SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 9
Downloaden Sie, um offline zu lesen
43
P
a
b
Q
b
P
a
Q
P
Q
a
b
A
P
Q
a
P
b
a
P
Q
a
b
R
d
P
b
a
Q
NHỚ 27: QUAN HỆ SONG SONG
I. Hai đường thẳng song song:
1) Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi một song song.
2)
( ) ( ) d d//a & d//b
a ( ),b ( ) d a
a//b d b
α ∩ β = 
 ⊂ α ⊂ β ⇒ ≡ 
  ≡ 
II. Đường thẳng song song với mặt phẳng:
1)
a (P)
b (P) a // (P)
a // b
⊄

⊂ ⇒


2)
a//(P)
a (Q) a // b
(P) (Q) b


⊂ ⇒
 ∩ =
3) a // (P) ⇒ ∃ b ⊂ (P): a // b
4)
a//(P), a//(Q)
a // b
(P) (Q) b

⇒
∩ =
5) Nếu a và b là hai đường thẳng chéo nhau thì có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song
song với b.
III. Hai mặt phẳng song song:
1)
a (P), b (P)
a cѕ t b (P) // (Q)
a // (Q), b // (Q)
⊂ ⊂

⇒


2) Nếu đường thẳng a song song với
mặt phẳng (Q) thì có duy nhất một mặt
phẳng (P) chứa a và song song với (Q).
3)
(P)//(Q) (R) (Q) b
(R) (P) a a // b
∩ = 
⇒ 
∩ = 
44
R
P
Q
a a'
A'
B'
B1
A
B
C
C'
P
a
b
d
A
b
P
a
P
Q
a
P
b
a
3) Định lý Ta-lét trong không gian:
Ba mặt phẳng song song chắn ra trên
hai cát tuyến bất kỳ các đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
AB BC CA
A'B' B'C' C'A'
= =
NHỚ 28: QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. Hai đường thẳng vuông góc:
a ⊥ b ⇔ (a , b ) = 900
II. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
1)
a (P), b (P)
a b d (P)
d a, d b
⊂ ⊂

∩ ≠ ∅ ⇒ ⊥
 ⊥ ⊥
2)
a//b
(P) b
(P) a

⇒ ⊥
⊥
3)
a (P)
b (P) a // b
a b
⊥

⊥ ⇒
 ≡/
4)
(P) // (Q)
a (Q)
a (P)

⇒ ⊥
⊥
5)
(P) a
(Q) a (P) // (Q)
(P) (Q)
⊥

⊥ ⇒
 ≡/
6)
a // (P)
b a
b (P)

⇒ ⊥
⊥
7)
a (P)
a b a // (P)
(P) b
⊄

⊥ ⇒
 ⊥
45
P
a'
a
b
A
A'
R
P
a Q
P
Q
a
b
O
a'
b'
b
a
O
b
Q
P
a
H
Q
P
a
H
A
8) Định lý ba đương vuông góc:
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt
phẳng (P) và đường thẳng b nằm trong (P). Khi
đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b
vuông góc với hình chiếu a’ của a trên (P).
III. Hai mặt phẳng vuông góc:
1)
a (P)
(P) (Q)
a (Q)
⊂
⇒ ⊥
⊥
2)
(P) (Q)
(P) (Q)=b
a (Q)
a (P)
a b
⊥
 ∩
⇒ ⊥
⊂
 ⊥
3)
(P) (Q)
A (P)
a (P)
a (Q)
A a
⊥
 ∈
⇒ ⊂
⊥
 ∈
4)
(P) (Q)=a
(P) (R) a (R)
(Q) (R)
∩

⊥ ⇒ ⊥
 ⊥
5) Qua đường thẳng a không vuông góc với
mặt phẳng (P) có duy nhất một mặt phẳng (Q)
vuông góc với mặt phẳng (P).
NHỚ 29: GÓC
I.GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng:
Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc
giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua
một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng)
với a và b.
(a , b) = (a’ , b’)
00
≤ (a , b) ≤ 900
46
R
P
Q
c
p q
a b
M
H
P
a
H'H
M M'
P
Q
M'
H
H'
M
P
a'
a
P
M
H
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P).
+ Nếu a vuông góc với (P) thì góc giữa a
và (P) bằng 900
.
+ Nếu a không vuông góc với (P) thì góc
giữa a và (P) bằng góc giữa a và hình
chiếu a’ của a trên (P).
3. Góc giữa hai mặt phẳng:
+ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai
đường thẳng lần lượt vuông góc với hai
mặt phẳng đó.
+ Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng cắt
nhau (P) và (Q).
(P) (Q)=c
(R) c
(p,q)
(R) (P)=p
(R) (Q)=q
∩
 ⊥
⇒ ϕ =
∩
 ∩
NHỚ 30: KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Gọi H là hình chiếu của điểm M trên
đường thẳng ∆. Ta có:
d(M;(∆)) = MH
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Gọi H là hình chiếu của điểm M trên
mặt phẳng (P). Ta có:
d(M;(P)) = MH
3. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song:
Cho a // (P). M là điểm bất kỳ thuộc a.
Ta có:
d(a;(P)) = d(M;(P))
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
Cho (P) // (Q). M là điểm bất kỳ thuộc (P).
Ta có:
d((P);(Q)) = d(M;(Q))
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
47
h
A B
C
S
D
H
h C
B
D
A' B'
C'
A
D'
H
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng đó.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường
thẳng đó và mặt phẳng song song với nó, chứa đường thẳng còn lại.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
NHỚ 31: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1) Thể tích khối chóp:
d
1
V S .h
3
=
2) Thể tích khối lăng trụ:
dV S .h=
3) Thể tích khối hộp chữ nhật:
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là:
V = abc
4) Cho khối chóp S.ABC. Trên ba đường thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác
với S. Khi đó:
S.A'B'C'
S.ABC
SA' SB' SC'
. .
SA SB SC
V
V
=
NHỚ 32: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN
I. Mặt cầu, khối cầu:
1) Diện tích mặt cầu bán kính R là: S = 4πR2
.
2) Thể tích khối cầu bán kính R là: 34
V R
3
= π .
II. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ:
1) Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính R và chiều cao h là: Sxq = 2πRh .
2) Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là: V = πR2
h.
III. Mặt nón, hình nón và khối nón:
1) Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l là: Sxq = πRl.
2) Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 21
V R h
3
= π .
48
NHỚ 32: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
• Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α ):
Cách 1: Ta chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a và b cắt nhau nằm trong (α ).
Cách 2: Ta chứng minh d song song với một đường thẳng d’ vuông góc với (α ).
• Cách chứng minh đường thẳng a và b vuông góc:
Cách 1: Ta chứng minh góc giữa hai đt đó bằng
0
90 .
Cách 2: Ta chứng minh a//c mà c⊥b.
Cách 3: Ta chứng minh tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương . 0u v =
urr
.
Cách 4: Ta chứng minh a vuông góc với một mp(α ) chứa đường thẳng b.
Kết quả: + Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song.
+ Nếu hai mp phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vuông góc.
Dạng 1. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
• Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau:
Cách 1: Ta chứng minh mp này chứa một đường thẳng vuông góc với mp kia
Dự đoán:
- Thường là những đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai
mặt phẳng
- Đường thẳng ấy song song với một đường thẳng đã vuông góc với mặt phẳng kia.
- Đường thẳng ấy là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng cần chọn
Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là
0
90 .
• Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α ):
Cách 3: Nếu hai mp cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến (nếu có) của chúng
cũng vuông góc với mặt phẳng này.
Cách 4: Nếu hai mp vuông góc với nhau, một đường thẳng nằm trong mp này mà vuông góc với
giao tuyến thì vuông góc với mp kia.
• Kết quả: + ' osS Sc ϕ=
+ Nếu hai mp(P) và (Q) vuông góc với nhau, điểm A thuộc (P) thì mọi đường thẳng
qua
A và vuông góc với (Q) đều nằm trong (P).
• Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.
• Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đáy.
Chú ý. + Cần phân biệt hai khái niệm Hình chóp đều và hình chóp có đáy là đa giác đều.
+ Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
+ Hình chóp đều có góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
Dạng 2. Tìm Thiết diện của hình chóp sử dụng quan hệ vuông góc.
• Cách xác định mp(α ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d:
Cách 1: + Kẻ đường thẳng a qua A và vuông góc với d.
+ Tìm đường thẳng b cắt a và b ⊥d.
Khi đó, mp(a,b) chính là mp(α ) cần dựng.
49
Cách 2: Sử dụng kết quả ở dưới.
• Cách xác định mp(α ) chứa đt a và vuông góc với đường thẳng mp( β ):
+ Chọn một điểm A trên đt a.
+ Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với mp( β ).
Khi đó, mp(a,b) chính là mp(α ) cần dựng.
• Kết quả: + Nếu một đường thẳng và một mp cùng vuông góc với một đường thẳng thì
song song.
Vấn đề 3. Góc.
I. Góc giữa hai đường thẳng.
• Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b:
Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//a và b’//b.
• Các phương pháp tính góc:
+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác:
Định lí sin:
sin sin sin
a b c
A B C
= = Định lí cos:
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+ −
=
+ Tính góc theo vectơ chỉ phương:
1 2
1 2
.
os
.
u u
c
u u
ϕ =
ur ur
ur ur
• Chú ý. +
0 0
0 90ϕ≤ ≤ + . 0.AB CD AB CD⊥ ⇔ =
uur uuur
+ Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì
0
0ϕ = .
Vấn đề 4: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
• Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P):
+ Xác định hình chiếu d’ của d trên mp(P) (Bằng cách tìm hình chiếu của điểm B trên mp(P)).
+ Góc giữa d và hình chiếu d’ chính là góc giữa đường thẳng d và mp(P).
Hình 2
A
B
B’
Hình 1
d
d'ϕ
50
Chú ý: Xác định hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng (hình 2)
- Dựng một đường thẳng qua điểm ấy và vuông góc với mặt phẳng
+ Dựng đường thẳng qua A và song song với đường thẳng a đã biết mà a ⊥(P)
+ Dựng mặt phẳng (Q) qua A mà (Q) ⊥(P)
+ Dựng đường thẳng qua A mà cùng song song với 2 mặt phẳng (Q) và(R), trong đó (Q)
và (R) cùng vuông góc với (P)
- Xác định giao điểm của đường thẳng vừa dựng và mặt phẳng
- Giao điểm trên chính là hình chiếu của điểm lên mặt
ở hình 2: B là hình chiếu vuông góc của điểm A lên (P)
• Chú ý. +
0 0
0 90ϕ≤ ≤ .
+ Nếu / / ( )d mp P hoặc ( )d mp P⊂ thì
0
0ϕ = .
+ Tính chất của trục đường tròn:
a) ĐN. Giả sử O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác 1 2
... n
A A A . Đường thẳng đi qua O và
vuông góc với mp chứa đa giác gọi là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đã cho.
b) Tính chất: Nếu 1 2
... n
SA SA SA= = = thì S thuộc trục đường tròn ngoại tiếp đa giác
1 2
... n
A A A .
Do đó, hình chiếu của S trên mp chứa đa giác là tâm đường tròn O.
Vấn đề 5: góc giữa hai mặt phẳng
• Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến c:
Cách 1:
+ Chọn điểm I thích hợp trên giao tuyến c.
+ Qua I vẽ hai đường thẳng vuông góc với giao tuyến c và lần lượt nằm trong hai mp đã cho.
Cách 2:
+Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng
+ Dựng mặt phẳng (R) vuông góc với c. Giả sử (R) cắt hai mặt phẳng theo giao tuyến a, b.
+ Tính góc của hai đường thẳng a và b. Từ đó suy ra góc của hai mặt phẳng.
Cách 3:
+ Dựng hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng;
+ Tính góc của a và b. Từ đó suy ra góc của hai mặt phẳng
• Chú ý. +
0 0
0 90ϕ≤ ≤
+ Nếu ( ) ( )P QP hoặc ( ) ( )P Q≡ thì
0
0ϕ = .
+ ' osS Sc ϕ=
Vấn đề 6. Khoảng cách.
1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng – khoảng cách từ đường
thẳng đến mặt phẳng song song – khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
• Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng V, đến mp(P):
+ ( , )d A AH=V , H là hình chiếu của A trên V.
+ ( ,( ))d A P AH= , H là hình chiếu của A trên mp(P).
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: là khoảng cách từ một điểm nằm trên
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
• Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: là khoảng cách từ một điểm nằm trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia.
• Cách xác định hình chiếu của điểm A trên mp(P):
+ Chọn một đường thẳng ( )a P⊂ .
51
+ Dựng mp(Q) qua A và vuông góc với a. Giả sử (Q) cắt (P) theo giao tuyến là b.
+ Trong (Q), vẽ AH ⊥b.
Khi đó, H là hình chiếu của A trên mp(P).
• Chú ý. + Bài toán tìm các khoảng cách nói trên thực chất là tìm hình chiếu của một
điểm trên đường thẳng hay mặt phẳng.
+
( ,( ))
,
( ,( ))
d A P AI
d B P BI
= với ( )I AB P= ∩
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
• Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
+ Tính thông qua khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song.
+ Tính thông qua khoảng cách giữa hai mp song song chứa hai đường thẳng đã cho.
+ Tính độ dài đường vuông góc chung.
• Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
Cách 1:
- Xác định mặt phẳng (P) chứa a và song song với b
- Tính khoảng cách từ 1 điểm bất kì trên a đến (P)
Cách 2:
- Xác định cặp mặt phẳng (P), (Q) lần lượt chứa a, b mà chúng song song với nhau
- Tính khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này tới mặt phẳng kia
Cách 3:
Tính độ dài đoạn vuông góc chung:
* Xác định đoạn vuông góc chung:
TH1: Nếu a ⊥b
- Xác định mặt phẳng (P) chứa a (hoặc chứa b), vuông góc với đường thẳng b
- Từ giao tuyến A của a và (P). Kẻ AB vuông góc với b, B∈b
- Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chúng.
TH2: Nếu a không vuông góc với b
Cách 1:
- Dựng mặt phẳng (P) chứa a và song song với b
- Xác định hình chiếu b’ của b lên mặt phẳng (P)
- Gọi B là giao điểm của a và b’. Trong mặt phẳng(b,b’) kẻ BA vuông góc với b tại A
- Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chung.
Cách 2:
- Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a, cắt a tại O.
- Xác định hình chiếu b’ của b lên mặt phẳng (P).
- Từ O kẻ OH vuông góc với b’ tại H.
- Từ H kẻ HB song song với a, cắt b tai B. Từ B kẻ BA song song với OH, cắt a tại A.
- Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chung
Nhận xét: AB=OH
* Tính độ dài đoạn vuông góc chung

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

3. c2 vẽ hình học
3. c2  vẽ hình học3. c2  vẽ hình học
3. c2 vẽ hình học
Nhất Nguyên
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
Cong Thanh Nguyen
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
phongmathbmt
 
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinhchuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
Xí Muội
 
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.comThe tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
smile258
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg
Ngoc Diep Ngocdiep
 
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnamsDethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
Nghia Phan
 
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dienDien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Minhnhut Nguyen
 

Was ist angesagt? (19)

Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnChuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
 
3. c2 vẽ hình học
3. c2  vẽ hình học3. c2  vẽ hình học
3. c2 vẽ hình học
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
VKT.DinhHuuHanh
VKT.DinhHuuHanhVKT.DinhHuuHanh
VKT.DinhHuuHanh
 
Ham so
Ham soHam so
Ham so
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinhchuyen de khoi da dien le-van-vinh
chuyen de khoi da dien le-van-vinh
 
Chuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gianChuyen de hinh hoc khong gian
Chuyen de hinh hoc khong gian
 
PP hinh khong gian
PP hinh khong gianPP hinh khong gian
PP hinh khong gian
 
Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
 
Hinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gianHinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gian
 
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.comThe tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
The tich-khoi-da-dien-hv phien-www.mathvn.com
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg
 
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnamsDethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
Dethithu d hkhoia-2012-toan-hnams
 
Dohoakythuat1
Dohoakythuat1Dohoakythuat1
Dohoakythuat1
 
Hinh hoa bkhn
Hinh hoa bkhnHinh hoa bkhn
Hinh hoa bkhn
 
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gianPhuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
Phuong phap-tim-cac-loai-khoang-cach-trong-hinh-hoc-khong-gian
 
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dienDien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
Dien tich xung quanh va the tich hinh tru thcs quoi dien
 
Pp tinh the tich
Pp tinh the tichPp tinh the tich
Pp tinh the tich
 

Andere mochten auch (15)

软件工程
软件工程软件工程
软件工程
 
Romeo and juliet ana e quiteria final
Romeo and juliet ana e quiteria finalRomeo and juliet ana e quiteria final
Romeo and juliet ana e quiteria final
 
Sujin & nicole 1
Sujin & nicole 1Sujin & nicole 1
Sujin & nicole 1
 
Sujin & nicole 2
Sujin & nicole 2Sujin & nicole 2
Sujin & nicole 2
 
Company profile 2013
Company profile 2013Company profile 2013
Company profile 2013
 
SDS Presentation 2013
SDS Presentation 2013SDS Presentation 2013
SDS Presentation 2013
 
NFC Technology and Event Ticketing
NFC Technology and Event TicketingNFC Technology and Event Ticketing
NFC Technology and Event Ticketing
 
Nho 34
Nho 34Nho 34
Nho 34
 
Sujin & nicole 2
Sujin & nicole 2Sujin & nicole 2
Sujin & nicole 2
 
Trabajo work
Trabajo workTrabajo work
Trabajo work
 
Romanticismorealismo
RomanticismorealismoRomanticismorealismo
Romanticismorealismo
 
sujin and nicole
sujin and nicolesujin and nicole
sujin and nicole
 
Sopraelevare per risparmiare
Sopraelevare per risparmiareSopraelevare per risparmiare
Sopraelevare per risparmiare
 
Sopraelevare per risparmiare
Sopraelevare per risparmiareSopraelevare per risparmiare
Sopraelevare per risparmiare
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
 

Ähnlich wie Nho 27 33

Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Thanh Danh
 
Tinh the tich khoi da dien
Tinh the tich khoi da dienTinh the tich khoi da dien
Tinh the tich khoi da dien
roggerbob
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Chuyên Lê
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
Ngo Quang Viet
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
kasinlo
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
MaiLinhLinh1
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Minh Thắng Trần
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
phongmathbmt
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhau
tay1571991
 

Ähnlich wie Nho 27 33 (20)

Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
 
Tinh the tich khoi da dien
Tinh the tich khoi da dienTinh the tich khoi da dien
Tinh the tich khoi da dien
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cach
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gianBai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
Bai tap hinh hoc giai tich trong khong gian
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
 
Hinh 11
Hinh 11Hinh 11
Hinh 11
 
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
 
Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
 
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhau
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 

Kürzlich hochgeladen

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Nho 27 33

  • 1. 43 P a b Q b P a Q P Q a b A P Q a P b a P Q a b R d P b a Q NHỚ 27: QUAN HỆ SONG SONG I. Hai đường thẳng song song: 1) Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. 2) ( ) ( ) d d//a & d//b a ( ),b ( ) d a a//b d b α ∩ β =   ⊂ α ⊂ β ⇒ ≡    ≡  II. Đường thẳng song song với mặt phẳng: 1) a (P) b (P) a // (P) a // b ⊄  ⊂ ⇒   2) a//(P) a (Q) a // b (P) (Q) b   ⊂ ⇒  ∩ = 3) a // (P) ⇒ ∃ b ⊂ (P): a // b 4) a//(P), a//(Q) a // b (P) (Q) b  ⇒ ∩ = 5) Nếu a và b là hai đường thẳng chéo nhau thì có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b. III. Hai mặt phẳng song song: 1) a (P), b (P) a cѕ t b (P) // (Q) a // (Q), b // (Q) ⊂ ⊂  ⇒   2) Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (Q) thì có duy nhất một mặt phẳng (P) chứa a và song song với (Q). 3) (P)//(Q) (R) (Q) b (R) (P) a a // b ∩ =  ⇒  ∩ = 
  • 2. 44 R P Q a a' A' B' B1 A B C C' P a b d A b P a P Q a P b a 3) Định lý Ta-lét trong không gian: Ba mặt phẳng song song chắn ra trên hai cát tuyến bất kỳ các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. AB BC CA A'B' B'C' C'A' = = NHỚ 28: QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. Hai đường thẳng vuông góc: a ⊥ b ⇔ (a , b ) = 900 II. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: 1) a (P), b (P) a b d (P) d a, d b ⊂ ⊂  ∩ ≠ ∅ ⇒ ⊥  ⊥ ⊥ 2) a//b (P) b (P) a  ⇒ ⊥ ⊥ 3) a (P) b (P) a // b a b ⊥  ⊥ ⇒  ≡/ 4) (P) // (Q) a (Q) a (P)  ⇒ ⊥ ⊥ 5) (P) a (Q) a (P) // (Q) (P) (Q) ⊥  ⊥ ⇒  ≡/ 6) a // (P) b a b (P)  ⇒ ⊥ ⊥ 7) a (P) a b a // (P) (P) b ⊄  ⊥ ⇒  ⊥
  • 3. 45 P a' a b A A' R P a Q P Q a b O a' b' b a O b Q P a H Q P a H A 8) Định lý ba đương vuông góc: Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng b nằm trong (P). Khi đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình chiếu a’ của a trên (P). III. Hai mặt phẳng vuông góc: 1) a (P) (P) (Q) a (Q) ⊂ ⇒ ⊥ ⊥ 2) (P) (Q) (P) (Q)=b a (Q) a (P) a b ⊥  ∩ ⇒ ⊥ ⊂  ⊥ 3) (P) (Q) A (P) a (P) a (Q) A a ⊥  ∈ ⇒ ⊂ ⊥  ∈ 4) (P) (Q)=a (P) (R) a (R) (Q) (R) ∩  ⊥ ⇒ ⊥  ⊥ 5) Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) có duy nhất một mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P). NHỚ 29: GÓC I.GÓC 1. Góc giữa hai đường thẳng: Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b. (a , b) = (a’ , b’) 00 ≤ (a , b) ≤ 900
  • 4. 46 R P Q c p q a b M H P a H'H M M' P Q M' H H' M P a' a P M H 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). + Nếu a vuông góc với (P) thì góc giữa a và (P) bằng 900 . + Nếu a không vuông góc với (P) thì góc giữa a và (P) bằng góc giữa a và hình chiếu a’ của a trên (P). 3. Góc giữa hai mặt phẳng: + Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. + Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q). (P) (Q)=c (R) c (p,q) (R) (P)=p (R) (Q)=q ∩  ⊥ ⇒ ϕ = ∩  ∩ NHỚ 30: KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: Gọi H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng ∆. Ta có: d(M;(∆)) = MH 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Gọi H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P). Ta có: d(M;(P)) = MH 3. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: Cho a // (P). M là điểm bất kỳ thuộc a. Ta có: d(a;(P)) = d(M;(P)) 4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: Cho (P) // (Q). M là điểm bất kỳ thuộc (P). Ta có: d((P);(Q)) = d(M;(Q)) 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
  • 5. 47 h A B C S D H h C B D A' B' C' A D' H + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó, chứa đường thẳng còn lại. + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó. NHỚ 31: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1) Thể tích khối chóp: d 1 V S .h 3 = 2) Thể tích khối lăng trụ: dV S .h= 3) Thể tích khối hộp chữ nhật: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là: V = abc 4) Cho khối chóp S.ABC. Trên ba đường thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó: S.A'B'C' S.ABC SA' SB' SC' . . SA SB SC V V = NHỚ 32: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN I. Mặt cầu, khối cầu: 1) Diện tích mặt cầu bán kính R là: S = 4πR2 . 2) Thể tích khối cầu bán kính R là: 34 V R 3 = π . II. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ: 1) Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính R và chiều cao h là: Sxq = 2πRh . 2) Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là: V = πR2 h. III. Mặt nón, hình nón và khối nón: 1) Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l là: Sxq = πRl. 2) Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 21 V R h 3 = π .
  • 6. 48 NHỚ 32: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. • Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α ): Cách 1: Ta chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a và b cắt nhau nằm trong (α ). Cách 2: Ta chứng minh d song song với một đường thẳng d’ vuông góc với (α ). • Cách chứng minh đường thẳng a và b vuông góc: Cách 1: Ta chứng minh góc giữa hai đt đó bằng 0 90 . Cách 2: Ta chứng minh a//c mà c⊥b. Cách 3: Ta chứng minh tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương . 0u v = urr . Cách 4: Ta chứng minh a vuông góc với một mp(α ) chứa đường thẳng b. Kết quả: + Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song. + Nếu hai mp phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 1. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. • Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau: Cách 1: Ta chứng minh mp này chứa một đường thẳng vuông góc với mp kia Dự đoán: - Thường là những đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng - Đường thẳng ấy song song với một đường thẳng đã vuông góc với mặt phẳng kia. - Đường thẳng ấy là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng cần chọn Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 0 90 . • Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α ): Cách 3: Nếu hai mp cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến (nếu có) của chúng cũng vuông góc với mặt phẳng này. Cách 4: Nếu hai mp vuông góc với nhau, một đường thẳng nằm trong mp này mà vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mp kia. • Kết quả: + ' osS Sc ϕ= + Nếu hai mp(P) và (Q) vuông góc với nhau, điểm A thuộc (P) thì mọi đường thẳng qua A và vuông góc với (Q) đều nằm trong (P). • Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. • Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đáy. Chú ý. + Cần phân biệt hai khái niệm Hình chóp đều và hình chóp có đáy là đa giác đều. + Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau. + Hình chóp đều có góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau. Dạng 2. Tìm Thiết diện của hình chóp sử dụng quan hệ vuông góc. • Cách xác định mp(α ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d: Cách 1: + Kẻ đường thẳng a qua A và vuông góc với d. + Tìm đường thẳng b cắt a và b ⊥d. Khi đó, mp(a,b) chính là mp(α ) cần dựng.
  • 7. 49 Cách 2: Sử dụng kết quả ở dưới. • Cách xác định mp(α ) chứa đt a và vuông góc với đường thẳng mp( β ): + Chọn một điểm A trên đt a. + Kẻ đường thẳng qua A và vuông góc với mp( β ). Khi đó, mp(a,b) chính là mp(α ) cần dựng. • Kết quả: + Nếu một đường thẳng và một mp cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. Vấn đề 3. Góc. I. Góc giữa hai đường thẳng. • Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b: Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//a và b’//b. • Các phương pháp tính góc: + Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: Định lí sin: sin sin sin a b c A B C = = Định lí cos: 2 2 2 cos 2 b c a A bc + − = + Tính góc theo vectơ chỉ phương: 1 2 1 2 . os . u u c u u ϕ = ur ur ur ur • Chú ý. + 0 0 0 90ϕ≤ ≤ + . 0.AB CD AB CD⊥ ⇔ = uur uuur + Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì 0 0ϕ = . Vấn đề 4: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. • Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P): + Xác định hình chiếu d’ của d trên mp(P) (Bằng cách tìm hình chiếu của điểm B trên mp(P)). + Góc giữa d và hình chiếu d’ chính là góc giữa đường thẳng d và mp(P). Hình 2 A B B’ Hình 1 d d'ϕ
  • 8. 50 Chú ý: Xác định hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng (hình 2) - Dựng một đường thẳng qua điểm ấy và vuông góc với mặt phẳng + Dựng đường thẳng qua A và song song với đường thẳng a đã biết mà a ⊥(P) + Dựng mặt phẳng (Q) qua A mà (Q) ⊥(P) + Dựng đường thẳng qua A mà cùng song song với 2 mặt phẳng (Q) và(R), trong đó (Q) và (R) cùng vuông góc với (P) - Xác định giao điểm của đường thẳng vừa dựng và mặt phẳng - Giao điểm trên chính là hình chiếu của điểm lên mặt ở hình 2: B là hình chiếu vuông góc của điểm A lên (P) • Chú ý. + 0 0 0 90ϕ≤ ≤ . + Nếu / / ( )d mp P hoặc ( )d mp P⊂ thì 0 0ϕ = . + Tính chất của trục đường tròn: a) ĐN. Giả sử O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác 1 2 ... n A A A . Đường thẳng đi qua O và vuông góc với mp chứa đa giác gọi là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đã cho. b) Tính chất: Nếu 1 2 ... n SA SA SA= = = thì S thuộc trục đường tròn ngoại tiếp đa giác 1 2 ... n A A A . Do đó, hình chiếu của S trên mp chứa đa giác là tâm đường tròn O. Vấn đề 5: góc giữa hai mặt phẳng • Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến c: Cách 1: + Chọn điểm I thích hợp trên giao tuyến c. + Qua I vẽ hai đường thẳng vuông góc với giao tuyến c và lần lượt nằm trong hai mp đã cho. Cách 2: +Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng + Dựng mặt phẳng (R) vuông góc với c. Giả sử (R) cắt hai mặt phẳng theo giao tuyến a, b. + Tính góc của hai đường thẳng a và b. Từ đó suy ra góc của hai mặt phẳng. Cách 3: + Dựng hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng; + Tính góc của a và b. Từ đó suy ra góc của hai mặt phẳng • Chú ý. + 0 0 0 90ϕ≤ ≤ + Nếu ( ) ( )P QP hoặc ( ) ( )P Q≡ thì 0 0ϕ = . + ' osS Sc ϕ= Vấn đề 6. Khoảng cách. 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng – khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song – khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. • Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng V, đến mp(P): + ( , )d A AH=V , H là hình chiếu của A trên V. + ( ,( ))d A P AH= , H là hình chiếu của A trên mp(P). • Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: là khoảng cách từ một điểm nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. • Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: là khoảng cách từ một điểm nằm trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. • Cách xác định hình chiếu của điểm A trên mp(P): + Chọn một đường thẳng ( )a P⊂ .
  • 9. 51 + Dựng mp(Q) qua A và vuông góc với a. Giả sử (Q) cắt (P) theo giao tuyến là b. + Trong (Q), vẽ AH ⊥b. Khi đó, H là hình chiếu của A trên mp(P). • Chú ý. + Bài toán tìm các khoảng cách nói trên thực chất là tìm hình chiếu của một điểm trên đường thẳng hay mặt phẳng. + ( ,( )) , ( ,( )) d A P AI d B P BI = với ( )I AB P= ∩ 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau • Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: + Tính thông qua khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song. + Tính thông qua khoảng cách giữa hai mp song song chứa hai đường thẳng đã cho. + Tính độ dài đường vuông góc chung. • Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: Cách 1: - Xác định mặt phẳng (P) chứa a và song song với b - Tính khoảng cách từ 1 điểm bất kì trên a đến (P) Cách 2: - Xác định cặp mặt phẳng (P), (Q) lần lượt chứa a, b mà chúng song song với nhau - Tính khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này tới mặt phẳng kia Cách 3: Tính độ dài đoạn vuông góc chung: * Xác định đoạn vuông góc chung: TH1: Nếu a ⊥b - Xác định mặt phẳng (P) chứa a (hoặc chứa b), vuông góc với đường thẳng b - Từ giao tuyến A của a và (P). Kẻ AB vuông góc với b, B∈b - Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chúng. TH2: Nếu a không vuông góc với b Cách 1: - Dựng mặt phẳng (P) chứa a và song song với b - Xác định hình chiếu b’ của b lên mặt phẳng (P) - Gọi B là giao điểm của a và b’. Trong mặt phẳng(b,b’) kẻ BA vuông góc với b tại A - Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chung. Cách 2: - Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a, cắt a tại O. - Xác định hình chiếu b’ của b lên mặt phẳng (P). - Từ O kẻ OH vuông góc với b’ tại H. - Từ H kẻ HB song song với a, cắt b tai B. Từ B kẻ BA song song với OH, cắt a tại A. - Khi đó AB chính là đoạn vuông góc chung Nhận xét: AB=OH * Tính độ dài đoạn vuông góc chung