SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 31
GVHD: Thầy Lê Đức Long
        Cô Nguyễn Thị Ngọc Hoa
SVTH:   Trương Thị Thùy Dung
Lớp :   Tin 4 – K35103008
Chương trình Tin học 11


 Chương 1                                                   Chương
              Chương   Chương                                   6
    Một số       2                   Chương     Chương
                           3             4          5       Chương
 khái niệm
              Chương   Cấu trúc                               trình
 cơ bản lập                          Kiểu dữ     Tệp và      con và
               trình   rẽ nhánh
   trình và
                đơn                   liệu có   thao tác       lập
 ngôn ngữ               và lặp       cấu trúc    với tệp
               giản                                         trình có
  lập trình                                                 cấu trúc



                                                        Chuẩn
Mục tiêu                                                 kiến
                        Bài 11: Kiểu
bài dạy                 mảng (4, 0, 0)                 thức, kĩ
                                                         năng


                                                                       2
Giả định:
   Sĩ số lớp học : 40, được chia thành 4 nhóm.
   Giáo viên có trang Moodle dùng để giảng dạy bộ môn.
  (http://dungttt.moodlehub.com/)
   Mỗi học sinh đều có tài khoản trên trang Moodle của
  giáo viên và được giáo viên hướng dẫn cách sử dụng từ
 Học sinh tham giatuần học sinh phải lên và giảiMoodle
  đầu năm học. Hàng thảo luận, thắc mắc trang đáp
thắc thamtrên diễn hoạt động học tập online. Học sinh tham
  để mắc gia các đàn.
 Sau mỗi tiết học, học sinh lên trang Moodle của giáo
  gia tích cực sẽ được cộng điểm, học sinh không tham gia
viên sẽ bị trừ điểm (Điểmgì mình trừ sẽ được tính tiết học
  thì để ghi nhận những cộng / học được trong vào điểm
đó bằng những từ khóa, nội dung ngắn gọn, súc tích.
  kiểm tra miệng).
 Làm bài tập assignment chiếu, máy tính của giáo viên
   Lớp học có trang bị máy
  có kết nối Internet.


                                                         3
Mục tiêu toàn bài:
Kiến thức:
 Hiểu khái niệm mảng một chiều.
 Hiểu cách khai báo và truy cập đến từng
phần tử của mảng.
 Hiểu rõ hơn về thuật toán tìm số lớn nhất và
thuật toán sắp xếp.
 Biết được cách khai báo mảng 2 chiều, tham
chiếu đến 1 phần tử trong mảng.
 Hiểu được bản chất mảng 2 chiều chính là
mảng 1 chiều mà mỗi phần tử của nó lại là mảng
1 chiều.


                                                 4
Mục tiêu toàn bài:
Kỹ năng:
 Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản
với kiểu dữ liệu mảng một chiều.
 Thực hiện khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần
tử của mảng.
 Cài đặt được thuật toán tìm số lớn nhất trong mảng một
chiều có n phần tử nguyên.
 Cài đặt được thuật toán sắp xếp mảng một chiều có n
phần tử nguyên.
 Cài đặt được thuật toán tìm kiếm nhị phân.
 Thực hiện được các thao tác khai báo mảng (chủ yếu
là mảng một chiều có n phần tử kiểu nguyên).


                                                           5
Điểm trọng tâm, điểm khó:
       Điểm trọng tâm
• Khái niệm mảng 1 chiều, khai báo và thao tác với mảng 1 chiều.
• Cài đặt thuật toán giải bài toán tìm phần tử lớn nhất trong mảng bằng
  ngôn ngữ Pascal.
• Cài đặt thuật toán tráo đổi, qua đó giải bài toán sắp xếp dãy số
  nguyên bằng thuật toán tráo đổi.
• Khai báo và thao tác đơn giản trên cấu trúc mảng 2 chiều.

  Điểm khó
• Cấu trúc mảng 1 chiều, khái niệm hữu hạn, kiểu chỉ số, kiểu phần tử.
• Thuật toán tìm kiếm nhị phân, thuật toán sắp xếp.
• Viết được một chương trình cụ thể (có sử dụng mảng 2 chiều) từ một
  bài toán lập trình (VD: Sắp xếp mảng 2 chiều)


                                                                          6
Mục tiêu toàn bài:
Kỹ năng:
 Thực hiện được thao tác tham chiếu đến phần tử bất kỳ
bên trong mảng và một số thao tác khác trên mảng (nhập -
xuất giá trị cho phần tử trong mảng, …).
 Nhận biết đc các thành phần trong khai báo kiểu mảng
1 chiều.
 Nhận biết định danh của một phần tử mảng 2 chiều
xuất hiện trong 1 chương trình, cách tham chiếu đến phần
tử trong mảng.
 Viết đc khai báo mảng 2 chiều với các chỉ số thuộc kiểu
nguyên.
 Làm việc nhóm.



                                                            7
Đối tượng:

 HS lớp 11A1.
 Kiến thức đã biết: Học sinh đã biết cách khai báo
  một số kiểu dữ liệu chuẩn, thuật toán tráo đổi đã
  được học ở lớp 10, thủ tục vào/ra đơn giản, cấu
  trúc lặp.
 Khả năng biết: Học sinh có thể liên hệ thực tế để
  liên tưởng đến kiểu mảng một chiều (xếp hàng mua
  vé, các chuồng gia súc trong trang trại…) và mảng
  hai chiều (dãy ghế trong rạp chiếu phim, thùng chứa
  các chai nước ngọt, vỉ trứng...)


                                                        8
Kịch bản dạy học
                                       Hoạt động 2
           Hoạt động 1:               Mở đầu (5 phút)
          Chuẩn bị ở nhà


                                              Hoạt động 3: Khái
                            Kiểu
 Hoạt động 6 :                                niệm mảng 1 chiều
                            Mảng                   (5 phút)
Củng cố (5 phút)
                           (tiết 1)


                                      Hoạt động 4: Khai báo
 Hoạt động 5 : Bài tập
                                      mảng 1 chiều, thao tác
   ví dụ (10 phút)
                                       với mảng. (20 phút)


                                                                  9
Kịch bản dạy học
                      Hoạt động 1:
                     Chuẩn bị ở nhà          Hoạt động 2
                                            Mở đầu (7 phút)
 Hoạt động 7 :
Củng cố (7 phút)                             Hoạt động 3: Nhóm 1
                           Kiểu Mảng        trình bày thuật toán tìm
                             (tiết 2)           số max (7 phút)
   Hoạt động 6 :
  Nhóm 4 trình bày
     (7 phút)
                                             Hoạt động 4: Nhóm 2
                                              trình bày (7 phút)
               Hoạt động 5 : Nhóm 3 trình
               bày thuật toán sắp xếp dãy
                    số tăng (10 phút)
                                                                       10
Kịch bản dạy học
                    Hoạt động 1
                   Mở đầu (7 phút)



                                          Hoạt động 2: Chạy tay
 Hoạt động 4 :       Kiểu Mảng           thuật toán sắp xếp dãy số
Củng cố (8 phút)       (tiết 3)                  (15 phút)



                   Hoạt động 3: Cài
                   đặt code cho thuật
                   toán sắp xếp dãy số
                   tăng (15 phút)

                                                                     11
Kịch bản dạy học

                                           Hoạt động 1
       Hoạt động 5 :
                                          Mở đầu (7 phút)
      Củng cố (8 phút)

                              Kiểu
                              Mảng
                                                 Hoạt động 2: Khái
                             (tiết 4)
                                                 niệm mảng 2 chiều
Hoạt động 4 : Bài tập                                 (8 phút)
  ví dụ (12 phút)

                         Hoạt động 3: Khai báo
                          mảng 2 chiều, tham
                          chiếu phần tử trong
                           mảng. (10 phút)
                                                                     12
Ứng dụng công nghệ:




                      13
Hoạt động 1: Chuẩn bị ở nhà
    Học sinh lên trang học tập Moodle để thảo luận về 2 bài toán
mà giáo viên đã đưa ra:




     Giáo viên theo dõi, ghi nhận quá trình hoạt động của học sinh
trên trang Moodle.
                                                                     15
Hoạt động 2: Mở đầu
Giáo viên:
• Nhận xét hoạt động của học sinh trong tuần qua trên
  trang Moodle.
• Nhận xét bài làm, nội dung thảo luận của học sinh.
  Cộng điểm khuyến khích cho học sinh đã trả lời đúng.
• Dựa vào các câu trả lời của học sinh trên diễn đàn để
  nêu lên khó khăn khi sử dụng kiểu dữ liệu đã học để
  giải quyết bài toán nhiệt độ. Từ đó đưa đến vấn đề:
  tính cần thiết sử dụng kiểu mảng 1 chiều trong lập
  trình.



                                                          16
Hoạt động 3: Khái niệm mảng 1 chiều

• Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
  “Mảng 1 chiều là gì?”
• Giáo viên cần đặt câu hỏi làm rõ các khái niệm: dãy
  hữu hạn, kiểu, thế nào là cùng kiểu? => Gặp bài
  toán cần dùng đến 1 dãy số, cung kiểu dữ liệu để tính
  toán thì nghĩ ngay đến mảng 1 chiều.
• Dẫn dắt các em biết những yếu tố cần khi mô tả
  mảng 1 chiều.
• Yêu cầu học sinh xác định kiểu dữ liệu, kiểu chỉ số
  và đặt tên cho mảng dùng để giải quyết bài toán đã
  đặt ra ở đầu tiết (bài toán nhiệt độ).


                                                          17
Hoạt động 4: Khai báo, thao tác với mảng 1 chiều.
 Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết cách tạo
  kiểu dữ liệu mảng 1 chiều trong Pascal. Liên hệ giữa cú pháp khai
  báo mảng với những yếu tố cần khi mô tả mảng.
 Gọi 2 học sinh lên bảng viết khai báo mảng dùng cho bài toán
  Nhiệt độ theo mô tả ở hoạt động 3.
 Gọi học sinh khác cho ví dụ về mảng và viết khai báo cho mảng
  đó.
 Cho phép học sinh đặt câu hỏi để làm rõ các khai báo của bạn
  mình (Ý nghĩa của khai báo)
 Cho học sinh xem video về thứ tự duyệt các phần tử trong
  mảng, từ đó rút ra cách tham chiếu đến phần tử trong mảng và
  thấy được vai trò của câu lệnh For – do trong việc thao tác với
  mảng.
 Cho học sinh viết cấu trúc chung khi nhập mảng, xuất
  mảng, duyệt phần tử của mảng.
                                                                 18
Hoạt động 5: Bài tập ví dụ

• Giải quyết bài toán đặt ra ở đầu bài:
• Yêu cầu học sinh làm theo nhóm, nhóm nào
  làm tốt, nhanh nhất sẽ được cộng điểm.
• Nhận xét và bổ sung (nếu cần).
• Demo bài toán bằng Pascal




                                             19
Hoạt động 6: Củng cố
• Cho học sinh làm 5 câu hỏi trắc nghiệm nhanh
  để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
• Dặn học sinh làm bài tập số 5, 6 trang 79 SGK
  và nộp bài trên trang Moodle. Chi tiết cách nộp
  được quy định trong mục Assignment của tuần
  trên trang Moodle.
• Dặn học sinh xem trước bài mới và lên trang E-
  learning để down tài liệu, thảo luận giải quyết
  nhiệm vụ giáo viên giao cho từng nhóm trên
  trang Moodle.

                                                    20
Hoạt động 1: Chuẩn bị ở nhà
• Các nhóm lên trang Moodle của giáo viên để
  thảo luận nội dung bài giáo viên đã giao ở tiết 1.
• Sau đó viết bài báo cáo tổng hợp kết quả đã
  thảo luận, up lên Slideshare và nộp link cho giáo
  viên trước tiết học 3 ngày. Bài báo cáo có thể ở
  dạng word hoặc powerpoint.
• Giáo viên theo dõi, kiểm tra kết quả bài báo cáo
  và định hướng lại cho học sinh nếu học sinh làm
  lạc đề.



                                                   21
Hoạt động 2: Mở đầu
• Ổn định lớp
• Dựa vào yêu cầu, phân công ở tiết trước để
  hướng dẫn các nhóm chuẩn bị lên báo cáo.
Hoạt động 3: Nhóm 1 trình bày thuật toán
tìm số max .
• Nhóm 1 cử đại diện trình bày. Các nhóm khác lắng
  nghe nhóm 1 trình bày và đặt câu hỏi phản vấn để
  nhóm 1 giải quyết.
• Giáo viên nhận xét và bổ sung (nếu cần)


                                                 22
Hoạt động 4: Nhóm 2 trình bày
    • Nhóm 2 cử đại diện trình bày ý nghĩa các đoạn lệnh
      trogn VD1. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 2 trình bày
      và đặt câu hỏi phản vấn để nhóm 2 giải quyết.
    • Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần)


    Hoạt động 5: Nhóm 3 trình bày
•   Nhóm 3 cử đại diện trình bày Input, Output của bài toán
    “Sắp xếp dãy số nguyên tăng dần” và thuật toán tráo đổi.
    Các nhóm khác lắng nghe nhóm 3 trình bày và đặt câu
    hỏi phản vấn để nhóm 3 giải quyết.
•   Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần)

                                                           23
Hoạt động 6: Nhóm 4 trình bày
•   Nhóm 4 cử đại diện trình bày thuật toán sắp xếp dãy số
    tăng. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 4 trình bày và đặt
    câu hỏi phản vấn để nhóm 4 giải quyết.
•   Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần)


    Hoạt động 7: Củng cố
• Giáo viên nhận xét về cách làm việc của các nhóm: có hiệu
  quả không? Cần rút kinh nghiệm gì?
• Nhấn mạnh vào những điểm trọng tâm của bài: thuật toán
  tìm max và thuật toán sắp xếp dãy tăng.
• Yêu cầu học sinh về học bài và chuẩn bị bài mới
                                                         24
Hoạt động 1: Mở đầu
  • Gọi 1 học sinh lên bảng viết cú pháp khai báo mảng 1
    chiều, tham chiếu đến phần tử của mảng. Cho ví dụ cụ
    thể. Sau đó viết thuật toán sắp xếp dãy số nguyên tăng
    dần.
  • Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa.
Hoạt động 2: Chạy tay thuật toán sắp xếp dãy số
  • Cho học sinh xem phim về ví dụ sắp xếp dãy tăng dần.
  • Cho ví dụ khác, yêu cầu học sinh thực hiện sắp xếp dãy
    số đó theo thuật toán đã học. Sau 5 phút, gọi 1 học sinh
    lên bảng trình bày. Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét.


                                                            25
HĐ 3: Cài đặt code cho thuật toán sắp xếp dãy số tăng

  • Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận, dựa vào thuật
    toán để cài đặt từng đoạn chương trình (mỗi nhóm sẽ cài
    đặt một phần trong thuật toán). Sau đó ghép các đoạn
    lệnh lại, nhận xét, chuẩn hóa để được chương trình hoàn
    chỉnh.
Hoạt động 4: Củng cố
  • Nhấn mạnh những kiến thức quan trong trong bài.
  • Nhắc học sinh về làm bài kiểm tra online trên trang
    Moodle.
  • Nhắc học sinh về tích cực tham gia hoạt động trên
    Moodle.

                                                          26
Hoạt động 1: Mở đầu

• Ôn lại kiến thức trong bài “Kiểu mảng” (Tiết
  1, 2, 3). Nhấn mạnh lại cú pháp khai báo
  mảng 1 chiều và tham chiếu đến phần tử
  trong mảng.

• Mở đầu bài dạy và giới thiệu bài học




                                                 27
Hoạt động 2: Khái niệm mảng 2 chiều

Dựa vào ví dụ “Tính và in ra màn hình bảng nhân” để đặt câu
hỏi dẫn dắt học sinh nhận ra các đặc điểm của mảng 2 chiều.
Các câu hỏi sử dụng là:
• Mảng 2 chiều là gì?
• Em có nhận xét gì về cấu trúc của mỗi hàng trong mảng 2
  chiều?
• Cho học sinh tìm hiểu về bản chất của mảng 2 chiều bằng
  cách điền khuyết.
• Để mô tả kiểu mảng hai chiều, ta cần xác định những yếu
  tố chính nào?



                                                          28
Hoạt động 3: Khai báo, thao tác với mảng mảng 2 chiều
 Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết có mấy cách tạo
  kiểu dữ liệu mảng hai chiều. Các cách tạo như thế nào?
  Yêu cầu HS cho ví dụ minh họa.
 Gọi một HS khác cho biết ý nghĩa của lệnh mà bạn vừa viết.
 Chiếu lại bảng nhân và gợi ý cách cho HS cách truy cập đến
  các phần tử trong mảng và yêu cầu HS cho ví dụ và đưa ra
  cú pháp chung dựa vào cú pháp tham chiếu trong mảng 1
  chiều.
Nhấn mạnh với học sinh khi thao tác với mảng 2 chiều thì ta
cần dùng 2 vòng lặp (vòng lặp bên trong là duyệt các phần tử
của từng dòng – giống mảng 1 chiều; vòng lặp bên ngoài là
duyệt tất cả các dòng).
                                                          29
Hoạt động 4: Bài tập ví dụ
 Nghiên cứu chương trình trong ví dụ 1 trang 61 SGK.
   • Yêu cầu HS xác định cách tổ chức dữ liệu?
   • Nhiệm vụ chính của bài toán cần giải quyết?
   • Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp và cho biết ý
      nghĩa từng đoạn lệnh.
 Chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận và thực hiện yêu cầu
  sau: Sắp xếp các đoạn lệnh (mà giáo viên đã xáo trộn
  từ 1 chương trình) theo thứ tự đúng để được chương
  tình hoàn chỉnh.




                                                      30
Hoatk động 5: Củng cố

•   Cho học sinh trả lời câu hỏi trắc nghiệm
•   Ra bài tập về nhà: Viết chương trình tính tổng các
    phần tử dương trong mảng 2 chiều. (Gợi ý: Duyệt các
    phần tử trong mảng, kiểm tra xem phần tử đó có lớn
    hơn 0 hay không. Nếu lớn hơn 0 thì cộng dồn vào
    tổng). Dặn dò học sinh làm bài và nộp bài trên
    Moodle.
•   Dặn dò học sinh xem lại bài và chuẩn bị cho bài thực
    hành số 3.



                                                       31

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Tin 5CBT
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangLy hai
 
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Võ Tâm Long
 
Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11tin_k36
 
Bai.11.tot
Bai.11.totBai.11.tot
Bai.11.totsonnqsp
 
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Võ Tâm Long
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngHoàng Kỳ Anh
 
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghi
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghiKich ban day hoc bai 13_kieu ban ghi
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghiĐỏ Đậu
 
Kịch bản dạy học version 2
Kịch bản dạy học version 2Kịch bản dạy học version 2
Kịch bản dạy học version 2Kenny Fox
 
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)SP Tin K34
 
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocNhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocSP Tin K34
 
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)tin_k36
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 

Andere mochten auch (19)

Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mang
 
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
 
Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11
 
Bai.11.tot
Bai.11.totBai.11.tot
Bai.11.tot
 
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
 
Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghi
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghiKich ban day hoc bai 13_kieu ban ghi
Kich ban day hoc bai 13_kieu ban ghi
 
Kịch bản dạy học version 2
Kịch bản dạy học version 2Kịch bản dạy học version 2
Kịch bản dạy học version 2
 
Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 
Nmlt c08 mang2_chieu
Nmlt c08 mang2_chieuNmlt c08 mang2_chieu
Nmlt c08 mang2_chieu
 
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
 
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocNhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
 
Nmlt c07 mang1_chieu
Nmlt c07 mang1_chieuNmlt c07 mang1_chieu
Nmlt c07 mang1_chieu
 
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
 
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
 
Tin học lớp 8
Tin học lớp 8Tin học lớp 8
Tin học lớp 8
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 

Ähnlich wie Kich ban day hoc

Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hocK33LA-KG
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10Tin5VungTau
 
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10tin_k36
 
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10K33LA-KG
 
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2tin_k36
 
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11SP Tin K34
 
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10K33LA-KG
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Tin5VungTau
 
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11K33LA-KG
 
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11SP Tin K34
 
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]SP Tin K34
 
K33103245 NguyenthiMinhNghia
K33103245 NguyenthiMinhNghiaK33103245 NguyenthiMinhNghia
K33103245 NguyenthiMinhNghiaTin 5CBT
 
Ke hoach bai giang
Ke hoach bai giangKe hoach bai giang
Ke hoach bai giangChau Nguyen
 
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBangKiều Khoa
 

Ähnlich wie Kich ban day hoc (20)

Lê thị thanh trúc
Lê thị thanh trúcLê thị thanh trúc
Lê thị thanh trúc
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoc
 
K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9
 
K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9
 
K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9K33103273 lop11 chuong3_bai9
K33103273 lop11 chuong3_bai9
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
 
Bài 12
Bài 12Bài 12
Bài 12
 
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10
Kbdh bài 4 (tiết 1) lớp 10
 
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10
NguyenQuangSon k33103389_bai17_tinhoc10
 
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
 
Bài 12
Bài 12Bài 12
Bài 12
 
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11
PhuongNTB_bai10_chuong3_lop11
 
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
PhanXaLem_chuong1_bai2_lop10
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
 
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11
Tran thi mong dung -kbdh-c3- bai 10 lop 11
 
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11
NguyenThiBichPhuong_bai10_chuong3_lop11
 
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
Cac kieudulieuchuan[hoang khue]
 
K33103245 NguyenthiMinhNghia
K33103245 NguyenthiMinhNghiaK33103245 NguyenthiMinhNghia
K33103245 NguyenthiMinhNghia
 
Ke hoach bai giang
Ke hoach bai giangKe hoach bai giang
Ke hoach bai giang
 
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang
[KichBanDayHoc]_Nhom05_Tin10_Chuong03_Bai19_TaoVaLamViecVoiBang
 

Kich ban day hoc

  • 1. GVHD: Thầy Lê Đức Long Cô Nguyễn Thị Ngọc Hoa SVTH: Trương Thị Thùy Dung Lớp : Tin 4 – K35103008
  • 2. Chương trình Tin học 11 Chương 1 Chương Chương Chương 6 Một số 2 Chương Chương 3 4 5 Chương khái niệm Chương Cấu trúc trình cơ bản lập Kiểu dữ Tệp và con và trình rẽ nhánh trình và đơn liệu có thao tác lập ngôn ngữ và lặp cấu trúc với tệp giản trình có lập trình cấu trúc Chuẩn Mục tiêu kiến Bài 11: Kiểu bài dạy mảng (4, 0, 0) thức, kĩ năng 2
  • 3. Giả định:  Sĩ số lớp học : 40, được chia thành 4 nhóm.  Giáo viên có trang Moodle dùng để giảng dạy bộ môn. (http://dungttt.moodlehub.com/)  Mỗi học sinh đều có tài khoản trên trang Moodle của giáo viên và được giáo viên hướng dẫn cách sử dụng từ  Học sinh tham giatuần học sinh phải lên và giảiMoodle đầu năm học. Hàng thảo luận, thắc mắc trang đáp thắc thamtrên diễn hoạt động học tập online. Học sinh tham để mắc gia các đàn.  Sau mỗi tiết học, học sinh lên trang Moodle của giáo gia tích cực sẽ được cộng điểm, học sinh không tham gia viên sẽ bị trừ điểm (Điểmgì mình trừ sẽ được tính tiết học thì để ghi nhận những cộng / học được trong vào điểm đó bằng những từ khóa, nội dung ngắn gọn, súc tích. kiểm tra miệng).  Làm bài tập assignment chiếu, máy tính của giáo viên  Lớp học có trang bị máy có kết nối Internet. 3
  • 4. Mục tiêu toàn bài: Kiến thức:  Hiểu khái niệm mảng một chiều.  Hiểu cách khai báo và truy cập đến từng phần tử của mảng.  Hiểu rõ hơn về thuật toán tìm số lớn nhất và thuật toán sắp xếp.  Biết được cách khai báo mảng 2 chiều, tham chiếu đến 1 phần tử trong mảng.  Hiểu được bản chất mảng 2 chiều chính là mảng 1 chiều mà mỗi phần tử của nó lại là mảng 1 chiều. 4
  • 5. Mục tiêu toàn bài: Kỹ năng:  Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một chiều.  Thực hiện khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng.  Cài đặt được thuật toán tìm số lớn nhất trong mảng một chiều có n phần tử nguyên.  Cài đặt được thuật toán sắp xếp mảng một chiều có n phần tử nguyên.  Cài đặt được thuật toán tìm kiếm nhị phân.  Thực hiện được các thao tác khai báo mảng (chủ yếu là mảng một chiều có n phần tử kiểu nguyên). 5
  • 6. Điểm trọng tâm, điểm khó: Điểm trọng tâm • Khái niệm mảng 1 chiều, khai báo và thao tác với mảng 1 chiều. • Cài đặt thuật toán giải bài toán tìm phần tử lớn nhất trong mảng bằng ngôn ngữ Pascal. • Cài đặt thuật toán tráo đổi, qua đó giải bài toán sắp xếp dãy số nguyên bằng thuật toán tráo đổi. • Khai báo và thao tác đơn giản trên cấu trúc mảng 2 chiều. Điểm khó • Cấu trúc mảng 1 chiều, khái niệm hữu hạn, kiểu chỉ số, kiểu phần tử. • Thuật toán tìm kiếm nhị phân, thuật toán sắp xếp. • Viết được một chương trình cụ thể (có sử dụng mảng 2 chiều) từ một bài toán lập trình (VD: Sắp xếp mảng 2 chiều) 6
  • 7. Mục tiêu toàn bài: Kỹ năng:  Thực hiện được thao tác tham chiếu đến phần tử bất kỳ bên trong mảng và một số thao tác khác trên mảng (nhập - xuất giá trị cho phần tử trong mảng, …).  Nhận biết đc các thành phần trong khai báo kiểu mảng 1 chiều.  Nhận biết định danh của một phần tử mảng 2 chiều xuất hiện trong 1 chương trình, cách tham chiếu đến phần tử trong mảng.  Viết đc khai báo mảng 2 chiều với các chỉ số thuộc kiểu nguyên.  Làm việc nhóm. 7
  • 8. Đối tượng:  HS lớp 11A1.  Kiến thức đã biết: Học sinh đã biết cách khai báo một số kiểu dữ liệu chuẩn, thuật toán tráo đổi đã được học ở lớp 10, thủ tục vào/ra đơn giản, cấu trúc lặp.  Khả năng biết: Học sinh có thể liên hệ thực tế để liên tưởng đến kiểu mảng một chiều (xếp hàng mua vé, các chuồng gia súc trong trang trại…) và mảng hai chiều (dãy ghế trong rạp chiếu phim, thùng chứa các chai nước ngọt, vỉ trứng...) 8
  • 9. Kịch bản dạy học Hoạt động 2 Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) Chuẩn bị ở nhà Hoạt động 3: Khái Kiểu Hoạt động 6 : niệm mảng 1 chiều Mảng (5 phút) Củng cố (5 phút) (tiết 1) Hoạt động 4: Khai báo Hoạt động 5 : Bài tập mảng 1 chiều, thao tác ví dụ (10 phút) với mảng. (20 phút) 9
  • 10. Kịch bản dạy học Hoạt động 1: Chuẩn bị ở nhà Hoạt động 2 Mở đầu (7 phút) Hoạt động 7 : Củng cố (7 phút) Hoạt động 3: Nhóm 1 Kiểu Mảng trình bày thuật toán tìm (tiết 2) số max (7 phút) Hoạt động 6 : Nhóm 4 trình bày (7 phút) Hoạt động 4: Nhóm 2 trình bày (7 phút) Hoạt động 5 : Nhóm 3 trình bày thuật toán sắp xếp dãy số tăng (10 phút) 10
  • 11. Kịch bản dạy học Hoạt động 1 Mở đầu (7 phút) Hoạt động 2: Chạy tay Hoạt động 4 : Kiểu Mảng thuật toán sắp xếp dãy số Củng cố (8 phút) (tiết 3) (15 phút) Hoạt động 3: Cài đặt code cho thuật toán sắp xếp dãy số tăng (15 phút) 11
  • 12. Kịch bản dạy học Hoạt động 1 Hoạt động 5 : Mở đầu (7 phút) Củng cố (8 phút) Kiểu Mảng Hoạt động 2: Khái (tiết 4) niệm mảng 2 chiều Hoạt động 4 : Bài tập (8 phút) ví dụ (12 phút) Hoạt động 3: Khai báo mảng 2 chiều, tham chiếu phần tử trong mảng. (10 phút) 12
  • 13. Ứng dụng công nghệ: 13
  • 14.
  • 15. Hoạt động 1: Chuẩn bị ở nhà Học sinh lên trang học tập Moodle để thảo luận về 2 bài toán mà giáo viên đã đưa ra: Giáo viên theo dõi, ghi nhận quá trình hoạt động của học sinh trên trang Moodle. 15
  • 16. Hoạt động 2: Mở đầu Giáo viên: • Nhận xét hoạt động của học sinh trong tuần qua trên trang Moodle. • Nhận xét bài làm, nội dung thảo luận của học sinh. Cộng điểm khuyến khích cho học sinh đã trả lời đúng. • Dựa vào các câu trả lời của học sinh trên diễn đàn để nêu lên khó khăn khi sử dụng kiểu dữ liệu đã học để giải quyết bài toán nhiệt độ. Từ đó đưa đến vấn đề: tính cần thiết sử dụng kiểu mảng 1 chiều trong lập trình. 16
  • 17. Hoạt động 3: Khái niệm mảng 1 chiều • Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi “Mảng 1 chiều là gì?” • Giáo viên cần đặt câu hỏi làm rõ các khái niệm: dãy hữu hạn, kiểu, thế nào là cùng kiểu? => Gặp bài toán cần dùng đến 1 dãy số, cung kiểu dữ liệu để tính toán thì nghĩ ngay đến mảng 1 chiều. • Dẫn dắt các em biết những yếu tố cần khi mô tả mảng 1 chiều. • Yêu cầu học sinh xác định kiểu dữ liệu, kiểu chỉ số và đặt tên cho mảng dùng để giải quyết bài toán đã đặt ra ở đầu tiết (bài toán nhiệt độ). 17
  • 18. Hoạt động 4: Khai báo, thao tác với mảng 1 chiều.  Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết cách tạo kiểu dữ liệu mảng 1 chiều trong Pascal. Liên hệ giữa cú pháp khai báo mảng với những yếu tố cần khi mô tả mảng.  Gọi 2 học sinh lên bảng viết khai báo mảng dùng cho bài toán Nhiệt độ theo mô tả ở hoạt động 3.  Gọi học sinh khác cho ví dụ về mảng và viết khai báo cho mảng đó.  Cho phép học sinh đặt câu hỏi để làm rõ các khai báo của bạn mình (Ý nghĩa của khai báo)  Cho học sinh xem video về thứ tự duyệt các phần tử trong mảng, từ đó rút ra cách tham chiếu đến phần tử trong mảng và thấy được vai trò của câu lệnh For – do trong việc thao tác với mảng.  Cho học sinh viết cấu trúc chung khi nhập mảng, xuất mảng, duyệt phần tử của mảng. 18
  • 19. Hoạt động 5: Bài tập ví dụ • Giải quyết bài toán đặt ra ở đầu bài: • Yêu cầu học sinh làm theo nhóm, nhóm nào làm tốt, nhanh nhất sẽ được cộng điểm. • Nhận xét và bổ sung (nếu cần). • Demo bài toán bằng Pascal 19
  • 20. Hoạt động 6: Củng cố • Cho học sinh làm 5 câu hỏi trắc nghiệm nhanh để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh. • Dặn học sinh làm bài tập số 5, 6 trang 79 SGK và nộp bài trên trang Moodle. Chi tiết cách nộp được quy định trong mục Assignment của tuần trên trang Moodle. • Dặn học sinh xem trước bài mới và lên trang E- learning để down tài liệu, thảo luận giải quyết nhiệm vụ giáo viên giao cho từng nhóm trên trang Moodle. 20
  • 21. Hoạt động 1: Chuẩn bị ở nhà • Các nhóm lên trang Moodle của giáo viên để thảo luận nội dung bài giáo viên đã giao ở tiết 1. • Sau đó viết bài báo cáo tổng hợp kết quả đã thảo luận, up lên Slideshare và nộp link cho giáo viên trước tiết học 3 ngày. Bài báo cáo có thể ở dạng word hoặc powerpoint. • Giáo viên theo dõi, kiểm tra kết quả bài báo cáo và định hướng lại cho học sinh nếu học sinh làm lạc đề. 21
  • 22. Hoạt động 2: Mở đầu • Ổn định lớp • Dựa vào yêu cầu, phân công ở tiết trước để hướng dẫn các nhóm chuẩn bị lên báo cáo. Hoạt động 3: Nhóm 1 trình bày thuật toán tìm số max . • Nhóm 1 cử đại diện trình bày. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 1 trình bày và đặt câu hỏi phản vấn để nhóm 1 giải quyết. • Giáo viên nhận xét và bổ sung (nếu cần) 22
  • 23. Hoạt động 4: Nhóm 2 trình bày • Nhóm 2 cử đại diện trình bày ý nghĩa các đoạn lệnh trogn VD1. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 2 trình bày và đặt câu hỏi phản vấn để nhóm 2 giải quyết. • Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần) Hoạt động 5: Nhóm 3 trình bày • Nhóm 3 cử đại diện trình bày Input, Output của bài toán “Sắp xếp dãy số nguyên tăng dần” và thuật toán tráo đổi. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 3 trình bày và đặt câu hỏi phản vấn để nhóm 3 giải quyết. • Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần) 23
  • 24. Hoạt động 6: Nhóm 4 trình bày • Nhóm 4 cử đại diện trình bày thuật toán sắp xếp dãy số tăng. Các nhóm khác lắng nghe nhóm 4 trình bày và đặt câu hỏi phản vấn để nhóm 4 giải quyết. • Giáo viên nhận xét, bổ sung (nếu cần) Hoạt động 7: Củng cố • Giáo viên nhận xét về cách làm việc của các nhóm: có hiệu quả không? Cần rút kinh nghiệm gì? • Nhấn mạnh vào những điểm trọng tâm của bài: thuật toán tìm max và thuật toán sắp xếp dãy tăng. • Yêu cầu học sinh về học bài và chuẩn bị bài mới 24
  • 25. Hoạt động 1: Mở đầu • Gọi 1 học sinh lên bảng viết cú pháp khai báo mảng 1 chiều, tham chiếu đến phần tử của mảng. Cho ví dụ cụ thể. Sau đó viết thuật toán sắp xếp dãy số nguyên tăng dần. • Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa. Hoạt động 2: Chạy tay thuật toán sắp xếp dãy số • Cho học sinh xem phim về ví dụ sắp xếp dãy tăng dần. • Cho ví dụ khác, yêu cầu học sinh thực hiện sắp xếp dãy số đó theo thuật toán đã học. Sau 5 phút, gọi 1 học sinh lên bảng trình bày. Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét. 25
  • 26. HĐ 3: Cài đặt code cho thuật toán sắp xếp dãy số tăng • Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận, dựa vào thuật toán để cài đặt từng đoạn chương trình (mỗi nhóm sẽ cài đặt một phần trong thuật toán). Sau đó ghép các đoạn lệnh lại, nhận xét, chuẩn hóa để được chương trình hoàn chỉnh. Hoạt động 4: Củng cố • Nhấn mạnh những kiến thức quan trong trong bài. • Nhắc học sinh về làm bài kiểm tra online trên trang Moodle. • Nhắc học sinh về tích cực tham gia hoạt động trên Moodle. 26
  • 27. Hoạt động 1: Mở đầu • Ôn lại kiến thức trong bài “Kiểu mảng” (Tiết 1, 2, 3). Nhấn mạnh lại cú pháp khai báo mảng 1 chiều và tham chiếu đến phần tử trong mảng. • Mở đầu bài dạy và giới thiệu bài học 27
  • 28. Hoạt động 2: Khái niệm mảng 2 chiều Dựa vào ví dụ “Tính và in ra màn hình bảng nhân” để đặt câu hỏi dẫn dắt học sinh nhận ra các đặc điểm của mảng 2 chiều. Các câu hỏi sử dụng là: • Mảng 2 chiều là gì? • Em có nhận xét gì về cấu trúc của mỗi hàng trong mảng 2 chiều? • Cho học sinh tìm hiểu về bản chất của mảng 2 chiều bằng cách điền khuyết. • Để mô tả kiểu mảng hai chiều, ta cần xác định những yếu tố chính nào? 28
  • 29. Hoạt động 3: Khai báo, thao tác với mảng mảng 2 chiều  Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết có mấy cách tạo kiểu dữ liệu mảng hai chiều. Các cách tạo như thế nào? Yêu cầu HS cho ví dụ minh họa.  Gọi một HS khác cho biết ý nghĩa của lệnh mà bạn vừa viết.  Chiếu lại bảng nhân và gợi ý cách cho HS cách truy cập đến các phần tử trong mảng và yêu cầu HS cho ví dụ và đưa ra cú pháp chung dựa vào cú pháp tham chiếu trong mảng 1 chiều. Nhấn mạnh với học sinh khi thao tác với mảng 2 chiều thì ta cần dùng 2 vòng lặp (vòng lặp bên trong là duyệt các phần tử của từng dòng – giống mảng 1 chiều; vòng lặp bên ngoài là duyệt tất cả các dòng). 29
  • 30. Hoạt động 4: Bài tập ví dụ  Nghiên cứu chương trình trong ví dụ 1 trang 61 SGK. • Yêu cầu HS xác định cách tổ chức dữ liệu? • Nhiệm vụ chính của bài toán cần giải quyết? • Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp và cho biết ý nghĩa từng đoạn lệnh.  Chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận và thực hiện yêu cầu sau: Sắp xếp các đoạn lệnh (mà giáo viên đã xáo trộn từ 1 chương trình) theo thứ tự đúng để được chương tình hoàn chỉnh. 30
  • 31. Hoatk động 5: Củng cố • Cho học sinh trả lời câu hỏi trắc nghiệm • Ra bài tập về nhà: Viết chương trình tính tổng các phần tử dương trong mảng 2 chiều. (Gợi ý: Duyệt các phần tử trong mảng, kiểm tra xem phần tử đó có lớn hơn 0 hay không. Nếu lớn hơn 0 thì cộng dồn vào tổng). Dặn dò học sinh làm bài và nộp bài trên Moodle. • Dặn dò học sinh xem lại bài và chuẩn bị cho bài thực hành số 3. 31