SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 13
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về

2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng

3.FOR
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều gì
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…
Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về

5.WITH
Annoyed with : bực bội
Delighted with : vui mừng với…
Disappointed with sb : bực mình
Acquainted with : làm quen với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương phản với
Concerned with : liên quan đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với

6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan tâm
Confused about : bối rối về
Exited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc, vui
Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

7.IN
Absorbed in : say mê, chăm chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan tâm về…
Rich in : giàu về
Successful in : thành công về
Confident in sth : tin cậy vào ai

8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa

9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc


10. Some special cases:

Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the same work everyday.
I’m tired from walking for a long time
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì
Ex: I’m grateful to you for your help
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì
Good / bad for : tốt / xấu cho…
Good / bad at : giỏi / dở về
Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : …..thật tốt

*Note: After preposition, we often use V-ing

Phrasal Verbs

DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt

MAKE
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với

BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành công
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục

COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm

LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng

CALL
Call up : triệu tập, gọi điện
Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm nơi nào
Call off : hủy bỏ

BREAK
Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy

CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện

DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra

FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập

---------------------+++------------------------

A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
Arrive at (station, airport, bus stop) nơi nhỏ
Arrive in (London, Paris, England, France) thành phố, đất nước

B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến
Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra

D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với

E
Escape from : trốn thoát

F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về

GGive place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K
Keep pace with : theo kịp

H
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Hope for : hy vọng về

I
Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới thiệu với ai

J
Join in : tham gia vào

L
Lose sight of : mất dấu
Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất liên lạc
Lose track of : mất dấu
Look forward to : mong đợi
Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong từ điển)
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M
Make use of : sử dụng
Make room for : dọn chỗ cho
Make a fuss over : làm ồn ào
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng
Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi

P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản
Punish sb for : phạt ai về
Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp

S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp

O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về

TTake care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn up : xuất hiện, vặn to
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ

W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là

Expressions

According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ

* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt

* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật

* BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không

* AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất

* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư

* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng

.

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Linh Nguyễn Thanh (20)

Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
 
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantuSoumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantu
 
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
 
Best Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HDBest Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HD
 
N3 new word1-7
N3 new word1-7N3 new word1-7
N3 new word1-7
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
English collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyenEnglish collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyen
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Katakana23 to44
Katakana23 to44Katakana23 to44
Katakana23 to44
 
Kanji34 to44
Kanji34 to44Kanji34 to44
Kanji34 to44
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 
Kanji11 20
Kanji11 20Kanji11 20
Kanji11 20
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 

Tinhtu+gioitu full

  • 1. 1.OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of : nhận thức Capable of : có khả năng Confident of : tin tưởng Doublful of : nghi ngờ Fond of : thích Full of : đầy Hopeful of : hy vọng Independent of : độc lập Nervous of : lo lắng Proud of : tự hào Jealous of : ganh tỵ với Guilty of : phạm tội về, có tội Sick of : chán nản về Scare of : sợ hãi Suspicious of : nghi ngờ về Joyful of : vui mừng về Quick of : nhanh chóng về, mau Tired of : mệt mỏi Terrified of : khiếp sợ về 2.TO Able to : có thể Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn cho ai Delightfull to sb : thú vị đối với ai Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Clear to : rõ ràng Contrary to : trái lại, đối lập Equal to : tương đương với Exposed to : phơi bày, để lộ Favourable to : tán thành, ủng hộ Grateful to sb : biết ơn ai Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
  • 2. Important to : quan trọng Identical to sb : giống hệt Kind to : tử tế Likely to : có thể Lucky to : may mắn Liable to : có khả năng bị Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai Next to : kế bên Open to : cởi mở Pleasant to : hài lòng Preferable to : đáng thích hơn Profitable to : có lợi Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Rude to : thô lỗ, cộc cằn Similar to : giống, tương tự Useful to sb : có ích cho ai Willing to : sẵn lòng 3.FOR Available for sth : có sẵn (cái gì) Anxious for, about : lo lắng Bad for : xấu cho Good for : tốt cho Convenient for : thuận lợi cho… Difficult for : khó… Late for : trễ… Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for : nổi tiếng Fit for : thích hợp với Well-known for : nổi tiếng Greedy for : tham lam… Good for : tốt cho Grateful for sth : biết ơn về việc… Helpful / useful for : có ích / có lợi Necessary for : cần thiết Perfect for : hoàn hảo Prepare for : chuẩn bị cho Qualified for : có phẩm chất Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
  • 3. Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì Suitable for : thích hợp Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho 4.AT Amazed at : ngạc nhiên… Amused at : vui về… Angry at sth : giận về điều gì Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Bad at : dở về… Clever at : khéo léo về Clumsy at : vụng về Good at : giỏi về Excellent at : xuất sắc về… Furious at sth : giận dữ Quick at : nhanh… Present at : hiện diện… Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Surprised at : ngạc nhiên Shocked at : bị sốc về 5.WITH Annoyed with : bực bội Delighted with : vui mừng với… Disappointed with sb : bực mình Acquainted with : làm quen với (ai) Crowded with : đông đúc Contrasted with : tương phản với Concerned with : liên quan đến Compare with : so với Angry with : chán… Friendly with : thân mật Bored with : chán… Fed up with : chán… Busy with : bận… Familiar with : quen thuộc Furious with : phẫn nộ Pleased with : hài lòng Popular with : phổ biến Identical with sth : giống hệt
  • 4. Satisfied with : thỏa mãn với 6.ABOUT Careless about : bất cẩn Concerned about : quan tâm Confused about : bối rối về Exited about : hào hứng Happy about : hạnh phúc, vui Sad about : buồn Serious about : nghiêm túc Upset about : thất vọng Worried about : lo lắng Anxious about : lo lắng Disappointed about sth : thất vọng về việc gì 7.IN Absorbed in : say mê, chăm chú Involved in : liên quan đến Interested in : thích, quan tâm về… Rich in : giàu về Successful in : thành công về Confident in sth : tin cậy vào ai 8.FROM Isolate from : bị cô lập Absent from : vắng mặt khỏi Different from : khác Safe from : an toàn Divorced from : ly dị, làm xa rời Descended from : xuất thân Far from : xa 9.ON Keen on : hăng hái về Dependent on : lệ thuộc 10. Some special cases: Be tired of : chán
  • 5. Be tired from : mệt vì Ex: I’m tired of doing the same work everyday. I’m tired from walking for a long time Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì Ex: I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for : tốt / xấu cho… Good / bad at : giỏi / dở về Be kind / nice to : tốt với ai It’s kind / nice of sb : …..thật tốt *Note: After preposition, we often use V-ing Phrasal Verbs DO Do away with : vứt bỏ Do away up : buộc chặt MAKE Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Make out : viết ra Make over : chuyển nhượng tài khoản Make up to : xu nịnh Make off with : trốn đi với BRING Bring about : gây ra Bring in : giới thiệu Bring off : đạt được thành công Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm Bring on : thúc đẩy Bring up : giáo dục COME Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ Come across : gặp gỡ tình cờ Come about : xảy ra Come in : vào
  • 6. Come off : thành công Come round : ghé thăm LET Let on : tiết lộ Let up : thư giãn Let off : xin lỗi Let sb down : làm ai tuyệt vọng CALL Call up : triệu tập, gọi điện Call on : ghé thăm ai Call at : viếng thăm nơi nào Call off : hủy bỏ BREAK Break down : hư hỏng xe Break off : chấm dứt Break up : phá hủy CARRY Carry on : tiếp tục Carry over : chuyển giao Carry off : đạt được Carry out : thực hiện DRAW Draw on : tới gần Draw up : thảo ra, vạch ra FALL Fall off : thu hẹp Fall out : cãi nhau Fall through : thất bại Fall to : bắt đầu làm Fall upon : tấn công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý SET Set about : bắt đầu
  • 7. Set on : tấn công Set down : viết Set out : trình bày quan điểm Set to : bắt đầu Set up : thành lập ---------------------+++------------------------ A Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Accuse sb of sth : kết tội ai về Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Apply for sth : nộp đơn Apply to sb for sth : yêu cầu Ask for : yêu cầu Arrange for : sắp xếp Attach to : gắn vào Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai Absorb in : say mê Attend to : lưu tâm Arrive at (station, airport, bus stop) nơi nhỏ Arrive in (London, Paris, England, France) thành phố, đất nước B Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Bring about : xảy ra Bring in : giới thiệu Bring up : giáo dục Bring on : dẫn đến Believe in : tin tưởng Base on : dựa trên Belong to : thuộc về Beg for sth : van nài cho, xin Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai C Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Comply with : tuân thủ
  • 8. Catch sight of : trông thấy Count on : tin cậy Come from : xuất thân Concentrate on : tập trung Consist of : bao gồm Come across : gặp gỡ tình cờ Come off : xảy ra Come round : viếng thăm Come about : xảy ra Come by : kiếm được Cut down : giảm Cut out : loại ra Carry out : thực hiện Carry over : chuyển giao Carry on : tiếp tục Carry off : đạt được Change into, turn into : hóa ra D Dream of : mơ về Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) Descend from : xuất hiện Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào Do up : buộc chặt Do away : chấm dứt Do with : có liên quan tới Do without : không liên quan tới Disapprove of : không tán thành Differ from : khác với E Escape from : trốn thoát F Fight with sb for sth : đánh nhau Fine sb for : phạt ai về GGive place to : nhường chỗ cho Give way to : nhường đường cho Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
  • 9. Get on : lên xe Get off : xuống xe Get out : cút khỏi, ra khỏi Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại K Keep pace with : theo kịp H Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin Hope for : hy vọng về I Infer from : suy ra từ Insist on : nài nỉ Introduce to sb : giới thiệu với ai J Join in : tham gia vào L Lose sight of : mất dấu Live on : sống nhờ Long for : mong mỏi Lose touch with : mất liên lạc Lose track of : mất dấu Look forward to : mong đợi Look at : nhìn vào Look up : tra từ (trong từ điển) Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm M Make use of : sử dụng Make room for : dọn chỗ cho Make a fuss over : làm ồn ào Make allowance for : chiếu cố Make fun of : chế nhạo Make up : bịa ra
  • 10. Make over : chuyển nhượng Make out : phân biệt Make up to : xu nịnh Make off with : đi khỏi P Put up with : chịu đựng Put a stop to : dừng lại Pay a visit to : viếng thăm Persist on : cố tình Prefer … to : thích … hơn Prevent….from : ngăn cản Punish sb for : phạt ai về Participate in : tham gia Pay attention to : chú ý Put on : mặc vào Put off : trì hoãn Put out : dập tắt Put aside : bỏ qua một bên Pay for sth / pay sb : trả tiền Play on sb : chơi khăm ai Provide sb with sth : cung cấp Provide sth for sb : cung cấp S Supply sb with sth : cung cấp Supply sth for sb : cung cấp O Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì Occur to = happen to : xảy ra Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì S Set off / out : khởi hành Stand for : tượng trưng Succeed in : thành công về TTake care of : chăm sóc Take after : trông giống
  • 11. Take notice of : chú ý Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Take part in : tham gia Turn up : xuất hiện, vặn to Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ Turn out : hóa ra Turn in : đi ngủ Think of sb : nghĩ về ai Think about sth : nghĩ về cái gì Think to oneself : tự nghĩ W Wait for : chờ đợi Work for : làm việc cho ai Work as : làm việc như là Expressions According to : theo như Due to : tại Due for : bởi vì Except for : ngoại trừ Owing to : vì On account of : vì Because of : vì Instead of : thay vì In front of : đằng trước In terms of : qua, dựa trên In charge of : phụ trách Apart from : ngoài Thanks to : nhờ * IN In love : đang yêu In fact : thực vậy In need : đang cần In trouble : đang gặp rắc rối In general : nhìn chung
  • 12. In the end : cuối cùng In danger : đang gặp nguy hiểm In debt : đang mắc nợ In time : kịp lúc In other words : nói cách khác In short : nói tóm lại In brief : nói tóm lại In particular : nói riêng In turn : lần lượt * ON On second thoughts : nghĩ lại On the contrary : trái lại On the average : trung bình On one’s own : một mình On foot : đi bộ On purpose : có mục đích On time : đúng giờ On the whole : nhìn chung On fire : đang cháy On and off : thỉnh thoảng On the spot : ngay tại chỗ On sale : bán giảm giá On duty : trực nhật * BY By sight : biết mặt By change : tình cờ By mistake : nhầm lẫn By heart : thuộc lòng By oneself : một mình By all means : chắc chắn By degrees : từ từ By land : bằng đường bộ By no means : không chắc rằng không * AT At times : thỉnh thoảng At hand : có thể với tới At heart : tận đáy lòng
  • 13. At once : ngay lập tức At length : chi tiết At a profit : có lợi At a moment’s notice : trong thời gian ngắn At present : bây giờ At all cost : bằng mọi giá At war : thời chiến At a pinch : vào lúc bức thiết At ease : nhàn hạ At rest : thoải mái At least : ít nhất At most : nhiều nhất * OUT OF Out of work : thất nghiệp Out of date : lỗi thời Out of reach : ngoài tầm với Out of money : hết tiền Out of danger : hết nguy hiểm Out of use : hết sài Out of the question : không bàn cãi Out of order : hư * Under control : đang được kiểm soát Under rest : đang bị bắt * Within reach : trong tầm với * From time to time : thỉnh thoảng .