1. KẾ TOÁN NH____(60P)
Câu 1: ( chọn PA đúng nhất) Thuế VAT áp dụng cho các đối tượng:
A.
B.
C.
D.
Thu lãi tiền gửi của NHTM tại NHNN& TCTD khác
. Thu dịch vụ phí chuyển tiền
Thu về kinh doanh tín dụng
Đối với tất cả các khoản thu nhập của NHTM
Câu 2: (chọn PA sai) Nguyên tắc quản lý TC trong NHTM:
A.
B.
C.
D.
hạch toán kinh tế độc lập toàn hệ thống
Các chi nhánh trực thuộc hạch toán nội bộ
Xác định kết quả kinh doanh trong toàn hệ thống sau đó trích lập các quỹ
Xác định kết quả kinh doanh tại chi náh và trích lập các quỹ
Câu 3: (chọn PA đúng) Nguyên tắc phân phối lợi nhuận của NHTM:
a.
b.
c.
d.
PP trực tiếp tại các chi nhánh trực thuộc
PP tập trung toàn hệ thống
Theo quản lý của nhà nước
Theo quản lý của Bộ TC
Câu 4: (chọn PA sai) Phương fap tính lãi theo tích số được áp dụng trong:
A.
B.
C.
D.
Tính lãi Tk tiền gửi thanh toán
Tính lãi tiết kiệm không kỳ hạn
Tính lãi trả định kỳ phát hành GTCG
Tính thu lãi cho vay luân chuyển( CV theo HMTD)
Câu 5: (chọn PA hợp lý nhất) Đối tượng kế toán NHTM có:
A.
B.
C.
D.
Quan hệ với kế toán của toàn bộ nền kinh tế
Quan hệ với kế toán của DN, TCKT& cá nhân có quan hệ GD với N
Không có mqh với đối tượng kế toán các ngàh khác
Chỉ có quan hệ với đối tượng kế toán NHNN
Câu 6: ( chọn PA đúng) PP tính lãi theo tích số tháng được áp dụng cho các loại tiền gửi nào?
A.
B.
C.
D.
tiết kiệm không kỳ hạn
TK có kỳ hạn
Tiền gửi vốn chuyên dùng
Không a.d cho 3 TH trên
Câu 7( Chọn PA đúng) Đối tượng của kế toán NH là gì
2. A.
B.
C.
D.
TS có
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nguồn vốn
TS, NV & KQKD
Câu 8( chọn đúng nhất): TK thuộc TS nợ là gì?
A.
B.
C.
D.
Là TK p.ánh nguồn vốn của NH
Là TK p. ánh sử dụng vốn của NH
Là TK vừa p. ánh NV & sử dụng vốn của NH
Là TK hoặc P.ánh NV or p. ánh sử dụng vốn của NH
Câu 9:(chọn đúng): Theo nguyên tắc kế toán “ cơ sở dồn tích” việc ghi nhận thu nhập, chi phí
của NH được thực hiện tại thời điểm nào:
A.
B.
C.
D.
thời điểm thực tế có luồng tiền vào hay ra
Thời điểm phát sinh thu nhập, chi phí
Ngày cuối tháng
Ngày cuối kỳ kế toán
Câu 10( chọn đúng nhất) Mô hình “ GD 1 cửa” tại các đơn vị kế toán có ưu điểm chính là gì?
A.
B.
C.
D.
Thuận tiện cho khách hàng trong GD với NH
Giảm bớt số lượng nhân viên kế toán
Giảm bớt công việc cho từng nhân viên kế toán
Cả 3 ưu điểm trên
(câu này bùn cười nhỉ )
Câu 11( chọn đúng) Ngày 1/1/200x khách hàng B gửi Tk không KH với mệnh giá ghi trên sổ là
100trđ, lãi suất 0.3%/ tháng. NH tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào ngày 20 hàng tháng.
Ngày 20/5/200x NH xử lí khoản Tk của khách hàng B như sau:
A. Nợ Tk Chi phí trả lãi: 03
Có TK Lãi và chi phí p.trả: 03
B. Nợ Tk CP trả lãi: 03
Có TK TMTQ: 03
C. Nợ Tk CP trả lãi: 03
Có Tk TGTKKKH: 03
D. Không có pa nào đúng
Câu 12( chọn pa hợp lý nhất) Ngày 1/1/200x NHTM D p.hành 5000 trái fieu kì hạn 2 năm trả lãi
sau, lãi suất 8.4%/ năm, MG 1trđ/ TP. Số tiền thu về là 5.120trđ. Ngày 1/2/200x NH phải hạch
toán:
3. A. Nợ TkTMTQ; 5120
Có Tk chiết khấu GTCG: 120
Có Tk Mệnh giá GTCG: 5000
B. Nợ TkTMTQ; 5120
Có Tk phụ trộiPH GTCG: 120
Có Tk Mệnh giá GTCG: 5000
C. Nợ Tk CP trả lãi: 35
Có Tk Lãi & fi phải trả: 35
Nợ TK phụ trội PH GTCG: 1
Có TK CP trả lãi: 1
D. Nợ Tk CP trả lãi: 35
Có Tk Lãi & phí p. trả: 35
Nợ Tk CP trả lãi: 1
Có TK Chiết khấu PHGTCG: 1
Câu 13(chọn đúng) Ngày 16/4/200x tại NHNNoHN, khách hàng C nộp UNT 18tr đòi tiền
hàng KH D( Tk tại NHCT Đống Đa) giữa 2 KH ký HĐ ủy quyền chuyển nợ , hai NH tham
giá TTBT điện tử:
A. NHNNo chuyển bộ UNT sang NHCT thanh toán, nhập STD UNT gửi rồi chờ Thanh toán
B. UNT quá hạn thanh toán
C. Nợ Tk TTBT: 18
Có Tk Các khoản chờ thanh toán: 18
D. N Tk điều chuyển vốn: 18
C Tk TGTT/KH C: 18
Câu 14( chọn đugns nhất) UNT dùng để:
A.
B.
C.
D.
Thanh toán tiền hàng hóa DV
Chuyển tiền cá nhân
Chuyển tiền đầu tư
Pvu tất cả các mục đích trên
Câu 15: (chọn đúng) Khách hàng S dến NH nộp 50tr tiền bán hàng bằng tiền mặt vào Tk, Nh
kiểm đếm cỉ có 48tr. NH xử lý as sau:
A. Nợ TG bên bán hàng: 50
Có TK TG KKH/KH A: 50
B. Yêu cầu lập lại giấy nộp tiền: 48tr
Nợ TK TMTQ: 48
Có TkTGKKH/Kha: 48
C. Nợ Tk TGKKH/KH A: 50
Có Tk TG bên bán hàng: 50
4. D. Yêu cầu KH nộp thêm 2tr
Nợ Tk TGKKH/KHA: 50
Có TK TMTQ: 50
Câu 16( chọn đugns nhất) Trong thanh toán Séc, người bị ký phát là:
A.
B.
C.
D.
Trung tâm thanh toán bù trừ Séc
Tổ chức cung ứng DVTT có trach nhiệm trả tiền theo lệnh của người kí phát
Người thụ hưởng
Không có p.a nào đúng
Câu 17( chọn câu Tl k hợp lý nhất) Kế toán phát hiện có 1 lệnh chuyển có trong thanh toán
vốn nội bộ( TT UNC của công ty A) đã bị ghi sai số tiền: số tiền đúng là 64tr, số tiền trên
lệnh chuyển tiền là 46tr
A. Nợ tk TGTT/ cty A: 18
Có Tk điều chuyển vốn: 18
B. Nợ tk TGTT/ cty A: 18
Có Tk chuyển tiền đi năm nay: 18
C. Nợ chuyển tiền đi năm nay: 18
có Tk TGTT/ cty A:18
D. Nợ TK TGTT/ cty A: 18
Có Tk TT vốn giữa các NH: 18
Câu 18(chọn đúng nhất) Nhận đc lện chuyển có trong TTBT điện tử, số tiền 50tr, nd TT UNT.
Đơn vị nộp UNT là KH A, đơn vị trả tiền là KH B
a. Nợ Tk TGTT/ KHB: 50
Có Tk TTBT: 50
b. Nợ Tk TTBT: 50
Có TK TGTT/KHA: 50
c. Nợ Tk TGTT/ KHA: 50
Có Tk TTBT: 50
d. Nợ Tk điều chuyển vốn: 50
Có TK TGTT/KHB: 50
Câu 19( chọn pa đúng): Nhận đc bảng thanh toán bù trừ NHNN, theo đó NH phải thu 900tr
sau phiên bù trừ:
a. Nợ Tk TMTQ; 900
Có Tk TTBT: 900
b. Nợ Tk TTBT; 900
Có Tk TG tại NHNN: 900
5. c. Nợ Tk TG Tại NHNN: 900
có TK TTBT: 900
d. Nợ Tk TMTQ: 900
Có Tk TG tại NHNN: 900
Câu 20( chọn 1pa sai): Nghiệp vụ kế toán định kỳ hàng tháng đối với kỳ fieu có hạn 1 năm, MG
100, lãi suất 9%/ năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 112tr
a. Nợ Tk chi phí trả lãi: 0.75
Có Tk Lãi p, trả: 0.75
b. Nợ Tk fu trội PHGTCG: 1
Có Tk Lãi p.trả: 0.75
Có Tk Cp trả lãi: 0.25
c. Nợ Tk Phụ trội PHGTCG: 1
có Tk CP trả lãi: 1
d. Nợ Tk TMTQ: 112
Có tk fu trội PHGTCG: 12
Có tk MG GTCG: 100
Câu 21( chọn 1pa đúng): NH ngoại thương X nhận đc 1 séc bảo chi do KH A nộp, số tiền 58trđ.
Séc này do NH ngaoij thương Y khác địa bàn bảo chi trc đây 30 days cho KH B. NHNT X xử lý
as sau:
a. Nợ Tk điều chuyển vốn: 58
Có Tk Các khoản chờ tt/ Kh A: 58
b. Chuyển séc& bảng kê nộp SBC sang NHNT Y
c. Nợ Tk TGĐB tt/ KH B: 58
Có Tk điều chuyển vốn : 58
d. Nợ Tk điều chuyển vốn: 58
Có Tk TGTT/ KH X : 58
Câu 22( chọn pa sai): Tại Nh A , để sửa chữa sai thừa đói với lệnh chuyển có trong chuyển tiền
điện tử cần tiến hành các thủ tục sau:
a.
b.
c.
d.
Hach toán phải thu đối với cán bộ gây sai sót và trả lại tiền ngay cho KH bị ghi nợ thừa
Nhập sổ theo dõi yêu cầu hủy lệnh chuyển có gửi đi
Điện tra soát ngay NH B và lập y,cầu hủy lệnh chuyển có số tiền thừa
Y.cầu cán bộn fai bồi thường ngay lập tức để ghi có trả lại cho KH
Câu 23( chọn đúng nhất): Trong chuyển tiền điện tử, NHB luôn hạch toán vào Tk của khách
hàng theo số tiền nào khi nhận đc lệnh chuyển tiền của NHA?
a. Số tiền trên ctu gốc
6. b. Số tiền tên LC tiền
c. Bất kì 1 in 2 số tiền trên
d. 1 in 2 số tiền trên tùy thuộc từng TH
Câu 24( chọn 1pa đúng nhất): Nhận thông báo từ chối y.c hủy LCC của NH B trong chuyển tiền
điện tử, lí do là NH không thu đc tiền thừa cho ng thụ hưởng là cá nhân( không mở Tk tại NH).
Sai sót này trc đây do nv A gây nên. Khi đó NH A fai xử lí ntn?
a. Nợ TkCP khác
Có Tk các khoản pthu nội bộ khác/nv A
b. Nợ quỹ DPTC
có Tk các khoản PTNB kahcs/nvA
c. Nợ tk DPRR khác
Có Tk Các khoản PTNB khác/nvA
d. Qui trách nhiệm cho nv A & hạch toán tất toán Tk cá khoản PTNB khác/ nvA
Câu 25( chọn 1pa đúng): Một KH có TG 6 tháng tại NHTM A, số tiền gửi 30trđ, ngày gửi là
20/11/2004, ls 0.45%/ tháng( trả lãi 1 lần cùng gốc khi đáo hạn). Nhưng đến ngày 25/12/2004
KH đến NH xin rút tiền trước hạn. Theo quy định, TH KH rút tiền trc hạn chỉ đc hưởng ls
0.2%/tháng. Kế toán đã tính & hạch toán lãi ptra dồn tik hàng tháng ( tính từ thời điểm gửi tiền).
a. Nợ TK TGCKH/ KH: 30
Nợ TK lãi p.trả/KH: 0.135
Nợ Tk chi trả lãi TG: 0.001
Có Tk TM: 30.136trđ
b. Nợ TK TG CKH/Kh: 30
Nợ Tk lãi p, trả đối với TG:0.07
Có TK tiền mặt: 30.07
và
Nợ Tk lãi p.trả đối với TG: 0.2
Có Tk chi trả lãi TG: 0.2
c. Nợ TK TGCKH/ KH: 30
Nợ Tk chi trả lãi TG: 0.072
Có Tk TM: 30.072
&
Nợ Tk lãi p.trả đối với TG: 0.63
Có Tk chi trả lãi TG: 0.63
d. Nợ TK TGCKH/ KH: 30
Nợ Tk chi trả lãi TG: 0.062
Có Tk TM: 30.062
Câu 26( chọn pa đúng nhất): Kế toán NH khác với kế toán tại các DN khác ở điểm nào?
7. a.
b.
c.
d.
Nguyên tắc hạch toán
Công cụ kế toán
Nội dung của đối tượng kế toán
Phương pháp kế toán
Câu 27( chọn pa đúng nhất): KH không thể thanh toán hoặc chuyển tiền cho ng thụ hưởng sang
NH khác hệ thống bằng công cụ nào dưới đây
a.
b.
c.
d.
UNC
UNT
Séc
Séc chuyển tiền
Câu 28( chọn pa đúng nhất): Trong chuyển tiền điện tử, các lệnh chuyển tiền do ai lập?
a.
b.
c.
d.
NH A
NHB
Trung tâm thanh toán
Khách hàng lập
Câu 29( chọn đúng nhất) Nhận được bảng kết quả TTBT của NHNN, Nh có số chênh lệch phải
trả 200trđ. NH hạch toán ntn?
a. Nợ TK TTBT: 200
Có Tk TG tại NHNN:200
b. Nợ Tk TG tại NHNN: 200
Có TK TTBT: 200
c. Nợ TK CP:200
Có TK TTBT: 200
d. Nợ Tk TTBT: 200
Có Tk Các khoản p,trả: 200
Câu 30( chọn đúng nhất): Kế toán có thể ghi ngay cho ng thụ hưởng trước khi ghi nợ vào TK của
ng p.trả khi nào?
a.
b.
c.
d.
Có dấu & chữ ký của khách hàng
Có dấu, chữ ký của NH& ký hiệu mật
Có căn cứ chắc chắn ng trả tiền đủ khả năng thanh toán
Có hợp đồng ủy quyền chuyển nợ
*****The end*****