SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 68
Downloaden Sie, um offline zu lesen
WWW.MATHVN.COM                                        1                       WWW.MATHVN.COM
                                          Chủ đề 1 : HÀM SỐ
1. Cho hàm số: y  4 x3   m  3 x 2  mx . Tìm m để
        a) Hàm số đồng biến trên 
        b) Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
                                              1 1
       c) Hàm số nghịch biến trên đoạn   ; 
                                              2 2
       d) Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài l  1 .
                        1                                      1
2. Tìm m để hàm số: y  mx3   m  1 x 2  3  m  2  x       đồng biến trên khoảng  2;   .
                        3                                       3
3. Tìm m để hàm số: y  x 3  3 x 2   m  1 x  4 m nghịch biến trên khoảng  1;1 .
                          m 1 3
4. Tìm m để hàm số: y          x  mx 2   3m  2  x đồng biến trên  .
                            3
                          1 3
5. Tìm m để hàm số: y  mx  2  m  1 x 2   m  1 x  m đồng biến trên  ; 0    2;   .
                          3
6. Cho hàm số: y   x 4  2mx 2  m 2 . Tìm m để:
       a) Hàm số nghịch biến trên 1;   ;            b) Hàm số nghịch biến trên  1; 0  ,  2;3 
                   x2  x  m2
7. Cho hàm số y               . Tìm m để:
                       x 1
        a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
        b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  0;1 ,  2; 4  .
                                                x 2  m  m  1 x  m3  1
8. Chứng minh rằng với mọi m hàm số: y                             luôn đạt cực đại và cực tiểu
                                                    xm
                                          
9. Tìm m để hàm số: y  mx 4  m2  9 x 2  10 có ba cực trị. (B-2002).
                                      3
10. Tìm m để hàm số: y   x  m   3 x đạt cực tiểu tại điểm x  0 .
                           1
11. Tìm m để hàm số: y  x 3   m 2  m  2  x 2   3m 2  1 x  m  5 đạt cực tiểu tại x  2.
                           3
                            x 2  mx
12. Tìm m để hàm số: y                để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực
                              1 x
trị của đồ thị hàm số bằng 10 .
                                                                      x 2   m  1 x  m  1
13. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị  Cm  của hàm số y                                  luôn luôn có
                                                                                x 1
điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 . (B-2005).
                            x 2  2  m  1 x  m 2  4m
14. Tìm m để hàm số: y                                   có cực đại cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị
                                         x2
của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O. (A-2007).
15. Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2 m . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành:
        a) Một tam giác đều       b) Một tam giác vuông        c) Một tam giác có diện tích bằng 16.
16. Tìm m để hàm số: y  2 x  3  m  1 x  6m 1  2m  x có cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng
                               3              2


4 x  y  0.
17. Tìm m để hàm số: y  x 3  mx 2  7 x  3 có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với
đường thẳng 3 x  y  7  0.


Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                              0982 333 443 ; 0934 825 925
                                           www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                      2                       WWW.MATHVN.COM
18. Tìm m để hàm số: y  x3  3  m  1 x 2   2m 2  3m  2 x  m  m  1 có đường thẳng đi qua điểm
cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng x  4 y  20  0 một góc 450 .
19. Tìm m để hàm số: y  x3  3x 2  m 2 x  m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng
x  2y  5  0.
                       2
20. Cho hàm số: y  x3   cos  3sin   x 2  8 1  cos2  x  1
                       3
            a) Chứng minh rằng với mọi  hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
            b) Giả sử rằng hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 . Chứng minh: x12  x2  18 .
                                                                                   2


                            1
21. Tìm m để hàm số: y  x 3  mx 2  x  m  1 có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là
                            3
nhỏ nhất.
                            1              3
22. Tìm m để hàm số: y  x 4  mx 2  chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
                            4              2
                              2
                            mx  3mx  2m  1
23. Tìm m để hàm số: y                             có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Ox
                                     x 1
                                 x 2   m  2  x  3m  2
24. Tìm m để hàm số: y                                      có cực đại, cực tiểu đồng thời thoả mãn
                                            x2
    2     2     1
  yCD  yCT       .
                 2
                                                                                    
25. Tìm m để hàm số: y  x 3  2  m  1 x 2   m2  4 m  1 x  2 m2  m  2012 đạt cực trị tại hai
                                       1 1 1
điểm có hoành độ x1 , x 2 sao cho            x1  x2  .
                                       x1 x2 2
                                           1
26. Tìm m để hàm số  Cm  : y  mx  có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận xiên
                                           x
        1
bằng       . (A-2005).
         2
                             1                                  1
27. Tìm m để hàm số: y  mx 3   m  1 x 2  3  m  2  x  đạt cực trị tại x1 , x2 thoả x1  2 x2  1 .
                             3                                  3
                                2 3
28. Tìm m để hàm số: y  x   m  1 x   m  4m  3  x  2011 m  2012 đạt cực trị tại hai điểm
                                                 2      2

                                3
x1 , x2 sao cho A  x1 x2  2  x1  x2  đạt giá trị lớn nhất.
                         1    5
29. Tìm m để hàm số: y  x3  mx 2  4mx  4 đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho biểu thức
                         3    2
                             m2         x 2  5mx1  12m
                   A                   2                đạt giá trị nhỏ nhất.
                        2
                       x1  5mx2  12m         m2
30. Tìm m để  Cm  : y  x 4  2  m  1 x 2  m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA  BC với O là
gốc toạ độ, A là điểm thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. (B-2011).
31. Tìm m để  C  : y  x3  3 x 2  2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
 Cm  : x 2  y 2  2mx  4my  5m2  1  0 .
32. Tìm m để điểm A  3;5  nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
                            Cm  : y  x3  3mx 2  3  m  6  x  1 .

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                             0982 333 443 ; 0934 825 925
                                        www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                          3                       WWW.MATHVN.COM
                                               1 3 1
33. Tìm tất cả các giá trị m để  Cm  : y      x   m  1 x 2  2  m  1 x  1 có hai điểm cực trị có
                                               3    2
hoành độ lớn hơn 1 .
                                   1 4
34. Tìm m để đồ thị  Cm  : y      x   3m  1 x 2  2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
                                   4
có trọng tâm là gốc toạ độ O.
35. Tìm m để  Cm  : y  x 4  2 mx 2  2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại
                   3 9
tiếp đi qua điểm D  ;  .
                   5 5
                                                                                 
36. Tìm m để đồ thị  C  : y  x 3  3 x 2  m có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB  1200 .
37. Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có
diện tích lớn nhất.
38.Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2mx 2  2m 2  4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 1.
                            1 3 1 2
39. Tìm m để hàm số y        x  mx   m 2  3 x  m2012 . 2011  Cm  đạt cực trị tại x1 , x2 đồng thời
                            3      2
                                                                    10
x1 , x2 là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng             .
                                                                    2
40. Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2mx 2  2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa
độ làm trực tâm.
41. Tìm m để hàm số: y  2 x3  3  m  2  x 2  6  5m  1 x  4m3  2 đạt cực tiểu tại điểm x0  1; 2
                                                                                 mx 2  6 x  2
42. Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: y                          .
                                                                                     x2

                       x2  x  m
43. Cho hàm số: y                   . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm A  2;0  .
                           xm
                                x 2  mx  1
44. Cho họ đồ thị  Cm  : y                 . Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  tạo với hai trục tạo độ
                                    x 1
một tam giác có diện tích bằng 8.
                                                                               mx 2   3m 2  2  x  2
45. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị hàm số: y                                 bằng
                                                                                        x  3m
450 . (A-2008).
                               mx 2   m 2  m  1 x  m2  m  2
46. Cho họ đồ thị  Cm  : y                                        m  0 .
                                                xm
Chứng minh rằng khoảng cách từ gốc toạ độ O đến hai tiệm cận xiên không lớn hơn 2 .
                    3x  5
47. Cho  C  : y         . Tìm M thuộc  C  để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
                     x2

48. Cho hàm số: y   x3  3x  2 (C). Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
C  .
49. Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
        C  : y  x3  3x 2 trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
50. Tìm trên đường thẳng y  2 các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  : y  x3  3 x .

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                               0982 333 443 ; 0934 825 925
                                          www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                        4                      WWW.MATHVN.COM
51. Tìm trên trục tung các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  : y  x 4  x 2  1.
                                                           2x
52. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y        biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại M,
                                                          x2
N sao cho MN  OM 2 với O là gốc toạ độ.
                                                               1
53. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị  Cm  : y  mx 3   m  1 x 2   4  3m  x tồn tại đúng
                                                               3
                                                                                              1     3
hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : y   x  .
                                                                                              2     2
                                                          x2
54. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y         biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B
                                                          x 1
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất.
                       2mx  3
55. Cho hàm số: y                Cm  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kì với
                         xm
 Cm  cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64.
                                                            x
56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  : y         biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam
                                                          x 1
giác có chu vi bằng 4  2 2 .
                     3x  2
57. Cho hàm số: y           C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. Viết phương trình
                      x 1
tiếp tuyến của d với  C  biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho

           5 26
cos BAI         .
             26
                       1 4          5
58. Cho hàm số: y       x  3 x 2   C  và điểm A   C  với x A  a . Tìm các giá trị thực của a biết
                       2            2
tiếp tuyến của  C  tại A cắt đồ thị  C  tại hai điểm B, C phân biệt khác A sao cho AC  3AB ( B
nằm giữa A và C).
                        x 1
59. Tìm trên  C  : y       các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với
                       x2
tiếp tuyến tại B và AB  2 2 .
                                                  x3
60. Viết phương trình tiếp tuyến với  C  : y          biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ Ox, Oy tại hai
                                                 2x  2
điểm A, B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc toạ độ O.
61. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  : y  x 3  3 x  2 sao cho tiếp tuyến tại A và B có cùng hệ số
góc và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng x  y  2011  0 .
62. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  Cm  : y  x 3  2 x 2   m  2  x  3m đi qua điểm
      55 
A 1;   .
      27 
63. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định của  Cm  : y   x 4  2mx 2  2m  1 vuông góc nhau.
                      x 1
64. Cho hàm số y           có đồ thị  C  . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y  x  m luôn
                      2x 1
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi k1 , k2 lần lượt là tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng
k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.   ( A -2011)



Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                            0982 333 443 ; 0934 825 925
                                         www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                            5                       WWW.MATHVN.COM
65. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  mx  m  1 tại điểm có hoành độ x0  1 cắt
                             2         2
đường tròn  C  :  x  2    y  3   4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
                        2x 1
66. Tìm trên  C  : y       các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với
                        x2
tiếp tuyến tại B và độ dài AB lớn nhất.
67. Cho hàm số: y  x3  2011x  C  . Tiếp tuyến của  C  tại M 1 ( có hoành độ x1  1 ) cắt  C  tại
điểm M 2  M 1 , tiếp theo tiếp tuyến của  C  tại M 2 cắt  C  ở điểm M 3  M 2 và cứ như vậy tiếp
tuyến của  C  tại M n1 cắt  C  tại điểm M n  M n 1        3  n    . Giả sử   M n  xn ; yn  . Hãy tìm n để
                  2012
2011xn  yn  2          .
                        x 1
68. Cho hàm số: y            C  . Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm
                       2x 1
M   C  mà tiếp tuyến tại M của  C  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên
đường thẳng y  2m  1 .
                                                   2x 1
69. Tìm trên hai nhánh của đồ thị  C  : y               hai điểm M và N sao cho tiếp tuyến tại hai điểm
                                                    x 1
này cắt hai đường tiệm cận tại bốn điểm lập thành một hình thang.
                        2x 1
70. Cho hàm số: y                (C) và điểm M bất kỳ thuộc  C  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tiếp
                         x 1
tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B.
              a) Chứng minh: M là trung điểm AB.
              b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
              c) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
                        x 2  3x  4
71. Cho hàm số: y                     (C) và điểm M bất kỳ thuộc  C  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận.
                          2  x  1
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B.
              a) Chứng minh: M là trung điểm AB.
              b) Tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là không đổi.
              c) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
              d) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
                                              2x
72. Tìm toạ độ điểm M thuộc  C  : y             , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy lần
                                             x 1
                                                               1
lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng . (D-2007).
                                                               4
                                                                  x2
73. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y                   , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục
                                                                 2x  3
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O. ( A-2009).
74. Tìm m để  Cm  : y  x3  3  m  1 x 2   2m 2  3m  2  x  m  m  1 tiếp xúc với Ox.
75. Tìm m để hai đồ thị sau đây tiếp xúc với nhau:
 C1  : y  mx 3  1  2m  x 2  2mx ;  C2  : y  3mx3  3 1  2m  x  4m  2
76. Tìm m để  Cm  y  x3  3  m  1 x 2  2  m2  4m  1  4m  m  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ lớn hơn 1.
77.Cho hàm số: y  2 x3  3  m  3  x 2  18mx  8
            a) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.


Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                 0982 333 443 ; 0934 825 925
                                            www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                         6                         WWW.MATHVN.COM
         b) Chứng minh rằng tồn tại điểm có hoành độ x0 sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại đó song
         song nhau với mọi m.
         c) Chứng minh rằng trên Parabol  P  : y  x 2 có hai điểm không thuộc đồ thị hàm số với
         mọi m.
78. Tìm m để  Cm  : y  2 x3  2mx 2  7  m  1 x  54 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số
nhân.
79. Cho  Cm  : y  x 4  2  m  1 x 2  2 m  1 . Tìm m để  Cm  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành
một cấp số cộng.
80. Tìm m để đồ thị hàm số: y  x3  2 x 2  1  m  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn điều kiện: x12  x2  x3  4 . (A-2010).
                                                 2    2


81. Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị (C): y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q (
sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh
của một tam giác bất kỳ.
82. Cho  Cm  : y   m  3  x3  3  m  3  x 2   6 m  1 x  m  1 có 3 điểm cố định thẳng hàng. Viết
phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm cố định đó.
83. Tìm điểm cố định của  Cm  : y  x3   m  m  x 2  4 x  4  m  m  .
84. Tìm m để  C  : y  x 3  3mx 2  2m  m  4  x  9 m 2  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao
cho ba điểm này lập thành cấp số cộng.
                                                                    x 2  3x  3
85. Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số: y                              tại hai điểm A, B sao cho
                                                                     2  x  1
 AB  1 . (A-2004).
                      2x 1
86. Cho hàm số: y            và điểm A  2;5  . Xác định đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm B, C sao
                       x 1
cho tam giác ABC đều.
87. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt đồ thị  C  : y  x 3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt M, N,
P sao cho xM  2 và NP  2 2 .
88. Tìm m để đường thẳng d : y   x  1 cắt  Cm  : y  4 x3  6mx 2  1 tại ba điểm A  0;1 , B, C biết
B, C đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất.
89. Tìm m để đồ thị  Cm  y  x 4  4 x 2  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho diện tích
hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần trên bằng phần dưới.
                                                                 x3
90. Tìm m để đường thẳng d : y   x  m  1 cắt  C  : y          tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
                                                                 x2
 nhọn.
AOB
                     2x  m
91. Cho hàm số y           Cm  . Chứng minh rằng với mọi m  0 ,  Cm  cắt d : y  2  x  m  tại
                     mx  1
hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường  H  cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt
tại M, N . Tìm m để S OAB  3.S OMN .
                         x 1
92. Tìm trên  C  : y        các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 và đường thẳng AB
                         x2
vuông góc với đường thẳng y  x .




Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                              0982 333 443 ; 0934 825 925
                                          www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                        7                         WWW.MATHVN.COM
                                                          x3
93. Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  3m cắt  C  : y      tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
 
                                                         x2
OA.OB  4 với O là gốc toạ độ.
                                                                              3x 1
94. Tìm toạ độ hai điểm B, C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị  C  : y        sao cho tam giác
                                                                               x 1
ABC vuông cân tại A  2;1 .
                                                                                 2x 1
95. Tìm m để đường thẳng d : y  x  m cắt  C  : y                                  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
                                                                                  x 1
AB  2 2 .
                                                                              
96. Tìm m để  Cm  : y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  m 2  1 cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ
dương.
97. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  Cm  : y  x3  3 x 2  3mx  3m  4 và trục
hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm dưới trục hoành.
                                                                                               x2
98. Gọi d là đường thẳng đi qua A 1; 0  và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị  C  : y       tại
                                                                                               x 1
hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và AM  2AN .
99. Tìm m để đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của  Cm  : y  x3  3mx  2 cắt đường tròn
              2               2
 C  :  x  1   y  1        1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
100. Cho hàm số y  x3  3 x 2  4  C  . Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng
d : y  m  x  1 luôn cắt đồ thị  C  tại một điểm A cố định và tìm m để đường thẳng d cắt  C  tại ba
điểm phân biệt A, B, C đồng thời B, C cùng với gốc toạ độ O lập thành một tam giác có diện tích
bằng 1.
101. Giả sử  Cm  y  x 3  6 x 2  9 x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt x1  x2  x3 . Chứng minh
rằng: 0  x1  1  x2  3  x3  4 .
102. Chứng minh rằng với mọi m ,  Cm  : y  x3  3  m  1 x 2  3  m 2  1 x  m3  1 cắt trục hoành tại
duy nhất một điểm.
103. Tìm m để  Cm  : y  x3  2  m  2  x 2  7  m  1 x  3  m  4  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x12  x2  x3  3 x1 x2 x3  53 .
                                        2    2


104.    Chứng       minh           rằng   khi   m         thay       đổi,       đường   thẳng    m : y  mx  m 2   luôn   cắt
 Cm  : y  x  3m  1 x  2m  m  1 x  m tại một điểm A có hoành độ không đổi. Tìm m để  m
              3                    2                       2


còn cắt  Cm  tại một điểm nữa khác A mà tiếp tuyến của  Cm  tại hai điểm đó song song với nhau.
                                                                                           x 1
105. Tìm m để đường thẳng d : 2mx  2 y  m  1  0 cắt  C  : y                              tại hai điểm phân biệt A, B
                                                                                          2x 1
sao cho biểu thức P  OA 2  OB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
                                           mx  4m  3
106. Từ các điểm cố định của  Cm  : y                 , hãy viết các đường thẳng đi qua chúng và có
                                               xm
               3
hệ số góc k  . Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng vừa lập và trục Ox.
               2
                                                                         
107. Tìm m để  Cm  : y  x3  3 2m2  1 x 2  3 m 2  1 x  1  m3 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau
qua gốc toạ độ O.
                                  x2  x  1
108. Cho hàm số: y                          (C). Giả sử d : y   x  m cắt  C  tại hai điểm A, B phân biệt.
                                     x 1

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                               0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                  www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                         8                       WWW.MATHVN.COM
         a) Tìm m để trung điểm M của đoạn AB cách điểm I 1;3  một đoạn là 10 .
          b) Tìm quỹ tích trung điểm M của đoạn AB khi m thay đổi.
109. Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị
            1               8
 C  : y  x3  x 2  3x  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O.
            3               3
110. Cho hàm số: y  x  2mx 2   m  3 x  4 có đồ thị là  Cm  , đường thẳng d : y  x  4 và điểm
                          3

 E 1;3  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho d cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B, C
sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4 .
                                                    2x 1
111. Tìm k để d : y  kx  2k  1 cắt  C  : y            tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách
                                                      x 1
từ A và B đến trục hoành bằng nhau. (D-2011).
                           3x  2
112. Cho hàm số: y                  C  có đồ thị  C  . Đường thẳng y  x cắt  C  tại hai điểm phân
                            x2
biệt A, B . Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt C , D sao cho tam giác
ABCD là hình bình hành.
113. Tìm m để đường thẳng  : y   x cắt  Cm  : y  x3  x 2   m  2  x  m  1 tại ba điểm phân biệt
trong đó hai điểm có hoành độ dương cùng với điểm C 1; 2  tạo thành một tam giác nội tiếp đường
tròn tâm I 1; 1 .
114. Tìm các điểm A, B, C , D trên  C  : y   x3  3 x 2  3 sao cho ABCD là hình vuông tâm
I 1; 1 .
                                                 4x  9
115. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị  C  : y            các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất.
                                                  x 3
                                                 x2  2x  5
116. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị  C  : y                  các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất.
                                                      x 1
                                          10 x  4
117. Tìm các điểm trên đồ thị  C  : y            có toạ độ là số nguyên.
                                           3x  2
                                          x 2  5x  15
118. Tìm các điểm trên đồ thị  C  : y                 có toạ độ là số nguyên.
                                               x3

119.     a)      Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  4 x3  3x .
                                3
         b)      Tìm m để 4 x  3 x  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
         c)      Chứng minh rằng phương trình: 4 x3  3 x  1  x 2 có ba nghiệm.

120.     a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y  2 x3  9 x 2  12 x  4
                                                                       3
         b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2 x  9 x 2  12 x  m .
                                                                        (A-2006)

121. Cho hàm số: y  2 x 4  4 x 2 (C)
          a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
          b) Với giá trị nào của m, phương trình x 2 x 2  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
         (B-2009).



Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                             0982 333 443 ; 0934 825 925
                                          www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                        9                    WWW.MATHVN.COM
                                                    1 4            5
122.    a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y 
                                                      x  3x 2 
                                                    4              2
        b) Tìm m để phương trình để phương trình x 4  6 x 2  5  2 m2  4 m có 8 nghiệm phân biệt.
                                                             x2
123.    a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y         .
                                                             x 1
                                       x 2
        b) Tìm m để phương trình:              m có đúng hai nghiệm phân biệt.
                                       x 1
                                                          x2  2x  5
124. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y 
                                                             x 1
        b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
x 2  2 x  5   m 2  2 m  5   x  1 .
                                                   2 x 2  3x  2
125. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y 
                                                         x 1
                                                      2
                                                   2 x  3x  2
       b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình:                 log 1 m  0 .
                                                        x 1            2

                                                           x2
126. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y 
                                                          x 1
                                                                     
       b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình với x   0; 
                                                                     2
                                            1                   1     1 
                          1  sin x  cosx   tan x  cot x            m.
                                            2                 sin x cosx 




Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                            0982 333 443 ; 0934 825 925
                                          www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                 10                            WWW.MATHVN.COM
                      Chủ đề 2 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giải các phương trình sau:

1)
    sin 4 x  cos 4 x 1
                       cot 2 x 
                                      1
                                                                    2)       tan 4 x  1 
                                                                                              2  sin x  sin 3x
                                                                                                      2


        5sin 2 x         2         8sin 2 x                                                         cos 4 x
                                                x
3) tan x  cos x  cos 2 x  sin x 1  tan x tan                  4)       tan x  tan x  2sin x   6 cos x  3
                                                2
5) cos 2 x  cos x  2 tan x  1  2
                           2
                                                                    6)       3cos 4 x  8cos 6 x  2cos 2 x  3  0
                                   x 
       2  3  cos x  2sin   2
                                     
                                    2 4  1                                cos 2 x  cos x  1
7)                                                           8)                             2 1  sin x 
                2cos x  1                                              sin x  cos x
                    2 cos 4 x                                                       
9) cot x  tan x                                            10) 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0
                     sin 2 x                                                        4
           x                                  3 
11) 4sin 2  3 cos 2 x  1  2cos 2  x             , x   0;   12) sin 4 x sin 7 x  cos 3 x cos 6 x
           2                                   4 
                                                                                            cos 2 x  1
13) 1  sin x  1  cos x  1                                14) tan   x   3tan 2 x 
                                                                      2                        cos 2 x
                                                                                                     23 2
15) sin x cos 2 x  cos 2 x  tan 2 x  1  2sin 3 x  0    16) cos 3 x cos 3 x  sin 3 x sin 3 x 
                                                                                                         8
                
17) 2sin  2 x    4sin x  1  0                          18) cos 3 x  sin 3 x  2sin 2 x  1
                6
19) 4sin 3 x  4sin 2 x  3sin 2 x  6 cos x  0             20)  2sin 2 x  1 tan 2 2 x  3  2cos 2 x  1  0 21)
                                                                                                1
cos 2 x  1  2 cos x  sin x  cos x   0              22) cos 3 x sin 2 x  cos 4 x sin x  sin 3 x  1  cos x
                                                                                                2
23)        sin 3 x  cos 3 x  2  sin x  cos x   1           24) 4  sin x  cos x   cos x  3sin x
                                                                               3         3


      1       1                 
25)               2 2 cos  x                         26) 2sin x cos 2 x  sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos x
    cos x sin x                 4
         3        sin x
27) tan      x          2                                      28)      tan x  cot x  4 cos 2 2 x
         2      1  cos x
                            2                                                                 1
29) sin  2 x    sin  x                                      30)      2sin  x    sin  2 x   
              4           4 2                                                     3             6 2
                                                      x
31) 3sin x  cos 2 x  sin 2 x  4sin x cos 2                       32)      4  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  sin 2 x  0
                                                      2
            tan 2 x  tan x    2                                                          1        1
33)                2
                                sin  x                          34) sin 2 x  sin x                   2 cot 2 x
              tan x  1       2          4                                             2sin x sin 2 x
                                                                                                
35)                                               
           2 cos 2 x  2 3 sin x cos x  1  3 sin x  3 cos x              36) 2 2 sin  x   cos x  1
                                                                                           12 
         5x            x                  3x                               sin 2 x cos 2 x
37) sin     cos     2 cos                                            38)                   tan x  cot x
         2 4            2 4                  2                                cos x     sin x
39)      1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x                              40) cos 4 x  cos 2 x  2sin 6 x  0
                                   17
41)        sin 8 x  cos8 x          cos 2 2 x                     42) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x  sin 2 4 x  2
                                   16

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                          0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                  www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                    11                         WWW.MATHVN.COM
                                                  
                                
                                         
43) cos 2  sin x  2 cos 2 x   tan 2  x  tan 2 x   1 44) 3 sin 2 x  3 cos 2 x  3 2cos 2 x
          4                                   4      
       2               cos x                  cos x
45)                                                       46) 4 10  8sin 2 x  4 8sin 2 x  1  1
     cos x      cos x  1  cos x       cos x  1  cos x
                                            7                                                1
47) sin 2 x  4cos 2 x  3 sin x  4 cos x   0            48) sinx cos x cos 2 x cos8 x  sin12 x
                                             4                                               4

                             17                       39                             1              1
49)      sin 2 x  sin x        cos 2 x  3 cos x     5                50)   4      cos 2 x  4  cos 2 x  1
                              4                        4                             2              2
          1  cos x             1
51)                  2  cos x                      52) sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3 x  2  cos 4 x  sin 3 x 
           sin x                2
                                                                                                          (B-2009)
                                             
        1  sin x  cos 2 x  sin  x 
                                                    1                     2  cos 6 x  sin 6 x   sin x cos x
                                            4
53)                                                     cos x (A-2010) 54)                                       0
                  1  tan x                            2                                  2  2sin x
        sin x  sin 2 x  sin 3 x
55)                                 3                     56) x 2  2 x sin x  2 cos x  2  0
     1  cos x  cos 2 x  cos 3 x
                           3  2  sin x  cos x 
57) 2 tan 2 x  sin  2 x 
                    
                               
                             2     sin x  cos x
                                                     1                                  
                                                            58) cos 1  2 x.cos 1  2 x  1                     
59) 3 cos5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0 (D-2009) 60) sin x  sin 2 x  3  cos x  cos 2 x 
                                                                             `               (D-2004)
                                                                                               4x
61) sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x (B-2008)                      62) cos     cos 2 x
                                                                                               3
63)
         1  2sin x  cos x                                                           64) sin 8 x  cos8 x 
                                                                                                                17
                                                                                                                   cos 2 2 x
                                       3 (A-2009)
      1  2sin x 1  sin x                                                                                  16
                                           3                                 x              2
65) cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x     0 ( D-2005)         66) cos          x  2
                                 4          4 2                                 2
                                    2
67) cot x  tan x  4sin 2 x             0 ( B-2003) 68) cos 2 3 x cos 2 x  cos 2 x  0 (A-2005)
                                 sin 2 x
69) cos 3 x  4 cos 2 x  3cos x  4  0 , x   0;14  70) 3  cot x  cos x   5  tan x  sin x   2
                                                      ( D-2002)
       sin 3x  cos 3 x                                                                         1  cos 2 x
71) 7                    cos x   4  cos 2 x , x   0;                72) 1  cot 2 x 
       2sin 2 x  1                                                                              sin 2 2 x
    sin 3x  sin x
73)                 sin 2 x  cos 2 x, x   0; 2                         74) sin x  cos x  sin x  cos x  2 .
       1  cos 2 x
                                                                                      sin 2 x  2 cos x  sin x  1
75) sin 2 x cos x  sin x cos x  cos 2 x  sin x  cos x (B-2011) 76)                                                0
                                                                                              tan x  3
                                                                                                (D-2011)
                             2
        2  sin x  cos x  1  sin 2 x                                            3 3              23 3
77)                                            1  tan x      78) sin 4 x  cos 4 x        sin 4 x          cos 2 2 x
                sin 3 x  sin 5 x                                                        4                 3
                                                                                  2  2  tan x  1  tan x
79) sin 3 x  2 cos3 x  cos 2 x  2sin 2 x  2sin x  1  0                 80)                            .
                                                                                                   sin x
                                                                                 sin  5 x  
                                                                                           4

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                           0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                      www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                          12                                           WWW.MATHVN.COM


          Chủ đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
1)         2 x  7  8  5x              2)     x2  6 x  5  8  2x                   3)        5 x 2  10 x  1   x 2  2 x  7
4)         x 2  3 x  10  8  x         5)       3x  4  2 x  1  x  3                                  6)      x 1  x  2  x  3
                                                     
                                                    2 x 2  16                              7 x
7)            x 1  3  x  4            8)                          x 3                                     ( A-2004)
                                            x 3                                             x 3
                                         x3
9)            x  2 x 1  x  2 x  1                                        10)           x  8  2 x  7  x 1 x  7  4
                                          2
11)    3
              2  x  x 1  1         12) x 2  3 x  1   x  3 x 2  1                    13) 2 3 3x  2  3 6  5 x  8  0
                                                                                                             (A-2009)
                                                                                                                               2  x  4x  3
14) x 3  1  2 3 2 x  1                 15) x 3  3 x 2  3 x  3 3 3 x  1  3                                     16)                     2
                                                                                                                                     x
      1     1
17)              2 18)                 4 x  1  4 x 2  1  1 19) 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x
      x   2  x2
                                                                                                                                (B-2011)
                                   2
20)           x  2  4  x  x  6 x  11                       21)           x  2 x  5  2 x  4 x  10   x 2  2 x  1
                                                                                2                        3       2


22) 2 3 x  2  x  2  3 4  3 x  2  x  2                      23)        2x2  5x  2  2 2x2  5x  6  1

                       
24) 3 2  x  2  2 x  x  6                        25)   3
                                                               2  x
                                                                           2                     2
                                                                                3  7  x   3  7  x  2  x   3

26) x  26  x 2  x 26  x 2  11                     3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2
                                                     27)
                                                               5           1
28) 2 1  x        x 2  2 x  1  x 2  2 x  1 29) 5 x        2x       4
                                                              2 x          2x
30)    x  3  x 2  5  2 x 2  7 x  3                                     31)           2 x  1  x 2  3x  1  0                (D-2006)
                                        2
32)    x  x  4  x2  4 x   x  2  2                                    33)       3
                                                                                             x  1  3 x  2  1  3 x 2  3x  2
                                                                               3 x 2  x  4  2         1  1  4x2
34) x  2 7  x  2 x  1   x 2  8 x  7  1 35)                                                2 36)             3
                                                                                       x                        x
                 x x                                                                                   
37)                                1 ( A-2010)                                38) 4 x  1  3 x  2   x  3 
                 
      1  2 x2  x  1                                                                                 5
                                                                                                                                              2
39)        x  1  1  4 x 2  3x
                                                                                                     2
                                                                               40) 4  x  1   2 x  10  1  3  2 x                 
      3
41)        x 1  3 x  2  3 2x  3                                           42)           1 x  1 x  x
43)        x  x  1  x  x  2   2 x      2
                                                                               44)           x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1
                                                                                     2                       3
45) x 2  x  12 x  1  36  x                   46) x  4 x 1  x   4 1  x   1  x  4 x3  4 x 2 1  x 

47)        1  2x  1  2x  2  x2                        48)        2 x  1  2                                  
                                                                                              4 x 2  4 x  4  3x 2  9 x 2  3  0              
                                                                                                                              4x  9
49)        2 x 2  12 x  22  3 x 2  18 x  36  2 x 2  12 x  13                        50)             
                                                                                                         7 x2  x            28
                                                                                                                                          x  0 .


Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                                           0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                      www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                                        13                                                  WWW.MATHVN.COM

                         
51) x 3 35  x3 x  3 35  x3  30                                                        52)                                                
                                                                                                                 x  3  x 1 1  x2  2 x  3  4                 
53) 2 x  1  x x 2  2   x  1 x 2  2 x  3  0                                       54)               x 2  3x  2  2 x 2  3x  1  x  1

      4
55)       x  x2 1  x  x2  1  2                                                       56)               2 x  1  2 x  16  2 x  4  2 x  9
                                                                             2 x
57)       x4  2 x2  x  1  x2  1                                 58)           x 1                         59) 1  1  x x 2  24  x
                                                                             2 x
                                              2
              2                                                 20                              x2              4
60) 1  x 2    x                                      61)         x x  x  32                      5x  4  x  2
                                                                                                                 62)
               3                                                 x                             5x  4           3
                                                                                        1          1
63)       5 3 x  5 3 x  3 x                                                 64)                      3
                                                                                    x  x  x x  x2  x
                                                                                          2


         1       1       3                                                                   1                                        1
65)          
      1 1 x 1 1 x
                      
                        x
                                                                                66)                                      
                                                                                                                                          2
                                                                                                                                                           
                                                                                                                                                     2 x3  1 
                                                                                          x  x 1       2                   x  x 1
              x 3                                x 3                                      2 x                                       2 x
67)                                                               x           68)                                                                     2
          x  x 3                        x  x 3                                        2  2 x                                2  2 x

69)
          34  x       3
                             x  1   x  1 34  x      3
                                                                      30       70) 4 18  5 x  4 64  5 x  4
                     3                        3
                         34  x  x  1
                                                                                      5              7                   6
71) 5 3 x 5 x  3 5 x 3 x  8                                                   72)       x4                             0
                                                                                                 5
                                                                                                         x   2           x
                                                                                                                             7
                                         16                              5 x 7 x3                                              x  2 7 x  2 x 7 x3
73)   5
          5x  2                                    6 74)        7               2 75)                                                 
                             5
                                  5x  2 
                                                  3                      x3    5 x                                               2       x2   2 x 2

                                                                                                                                     1       1   2
76)       4  1 x  2  x                            77)         1  4x  2 x  1                               78)             x   2
                                                                                                                                         x 2 
                                                                                                                                    x       x    x
                                                                                                                                    x          x       2
79)       x 2  8 x  15  x 2  2 x  15  4 x 2  18 x  18                                                    80)                                
                                                                                                                                 1 x  x   1 x  x    x
81) 4 15  x  4 2  x  1                                           82)      x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5x  4
83) x 2  4 x  2  x  2                           x  2          84) x 2  4 x  6  2 x 2  5 x  3  3 x 2  9 x  5
                              x3
85) 2 x 2  4 x                               x  1              86)      9 x 2  16  2 2 x  4  4 2  x
                               2
                                                                             15
          
87) 2 x 2  3 x  2  3 x 3  8                                     88)
                                                                              2
                                                                                                
                                                                                30 x 2  4 x  2004                             30060 x  1  1       
89)       5 x 2  14 x  9  x 2  x  20  5 x  1                                        90)       3
                                                                                                         7 x  1  3 x 2  x  8  3 x 2  8x  1  2
              91) x 3  3 3x 2  3x  3  0
      3                                                                                                                                                                 3
91)       3 x 2  x  2012  3 3 x 2  6 x  2013  3 5 x  2014  3 2013 92)                                                          x  x  1 x  2  x  3  
                                                                                                                                                                        4
                                                                                                                 x                35                      1            3x
93)       x 2  8 x  816  x 2  10 x  267  2003 94) x                                                                                      95)          1 
                                                                                                             x 12                12                   1  x2      1  x2
96)       x 2  x  19  7 x 2  8 x  13  13x 2  17 x  7  3 3  x  2                                                               97) 1  x 2  4 x3  3 x

98)                                                         
          x2  1  3 x  2  x2  1  3 x  2  3 2  x2  2x  2                                                                            99) x 3  6 3 6 x  6  6  0

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                                                                       0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                                         www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                             14                               WWW.MATHVN.COM
100)    4 x  6  3 x3  7 x 2  12 x  6  x 2  2 `101) x 3  x 2  10 x  2  3 7 x 2  23 x  12
       2012 x 4  x 4 x 2  2012  x 2                       x 2  3x  3      3
102)                                    2012       103) 2                          6  x2
                     2011                                       3x  2         2
                                                                              x 4
                                                                                 1         1
104)    5 x 2  4 x  x 2  3 x  18  5 x          105) 24 x 2  60 x  36                  0
                                                                               5x  7     x 1
                                                                                    x9  9 x 2  1
106) 3 x3  2 x 2  2  3 x3  x 2  2 x  1  2 x 2  2 x  2          107)   3                   2x 1
                                                                                         3
                                                                  x2  x  2                     x2  x
108) x  1  x  1  2  x  x 2  2                109)                                                      x2 1
                                                                     2                             2
                                                           1 x  x  2                1 x  x  4
                                                                                            3
110) 2 x 2 .sin x  x cos x  3 2 x  1   x 5  x 3  x  1 111) x 3        1  x  2
                                                                                                 x 2 1  x 2 
                         1
112) 8 x 2  13 x  7  1   3 3 x 2  2       113) 7 x 2  13 x  8  2 x 2 3 x 1  3 x  3x 2 
                         x
            3 x            x x 2         x x  x  2 x2  x x  2                 x2  3           10
114) 2                     2               2                                                      .
     x  x x  x3 x  x x 3 x  x 4 x x x 4 x x  x x 3 3




Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                      0982 333 443 ; 0934 825 925
                                             www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                                                                                           15                                               WWW.MATHVN.COM
                                 Chủ đề 4 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
                                                 MŨ-LÔGARIT
Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
                                                                                                                                                                  2 xx2
         x2  x 2  4                         x2  x2 4                                                                                 x2 2x       1
1) 4                             2                                   12  0                                                  2) 9                 2                       3
                                                                                                                                                      3
                             x                                       x                                                                                                                              1 12
3)          2 1                                             
                                                     2  1  2 2  0 ( B-2007)                                                                               4) 23 x  6.2 x                           
                                                                                                                                                                                                   8x 1 2 x
                                                                                                                                                                                                             1
                                     6 x 6
                                                                                        x                                                                                x                                                          x
5)          10  3                  x 1
                                                               10  3                                                       6)       2020  2011                                   2020  2011                                    3x
7) 3.8 x  4.12 x  18 x  2.27 x  0 (A-2006)                                                                                                               8) 9x  8.3x                     x4
                                                                                                                                                                                                        9           x  4 1
                                                                                                                                                                                                                                0
                                                                               3 7
                                                                               2
             2                               2                              x  x                                                                       2                      2
                                                                                                                                                             x
9) 4 x 3 x  2  4 x  6 x 5  16           1                               2 2                                                            10) 2 x           4.2 x  x  2 2 x  4  0 (D-2006)
       2 x  x 2     x3        2 x  2    x3  4 x  4                                                                                                               2           2
11) 2             2 4                  2              (D-2010)                                                                                            12) 81sin x  81cos x  30
                                      x2  x                                                                   x2  x
13)              5 1                                   2 x
                                                                     2
                                                                          x 1
                                                                                   3               5 1                                                   14) 2 x
                                                                                                                                                                           2
                                                                                                                                                                                2 x 2
                                                                                                                                                                                               32 x
                                                                                                                                                                                                        2
                                                                                                                                                                                                             4 x 3
                                                                                                                                                                                                                            x2  2 x  4
                                                         x  x 1
                1
                 x2 2 x
15) 3                       16) 4 x  2 x 1  2  2 x  1 sin  2 x  y  1  2  0
                 3
      1 x    x
    2  2 1
17)                 0 18) 5.32 x 1  7.3 x 1  1  6.3x  9 x 1  0         19) 8 x  1  2 3 2 x1  1
         2x  1
                                                                                       2
20) 2012 x  2011x  1        21) 3x.2 x  3 x  2 x  1                        22) 2 x  cosx
23) 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1                                                                                                                         24)          8  21              3 x
                                                                                                                                                                                                        4           3 x
                                                                                                                                                                                                                               21          3 x
                                                                                                                                                                                                                                                    5
                                                     x                                           x                         x
    
25) 26  15 3   2 7  4 3   2  2  3                                                                                    1                            26) 1  26 x  2 4 x  34 x
                                     tan x                                         tan x
27)  2  3    2  3   4                                                                                                                                28) x 2   3  2 x  x  2  2 x 1  0
                                                                                                                                                                                          2
29) 3.25 x  2   3 x  10  .5x  2  3  x  0                                                                                                            30)  4 x  1  2 x 1  4 x  1  8.4 x
                                                                                                                                                                                                    x
31) 2 x 1  2 x
                                     2
                                         x
                                                   x  1
                                                                           2                                2
                                                                                             32) 2sin x  4.2cos x  6
                                                                                                                                 2
                                                                                                                                                             33) 3x 1               6                2 x 1  0
34) 4 x 1  3x 1  41 x  31 x  2 x  2 x                                                                                35) cos 2  x 2012  x 2011  ...  x 2  x   2012 x  2012 x .

36) 6 x  7 x  555 x 2  543 x  12 x  13x                                                                                                  37)
                                                                                                                                                       5   x2
                                                                                                                                                                   x  3  x 2  5 x  6 
                                                                                                                                                                                                                              0
                                                                                                                                                                          3 x 1  1

38)
    3           x
                          2 x  3x  2  x 2  3 x  4 
                                                                                                          0        39)  x 2  1
                                                                                                                                            x2  2 x
                                                                                                                                                        x2  1
                                                                                                                                                                      3
                                                                                                                                                                                    40) x 4  8e x 1  x  x 2 e x 1  8 
                  1            
                       x 1
                              1  2 x  3 x  1
                  2012         
                                                                                                                                          1 x 2        1 2 x                                                                       2 x 3
                                                            x 1                                                                           x2            x2
                                                                                                                                                                      x2                                                 2
41) 4 x  x3  3     2                   x                                         2
                                                                      2x 3  2x  6         x
                                                                                                                               42) 2               2                                                  43) 3x  2.4                    x
                                                                                                                                                                                                                                                 18
                                                                                                                                                                       2x
                                                                                                                                x
                 2                               2                                                                                                                              2                   2
                     x                              x
44) 2 x                    4.2x                           22 x  4  0                                    45) 1  8 2  3 x                                 46) 8sin x  8cos x  10  cos2 y
                                                                                                                                                                                          2                          2                               2
47) 3x  2 x  3 x  2                                                                                      48) 5 x.x 1 8 x  100                            49) 252 x  x                   1
                                                                                                                                                                                                    92 xx              1
                                                                                                                                                                                                                               34.152 x  x
                                                                                        6.2 x 1  8                                                                                                         2                                           2
50)              2 x 1  4  2 2  2 x                                                                                                                     51) 2011x  2011x  2010 x  2012 x
                                                                                                     2x
                                                                                         9.2  16
                                                                                                                                            2                 2                      2                           2                       2               2
                          sin 2 x                              cos2 x
53) 2011                                  2011                             2013  cos2 y                                54) 212cos x  4 2cos x  252 cos x  252sin x  212sin x  42sin                                                                  x




Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                                                                                                            0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                                                                                 www.MATHVN.com
WWW.MATHVN.COM                                                                                    16                                                  WWW.MATHVN.COM
                                                                                                             2
                                                                                                      4 x                        34 x  4
                                                                                                       x2                          3
                                                                                                                                        x2
                                                                                                                                                  120  4 x 2  4 x
55) 64 x  8.343x 1  8  12.4 x.7 x 1                                           56) 2012                       2012 x                     
                                                                                                                                                      x2  x
                                                                             x 2  3x  2                                                                                                    4
57) 3cosx  2cosx  cosx                                 58) log 1                         0 (D-2008)                                        59) log 2 3 x  3 log 2 x 
                                                                         2         x                                                                                                         3
                                                                                                                                                          3x  1 3
60) log 2  2 x  4   x  log 2  2 x  12   3                                                     61) log 4  3x  1 log 1                                
                                                                                                                                                      4    16     4
62)       log 9  3x  4 x  2   1  log 3  3 x  4 x  2 
                            2                                            2
                                                                                                       63) log3 x  log x 3 (Dự bị B-2004)
                                                                     2                        2
64) 2 log 3  x 2  4   3 log 3  x  2   log 3  x  2   4                                                       65) log 2 x 64  log x2 16  3
            1                       3
              log 2 x                 log 2 x                                                                                              x2  x 
66) 2.x     2
                        2          2            ( Dự bị A-2004)                                                        67) log 0,7  log 6          0 (B-2008)
                                                                                                                                           x4 
                                                              x 1
                                                                                                                                       1                      2
68)  4 x  2.2 x  3  log 2 x  3  4                        2
                                                                      4x                                                       69) log 3  x 2  1  1  3 x 11
                                                                                                                                       2
70) 2 log          2012  2011                           
                                                x 2  1  x  log        2012  2011         x2  1  x  6                                              2
                                                                                                                                              71) 6 log 6 x  x log6 x  12
                3              2                         2               3
72)                                    73) lg 4  x  1  lg 2  x  1  25                                                                74) log x  2 4  log x 2
          log 2  x  1 log 3  x  1
                             2                                 2
                                                
75) 2  x 2  7 x  12   1   14  2 x 2  24  2 log x
                             x 
                                                                x
                                                                                                      
                                                                       76) log sin x 1  cos2 x   log sin x 2
                                                                                                          2



                           2  1     x 1
77) log 9  x 2  5 x  6   log 3       log 3 x  3    78) log 3  9 x 2  x  11  log 2  9 x 2  x  30 
                              2       2
79) log 2 (cos x)  2 log3 (cot x)                80) ( x  2) log 2 (x  1)  4(x  1) log 3 (x  1)  16  0
                                                                   3

81) log 5 ( 4 x  6)  log 5 (2 x  2) 2  2                                            82) log 2 (1  x )  log 3 x                                       83) 5ln x  50  xln5
           3                    x3   1                                                                                 3 sin 2 x  2 sin x 
84) log 3 ( ). log 2 x  log 3 ( )   log 2 x                                                         85) log 7 x 2                        log 7 x 2 2
           x                     3   2                                                                                 sin 2 x. cos x 
               x                     x
86) log 3 (sin  sin x )  log 1 (sin  cos x )  0                                                    87) 2 log 2 x  3 log 3 (1  x  3 x )
               2                 3
                                     2
                                                                                                                                                                               1
88) log2{3 + log6[4 + log2 (2 + log3x)]} = 2                                                           89) log x 3 (3  1  2 x  x 2 ) 
                                                                                                                                                                               2
                3x  2
90) log x (            ) 1                              91) log x 2 ( x  2)  1                                       92) log x [log 3 (9 x  72)]  1
                 x2
                                                                               log 1 ( x  3) 2  log 1 ( x  3) 3
94) 3.2 2lnx + 4.6lnx – 4.3 2lnx = 0                                     95)            2                               3
                                                                                                                                                   0 96) log 3x - x 2 (3  x)
                                                                                                          x 1
                              2                     1                   3
97)                                                      
             log 4 x 2  x  1  log 1 x 2  x  1  log 2 x 4  x 2  1  log
                                                    3
                                                                                                                                               2
                                                                                                                                                          x4  x2  1
                                     2
                                                                                                              log 2011 2012                                        log 2012 2011
                                                x
98) log 9 x  log 2 1 
        2
                  3
                                                4
                                                                         99)       1 x2  x                                          1  x2  x                               2x  0

                                                                                             x2  1
100) log        2                               
                            x  x  1  log 2  x  4   log 1
                                2                               2

                                                                                    2         2
                                                                                                                        101) 4 x  2 x 1  log 2  x  1  x 2  x  1
                                                                                                                                                                                     x 4
                                                                                                                                                       
102) 2      2x2
                     34 log x  34  15.2  4  2
                                         2
                                         2
                                                               x             x2
                                                                                    1 log 2 x  2 x                   103) log 2 x  log 1  x  3                                     1
                                                                                                                                           4           

Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam                                                                                               0982 333 443 ; 0934 825 925
                                                                             www.MATHVN.com
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc
[Mathvn.com]   cac chu de ltdh - van-phu-quoc

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Thế Giới Tinh Hoa
 
OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11Uant Tran
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcGia sư Đức Trí
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Thien Lang
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 124eyes1999
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-so
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-soChuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-so
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-soBé Bỉnh
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (17)

Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08200 cau-khaosathamso2 (1) 08
200 cau-khaosathamso2 (1) 08
 
OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham soChuyên đề tinh don dieu cua ham so
Chuyên đề tinh don dieu cua ham so
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-so
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-soChuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-so
Chuyen de-tinh-don-dieu-cua-ham-so
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
 

Ähnlich wie [Mathvn.com] cac chu de ltdh - van-phu-quoc

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanVũ Hồng Toàn
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hocDuy Duy
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hocDuy Duy
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp ánChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp ánLongV86
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
 
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p1
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p102 cuc tri ham bac ba tlbg_p1
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p1Huynh ICT
 
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comDe thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcTít Thiện
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
Cuc tri ham so (tt)
Cuc tri ham so (tt)Cuc tri ham so (tt)
Cuc tri ham so (tt)tedien25
 
08 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.301310122508 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.3013101225Yen Dang
 

Ähnlich wie [Mathvn.com] cac chu de ltdh - van-phu-quoc (20)

Chuyen de ltdh hot
Chuyen de ltdh  hotChuyen de ltdh  hot
Chuyen de ltdh hot
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
 
File571
File571File571
File571
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp ánChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   đáp án
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số đáp án
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
99 bai toan-ct-don-dieu
99 bai toan-ct-don-dieu99 bai toan-ct-don-dieu
99 bai toan-ct-don-dieu
 
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p1
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p102 cuc tri ham bac ba tlbg_p1
02 cuc tri ham bac ba tlbg_p1
 
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.comDe thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
De thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
 
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo học
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
Cuc tri ham so (tt)
Cuc tri ham so (tt)Cuc tri ham so (tt)
Cuc tri ham so (tt)
 
08 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.301310122508 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.3013101225
 

[Mathvn.com] cac chu de ltdh - van-phu-quoc

  • 1. WWW.MATHVN.COM 1 WWW.MATHVN.COM Chủ đề 1 : HÀM SỐ 1. Cho hàm số: y  4 x3   m  3 x 2  mx . Tìm m để a) Hàm số đồng biến trên  b) Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    1 1 c) Hàm số nghịch biến trên đoạn   ;   2 2 d) Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài l  1 . 1 1 2. Tìm m để hàm số: y  mx3   m  1 x 2  3  m  2  x  đồng biến trên khoảng  2;   . 3 3 3. Tìm m để hàm số: y  x 3  3 x 2   m  1 x  4 m nghịch biến trên khoảng  1;1 . m 1 3 4. Tìm m để hàm số: y  x  mx 2   3m  2  x đồng biến trên  . 3 1 3 5. Tìm m để hàm số: y  mx  2  m  1 x 2   m  1 x  m đồng biến trên  ; 0    2;   . 3 6. Cho hàm số: y   x 4  2mx 2  m 2 . Tìm m để: a) Hàm số nghịch biến trên 1;   ; b) Hàm số nghịch biến trên  1; 0  ,  2;3  x2  x  m2 7. Cho hàm số y  . Tìm m để: x 1 a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  0;1 ,  2; 4  . x 2  m  m  1 x  m3  1 8. Chứng minh rằng với mọi m hàm số: y  luôn đạt cực đại và cực tiểu xm   9. Tìm m để hàm số: y  mx 4  m2  9 x 2  10 có ba cực trị. (B-2002). 3 10. Tìm m để hàm số: y   x  m   3 x đạt cực tiểu tại điểm x  0 . 1 11. Tìm m để hàm số: y  x 3   m 2  m  2  x 2   3m 2  1 x  m  5 đạt cực tiểu tại x  2. 3 x 2  mx 12. Tìm m để hàm số: y  để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực 1 x trị của đồ thị hàm số bằng 10 . x 2   m  1 x  m  1 13. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị  Cm  của hàm số y  luôn luôn có x 1 điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 . (B-2005). x 2  2  m  1 x  m 2  4m 14. Tìm m để hàm số: y  có cực đại cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị x2 của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O. (A-2007). 15. Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2 m . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành: a) Một tam giác đều b) Một tam giác vuông c) Một tam giác có diện tích bằng 16. 16. Tìm m để hàm số: y  2 x  3  m  1 x  6m 1  2m  x có cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng 3 2 4 x  y  0. 17. Tìm m để hàm số: y  x 3  mx 2  7 x  3 có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với đường thẳng 3 x  y  7  0. Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 2. WWW.MATHVN.COM 2 WWW.MATHVN.COM 18. Tìm m để hàm số: y  x3  3  m  1 x 2   2m 2  3m  2 x  m  m  1 có đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng x  4 y  20  0 một góc 450 . 19. Tìm m để hàm số: y  x3  3x 2  m 2 x  m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x  2y  5  0. 2 20. Cho hàm số: y  x3   cos  3sin   x 2  8 1  cos2  x  1 3 a) Chứng minh rằng với mọi  hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. b) Giả sử rằng hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 . Chứng minh: x12  x2  18 . 2 1 21. Tìm m để hàm số: y  x 3  mx 2  x  m  1 có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là 3 nhỏ nhất. 1 3 22. Tìm m để hàm số: y  x 4  mx 2  chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 4 2 2 mx  3mx  2m  1 23. Tìm m để hàm số: y  có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Ox x 1 x 2   m  2  x  3m  2 24. Tìm m để hàm số: y  có cực đại, cực tiểu đồng thời thoả mãn x2 2 2 1 yCD  yCT  . 2   25. Tìm m để hàm số: y  x 3  2  m  1 x 2   m2  4 m  1 x  2 m2  m  2012 đạt cực trị tại hai 1 1 1 điểm có hoành độ x1 , x 2 sao cho    x1  x2  . x1 x2 2 1 26. Tìm m để hàm số  Cm  : y  mx  có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận xiên x 1 bằng . (A-2005). 2 1 1 27. Tìm m để hàm số: y  mx 3   m  1 x 2  3  m  2  x  đạt cực trị tại x1 , x2 thoả x1  2 x2  1 . 3 3 2 3 28. Tìm m để hàm số: y  x   m  1 x   m  4m  3  x  2011 m  2012 đạt cực trị tại hai điểm 2 2 3 x1 , x2 sao cho A  x1 x2  2  x1  x2  đạt giá trị lớn nhất. 1 5 29. Tìm m để hàm số: y  x3  mx 2  4mx  4 đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho biểu thức 3 2 m2 x 2  5mx1  12m A  2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x1  5mx2  12m m2 30. Tìm m để  Cm  : y  x 4  2  m  1 x 2  m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA  BC với O là gốc toạ độ, A là điểm thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. (B-2011). 31. Tìm m để  C  : y  x3  3 x 2  2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn  Cm  : x 2  y 2  2mx  4my  5m2  1  0 . 32. Tìm m để điểm A  3;5  nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  Cm  : y  x3  3mx 2  3  m  6  x  1 . Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 3. WWW.MATHVN.COM 3 WWW.MATHVN.COM 1 3 1 33. Tìm tất cả các giá trị m để  Cm  : y  x   m  1 x 2  2  m  1 x  1 có hai điểm cực trị có 3 2 hoành độ lớn hơn 1 . 1 4 34. Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x   3m  1 x 2  2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác 4 có trọng tâm là gốc toạ độ O. 35. Tìm m để  Cm  : y  x 4  2 mx 2  2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại 3 9 tiếp đi qua điểm D  ;  . 5 5  36. Tìm m để đồ thị  C  : y  x 3  3 x 2  m có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB  1200 . 37. Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 38.Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2mx 2  2m 2  4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. 1 3 1 2 39. Tìm m để hàm số y  x  mx   m 2  3 x  m2012 . 2011  Cm  đạt cực trị tại x1 , x2 đồng thời 3 2 10 x1 , x2 là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng . 2 40. Tìm m để đồ thị  Cm  : y  x 4  2mx 2  2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trực tâm. 41. Tìm m để hàm số: y  2 x3  3  m  2  x 2  6  5m  1 x  4m3  2 đạt cực tiểu tại điểm x0  1; 2 mx 2  6 x  2 42. Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: y  . x2 x2  x  m 43. Cho hàm số: y  . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm A  2;0  . xm x 2  mx  1 44. Cho họ đồ thị  Cm  : y  . Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  tạo với hai trục tạo độ x 1 một tam giác có diện tích bằng 8. mx 2   3m 2  2  x  2 45. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị hàm số: y  bằng x  3m 450 . (A-2008). mx 2   m 2  m  1 x  m2  m  2 46. Cho họ đồ thị  Cm  : y   m  0 . xm Chứng minh rằng khoảng cách từ gốc toạ độ O đến hai tiệm cận xiên không lớn hơn 2 . 3x  5 47. Cho  C  : y  . Tìm M thuộc  C  để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. x2 48. Cho hàm số: y   x3  3x  2 (C). Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C  . 49. Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  : y  x3  3x 2 trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau. 50. Tìm trên đường thẳng y  2 các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  : y  x3  3 x . Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 4. WWW.MATHVN.COM 4 WWW.MATHVN.COM 51. Tìm trên trục tung các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị  C  : y  x 4  x 2  1. 2x 52. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại M, x2 N sao cho MN  OM 2 với O là gốc toạ độ. 1 53. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị  Cm  : y  mx 3   m  1 x 2   4  3m  x tồn tại đúng 3 1 3 hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : y   x  . 2 2 x2 54. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B x 1 sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất. 2mx  3 55. Cho hàm số: y   Cm  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kì với xm  Cm  cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64. x 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  : y  biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam x 1 giác có chu vi bằng 4  2 2 . 3x  2 57. Cho hàm số: y   C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. Viết phương trình x 1 tiếp tuyến của d với  C  biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho  5 26 cos BAI  . 26 1 4 5 58. Cho hàm số: y  x  3 x 2   C  và điểm A   C  với x A  a . Tìm các giá trị thực của a biết 2 2 tiếp tuyến của  C  tại A cắt đồ thị  C  tại hai điểm B, C phân biệt khác A sao cho AC  3AB ( B nằm giữa A và C).  x 1 59. Tìm trên  C  : y  các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với x2 tiếp tuyến tại B và AB  2 2 . x3 60. Viết phương trình tiếp tuyến với  C  : y  biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ Ox, Oy tại hai 2x  2 điểm A, B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc toạ độ O. 61. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  : y  x 3  3 x  2 sao cho tiếp tuyến tại A và B có cùng hệ số góc và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng x  y  2011  0 . 62. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  Cm  : y  x 3  2 x 2   m  2  x  3m đi qua điểm  55  A 1;   .  27  63. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định của  Cm  : y   x 4  2mx 2  2m  1 vuông góc nhau. x 1 64. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y  x  m luôn 2x 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi k1 , k2 lần lượt là tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất. ( A -2011) Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 5. WWW.MATHVN.COM 5 WWW.MATHVN.COM 65. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  mx  m  1 tại điểm có hoành độ x0  1 cắt 2 2 đường tròn  C  :  x  2    y  3   4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 2x 1 66. Tìm trên  C  : y  các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song với x2 tiếp tuyến tại B và độ dài AB lớn nhất. 67. Cho hàm số: y  x3  2011x  C  . Tiếp tuyến của  C  tại M 1 ( có hoành độ x1  1 ) cắt  C  tại điểm M 2  M 1 , tiếp theo tiếp tuyến của  C  tại M 2 cắt  C  ở điểm M 3  M 2 và cứ như vậy tiếp tuyến của  C  tại M n1 cắt  C  tại điểm M n  M n 1  3  n    . Giả sử M n  xn ; yn  . Hãy tìm n để 2012 2011xn  yn  2 . x 1 68. Cho hàm số: y   C  . Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm 2x 1 M   C  mà tiếp tuyến tại M của  C  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng y  2m  1 . 2x 1 69. Tìm trên hai nhánh của đồ thị  C  : y  hai điểm M và N sao cho tiếp tuyến tại hai điểm x 1 này cắt hai đường tiệm cận tại bốn điểm lập thành một hình thang. 2x 1 70. Cho hàm số: y  (C) và điểm M bất kỳ thuộc  C  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tiếp x 1 tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B. a) Chứng minh: M là trung điểm AB. b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. c) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. x 2  3x  4 71. Cho hàm số: y  (C) và điểm M bất kỳ thuộc  C  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. 2  x  1 Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B. a) Chứng minh: M là trung điểm AB. b) Tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là không đổi. c) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. d) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. 2x 72. Tìm toạ độ điểm M thuộc  C  : y  , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy lần x 1 1 lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng . (D-2007). 4 x2 73. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục 2x  3 tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O. ( A-2009). 74. Tìm m để  Cm  : y  x3  3  m  1 x 2   2m 2  3m  2  x  m  m  1 tiếp xúc với Ox. 75. Tìm m để hai đồ thị sau đây tiếp xúc với nhau:  C1  : y  mx 3  1  2m  x 2  2mx ;  C2  : y  3mx3  3 1  2m  x  4m  2 76. Tìm m để  Cm  y  x3  3  m  1 x 2  2  m2  4m  1  4m  m  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. 77.Cho hàm số: y  2 x3  3  m  3  x 2  18mx  8 a) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 6. WWW.MATHVN.COM 6 WWW.MATHVN.COM b) Chứng minh rằng tồn tại điểm có hoành độ x0 sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại đó song song nhau với mọi m. c) Chứng minh rằng trên Parabol  P  : y  x 2 có hai điểm không thuộc đồ thị hàm số với mọi m. 78. Tìm m để  Cm  : y  2 x3  2mx 2  7  m  1 x  54 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. 79. Cho  Cm  : y  x 4  2  m  1 x 2  2 m  1 . Tìm m để  Cm  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. 80. Tìm m để đồ thị hàm số: y  x3  2 x 2  1  m  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn điều kiện: x12  x2  x3  4 . (A-2010). 2 2 81. Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị (C): y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q ( sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất kỳ. 82. Cho  Cm  : y   m  3  x3  3  m  3  x 2   6 m  1 x  m  1 có 3 điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm cố định đó. 83. Tìm điểm cố định của  Cm  : y  x3   m  m  x 2  4 x  4  m  m  . 84. Tìm m để  C  : y  x 3  3mx 2  2m  m  4  x  9 m 2  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho ba điểm này lập thành cấp số cộng.  x 2  3x  3 85. Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số: y  tại hai điểm A, B sao cho 2  x  1 AB  1 . (A-2004). 2x 1 86. Cho hàm số: y  và điểm A  2;5  . Xác định đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm B, C sao x 1 cho tam giác ABC đều. 87. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt đồ thị  C  : y  x 3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao cho xM  2 và NP  2 2 . 88. Tìm m để đường thẳng d : y   x  1 cắt  Cm  : y  4 x3  6mx 2  1 tại ba điểm A  0;1 , B, C biết B, C đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. 89. Tìm m để đồ thị  Cm  y  x 4  4 x 2  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần trên bằng phần dưới. x3 90. Tìm m để đường thẳng d : y   x  m  1 cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x2  nhọn. AOB 2x  m 91. Cho hàm số y  Cm  . Chứng minh rằng với mọi m  0 ,  Cm  cắt d : y  2  x  m  tại mx  1 hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường  H  cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N . Tìm m để S OAB  3.S OMN . x 1 92. Tìm trên  C  : y  các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 và đường thẳng AB x2 vuông góc với đường thẳng y  x . Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 7. WWW.MATHVN.COM 7 WWW.MATHVN.COM x3 93. Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  3m cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho    x2 OA.OB  4 với O là gốc toạ độ. 3x 1 94. Tìm toạ độ hai điểm B, C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị  C  : y  sao cho tam giác x 1 ABC vuông cân tại A  2;1 . 2x 1 95. Tìm m để đường thẳng d : y  x  m cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x 1 AB  2 2 .     96. Tìm m để  Cm  : y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  m 2  1 cắt Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. 97. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  Cm  : y  x3  3 x 2  3mx  3m  4 và trục hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm dưới trục hoành. x2 98. Gọi d là đường thẳng đi qua A 1; 0  và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị  C  : y  tại x 1 hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và AM  2AN . 99. Tìm m để đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của  Cm  : y  x3  3mx  2 cắt đường tròn 2 2  C  :  x  1   y  1  1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 100. Cho hàm số y  x3  3 x 2  4  C  . Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng d : y  m  x  1 luôn cắt đồ thị  C  tại một điểm A cố định và tìm m để đường thẳng d cắt  C  tại ba điểm phân biệt A, B, C đồng thời B, C cùng với gốc toạ độ O lập thành một tam giác có diện tích bằng 1. 101. Giả sử  Cm  y  x 3  6 x 2  9 x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt x1  x2  x3 . Chứng minh rằng: 0  x1  1  x2  3  x3  4 . 102. Chứng minh rằng với mọi m ,  Cm  : y  x3  3  m  1 x 2  3  m 2  1 x  m3  1 cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 103. Tìm m để  Cm  : y  x3  2  m  2  x 2  7  m  1 x  3  m  4  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x12  x2  x3  3 x1 x2 x3  53 . 2 2 104. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng  m : y  mx  m 2 luôn cắt  Cm  : y  x  3m  1 x  2m  m  1 x  m tại một điểm A có hoành độ không đổi. Tìm m để  m 3 2 2 còn cắt  Cm  tại một điểm nữa khác A mà tiếp tuyến của  Cm  tại hai điểm đó song song với nhau. x 1 105. Tìm m để đường thẳng d : 2mx  2 y  m  1  0 cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B 2x 1 sao cho biểu thức P  OA 2  OB2 đạt giá trị nhỏ nhất. mx  4m  3 106. Từ các điểm cố định của  Cm  : y  , hãy viết các đường thẳng đi qua chúng và có xm 3 hệ số góc k  . Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng vừa lập và trục Ox. 2     107. Tìm m để  Cm  : y  x3  3 2m2  1 x 2  3 m 2  1 x  1  m3 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ O. x2  x  1 108. Cho hàm số: y  (C). Giả sử d : y   x  m cắt  C  tại hai điểm A, B phân biệt. x 1 Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 8. WWW.MATHVN.COM 8 WWW.MATHVN.COM a) Tìm m để trung điểm M của đoạn AB cách điểm I 1;3  một đoạn là 10 . b) Tìm quỹ tích trung điểm M của đoạn AB khi m thay đổi. 109. Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị 1 8  C  : y  x3  x 2  3x  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O. 3 3 110. Cho hàm số: y  x  2mx 2   m  3 x  4 có đồ thị là  Cm  , đường thẳng d : y  x  4 và điểm 3 E 1;3  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho d cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B, C sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4 . 2x 1 111. Tìm k để d : y  kx  2k  1 cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách x 1 từ A và B đến trục hoành bằng nhau. (D-2011). 3x  2 112. Cho hàm số: y   C  có đồ thị  C  . Đường thẳng y  x cắt  C  tại hai điểm phân x2 biệt A, B . Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt C , D sao cho tam giác ABCD là hình bình hành. 113. Tìm m để đường thẳng  : y   x cắt  Cm  : y  x3  x 2   m  2  x  m  1 tại ba điểm phân biệt trong đó hai điểm có hoành độ dương cùng với điểm C 1; 2  tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn tâm I 1; 1 . 114. Tìm các điểm A, B, C , D trên  C  : y   x3  3 x 2  3 sao cho ABCD là hình vuông tâm I 1; 1 . 4x  9 115. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị  C  : y  các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất. x 3 x2  2x  5 116. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị  C  : y  các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất. x 1 10 x  4 117. Tìm các điểm trên đồ thị  C  : y  có toạ độ là số nguyên. 3x  2 x 2  5x  15 118. Tìm các điểm trên đồ thị  C  : y  có toạ độ là số nguyên. x3 119. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  4 x3  3x . 3 b) Tìm m để 4 x  3 x  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. c) Chứng minh rằng phương trình: 4 x3  3 x  1  x 2 có ba nghiệm. 120. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y  2 x3  9 x 2  12 x  4 3 b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2 x  9 x 2  12 x  m . (A-2006) 121. Cho hàm số: y  2 x 4  4 x 2 (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Với giá trị nào của m, phương trình x 2 x 2  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. (B-2009). Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 9. WWW.MATHVN.COM 9 WWW.MATHVN.COM 1 4 5 122. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  x  3x 2  4 2 b) Tìm m để phương trình để phương trình x 4  6 x 2  5  2 m2  4 m có 8 nghiệm phân biệt. x2 123. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  . x 1 x 2 b) Tìm m để phương trình:  m có đúng hai nghiệm phân biệt. x 1 x2  2x  5 124. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y  x 1 b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: x 2  2 x  5   m 2  2 m  5   x  1 . 2 x 2  3x  2 125. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  x 1 2 2 x  3x  2 b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình:  log 1 m  0 . x 1 2 x2 126. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  : y  x 1   b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình với x   0;   2 1 1 1  1  sin x  cosx   tan x  cot x   m. 2 sin x cosx  Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 10. WWW.MATHVN.COM 10 WWW.MATHVN.COM Chủ đề 2 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giải các phương trình sau: 1) sin 4 x  cos 4 x 1  cot 2 x  1 2) tan 4 x  1   2  sin x  sin 3x 2 5sin 2 x 2 8sin 2 x cos 4 x  x 3) tan x  cos x  cos 2 x  sin x 1  tan x tan  4) tan x  tan x  2sin x   6 cos x  3  2 5) cos 2 x  cos x  2 tan x  1  2 2 6) 3cos 4 x  8cos 6 x  2cos 2 x  3  0 x   2  3  cos x  2sin 2     2 4  1 cos 2 x  cos x  1 7) 8)  2 1  sin x  2cos x  1 sin x  cos x 2 cos 4 x   9) cot x  tan x  10) 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0 sin 2 x  4 x  3  11) 4sin 2  3 cos 2 x  1  2cos 2  x   , x   0;   12) sin 4 x sin 7 x  cos 3 x cos 6 x 2  4    cos 2 x  1 13) 1  sin x  1  cos x  1 14) tan   x   3tan 2 x  2  cos 2 x 23 2 15) sin x cos 2 x  cos 2 x  tan 2 x  1  2sin 3 x  0 16) cos 3 x cos 3 x  sin 3 x sin 3 x  8   17) 2sin  2 x    4sin x  1  0 18) cos 3 x  sin 3 x  2sin 2 x  1  6 19) 4sin 3 x  4sin 2 x  3sin 2 x  6 cos x  0 20)  2sin 2 x  1 tan 2 2 x  3  2cos 2 x  1  0 21) 1 cos 2 x  1  2 cos x  sin x  cos x   0 22) cos 3 x sin 2 x  cos 4 x sin x  sin 3 x  1  cos x 2 23) sin 3 x  cos 3 x  2  sin x  cos x   1 24) 4  sin x  cos x   cos x  3sin x 3 3 1 1   25)   2 2 cos  x   26) 2sin x cos 2 x  sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos x cos x sin x  4  3  sin x 27) tan   x 2 28) tan x  cot x  4 cos 2 2 x  2  1  cos x     2     1 29) sin  2 x    sin  x    30) 2sin  x    sin  2 x     4  4 2  3  6 2 x 31) 3sin x  cos 2 x  sin 2 x  4sin x cos 2 32) 4  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  sin 2 x  0 2 tan 2 x  tan x 2   1 1 33) 2  sin  x   34) sin 2 x  sin x    2 cot 2 x tan x  1 2  4 2sin x sin 2 x    35)  2 cos 2 x  2 3 sin x cos x  1  3 sin x  3 cos x  36) 2 2 sin  x   cos x  1  12   5x   x  3x sin 2 x cos 2 x 37) sin     cos     2 cos 38)   tan x  cot x  2 4 2 4 2 cos x sin x 39) 1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x 40) cos 4 x  cos 2 x  2sin 6 x  0 17 41) sin 8 x  cos8 x  cos 2 2 x 42) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x  sin 2 4 x  2 16 Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 11. WWW.MATHVN.COM 11 WWW.MATHVN.COM         43) cos 2  sin x  2 cos 2 x   tan 2  x  tan 2 x   1 44) 3 sin 2 x  3 cos 2 x  3 2cos 2 x 4  4  2 cos x cos x 45)   46) 4 10  8sin 2 x  4 8sin 2 x  1  1 cos x cos x  1  cos x cos x  1  cos x 7 1 47) sin 2 x  4cos 2 x  3 sin x  4 cos x   0 48) sinx cos x cos 2 x cos8 x  sin12 x 4 4 17 39 1 1 49) sin 2 x  sin x   cos 2 x  3 cos x  5 50) 4  cos 2 x  4  cos 2 x  1 4 4 2 2 1  cos x  1 51)  2  cos x   52) sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3 x  2  cos 4 x  sin 3 x  sin x  2 (B-2009)  1  sin x  cos 2 x  sin  x    1 2  cos 6 x  sin 6 x   sin x cos x  4 53)  cos x (A-2010) 54) 0 1  tan x 2 2  2sin x sin x  sin 2 x  sin 3 x 55)  3 56) x 2  2 x sin x  2 cos x  2  0 1  cos x  cos 2 x  cos 3 x  3  2  sin x  cos x  57) 2 tan 2 x  sin  2 x    2  sin x  cos x 1  58) cos 1  2 x.cos 1  2 x  1    59) 3 cos5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0 (D-2009) 60) sin x  sin 2 x  3  cos x  cos 2 x  ` (D-2004) 4x 61) sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x (B-2008) 62) cos  cos 2 x 3 63) 1  2sin x  cos x 64) sin 8 x  cos8 x  17 cos 2 2 x  3 (A-2009) 1  2sin x 1  sin x  16     3 x 2 65) cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x     0 ( D-2005) 66) cos   x  2  4  4 2 2 2 67) cot x  tan x  4sin 2 x   0 ( B-2003) 68) cos 2 3 x cos 2 x  cos 2 x  0 (A-2005) sin 2 x 69) cos 3 x  4 cos 2 x  3cos x  4  0 , x   0;14  70) 3  cot x  cos x   5  tan x  sin x   2 ( D-2002)  sin 3x  cos 3 x  1  cos 2 x 71) 7   cos x   4  cos 2 x , x   0;   72) 1  cot 2 x   2sin 2 x  1  sin 2 2 x sin 3x  sin x 73)  sin 2 x  cos 2 x, x   0; 2  74) sin x  cos x  sin x  cos x  2 . 1  cos 2 x sin 2 x  2 cos x  sin x  1 75) sin 2 x cos x  sin x cos x  cos 2 x  sin x  cos x (B-2011) 76) 0 tan x  3 (D-2011) 2 2  sin x  cos x  1  sin 2 x  3 3 23 3 77)  1  tan x 78) sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 2 2 x sin 3 x  sin 5 x 4 3 2  2  tan x  1  tan x 79) sin 3 x  2 cos3 x  cos 2 x  2sin 2 x  2sin x  1  0 80)  .   sin x sin  5 x    4 Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 12. WWW.MATHVN.COM 12 WWW.MATHVN.COM Chủ đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ Giải các phương trình và các bất phương trình sau: 1) 2 x  7  8  5x 2)  x2  6 x  5  8  2x 3) 5 x 2  10 x  1   x 2  2 x  7 4) x 2  3 x  10  8  x 5) 3x  4  2 x  1  x  3 6) x 1  x  2  x  3  2 x 2  16  7 x 7) x 1  3  x  4 8)  x 3  ( A-2004) x 3 x 3 x3 9) x  2 x 1  x  2 x  1  10) x  8  2 x  7  x 1 x  7  4 2 11) 3 2  x  x 1  1 12) x 2  3 x  1   x  3 x 2  1 13) 2 3 3x  2  3 6  5 x  8  0 (A-2009) 2  x  4x  3 14) x 3  1  2 3 2 x  1 15) x 3  3 x 2  3 x  3 3 3 x  1  3 16) 2 x 1 1 17)   2 18) 4 x  1  4 x 2  1  1 19) 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x x 2  x2 (B-2011) 2 20) x  2  4  x  x  6 x  11 21) x  2 x  5  2 x  4 x  10   x 2  2 x  1 2 3 2 22) 2 3 x  2  x  2  3 4  3 x  2  x  2  23) 2x2  5x  2  2 2x2  5x  6  1   24) 3 2  x  2  2 x  x  6 25) 3 2  x 2 2  3  7  x   3  7  x  2  x   3 26) x  26  x 2  x 26  x 2  11 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2 27) 5 1 28) 2 1  x  x 2  2 x  1  x 2  2 x  1 29) 5 x   2x  4 2 x 2x 30)  x  3  x 2  5  2 x 2  7 x  3 31) 2 x  1  x 2  3x  1  0 (D-2006) 2 32) x  x  4  x2  4 x   x  2  2 33) 3 x  1  3 x  2  1  3 x 2  3x  2 3 x 2  x  4  2 1  1  4x2 34) x  2 7  x  2 x  1   x 2  8 x  7  1 35)  2 36) 3 x x x x  37)  1 ( A-2010) 38) 4 x  1  3 x  2   x  3   1  2 x2  x  1  5 2 39) x  1  1  4 x 2  3x 2 40) 4  x  1   2 x  10  1  3  2 x   3 41) x 1  3 x  2  3 2x  3 42) 1 x  1 x  x 43) x  x  1  x  x  2   2 x 2 44) x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1 2 3 45) x 2  x  12 x  1  36  x    46) x  4 x 1  x   4 1  x   1  x  4 x3  4 x 2 1  x  47) 1  2x  1  2x  2  x2 48)  2 x  1  2    4 x 2  4 x  4  3x 2  9 x 2  3  0  4x  9 49) 2 x 2  12 x  22  3 x 2  18 x  36  2 x 2  12 x  13 50)  7 x2  x   28  x  0 . Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 13. WWW.MATHVN.COM 13 WWW.MATHVN.COM  51) x 3 35  x3 x  3 35  x3  30  52)   x  3  x 1 1  x2  2 x  3  4  53) 2 x  1  x x 2  2   x  1 x 2  2 x  3  0 54) x 2  3x  2  2 x 2  3x  1  x  1 4 55) x  x2 1  x  x2  1  2 56) 2 x  1  2 x  16  2 x  4  2 x  9 2 x 57) x4  2 x2  x  1  x2  1 58)  x 1 59) 1  1  x x 2  24  x 2 x 2 2  20 x2 4 60) 1  x 2    x  61)  x x  x  32  5x  4  x  2 62)  3  x 5x  4 3 1 1 63) 5 3 x  5 3 x  3 x 64)   3 x  x  x x  x2  x 2 1 1 3 1 1 65)  1 1 x 1 1 x  x 66)  2   2 x3  1  x  x 1 2 x  x 1 x 3 x 3 2 x 2 x 67)   x 68)   2 x  x 3 x  x 3 2  2 x 2  2 x 69) 34  x  3 x  1   x  1 34  x 3  30 70) 4 18  5 x  4 64  5 x  4 3 3 34  x  x  1 5 7 6 71) 5 3 x 5 x  3 5 x 3 x  8 72) x4   0 5 x 2 x 7 16 5 x 7 x3 x  2 7 x  2 x 7 x3 73) 5 5x  2   6 74) 7   2 75)   5  5x  2  3 x3 5 x 2 x2 2 x 2 1 1 2 76) 4  1 x  2  x 77) 1  4x  2 x  1 78) x 2  x 2  x x x x x 2 79) x 2  8 x  15  x 2  2 x  15  4 x 2  18 x  18 80)   1 x  x 1 x  x x 81) 4 15  x  4 2  x  1 82) x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5x  4 83) x 2  4 x  2  x  2  x  2 84) x 2  4 x  6  2 x 2  5 x  3  3 x 2  9 x  5 x3 85) 2 x 2  4 x   x  1 86) 9 x 2  16  2 2 x  4  4 2  x 2 15  87) 2 x 2  3 x  2  3 x 3  8  88) 2   30 x 2  4 x  2004  30060 x  1  1  89) 5 x 2  14 x  9  x 2  x  20  5 x  1 90) 3 7 x  1  3 x 2  x  8  3 x 2  8x  1  2 91) x 3  3 3x 2  3x  3  0 3 3 91) 3 x 2  x  2012  3 3 x 2  6 x  2013  3 5 x  2014  3 2013 92) x  x  1 x  2  x  3   4 x 35 1 3x 93) x 2  8 x  816  x 2  10 x  267  2003 94) x   95) 1  x 12 12 1  x2 1  x2 96) x 2  x  19  7 x 2  8 x  13  13x 2  17 x  7  3 3  x  2  97) 1  x 2  4 x3  3 x 98)    x2  1  3 x  2  x2  1  3 x  2  3 2  x2  2x  2  99) x 3  6 3 6 x  6  6  0 Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 14. WWW.MATHVN.COM 14 WWW.MATHVN.COM 100) 4 x  6  3 x3  7 x 2  12 x  6  x 2  2 `101) x 3  x 2  10 x  2  3 7 x 2  23 x  12 2012 x 4  x 4 x 2  2012  x 2 x 2  3x  3 3 102)  2012 103) 2   6  x2 2011 3x  2 2 x 4 1 1 104) 5 x 2  4 x  x 2  3 x  18  5 x 105) 24 x 2  60 x  36   0 5x  7 x 1 x9  9 x 2  1 106) 3 x3  2 x 2  2  3 x3  x 2  2 x  1  2 x 2  2 x  2 107) 3  2x 1 3 x2  x  2 x2  x 108) x  1  x  1  2  x  x 2  2 109)   x2 1 2 2 1 x  x  2 1 x  x  4 3 110) 2 x 2 .sin x  x cos x  3 2 x  1   x 5  x 3  x  1 111) x 3  1  x  2  x 2 1  x 2   1 112) 8 x 2  13 x  7  1   3 3 x 2  2 113) 7 x 2  13 x  8  2 x 2 3 x 1  3 x  3x 2   x 3 x x x 2 x x  x  2 x2  x x  2 x2  3 10 114) 2  2  2    . x  x x  x3 x  x x 3 x  x 4 x x x 4 x x  x x 3 3 Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 15. WWW.MATHVN.COM 15 WWW.MATHVN.COM Chủ đề 4 : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LÔGARIT Giải các phương trình và các bất phương trình sau: 2 xx2 x2  x 2  4 x2  x2 4 x2 2x 1 1) 4 2  12  0 2) 9  2  3 3 x x 1 12 3)  2 1     2  1  2 2  0 ( B-2007) 4) 23 x  6.2 x   8x 1 2 x 1 6 x 6 x x x 5)  10  3  x 1   10  3  6)  2020  2011    2020  2011   3x 7) 3.8 x  4.12 x  18 x  2.27 x  0 (A-2006) 8) 9x  8.3x  x4 9 x  4 1 0 3 7 2 2 2 x  x 2 2 x 9) 4 x 3 x  2  4 x  6 x 5  16 1 2 2 10) 2 x  4.2 x  x  2 2 x  4  0 (D-2006) 2 x  x 2 x3 2 x  2 x3  4 x  4 2 2 11) 2 2 4 2 (D-2010) 12) 81sin x  81cos x  30  x2  x  x2  x 13)  5 1   2 x 2  x 1 3  5 1  14) 2 x 2  2 x 2  32 x 2  4 x 3   x2  2 x  4 x  x 1 1 x2 2 x 15) 3   16) 4 x  2 x 1  2  2 x  1 sin  2 x  y  1  2  0  3 1 x x 2  2 1 17)  0 18) 5.32 x 1  7.3 x 1  1  6.3x  9 x 1  0 19) 8 x  1  2 3 2 x1  1 2x  1 2 20) 2012 x  2011x  1 21) 3x.2 x  3 x  2 x  1 22) 2 x  cosx 23) 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1 24) 8  21 3 x 4 3 x  21 3 x 5 x x x  25) 26  15 3   2 7  4 3   2  2  3  1 26) 1  26 x  2 4 x  34 x tan x tan x 27)  2  3    2  3   4 28) x 2   3  2 x  x  2  2 x 1  0 2 29) 3.25 x  2   3 x  10  .5x  2  3  x  0 30)  4 x  1  2 x 1  4 x  1  8.4 x x 31) 2 x 1  2 x 2 x   x  1 2 2 32) 2sin x  4.2cos x  6 2 33) 3x 1   6  2 x 1  0 34) 4 x 1  3x 1  41 x  31 x  2 x  2 x 35) cos 2  x 2012  x 2011  ...  x 2  x   2012 x  2012 x . 36) 6 x  7 x  555 x 2  543 x  12 x  13x 37) 5 x2  x  3  x 2  5 x  6  0 3 x 1  1 38) 3 x  2 x  3x  2  x 2  3 x  4  0 39)  x 2  1 x2  2 x  x2  1 3 40) x 4  8e x 1  x  x 2 e x 1  8   1   x 1  1  2 x  3 x  1  2012  1 x 2 1 2 x 2 x 3 x 1 x2 x2 x2 2 41) 4 x  x3  3 2 x 2  2x 3  2x  6 x 42) 2 2  43) 3x  2.4 x  18 2x x 2 2 2 2 x x 44) 2 x  4.2x  22 x  4  0 45) 1  8 2  3 x 46) 8sin x  8cos x  10  cos2 y 2 2 2 47) 3x  2 x  3 x  2 48) 5 x.x 1 8 x  100 49) 252 x  x 1  92 xx 1  34.152 x  x 6.2 x 1  8 2 2 50) 2 x 1  4  2 2  2 x  51) 2011x  2011x  2010 x  2012 x 2x 9.2  16 2 2 2 2 2 2 sin 2 x cos2 x 53) 2011  2011  2013  cos2 y 54) 212cos x  4 2cos x  252 cos x  252sin x  212sin x  42sin x Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com
  • 16. WWW.MATHVN.COM 16 WWW.MATHVN.COM 2 4 x 34 x  4 x2 3  x2 120  4 x 2  4 x 55) 64 x  8.343x 1  8  12.4 x.7 x 1 56) 2012  2012 x  x2  x x 2  3x  2 4 57) 3cosx  2cosx  cosx 58) log 1  0 (D-2008) 59) log 2 3 x  3 log 2 x  2 x 3 3x  1 3 60) log 2  2 x  4   x  log 2  2 x  12   3 61) log 4  3x  1 log 1  4 16 4 62) log 9  3x  4 x  2   1  log 3  3 x  4 x  2  2 2 63) log3 x  log x 3 (Dự bị B-2004) 2 2 64) 2 log 3  x 2  4   3 log 3  x  2   log 3  x  2   4 65) log 2 x 64  log x2 16  3 1 3 log 2 x log 2 x  x2  x  66) 2.x 2 2 2 ( Dự bị A-2004) 67) log 0,7  log 6   0 (B-2008)  x4  x 1 1 2 68)  4 x  2.2 x  3  log 2 x  3  4 2  4x 69) log 3  x 2  1  1  3 x 11 2 70) 2 log 2012  2011   x 2  1  x  log 2012  2011  x2  1  x  6  2 71) 6 log 6 x  x log6 x  12 3 2 2 3 72)  73) lg 4  x  1  lg 2  x  1  25 74) log x  2 4  log x 2 log 2  x  1 log 3  x  1 2  2   75) 2  x 2  7 x  12   1   14  2 x 2  24  2 log x x  x  76) log sin x 1  cos2 x   log sin x 2 2 2 1 x 1 77) log 9  x 2  5 x  6   log 3  log 3 x  3 78) log 3  9 x 2  x  11  log 2  9 x 2  x  30  2 2 79) log 2 (cos x)  2 log3 (cot x) 80) ( x  2) log 2 (x  1)  4(x  1) log 3 (x  1)  16  0 3 81) log 5 ( 4 x  6)  log 5 (2 x  2) 2  2 82) log 2 (1  x )  log 3 x 83) 5ln x  50  xln5 3 x3 1  3 sin 2 x  2 sin x  84) log 3 ( ). log 2 x  log 3 ( )   log 2 x 85) log 7 x 2    log 7 x 2 2 x 3 2  sin 2 x. cos x  x x 86) log 3 (sin  sin x )  log 1 (sin  cos x )  0 87) 2 log 2 x  3 log 3 (1  x  3 x ) 2 3 2 1 88) log2{3 + log6[4 + log2 (2 + log3x)]} = 2 89) log x 3 (3  1  2 x  x 2 )  2 3x  2 90) log x ( ) 1 91) log x 2 ( x  2)  1 92) log x [log 3 (9 x  72)]  1 x2 log 1 ( x  3) 2  log 1 ( x  3) 3 94) 3.2 2lnx + 4.6lnx – 4.3 2lnx = 0 95) 2 3  0 96) log 3x - x 2 (3  x) x 1 2 1 3 97)    log 4 x 2  x  1  log 1 x 2  x  1  log 2 x 4  x 2  1  log 3    2 x4  x2  1 2 log 2011 2012 log 2012 2011 x 98) log 9 x  log 2 1  2 3 4 99)  1 x2  x    1  x2  x   2x  0 x2  1 100) log 2   x  x  1  log 2  x  4   log 1 2 2 2 2 101) 4 x  2 x 1  log 2  x  1  x 2  x  1 x 4   102) 2 2x2  34 log x  34  15.2  4  2 2 2 x x2  1 log 2 x  2 x 103) log 2 x  log 1  x  3   1  4  Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học Quảng Nam 0982 333 443 ; 0934 825 925 www.MATHVN.com