4. Câu 1:
….................... là kiểu dữ liệu có cấu
trúc, rất cần thiết và hữu ích trong nhiều
chương trình. ……………… là một dãy
hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
Hãy điền vào chỗ trống kiểu dữ liệu phù
hợp???
Đáp án: Kiểu mảng
5. Câu 2:
Để lưu trữ dữ liệu họ tên của
học sinh, ta khai báo biến
HoTen có kiểu dữ liệu gì?
Đáp án: Kiểu xâu
6. Câu 3:
Đây là kiểu dữ liệu có phạm
vi giá trị từ -215 đến 215 -1và
bộ nhớ lưu trữ một giá trị là
2 byte?
Đáp án:Kiểu
integer
7. Câu 4:
Khi khai báo biến biểu diễn số
học sinh của một lớp, ta nên sử
dụng kiểu dữ liệu nào là hợp lý
và tiết kiệm bộ nhớ?
Đáp án: Kiểu byte
8. Gợi ý:
Đây là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ
liệu trong lúc làm việc?
10. 2. Phân loại tệp
Phân loại theo cách tổ Phân loại theo cách thức
chức dữ liệu truy cập
Tệp văn bản Tệp có cấu Tệp truy cập Tệp truy cập
trúc tuần tự trực tiếp
Dữ liệu được Các thành phần Cho phép truy Cho phép tham
ghi dưới dạng được tổ chức cập dữ liệu bắt chiếu đến dữ
các kí tự theo theo một cấu đầu từ đầu tệp liệu cần truy cập
mã ASCII trúc nhất định. và đi qua lần bằng cách xác
Ví dụ: tài liệu, Ví dụ: Dữ liệu lượt tất cả các định trực tiếp ví
bài học, sách,… âm thanh, hình dữ liệu trước trí của dữ liệu
ảnh,.. nó.
11. 3. Khai báo tệp văn bản
Cú pháp: Var <Tên biến tệp> : TEXT;
Program vd1;
Uses crt;
Ví dụ: var tep1, tep2 : text; Var
tep1,tep2: text;
Yêu cầu: Khai báo 2 biến tệp
có tên tepKQ, tepNguon ???
12. 4. Thao tác với tệp
G¸n tª n t÷p
Më t÷p ®Ó ghi Më t÷p ®Ó ®äc
Ghi d÷ li÷u ra t÷p §äc d÷ li÷u tõ t÷p
§ãng t÷p
13. 4. Thao tác với tệp văn bản
Gắn tên tệp
Tên tệp có đường ASSIGN(<biến tệp>,<tên tệp>);
Tên tệp không có
dẫn đường dẫn
Tên tệp: là biến xâu hoặc hằng xâu
Thao tác với biến tệp Thao tác với tệp
-
Ví dụ:
Tệp lưu ở thư mục chỉ ra {biến tep1 gắn với tệp trong cùng }
ASSIGN(tep1, ‘DULIEU.txt’) ; - Tệp lưu trữ có tên DULIEU.txt
trong ASSIGN(tep2, ’D:TPUCLN.bak’); {biến tep2 gắn với tệp có trình.
đường dẫn thư mục lưu chương tên
- Ví dụ:UCLN.bak nằm trong thư mục TPVí dụ: D }
- của ổ đĩa
Yêu cầu:
ASSIGN(tep1,’D:TPUCLN.bak’);
•Gắn biến tepKQ với tệp dữ liệu có tênASSIGN(tep2,’KQ.txt’);
‘KQ.txt’.
•Gắn biến tepDS với tệp dữ liệu có tên ‘DSHS.txt’ đượcTên tệp trong thư
lưu trữ
mục ‘Dulieu’ của ổ đĩa D
đĩ a ASSIGN(tep1,’DULIEU.txt’)
•Khai báo và gắn tên cho biến tepDiem với tệp dữ liệu có tên ‘DiemThi.txt’,
rê
n
t
được lưu trữ trong thư mụclưu
HOCSINH của ổ đĩa E
p
Tệ Tên biến tệp trong chương trình
14. 4. Thao tác với tệp văn bản
Mở tệp
– Mở tệp để ghi – Mở tệp để đọc
R W IT (<Biến tệp>);
ERE R SE (< Biến tệp> );
ET
Ví dụ: Ví dụ:
Assign(tep3,’D:KQ.txt’); Assign(tep3,’D:KQ.txt’);
Rewrite(tep3); Reset(tep3);
Chưa có sẵn tệp KQ.txt tạo Mở một tệp đã tồn tại
tệp với nội dung rỗng Dữ liệu cũ của tệp không bị
Tệp KQ.txt đã tồn tại nội xóa
dung cũ sẽ bị xóa.
15. 4. Thao tác với tệp văn bản
Thủ tục thêm dòng vào tệp
Cú pháp: APPEND(<Biến tệp>);
Chức năng: Lệnh APPEND mở tệp văn bản ra để
bổ sung thêm các dòng nội dung vào cuối file.
APPEND(<biến tệp>); REWRITE(<Biến tệp>);
- Mở tệp đã tồn tại -Mở tệp đã tồn tại hoặc tạo
- Không xóa dữ liệu đang tệp mới với nội dung rỗng
có trong file - Xóa dữ liệu đã tồn tại
- Mở tệp để ghi thêm nội trong file.
dung vào cuối file - Mở để ghi dữ liệu mới
vào file.
16. 4. Thao tác với tệp văn bản
Yêu cầu áp dụng
Viết đoạn chương trình:
+ Khai báo biến tệp có tên tepNguon
+ Gắn biến tệp đó với tệp có tên ‘Nguon.txt’
được lưu trong thư mục DuLieu của ổ đĩa D.
+ Mở tệp để ghi.
17. 4. Thao tác với tệp văn bản
Đọc/ Ghi tệp
• Đọc tệp • Ghi tệp
READ (<Biến tệp>, <Danh sách biến>); WRITE (<Biến tệp>, <Danh sách kết quả>);
READLN (<Biến tệp>, <Danh sách biến>); WRITELN (<Biến tệp>, <Danh sách kết quả>);
Ví dụ:
Ví dụ:
Var
Var
tep2: TEXT;
tep2: TEXT;
a,b: integer;
a,b: integer;
Begin
Begin
assign (tep2, ‘dulieu.txt’);
assign (tep2, ‘dulieu.txt’);
rewrite (tep2); {Mở tệp để ghi}
reset (tep2); {Mở tệp để đọc}
a:= 2; b:= 5;
read (tep2, a, b);
write ( tep2, a,’ ‘, b);
Close (tep2); {Đóng tệp}
Close (tep2); {Đóng tệp}
End.
End.
18. 4. Thao tác với tệp văn bản
Đóng tệp
CLOSE(< biến tệp>);
Ví dụ:
Var
tep2: TEXT;
Begin
assign (tep2, ‘dulieu.txt’);
rewrite (tep2); {Mở tệp để ghi}
Close (tep2); {Đóng tệp}
End.
19. 4. Thao tác với tệp văn bản
Yêu cầu áp dụng
Hoàn thành đoạn chương trình:
+ Khai báo thêm biến tệp tepKQ
+ Gắn biến tệp đó với tệp có tên ‘KQ.txt’, lưu cùng thư
mục với tệp ‘Nguon.txt’.
+ Ghi dữ liệu cho tepNguon. Dữ liệu ghi là ‘A B’.
+ Mở tepNguon để đọc và gán dữ liệu cho 3 biến x,y,z có
kiểu dữ liệu char
+ Mở tepKQ để ghi. Ghi kết quả vừa đọc của tepNguon lên
tepKQ.
Chạy chương trình và vào thư mục DULIEU trên ổ D để
xem kết quả
+ Đóng 2 tệp lại.