SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 35
Marketing trong Thị trường
                       Doanh nghiệp (B2B)
“Quản trị Marketing là quản trị nhu cầu, làm tăng hoặc giảm hoặc giữ cân bằng nhu cầu của thị
                                                                                    trường”
                                                                             Dr. Philip Kotler
Câu chuyện mua máy bay
 Hãng DVNT muốn bán máy bay thương mại giá 30 triệu
  $ cho công ty A do nhận thấy TGĐ của công ty này liên
  tục di chuyển ra nước ngoài bằng máy bay đã cũ.
 Quá trình mua có thể bắt đầu từ ý kiến của T.Giám Đốc
  hoặc nỗ lực tiếp thị của DVNT
Nếu bạn là DVNT bạn sẽ làm gì để bán được máy bay?
(Tip: 5W1H)
Chúng ta có:
    Business to business (b2b)
    Business to Customer (b2c)
    Customer to Customer (c2c)
    Business to government (b2g)

Ngoài ra:
 30% dân số là cư dân mạng
 Cả nước có 400.000+ doanh nghiệp; 90+ triệu dân
 Doanh nghiệp SMB là DN có từ 50 – 300 lao động*.

*: Dịch vụ: 50 – 100 lao động; Sản xuất: 200 – 300 lao động
Khái niệm B2B, B2C

“Doing business without advertising is like winking at a girl in the dark.You know what you
are doing but nobody else does”
                                                                              Không biết tên
Vấn để cần giải đáp
   Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?
   Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào ảnh
    hưởng đến q.định mua?
   Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất?

Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ
rất khác?
B2B, business to business, ý là…
   Là mô hình kinh doanh, dựa vào đó người ta xác định
    hướng đi và lập kế hoạch cho DN mình (?)
   Là cách thức tiếp cận, trao đổi giữa các DN với nhau, các
    hình thức mar của DN (?)
   Là quan hệ giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (?)
Dạng kinh doanh

B2B                      B2C

   DRC – Mai Linh          Mai Linh – Dân tình
   Kinh đô – đại lý        Kinh đô – Dân tình
   Nông trại – KFC         KFC – Dân tình
   Tetrapak – TH Milk      TH Milk – Dân tình
   Intel - Asus            Asus – Dân tình
Quá trình từ sản xuất – tiêu thụ sản phẩm

                           Cây cối, khoán sản,…
                                    B2C
                              B2B – B2B – B2C
                           B2B – B2B – B2B –B2C
                        B2B – B2B – B2B – B2B – B2C
                    B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2C
                B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – – B2B – B2C
              B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2C
           B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C
         B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C
    B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C
B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B –B2C
                            ………………………
B2B & B2C hợp thành thị trường
                                                       Nhu cầu


                                      Nhà sản xuất 3

                                                                  Đại lý 2

    Nhà sản xuất                                                             Dân tình

                                                                  Đại lý
                                      Nhà sản xuất 2



                                                       Cung cấp
Môi quan hệ:
Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ
B2B, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho
một doanh nhiệp khác (business market)

                                                      Nhu cầu


                                     Nhà sản xuất 3

                                                                 Đại lý 2

    Nhà sản xuất                                                            Dân tình

                                                                 Đại lý
                                     Nhà sản xuất 2



Quan hệ B2B:                                          Cung cấp
Quan hệ B2C:
Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ
Dân tình: người/nhóm người dùng cuối (consumer)
B2C, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho
người dùng cuối cùng (Consumer market)

                                                      Nhu cầu


                                     Nhà sản xuất 3

                                                                 Đại lý 2

    Nhà sản xuất                                                            Dân tình

                                                                 Đại lý
                                     Nhà sản xuất 2



Quan hệ B2B:                                          Cung cấp
Quan hệ B2C:
Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ
Dân tình: người/nhóm người dùng cuối (consumer)
Một vài khái niệm
   B2B, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm
    hoặc dịch vụ cho một doanh nghiệp khác (business
    market)
   B2C, mô tả việc một kinh doanh cung cấp sản phẩm
    hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng (Consumer market)

    4 đặc tính của sản phẩm
    Tính kinh tế
    Tính an toàn
    Chất lượng
    Tính tiện lời
Một vài khái niệm (cont)
   Thị trường B2B là tập hợp khách hàng doanh
    nghiệp, gồm khách hàng hiện tại & tiềm năng trong
    tương lai.
   Ví dụ:
        Thị trường quảng cáo: nhà sản xuất lốp xe
        Thị trường lốp xe: nsx ô tô
        Thị trường ôtô: dân tình
   Kích thước thị trường hiện tại = Tổng khách hàng x
    Số lượng mua x Đơn giá (theo Dr.Kotler)
        Số lượng mua = Số lượng mua n lần trong năm

Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong; Marketing Insight A- Z, Dr.P.Kotler
Đặc trưng của Thị trường B2B
“B2B buyer behavior has been changing dramatically over the last few years as buyers become
more sophisticated, find new ways to gather information online and via social media, and
increasingly refuse to be interrupted by outbound marketing tactics.”
                                                                                 Holger Schulze
Vấn đề cần giải đáp
   Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?
   Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào
    ảnh hưởng đến q.định mua?
   Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất?

Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ
rất khác?
Cấu trúc và nhu cầu của thị trường

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Số lượng ng.mua ít                                        DRC bán lốp xe máy
    Lượng mua nhiều                                               Có rất nhiều người mua cá
                                                                    nhân
    Tập trung về địa lý
                                                                   Nhưng chỉ 1 vài hãng sx xe
    Nhu cầu có tính dẫn xuất                                       máy
    Nhu cầu ít co giãn do giá                                 Omo bán bột giặt
    Nhu cầu rất dao động, và                                      Hàng triệu người mua
     gia động nhanh                                                Nhưng chỉ một vài siêu thị

Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Cấu trúc và nhu cầu của thị trường

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Số lượng ng.mua ít                                        Asus bán laptop
    Lượng mua nhiều                                               KH khắp VN
                                                                   Đại lý/DN tập trung ở TP
    Tập trung về địa lý                                            Lớn
     hơn                                                       Admicro bán dv quảng
    Nhu cầu có tính dẫn xuất                                   cáo
    Nhu cầu ít co giãn do giá                                     KH doanh nghiệp tập trung
                                                                    HCM & HN
    Nhu cầu rất dao động, và                                      KH cá nhân mua tin vip,
     gia động nhanh                                                 lượt úp khắp mọi miền
Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Cấu trúc và nhu cầu của thị trường

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Số lượng ng.mua ít                                        Trường Hải mua thép vì
    Lượng mua nhiều                                            khách hàng của họ mua xe
    Tập trung về địa lý                                        tải
    Nhu cầu có tính dẫn                                       Admicro mua site miền
     xuất                                                       Nam vì KH có nhu cầu
    Nhu cầu ít co giãn do giá                                 Kinh đo mua bột làm bánh
                                                                vì ….
    Nhu cầu rất dao động, và
     gia động nhanh
Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Cấu trúc và nhu cầu của thị trường

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Số lượng ng.mua ít                                        Giá lốp xe của DRC giảm
    Lượng mua nhiều                                            không làm cho Trường
    Tập trung về địa lý                                        Hải mua nhiều lốp hơn
    Nhu cầu có tính dẫn xuất                                  Trong dài hạn, giá xe tải
                                                                giảm sẽ khiến Trường Hải
    Nhu cầu ít co giãn do
                                                                mua nhiều lốp xe hơn
     giá
                                                               Giảm giá trong B2B kích
    Nhu cầu rất dao động, và
                                                                thích mua hơn là mua
     gia động nhanh
                                                                nhiều
Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Cấu trúc và nhu cầu của thị trường

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Số lượng ng.mua ít                                        Sự thay đổi nhỏ trong nhu
    Lượng mua nhiều                                            cầu tiêu dùng sẽ gây ra sự
    Tập trung về địa lý                                        thay đổi lớn trong nhu
                                                                cầu doanh thương
    Nhu cầu có tính dẫn xuất
    Nhu cầu ít co giãn do giá
    Nhu cầu rất dao động,
     và gia động nhanh

Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Bản chất người mua

Thị trường doanh nghiệp                                     Ví dụ

    Quá trình mua có sự                                       Người sử dụng, người
     tham gia của nhiều người                                   ảnh hưởng, người mua,
    Nỗ lực mua chuyên                                          người quyết định và ng
     nghiệp                                                     canh cổng
    Người mua & bán làm                                       Buyer ăn lương để đấu
     việc rất thân thiết và xây                                 chiết khấu; Manager ăn
     dựng quan hệ lâu dài                                       lương để ra quyết định
                                                                đúng;…

Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Đặc trưng khác




Nguồn: B2B BRAND DEFINITION - UNDERSTANDING THE ROLE OF BRANDS IN BUSINESS AND CONSUMER MARKETS, 2007
Tình huống mua của doanh nghiệp
 Chi phí, rủi ro


                                                                                  Mua mới



                                                            Mua lại có điều
                                                                chỉnh



                                 Mua lại



                                                                      Số người tham gia và nổ lực
                                                                           thu thập thông tin
Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Các giai đoạn của quá trình mua tương quan
tình huống mua

                                                                      TÍNH HUỐNG MUA
QUÁ TRÌNH MUA                                               MUA MỚI   MUA LẠI ĐIỀU CHỈNH   MUA LẠI
1. Nhận ra vấn đề                                             Có            Có thể         Không
2. Mô tả nhu cầu                                              Có            Có thể         Không
3. Định chi tiết sản phẩm                                     Có              Có           Có
4. Tìm hiểu NCC                                               Có            Có thể         Không
5. Kêu gọi đề nghị                                            Có            Có thể         Không
6. Lựa chọn NCC                                               Có            Có thể         Không
7. Định chi tiết đơn hàng                                     Có            Có thể         Không
8. Duyệt                                                      Có              Có           Có

Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
Xu hướng B2B Marketing
(Amarketing/Computing/Software Industry)




“Buyers are checking out product and service information in their own way, often through the
Internet, and often from sources outside the firm such as word-of-mouth or customer reviews”
                                                                                            Bill Lee
Vấn đề cần giải đáp
   Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?
   Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào ảnh
    hưởng đến q.định mua?
   Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất?

Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ
rất khác?
Phân bổ ngân sách quảng cáo doanh
nghiệp B2B 2010




Nguồn: The B2B Marketing Guide 2011, Google – 600+ B2B Marketer were surveyed
Online content dẫn đầu về mức đầu tư




Nguồn: The B2B Marketing Guide 2011, Google – 600+ B2B Marketer were surveyed
Xu hướng B2B Content Marketing 2012
   9/10 B2B marketer dùng Content marketing
   60% marketer plan tăng đầu tư cho Content marketing
    trong 12 tháng tới (84% 2013)
   Trung bình, chi tiêu cho content marketing chiếm ¼ ngân
    sách marketing ( 1/3 ngân sách 2013)
   Báo cáo nghiên cứu, video & mobile content được sử
    dụng thường xuyên nhất
   Trung bình marketer sử dụng 5 social media site phân
    phối content, trong đó phổ biến nhất là LinkedIn (2010 là
    Twitter)

Nguồn: B2B Content Marketing: 2012 Benchmarks, Budgets and Trends & B2B Content Marketing: 2013 Benchmarks, Budgets and Trends,
Content Marketing Institute and MarketingProfs
B2B Content Marketing Usage (by tactics)

                               The most popular content marketing tactics
 90%

              79%
 80%
                                 74%

 70%                                                65%
                                                                       63%
 60%                                                                                      58%
                                                                                                             56%

 50%

                                                                                                                              Tỷ lệ market sử dụng
 40%

 30%

 20%

 10%

  0%
         Article posting     Social media          Blogs           eNewsletters       Case studies     In-person events



Nguồn: B2B Content Marketing: 2012 Benchmarks, Budgets and Trends, Content Marketing Institute and MarketingProfs surveyed 1,092 marketers in
August 2011
Content marketing ngày càng được chú trọng vì nó có khả
năng tạo khách hàng tiềm năng, dẫn dắt - educate thị trường
       và nhận diện thương hiệu một cách tốt nhất.
Case study: Admicro

“Businesses planned for service are apt to succeed; busi-nesses planned for
profit are apt to fail”
                                                      Nicholas Murray Butler
Vai trò của lực lượng sale
   Đại diện cho doanh nghiệp
   Quyết định chất lượng dịch vụ, chất lượng sản phẩm
    quảng cáo
   Tạo ra sự khác biệt
   B2B buyers cần sale hơn B2C buyer
     Khách hàng là người hiểu rõ sản phẩm của cty nhất, biết rõ khả năng của cty
    nhất và biết công ty nào là tốt nhất. Do đó, khách hàng quyết định sự phát triển
    của cty bằng số lượng mua, số lần mua và hình ảnh về cty trong mạng lưới mối
                                    quan hệ của mình.
Nghịch lý

                                       1%



                                              Tổng thời gian từ khi
                                              hình thành ý định mua
                                              đến kết thúc mua
                                              Thời gian sale tiếp cập
                                              khách hàng*


                                        99%



*: Phụ thuộc vào mối quan hệ cá nhân
Môi trường marketing

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ới
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang  m ớiKỹ năng bán hàng & quan tri ban hang  m ới
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ớiKim Huyền Elizabeth
 
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingCâu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingNu Bi
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Nguyễn Công Huy
 
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B [Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B Vu Huy
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namRoyal Scent
 
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụĐề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụSương Tuyết
 
Ma trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEMa trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEBchDng36
 
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP nataliej4
 
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTELPHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTELVisla Team
 
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing planWeCreate
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Nguyễn Quang Sang Digital
 
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa Sen
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa SenLập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa Sen
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa SenNam Hương
 

Was ist angesagt? (20)

Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ới
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang  m ớiKỹ năng bán hàng & quan tri ban hang  m ới
Kỹ năng bán hàng & quan tri ban hang m ới
 
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketingCâu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
Câu hỏi ôn tập môn quản trị marketing
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAYĐề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
 
CUSTOMER INSIGHT (Đặng Thanh Vân)
CUSTOMER INSIGHT (Đặng Thanh Vân)CUSTOMER INSIGHT (Đặng Thanh Vân)
CUSTOMER INSIGHT (Đặng Thanh Vân)
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
 
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B [Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
 
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...
Tiểu luận môn marketing dịch vụ: Phân tích chất lượng hệ thống rạp chiếu phim...
 
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụĐề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
 
Đề tài: Hoàn thiện hoạt động Marketing Mix trà tại cty Trà, 9Đ, HAY
Đề tài: Hoàn thiện hoạt động Marketing Mix trà tại cty Trà, 9Đ, HAYĐề tài: Hoàn thiện hoạt động Marketing Mix trà tại cty Trà, 9Đ, HAY
Đề tài: Hoàn thiện hoạt động Marketing Mix trà tại cty Trà, 9Đ, HAY
 
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩmĐề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
 
Ma trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEMa trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFE
 
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
 
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTELPHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
 
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan
[Trade Marketing Excellence] X-Men Trade marketing plan
 
Quan tri ban hang
Quan tri ban hangQuan tri ban hang
Quan tri ban hang
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa Sen
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa SenLập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa Sen
Lập kế hoạch kinh doanh bán hàng trà bí đao trường TOPICA, ĐH Hoa Sen
 

Ähnlich wie Marketing trong thi truong doanh nghiep (b2 b)

Tài liệu Mar.pdf
Tài liệu Mar.pdfTài liệu Mar.pdf
Tài liệu Mar.pdfNGHILBOPHNG
 
Tài liệu bt c
Tài liệu bt cTài liệu bt c
Tài liệu bt cTrăng Xanh
 
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c p2
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c   p2Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c   p2
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c p2Việt Long Plaza
 
Bài giảng môn học Marketing căn bản .ppt
Bài giảng môn học Marketing căn bản .pptBài giảng môn học Marketing căn bản .ppt
Bài giảng môn học Marketing căn bản .pptTuytMaiTrn5
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
C3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdC3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdatulavt01
 
Hieu nhanh marketing trong 5 gio
 Hieu nhanh marketing trong 5 gio Hieu nhanh marketing trong 5 gio
Hieu nhanh marketing trong 5 giok11k12
 
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạo
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạochuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạo
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạoshaunta616
 
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...Giang Coffee
 
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chapter 6 phan tich nganh va moi truong canh tranh
Chapter 6   phan tich nganh va moi truong canh tranhChapter 6   phan tich nganh va moi truong canh tranh
Chapter 6 phan tich nganh va moi truong canh tranhNgoc Loan Bui
 
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhChapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhLê Nguyễn Organization
 
Thanh cong cua marketing
Thanh cong cua marketingThanh cong cua marketing
Thanh cong cua marketingTruong Tho
 
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Hoa Le
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMinh Chu
 
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhChapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhVõ Thịnh
 

Ähnlich wie Marketing trong thi truong doanh nghiep (b2 b) (20)

Ch06
Ch06Ch06
Ch06
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Tài liệu Mar.pdf
Tài liệu Mar.pdfTài liệu Mar.pdf
Tài liệu Mar.pdf
 
Tài liệu bt c
Tài liệu bt cTài liệu bt c
Tài liệu bt c
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c p2
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c   p2Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c   p2
Thao luan ve moi truong kinh doanh tmdt b2 c p2
 
Bài giảng môn học Marketing căn bản .ppt
Bài giảng môn học Marketing căn bản .pptBài giảng môn học Marketing căn bản .ppt
Bài giảng môn học Marketing căn bản .ppt
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
 
C3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kdC3 phan-tich-moi-truong-kd
C3 phan-tich-moi-truong-kd
 
Hieu nhanh marketing trong 5 gio
 Hieu nhanh marketing trong 5 gio Hieu nhanh marketing trong 5 gio
Hieu nhanh marketing trong 5 gio
 
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạo
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạochuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạo
chuyên thiết kế clip quảng cáo sáng tạo
 
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...
Lv tăng cường hoạt động marketing dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp ...
 
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...
Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến nhãn hiệu của doanh nghiệp tại ...
 
Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Dịch Vụ
Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Dịch VụMột Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Dịch Vụ
Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Dịch Vụ
 
Chapter 6 phan tich nganh va moi truong canh tranh
Chapter 6   phan tich nganh va moi truong canh tranhChapter 6   phan tich nganh va moi truong canh tranh
Chapter 6 phan tich nganh va moi truong canh tranh
 
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhChapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 06 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
 
Thanh cong cua marketing
Thanh cong cua marketingThanh cong cua marketing
Thanh cong cua marketing
 
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lan
 
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranhChapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
Chapter 6 __phan_tich_nganh_va_moi_truong_canh_tranh
 

Mehr von Dung Tri

Marketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer JourneyMarketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer JourneyDung Tri
 
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015Dung Tri
 
Digital Advertising Overview
Digital Advertising OverviewDigital Advertising Overview
Digital Advertising OverviewDung Tri
 
Online Display Advertising
Online Display AdvertisingOnline Display Advertising
Online Display AdvertisingDung Tri
 
Social Media Marketing
Social Media MarketingSocial Media Marketing
Social Media MarketingDung Tri
 
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùngQuá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùngDung Tri
 
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5thThe Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5thDung Tri
 
Customer-Centric Marketing
Customer-Centric MarketingCustomer-Centric Marketing
Customer-Centric MarketingDung Tri
 
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015Dung Tri
 
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015Dung Tri
 
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015Dung Tri
 
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture Dung Tri
 
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013Dung Tri
 
Millward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 GlobalMillward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 GlobalDung Tri
 
Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015Dung Tri
 
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014Dung Tri
 
State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014Dung Tri
 
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014Dung Tri
 
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014Dung Tri
 
Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015Dung Tri
 

Mehr von Dung Tri (20)

Marketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer JourneyMarketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer Journey
 
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
 
Digital Advertising Overview
Digital Advertising OverviewDigital Advertising Overview
Digital Advertising Overview
 
Online Display Advertising
Online Display AdvertisingOnline Display Advertising
Online Display Advertising
 
Social Media Marketing
Social Media MarketingSocial Media Marketing
Social Media Marketing
 
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùngQuá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùng
 
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5thThe Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
 
Customer-Centric Marketing
Customer-Centric MarketingCustomer-Centric Marketing
Customer-Centric Marketing
 
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
 
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
 
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
 
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
 
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
 
Millward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 GlobalMillward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 Global
 
Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015
 
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
 
State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014
 
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
 
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
 
Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015
 

Marketing trong thi truong doanh nghiep (b2 b)

  • 1. Marketing trong Thị trường Doanh nghiệp (B2B) “Quản trị Marketing là quản trị nhu cầu, làm tăng hoặc giảm hoặc giữ cân bằng nhu cầu của thị trường” Dr. Philip Kotler
  • 2. Câu chuyện mua máy bay  Hãng DVNT muốn bán máy bay thương mại giá 30 triệu $ cho công ty A do nhận thấy TGĐ của công ty này liên tục di chuyển ra nước ngoài bằng máy bay đã cũ.  Quá trình mua có thể bắt đầu từ ý kiến của T.Giám Đốc hoặc nỗ lực tiếp thị của DVNT Nếu bạn là DVNT bạn sẽ làm gì để bán được máy bay? (Tip: 5W1H)
  • 3. Chúng ta có:  Business to business (b2b)  Business to Customer (b2c)  Customer to Customer (c2c)  Business to government (b2g) Ngoài ra:  30% dân số là cư dân mạng  Cả nước có 400.000+ doanh nghiệp; 90+ triệu dân  Doanh nghiệp SMB là DN có từ 50 – 300 lao động*. *: Dịch vụ: 50 – 100 lao động; Sản xuất: 200 – 300 lao động
  • 4. Khái niệm B2B, B2C “Doing business without advertising is like winking at a girl in the dark.You know what you are doing but nobody else does” Không biết tên
  • 5. Vấn để cần giải đáp  Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?  Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào ảnh hưởng đến q.định mua?  Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất? Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ rất khác?
  • 6. B2B, business to business, ý là…  Là mô hình kinh doanh, dựa vào đó người ta xác định hướng đi và lập kế hoạch cho DN mình (?)  Là cách thức tiếp cận, trao đổi giữa các DN với nhau, các hình thức mar của DN (?)  Là quan hệ giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (?)
  • 7. Dạng kinh doanh B2B B2C  DRC – Mai Linh  Mai Linh – Dân tình  Kinh đô – đại lý  Kinh đô – Dân tình  Nông trại – KFC  KFC – Dân tình  Tetrapak – TH Milk  TH Milk – Dân tình  Intel - Asus  Asus – Dân tình
  • 8. Quá trình từ sản xuất – tiêu thụ sản phẩm Cây cối, khoán sản,… B2C B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B –B2C B2B – B2B – B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – – B2B – B2B – – B2B – B2B – B2B – B2B – B2C B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B – B2B –B2C ………………………
  • 9. B2B & B2C hợp thành thị trường Nhu cầu Nhà sản xuất 3 Đại lý 2 Nhà sản xuất Dân tình Đại lý Nhà sản xuất 2 Cung cấp Môi quan hệ: Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ
  • 10. B2B, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho một doanh nhiệp khác (business market) Nhu cầu Nhà sản xuất 3 Đại lý 2 Nhà sản xuất Dân tình Đại lý Nhà sản xuất 2 Quan hệ B2B: Cung cấp Quan hệ B2C: Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ Dân tình: người/nhóm người dùng cuối (consumer)
  • 11. B2C, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho người dùng cuối cùng (Consumer market) Nhu cầu Nhà sản xuất 3 Đại lý 2 Nhà sản xuất Dân tình Đại lý Nhà sản xuất 2 Quan hệ B2B: Cung cấp Quan hệ B2C: Nhà sản xuất: tạo ra sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ Dân tình: người/nhóm người dùng cuối (consumer)
  • 12. Một vài khái niệm  B2B, mô tả việc một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho một doanh nghiệp khác (business market)  B2C, mô tả việc một kinh doanh cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng (Consumer market) 4 đặc tính của sản phẩm Tính kinh tế Tính an toàn Chất lượng Tính tiện lời
  • 13. Một vài khái niệm (cont)  Thị trường B2B là tập hợp khách hàng doanh nghiệp, gồm khách hàng hiện tại & tiềm năng trong tương lai.  Ví dụ:  Thị trường quảng cáo: nhà sản xuất lốp xe  Thị trường lốp xe: nsx ô tô  Thị trường ôtô: dân tình  Kích thước thị trường hiện tại = Tổng khách hàng x Số lượng mua x Đơn giá (theo Dr.Kotler)  Số lượng mua = Số lượng mua n lần trong năm Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong; Marketing Insight A- Z, Dr.P.Kotler
  • 14. Đặc trưng của Thị trường B2B “B2B buyer behavior has been changing dramatically over the last few years as buyers become more sophisticated, find new ways to gather information online and via social media, and increasingly refuse to be interrupted by outbound marketing tactics.” Holger Schulze
  • 15. Vấn đề cần giải đáp  Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?  Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào ảnh hưởng đến q.định mua?  Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất? Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ rất khác?
  • 16. Cấu trúc và nhu cầu của thị trường Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Số lượng ng.mua ít  DRC bán lốp xe máy  Lượng mua nhiều  Có rất nhiều người mua cá nhân  Tập trung về địa lý  Nhưng chỉ 1 vài hãng sx xe  Nhu cầu có tính dẫn xuất máy  Nhu cầu ít co giãn do giá  Omo bán bột giặt  Nhu cầu rất dao động, và  Hàng triệu người mua gia động nhanh  Nhưng chỉ một vài siêu thị Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 17. Cấu trúc và nhu cầu của thị trường Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Số lượng ng.mua ít  Asus bán laptop  Lượng mua nhiều  KH khắp VN  Đại lý/DN tập trung ở TP  Tập trung về địa lý Lớn hơn  Admicro bán dv quảng  Nhu cầu có tính dẫn xuất cáo  Nhu cầu ít co giãn do giá  KH doanh nghiệp tập trung HCM & HN  Nhu cầu rất dao động, và  KH cá nhân mua tin vip, gia động nhanh lượt úp khắp mọi miền Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 18. Cấu trúc và nhu cầu của thị trường Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Số lượng ng.mua ít  Trường Hải mua thép vì  Lượng mua nhiều khách hàng của họ mua xe  Tập trung về địa lý tải  Nhu cầu có tính dẫn  Admicro mua site miền xuất Nam vì KH có nhu cầu  Nhu cầu ít co giãn do giá  Kinh đo mua bột làm bánh vì ….  Nhu cầu rất dao động, và gia động nhanh Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 19. Cấu trúc và nhu cầu của thị trường Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Số lượng ng.mua ít  Giá lốp xe của DRC giảm  Lượng mua nhiều không làm cho Trường  Tập trung về địa lý Hải mua nhiều lốp hơn  Nhu cầu có tính dẫn xuất  Trong dài hạn, giá xe tải giảm sẽ khiến Trường Hải  Nhu cầu ít co giãn do mua nhiều lốp xe hơn giá  Giảm giá trong B2B kích  Nhu cầu rất dao động, và thích mua hơn là mua gia động nhanh nhiều Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 20. Cấu trúc và nhu cầu của thị trường Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Số lượng ng.mua ít  Sự thay đổi nhỏ trong nhu  Lượng mua nhiều cầu tiêu dùng sẽ gây ra sự  Tập trung về địa lý thay đổi lớn trong nhu cầu doanh thương  Nhu cầu có tính dẫn xuất  Nhu cầu ít co giãn do giá  Nhu cầu rất dao động, và gia động nhanh Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 21. Bản chất người mua Thị trường doanh nghiệp Ví dụ  Quá trình mua có sự  Người sử dụng, người tham gia của nhiều người ảnh hưởng, người mua,  Nỗ lực mua chuyên người quyết định và ng nghiệp canh cổng  Người mua & bán làm  Buyer ăn lương để đấu việc rất thân thiết và xây chiết khấu; Manager ăn dựng quan hệ lâu dài lương để ra quyết định đúng;… Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 22. Đặc trưng khác Nguồn: B2B BRAND DEFINITION - UNDERSTANDING THE ROLE OF BRANDS IN BUSINESS AND CONSUMER MARKETS, 2007
  • 23. Tình huống mua của doanh nghiệp Chi phí, rủi ro Mua mới Mua lại có điều chỉnh Mua lại Số người tham gia và nổ lực thu thập thông tin Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 24. Các giai đoạn của quá trình mua tương quan tình huống mua TÍNH HUỐNG MUA QUÁ TRÌNH MUA MUA MỚI MUA LẠI ĐIỀU CHỈNH MUA LẠI 1. Nhận ra vấn đề Có Có thể Không 2. Mô tả nhu cầu Có Có thể Không 3. Định chi tiết sản phẩm Có Có Có 4. Tìm hiểu NCC Có Có thể Không 5. Kêu gọi đề nghị Có Có thể Không 6. Lựa chọn NCC Có Có thể Không 7. Định chi tiết đơn hàng Có Có thể Không 8. Duyệt Có Có Có Nguồn: Nguyên lý tiếp thị, Philip Kotker & Gary Armstrong
  • 25. Xu hướng B2B Marketing (Amarketing/Computing/Software Industry) “Buyers are checking out product and service information in their own way, often through the Internet, and often from sources outside the firm such as word-of-mouth or customer reviews” Bill Lee
  • 26. Vấn đề cần giải đáp  Ai là người mua và nhu cầu của họ là gì?  Người mua quyết định mua ra sao và yếu tố nào ảnh hưởng đến q.định mua?  Kế hoạch marketing nào là hiệu quả nhất? Nhưng đối với KH mua là doanh nghiệp thì câu trả lời sẽ rất khác?
  • 27. Phân bổ ngân sách quảng cáo doanh nghiệp B2B 2010 Nguồn: The B2B Marketing Guide 2011, Google – 600+ B2B Marketer were surveyed
  • 28. Online content dẫn đầu về mức đầu tư Nguồn: The B2B Marketing Guide 2011, Google – 600+ B2B Marketer were surveyed
  • 29. Xu hướng B2B Content Marketing 2012  9/10 B2B marketer dùng Content marketing  60% marketer plan tăng đầu tư cho Content marketing trong 12 tháng tới (84% 2013)  Trung bình, chi tiêu cho content marketing chiếm ¼ ngân sách marketing ( 1/3 ngân sách 2013)  Báo cáo nghiên cứu, video & mobile content được sử dụng thường xuyên nhất  Trung bình marketer sử dụng 5 social media site phân phối content, trong đó phổ biến nhất là LinkedIn (2010 là Twitter) Nguồn: B2B Content Marketing: 2012 Benchmarks, Budgets and Trends & B2B Content Marketing: 2013 Benchmarks, Budgets and Trends, Content Marketing Institute and MarketingProfs
  • 30. B2B Content Marketing Usage (by tactics) The most popular content marketing tactics 90% 79% 80% 74% 70% 65% 63% 60% 58% 56% 50% Tỷ lệ market sử dụng 40% 30% 20% 10% 0% Article posting Social media Blogs eNewsletters Case studies In-person events Nguồn: B2B Content Marketing: 2012 Benchmarks, Budgets and Trends, Content Marketing Institute and MarketingProfs surveyed 1,092 marketers in August 2011
  • 31. Content marketing ngày càng được chú trọng vì nó có khả năng tạo khách hàng tiềm năng, dẫn dắt - educate thị trường và nhận diện thương hiệu một cách tốt nhất.
  • 32. Case study: Admicro “Businesses planned for service are apt to succeed; busi-nesses planned for profit are apt to fail” Nicholas Murray Butler
  • 33. Vai trò của lực lượng sale  Đại diện cho doanh nghiệp  Quyết định chất lượng dịch vụ, chất lượng sản phẩm quảng cáo  Tạo ra sự khác biệt  B2B buyers cần sale hơn B2C buyer Khách hàng là người hiểu rõ sản phẩm của cty nhất, biết rõ khả năng của cty nhất và biết công ty nào là tốt nhất. Do đó, khách hàng quyết định sự phát triển của cty bằng số lượng mua, số lần mua và hình ảnh về cty trong mạng lưới mối quan hệ của mình.
  • 34. Nghịch lý 1% Tổng thời gian từ khi hình thành ý định mua đến kết thúc mua Thời gian sale tiếp cập khách hàng* 99% *: Phụ thuộc vào mối quan hệ cá nhân