho =" " vào kh từ đây, mỗi g những ô lại công thứ n không ch ơng pháp n c, cũng như a công thức ứa công thức o khung Allo hung Formu i khi bạn n chứa công ức, sẽ có m ho bạn nhậ này không c ư dán đè th . động bật t ơng pháp n đã được kh không bị kh bạn muốn bả ông bị khóa ấn vào She n thảo đoạn c ow, và nhập la, rồi nhấn nhập bất kỳ thức, hoặc một cảnh báo ập vào. Xin cấm việc xó hứ gì đó và ắt chức nă này, sẽ tự độ hóa (locked hóa. ảo vệ (ô chứ a, như tôi đ et mà bạn m n code sau đ ange(ByVal t" p n thứ gì vào c bạn muốn o xuất hiện, n nhắc lại, óa hẳn công ào những ô ăng bảo vệ ộng bật chứ d), nhưng nó o n , , g ệ ức năng bảo ó cũng sẽ tự ứa công thứ đã trình bày muốn bảo v đây: Target As s Range) ạn Password g cái bạn m ảo VBA để n Tools → V ập vào một n dùng đoạ ữ Secret bằn ung soạn thả ng cách chọn wing, và nhậ ông hoạt động g thức. Từ khó g "active" nga nhưng trong còn lại). ọn một dãy cá này, bởi vì k o ự ức) đã được y ở phương vệ các ô đã d:="Secret" muốn. xem passw VBAProject password. g hoàn hảo, m óa Target được y tại thời điểm dãy đó, chỉ có c g ã ", hoặc nếu u word, bạn có Properties, mặc dù nó cũn c sử dụng tron m nó được ch ó một ô "activ c ô (với ô "act khi đó thì chức ng giúp ng đoạn ọn (xin ve" mà tive" không bị c năng Unpro CÁC TUY khóa), tect đã YỆT CHIÊU C ó , CỦA EXCEL L
  • 39. Sử dụng địn để tìm dữ liệ nh dạng theo ệu trùng CHIÊU 10 Mb o điều kiện Mọi người th ả ảng, và làm cô ông việc nà Ex xcel một ít. Ví dụ như, b ằng cách ch H100). Điều ựa chọn. Sau Vb ằ (H lự Tr th =C ụụng đđịịnh m dữữ liệệu h dạạng th u trùng ng theo điều cụ thể trên b p dữ liệu tron n trong Excel phiên bản từ hường xuyên m thủ công c ày dễ dàng heo đđiềều kiện của Exc bảng tính, nh ng một danh l 2007 đã đư ừ Excel 2003 v n phải nhận công việc nà hơn, bạn c bạn có một b họn ô trên cù u này rất qu u đó vào Fo rong hộp th hức sau vào COUNTIF($ Chương 1 u kiệện cel thường đư hưng chúng t sách hoặc m ược cải tiến, d về trước. n diện sự trù ày có thể m có thể chế b bảng dữ liệ ùng bên trá uan trọng, v rmat → chọ được sử dụng ta có thể cải một bảng. Ch do vậy bài h ùng lắp dữ li mất nhiều thờ biến công c ệu là vùng $ ái của bảng vì ta muốn ô ọn Condition Hình 34 - Lệnh hoại Conditio hộp trống b $A$1:$H$10 – GIẢM BỚ Sửử dụụ đđểể tìm Định dạn phạm vi trùng lắp điều kiện cho các p H iệu trong m ời gian và d cụ Định dạn A$1:$H$1 (A1) và kéo A1 phải là nal Formatt định dạng theo 00. Với Ex o chuột đến à ô hiện hàn ing…. o điều kiện tron tting, bạn ch onal Format bên cạnh: 00,A1)>1 ỚT NHỮNG C Hình 35 CỰC NHỌC ng Excel 2003 họn Formul - Hộp thoại Co as Is tại Co atting IỆC VỚI BẢN KHI LÀM V nditional Form NG TÍNH để xác định tiến nó để nh hức năng địn ướng dẫn nà giá trị trong hận dạng sự nh dạng theo ày thích hợp một danh sác dễ mắc lỗi. Đ ng theo điề ch hoặc một Để làm cho ều kiện của cel 2003, b n ô dưới cùn nh (active) bạn chọn nó ng bên phải trong vùng ndition 1 và à nhập công 39 g ự o p t o a ó i g g
  • 40. 40 N Nhấn chọn n Pa atterns. Nh vù ùng dữ liệu Th heo bảng số Tr rong công t ô cần kiểm t nh hư thế này, th hể thì các cô Đ tro Ch Du Tr ch nút Format → ấn OK khi đang chọn. ố liệu minh thức định dạ ra trong vù Excel sẽ tự ông thức địn ẽ có công th ẽ có công th ẽ có công th ẽ có công th ịnh dạng th ong một vù họn vùng d uplicate Val rong hộp th họn định dạ www.giaip Ô A1 s Ô A2 s … Ô B1 s Ô B2 s … heo điều kiệ ng dữ liệu. dữ liệu → và lues… hoại Duplic ng tại hộp k H Hình 36 - Lệnh D phapexcel.c com chọn mà hoàn tất việ àu và kiểu c ệc định dạn họa thì hầu ạng theo điề ùng địa chỉ ự động nhận nh dạng theo hức là: =C hức là: =C chữ tại ngăn ng. Nhấn tiế u hết các ô đ ều kiện này, xác định. B n biết địa c o điều kiện COUNTIF($A COUNTIF($A hức là: =C hức là: =C định dạng th n Font và c ếp OK để á đều có dữ liệ , ta sử dụng Bằng cách s hỉ ô làm đi tại các ô nh A$1:$H$100 A$1:$H$100 COUNTIF($A COUNTIF($A ện trong Ex Các bước th ào ngăn Hom heo điều kiện dữ liệu trùng chọn màu n áp dụng địn ệu trùng trừ g tham chiếu sử dụng địn ều kiện tron hư sau: 0,A1)>1 0,A2)>1 A$1:$H$100 A$1:$H$100 xcel 2007 đ hực hiện nh me → Cond cate Values, kế bên sau đ 0,B1)>1 0,B2)>1 đã có sẵn tín hư sau: ditional Form , bạn chọn đó nhấn OK Duplicate Value n g nền tại ngăn nh dạng cho ừ hai ô H7 v u tương đối nh dạng the ng hàm CO nh năng làm n o và H49. cho địa chỉ o điều kiện OUNTIF. Cụ m nổi các g matting → H kiểu Dupli K. es của Condition nal Formatting Sử dụng ỉ n ụ giá trị trùng Highlight Ce cate (hoặc g lls Rules → Unique: du trong Excel 200 07 CÁC TUY để tìm uy nhất) và YỆT CHIÊU C à CỦA EXCEL L