SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 29
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CÔNG THỨC PHỐI CHẾ PHÙ HỢP TỪ
CÁC THÀNH PHẦN GELATIN, GỪNG, ĐƯỜNG, MẠCH NHA
NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM KẸO GỪNG DẺO CÓ NHÂN.
GVHD : ThS. Trần Thị Ngọc Thư
SVTH : Trương Văn Tâm
Lớp : 09HTP
1
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
 Là khối mềm, dẻo, đàn hồi, có vị ngọt của đường, màu vàng
tươi. Cay thanh của gừng, mùi thơm của các loại nguyên liệu hòa
quyện với nhau.
 Kẹo gừng dẻo có nhân chứa nhiều năng lượng, nhiều chất dinh
dưỡng và vitamin.
 Kẹo gừng dẻo có nhân là một loại kẹo khá mới mẻ trên thị
trường hiện nay.
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
3
Hình 1. Gelatin Sài Gòn Hình 2. Gelatin xuất xứ từ Thái Hình 3. Gelatin xuất xứ từ Anh
1. Đối tượng nghiên cứu
 Gelatin: Gelatin được sử dụng để nghiên cứu sản xuất kẹo
gừng dẻo có nhân là gelatin xuất xứ từ Thái Lan, gelatin xuất xứ
từ Anh và gelatin Sài Gòn.
4
Hình 4. Gừng
Quê
Hình 5. Gừng Lai
 Gừng: Gừng Quê (Quế Sơn, Quảng Nam), gừng Lai (Tiền
Giang)
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
5
Hình 6. Chùm ruột Hình 7. Nho khô Hình 8. Nho khô chua
 Nhân kẹo: Loại nhân được dùng trong nghiên cứu là chùm
ruột, nho khô, nho khô chua.
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
6
Hình 9. Đường trắng
Hình 10. Mạch nha Long Phụng
 Mạch nha: Loại mạch nha dùng để khảo sát là mạch nha Long
Phụng được sản xuất tại Quảng Ngãi.
 Đường: Loại đường dùng để nghiên cứu là đường trắng Biên
Hòa.
7
 Phương pháp thu thập tài liệu
 Phương pháp phân tích cảm quan thực phẩm
 Phương pháp Hóa lý
 Xác định cấu trúc cơ lý bằng cách đo trên máy thử
nghiệm sức bền cơ lý thực phẩm vạn năng
 Phương pháp lập mô hình thí nghiệm
2. Phương pháp nghiên cứu
 Quy trình công nghệ dự kiến
8
Nhân
Bột năng
Acid citric
Đường
Nha
Gelatin
Gừng
Sản phẩm
Đường
Bao bì
Khối gel
Cô đặc
Xử lí Nấu siro
Phối trộn
Rót khuôn
Ổn định
Tách kẹo
Áo đường
Bao gói
Trích ly
Dịch gừng cô đặc
Hình 11. Quy trình công nghệ dự kiến
9
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Nghiên cứu lựa chọn loại gừng và phương pháp xử lý gừng phù hợp
1.1. Khảo sát pH và độ Bx của hai loại gừng: Gừng Quê và gừng Lai
Loại
gừng
Chỉ số hóa lí
Hiệu suất
thu hồi (%)
Đánh giá cảm quanĐộ pH Nồng độ
chất khô
Gừng
Lai
5 ÷ 6 11
25
Màu vàng nhạt, mùi thơm nhẹ,
vị cay dễ chịu
Gừng
Quê
5 ÷ 6 13
27
Màu vàng tươi, mùi thơm đặc
trưng, vị cay nồng
Bảng 1. So sánh hai loại gừng Quê và gừng Lai
 Chọn gừng Quê làm nguyên liệu chế biến kẹo gừng dẻo có nhân
vì những đặc điểm nhận xét trên sẽ mang về giá trị cảm quan của sản
phẩm cao hơn.
10
1.2. Khảo sát nhiệt độ cô đặc dịch gừng
Bảng 2. Khảo sát nhiệt độ cô đặc dịch gừng
Mẫu Nhiệt
độ (o
C)
Nhận xét
1 90-100 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng tươi, vị cay, mùi
thơm
2 100-110 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng tươi, đậm, vị cay,
mùi thơm
3 >110 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng nâu đậm, vị cay,
hơi đắng, nghe mùi hơi khét
 Kết luận: Vậy, em chọn nhiệt độ cô gừng là 100-110o
C, đây
là nhiệt độ tối ưu nhất để gừng mang lại chất lượng tốt nhất cho
kẹo gừng dẻo thành phẩm.
11
Hình 12. Dịch gừng trước khi cô đặc Hình 13. Cô đặc gừng
Hình 14. Gừng sau khi cô đặc
12
1.3. Khảo sát hàm lượng gừng cô đặc sử dụng chế biến kẹo
gừng dẻo có nhân
Mẫu Hàm lượng
gừng cô đặc sử
dụng (%)
Nhận xét cảm quan
1 19,4 Kẹo có màu vàng nhạt, vị ngọt thanh dịu, ít cay, ít
thơm.
2 24,2 Kẹo có màu vàng tươi, vị cay nhẹ, dễ ăn, thơm nhẹ.
3 29,1 Kẹo có màu vàng đậm hơn, vị cay vừa phải, thơm nhẹ.
4 33,9 Kẹo có màu vàng sẫm, vị quá cay, nồng, mùi thơm.
Bảng 3. Khảo sát hàm lượng gừng cô đặc cần dùng
 Với các mẫu khảo sát trên em thấy mẫu số 2 có mùi vị ngon nhất trong tất
cả các mẫu, như vậy thì lượng gừng cô đặc sử dụng trong hai mẫu này là thích
hợp nhất.
13
2. Nghiên cứu lựa chọn loại gelatin và phương pháp xử lý
gelatin phù hợp
2.1. Khảo sát loại gelatin sử dụng
Mẫu 1 2 3
Đánh giá cảm
quan
Tạo gel tốt, kẹo
dẻo, dai
Tạo gel tốt, kẹo
dẻo, dai
Tạo gel yếu,
kẹo dẻo, ít dai
Bảng 4. Ảnh hưởng của các loại gelatin đến chất lượng kẹo gừng dẻo có nhân.
 Kết luận: Từ những kết quả trên em chọn sử dụng gelatin A
(Bloom = 200) để nấu kẹo gừng dẻo có nhân cho những nghiên cứu
tiếp theo.
Hình 15. Biểu đồ biểu hiện độ dẻo dai của 3 loại gelatin
Tỉ lệ gelatin :
nước ngâm
Khối gelatin đã
làm lạnh
Kẹo thành phẩm
1:1
Rất dai, độ đàn hồi
cao, dùng tay rất
khó kéo.
Thời gian đông hoàn toàn khoảng 5÷6
giờ, Cấu trúc kẹo chắc chắn, bề mặt
khô ráo, khối kẹo rất dai.
1:2
Dai, độ đàn hồi tốt,
khó kéo bằng tay.
Thời gian đông dài hơn, từ 6÷7 giờ,
Cấu trúc kẹo chắc, bề mặt khô ráo,
khối kẹo dai vừa phải
1:3
Dai, đàn hồi tốt, dễ
cắt hơn.
Thời gian kẹo đông hoàn toàn khoảng
8÷10 giờ, bề mặt kẹo khô ráo, cấu
trúc chắc, hơi mềm.
1:4
Khối gelatin mềm,
ít đàn hồi.
Thời gian đông kéo dài hơn 13 giờ, bề
mặt hơi dính, ít dai, mềm.
Bảng 5: Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ gelatin với nước ngâm lên khối gelatin làm lạnh và
kẹo
thành phẩm.
14
2.2. Khảo sát tỉ lệ gelatin : nước ngâm
2.3. Khảo sát tỉ lệ của gelatin đã qua xử lý : dịch bột năng để
tạo độ dẻo dai cho sản phẩm
Mẫu Tỉ lệ (%) gelatin đã
qua xử lý : bột năng
Đánh giá cảm quan
1
70,27 : 29,73
Kẹo dẻo, dai nhưng khối kẹo có độ ẩm quá
thấp
2
75,68 : 24,32
Kẹo trong, dẻo dai, đàn hồi tốt nhưng độ ẩm
vẫn còn thấp
3 81,08 : 18,92 Kẹo trong, dẻo, dai, đàn hồi
4 86,49 : 13,51 Kẹo it dẻo, dai, hơi cứng
Bảng 6. Khảo sát hàm lượng gelatin sử dụng trong chế biến kẹo gừng dẻo có nhân
15
 Kết luận: Dựa vào kết quả đánh giá cảm quan trên em nhận
thấy mẫu kẹo sử dụng tỉ lệ gelatin đã qua xử lý : bột năng =
81,08 : 18,92 có chất lượng tốt nhất.
16
Bảng 7. Khảo sát nồng độ chất khô của dịch đường
Mẫu dịch
đường với
nồng độ Bx
Cấu trúc kẹo sau khi đông hoàn toàn
< 65 Cấu trúc kẹo hơi mềm, độ ẩm kẹo khá cao.
65÷75 Cấu trúc kẹo mềm, độ ẩm kẹo cao, khối kẹo nhớt
75÷ 85 Cấu trúc kẹo đàn hồi, vừa phải, độ ẩm đạt
>85
Cấu trúc kẹo hơi khô, độ ẩm thấp, khó khăn trong giai
đoạn đánh trộn và tạo hình, khối kẹo cứng.
 Kết luận: Qua khảo sát em chọn nồng độ dịch đường trước khi cho
gelatin vào là 75÷850
Bx.
3. Khảo sát phương pháp nấu siro phù hợp
3.1. Khảo sát nồng độ chất khô (0
Bx) của dịch đường
Bảng 8. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ nấu dịch đường đến chất lượng dịch đường
Mẫu
Nhiệt độ
(0
C)
Thời gian
(phút)
Nhận xét cảm quan dịch đường
1 90-100 4
Dịch đường sau khi nấu có màu vàng
nhạt, mùi thơm nhẹ.
2 100-110 3
Dịch đường có màu vàng trong, nhạt,
mùi thơm.
3 110-120 2,2
Dịch đường có màu vàng đậm hơn,
tươi hơn, mùi thơm mạnh, vị ngọt
4 >120 2
Dịch đường có màu vàng sẫm, mùi
hơi khét, vị ngọt hơi đắng. Màu và vị
dịch đường không đạt
17
3.2. Khảo sát nhiệt độ nấu dịch đường
 Kết luận: Vậy em chọn nhiệt độ nấu dịch đường là 110-1200
C.
Mẫu Hàm lượng mạch nha (%) Đánh giá cảm quan
1 22,08 Kẹo bị cứng, hồi đường
2 25,38 Kẹo hơi cứng, không dai
3 28,40 Kẹo ít dai
4 31,20 Kẹo dai, hơi mềm
5 33,78 Kẹo hơi mềm, ướt nhiều
18
3.3. Khảo sát hàm lượng mạch nha sử dụng
Bảng 9. Khảo sát hàm lượng mạch nha cần sử dụng
 Kết luận: Dựa vào kết quả trên em nhận thấy mẫu sử dụng
31,2% mạch nha là thích hợp nhất.
Mẫu Acid citric (%) Đánh giá cảm quan
1 0,86 Ít chua
2 0,94 Chua hài hòa
3 1,01 Chua hơi gắt
4 1,09 Chua gắt
4. Khảo sát hàm lượng acid citric cần dùng
Bảng 10. Khảo sát hàm lượng acid citric sử dụng
19
 Kết luận: Qua khảo sát trên em rút ra kết luận với 0,94% acid
citric thì sản phẩm kẹo nấu ra có vị chua hài hòa nhất.
5. Khảo sát loại nhân và hàm lượng nhân phù hợp
5.1.Khảo sát loại nhân thích hợp
Loại nhân Nhận xét sản phẩm kẹo thành phẩm
Nho khô Nhân cứng, không dính với khối kẹo
Nho chua Làm cho kẹo chua, ảnh hưởng đến cảm quan
Chùm ruột Màu nhân đẹp, mùi vị hài hòa với mùi cay của gừng
Bảng 11 Khảo sát ba loại nhân: Nho khô, nho khô chua và chùm ruột
20
 Kết luận: Qua bảng 11, em chọn chùm ruột làm nhân kẹo gừng
dẻo.
Mẫu Hàm lượng nhân
(%)
Nhận xét cảm quan
1 3,9 Không lộ rõ vị chùm ruột
2 7,8
Hương vị giữa nhận và khối kẹo hài
hòa
3 11,7
Nhân vừa phải, hương vị nhân hài
hòa với các hương vị khác
4 15,6
Hương vị chùm ruột đậm so với các
hương vị khác, nhân lộ ra bên ngoài
5.2. Khảo sát hàm lượng nhân cần dùng
Bảng 12. Khảo sát hàm lượng nhân chùm ruột thích hợp
21
 Kết luận: Qua thí nghiệm trên cho thấy hàm lương nhân thích
hợp trong sản phẩm kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột là 11,7%.
22
6. Công thức và quy trình chế biến kẹo gừng dẻo nhân
chùm ruột
6.1. Công thức phối chế
Tên nguyên liệu Thành phần (%)
Gừng tươi 19,5
Gelatin bột 7,80
Đường 23,40
Mạch nha 31,20
Bột năng 5,46
Acid citric 0,94
Chùm ruột 11,70
Tổng 100
Bảng 13. Công thức phối chế
23
Nhân
Bột năng
Acid citric
Đường
Nha
Gelatin
Gừng
Sản phẩm
T=25- 28o
C
t = 20 – 26h
T= 80 - 85o
C
T=110- 120o
C
Đường
Bao bì
Khối gel
Cô đặc
Xử lí Nấu siro
Phối trộn
Rót khuôn
Ổn định
Tách kẹo
Áo đường
Bao gói
Trích ly
Dịch gừng cô đặc
6.2.Quy trình chế biến kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột
Hình 16. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo gừng dẻo có nhân
24
Bảng 14. kết quả đánh giá cảm quan chất lượng sản phẩm kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột
Chỉ tiêu
chất
lượng
Điểm chưa có trọng lượng của các
thành viên
Tổng
số
điểm
Điểm
trung
bình
Hệ số
quan
trọng
Điểm
có
trọng
lượng
Oanh Thúy Hiệp Phương Hoài
Cấu
trúc
4 4 3 3 5 19 3,80 1,2 4,56
Màu 5 4 5 5 5 24 4,80 0,8 3,84
Mùi 4 5 4 3 5 21 4,20 0,8 3,36
Vị 3 4 3 3 5 18 3,60 1,2 4,32
Tổng 16,08
Xếp loại Khá
7. Kết quả đánh giá cảm quan
Tên nguyên
liệu
Giá thành
(đồng/kg)
Khối lượng
sử dụng (g)
Giá thành sử
dụng (đồng)
Gừng Quê 14000 195,01 2730,14
Gelatin 200000 78,00 15600
Đường 20000 234,01 4680,2
Mạch nha 25000 312,01 4930
Bột năng 14000 54,60 7800,25
Acid citric 40000 9,36 374,4
Chùm ruột 50000 117,00 5850
Kẹo thành phẩm 1000,5 41964,99
Bảng 15: Giá thành sản phẩm
25
8. Giá thành sản phẩm
26
 Mỗi viên kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột em làm ra có khối
lượng tịnh là 8g. Mỗi gói kẹo chứa 25 viên, khối lượng tịnh là
200g.
 Trên thị trường hiện nay giá bán kẹo dẻo gelatin trong mỗi
gói nhỏ có khối lượng tịnh 200g là 9000 đồng.
 Vậy, 1000g kẹo dẻo gelatin trên thị trường bán với giá
45000 đồng, còn kẹo em làm trong nghiên cứu thì 1000g sẽ có
giá 41964,99 đồng.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
27
d. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế biến kẹo gừng dẻo có nhân
chùm ruột.
c. Tạo hình kẹo có nhân chùm ruột.
b. Sử dụng siro đường có nồng độ chất khô là 75 ÷ 850
Bx và mạch
nha trong kẹo theo công thức phối chế ở bảng 20.
a. Lựa chọn loại gelatin có khả năng tạo đông cao (Gelatin xuất
xứ Anh có bloom = 200) có kết hợp dịch bột năng theo tỉ lệ
gelatin đã qua xử lí : dịch bột năng = 81,08 : 18,92.
1. Kết luận:
e. Sử dụng gừng Quê, cô đặc ở 100 ÷ 1100
C đến 60 ÷ 650
Bx, với
hàm lượng dùng chiếm từ 19 ÷ 20% tổng nguyên liệu.
28
 Phương pháp phân tích đường tổng – đường khử.
 Đánh giá chất lượng cảm quan thành phẩm bằng cách xác
định cấu trúc cơ lý bằng cách đo trên máy thử nghiệm sức bền cơ
lý thực phẩm vạn năng
 Nghiên cứu tăng vị của kẹo
 Nghiên cứu tăng độ bền của bề mặt kẹo.
2. Kiến nghị:
Em xin chân thành cảm ơn!
HẾT
29

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đục
Kej Ry
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
duongduclong
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
Nhat Tam Nhat Tam
 
Cong nghe che bien duong va san pham duong
Cong nghe che bien duong va san pham duongCong nghe che bien duong va san pham duong
Cong nghe che bien duong va san pham duong
Luong NguyenThanh
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
Cassiopeia Nguyen
 

Was ist angesagt? (20)

Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đục
 
A not-a
A not-aA not-a
A not-a
 
Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 
Thiết kế thiết bị cô đặc dứa
Thiết kế thiết bị cô đặc dứaThiết kế thiết bị cô đặc dứa
Thiết kế thiết bị cô đặc dứa
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Cong nghe che bien duong va san pham duong
Cong nghe che bien duong va san pham duongCong nghe che bien duong va san pham duong
Cong nghe che bien duong va san pham duong
 
cn sản xuất đường
cn sản xuất đườngcn sản xuất đường
cn sản xuất đường
 
Yeu cau tieu chi cua mot phong phan tich cam quan
Yeu cau tieu chi cua mot phong phan tich cam quanYeu cau tieu chi cua mot phong phan tich cam quan
Yeu cau tieu chi cua mot phong phan tich cam quan
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
Sản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chaiSản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chai
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
 
Xac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong suaXac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong sua
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Sản xuất bơ (butter processing)
Sản xuất bơ (butter processing)Sản xuất bơ (butter processing)
Sản xuất bơ (butter processing)
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 

Ähnlich wie Kẹo gừng dẻo có nhân

báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đambáo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
Souji Okita
 

Ähnlich wie Kẹo gừng dẻo có nhân (14)

báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đambáo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Kem hộp
Kem hộpKem hộp
Kem hộp
 
Cafe2
Cafe2Cafe2
Cafe2
 
Sản phẩm
Sản phẩmSản phẩm
Sản phẩm
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Sản xuất chè đen theo phương pháp OTD (download tai tailieutuoi.com).pptx
Sản xuất chè đen theo phương pháp OTD (download tai tailieutuoi.com).pptxSản xuất chè đen theo phương pháp OTD (download tai tailieutuoi.com).pptx
Sản xuất chè đen theo phương pháp OTD (download tai tailieutuoi.com).pptx
 
Đề tài: Chế biến yaourt trái cây từ sữa bò tươi, HAY
Đề tài: Chế biến yaourt trái cây từ sữa bò tươi, HAYĐề tài: Chế biến yaourt trái cây từ sữa bò tươi, HAY
Đề tài: Chế biến yaourt trái cây từ sữa bò tươi, HAY
 
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượngQuy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
Quy trình sản xuất bánh biscuit định hướng chất lượng - Quản lý chất lượng
 
Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925
 
bài-2.pdf
bài-2.pdfbài-2.pdf
bài-2.pdf
 
Tp0018
Tp0018Tp0018
Tp0018
 
công nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biacông nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất bia
 
Kn cac dang bao che dai hoc
Kn cac dang bao che dai hocKn cac dang bao che dai hoc
Kn cac dang bao che dai hoc
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 

Kẹo gừng dẻo có nhân

  • 1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CÔNG THỨC PHỐI CHẾ PHÙ HỢP TỪ CÁC THÀNH PHẦN GELATIN, GỪNG, ĐƯỜNG, MẠCH NHA NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM KẸO GỪNG DẺO CÓ NHÂN. GVHD : ThS. Trần Thị Ngọc Thư SVTH : Trương Văn Tâm Lớp : 09HTP 1
  • 2. 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT  Là khối mềm, dẻo, đàn hồi, có vị ngọt của đường, màu vàng tươi. Cay thanh của gừng, mùi thơm của các loại nguyên liệu hòa quyện với nhau.  Kẹo gừng dẻo có nhân chứa nhiều năng lượng, nhiều chất dinh dưỡng và vitamin.  Kẹo gừng dẻo có nhân là một loại kẹo khá mới mẻ trên thị trường hiện nay.
  • 3. CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3 Hình 1. Gelatin Sài Gòn Hình 2. Gelatin xuất xứ từ Thái Hình 3. Gelatin xuất xứ từ Anh 1. Đối tượng nghiên cứu  Gelatin: Gelatin được sử dụng để nghiên cứu sản xuất kẹo gừng dẻo có nhân là gelatin xuất xứ từ Thái Lan, gelatin xuất xứ từ Anh và gelatin Sài Gòn.
  • 4. 4 Hình 4. Gừng Quê Hình 5. Gừng Lai  Gừng: Gừng Quê (Quế Sơn, Quảng Nam), gừng Lai (Tiền Giang) CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 5. 5 Hình 6. Chùm ruột Hình 7. Nho khô Hình 8. Nho khô chua  Nhân kẹo: Loại nhân được dùng trong nghiên cứu là chùm ruột, nho khô, nho khô chua. CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 6. 6 Hình 9. Đường trắng Hình 10. Mạch nha Long Phụng  Mạch nha: Loại mạch nha dùng để khảo sát là mạch nha Long Phụng được sản xuất tại Quảng Ngãi.  Đường: Loại đường dùng để nghiên cứu là đường trắng Biên Hòa.
  • 7. 7  Phương pháp thu thập tài liệu  Phương pháp phân tích cảm quan thực phẩm  Phương pháp Hóa lý  Xác định cấu trúc cơ lý bằng cách đo trên máy thử nghiệm sức bền cơ lý thực phẩm vạn năng  Phương pháp lập mô hình thí nghiệm 2. Phương pháp nghiên cứu
  • 8.  Quy trình công nghệ dự kiến 8 Nhân Bột năng Acid citric Đường Nha Gelatin Gừng Sản phẩm Đường Bao bì Khối gel Cô đặc Xử lí Nấu siro Phối trộn Rót khuôn Ổn định Tách kẹo Áo đường Bao gói Trích ly Dịch gừng cô đặc Hình 11. Quy trình công nghệ dự kiến
  • 9. 9 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Nghiên cứu lựa chọn loại gừng và phương pháp xử lý gừng phù hợp 1.1. Khảo sát pH và độ Bx của hai loại gừng: Gừng Quê và gừng Lai Loại gừng Chỉ số hóa lí Hiệu suất thu hồi (%) Đánh giá cảm quanĐộ pH Nồng độ chất khô Gừng Lai 5 ÷ 6 11 25 Màu vàng nhạt, mùi thơm nhẹ, vị cay dễ chịu Gừng Quê 5 ÷ 6 13 27 Màu vàng tươi, mùi thơm đặc trưng, vị cay nồng Bảng 1. So sánh hai loại gừng Quê và gừng Lai  Chọn gừng Quê làm nguyên liệu chế biến kẹo gừng dẻo có nhân vì những đặc điểm nhận xét trên sẽ mang về giá trị cảm quan của sản phẩm cao hơn.
  • 10. 10 1.2. Khảo sát nhiệt độ cô đặc dịch gừng Bảng 2. Khảo sát nhiệt độ cô đặc dịch gừng Mẫu Nhiệt độ (o C) Nhận xét 1 90-100 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng tươi, vị cay, mùi thơm 2 100-110 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng tươi, đậm, vị cay, mùi thơm 3 >110 Gừng sau khi cô đặc có màu vàng nâu đậm, vị cay, hơi đắng, nghe mùi hơi khét  Kết luận: Vậy, em chọn nhiệt độ cô gừng là 100-110o C, đây là nhiệt độ tối ưu nhất để gừng mang lại chất lượng tốt nhất cho kẹo gừng dẻo thành phẩm.
  • 11. 11 Hình 12. Dịch gừng trước khi cô đặc Hình 13. Cô đặc gừng Hình 14. Gừng sau khi cô đặc
  • 12. 12 1.3. Khảo sát hàm lượng gừng cô đặc sử dụng chế biến kẹo gừng dẻo có nhân Mẫu Hàm lượng gừng cô đặc sử dụng (%) Nhận xét cảm quan 1 19,4 Kẹo có màu vàng nhạt, vị ngọt thanh dịu, ít cay, ít thơm. 2 24,2 Kẹo có màu vàng tươi, vị cay nhẹ, dễ ăn, thơm nhẹ. 3 29,1 Kẹo có màu vàng đậm hơn, vị cay vừa phải, thơm nhẹ. 4 33,9 Kẹo có màu vàng sẫm, vị quá cay, nồng, mùi thơm. Bảng 3. Khảo sát hàm lượng gừng cô đặc cần dùng  Với các mẫu khảo sát trên em thấy mẫu số 2 có mùi vị ngon nhất trong tất cả các mẫu, như vậy thì lượng gừng cô đặc sử dụng trong hai mẫu này là thích hợp nhất.
  • 13. 13 2. Nghiên cứu lựa chọn loại gelatin và phương pháp xử lý gelatin phù hợp 2.1. Khảo sát loại gelatin sử dụng Mẫu 1 2 3 Đánh giá cảm quan Tạo gel tốt, kẹo dẻo, dai Tạo gel tốt, kẹo dẻo, dai Tạo gel yếu, kẹo dẻo, ít dai Bảng 4. Ảnh hưởng của các loại gelatin đến chất lượng kẹo gừng dẻo có nhân.  Kết luận: Từ những kết quả trên em chọn sử dụng gelatin A (Bloom = 200) để nấu kẹo gừng dẻo có nhân cho những nghiên cứu tiếp theo. Hình 15. Biểu đồ biểu hiện độ dẻo dai của 3 loại gelatin
  • 14. Tỉ lệ gelatin : nước ngâm Khối gelatin đã làm lạnh Kẹo thành phẩm 1:1 Rất dai, độ đàn hồi cao, dùng tay rất khó kéo. Thời gian đông hoàn toàn khoảng 5÷6 giờ, Cấu trúc kẹo chắc chắn, bề mặt khô ráo, khối kẹo rất dai. 1:2 Dai, độ đàn hồi tốt, khó kéo bằng tay. Thời gian đông dài hơn, từ 6÷7 giờ, Cấu trúc kẹo chắc, bề mặt khô ráo, khối kẹo dai vừa phải 1:3 Dai, đàn hồi tốt, dễ cắt hơn. Thời gian kẹo đông hoàn toàn khoảng 8÷10 giờ, bề mặt kẹo khô ráo, cấu trúc chắc, hơi mềm. 1:4 Khối gelatin mềm, ít đàn hồi. Thời gian đông kéo dài hơn 13 giờ, bề mặt hơi dính, ít dai, mềm. Bảng 5: Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ gelatin với nước ngâm lên khối gelatin làm lạnh và kẹo thành phẩm. 14 2.2. Khảo sát tỉ lệ gelatin : nước ngâm
  • 15. 2.3. Khảo sát tỉ lệ của gelatin đã qua xử lý : dịch bột năng để tạo độ dẻo dai cho sản phẩm Mẫu Tỉ lệ (%) gelatin đã qua xử lý : bột năng Đánh giá cảm quan 1 70,27 : 29,73 Kẹo dẻo, dai nhưng khối kẹo có độ ẩm quá thấp 2 75,68 : 24,32 Kẹo trong, dẻo dai, đàn hồi tốt nhưng độ ẩm vẫn còn thấp 3 81,08 : 18,92 Kẹo trong, dẻo, dai, đàn hồi 4 86,49 : 13,51 Kẹo it dẻo, dai, hơi cứng Bảng 6. Khảo sát hàm lượng gelatin sử dụng trong chế biến kẹo gừng dẻo có nhân 15  Kết luận: Dựa vào kết quả đánh giá cảm quan trên em nhận thấy mẫu kẹo sử dụng tỉ lệ gelatin đã qua xử lý : bột năng = 81,08 : 18,92 có chất lượng tốt nhất.
  • 16. 16 Bảng 7. Khảo sát nồng độ chất khô của dịch đường Mẫu dịch đường với nồng độ Bx Cấu trúc kẹo sau khi đông hoàn toàn < 65 Cấu trúc kẹo hơi mềm, độ ẩm kẹo khá cao. 65÷75 Cấu trúc kẹo mềm, độ ẩm kẹo cao, khối kẹo nhớt 75÷ 85 Cấu trúc kẹo đàn hồi, vừa phải, độ ẩm đạt >85 Cấu trúc kẹo hơi khô, độ ẩm thấp, khó khăn trong giai đoạn đánh trộn và tạo hình, khối kẹo cứng.  Kết luận: Qua khảo sát em chọn nồng độ dịch đường trước khi cho gelatin vào là 75÷850 Bx. 3. Khảo sát phương pháp nấu siro phù hợp 3.1. Khảo sát nồng độ chất khô (0 Bx) của dịch đường
  • 17. Bảng 8. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ nấu dịch đường đến chất lượng dịch đường Mẫu Nhiệt độ (0 C) Thời gian (phút) Nhận xét cảm quan dịch đường 1 90-100 4 Dịch đường sau khi nấu có màu vàng nhạt, mùi thơm nhẹ. 2 100-110 3 Dịch đường có màu vàng trong, nhạt, mùi thơm. 3 110-120 2,2 Dịch đường có màu vàng đậm hơn, tươi hơn, mùi thơm mạnh, vị ngọt 4 >120 2 Dịch đường có màu vàng sẫm, mùi hơi khét, vị ngọt hơi đắng. Màu và vị dịch đường không đạt 17 3.2. Khảo sát nhiệt độ nấu dịch đường  Kết luận: Vậy em chọn nhiệt độ nấu dịch đường là 110-1200 C.
  • 18. Mẫu Hàm lượng mạch nha (%) Đánh giá cảm quan 1 22,08 Kẹo bị cứng, hồi đường 2 25,38 Kẹo hơi cứng, không dai 3 28,40 Kẹo ít dai 4 31,20 Kẹo dai, hơi mềm 5 33,78 Kẹo hơi mềm, ướt nhiều 18 3.3. Khảo sát hàm lượng mạch nha sử dụng Bảng 9. Khảo sát hàm lượng mạch nha cần sử dụng  Kết luận: Dựa vào kết quả trên em nhận thấy mẫu sử dụng 31,2% mạch nha là thích hợp nhất.
  • 19. Mẫu Acid citric (%) Đánh giá cảm quan 1 0,86 Ít chua 2 0,94 Chua hài hòa 3 1,01 Chua hơi gắt 4 1,09 Chua gắt 4. Khảo sát hàm lượng acid citric cần dùng Bảng 10. Khảo sát hàm lượng acid citric sử dụng 19  Kết luận: Qua khảo sát trên em rút ra kết luận với 0,94% acid citric thì sản phẩm kẹo nấu ra có vị chua hài hòa nhất.
  • 20. 5. Khảo sát loại nhân và hàm lượng nhân phù hợp 5.1.Khảo sát loại nhân thích hợp Loại nhân Nhận xét sản phẩm kẹo thành phẩm Nho khô Nhân cứng, không dính với khối kẹo Nho chua Làm cho kẹo chua, ảnh hưởng đến cảm quan Chùm ruột Màu nhân đẹp, mùi vị hài hòa với mùi cay của gừng Bảng 11 Khảo sát ba loại nhân: Nho khô, nho khô chua và chùm ruột 20  Kết luận: Qua bảng 11, em chọn chùm ruột làm nhân kẹo gừng dẻo.
  • 21. Mẫu Hàm lượng nhân (%) Nhận xét cảm quan 1 3,9 Không lộ rõ vị chùm ruột 2 7,8 Hương vị giữa nhận và khối kẹo hài hòa 3 11,7 Nhân vừa phải, hương vị nhân hài hòa với các hương vị khác 4 15,6 Hương vị chùm ruột đậm so với các hương vị khác, nhân lộ ra bên ngoài 5.2. Khảo sát hàm lượng nhân cần dùng Bảng 12. Khảo sát hàm lượng nhân chùm ruột thích hợp 21  Kết luận: Qua thí nghiệm trên cho thấy hàm lương nhân thích hợp trong sản phẩm kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột là 11,7%.
  • 22. 22 6. Công thức và quy trình chế biến kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột 6.1. Công thức phối chế Tên nguyên liệu Thành phần (%) Gừng tươi 19,5 Gelatin bột 7,80 Đường 23,40 Mạch nha 31,20 Bột năng 5,46 Acid citric 0,94 Chùm ruột 11,70 Tổng 100 Bảng 13. Công thức phối chế
  • 23. 23 Nhân Bột năng Acid citric Đường Nha Gelatin Gừng Sản phẩm T=25- 28o C t = 20 – 26h T= 80 - 85o C T=110- 120o C Đường Bao bì Khối gel Cô đặc Xử lí Nấu siro Phối trộn Rót khuôn Ổn định Tách kẹo Áo đường Bao gói Trích ly Dịch gừng cô đặc 6.2.Quy trình chế biến kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột Hình 16. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo gừng dẻo có nhân
  • 24. 24 Bảng 14. kết quả đánh giá cảm quan chất lượng sản phẩm kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột Chỉ tiêu chất lượng Điểm chưa có trọng lượng của các thành viên Tổng số điểm Điểm trung bình Hệ số quan trọng Điểm có trọng lượng Oanh Thúy Hiệp Phương Hoài Cấu trúc 4 4 3 3 5 19 3,80 1,2 4,56 Màu 5 4 5 5 5 24 4,80 0,8 3,84 Mùi 4 5 4 3 5 21 4,20 0,8 3,36 Vị 3 4 3 3 5 18 3,60 1,2 4,32 Tổng 16,08 Xếp loại Khá 7. Kết quả đánh giá cảm quan
  • 25. Tên nguyên liệu Giá thành (đồng/kg) Khối lượng sử dụng (g) Giá thành sử dụng (đồng) Gừng Quê 14000 195,01 2730,14 Gelatin 200000 78,00 15600 Đường 20000 234,01 4680,2 Mạch nha 25000 312,01 4930 Bột năng 14000 54,60 7800,25 Acid citric 40000 9,36 374,4 Chùm ruột 50000 117,00 5850 Kẹo thành phẩm 1000,5 41964,99 Bảng 15: Giá thành sản phẩm 25 8. Giá thành sản phẩm
  • 26. 26  Mỗi viên kẹo gừng dẻo nhân chùm ruột em làm ra có khối lượng tịnh là 8g. Mỗi gói kẹo chứa 25 viên, khối lượng tịnh là 200g.  Trên thị trường hiện nay giá bán kẹo dẻo gelatin trong mỗi gói nhỏ có khối lượng tịnh 200g là 9000 đồng.  Vậy, 1000g kẹo dẻo gelatin trên thị trường bán với giá 45000 đồng, còn kẹo em làm trong nghiên cứu thì 1000g sẽ có giá 41964,99 đồng.
  • 27. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 27 d. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế biến kẹo gừng dẻo có nhân chùm ruột. c. Tạo hình kẹo có nhân chùm ruột. b. Sử dụng siro đường có nồng độ chất khô là 75 ÷ 850 Bx và mạch nha trong kẹo theo công thức phối chế ở bảng 20. a. Lựa chọn loại gelatin có khả năng tạo đông cao (Gelatin xuất xứ Anh có bloom = 200) có kết hợp dịch bột năng theo tỉ lệ gelatin đã qua xử lí : dịch bột năng = 81,08 : 18,92. 1. Kết luận: e. Sử dụng gừng Quê, cô đặc ở 100 ÷ 1100 C đến 60 ÷ 650 Bx, với hàm lượng dùng chiếm từ 19 ÷ 20% tổng nguyên liệu.
  • 28. 28  Phương pháp phân tích đường tổng – đường khử.  Đánh giá chất lượng cảm quan thành phẩm bằng cách xác định cấu trúc cơ lý bằng cách đo trên máy thử nghiệm sức bền cơ lý thực phẩm vạn năng  Nghiên cứu tăng vị của kẹo  Nghiên cứu tăng độ bền của bề mặt kẹo. 2. Kiến nghị:
  • 29. Em xin chân thành cảm ơn! HẾT 29