2. Vitamin là gì?
Phức chất cần thiết cho sự sống
Coenzymes (partners) với enzyme trong các
phản ứng sinh học
Không năng lượng
3. Phân loại
Tan trong dầu Tan trong n ước
Có thể tích trữ Không tích trữ
A, D, E, K C và B-complex
A và D quá liều có thể Quá liều có thể gây rối
gây ảnh hưởng không loạn chức năng của
tốt thận
4. Vitamin A
Chức năng: Nguồn thực phẩm:
Sáng mắt gan
Ngăn ngừa viêm nhiễm Dầu cá
Tăng cường miễn dịch Trứng
Chống oxy hóa Sữa và các sản phẩm sữa
(carotenoids) Các loại rau có màu đỏ,
vàng, cam và xanh đậm
(carotenoids)
Retinol
5. Vitamin D
Chức năng: Nguồn:
Tăng cường hấp thu Ánh sáng mặt trời - buổi
calcium và phosphorus sáng sớm (10 – 15 phút,
Làm cho răng và xương 2 lần/tuần)
khỏe, rắn chắc Cá hồi
Đóng vai trò quan trọng Sữa
trong hệ miễn dịch Ngũ cốc
Ergocalciferol (D2)
Cholecalciferol (D3)
6. Vitamin E
Chức năng: Nguồn:
Antioxidant, có thể giảm Dầu thực vật
nguy cơ về tim mạch, đột Thực phẩm làm từ dầu
quỵ, và ung thư. (salad dressing,
Bảo vệ các acid béo và margarine)
vitamin A Một số loại đậu và hạt có
dầu
Mầm lúa mì
Các loại rau có màu xanh
lá
Trái bơ
Alpha - tocopherol
7.
8. Vitamin K
Chức năng: Nguồn:
Chống tụ máu (đông Cơ thể có thể tổng hợp từ
máu) vi khuẩn đường ruột
Hỗ trợ cơ thể tổng hợp Rau ăn lá
một số loại protein Một số loại quả, hạt, đậu.
9. Thiamin (B1)
Chức năng: Nguồn:
Giúp sản sinh năng Ngũ cốc và các sản phẩm
lượng từ carbohydrates làm từ ngũ cốc
Thịt heo
Gan, trứng
Măng tây, khoai tây
(C12H17N4OS)
10. Riboflavin (B2)
Chức năng: Nguồn:
Sinh năng lượng gan
chuyển tryptophan Sữa, sữa chua
(amino acid) thành Trứng
niacin Rau ăn lá
11. Niacin (B3)
Chức năng: Nguồn:
Giúp cơ thể sử dụng hiệu Các thực phẩm giàu đạm
quả đường, acid béo (thịt gia cầm, cá, bò, bơ
Giúp các enzyme hoạt đậu phộng, họ đậu,…)
động bình thường Ngũ cốc và các sản phẩm
Sinh năng lượng từ ngũ cốc
Khoai lang, chà là
Các sản phẩm lên men
Nicotinic acid
12. Pyridoxine (B6)
Chức năng: Nguồn:
Giúp cơ thể tạo amino Gà
acids không thiết yếu Cá
Giúp chuyển tryptophan Thịt heo
thành niacin và serotonin Gan
Hỗ trợ tạo các hợp chất
Ngũ cốc
trong cơ thể (insulin,
Họ đậu
hemoglobin, etc)
13. Folate (folic acid, vit. M, B9)
Chức năng: Sources:
Tạo DNA và RNA, tạo tế
Bột ngũ cốc
Nước cam
bào mới
Các loại đậu
Kết hợp vitamin B12 để
Rau ăn lá
hình thành hemoglobin Trái bơ
Có thể chống các bệnh
tim mạch
Giảm nguy cơ khiếm
khuyết hệ thần kinh ở
trẻ em
15. Vitamin B12 (cobalamin)
Chức năng: Nguồn:
Kết hợp với folate để tạo Thịt, và các sản phẩm từ
RBC’s động vật
Các hợp chất trong cơ Cá
thể và tế bào Thịt gia cầm
Tăng cường khả năng Trứng
hấp thu acid béo và Sữa và các sản phẩm từ
amino acids sữa
16. Biotin (B7)
Chức năng: Nguồn:
Sinh năng lượng Có nhiều trong hầu hết
Giúp cơ thể sử dụng các loại thực phẩm
proteins, carbs, và lipid Trứng
từ thực phẩm Gan
Mầm lúa mì
Đậu
Phô mai
Bánh mì
17. Pantothenic Acid (B5)
Chức năng Nguồn:
Sinh năng lượng Trong tất cả các loại thực
Giúp cơ thể sử dụng phẩm
protein, lipid, và carbs từ Thịt gia súc, gia cầm, cá
thực phẩm Ngũ cốc
Họ đậu
Sữa
Rau, quả
19. Vitamin C
Chức năng: Sources
Giúp cơ thể tạo collagen họ cam, chanh
Giúp mạch máu khỏe, Các loại rau, quả
mao dẫn tốt
Tăng cường khả năng
hấp thu sắt và folate
Tạo các chất gums tốt
Chữa lành vết thương
Tăng cường miễn dịch
Anti-oxidant
20. Các bệnh khi thiếu hụt vitamin
Còi xương - Rickets (trẻ em thiếu vit. D)
Loãng xương/nhuyễn xương -
Osteoporosis/osteomalacia (thiếu vit. D)
Sco-bút - Scurvy (thiếu vit. C)
Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A)
Tê phù - Beriberi (thiếu vit. B1)
22. Khoáng chất là gì?
Điều hòa các quá trình trong cơ thể
Không năng lượng
Không phân hủy bởi nhiệt
23. Phân loại
Đa lượng - Major Vi khoáng - Trace
minerals minerals
Calcium Chromium
Phosphorus Copper
Magnesium Flouride
Chất điện phân (sodium, Iodine
chloride, potassium) Iron
Manganese
Selenium
Zinc
24. Calcium
Cấu tạo xương – bone building
Co bóp cơ bắp - Muscle contraction
Nhịp tim - Heart rate
Chức năng thần kinh - Nerve function
25. Phosphorus
Sinh năng lượng
Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng
Thành phần của xương, răng
Thành phần của DNA, RNA (cell growth,
repair)
Hầu hết ở tất cả sản phẩm thực phẩm, đặc biệt
là thực phẩm giàu đạm
26. Magnesium
Thành phần của hơn 300 enzymes (regulates
body functions)
Duy trì các tế bào thần kinh, cơ
Thành phần của xương
Chứa nhiều trong họ đậu, ngũ cốc
27. Chất điện phân - Electrolytes
Chloride:
Cân bằng các dịch chất lưu
Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh
Potassium
Duy trì cân bằng huyết áp
Xung thần kinh và co bóp cơ
Sodium
Cân bằng các dịch chất lưu
Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh
Điều hòa huyết áp
29. Sắt
Thành phần của hemoglobin, mang ô-xi
Phát triển trí não
Tăng cường hệ thống miễn dịch
Nguồn:
Thịt động vật (heme); và thực vật (non-heme)
Hấp thụ tốt từ heme
Tiêu thụ vit. C với non-heme
Sản phẩm từ ngũ cốc, đậu, trứng,…
30. Antioxidants
Làm chậm hay ngăn sự phá hủy tế bào
Có thể cải thiện chức năng miễn dịch và giảm
nguy cơ viêm nhiễm, ung thư
Carotenoids – beta carotene (familiar)
Vitamin C
Vitamin E
Có nhiều trong các loại rau, quả, hạt
31. Phytonutrients
Phyto – thực vật
Giảm nguy cơ một số loại bệnh
Có trong rau, quả
Ví dụ:
Carotenoids
Lutein
Lycopene
Flavanols
Prebiotics/probiotics
Soybeans
32. Thực phẩm chức năng
Thực phẩm mà cung cấp những lợi ích cho cơ thể
dựa trên hàm lượng dinh dưỡng có trong thực
phẩm đó (Foods that provide benefits beyond
basic nutrition)
Phytonutrients
Prebiotics/probiotics
Dầu, mỡ cá/omega 3’s
Đạm đậu nành
Yến mạch (heart-healthy)
Hạt lanh
33. Ghi nhãn
Phải liệt kê các loại vitamins A, C; calcium,
iron
Cũng có thể liệt kê các loại khác (potassium,
folate, riboflavin,...)
34. Bổ sung vit. và khoáng chất
Liều lượng bổ sung vừa phải
Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cung cấp sự thiếu hụt
vit., khoáng trong cho cơ thể
Cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt
Trẻ em
Trẻ sơ sinh
Những người ăn kiêng, khẩu phần hạn chế
Người già
Liều dùng không quá150% DV
Hinweis der Redaktion
It has been claimed that α-tocopherol is the most important lipid-soluble antioxidant, and that it protects cell membranes from oxidation by reacting with lipid radicals produced in the lipid peroxidation chain reaction . [1][4] This would remove the free radical intermediates and prevent the oxidation reaction from continuing. The oxidised α-tocopheroxyl radicals produced in this process may be recycled back to the active reduced form through reduction by other antioxidants, such as ascorbate , retinol or ubiquinol .
RBCs – Red blood cell Không tổng hợp bởi thực vật, động vật. Các vi khuẩn tổng hợp Vit. B12: Aerobacter , Agrobacterium , Alcaligenes , Azotobacter , Bacillus , Clostridium , Corynebacterium , Flavobacterium , Micromonospora , Mycobacterium , Nocardia , Propionibacterium , Protaminobacter , Proteus , Pseudomonas , Rhizobium , Salmonella , Serratia , Streptomyces , Streptococcus and Xanthomonas