SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 62
Downloaden Sie, um offline zu lesen
NCS. NGUY N THÀNH TÍN
               thanhtin008@yahoo.com

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                  1
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   2
1. L CH S        HÌNH THÀNH




       NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   3
Lịch sử hình thành
  • 1956 Bộ Quốc Phòng Mỹ thiết lập hệ thống MIL - Q9858v
    (chương trình QTCL)
  • 1963, MIL-Q9858 được sửa đổi và nâng cao.
  • 1968, NATO chấp nhận MIL-Q9858 vào việc thừa nhận hệ
    thống bảo đảm chất lượng của những người thầu phụ
    thuộc các thành viên NATO (Allied Quality Assurance
    Publication 1 - AQAP - 1 ).
  • 1970, Bộ Quốc Phòng Liên Hiệp Anh chấp nhận những điều
    khoản của AQAP - 1 trong Chương trình quản trị Tiêu chuẩn
    quốc phòng, DEF/STAN 05-8.
  • 1979, Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc (British Standards
    Institute - BSI) đã phát triển thành BS 5750, hệ thống tiêu
    chuẩn chất lượng quản trị đầu tiên trong thương mại.

                          NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN               4
Lịch sử hình thành
  • 1987, Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa - ISO - chấp nhận hầu
    hết các tiêu chuẩn BS 5750 và ISO 9000 được xem là những tài
    liệu tương đương như nhau trong áp dụng các tiêu chuẩn
    chất lượng quản trị.
  • 1987, Ủy ban Châu Âu chấp nhận ISO 9000 và theo hệ thống
    Châu Âu EN 29000.
  • 1987, Hiệp hội kiểm soát chất lượng Mỹ (ASQC) và Viện tiêu
    chuẩn quốc gia Mỹ (ANSI) thiết lập và ban hành hệ thống Q-
    90 mà bản chất chủ yếu là ISO 9000.
  • Các thành viên của Ủy ban Châu Âu (EC) và Tổ chức mậu dịch
    tự do Châu Âu (EFTA) đã thừa nhận tiêu chuẩn ISO 9000 và
    buộc các thành viên của cộng đồng Âu Châu phải thực hiện
    theo các tiêu chuẩn này trong cung cấp hàng hóa và dịch vụ..
  • Tại Việt Nam, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chấp thuận hệ
    thống tiêu chuẩn ISO 9000 thành hệ thống tiêu chuẩn TCVN
                           NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                 5
    ISO 9000.
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   6
- Tổ chức phi chính phủ
                                         - Thành lập : 23/2/1947
     ISO (The                        - Trụ sở: Genève - Thụy Sĩ
   International                     -Ngôn ngữ sử dụng: Anh,
 Organization for                       Pháp, Tây Ban Nha.
 Standardization):                   - Chi phí hoạt động/năm:
                                      125 triệu France Thụy Sĩ
tổ chức quốc tế về
                                     - Việt Nam: thành viên 72
vấn đề tiêu chuẩn                      của ISO, gia nhập 1977;
       hóa.                            được bầu vào BCH ISO
                                             năm 1996 .




                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                             7
Khách
                 hàng

Xã hội                                     Nhân
                 5 nhóm
                  ngư i                    viên
                liên quan
                    nl i
                   ích

     Bên cung                       Lãnh
     ứng phụ                          o
            NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                 8
Mong muốn của những người có liên quan
   NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN           MONG MUỐN HOẶC NHU CẦU

Khách hàng                     Chất lượng sản phẩm

Nhân viên                      Thoả mãn về nghề nghiệp

Lãnh đạo                       Hiệu quả đầu tư

Bên cung ứng phụ               Tiếp tục khả năng lãnh đạo

Xã hội                         Sự quản lý có trách nhiệm

                    NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                  9
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   10
Thúc đẩy sự
                phát triển của
                 vấn đề tiêu
                  chuẩn hóa




Lĩnh vực: trí     Nhi m
 tuệ, khoa          v              Tạo điều kiện
học, kỹ thuật                      thuận lợi cho
                   ISO             việc trao đổi
và mọi hoạt
                                  hàng hóa, dịch
động kinh tế                       vụ quốc tế và
   khác.                         sự hợp tác phát
                                       triển
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   12
• Sự nhất trí: các nhà sản xuất, người
             bán hàng, người sử dụng, nhóm
4.1. Các     tiêu thụ, phòng kiểm nghiệm, chính
 bước        phủ, nhà kỹ thuật và cơ quan
  xây        nghiên cứu.
 dựng      • Qui mô: dự thảo các tiêu chuẩn phù
             hợp với yêu cầu của các ngành và
  tiêu       khách hàng trên toàn thế giới.
 chuẩn     • Tự nguyện: việc tiêu chuẩn hóa
  ISO        chịu tác động của thị trường và dựa
             trên sự tự nguyện thực hiện của tất
             cả các bên có quan tâm.


               NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN           13
4.2. Các bước xây dựng tiêu chuẩn ISO


                    ngh

         Công                  Chu n
          b                     b
                     5
                    bư c


             Phê            Th o
            chu n           lu n
• Xác nhận nhu cầu ban hành
        một tiêu chuẩn mới.
      • Đề nghị một vấn đề mới được
        đưa ra để các ủy ban và tiểu
        ban kỹ thuật có liên quan thảo
ngh     luận và lựa chọn
      • Nếu đa số thành viên của ủy
        ban hay tiểu ban kỹ thuật đồng
        ý và có ít nhất 5 thành viên
        cam kết tham gia tích cực vào
        đề án      Đề nghị được chấp
        thuận .
          NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      15
Chu n
  b     • Các chuyên gia trong nhóm
          cộng tác xây dựng một bản dự
          thảo tiêu chuẩn được đề nghị.
        • Nếu bản dự thảo đã tương đối
          hoàn thiện: đưa ra thảo luận
          trong các ủy ban và tiểu ban.




             NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN        16
• Dự thảo được đăng ký bởi ban
         thư ký trung tâm của ISO
       • Dự thảo sẽ được phân phát
         cho các thành viên tham gia
         trong các ủy ban và tiểu ban
         chuyên môn để lấy ý kiến.
       • Dự thảo được tuần tự xem xét
         cho đến khi đạt được sự nhất
         trí về nội dung.
Th o   • Sau đó là giai đoạn dự thảo
lu n     tiêu chuẩn quốc tế.
          NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN     17
• Bản dự thảo tiêu chuẩn quốc tế
          được chuyển tới tất cả các cơ quan
          thành viên của ISO để thu thập ý
          kiến trong 6 tháng.
        • Bản dự thảo được phê chuẩn và
          được coi là tiêu chuẩn quốc tế nếu
 Phê      được 3/4 thành viên của ủy ban hay
chu n     tiểu ban kỹ thuật đồng ý và chỉ có
          dưới 1/4 phiếu chống.
        • Nếu cuộc biểu quyết không thành,
          bản tiêu chuẩn quốc tế dự thảo
          được trả lại ủy ban kỹ thuật để xem
          xét lại.
            NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN          18
• Nếu tiêu chuẩn được phê
         chuẩn chuẩn bị văn bản
         chính thức kết hợp với các ý
         kiến đóng góp khi biểu quyết.
       • Văn bản chính thức được gởi
Công     tới ban thư ký trung tâm của
 b       ISO.
       • Sau đó cơ quan này sẽ công bố.




           NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      19
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   20
Triết lý của ISO
  Hệ thống chất lượng quản trị
   quyết định chất lượng SP


  Làm đúng ngay từ đầu là chất
    lượng nhất, tiết kiệm nhất

  Quản trị theo quá trình và ra
 quyết định dựa trên sự kiện, dữ
              liệu


   Lấy phòng ngừa làm chính
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   22
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   23
• ISO 9000 nhanh chóng trở thành tiêu
  chuẩn chất lượng quốc tế (thương mại,
  công nghiệp, quốc phòng)
• Các hợp đồng đòi hỏi những DN cung
  cấp SP phải đăng ký và được chứng nhận
  phù hợp ISO 9000 (đặc biệt đối với những
 ngành: sản phẩm y tế, đồ chơi, thiết bị an
 toàn, viễn thông ... )
• Sự tiêu chuẩn hóa các tiêu chuẩn chất
  lượng khắp thế giới cung cấp cơ hội cạnh
  tranh cho những nhà cung cấp từ mọi
  quốc gia.     NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN     24
• Thuận tiện hơn trong trao đổi thương mại
  toàn cầu và mở cửa những thị trường mới
• Giảm bớt những khó khăn của rào cản kỹ
  thuật trong thương mại và những liên minh
  khu vực.
• Giảm hoặc tránh được những chi phí ẩn và
  những chậm trễ khác.
• Nhà sản xuất hoặc cung cấp phải thể hiện
  trách nhiệm pháp lý trong sản xuất, an toàn,
  sức khỏe và tương hợp với môi trường, các
  điều kiện, thủ tục đóng gói, vận chuyển
  thương mại quốc tế.
                  NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      25
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   26
• Y u t c n thi t cho c nh tranh trong n n
  kinh t năng ng ngày nay
• M t mô hình r t t t m b o ch t lư ng
  c a DN.
• Cơ s cho vi c b t u th c hi n TQM và
     t nh ng gi i thư ng có uy tín.
• M t mô hình lý tư ng cho m t t ch c
     t hi u qu cao cũng như liên t c c i
  ti n và nâng cao v th c nh tranh trên th
  gi i.
                NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN    27
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   28
• Ảnh hưởng một cách sâu sắc đến tổ chức và
  cách mà mọi người làm việc trong tất cả các
  bộ phận.
• Mọi người nhận thức được tầm quan trọng
  của mỗi công việc và biết chính xác phải làm
  như thế nào để đảm bảo chất lượng.
• “Hãy làm đúng ngay từ đầu” áp dụng đối với
  tất cả qui trình quản trị
• Công nhân hãnh diện thực hiện qui trình một
  cách kiên định và hiệu quả.
   Kiểm soát, đo lường và cải tiến liên tục qui
  trình trở thành một cách sống.
                  NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN       29
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   30
• Khách hàng thường thích những nhà
  cung cấp đang thực hiện hệ thống quản
  trị chất lượng ISO 9000 và có kế hoạch
  đăng ký, chứng nhận phù hợp ISO 9000
  hơn.
• Nhà cung cấp được chứng nhận phù hợp
  ISO 9000 có vị thế cạnh tranh thuận lợi
  hơn những nhà cung cấp chưa được
  chứng nhận.
• Giấy chứng nhận tạo một sự tin cậy đối
  với khách hàng.
                NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   31
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   32
• Các nhà cung cấp và thầu phụ bị ảnh
  hưởng rất nhiều bởi khách hàng của
  họ, nếu người mua hàng đó hướng
  đến hệ thống ISO 9000.
• Các yêu cầu của ISO 9000 về điểm
  này được trình bày trong chương các
  nhà cung cấp và thầu phụ phải đảm
  bảo chất lượng của qui trình và sản
  phẩm như thế nào.
              NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   33
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   34
• Tính liên kết ISO 9000 với việc tiến hành
  bất cứ thay đổi tổ chức
• Các tiêu chuẩn ISO 9000 hướng tới một
  sự rõ ràng hơn nữa trong việc quy định
  một cách chính xác “đảm bảo chất lượng
  sẽ được thực hiện như thế nào”
• Yêu cầu tác nghiệp trong tiêu chuẩn ISO
  9000 là “sẽ phải”, chỉ dẫn các thủ tục
  được quy định là yêu cầu phải thực hiện
  chứ không phải tùy ý.
                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN    35
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   36
• Cam oan c a lãnh o c p cao.
• Có hành ng và h tr c a ban lãnh o.
• Nh ng t , nhóm th c hi n ư c hu n
  luy n m t cách úng n.
• ánh giá n i b hi u qu , hành ng s a
  ch a, i u ch nh và c i ti n quá trình
   Hòan thành m c tiêu c a d án.




               NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   37
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   38
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   39
• ISO 9000 - 1 : QTCL và các tiêu
1.1. Các
             chuẩn ĐBCL - Hướng dẫn lựa
tiêu
             chọn và sử dụng
chuẩn
hướng      • ISO 9000 - 2 : Hướng dẫn chung
dẫn đảm      về áp dụng ISO 9001, ISO 9002 và
bảo chất     ISO 9003.
lượng      • ISO 9000 - 3 : Hướng dẫn áp
(ĐBCL)       dụng ISO 9001 đối với sự phát
             triển, cung ứng và bảo trì phần
             mềm
           • ISO 9000 - 4 : Áp dụng ĐBCL đối
             với quản trị độ tin cậy.
                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      40
• ISO 9004 - 1 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
1.2. Các     chất lượng - Phần 1 : Hướng dẫn.
tiêu       • ISO 9004 - 2 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
chuẩn        chất lượng - Phần 2 : Hướng dẫn đối với dịch vụ
hướng      • ISO 9004 - 3 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
dẫn về       chất lượng. - Phần 3 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chất
             lượng.
quản lý
           • ISO 9004 - 4 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
chất         chất lượng - Phần 4 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chất
lượng        lượng.
           • ISO 9004 - 5 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
             chất lượng - Phần 5 : Hướng dẫn đối với kế hoạch chất lượng.
           • ISO 9004 - 6 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
             chất lượng - Phần 6 : Hướng dẫn đảm bảo chất lượng khi
             quản trị dự án.
           • ISO 9004 - 7 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống
             chất lượng - Phần 7 : Hướng dẫn đối với quản trị các kiểu
             dáng, mẫu mã (tái thiết kế).
                             NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN                      41
1.3. Các
           • ISO 10011 - 1 :Hướng dẫn đánh giá hệ
tiêu         thống chất lượng - Phần 1 : Đánh giá.
chuẩn
hướng
           • ISO 10011 - 2 : Hướng dẫn đánh giá hệ
dẫn          thống chất lượng - Phần 2 : Các chỉ
đánh         tiêu chất lượng đối với chuyên gia
giá hệ
thống
             đánh giá hệ thống chất lượng.
chất       • ISO 10011 - 3 : Hướng dẫn đánh giá hệ
lượng        thống chất lượng - Phần 3 : Quản trị
             chương trình đánh giá.



                      NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      42
• ISO 8402-1 :Quản trị chất lượng và ĐBCL. Các
1.4.      thuật ngữ.
Các     • ISO 10012 - 1 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị
tiêu      đo lường - Phần 1 : Quản trị thiết bị đo lượng.
        • ISO 10012 - 2 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị
chuẩn
          đo lường - Phần 2 : Kiểm soát các quá trình đo
hỗ        lượng.
trợ     • ISO 10013 :Hướng dẫn triển khai sổ tay chất
          lượng.
        • ISO 10014 : Hướng dẫn đối với hiệu quả kinh tế
          chất lượng.
        • ISO 10015 :Hướng dẫn giáo dục và đào tạo
          thường xuyên.
        • ISO 10016: Tài liệu chất lượng.
                      NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN              43
• ISO 9001: Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm
1.5.     bảo chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuất
         lắp đặt và dịch vụ.
Các
       • ISO 9002 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm
yêu      bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ.
cầu    • ISO 9003 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo
         chất lượng ở khâu kiểm tra cuối cùng và thử
         nghiệm.
       • ISO 9000 và ISO 9004 cung cấp hướng dẫn đối với
         tất cả tổ chức thực hiện quản trị chất lượng.
       • ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 được dùng để đảm
         bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài trong
         trường hợp có ký kết hợp đồng. Tùy theo tính chất
         hoạt động mà doanh nghiệp quyết định cần giấy
         chứng nhận ISO 9001, ISO 9002 hay ISO 9003.

                      NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN               44
• Thực hiện và giữ vững chất lượng của sp/dv
Khi       được cung cấp, phải liên tục thỏa mãn
          những nhu cầu của khách hàng (thỏa mãn
DN        khách hàng).
thực    • Cung cấp sự tin cậy đối với sự quản trị là
hiện      thực hiện và giữ vững chất lượng đã định
          (đảm bảo chất lượng nội bộ).
ISO     • Chứng minh sự tin cậy đối với người tiêu
9000:     dùng rằng chất lượng đã định được và sẽ
          được thực hiện trong việc cung cấp sản
          phẩm và dịch vụ (đảm bảo chất lượng bên
          ngoài).


                    NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN         45
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   46
• Cần có thiết kế và các yêu cầu đối
2.1. Phạm
             với sản phẩm đã được công bố về
vi áp dụng
             nguyên tắc trong các điều khoản
             về tính năng sử dụng hoặc các
             yêu cầu này được thiết lập;
           • Lòng tin ở sự phù hợp của sản
             phẩm có thể đạt được thông qua
             việc thể hiện thích hợp năng lực
             của người cung ứng trong thiết
             kế, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ
             thuật.

                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN       47
•   Trách nhiệm của lãnh đạo
           •   Hệ thống chất lượng
2.2. Các   •   Xem xét hợp đồng
yêu cầu    •   Kiểm soát tài liệu
của ISO    •   Mua sản phẩm
           •   Kiểm soát sản phẩm do khách hàng cung cấp
9001       •   Nhận biết và xác định nguồn gốc sản phẩm
           •   Kiểm tra và thử nghiệm
           •   Kiểm soát thiết bị kiểm tra, đo lường và thử nghiệm
           •   Trạng thái kiểm tra và thử nghiệm
           •   Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
           •   Hành động khắc phục và phòng ngừa
           •   Xếp dỡ, lưu kho, bao gói, bảo quản và giao hàng
           •   Kiểm soát hồ sơ chất lượng
           •   Xem xét đánh giá chất lượng nội bộ
           •   Đào tạo
           •   Dịch vụ kỹ thuật
           •   Kỹ thuật thống NGUYỄN THÀNH TÍN
                            NCS. kê                                  48
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   49
• Các yêu cầu cụ thể đối với sản
3.1. Phạm
             phẩm đã công bố dưới dạng thiết
vi áp dụng
             kế hay qui định kỹ thuật.
           • Lòng tin ở sự phù hợp của sản
             phẩm có thể đạt được thông qua
             việc thể hiện thích hợp năng lực
             của người cung ứng trong sản
             xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.




                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      50
3.2. Các
yêu cầu
của ISO
9002
           • Giống như ISO 9001, nhưng
             không có các phần liên quan
             đến thiết kế.




                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   51
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   52
• Qui định các yêu cầu đối với hệ thống
4.1. Phạm      chất lượng để sử dụng khi cần thể hiện
vi áp dụng     năng lực của bên cung ứng trong việc
               phát hiện và kiểm soát việc sử dụng
               bất cứ sản phẩm không phù hợp nào
               trong kiểm tra và thử nghiệm cuối
               cùng.
             • Áp dụng trong các tình huống khi có
               thể chứng minh sự phù hợp của sản
               phẩm với các yêu cầu qui định bằng
               cách thể hiện một cách thỏa đáng
               năng lực kiểm tra và thử nghiệm thành
               phẩm của bên cung cấp.

                    NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN          53
2.2. Các
yêu cầu
của ISO
9003
           • Giống như ISO 9001, nhưng
             không có phần liên quan đến
             thiết kế, sản xuất lắp đặt.




                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   54
NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   55
• Tiêu chuẩn ISO 9000:2000 bàn về
 Kết cấu      những khái niệm và định nghĩa cơ bản
              thay thế cho tiêu chuẩn các thuật ngữ
ISO 9000-     và định nghĩa (ISO 8402) và tất cả các
2000          tiêu chuẩn ISO hướng dẫn cho từng
              ngành cụ thể.
            • Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 sẽ thay thế
              cho các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002,
              và ISO 9003:1994 đưa ra các yêu cầu
              trong hệ thống quản lý chất lượng, là
              tiêu chí cho việc xây dựng, áp dụng và
              đánh giá hệ thống quản lý chất lượng


                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN          56
• Tiêu chuẩn ISO 9004:2000: công cụ
Kết cấu       hướng dẫn các DN muốn cải tiến và
              hoàn thiện hơn nữa hệ thống chất
ISO 9000-     lượng của mình sau khi đã thực hiện
2000          ISO 9001:2000.
            • Tiêu chuẩn ISO 19011:2000 nhằm
              hướng dẫn đánh giá cho hệ thống
              qủan lý chất lượng cũng như hệ thống
              quản lý môi trường và sẽ thay thế tiêu
              chuẩn cũ ISO 10011:1994.




                   NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN          57
CHƯƠNG 9. ISO 14000




       NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   58
• Tiêu chuẩn về hệ thống quản
1. Nguồn    lý môi trường đầu tiên được
gốc         xuất bản vào tháng 3/1992.
ISO 14000 • Viện tiêu chuẩn Anh cùng với
            các bên hữu quan đã xây
            dựng BS 7750 dựa trên BS
            5750 và hệ thống quản lý chất
            lượng theo tiêu chuẩn ISO
            9000.
          • BS 7750 sau đó trở thành mô
            hình của ISO 14OOO.
                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   59
• Ủy ban kỹ thuật 207 (TC
 2. Bộ tiêu   207) do Tổ chức tiêu chuẩn
chuẩn
              hóa quốc tế (ISO) thành lập
 ISO 14000    để xây dựng các tiêu chuẩn
(hệ thống     ISO 14000.
quản lý
môi         • ISO 14000 tập trung vào hệ
trường)       thống quản lý hơn là các
              hoạt động kỹ thuật.


                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   60
• Hỗ trợ trong việc bảo vệ môi
3. Mục        trường và kiểm soát ô nhiễm đáp
đích          ứng với yêu cầu của kinh tế, xã
              hội.
ISO 14000
            • Hỗ trợ các tổ chức trong việc
              phòng tránh các ảnh hưởng môi
              trường phát sinh từ hoạt động,
              sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ
              chức.
            • Đảm bảo rằng các hoạt động môi
              trường của tổ chức đáp ứng và sẽ
              tiếp tục đáp ứng với các yêu cầu
              luật pháp.
                  NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN      61
• “... Tiêu chuẩn này quy định
3. Phạm     các yêu cầu đối với hệ thống
vi          quản lý môi trường, tạo thuận
ISO 14000   lợi cho một tổ chức đề ra
            chính sách và mục tiêu, có
            tính đến các yêu cầu luật
            pháp và thông tin về các tác
            động môi trường đáng kể.
            Tiêu chuẩn này không nêu lên
            các chuẩn cứ về kết quả hoạt
            động môi trường cụ thể“.
                                  ISO
                 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN   62

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
xuanduong92
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
xuanduong92
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Oanh Nguyen
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
xuanduong92
 
Isodoanhnghiep pdf-25631
Isodoanhnghiep pdf-25631Isodoanhnghiep pdf-25631
Isodoanhnghiep pdf-25631
xuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
xuanduong92
 
Bai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luongBai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luong
ngoquanghoang
 

Was ist angesagt? (20)

đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
 
Hỏi đáp về iso
Hỏi đáp về isoHỏi đáp về iso
Hỏi đáp về iso
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
 
Iso 9001 awareness
Iso 9001 awarenessIso 9001 awareness
Iso 9001 awareness
 
Iso 9001 2008
Iso 9001  2008Iso 9001  2008
Iso 9001 2008
 
kiến thức | Tư vấn | chứng nhận iso 9001 2008
kiến thức | Tư vấn |  chứng nhận iso 9001 2008kiến thức | Tư vấn |  chứng nhận iso 9001 2008
kiến thức | Tư vấn | chứng nhận iso 9001 2008
 
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
 
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại công ty cổ phần tập đoàn hoà phát
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại công ty cổ phần tập đoàn hoà phátHoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại công ty cổ phần tập đoàn hoà phát
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại công ty cổ phần tập đoàn hoà phát
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
 
Isodoanhnghiep pdf-25631
Isodoanhnghiep pdf-25631Isodoanhnghiep pdf-25631
Isodoanhnghiep pdf-25631
 
Qlcl iso
Qlcl isoQlcl iso
Qlcl iso
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
 
Lead auditor iso 9001 bsi vn training
Lead auditor iso 9001 bsi vn trainingLead auditor iso 9001 bsi vn training
Lead auditor iso 9001 bsi vn training
 
Giáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngGiáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượng
 
Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợpNhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
 
Bai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luongBai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luong
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượng
 

Andere mochten auch (8)

Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
 
Quản trị chất lượng 5.2
Quản trị chất lượng   5.2 Quản trị chất lượng   5.2
Quản trị chất lượng 5.2
 
Slide quan tri chat luong
Slide quan tri chat luongSlide quan tri chat luong
Slide quan tri chat luong
 
Quản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượngQuản trị chất_lượng
Quản trị chất_lượng
 
Đề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngĐề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượng
 
So sanh iso 9001 2015 voi iso 9001 2008
So sanh iso 9001 2015 voi iso 9001 2008So sanh iso 9001 2015 voi iso 9001 2008
So sanh iso 9001 2015 voi iso 9001 2008
 
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
ISO 9001:2015 Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
 

Ähnlich wie Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
xuanduong92
 
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
Digiword Ha Noi
 
Công nghệ tài chính căn bản chương 1
Công nghệ tài chính căn bản chương 1Công nghệ tài chính căn bản chương 1
Công nghệ tài chính căn bản chương 1
ChiV83
 

Ähnlich wie Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode] (20)

Quan tri chat_luong_iso_0953
Quan tri chat_luong_iso_0953Quan tri chat_luong_iso_0953
Quan tri chat_luong_iso_0953
 
TIỂU LUẬN: ISO TRONG QUẢN TRỊ HỌC (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: ISO TRONG QUẢN TRỊ HỌC (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)TIỂU LUẬN: ISO TRONG QUẢN TRỊ HỌC (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: ISO TRONG QUẢN TRỊ HỌC (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
 
Nhóm 2
Nhóm 2Nhóm 2
Nhóm 2
 
Nghiên cứu tổ chức xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9...
Nghiên cứu tổ chức xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9...Nghiên cứu tổ chức xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9...
Nghiên cứu tổ chức xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9...
 
Đề tài: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong Doanh nghiệp
Đề tài: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong Doanh nghiệpĐề tài: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong Doanh nghiệp
Đề tài: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong Doanh nghiệp
 
Tải Miễn Phí Tiểu luận về tiêu chuẩn ISO 9000.doc
Tải Miễn Phí Tiểu luận về tiêu chuẩn ISO 9000.docTải Miễn Phí Tiểu luận về tiêu chuẩn ISO 9000.doc
Tải Miễn Phí Tiểu luận về tiêu chuẩn ISO 9000.doc
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các D...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các D...Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các D...
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Của Các D...
 
Chức năng nhiệm vụ của Trung tâm Năng suất Việt Nam
Chức năng nhiệm vụ của Trung tâm Năng suất Việt NamChức năng nhiệm vụ của Trung tâm Năng suất Việt Nam
Chức năng nhiệm vụ của Trung tâm Năng suất Việt Nam
 
Tieu luan thaydoi
Tieu luan thaydoiTieu luan thaydoi
Tieu luan thaydoi
 
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_hoat_dong_cua_doanh_nghiep_sau_khi_dat_c...
Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_hoat_dong_cua_doanh_nghiep_sau_khi_dat_c...Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_hoat_dong_cua_doanh_nghiep_sau_khi_dat_c...
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_hoat_dong_cua_doanh_nghiep_sau_khi_dat_c...
 
Nhan thuc iso 9001.2008
Nhan thuc iso 9001.2008Nhan thuc iso 9001.2008
Nhan thuc iso 9001.2008
 
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
 
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 2-digiworldhanoi.vn
 
5.2.quan tri chat luong
5.2.quan tri chat luong5.2.quan tri chat luong
5.2.quan tri chat luong
 
Cơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001 2015.docx
Cơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001 2015.docxCơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001 2015.docx
Cơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001 2015.docx
 
ISO 9001 So Tay Huong dan ap dung 6-10-2021.pdf
ISO 9001 So Tay Huong dan ap dung 6-10-2021.pdfISO 9001 So Tay Huong dan ap dung 6-10-2021.pdf
ISO 9001 So Tay Huong dan ap dung 6-10-2021.pdf
 
Ddkd vincom
Ddkd   vincomDdkd   vincom
Ddkd vincom
 
HATCH! COACH 03 - Huấn luyện Phát triển sản phẩm
HATCH! COACH 03 - Huấn luyện Phát triển sản phẩmHATCH! COACH 03 - Huấn luyện Phát triển sản phẩm
HATCH! COACH 03 - Huấn luyện Phát triển sản phẩm
 
Công nghệ tài chính căn bản chương 1
Công nghệ tài chính căn bản chương 1Công nghệ tài chính căn bản chương 1
Công nghệ tài chính căn bản chương 1
 

Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

  • 1. NCS. NGUY N THÀNH TÍN thanhtin008@yahoo.com NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 1
  • 3. 1. L CH S HÌNH THÀNH NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 3
  • 4. Lịch sử hình thành • 1956 Bộ Quốc Phòng Mỹ thiết lập hệ thống MIL - Q9858v (chương trình QTCL) • 1963, MIL-Q9858 được sửa đổi và nâng cao. • 1968, NATO chấp nhận MIL-Q9858 vào việc thừa nhận hệ thống bảo đảm chất lượng của những người thầu phụ thuộc các thành viên NATO (Allied Quality Assurance Publication 1 - AQAP - 1 ). • 1970, Bộ Quốc Phòng Liên Hiệp Anh chấp nhận những điều khoản của AQAP - 1 trong Chương trình quản trị Tiêu chuẩn quốc phòng, DEF/STAN 05-8. • 1979, Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc (British Standards Institute - BSI) đã phát triển thành BS 5750, hệ thống tiêu chuẩn chất lượng quản trị đầu tiên trong thương mại. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 4
  • 5. Lịch sử hình thành • 1987, Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa - ISO - chấp nhận hầu hết các tiêu chuẩn BS 5750 và ISO 9000 được xem là những tài liệu tương đương như nhau trong áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng quản trị. • 1987, Ủy ban Châu Âu chấp nhận ISO 9000 và theo hệ thống Châu Âu EN 29000. • 1987, Hiệp hội kiểm soát chất lượng Mỹ (ASQC) và Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ (ANSI) thiết lập và ban hành hệ thống Q- 90 mà bản chất chủ yếu là ISO 9000. • Các thành viên của Ủy ban Châu Âu (EC) và Tổ chức mậu dịch tự do Châu Âu (EFTA) đã thừa nhận tiêu chuẩn ISO 9000 và buộc các thành viên của cộng đồng Âu Châu phải thực hiện theo các tiêu chuẩn này trong cung cấp hàng hóa và dịch vụ.. • Tại Việt Nam, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chấp thuận hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000 thành hệ thống tiêu chuẩn TCVN NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 5 ISO 9000.
  • 7. - Tổ chức phi chính phủ - Thành lập : 23/2/1947 ISO (The - Trụ sở: Genève - Thụy Sĩ International -Ngôn ngữ sử dụng: Anh, Organization for Pháp, Tây Ban Nha. Standardization): - Chi phí hoạt động/năm: 125 triệu France Thụy Sĩ tổ chức quốc tế về - Việt Nam: thành viên 72 vấn đề tiêu chuẩn của ISO, gia nhập 1977; hóa. được bầu vào BCH ISO năm 1996 . NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 7
  • 8. Khách hàng Xã hội Nhân 5 nhóm ngư i viên liên quan nl i ích Bên cung Lãnh ứng phụ o NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 8
  • 9. Mong muốn của những người có liên quan NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN MONG MUỐN HOẶC NHU CẦU Khách hàng Chất lượng sản phẩm Nhân viên Thoả mãn về nghề nghiệp Lãnh đạo Hiệu quả đầu tư Bên cung ứng phụ Tiếp tục khả năng lãnh đạo Xã hội Sự quản lý có trách nhiệm NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 9
  • 11. Thúc đẩy sự phát triển của vấn đề tiêu chuẩn hóa Lĩnh vực: trí Nhi m tuệ, khoa v Tạo điều kiện học, kỹ thuật thuận lợi cho ISO việc trao đổi và mọi hoạt hàng hóa, dịch động kinh tế vụ quốc tế và khác. sự hợp tác phát triển
  • 13. • Sự nhất trí: các nhà sản xuất, người bán hàng, người sử dụng, nhóm 4.1. Các tiêu thụ, phòng kiểm nghiệm, chính bước phủ, nhà kỹ thuật và cơ quan xây nghiên cứu. dựng • Qui mô: dự thảo các tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu của các ngành và tiêu khách hàng trên toàn thế giới. chuẩn • Tự nguyện: việc tiêu chuẩn hóa ISO chịu tác động của thị trường và dựa trên sự tự nguyện thực hiện của tất cả các bên có quan tâm. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 13
  • 14. 4.2. Các bước xây dựng tiêu chuẩn ISO ngh Công Chu n b b 5 bư c Phê Th o chu n lu n
  • 15. • Xác nhận nhu cầu ban hành một tiêu chuẩn mới. • Đề nghị một vấn đề mới được đưa ra để các ủy ban và tiểu ban kỹ thuật có liên quan thảo ngh luận và lựa chọn • Nếu đa số thành viên của ủy ban hay tiểu ban kỹ thuật đồng ý và có ít nhất 5 thành viên cam kết tham gia tích cực vào đề án Đề nghị được chấp thuận . NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 15
  • 16. Chu n b • Các chuyên gia trong nhóm cộng tác xây dựng một bản dự thảo tiêu chuẩn được đề nghị. • Nếu bản dự thảo đã tương đối hoàn thiện: đưa ra thảo luận trong các ủy ban và tiểu ban. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16
  • 17. • Dự thảo được đăng ký bởi ban thư ký trung tâm của ISO • Dự thảo sẽ được phân phát cho các thành viên tham gia trong các ủy ban và tiểu ban chuyên môn để lấy ý kiến. • Dự thảo được tuần tự xem xét cho đến khi đạt được sự nhất trí về nội dung. Th o • Sau đó là giai đoạn dự thảo lu n tiêu chuẩn quốc tế. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 17
  • 18. • Bản dự thảo tiêu chuẩn quốc tế được chuyển tới tất cả các cơ quan thành viên của ISO để thu thập ý kiến trong 6 tháng. • Bản dự thảo được phê chuẩn và được coi là tiêu chuẩn quốc tế nếu Phê được 3/4 thành viên của ủy ban hay chu n tiểu ban kỹ thuật đồng ý và chỉ có dưới 1/4 phiếu chống. • Nếu cuộc biểu quyết không thành, bản tiêu chuẩn quốc tế dự thảo được trả lại ủy ban kỹ thuật để xem xét lại. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 18
  • 19. • Nếu tiêu chuẩn được phê chuẩn chuẩn bị văn bản chính thức kết hợp với các ý kiến đóng góp khi biểu quyết. • Văn bản chính thức được gởi Công tới ban thư ký trung tâm của b ISO. • Sau đó cơ quan này sẽ công bố. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 19
  • 21. Triết lý của ISO Hệ thống chất lượng quản trị quyết định chất lượng SP Làm đúng ngay từ đầu là chất lượng nhất, tiết kiệm nhất Quản trị theo quá trình và ra quyết định dựa trên sự kiện, dữ liệu Lấy phòng ngừa làm chính
  • 24. • ISO 9000 nhanh chóng trở thành tiêu chuẩn chất lượng quốc tế (thương mại, công nghiệp, quốc phòng) • Các hợp đồng đòi hỏi những DN cung cấp SP phải đăng ký và được chứng nhận phù hợp ISO 9000 (đặc biệt đối với những ngành: sản phẩm y tế, đồ chơi, thiết bị an toàn, viễn thông ... ) • Sự tiêu chuẩn hóa các tiêu chuẩn chất lượng khắp thế giới cung cấp cơ hội cạnh tranh cho những nhà cung cấp từ mọi quốc gia. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 24
  • 25. • Thuận tiện hơn trong trao đổi thương mại toàn cầu và mở cửa những thị trường mới • Giảm bớt những khó khăn của rào cản kỹ thuật trong thương mại và những liên minh khu vực. • Giảm hoặc tránh được những chi phí ẩn và những chậm trễ khác. • Nhà sản xuất hoặc cung cấp phải thể hiện trách nhiệm pháp lý trong sản xuất, an toàn, sức khỏe và tương hợp với môi trường, các điều kiện, thủ tục đóng gói, vận chuyển thương mại quốc tế. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 25
  • 27. • Y u t c n thi t cho c nh tranh trong n n kinh t năng ng ngày nay • M t mô hình r t t t m b o ch t lư ng c a DN. • Cơ s cho vi c b t u th c hi n TQM và t nh ng gi i thư ng có uy tín. • M t mô hình lý tư ng cho m t t ch c t hi u qu cao cũng như liên t c c i ti n và nâng cao v th c nh tranh trên th gi i. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 27
  • 29. • Ảnh hưởng một cách sâu sắc đến tổ chức và cách mà mọi người làm việc trong tất cả các bộ phận. • Mọi người nhận thức được tầm quan trọng của mỗi công việc và biết chính xác phải làm như thế nào để đảm bảo chất lượng. • “Hãy làm đúng ngay từ đầu” áp dụng đối với tất cả qui trình quản trị • Công nhân hãnh diện thực hiện qui trình một cách kiên định và hiệu quả. Kiểm soát, đo lường và cải tiến liên tục qui trình trở thành một cách sống. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29
  • 31. • Khách hàng thường thích những nhà cung cấp đang thực hiện hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 và có kế hoạch đăng ký, chứng nhận phù hợp ISO 9000 hơn. • Nhà cung cấp được chứng nhận phù hợp ISO 9000 có vị thế cạnh tranh thuận lợi hơn những nhà cung cấp chưa được chứng nhận. • Giấy chứng nhận tạo một sự tin cậy đối với khách hàng. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 31
  • 33. • Các nhà cung cấp và thầu phụ bị ảnh hưởng rất nhiều bởi khách hàng của họ, nếu người mua hàng đó hướng đến hệ thống ISO 9000. • Các yêu cầu của ISO 9000 về điểm này được trình bày trong chương các nhà cung cấp và thầu phụ phải đảm bảo chất lượng của qui trình và sản phẩm như thế nào. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 33
  • 35. • Tính liên kết ISO 9000 với việc tiến hành bất cứ thay đổi tổ chức • Các tiêu chuẩn ISO 9000 hướng tới một sự rõ ràng hơn nữa trong việc quy định một cách chính xác “đảm bảo chất lượng sẽ được thực hiện như thế nào” • Yêu cầu tác nghiệp trong tiêu chuẩn ISO 9000 là “sẽ phải”, chỉ dẫn các thủ tục được quy định là yêu cầu phải thực hiện chứ không phải tùy ý. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 35
  • 37. • Cam oan c a lãnh o c p cao. • Có hành ng và h tr c a ban lãnh o. • Nh ng t , nhóm th c hi n ư c hu n luy n m t cách úng n. • ánh giá n i b hi u qu , hành ng s a ch a, i u ch nh và c i ti n quá trình Hòan thành m c tiêu c a d án. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 37
  • 40. • ISO 9000 - 1 : QTCL và các tiêu 1.1. Các chuẩn ĐBCL - Hướng dẫn lựa tiêu chọn và sử dụng chuẩn hướng • ISO 9000 - 2 : Hướng dẫn chung dẫn đảm về áp dụng ISO 9001, ISO 9002 và bảo chất ISO 9003. lượng • ISO 9000 - 3 : Hướng dẫn áp (ĐBCL) dụng ISO 9001 đối với sự phát triển, cung ứng và bảo trì phần mềm • ISO 9000 - 4 : Áp dụng ĐBCL đối với quản trị độ tin cậy. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 40
  • 41. • ISO 9004 - 1 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống 1.2. Các chất lượng - Phần 1 : Hướng dẫn. tiêu • ISO 9004 - 2 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống chuẩn chất lượng - Phần 2 : Hướng dẫn đối với dịch vụ hướng • ISO 9004 - 3 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống dẫn về chất lượng. - Phần 3 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chất lượng. quản lý • ISO 9004 - 4 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất chất lượng - Phần 4 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chất lượng lượng. • ISO 9004 - 5 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 5 : Hướng dẫn đối với kế hoạch chất lượng. • ISO 9004 - 6 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 6 : Hướng dẫn đảm bảo chất lượng khi quản trị dự án. • ISO 9004 - 7 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thống chất lượng - Phần 7 : Hướng dẫn đối với quản trị các kiểu dáng, mẫu mã (tái thiết kế). NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 41
  • 42. 1.3. Các • ISO 10011 - 1 :Hướng dẫn đánh giá hệ tiêu thống chất lượng - Phần 1 : Đánh giá. chuẩn hướng • ISO 10011 - 2 : Hướng dẫn đánh giá hệ dẫn thống chất lượng - Phần 2 : Các chỉ đánh tiêu chất lượng đối với chuyên gia giá hệ thống đánh giá hệ thống chất lượng. chất • ISO 10011 - 3 : Hướng dẫn đánh giá hệ lượng thống chất lượng - Phần 3 : Quản trị chương trình đánh giá. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 42
  • 43. • ISO 8402-1 :Quản trị chất lượng và ĐBCL. Các 1.4. thuật ngữ. Các • ISO 10012 - 1 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị tiêu đo lường - Phần 1 : Quản trị thiết bị đo lượng. • ISO 10012 - 2 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị chuẩn đo lường - Phần 2 : Kiểm soát các quá trình đo hỗ lượng. trợ • ISO 10013 :Hướng dẫn triển khai sổ tay chất lượng. • ISO 10014 : Hướng dẫn đối với hiệu quả kinh tế chất lượng. • ISO 10015 :Hướng dẫn giáo dục và đào tạo thường xuyên. • ISO 10016: Tài liệu chất lượng. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 43
  • 44. • ISO 9001: Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm 1.5. bảo chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuất lắp đặt và dịch vụ. Các • ISO 9002 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm yêu bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ. cầu • ISO 9003 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng ở khâu kiểm tra cuối cùng và thử nghiệm. • ISO 9000 và ISO 9004 cung cấp hướng dẫn đối với tất cả tổ chức thực hiện quản trị chất lượng. • ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 được dùng để đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài trong trường hợp có ký kết hợp đồng. Tùy theo tính chất hoạt động mà doanh nghiệp quyết định cần giấy chứng nhận ISO 9001, ISO 9002 hay ISO 9003. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 44
  • 45. • Thực hiện và giữ vững chất lượng của sp/dv Khi được cung cấp, phải liên tục thỏa mãn những nhu cầu của khách hàng (thỏa mãn DN khách hàng). thực • Cung cấp sự tin cậy đối với sự quản trị là hiện thực hiện và giữ vững chất lượng đã định (đảm bảo chất lượng nội bộ). ISO • Chứng minh sự tin cậy đối với người tiêu 9000: dùng rằng chất lượng đã định được và sẽ được thực hiện trong việc cung cấp sản phẩm và dịch vụ (đảm bảo chất lượng bên ngoài). NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 45
  • 47. • Cần có thiết kế và các yêu cầu đối 2.1. Phạm với sản phẩm đã được công bố về vi áp dụng nguyên tắc trong các điều khoản về tính năng sử dụng hoặc các yêu cầu này được thiết lập; • Lòng tin ở sự phù hợp của sản phẩm có thể đạt được thông qua việc thể hiện thích hợp năng lực của người cung ứng trong thiết kế, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 47
  • 48. Trách nhiệm của lãnh đạo • Hệ thống chất lượng 2.2. Các • Xem xét hợp đồng yêu cầu • Kiểm soát tài liệu của ISO • Mua sản phẩm • Kiểm soát sản phẩm do khách hàng cung cấp 9001 • Nhận biết và xác định nguồn gốc sản phẩm • Kiểm tra và thử nghiệm • Kiểm soát thiết bị kiểm tra, đo lường và thử nghiệm • Trạng thái kiểm tra và thử nghiệm • Kiểm soát sản phẩm không phù hợp • Hành động khắc phục và phòng ngừa • Xếp dỡ, lưu kho, bao gói, bảo quản và giao hàng • Kiểm soát hồ sơ chất lượng • Xem xét đánh giá chất lượng nội bộ • Đào tạo • Dịch vụ kỹ thuật • Kỹ thuật thống NGUYỄN THÀNH TÍN NCS. kê 48
  • 50. • Các yêu cầu cụ thể đối với sản 3.1. Phạm phẩm đã công bố dưới dạng thiết vi áp dụng kế hay qui định kỹ thuật. • Lòng tin ở sự phù hợp của sản phẩm có thể đạt được thông qua việc thể hiện thích hợp năng lực của người cung ứng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 50
  • 51. 3.2. Các yêu cầu của ISO 9002 • Giống như ISO 9001, nhưng không có các phần liên quan đến thiết kế. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 51
  • 53. • Qui định các yêu cầu đối với hệ thống 4.1. Phạm chất lượng để sử dụng khi cần thể hiện vi áp dụng năng lực của bên cung ứng trong việc phát hiện và kiểm soát việc sử dụng bất cứ sản phẩm không phù hợp nào trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng. • Áp dụng trong các tình huống khi có thể chứng minh sự phù hợp của sản phẩm với các yêu cầu qui định bằng cách thể hiện một cách thỏa đáng năng lực kiểm tra và thử nghiệm thành phẩm của bên cung cấp. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 53
  • 54. 2.2. Các yêu cầu của ISO 9003 • Giống như ISO 9001, nhưng không có phần liên quan đến thiết kế, sản xuất lắp đặt. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 54
  • 56. • Tiêu chuẩn ISO 9000:2000 bàn về Kết cấu những khái niệm và định nghĩa cơ bản thay thế cho tiêu chuẩn các thuật ngữ ISO 9000- và định nghĩa (ISO 8402) và tất cả các 2000 tiêu chuẩn ISO hướng dẫn cho từng ngành cụ thể. • Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 sẽ thay thế cho các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, và ISO 9003:1994 đưa ra các yêu cầu trong hệ thống quản lý chất lượng, là tiêu chí cho việc xây dựng, áp dụng và đánh giá hệ thống quản lý chất lượng NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 56
  • 57. • Tiêu chuẩn ISO 9004:2000: công cụ Kết cấu hướng dẫn các DN muốn cải tiến và hoàn thiện hơn nữa hệ thống chất ISO 9000- lượng của mình sau khi đã thực hiện 2000 ISO 9001:2000. • Tiêu chuẩn ISO 19011:2000 nhằm hướng dẫn đánh giá cho hệ thống qủan lý chất lượng cũng như hệ thống quản lý môi trường và sẽ thay thế tiêu chuẩn cũ ISO 10011:1994. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 57
  • 58. CHƯƠNG 9. ISO 14000 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 58
  • 59. • Tiêu chuẩn về hệ thống quản 1. Nguồn lý môi trường đầu tiên được gốc xuất bản vào tháng 3/1992. ISO 14000 • Viện tiêu chuẩn Anh cùng với các bên hữu quan đã xây dựng BS 7750 dựa trên BS 5750 và hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000. • BS 7750 sau đó trở thành mô hình của ISO 14OOO. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 59
  • 60. • Ủy ban kỹ thuật 207 (TC 2. Bộ tiêu 207) do Tổ chức tiêu chuẩn chuẩn hóa quốc tế (ISO) thành lập ISO 14000 để xây dựng các tiêu chuẩn (hệ thống ISO 14000. quản lý môi • ISO 14000 tập trung vào hệ trường) thống quản lý hơn là các hoạt động kỹ thuật. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 60
  • 61. • Hỗ trợ trong việc bảo vệ môi 3. Mục trường và kiểm soát ô nhiễm đáp đích ứng với yêu cầu của kinh tế, xã hội. ISO 14000 • Hỗ trợ các tổ chức trong việc phòng tránh các ảnh hưởng môi trường phát sinh từ hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức. • Đảm bảo rằng các hoạt động môi trường của tổ chức đáp ứng và sẽ tiếp tục đáp ứng với các yêu cầu luật pháp. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 61
  • 62. • “... Tiêu chuẩn này quy định 3. Phạm các yêu cầu đối với hệ thống vi quản lý môi trường, tạo thuận ISO 14000 lợi cho một tổ chức đề ra chính sách và mục tiêu, có tính đến các yêu cầu luật pháp và thông tin về các tác động môi trường đáng kể. Tiêu chuẩn này không nêu lên các chuẩn cứ về kết quả hoạt động môi trường cụ thể“. ISO NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 62