SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 36
Vitamin là gì?

 Phức chất cần thiết cho sự sống
 Coenzymes (partners) với enzyme trong các
  phản ứng sinh học
 Không năng lượng
Phân loại

Tan trong dầu          Tan trong n ước
Có thể tích trữ        Không tích trữ

A, D, E, K             C và B-complex


A và D quá liều có thể Quá liều có thể gây rối
gây ảnh hưởng không loạn chức năng của
tốt                    thận
Vitamin A

 Chức năng:                Nguồn thực phẩm:
   Sáng mắt                  gan
   Ngăn ngừa viêm nhiễm      Dầu cá
   Tăng cường miễn dịch      Trứng
   Chống oxy hóa             Sữa và các sản phẩm sữa
    (carotenoids)             Các loại rau có màu đỏ,
                               vàng, cam và xanh đậm
                               (carotenoids)



          Retinol
Vitamin D
 Chức năng:                     Nguồn:
     Tăng cường hấp thu           Ánh sáng mặt trời - buổi
      calcium và phosphorus         sáng sớm (10 – 15 phút,
     Làm cho răng và xương         2 lần/tuần)
      khỏe, rắn chắc               Cá hồi
     Đóng vai trò quan trọng      Sữa
      trong hệ miễn dịch           Ngũ cốc




Ergocalciferol (D2)
                                           Cholecalciferol (D3)
Vitamin E

 Chức năng:                    Nguồn:
   Antioxidant, có thể giảm      Dầu thực vật
    nguy cơ về tim mạch, đột      Thực phẩm làm từ dầu
    quỵ, và ung thư.                 (salad dressing,
   Bảo vệ các acid béo và           margarine)
    vitamin A                       Một số loại đậu và hạt có
                                     dầu
                                    Mầm lúa mì
                                    Các loại rau có màu xanh
                                     lá
                                    Trái bơ
     Alpha - tocopherol
Vitamin K

 Chức năng:                  Nguồn:
   Chống tụ máu (đông          Cơ thể có thể tổng hợp từ
    máu)                         vi khuẩn đường ruột
   Hỗ trợ cơ thể tổng hợp      Rau ăn lá
    một số loại protein         Một số loại quả, hạt, đậu.
Thiamin (B1)

 Chức năng:                  Nguồn:
   Giúp sản sinh năng          Ngũ cốc và các sản phẩm
    lượng từ carbohydrates       làm từ ngũ cốc
                                Thịt heo
                                Gan, trứng
                                Măng tây, khoai tây



     (C12H17N4OS)
Riboflavin (B2)

 Chức năng:              Nguồn:
   Sinh năng lượng         gan
   chuyển tryptophan       Sữa, sữa chua
    (amino acid) thành      Trứng
    niacin                  Rau ăn lá
Niacin (B3)

 Chức năng:                      Nguồn:
   Giúp cơ thể sử dụng hiệu        Các thực phẩm giàu đạm
    quả đường, acid béo              (thịt gia cầm, cá, bò, bơ
   Giúp các enzyme hoạt             đậu phộng, họ đậu,…)
    động bình thường                Ngũ cốc và các sản phẩm
   Sinh năng lượng                  từ ngũ cốc
                                    Khoai lang, chà là
                                    Các sản phẩm lên men



                Nicotinic acid
Pyridoxine (B6)

 Chức năng:                     Nguồn:
   Giúp cơ thể tạo amino          Gà
    acids không thiết yếu          Cá
   Giúp chuyển tryptophan         Thịt heo
    thành niacin và serotonin      Gan
   Hỗ trợ tạo các hợp chất
                                   Ngũ cốc
    trong cơ thể (insulin,
                                   Họ đậu
    hemoglobin, etc)
Folate (folic acid, vit. M, B9)

 Chức năng:                  Sources:
   Tạo DNA và RNA, tạo tế
                                  Bột ngũ cốc
                                  Nước cam
    bào mới
                                  Các loại đậu
   Kết hợp vitamin B12 để
                                  Rau ăn lá
    hình thành hemoglobin         Trái bơ
   Có thể chống các bệnh
    tim mạch
   Giảm nguy cơ khiếm
    khuyết hệ thần kinh ở
    trẻ em
Folate




         Folic acid
Vitamin B12 (cobalamin)

 Chức năng:                     Nguồn:
   Kết hợp với folate để tạo      Thịt, và các sản phẩm từ
    RBC’s                             động vật
   Các hợp chất trong cơ            Cá
    thể và tế bào                    Thịt gia cầm
   Tăng cường khả năng              Trứng
    hấp thu acid béo và              Sữa và các sản phẩm từ
    amino acids                       sữa
Biotin (B7)

 Chức năng:                     Nguồn:
   Sinh năng lượng                Có nhiều trong hầu hết
   Giúp cơ thể sử dụng               các loại thực phẩm
    proteins, carbs, và lipid        Trứng
    từ thực phẩm                     Gan
                                     Mầm lúa mì
                                     Đậu
                                     Phô mai
                                     Bánh mì
Pantothenic Acid (B5)

 Chức năng                        Nguồn:
   Sinh năng lượng                  Trong tất cả các loại thực
   Giúp cơ thể sử dụng                 phẩm
    protein, lipid, và carbs từ        Thịt gia súc, gia cầm, cá
    thực phẩm                          Ngũ cốc
                                       Họ đậu
                                       Sữa
                                       Rau, quả
Liều dùng vit. B5 theo khuyến cáo
Vitamin C

 Chức năng:                    Sources
   Giúp cơ thể tạo collagen      họ cam, chanh
   Giúp mạch máu khỏe,           Các loại rau, quả
      mao dẫn tốt
     Tăng cường khả năng
      hấp thu sắt và folate
     Tạo các chất gums tốt
     Chữa lành vết thương
     Tăng cường miễn dịch
     Anti-oxidant
Các bệnh khi thiếu hụt vitamin

 Còi xương - Rickets (trẻ em thiếu vit. D)
 Loãng xương/nhuyễn xương -
  Osteoporosis/osteomalacia (thiếu vit. D)
 Sco-bút - Scurvy (thiếu vit. C)
 Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A)
 Tê phù - Beriberi (thiếu vit. B1)
Các bệnh điển hình khi cơ thể thiếu các loại vit. B
Khoáng chất là gì?

 Điều hòa các quá trình trong cơ thể
 Không năng lượng
 Không phân hủy bởi nhiệt
Phân loại

 Đa lượng - Major             Vi khoáng - Trace
  minerals                      minerals
   Calcium                      Chromium
   Phosphorus                   Copper
   Magnesium                    Flouride
   Chất điện phân (sodium,      Iodine
    chloride, potassium)         Iron
                                 Manganese
                                 Selenium
                                 Zinc
Calcium

 Cấu tạo xương – bone building
 Co bóp cơ bắp - Muscle contraction
 Nhịp tim - Heart rate
 Chức năng thần kinh - Nerve function
Phosphorus

 Sinh năng lượng
 Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng
 Thành phần của xương, răng
 Thành phần của DNA, RNA (cell growth,
  repair)
 Hầu hết ở tất cả sản phẩm thực phẩm, đặc biệt
  là thực phẩm giàu đạm
Magnesium

 Thành phần của hơn 300 enzymes (regulates
  body functions)
 Duy trì các tế bào thần kinh, cơ
 Thành phần của xương
 Chứa nhiều trong họ đậu, ngũ cốc
Chất điện phân - Electrolytes

 Chloride:
   Cân bằng các dịch chất lưu
   Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh
 Potassium
   Duy trì cân bằng huyết áp
   Xung thần kinh và co bóp cơ
 Sodium
   Cân bằng các dịch chất lưu
   Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh
   Điều hòa huyết áp
Electrolytes

 Nguồn:
   Muối (sodium chloride)
   Rau, quả, sữa, đậu, cá, thịt gà (potassium)
Sắt

 Thành phần của hemoglobin, mang ô-xi
 Phát triển trí não
 Tăng cường hệ thống miễn dịch
 Nguồn:
   Thịt động vật (heme); và thực vật (non-heme)
   Hấp thụ tốt từ heme
   Tiêu thụ vit. C với non-heme
   Sản phẩm từ ngũ cốc, đậu, trứng,…
Antioxidants

 Làm chậm hay ngăn sự phá hủy tế bào
 Có thể cải thiện chức năng miễn dịch và giảm
    nguy cơ viêm nhiễm, ung thư
   Carotenoids – beta carotene (familiar)
   Vitamin C
   Vitamin E
   Có nhiều trong các loại rau, quả, hạt
Phytonutrients

   Phyto – thực vật
   Giảm nguy cơ một số loại bệnh
   Có trong rau, quả
   Ví dụ:
       Carotenoids
       Lutein
       Lycopene
       Flavanols
       Prebiotics/probiotics
       Soybeans
Thực phẩm chức năng

 Thực phẩm mà cung cấp những lợi ích cho cơ thể
    dựa trên hàm lượng dinh dưỡng có trong thực
    phẩm đó (Foods that provide benefits beyond
    basic nutrition)
   Phytonutrients
   Prebiotics/probiotics
   Dầu, mỡ cá/omega 3’s
   Đạm đậu nành
   Yến mạch (heart-healthy)
   Hạt lanh
Ghi nhãn

 Phải liệt kê các loại vitamins A, C; calcium,
  iron
 Cũng có thể liệt kê các loại khác (potassium,
  folate, riboflavin,...)
Bổ sung vit. và khoáng chất

 Liều lượng bổ sung vừa phải
   Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cung cấp sự thiếu hụt
    vit., khoáng trong cho cơ thể
     Cho phụ nữ mang thai và cho con bú
     Phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt
     Trẻ em
     Trẻ sơ sinh
     Những người ăn kiêng, khẩu phần hạn chế
     Người già
   Liều dùng không quá150% DV
Vitamin
Vitamin

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteNguyen Thanh
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpThan Toan
 
12sp nutrilite
12sp nutrilite12sp nutrilite
12sp nutrilitenetuser36
 
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM Trương Bình
 
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt nataliej4
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Dang Hoang Lam
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chatOPEXL
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duongnhxp2001
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn ctamcpp
 
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtXây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtDang Hoang Lam
 

Was ist angesagt? (20)

vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
Trao doi chat va q p5
Trao doi chat va q  p5Trao doi chat va q  p5
Trao doi chat va q p5
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợp
 
12sp nutrilite
12sp nutrilite12sp nutrilite
12sp nutrilite
 
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM
CÁC TỜ CHART SẢN PHẨM
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Chất xơ
Chất xơChất xơ
Chất xơ
 
Sp nutrilite 1
Sp nutrilite 1Sp nutrilite 1
Sp nutrilite 1
 
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
Protein
ProteinProtein
Protein
 
Cn protein
Cn proteinCn protein
Cn protein
 
2 30
2 302 30
2 30
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duong
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn c
 
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtXây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
 

Andere mochten auch

Riboflavin Production- Biological Process
Riboflavin Production- Biological ProcessRiboflavin Production- Biological Process
Riboflavin Production- Biological ProcessPriyesh Waghmare
 
Riboflavin–vitamin b2 fermentation process
Riboflavin–vitamin b2 fermentation processRiboflavin–vitamin b2 fermentation process
Riboflavin–vitamin b2 fermentation processMahyar Mohaghegh
 
VITAMINB2[RIBOFLAVIN] MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...
VITAMINB2[RIBOFLAVIN]  MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...VITAMINB2[RIBOFLAVIN]  MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...
VITAMINB2[RIBOFLAVIN] MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...Dr. Ravi Sankar
 
Riboflavin
RiboflavinRiboflavin
Riboflavinzijori
 

Andere mochten auch (8)

Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
Riboflavin Production- Biological Process
Riboflavin Production- Biological ProcessRiboflavin Production- Biological Process
Riboflavin Production- Biological Process
 
Riboflavin–vitamin b2 fermentation process
Riboflavin–vitamin b2 fermentation processRiboflavin–vitamin b2 fermentation process
Riboflavin–vitamin b2 fermentation process
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Riboflavin ( B2) MUHAMMAD MUSTANSAR
Riboflavin ( B2) MUHAMMAD MUSTANSARRiboflavin ( B2) MUHAMMAD MUSTANSAR
Riboflavin ( B2) MUHAMMAD MUSTANSAR
 
VITAMINB2[RIBOFLAVIN] MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...
VITAMINB2[RIBOFLAVIN]  MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...VITAMINB2[RIBOFLAVIN]  MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...
VITAMINB2[RIBOFLAVIN] MEDICINAL CHEMISTRY,BY P.RAVISANKAR [SOURCES OF VITAMI...
 
Vitamin B2
Vitamin B2Vitamin B2
Vitamin B2
 
Riboflavin
RiboflavinRiboflavin
Riboflavin
 

Ähnlich wie Vitamin

Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Biochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfBiochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfThoLinh22
 
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?Do Cao Cuong
 
Thực phẩm chống bệnh tật
Thực phẩm chống bệnh tậtThực phẩm chống bệnh tật
Thực phẩm chống bệnh tậtfrank2073
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDược Tuệ Linh
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngLinh Le
 
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnChế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnlera707
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxNhuQuy3
 
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day du
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day duDudu 5 loai chai cay dai loan bai day du
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day duThắm Nguyễn Cẩm
 

Ähnlich wie Vitamin (17)

Chuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitaminChuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitamin
 
Dinh Dưỡng
Dinh DưỡngDinh Dưỡng
Dinh Dưỡng
 
Sp nutrilite 2
Sp nutrilite 2Sp nutrilite 2
Sp nutrilite 2
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Biochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfBiochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdf
 
Benh loangxuong
Benh loangxuongBenh loangxuong
Benh loangxuong
 
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?
những lời khuyên giá trị : nên ăn gì để chống bệnh tật?
 
Thực phẩm chống bệnh tật
Thực phẩm chống bệnh tậtThực phẩm chống bệnh tật
Thực phẩm chống bệnh tật
 
Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
 
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnChế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
 
Trao doi chat va q p4
Trao doi chat va q  p4Trao doi chat va q  p4
Trao doi chat va q p4
 
Hoa sinh hoc
Hoa sinh hocHoa sinh hoc
Hoa sinh hoc
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
 
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day du
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day duDudu 5 loai chai cay dai loan bai day du
Dudu 5 loai chai cay dai loan bai day du
 
K chloropyhyll - khor - viet
K chloropyhyll - khor - vietK chloropyhyll - khor - viet
K chloropyhyll - khor - viet
 

Vitamin

  • 1.
  • 2. Vitamin là gì?  Phức chất cần thiết cho sự sống  Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học  Không năng lượng
  • 3. Phân loại Tan trong dầu Tan trong n ước Có thể tích trữ Không tích trữ A, D, E, K C và B-complex A và D quá liều có thể Quá liều có thể gây rối gây ảnh hưởng không loạn chức năng của tốt thận
  • 4. Vitamin A  Chức năng:  Nguồn thực phẩm:  Sáng mắt  gan  Ngăn ngừa viêm nhiễm  Dầu cá  Tăng cường miễn dịch  Trứng  Chống oxy hóa  Sữa và các sản phẩm sữa (carotenoids)  Các loại rau có màu đỏ, vàng, cam và xanh đậm (carotenoids) Retinol
  • 5. Vitamin D  Chức năng:  Nguồn:  Tăng cường hấp thu  Ánh sáng mặt trời - buổi calcium và phosphorus sáng sớm (10 – 15 phút,  Làm cho răng và xương 2 lần/tuần) khỏe, rắn chắc  Cá hồi  Đóng vai trò quan trọng  Sữa trong hệ miễn dịch  Ngũ cốc Ergocalciferol (D2) Cholecalciferol (D3)
  • 6. Vitamin E  Chức năng:  Nguồn:  Antioxidant, có thể giảm  Dầu thực vật nguy cơ về tim mạch, đột  Thực phẩm làm từ dầu quỵ, và ung thư. (salad dressing,  Bảo vệ các acid béo và margarine) vitamin A  Một số loại đậu và hạt có dầu  Mầm lúa mì  Các loại rau có màu xanh lá  Trái bơ Alpha - tocopherol
  • 7.
  • 8. Vitamin K  Chức năng:  Nguồn:  Chống tụ máu (đông  Cơ thể có thể tổng hợp từ máu) vi khuẩn đường ruột  Hỗ trợ cơ thể tổng hợp  Rau ăn lá một số loại protein  Một số loại quả, hạt, đậu.
  • 9. Thiamin (B1)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp sản sinh năng  Ngũ cốc và các sản phẩm lượng từ carbohydrates làm từ ngũ cốc  Thịt heo  Gan, trứng  Măng tây, khoai tây (C12H17N4OS)
  • 10. Riboflavin (B2)  Chức năng:  Nguồn:  Sinh năng lượng  gan  chuyển tryptophan  Sữa, sữa chua (amino acid) thành  Trứng niacin  Rau ăn lá
  • 11. Niacin (B3)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp cơ thể sử dụng hiệu  Các thực phẩm giàu đạm quả đường, acid béo (thịt gia cầm, cá, bò, bơ  Giúp các enzyme hoạt đậu phộng, họ đậu,…) động bình thường  Ngũ cốc và các sản phẩm  Sinh năng lượng từ ngũ cốc  Khoai lang, chà là  Các sản phẩm lên men Nicotinic acid
  • 12. Pyridoxine (B6)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp cơ thể tạo amino  Gà acids không thiết yếu  Cá  Giúp chuyển tryptophan  Thịt heo thành niacin và serotonin  Gan  Hỗ trợ tạo các hợp chất  Ngũ cốc trong cơ thể (insulin,  Họ đậu hemoglobin, etc)
  • 13. Folate (folic acid, vit. M, B9)  Chức năng:  Sources:  Tạo DNA và RNA, tạo tế  Bột ngũ cốc  Nước cam bào mới  Các loại đậu  Kết hợp vitamin B12 để  Rau ăn lá hình thành hemoglobin  Trái bơ  Có thể chống các bệnh tim mạch  Giảm nguy cơ khiếm khuyết hệ thần kinh ở trẻ em
  • 14. Folate Folic acid
  • 15. Vitamin B12 (cobalamin)  Chức năng:  Nguồn:  Kết hợp với folate để tạo  Thịt, và các sản phẩm từ RBC’s động vật  Các hợp chất trong cơ  Cá thể và tế bào  Thịt gia cầm  Tăng cường khả năng  Trứng hấp thu acid béo và  Sữa và các sản phẩm từ amino acids sữa
  • 16. Biotin (B7)  Chức năng:  Nguồn:  Sinh năng lượng  Có nhiều trong hầu hết  Giúp cơ thể sử dụng các loại thực phẩm proteins, carbs, và lipid  Trứng từ thực phẩm  Gan  Mầm lúa mì  Đậu  Phô mai  Bánh mì
  • 17. Pantothenic Acid (B5)  Chức năng  Nguồn:  Sinh năng lượng  Trong tất cả các loại thực  Giúp cơ thể sử dụng phẩm protein, lipid, và carbs từ  Thịt gia súc, gia cầm, cá thực phẩm  Ngũ cốc  Họ đậu  Sữa  Rau, quả
  • 18. Liều dùng vit. B5 theo khuyến cáo
  • 19. Vitamin C  Chức năng:  Sources  Giúp cơ thể tạo collagen  họ cam, chanh  Giúp mạch máu khỏe,  Các loại rau, quả mao dẫn tốt  Tăng cường khả năng hấp thu sắt và folate  Tạo các chất gums tốt  Chữa lành vết thương  Tăng cường miễn dịch  Anti-oxidant
  • 20. Các bệnh khi thiếu hụt vitamin  Còi xương - Rickets (trẻ em thiếu vit. D)  Loãng xương/nhuyễn xương - Osteoporosis/osteomalacia (thiếu vit. D)  Sco-bút - Scurvy (thiếu vit. C)  Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A)  Tê phù - Beriberi (thiếu vit. B1)
  • 21. Các bệnh điển hình khi cơ thể thiếu các loại vit. B
  • 22. Khoáng chất là gì?  Điều hòa các quá trình trong cơ thể  Không năng lượng  Không phân hủy bởi nhiệt
  • 23. Phân loại  Đa lượng - Major  Vi khoáng - Trace minerals minerals  Calcium  Chromium  Phosphorus  Copper  Magnesium  Flouride  Chất điện phân (sodium,  Iodine chloride, potassium)  Iron  Manganese  Selenium  Zinc
  • 24. Calcium  Cấu tạo xương – bone building  Co bóp cơ bắp - Muscle contraction  Nhịp tim - Heart rate  Chức năng thần kinh - Nerve function
  • 25. Phosphorus  Sinh năng lượng  Điều hòa sự chuyển hóa năng lượng  Thành phần của xương, răng  Thành phần của DNA, RNA (cell growth, repair)  Hầu hết ở tất cả sản phẩm thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm giàu đạm
  • 26. Magnesium  Thành phần của hơn 300 enzymes (regulates body functions)  Duy trì các tế bào thần kinh, cơ  Thành phần của xương  Chứa nhiều trong họ đậu, ngũ cốc
  • 27. Chất điện phân - Electrolytes  Chloride:  Cân bằng các dịch chất lưu  Tiêu hóa thức ăn, truyền xung thần kinh  Potassium  Duy trì cân bằng huyết áp  Xung thần kinh và co bóp cơ  Sodium  Cân bằng các dịch chất lưu  Thư giãn cơ, truyền xung thần kinh  Điều hòa huyết áp
  • 28. Electrolytes  Nguồn:  Muối (sodium chloride)  Rau, quả, sữa, đậu, cá, thịt gà (potassium)
  • 29. Sắt  Thành phần của hemoglobin, mang ô-xi  Phát triển trí não  Tăng cường hệ thống miễn dịch  Nguồn:  Thịt động vật (heme); và thực vật (non-heme)  Hấp thụ tốt từ heme  Tiêu thụ vit. C với non-heme  Sản phẩm từ ngũ cốc, đậu, trứng,…
  • 30. Antioxidants  Làm chậm hay ngăn sự phá hủy tế bào  Có thể cải thiện chức năng miễn dịch và giảm nguy cơ viêm nhiễm, ung thư  Carotenoids – beta carotene (familiar)  Vitamin C  Vitamin E  Có nhiều trong các loại rau, quả, hạt
  • 31. Phytonutrients  Phyto – thực vật  Giảm nguy cơ một số loại bệnh  Có trong rau, quả  Ví dụ:  Carotenoids  Lutein  Lycopene  Flavanols  Prebiotics/probiotics  Soybeans
  • 32. Thực phẩm chức năng  Thực phẩm mà cung cấp những lợi ích cho cơ thể dựa trên hàm lượng dinh dưỡng có trong thực phẩm đó (Foods that provide benefits beyond basic nutrition)  Phytonutrients  Prebiotics/probiotics  Dầu, mỡ cá/omega 3’s  Đạm đậu nành  Yến mạch (heart-healthy)  Hạt lanh
  • 33. Ghi nhãn  Phải liệt kê các loại vitamins A, C; calcium, iron  Cũng có thể liệt kê các loại khác (potassium, folate, riboflavin,...)
  • 34. Bổ sung vit. và khoáng chất  Liều lượng bổ sung vừa phải  Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cung cấp sự thiếu hụt vit., khoáng trong cho cơ thể  Cho phụ nữ mang thai và cho con bú  Phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt  Trẻ em  Trẻ sơ sinh  Những người ăn kiêng, khẩu phần hạn chế  Người già  Liều dùng không quá150% DV

Hinweis der Redaktion

  1. It has been claimed that α-tocopherol is the most important lipid-soluble antioxidant, and that it protects cell membranes from oxidation by reacting with lipid radicals produced in the lipid peroxidation chain reaction . [1][4] This would remove the free radical intermediates and prevent the oxidation reaction from continuing. The oxidised α-tocopheroxyl radicals produced in this process may be recycled back to the active reduced form through reduction by other antioxidants, such as ascorbate , retinol or ubiquinol .
  2. RBCs – Red blood cell Không tổng hợp bởi thực vật, động vật. Các vi khuẩn tổng hợp Vit. B12: Aerobacter , Agrobacterium , Alcaligenes , Azotobacter , Bacillus , Clostridium , Corynebacterium , Flavobacterium , Micromonospora , Mycobacterium , Nocardia , Propionibacterium , Protaminobacter , Proteus , Pseudomonas , Rhizobium , Salmonella , Serratia , Streptomyces , Streptococcus and Xanthomonas