SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
TÀI LIỆU KẾ TOÁN
              HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


I. Khái niệm(hạch toán tài sản cố định)
       -   Tài sản cố định là những tài sản có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài, khi
           tham gia vào quá trình sản xuất, nó sẽ bị hao mòn dần và giá trị của nó
           được chuyển dịch từng phần vào chi phí sản xuất kinh doanh nhưng vẫn
           giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hỏng.
       -   Theo quy định hiện hành TSCĐ có giá trị từ 10 triệu trở lên, thời gian từ
           1 năm trở lên, và phải trích khấu hao phải theo quy định của bộ tài chính
           (203/2009/TT-BTC)
II. Phân loại
TSCĐ có nhiều loại và có đặc điểm yêu cầu quản lý khác nhau để thuận tiện cho
công tác hạch toán cần phải sắp xếp phân loại theo từng nhóm, hoặc nguồn hình
thành sẽ có 3 loại chủ yếu:
2.1.                     TSCĐ hữu hình: là tài sản có hình thái vật chất cụ thể, có
       thời gian sử dụng trên một năm hoặc bằng một năm như: máy móc, thiết bị,
       vật kiến trúc, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn…
2.2.                     TSCĐ vô hình: Tài sản này không có hình thái vật chất, có
       thời gian sử dụng trên một năm như phần mềm quản lý, bằng sáng chế,
       quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu
       hàng hoá…
2.3.                     TSCĐ thuê tài chính: Là tài sản DN đi thuê của các công ty
       cho thuê tài chính mà có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
       với quyền sở hữu tài sản cho DN Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao
       vào cuối thời hạn thuê.
    1. Khi kết thúc hợp đồng thuê, bên thuê được bên thuê được quyền lựa chọn mua
       lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng
       thuê tài chính.


                                                                                        1
2. Thời hạn cho thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê phải bằng
       60% cần thiết để khấu hao tài sản thuê.
   3. Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng ít nhất phải tương
       đương với giá của tài sản đó trên thị trường vào thời điểm ký kết hợp đồng.
   4. Mọi hợp đồng thuê TSCĐ nếu không thoả mãn các quy định trên thì được
       coi là TSCĐ thuê hoạt động.
III. Tài khoản sử dụng
       TK 211 "Tài sản cố định"
       - TK 2111 "TSCĐ hữu hình"
       - TK 2112 "TSCĐ thuê Tài chính"
       - TK 2113 "TSCĐVô hình"
   3.1. Kết cấu Tài khoản
                                 211
- Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm, - Nguyên giá tài sản giảm do điều
trao đổi, xây dựng cơ bản hoàn thành chuyển đơn vị khác hoặc đem đi trao
bàn giao đưa vào sử dụng, do các đơn vị đổi hoặc do nhường bán,đi góp vốn liên
tham gia liên doanh góp vốn, do được doanh.
biếu tặng, viện trợ.                      - Nguyên giá tài sản giảm do tháo bớt
- Điều chỉnh tăng nguyên giá của tài một hoặc một số bộ phận hoặc đánh giá
sản do xây lắp trang thiết bị thêm hoặc lại
do cải tạo nâng cấp, do đánh giá lại.
- Số dư nợ: Nguyên giá tài sản hiện có
của doanh nghiệp

   3.2. Xác định nguyên giá
Tuỳ theo tình hình của từng doanh nghiệp mà hình thành nên tài sản để xác định
nguyên giá của tài sản đó.
Vê nguyên tắc chung, nguyên giá tài sản bao gồm:
Giá mua tài sản + thuế nhập khẩu, TTĐB + các khoản chi phí có liên quan đến
việc mua bán, vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, trước bạ, chi phí sửa chữa
lớn, tân trang - đi các khoản giảm giá khi mua.


                                                                                 2
-                     Tài sản vô hình: Là toàn bộ chi phí thực tế mà doanh nghiệp
        phải bỏ ra để có tài sản đó tính đến thời điểm đưa tài sản đó và sử dụng vào
        theo dự kiến.
    -                     Đối với tài sản thuê tài chính: Nguyên giá của bên đi thuê
        bằng nguyên giá của bên cho thuê.
   3.3. Các hồ sơ giấy tờ liên quan cho một bộ tài sản
    -                     Tờ trình, kế hoạch phê duyệt mua
    -                     Các quyết định phê duyệt thầu, chỉ định thầu, báo giá theo
 yêu cầu
    -                     Hợp đồng mua tài sản
    -                     Tài liệu kỹ thuật về tiêu hao nhiên liệu của tài sản
    -                     Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán
    -                     Biên bản bàn giao mua bán, biên bản bàn giao đưa vào sử
        dụng có ký nhận của người sử dụng hoặc phụ trách
    -                     Biên bản nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
    -                     Biên bản góp vốn bằng tài sản, chứng thư thẩm định giá
        đánh giá lại tài sản góp vốn
    -                     Quyết định khấu hao gồm có số năm khấu hao, thời điểm
        khấu hao do Giám đốc, Kế toán trưởng phê duyệt
    -                     Mã tài sản theo sổ sách kế toán
    -                     Biên bản kiểm kê tài sản từng kỳ
    -                     Thẻ theo dõi tài sản cố định
    -                     Bộ hồ sơ thanh lý tài sản: Tờ trình thanh lý, phê duyệt
        thanh lý, hội đồng thanh lý, quyết định thanh lý, biên bản thanh lý, quyết
        định ngừng khấu hao, hoá đơn thanh lý photo
    -                     Quyêt định luân chuyển tài sản công ty từ bộ phận này sang
 bộ phận khác
    -                     Các tài liệu khác có liên quan.
Căn cứ vào các hồ sơ đó để kế toán lập thẻ kho và đăng ký vào sổ để theo dõi
TSCĐ của doanh nghiệp.
IV. Hạch toán Tài sản cố định

                                                                                            3
4.1.      Tăng tài sản cố định hữu hình
4.3.1.      Tăng TSCĐ do góp vốn
  Hồ sơ gồm:
                 Biên bản góp vốn
                 Biên bản giao nhận TSCĐ
                 Biên bản đánh giá lại TSCĐ, chứng thư thẩm định giá trị tài sản
                 Biên bản điều chuyển (Công ty mẹ điều chuyển cho công ty con
                   nhưng hạch toán phụ thuộc)
                 Hoá đơn GTGT nếu nhận vốn góp của một doanh nghiệp khác
                 Phiếu nhập kho TSCĐ
                 Hồ sơ quyền sỡ hữu, hồ sơ kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng tài sản, giấy
                   tờ bảo hành tài sản, hợp đồng bảo hiểm tài sản…
                 Giấy chứng nhận quyên sở hữu (nếu là tài sản sở hữu)
            *Trường hợp góp vốn là tài sản mới mua chưa có sử dụng, có hoá đơn hợp
  pháp được hội đồng giao nhận góp vốn chấp nhận thì giá trị vốn góp được xác
  nhận theo giá ghi trên hoá đơn bao gồm cả thuế GTGT. Bên nhận góp vốn được kê
  khai thuế GTGT ghi trên hoá đơn mua tài sản của bên góp.
            *Trường hợp cá nhân dùng tài sản thuộc sở hữu của mình như giá trị quyền
  sử dụng đất để thành lập doanh nghiệp tư nhân, văn phòng luật sư thì không phải
  làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản và quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp
  tư nhân.
            *Trường hợp không có chứng từ hợp pháp để chứng minh giá vốn của tài
  sản mang góp thì phải có văn bản định giá tài sản của ban tổ chức định giá để làm
  cơ sở hạch toán giá trị tài sản.
            *Trường hợp đối với cơ sở kinh doanh có tài sản góp vốn như góp vốn vào
  công ty con, điều chuyển tài sản xuống công ty con hạch toán độc lập, góp vốn
  liên doanh, liên kết thì phải có biên bản đánh giá lại và kèm theo bộ hồ sơ nguồn
  gốc tài sản, xuất hoá đơn GTGT kê khai nộp thuế.


  Bên nhận góp vốn, hạch toán:
                                                                                    4
Nợ TK 211, 213
           Nợ TK 1331
                     Có TK 411
         Bên góp vốn, hạch toán:
            Nợ TK 221,222,228
            Nợ TK 811 (Chênh lệch do đánh giá thấp hơn giá trị gốc)
                    Có TK 211, 213
                    Có TK 3331
                    Có TK 711 (Chênh lệch do đánh giá cao hơn giá trị gốc)
4.3.2.      Tăng do mua sắm
               Tờ trình, kế hoạch phê duyệt mua
               Các quyết định phê duyệt thầu, chỉ định thầu, báo giá theo yêu cầu
               Hợp đồng kinh tế (mua, bán)
               Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền của bên bán
               Hoá đơn GTGT
               Phiếu chi, UNC
               Biên bản bàn giao bản thiết kế kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, bảo
                    hành (nếu có)
               Thanh lý hợp đồng
               Giấy chứng nhận quyền sở hữu (nếu là tài sản sở hữu)


  Hạch toán         Nợ TK 211
                    Nợ TK 1331
                            Có TK 111, 112, 331
4.3.3.      Tăng do xây dựng cơ bản bàn giao
           Hồ sơ:
               Quyết định đưa tài sản từ xây dựng cơ bản vào sử dụng
               Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán công trình có giá trị
               Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng
           Hạch toán:     Nợ TK 211

                                                                                                5
Có TK 241
4.3.4.          Tăng do chuyển từ công cụ dụng cụ
                               Nợ TK 211
                                  Có TK 153
4.3.5.          Tăng tài sản cố định vô hình từ nội bộ doanh nghiệp
  Khi hình thành chi phí chưa xác định được khả năng hình thành TSCĐ vô hình,
  hạch toán: Nợ TK 241, 242, 142
                    Nợ TK 1331
                            Có TK 111, 112, 331
  Khi xét thấy việc triển khai có kết quả và thoả mãn đầy đủ các điều kiện hình
  thành TSCĐ vô hình, hạch toán: Nợ TK 2113
                                                  Có TK 241, 242, 142
         4.2.         Giảm tài sản cố định
4.3.1.        Giảm do nhượng bán, do thanh lý
  Hồ sơ:
          -                     Tờ trình thanh lý, phê duyệt thanh lý, Quyết định thanh lý
          -                     Biên bản thanh lý của Hội đồng thanh lý, biên bản đánh giá
              lại tài sản
          -                     Quyết định ngừng khấu hao
          -                     Hợp đồng bán tài sản thanh lý
          -                     Hoá đơn GTGT bán tài sản thanh lý
          -                     Hoá đơn GTGT chi phí thanh lý (vận chuyển đến nơi khách
              hàng mua…)
              *       Nợ TK 111, 112, 131
                             Có TK 711
                             Có TK 3331
              *       Nợ TK 214 (Số dư trích khấu hao)
                      Nợ TK 811 (Chênh lệch giữa số đã trích khấu hao - Nguyên giá tài
  sản)
                            Có TK 211 (Nguyên giá tài sản)
              *       Nợ TK 811 (chi phí thanh lý)

                                                                                                     6
Có TK 111, 112, 331


4.3.2.          Giảm do chuyển thành công cụ dụng cụ
                      Nợ TK 153
                         Có TK 211
4.3.3.          Giảm do góp vốn liên doanh, liên kết
                       Nợ TK 221,222,228
                       Nợ TK 811 (Chênh lệch do đánh giá thấp hơn giá trị gốc)
                              Có TK 211, 213
                              Có TK 3331
                              Có TK 711 (Chênh lệch do đánh giá cao hơn giá trị gốc)


4.3.4.      Giảm do thiếu do kiểm kê
                      Nợ TK 1381 (chưa xử lý)
                      Nợ TK 811 (Đưa vào chi phí)
                      Nợ TK 334 (Trừ vào lương người chịu trách nhiệm)
                         Có TK 211


         4.3.         Hạch toán Tài sản cố định đi thuê và cho thuê
4.3.1.      Đi thuê hoạt động:
            Ở đơn vị thuê không có quyền sở hữu, chỉ có quyền sử dụng trong thời gian
  nhất định được ghi trong hợp đồng thuê, trong thời gian thuê đơn vị phải có trách
  nhiệm bảo quản, lưu giữ TSCĐ đó.
            * Bên đi thuê hạch toán:
                          Hạch toán tiền thuê
            Nợ TK 154, 642, 627 (tiền thuê 1 tháng)
            Nợ TK 142,242 (tiền thuê nhiều tháng)        Tổng giá trị hoá đơn phí thuê
            Nợ TK 1331

                          Có TK 111, 112, 331
            Đồng thời ghi          Nợ TK 001
                          Hàng tháng phân bổ:
                                                                                         7
Nợ TK 154, 642
                        Có TK 142, 242
              * Bên cho thuê
                         Hạch toán chi phí cho thuê (khấu hao)
                     Nợ TK 154
                         Có TK 214
                         Hạch toán doanh thu cho thuê:
          -                     Nếu khách hàng thuê trả tiền cho nhiều kỳ thì phải hoạch
              toán vào TK 3387
                             Nợ TK 111, 112, 131
                                 Có TK 511
                                Có TK 3331
          -                     Nếu khách hàng thuê trả tiền cho nhiều kỳ thì phải hoạch
              toán vào TK 3387
                                Nợ TK 111, 112
                                 Có TK 3387 (doanh thu chưa thực hiện)
                                 Có TK 3331
          -                     Hạch toán doanh thu từng kỳ
                             Nợ TK 3387 (từng tháng)
                                 Có TK 511
4.3.2.        Thuê tài chính:
         4.3.2.1.    Trường hợp nợ gốc phải trả về thuê tài chính xác định theo giá mua
                     chưa có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho
                     thuê.

                      Khi nhận TSCĐ thuê tài chính
           Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính (Giá chưa có thuế GTGT)
                    Có TK 342 - Nợ dài hạn (Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền
                                   thuê tối thiểu hoặc giá trị hợp lý của tài sản thuê trừ (-)
                                   Số nợ gốc phải trả kỳ này)
                    Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả (Số nợ gốc phải trả kỳ này).

                                                                                            8
 Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính
                được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:
   Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính
             Có TK 142, 111, 112

              Cuối niên độ kế toán, căn cứ vào hợp đồng thuê tài sản xác định
                số nợ gốc thuê tài chính đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp
                theo, ghi:
   Nợ TK 342 - Nợ dài hạn
             Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.

              Định kỳ, nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài chính:
  Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Tiền lãi thuê trả kỳ này)
  Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả (Nợ gốc trả kỳ này)
  Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)
             Có các TK 111, 112

              Khi nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài sản nhưng doanh
                nghiệp chưa trả tiền ngay, ghi:
  Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Tiền lãi thuê)
  Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)
             Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.


4.3.2.2.     Khi trả lại TSCĐ thuê tài chính theo quy định của hợp đồng thuê cho
             bên cho thuê, kế toán ghi giảm giá trị TSCĐ thuê tài chính, ghi:
  Nợ TK 214
     Có TK 212
4.3.2.3. Trường hợp trong hợp đồng thuê tài sản quy định bên đi thuê chỉ
             thuê hết một phần giá trị tài sản, sau đó mua lại thì khi nhận chuyển
             giao quyền sở hữu tài sản
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
           Có TK 212 - TSCĐ thuê tài chính (Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài
                       chính)
           Có các TK 111, 112,... (Số tiền phải trả thêm).
                                                                                 9
Đồng thời chuyển giá trị hao mòn, ghi:
           Nợ TK 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
                     Có TK 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình.


   4.4.       Hạch toán sửa chữa TSCĐ.
-Bảo dưỡng:
                    Nợ TK 154, 642
                    Nợ TK 1331
                          Có TK 111, 112, 331
-Sửa chữa không làm biến dạng TSCĐ
                    Nợ TK 142, 242
                     Nợ TK 1331
                          Có TK 111, 112, 331
-Sửa chữa lớn, nâng cấp
                    Nợ TK 241
                    Nợ TK 1331
                          Có TK 111, 112, 331
-Tập hợp chi phí để kết toán phần đã chi
                    Nợ TK 211 (tăng giá TSCĐ)
                          Có TK 241
   4.5.       Hạch toán khấu hao TSCĐ
Theo thông tư 203/2009/TT_BTC, có 3 phương pháp khấu hao:
            +Phương pháp khấu hao đường thẳng
            +Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
            +Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
           Hiện nay các DN áp dụng chủ yếu theo phương pháp trích khấu hao theo
           đường thẳng:
Công thức:
                    Mức trích khấu hao                Nguyên giá TSCĐ
                                                =     Thời gian sử dụng
                      bình quân năm



                Mức trích khấu hao                  Mức trích khấu hao bình quân năm
                                           =
                  bình quân tháng                               12 tháng
                                                                                       10
Ví dụ:
Có tô tô là tài sản 480tr tăng từ ngày 01/01/2010
             Mức trích khấu hao                    480.000.000
                                           =                     =60.000.000/năm
               bình quân năm                         8 năm

             Mức trích khấu hao                     60.000.000
                                           =                     =5.000.000/tháng
              bình quân tháng                       12 tháng

Định khoản    Nợ TK 154, 642, 641, 627
                          Có TK 214

Tài liệu tham khảo:
                      -     Lớp học kế toán thuế
                      -     Học kế toán tổng hơp
                      -     Dịch vụ kế toán thuế




                                                                                    11

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngBiện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngSBLAW
 
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinh
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinhChuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinh
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinhNy Mi-nhon
 
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuocta_la_ta_157
 
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn ôn thi tư vấn thuế
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn   ôn thi tư vấn thuếBài giảng phần iv tài sản dài hạn   ôn thi tư vấn thuế
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn ôn thi tư vấn thuếNgoc Tran
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietinbankDap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbankdinhnguyenvn
 
Thong tu 33 - Bo Tai Chinh
Thong tu 33 -  Bo Tai ChinhThong tu 33 -  Bo Tai Chinh
Thong tu 33 - Bo Tai Chinhghostman6789
 
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHải Đào
 
Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011cuong2208
 
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200Xu ly chenh lech ty gia theo tt200
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200Phan Mem Erp Omega
 
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫuHợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫukim chi
 

Was ist angesagt? (12)

Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngBiện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
 
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinh
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinhChuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinh
Chuẩn mực-3.-tai-san-huu-hinh
 
Tscd.
Tscd.Tscd.
Tscd.
 
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc
2011 tt btc 19 quyet toan du an von nha nuoc
 
Tl bds dau tu
Tl   bds dau tuTl   bds dau tu
Tl bds dau tu
 
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn ôn thi tư vấn thuế
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn   ôn thi tư vấn thuếBài giảng phần iv tài sản dài hạn   ôn thi tư vấn thuế
Bài giảng phần iv tài sản dài hạn ôn thi tư vấn thuế
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi VietinbankDap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietinbank
 
Thong tu 33 - Bo Tai Chinh
Thong tu 33 -  Bo Tai ChinhThong tu 33 -  Bo Tai Chinh
Thong tu 33 - Bo Tai Chinh
 
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
 
Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011
 
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200Xu ly chenh lech ty gia theo tt200
Xu ly chenh lech ty gia theo tt200
 
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫuHợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư  - bản mẫu
Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
 

Andere mochten auch

Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhNgọc Ánh Nguyễn
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội tosercoNguyen Minh Chung Neu
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưTuấn Anh
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaPhi Lê
 
Bai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bkBai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bkMichael Scofield
 
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) Tuấn Anh
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Tuấn Anh
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhHướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhtuvantfa
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 

Andere mochten auch (15)

Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
bao cao tai san co dinh - Thao
bao cao tai san co dinh - Thaobao cao tai san co dinh - Thao
bao cao tai san co dinh - Thao
 
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
.Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định hữu hình công ty Hà Nội toserco
 
Biên ban ban giao tscd
Biên ban ban giao tscdBiên ban ban giao tscd
Biên ban ban giao tscd
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc Địa
 
Bai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bkBai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bk
 
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhHướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 

Ähnlich wie Hạch toán tài sản cố đinh

Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxChương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxtngbi63
 
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.Công ty CP Tư Vấn Thuế VINATAX
 
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđ
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđHướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđ
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđDich vu ke toan o Vinh Long
 
45 2013 tt-btc_183508
45 2013 tt-btc_18350845 2013 tt-btc_183508
45 2013 tt-btc_183508Hồng Ngọc
 
Cm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichCm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichKim Loan Nguyen
 
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANK
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANKDAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANK
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANKPham Dinh Nguyen
 
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCD
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCDSo sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCD
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCDTony Auditor
 
Thông tu 45 2013-btc
Thông tu 45 2013-btcThông tu 45 2013-btc
Thông tu 45 2013-btcnhonhanh83
 
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdfAnhkhoaPham3
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhMộc Mộc
 
kiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhkiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhtrungan88
 
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdfPHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdfntmtam2002
 
Chuẩn mục 04
Chuẩn mục 04Chuẩn mục 04
Chuẩn mục 04thanhch
 
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptKE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptTrngThMHoa2
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lamChris Christy
 

Ähnlich wie Hạch toán tài sản cố đinh (20)

Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptxChương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
Chương 4_Kế toán tài sản dài hạn.pptx
 
Tt 45
Tt 45Tt 45
Tt 45
 
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.
Thông tư 45: Quản lý và trích khấu hao TSCĐ mới nhất 2013.
 
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđ
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđHướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđ
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tscđ
 
45 2013 tt-btc_183508
45 2013 tt-btc_18350845 2013 tt-btc_183508
45 2013 tt-btc_183508
 
Cm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trichCm05 huongdan tt23_trich
Cm05 huongdan tt23_trich
 
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANK
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANKDAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANK
DAP AN CO GIAI THICH DE THI VIETINBANK
 
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCD
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCDSo sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCD
So sanh TT45/2013 và TT203/209 ve TSCD
 
Thông tu 45 2013-btc
Thông tu 45 2013-btcThông tu 45 2013-btc
Thông tu 45 2013-btc
 
No phai tra 4
No phai tra   4No phai tra   4
No phai tra 4
 
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
18QuyCheQuyDinhDHYHN20121853.pdf
 
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản nợ phải trả
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản nợ phải trảCơ sở lý luận về kế toán các khoản nợ phải trả
Cơ sở lý luận về kế toán các khoản nợ phải trả
 
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty khách sạn du lịch, 9đ
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty khách sạn du lịch, 9đ Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty khách sạn du lịch, 9đ
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty khách sạn du lịch, 9đ
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinh
 
kiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố địnhkiểm toán tài sản cố định
kiểm toán tài sản cố định
 
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdfPHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
PHULUC03_TTTN_211_198909090999467381.pdf
 
Chuẩn mục 04
Chuẩn mục 04Chuẩn mục 04
Chuẩn mục 04
 
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.pptKE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
KE TOAN TAI CHINH 2 -chuan.ppt
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 

Hạch toán tài sản cố đinh

  • 1. TÀI LIỆU KẾ TOÁN HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH I. Khái niệm(hạch toán tài sản cố định) - Tài sản cố định là những tài sản có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài, khi tham gia vào quá trình sản xuất, nó sẽ bị hao mòn dần và giá trị của nó được chuyển dịch từng phần vào chi phí sản xuất kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hỏng. - Theo quy định hiện hành TSCĐ có giá trị từ 10 triệu trở lên, thời gian từ 1 năm trở lên, và phải trích khấu hao phải theo quy định của bộ tài chính (203/2009/TT-BTC) II. Phân loại TSCĐ có nhiều loại và có đặc điểm yêu cầu quản lý khác nhau để thuận tiện cho công tác hạch toán cần phải sắp xếp phân loại theo từng nhóm, hoặc nguồn hình thành sẽ có 3 loại chủ yếu: 2.1. TSCĐ hữu hình: là tài sản có hình thái vật chất cụ thể, có thời gian sử dụng trên một năm hoặc bằng một năm như: máy móc, thiết bị, vật kiến trúc, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn… 2.2. TSCĐ vô hình: Tài sản này không có hình thái vật chất, có thời gian sử dụng trên một năm như phần mềm quản lý, bằng sáng chế, quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu hàng hoá… 2.3. TSCĐ thuê tài chính: Là tài sản DN đi thuê của các công ty cho thuê tài chính mà có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho DN Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. 1. Khi kết thúc hợp đồng thuê, bên thuê được bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính. 1
  • 2. 2. Thời hạn cho thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê phải bằng 60% cần thiết để khấu hao tài sản thuê. 3. Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng ít nhất phải tương đương với giá của tài sản đó trên thị trường vào thời điểm ký kết hợp đồng. 4. Mọi hợp đồng thuê TSCĐ nếu không thoả mãn các quy định trên thì được coi là TSCĐ thuê hoạt động. III. Tài khoản sử dụng TK 211 "Tài sản cố định" - TK 2111 "TSCĐ hữu hình" - TK 2112 "TSCĐ thuê Tài chính" - TK 2113 "TSCĐVô hình" 3.1. Kết cấu Tài khoản 211 - Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm, - Nguyên giá tài sản giảm do điều trao đổi, xây dựng cơ bản hoàn thành chuyển đơn vị khác hoặc đem đi trao bàn giao đưa vào sử dụng, do các đơn vị đổi hoặc do nhường bán,đi góp vốn liên tham gia liên doanh góp vốn, do được doanh. biếu tặng, viện trợ. - Nguyên giá tài sản giảm do tháo bớt - Điều chỉnh tăng nguyên giá của tài một hoặc một số bộ phận hoặc đánh giá sản do xây lắp trang thiết bị thêm hoặc lại do cải tạo nâng cấp, do đánh giá lại. - Số dư nợ: Nguyên giá tài sản hiện có của doanh nghiệp 3.2. Xác định nguyên giá Tuỳ theo tình hình của từng doanh nghiệp mà hình thành nên tài sản để xác định nguyên giá của tài sản đó. Vê nguyên tắc chung, nguyên giá tài sản bao gồm: Giá mua tài sản + thuế nhập khẩu, TTĐB + các khoản chi phí có liên quan đến việc mua bán, vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, trước bạ, chi phí sửa chữa lớn, tân trang - đi các khoản giảm giá khi mua. 2
  • 3. - Tài sản vô hình: Là toàn bộ chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản đó tính đến thời điểm đưa tài sản đó và sử dụng vào theo dự kiến. - Đối với tài sản thuê tài chính: Nguyên giá của bên đi thuê bằng nguyên giá của bên cho thuê. 3.3. Các hồ sơ giấy tờ liên quan cho một bộ tài sản - Tờ trình, kế hoạch phê duyệt mua - Các quyết định phê duyệt thầu, chỉ định thầu, báo giá theo yêu cầu - Hợp đồng mua tài sản - Tài liệu kỹ thuật về tiêu hao nhiên liệu của tài sản - Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán - Biên bản bàn giao mua bán, biên bản bàn giao đưa vào sử dụng có ký nhận của người sử dụng hoặc phụ trách - Biên bản nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng - Biên bản góp vốn bằng tài sản, chứng thư thẩm định giá đánh giá lại tài sản góp vốn - Quyết định khấu hao gồm có số năm khấu hao, thời điểm khấu hao do Giám đốc, Kế toán trưởng phê duyệt - Mã tài sản theo sổ sách kế toán - Biên bản kiểm kê tài sản từng kỳ - Thẻ theo dõi tài sản cố định - Bộ hồ sơ thanh lý tài sản: Tờ trình thanh lý, phê duyệt thanh lý, hội đồng thanh lý, quyết định thanh lý, biên bản thanh lý, quyết định ngừng khấu hao, hoá đơn thanh lý photo - Quyêt định luân chuyển tài sản công ty từ bộ phận này sang bộ phận khác - Các tài liệu khác có liên quan. Căn cứ vào các hồ sơ đó để kế toán lập thẻ kho và đăng ký vào sổ để theo dõi TSCĐ của doanh nghiệp. IV. Hạch toán Tài sản cố định 3
  • 4. 4.1. Tăng tài sản cố định hữu hình 4.3.1. Tăng TSCĐ do góp vốn Hồ sơ gồm:  Biên bản góp vốn  Biên bản giao nhận TSCĐ  Biên bản đánh giá lại TSCĐ, chứng thư thẩm định giá trị tài sản  Biên bản điều chuyển (Công ty mẹ điều chuyển cho công ty con nhưng hạch toán phụ thuộc)  Hoá đơn GTGT nếu nhận vốn góp của một doanh nghiệp khác  Phiếu nhập kho TSCĐ  Hồ sơ quyền sỡ hữu, hồ sơ kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng tài sản, giấy tờ bảo hành tài sản, hợp đồng bảo hiểm tài sản…  Giấy chứng nhận quyên sở hữu (nếu là tài sản sở hữu) *Trường hợp góp vốn là tài sản mới mua chưa có sử dụng, có hoá đơn hợp pháp được hội đồng giao nhận góp vốn chấp nhận thì giá trị vốn góp được xác nhận theo giá ghi trên hoá đơn bao gồm cả thuế GTGT. Bên nhận góp vốn được kê khai thuế GTGT ghi trên hoá đơn mua tài sản của bên góp. *Trường hợp cá nhân dùng tài sản thuộc sở hữu của mình như giá trị quyền sử dụng đất để thành lập doanh nghiệp tư nhân, văn phòng luật sư thì không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản và quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp tư nhân. *Trường hợp không có chứng từ hợp pháp để chứng minh giá vốn của tài sản mang góp thì phải có văn bản định giá tài sản của ban tổ chức định giá để làm cơ sở hạch toán giá trị tài sản. *Trường hợp đối với cơ sở kinh doanh có tài sản góp vốn như góp vốn vào công ty con, điều chuyển tài sản xuống công ty con hạch toán độc lập, góp vốn liên doanh, liên kết thì phải có biên bản đánh giá lại và kèm theo bộ hồ sơ nguồn gốc tài sản, xuất hoá đơn GTGT kê khai nộp thuế. Bên nhận góp vốn, hạch toán: 4
  • 5. Nợ TK 211, 213 Nợ TK 1331 Có TK 411 Bên góp vốn, hạch toán: Nợ TK 221,222,228 Nợ TK 811 (Chênh lệch do đánh giá thấp hơn giá trị gốc) Có TK 211, 213 Có TK 3331 Có TK 711 (Chênh lệch do đánh giá cao hơn giá trị gốc) 4.3.2. Tăng do mua sắm  Tờ trình, kế hoạch phê duyệt mua  Các quyết định phê duyệt thầu, chỉ định thầu, báo giá theo yêu cầu  Hợp đồng kinh tế (mua, bán)  Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền của bên bán  Hoá đơn GTGT  Phiếu chi, UNC  Biên bản bàn giao bản thiết kế kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, bảo hành (nếu có)  Thanh lý hợp đồng  Giấy chứng nhận quyền sở hữu (nếu là tài sản sở hữu) Hạch toán Nợ TK 211 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 4.3.3. Tăng do xây dựng cơ bản bàn giao Hồ sơ:  Quyết định đưa tài sản từ xây dựng cơ bản vào sử dụng  Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán công trình có giá trị  Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng Hạch toán: Nợ TK 211 5
  • 6. Có TK 241 4.3.4. Tăng do chuyển từ công cụ dụng cụ Nợ TK 211 Có TK 153 4.3.5. Tăng tài sản cố định vô hình từ nội bộ doanh nghiệp Khi hình thành chi phí chưa xác định được khả năng hình thành TSCĐ vô hình, hạch toán: Nợ TK 241, 242, 142 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 Khi xét thấy việc triển khai có kết quả và thoả mãn đầy đủ các điều kiện hình thành TSCĐ vô hình, hạch toán: Nợ TK 2113 Có TK 241, 242, 142 4.2. Giảm tài sản cố định 4.3.1. Giảm do nhượng bán, do thanh lý Hồ sơ: - Tờ trình thanh lý, phê duyệt thanh lý, Quyết định thanh lý - Biên bản thanh lý của Hội đồng thanh lý, biên bản đánh giá lại tài sản - Quyết định ngừng khấu hao - Hợp đồng bán tài sản thanh lý - Hoá đơn GTGT bán tài sản thanh lý - Hoá đơn GTGT chi phí thanh lý (vận chuyển đến nơi khách hàng mua…) * Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 711 Có TK 3331 * Nợ TK 214 (Số dư trích khấu hao) Nợ TK 811 (Chênh lệch giữa số đã trích khấu hao - Nguyên giá tài sản) Có TK 211 (Nguyên giá tài sản) * Nợ TK 811 (chi phí thanh lý) 6
  • 7. Có TK 111, 112, 331 4.3.2. Giảm do chuyển thành công cụ dụng cụ Nợ TK 153 Có TK 211 4.3.3. Giảm do góp vốn liên doanh, liên kết Nợ TK 221,222,228 Nợ TK 811 (Chênh lệch do đánh giá thấp hơn giá trị gốc) Có TK 211, 213 Có TK 3331 Có TK 711 (Chênh lệch do đánh giá cao hơn giá trị gốc) 4.3.4. Giảm do thiếu do kiểm kê Nợ TK 1381 (chưa xử lý) Nợ TK 811 (Đưa vào chi phí) Nợ TK 334 (Trừ vào lương người chịu trách nhiệm) Có TK 211 4.3. Hạch toán Tài sản cố định đi thuê và cho thuê 4.3.1. Đi thuê hoạt động: Ở đơn vị thuê không có quyền sở hữu, chỉ có quyền sử dụng trong thời gian nhất định được ghi trong hợp đồng thuê, trong thời gian thuê đơn vị phải có trách nhiệm bảo quản, lưu giữ TSCĐ đó. * Bên đi thuê hạch toán:  Hạch toán tiền thuê Nợ TK 154, 642, 627 (tiền thuê 1 tháng) Nợ TK 142,242 (tiền thuê nhiều tháng) Tổng giá trị hoá đơn phí thuê Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 Đồng thời ghi Nợ TK 001  Hàng tháng phân bổ: 7
  • 8. Nợ TK 154, 642 Có TK 142, 242 * Bên cho thuê  Hạch toán chi phí cho thuê (khấu hao) Nợ TK 154 Có TK 214  Hạch toán doanh thu cho thuê: - Nếu khách hàng thuê trả tiền cho nhiều kỳ thì phải hoạch toán vào TK 3387 Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511 Có TK 3331 - Nếu khách hàng thuê trả tiền cho nhiều kỳ thì phải hoạch toán vào TK 3387 Nợ TK 111, 112 Có TK 3387 (doanh thu chưa thực hiện) Có TK 3331 - Hạch toán doanh thu từng kỳ Nợ TK 3387 (từng tháng) Có TK 511 4.3.2. Thuê tài chính: 4.3.2.1. Trường hợp nợ gốc phải trả về thuê tài chính xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê.  Khi nhận TSCĐ thuê tài chính Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính (Giá chưa có thuế GTGT) Có TK 342 - Nợ dài hạn (Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu hoặc giá trị hợp lý của tài sản thuê trừ (-) Số nợ gốc phải trả kỳ này) Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả (Số nợ gốc phải trả kỳ này). 8
  • 9.  Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi: Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính Có TK 142, 111, 112  Cuối niên độ kế toán, căn cứ vào hợp đồng thuê tài sản xác định số nợ gốc thuê tài chính đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo, ghi: Nợ TK 342 - Nợ dài hạn Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.  Định kỳ, nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài chính: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Tiền lãi thuê trả kỳ này) Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả (Nợ gốc trả kỳ này) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có các TK 111, 112  Khi nhận được hoá đơn thanh toán tiền thuê tài sản nhưng doanh nghiệp chưa trả tiền ngay, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Tiền lãi thuê) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả. 4.3.2.2. Khi trả lại TSCĐ thuê tài chính theo quy định của hợp đồng thuê cho bên cho thuê, kế toán ghi giảm giá trị TSCĐ thuê tài chính, ghi: Nợ TK 214 Có TK 212 4.3.2.3. Trường hợp trong hợp đồng thuê tài sản quy định bên đi thuê chỉ thuê hết một phần giá trị tài sản, sau đó mua lại thì khi nhận chuyển giao quyền sở hữu tài sản Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Có TK 212 - TSCĐ thuê tài chính (Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính) Có các TK 111, 112,... (Số tiền phải trả thêm). 9
  • 10. Đồng thời chuyển giá trị hao mòn, ghi: Nợ TK 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Có TK 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình. 4.4. Hạch toán sửa chữa TSCĐ. -Bảo dưỡng: Nợ TK 154, 642 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 -Sửa chữa không làm biến dạng TSCĐ Nợ TK 142, 242 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 -Sửa chữa lớn, nâng cấp Nợ TK 241 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 -Tập hợp chi phí để kết toán phần đã chi Nợ TK 211 (tăng giá TSCĐ) Có TK 241 4.5. Hạch toán khấu hao TSCĐ Theo thông tư 203/2009/TT_BTC, có 3 phương pháp khấu hao:  +Phương pháp khấu hao đường thẳng  +Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh  +Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm Hiện nay các DN áp dụng chủ yếu theo phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng: Công thức: Mức trích khấu hao Nguyên giá TSCĐ = Thời gian sử dụng bình quân năm Mức trích khấu hao Mức trích khấu hao bình quân năm = bình quân tháng 12 tháng 10
  • 11. Ví dụ: Có tô tô là tài sản 480tr tăng từ ngày 01/01/2010 Mức trích khấu hao 480.000.000 = =60.000.000/năm bình quân năm 8 năm Mức trích khấu hao 60.000.000 = =5.000.000/tháng bình quân tháng 12 tháng Định khoản Nợ TK 154, 642, 641, 627 Có TK 214 Tài liệu tham khảo: - Lớp học kế toán thuế - Học kế toán tổng hơp - Dịch vụ kế toán thuế 11