SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 42
Downloaden Sie, um offline zu lesen
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU




                          1
I/ KHÁI NIỆM

1. Khái niệm

2. Ý nghĩa

3. Điều kiện của mục tiêu




                            2
1. Khái niệm


   Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà
doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng
thời gian xác định.

   Tên tiếng anh là management by object (viết
tắt là MBO).




                                                 3
2. Vai trò của mục tiêu

   Là phương tiện để đạt được mục đích.

   Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế
    hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.

   Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.

   Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông,
    khách hàng, nhân viên…).

   Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.

                                                    4
3. Lợi ích của MBO


   Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp
    dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.

   Kiểm soát dễ hơn.

   Tổ chức được phân định rõ ràng.

   Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu
    quả công việc của họ.

                                                  5
4. Hạn chế của MBO:

   Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ
    hổng.

   Tốn kém thời gian.

   Cần môi trường nội bộ lý tưởng.

   Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.

   Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại
    thay đổi mục tiêu.

                                                  6
5. Điều kiện của mục tiêu:
    Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên
    tắc SMART
   Specific - cụ thể, dễ hiểu
   Measurable – đo lường được
   Achievable – vừa sức.
   Realistics – thực tế.
   Timebound – có thời hạn.

    Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc
    SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement -
    liên kết và Ralevant là thích đáng.



                                                         7
5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu

 Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các
  hoạt động trong tương lai.

 Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị
  trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị
  phần.

 Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần,
  từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao
  nhiêu % nữa.


                                                  8
5.2 Measurable – đo lường được


   Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không
    biết có đạt được hay không?

   Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng
    ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời
    thư ngay trong ngày nhận được.




                                                  9
5.3 Achievable – vừa sức.


   Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng,
    nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể
    đạt nổi.

   Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng
    đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng
    ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn.




                                                   10
5.4 Realistics – thực tế.


   Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả
    năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh
    nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).

   Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng
    để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng
    một tháng, như vậy là không thực tế.




                                                    11
5.5 Timebound – có thời hạn.


   Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu
    không nó sẽ bị trì hoãn.

   Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục
    tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.




                                                    12
5.6 Engagement – liên kết


   Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty
    và lợi ích của các chủ thể khác.

   Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện
    mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào.
    Nếu công ty không có chế độ này, việc thực
    hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả.




                                                     13
5.7 Ralevant - là thích đáng

   Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng
    bộ phận khác lại thờ ơ.

   Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn
    muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài
    chính lại muốn mức tồn kho thấp.

   Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng
    với tất cả các bộ phận.



                                                 14
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO

1. Các phương pháp triển khai.

2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.

3. Xác định mục tiêu cấp dưới

4. Thực hiện mục tiêu

5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.

6. Tổng kết và đánh giá.
                                       15
1. Các phương pháp triển khai.

   PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận.
    Phương pháp này nhanh về mặt thời gian
    nhưng lại không khuyến khích các bộ phận
    tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.

   PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này
    khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm
    và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp
    với mong muốn của BGĐ.



                                                16
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.


   Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.

   Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham
    gia vào việc thực hiện mục tiêu.

   Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được
    xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp
    dưới.



                                                    17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.


    GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC

    BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp
     quả lý thường được các DN của Mỹ áp
     dụng.

    Đây là phương pháp quản trị chiến lược
     thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm”
     các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài
     chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội
     bộ.

                                              18
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
   Total assets                  Revenue from new
   Total assets per               products/services
    employee                      Revenue per employee
   Profit as % total assets      Return on equity (ROE)
   Return on assets (net &       Return on capital
    total).                        employed (ROCE)
   Gross margin                  Return on investment
   Net income                     (ROI).
   Profits as of sales           Economic value added
   Profit per employee            (EVA)
   Revenue                       Market value added
                                   (MVA)


                                                            19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
   Value added per           Debt
    employee                  Debt to equity
   Compound growth rate      Times interest earned
   Dividends                 Days sales in receivables
   Market value              Accounts receivables
   Share price                turnover
   Shareholder mix           Days in payables
   Shareholder loyalty       Days in inventory
   Cashflow                  Inventory turnover ratio
   Total costs
   Credit rating



                                                      20
B> Yếu tố Khách hàng
   Customer satisfaction       Total cost to customer
   Customer loyalty            Average duration of
   Market share                 customer relationship
   Customer complaints         Customer lost
   Complaints resolved in      Customer retention
    first contact               Customer qcquisition
   Return rates                 rates
   Response time per           % revenue from new
    customer request             customer
   Direct price                Number of new customer
   Price relative to           Annual sales per
    competition                  customer


                                                     21
B> Yếu tố Khách hàng
   Win rate (sales             Sales volume
    closed/sales contacts)      Share of target customer
   Customer visits to the       spending
    organization                Sales per channel
   Marketing cost as % of      Average customer size
    sale                        Customers per employee
   Number of ads placed        Customer service
   Number of proposals          expensive per customer
    made                        Customer profitability
   Brand recognition           Frequency (number of
   Response rate                sales transactions)
   Number of trade shows
    attended.

                                                       22
C> các yếu tố quy trình nội bộ
   Average cost per            Ratio of new products to
    transaction                  total offerings
   On-time delivery            Stockouts
   Average leadtime            Labor utilization rates
   Invertory turnover          Response time to
   Envistonmental               customer requests
    emissions                   Defect %
   Research & development      Rework
    expense                     Customer database
   Community involvemetn        availability
   Patents pending             Breakeven time
   Average age of patents      Cycle time improvement


                                                        23
C> các yếu tố quy trình nội bộ
   Continuous improvement          Planning accuracy
   Warranty claims                 Time to market of new
   Lead user identification         products
   Products & services in          New products introduced
    the pipeline                    Numberof positive media
   Internal rate of return on       stories
    new projects
   Waste reduction
   Space utilization
   Frequency of returned
    purchases
   Downtime


                                                          24
D> Đào tạo phát triển
   Employee participation in      Participatopm om stpcl
    pro or trade associations       ownership plans
   Training inversment per        Lost time accidents
    customer                       Value added per
   % of employees with             employee
    advanced degress               Motivation index
   Number of cross-trained        Outstanding number of
    employees                       applications for
   Absenteeism                     employment
   Turnover rate                  Diversity rate
   Employee suggestions           Empowerment index
   Employee satisfation            (number of managers)


                                                             25
D> Đào tạo phát triển
   Quality of work             Timely completion of
    environment                  performance appraisals
   Internal communication      Leadership development
    rating                      Communication planning
   Employee productivity       Reportable accidents
   Number of scorecards        % of employees with
    produced                     computers
   Health promotion            Strategic information
   Training hours               ratio
   Competency coverage         Cross-functional
    ratio                        ssigemetns
   Personal goal               Knowledge management
    achievement                 Ethics violations


                                                      26
3. Xác định mục tiêu cấp dưới

   Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục
    tiêu, chiến lược của công ty.

   Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận
    về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực
    hiện.

   Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp
    trên, được cấp trên duyệt và thông qua.

   Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn,
    khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
                                                   27
3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)

   Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của
    cấp dưới.

   Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu
    cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các
    bộ phận khác.




                                                  28
4. Thực hiện mục tiêu


   Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện
    cần thiết cho cấp dưới.

   Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực
    hiện kế hoạch.

   Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp
    dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ.



                                                  29
4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)

Stt   Nội dung    Người   Tổng     Tiến độ
      công việc   thực    t.gian
                   hiện
1

2

3

4

5

6


                                             30
4.2 Huấn luyện về mục tiêu
   Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.

   Giải thích các nội dung trong mục tiêu.

   Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm
    của mỗi thành viên tham gia.

   Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục
    tiêu.

   Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.



                                                             31
5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.


   Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc
    thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc
    giúp đỡ kịp thời.

   Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết
    lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ
    dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.

   Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện
    tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
                                                    32
6. Tổng kết và đánh giá.


   Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực
    tế, cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp
    dưới.

   Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ
    hoàn thành mục tiêu đã cam kết.




                                                 33
III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU

1. Xây dựng chính sách.

2. Phân bổ các nguồn lực.




                                 34
1. Xây dựng chính sách.

   Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ
    đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc
    thực hiện mục tiêu.

   Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ
    trợ thực hiện mục tiêu.

   Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế
    bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để
    thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV.


                                                  35
1.1 Chính sách kinh doanh


   Các chính sách kinh doanh thường liên quan
    đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công
    ty.

   Ví dụ:
-   chính sách hỗ trợ đại lý.

-   Chính sách về hoa hồng.

-   Chính sách về hành vi của đại lý.

                                                36
1.2 Chính sách nhân sự


   Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.

   Quy định về hành vi của CNV.

   Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục
    tập quán, tôn giáo…




                                                   37
1.3 Chính sách tài chính


   Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.

   Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…




                                                  38
2. Phân bổ các nguồn lực.

    KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M

   Man     = nguồn nhân lực.

   Money   = Tiền bạc

   Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.

   Machine = máy móc/công nghệ.

   Method = phương pháp làm việc.
                                                39
2.1 Nguồn lực tài chính:
   Cần xem xét về nhu cầu vốn.

   Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.

   Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.

   Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).

   Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.

   Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.


                                                         40
2.2 Nguồn nhân lực:


 Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố

                   Trình độ, kỹ năng.

                   Sự cam kết của CNV

                   Tinh thần thực hiện.



                                                41
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ




                                42

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP NguyễN TrọNg Quý
QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP   NguyễN TrọNg QuýQuảN Lý NhâN Sự Cao CấP   NguyễN TrọNg Quý
QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP NguyễN TrọNg Quý
Nguyen Trong Quy
 
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xacTrac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
Hải Finiks Huỳnh
 
Ly thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien daiLy thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien dai
hung bonglau
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết y
Long Nguyễn
 
Lý thuyết quản trị hiện đại nlt
Lý thuyết quản trị hiện đại nltLý thuyết quản trị hiện đại nlt
Lý thuyết quản trị hiện đại nlt
Ngô Thủy
 
Ky nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hvKy nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hv
thanhechip99
 
Accelerating Leadership Development
Accelerating Leadership DevelopmentAccelerating Leadership Development
Accelerating Leadership Development
JP Elliott, PhD
 

Andere mochten auch (20)

Luatdn
LuatdnLuatdn
Luatdn
 
QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP NguyễN TrọNg Quý
QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP   NguyễN TrọNg QuýQuảN Lý NhâN Sự Cao CấP   NguyễN TrọNg Quý
QuảN Lý NhâN Sự Cao CấP NguyễN TrọNg Quý
 
Nghề nghiệp trong ngành tâm lý học
Nghề nghiệp trong ngành tâm lý họcNghề nghiệp trong ngành tâm lý học
Nghề nghiệp trong ngành tâm lý học
 
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xacTrac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
Trac nghiem tam ly bang hinh hoc chinh xac
 
Ly thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien daiLy thuyet quan tri hien dai
Ly thuyet quan tri hien dai
 
Bai trinh bay sang tao
Bai trinh bay sang taoBai trinh bay sang tao
Bai trinh bay sang tao
 
Ky nang lanh dao
Ky nang lanh daoKy nang lanh dao
Ky nang lanh dao
 
KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNGKỸ NĂNG LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
 
Quản trị tình huống (1) (1)
Quản trị tình huống (1) (1)Quản trị tình huống (1) (1)
Quản trị tình huống (1) (1)
 
Kịch bản Team building (tham khảo)
Kịch bản Team building (tham khảo)Kịch bản Team building (tham khảo)
Kịch bản Team building (tham khảo)
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết y
 
Lý thuyết quản trị hiện đại nlt
Lý thuyết quản trị hiện đại nltLý thuyết quản trị hiện đại nlt
Lý thuyết quản trị hiện đại nlt
 
Ky nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hvKy nang lanh dao hv
Ky nang lanh dao hv
 
Slide văn hóa doanh nhân Mai Kiều Liên
Slide văn hóa doanh nhân Mai Kiều LiênSlide văn hóa doanh nhân Mai Kiều Liên
Slide văn hóa doanh nhân Mai Kiều Liên
 
Accelerating Leadership Development
Accelerating Leadership DevelopmentAccelerating Leadership Development
Accelerating Leadership Development
 
Lanh dao
Lanh daoLanh dao
Lanh dao
 
Vietnamworks - Báo cáo phúc lợi nhân viên 2016
Vietnamworks - Báo cáo phúc lợi nhân viên 2016Vietnamworks - Báo cáo phúc lợi nhân viên 2016
Vietnamworks - Báo cáo phúc lợi nhân viên 2016
 
Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2
 
Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'
 

Ähnlich wie quan ly theo muc tieu

Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
TearsSky ValKyrie
 
529 08
529   08529   08
529 08
segovn
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
gaconnhome1988
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Mai Xuan Tu
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêu
Long Khủng
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
loandanglt
 
Chitieuphantichbaocaotaichinh
ChitieuphantichbaocaotaichinhChitieuphantichbaocaotaichinh
Chitieuphantichbaocaotaichinh
Dâu Tây Quả
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Lê Nguyễn Organization
 
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hangChapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Ngoc Loan Bui
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
tailieumarketing
 

Ähnlich wie quan ly theo muc tieu (20)

Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
 
529 08
529   08529   08
529 08
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
kỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêukỹ năng quản lý mục tiêu
kỹ năng quản lý mục tiêu
 
Ky nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieuKy nang quan ly theo muc tieu
Ky nang quan ly theo muc tieu
 
Presentation KPI Vietnamese
Presentation KPI VietnamesePresentation KPI Vietnamese
Presentation KPI Vietnamese
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 
Chitieuphantichbaocaotaichinh
ChitieuphantichbaocaotaichinhChitieuphantichbaocaotaichinh
Chitieuphantichbaocaotaichinh
 
Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)Pdd training for emp v nese (1)
Pdd training for emp v nese (1)
 
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
 
Chapter 17 -_chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 -_chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 -_chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 -_chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
 
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hangChapter 17   chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
Chapter 17 chien luoc va co cau to chuc luc luong ban hang
 
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hangChapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
Chapter 17 __chien_luoc_va_co_cau_to_chuc_luc_luong_ban_hang
 

Mehr von Tổ chức Đào tạo PTC

Mehr von Tổ chức Đào tạo PTC (20)

Chương trình đào tạo inhouse PTC
Chương trình đào tạo inhouse PTCChương trình đào tạo inhouse PTC
Chương trình đào tạo inhouse PTC
 
Làm Internet marketing qua các bài viết
Làm Internet marketing qua các bài viếtLàm Internet marketing qua các bài viết
Làm Internet marketing qua các bài viết
 
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàng
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàngTài liệu tham khảo quản trị bán hàng
Tài liệu tham khảo quản trị bán hàng
 
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệpTài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo quản trị thông tin doanh nghiệp
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
 
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đạiKỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
Kỹ năng quản lý doanh nghiệp hiện đại
 
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việcTài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
Tài liệu tham khảo lập kế hoạch công việc
 
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết địnhTài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
Tài liệu tham khảo kỹ năng ra quyết định
 
Phân tích chứng khoán
Phân tích chứng khoánPhân tích chứng khoán
Phân tích chứng khoán
 
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptcGiới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
Giới thiệu về tổ chức đào tạo ptc
 
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quảLập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
Lập kế hoạch và triển khai công việc hiệu quả
 
Kỹ năng giao việc và ủy quyền
Kỹ năng giao việc và ủy quyềnKỹ năng giao việc và ủy quyền
Kỹ năng giao việc và ủy quyền
 
Nghề quản lý chuyên nghiệp
Nghề quản lý chuyên nghiệpNghề quản lý chuyên nghiệp
Nghề quản lý chuyên nghiệp
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
 
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệpQuản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việc
 
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻHội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
Hội thảo nâng cao năng lực cho cửa hiệu bán lẻ
 
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệpĐào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
Đào tạo theo yêu cầu doanh nghiệp
 
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệpKỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
 
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đạiChữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
Chữ Nhân trong doanh nhân hiện đại
 

Kürzlich hochgeladen

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 

quan ly theo muc tieu

  • 1. KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU 1
  • 2. I/ KHÁI NIỆM 1. Khái niệm 2. Ý nghĩa 3. Điều kiện của mục tiêu 2
  • 3. 1. Khái niệm Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác định. Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là MBO). 3
  • 4. 2. Vai trò của mục tiêu  Là phương tiện để đạt được mục đích.  Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.  Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.  Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách hàng, nhân viên…).  Quyết định hiệu quả hoạt động của DN. 4
  • 5. 3. Lợi ích của MBO  Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.  Kiểm soát dễ hơn.  Tổ chức được phân định rõ ràng.  Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả công việc của họ. 5
  • 6. 4. Hạn chế của MBO:  Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.  Tốn kém thời gian.  Cần môi trường nội bộ lý tưởng.  Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.  Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay đổi mục tiêu. 6
  • 7. 5. Điều kiện của mục tiêu: Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc SMART  Specific - cụ thể, dễ hiểu  Measurable – đo lường được  Achievable – vừa sức.  Realistics – thực tế.  Timebound – có thời hạn. Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement - liên kết và Ralevant là thích đáng. 7
  • 8. 5.1 Specific - cụ thể, dễ hiểu  Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt động trong tương lai.  Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.  Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa. 8
  • 9. 5.2 Measurable – đo lường được  Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết có đạt được hay không?  Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong ngày nhận được. 9
  • 10. 5.3 Achievable – vừa sức.  Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.  Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg có thể vừa sức hơn. 10
  • 11. 5.4 Realistics – thực tế.  Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời gian, nhân sự, tiền bạc..).  Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như vậy là không thực tế. 11
  • 12. 5.5 Timebound – có thời hạn.  Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không nó sẽ bị trì hoãn.  Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác. 12
  • 13. 5.6 Engagement – liên kết  Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích của các chủ thể khác.  Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ không có hiệu quả. 13
  • 14. 5.7 Ralevant - là thích đáng  Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.  Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức tồn kho thấp.  Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất cả các bộ phận. 14
  • 15. II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO 1. Các phương pháp triển khai. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới 4. Thực hiện mục tiêu 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh. 6. Tổng kết và đánh giá. 15
  • 16. 1. Các phương pháp triển khai.  PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.  PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của BGĐ. 16
  • 17. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.  Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.  Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào việc thực hiện mục tiêu.  Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới. 17
  • 18. 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC  BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý thường được các DN của Mỹ áp dụng.  Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát triển, quy trình nội bộ. 18
  • 19. A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Total assets  Revenue from new  Total assets per products/services employee  Revenue per employee  Profit as % total assets  Return on equity (ROE)  Return on assets (net &  Return on capital total). employed (ROCE)  Gross margin  Return on investment  Net income (ROI).  Profits as of sales  Economic value added  Profit per employee (EVA)  Revenue  Market value added (MVA) 19
  • 20. A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Value added per  Debt employee  Debt to equity  Compound growth rate  Times interest earned  Dividends  Days sales in receivables  Market value  Accounts receivables  Share price turnover  Shareholder mix  Days in payables  Shareholder loyalty  Days in inventory  Cashflow  Inventory turnover ratio  Total costs  Credit rating 20
  • 21. B> Yếu tố Khách hàng  Customer satisfaction  Total cost to customer  Customer loyalty  Average duration of  Market share customer relationship  Customer complaints  Customer lost  Complaints resolved in  Customer retention first contact  Customer qcquisition  Return rates rates  Response time per  % revenue from new customer request customer  Direct price  Number of new customer  Price relative to  Annual sales per competition customer 21
  • 22. B> Yếu tố Khách hàng  Win rate (sales  Sales volume closed/sales contacts)  Share of target customer  Customer visits to the spending organization  Sales per channel  Marketing cost as % of  Average customer size sale  Customers per employee  Number of ads placed  Customer service  Number of proposals expensive per customer made  Customer profitability  Brand recognition  Frequency (number of  Response rate sales transactions)  Number of trade shows attended. 22
  • 23. C> các yếu tố quy trình nội bộ  Average cost per  Ratio of new products to transaction total offerings  On-time delivery  Stockouts  Average leadtime  Labor utilization rates  Invertory turnover  Response time to  Envistonmental customer requests emissions  Defect %  Research & development  Rework expense  Customer database  Community involvemetn availability  Patents pending  Breakeven time  Average age of patents  Cycle time improvement 23
  • 24. C> các yếu tố quy trình nội bộ  Continuous improvement  Planning accuracy  Warranty claims  Time to market of new  Lead user identification products  Products & services in  New products introduced the pipeline  Numberof positive media  Internal rate of return on stories new projects  Waste reduction  Space utilization  Frequency of returned purchases  Downtime 24
  • 25. D> Đào tạo phát triển  Employee participation in  Participatopm om stpcl pro or trade associations ownership plans  Training inversment per  Lost time accidents customer  Value added per  % of employees with employee advanced degress  Motivation index  Number of cross-trained  Outstanding number of employees applications for  Absenteeism employment  Turnover rate  Diversity rate  Employee suggestions  Empowerment index  Employee satisfation (number of managers) 25
  • 26. D> Đào tạo phát triển  Quality of work  Timely completion of environment performance appraisals  Internal communication  Leadership development rating  Communication planning  Employee productivity  Reportable accidents  Number of scorecards  % of employees with produced computers  Health promotion  Strategic information  Training hours ratio  Competency coverage  Cross-functional ratio ssigemetns  Personal goal  Knowledge management achievement  Ethics violations 26
  • 27. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới  Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu, chiến lược của công ty.  Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.  Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được cấp trên duyệt và thông qua.  Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến khích cấp dưới đề ra mục tiêu. 27
  • 28. 3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)  Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp dưới.  Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác. 28
  • 29. 4. Thực hiện mục tiêu  Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần thiết cho cấp dưới.  Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế hoạch.  Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong việc thực hiện nhiệm vụ. 29
  • 30. 4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt) Stt Nội dung Người Tổng Tiến độ công việc thực t.gian hiện 1 2 3 4 5 6 30
  • 31. 4.2 Huấn luyện về mục tiêu  Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.  Giải thích các nội dung trong mục tiêu.  Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia.  Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.  Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên. 31
  • 32. 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.  Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.  Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc thực hiện mục tiêu.  Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận. 32
  • 33. 6. Tổng kết và đánh giá.  Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.  Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn thành mục tiêu đã cam kết. 33
  • 34. III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU 1. Xây dựng chính sách. 2. Phân bổ các nguồn lực. 34
  • 35. 1. Xây dựng chính sách.  Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo, phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục tiêu.  Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực hiện mục tiêu.  Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho các hành vi cư xử của CNV. 35
  • 36. 1.1 Chính sách kinh doanh  Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.  Ví dụ: - chính sách hỗ trợ đại lý. - Chính sách về hoa hồng. - Chính sách về hành vi của đại lý. 36
  • 37. 1.2 Chính sách nhân sự  Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.  Quy định về hành vi của CNV.  Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán, tôn giáo… 37
  • 38. 1.3 Chính sách tài chính  Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.  Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV… 38
  • 39. 2. Phân bổ các nguồn lực. KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M  Man = nguồn nhân lực.  Money = Tiền bạc  Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.  Machine = máy móc/công nghệ.  Method = phương pháp làm việc. 39
  • 40. 2.1 Nguồn lực tài chính:  Cần xem xét về nhu cầu vốn.  Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.  Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.  Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).  Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.  Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách. 40
  • 41. 2.2 Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố  Trình độ, kỹ năng.  Sự cam kết của CNV  Tinh thần thực hiện. 41
  • 42. CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ 42