SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com
Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24.
Câu 1: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 7,84 lít. D. 2,24 lít.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. CH3COOH và C6H5NH2. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 3: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22%. B. 42,3%. C. 33%. D. 44%.
Câu 4: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là
A. alanin. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anilin.
Câu 5: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất
A. có tính axit và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính lưỡng tính. D. có tính bazơ và tính khử.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm là
A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 7: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, Cl2, CO2, H2S. Để xác định lọ đựng khí H2S chỉ cần
dùng thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch PbCl2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.
Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.
Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Câu 10: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CuO.
Câu 11: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 12: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol. B. etanol. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 13: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CrO3.
Câu 16: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com
Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html
A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng kali khử ion Mg
2+
trong dung dịch. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 18: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,25. B. 6,50. C. 9,75. D. 3,90.
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại
A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb.
Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH. B. NaNO3. C. CaCl2. D. KCl.
Câu 21: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 24: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit axetic. D. axit panmitic.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 26: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. oxi hóa – khử. C. trùng ngưng. D. trao đổi.
Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 28: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối thu được là
A. 30,9 gam. B. 11,1 gam. C. 11,2 gam. D. 31,9 gam.
Câu 29: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. protit.
Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 31: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 32: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M, thu được 23,1 gam
muối clorua và V lít khí H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng vừa đủ và trị số của V lần
lượt là
A. 0,2 lít và 4,48 lít. B. 0,1 lít và 4,48 lít.
C. 0,1 lít và 2,24 lít. D. 0,1 lít và 3,36 lít.
Câu 33: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K
+
, Al
3+
, Cu
2+
. B. Cu
2+
, Al
3+
, K
+
. C. Al
3+
, Cu
2+
, K
+
. D. K
+
, Cu
2+
, Al
3+
.
Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Lipit. D. Glucozơ.
Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com
Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html
Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 38: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 40: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa
màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

More Related Content

Viewers also liked

The earth
The earthThe earth
The earthooehs
 
En quoi consiste le storytelling ?
En quoi consiste le storytelling ?En quoi consiste le storytelling ?
En quoi consiste le storytelling ?Sophie Haemmerlé
 
Documentações UAN
Documentações UANDocumentações UAN
Documentações UANCris Botelho
 
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifs
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifsOser prendre des risques pour atteindre ses objectifs
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifsMUTACTION
 
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...contactOpinionWay
 
Avaliação de Risco no CHPL – Caso Prático
Avaliação de Risco no CHPL – Caso PráticoAvaliação de Risco no CHPL – Caso Prático
Avaliação de Risco no CHPL – Caso PráticoFernando Barroso
 
La motivation au service de la performance
La motivation au service de la performanceLa motivation au service de la performance
La motivation au service de la performanceMUTACTION
 
Diagsnostico da UAN - Especiarias
Diagsnostico da UAN - EspeciariasDiagsnostico da UAN - Especiarias
Diagsnostico da UAN - EspeciariasLucas Oliveira
 

Viewers also liked (12)

P13 053
P13 053P13 053
P13 053
 
The earth
The earthThe earth
The earth
 
Presentation i beacons
Presentation i beaconsPresentation i beacons
Presentation i beacons
 
En quoi consiste le storytelling ?
En quoi consiste le storytelling ?En quoi consiste le storytelling ?
En quoi consiste le storytelling ?
 
Documentações UAN
Documentações UANDocumentações UAN
Documentações UAN
 
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifs
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifsOser prendre des risques pour atteindre ses objectifs
Oser prendre des risques pour atteindre ses objectifs
 
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...
OpinionWay pour Xooloo - Les parents et les comportements numériques des adol...
 
Avaliação de Risco no CHPL – Caso Prático
Avaliação de Risco no CHPL – Caso PráticoAvaliação de Risco no CHPL – Caso Prático
Avaliação de Risco no CHPL – Caso Prático
 
La motivation au service de la performance
La motivation au service de la performanceLa motivation au service de la performance
La motivation au service de la performance
 
Hanywear app
Hanywear appHanywear app
Hanywear app
 
Nova branding concerns
Nova   branding concernsNova   branding concerns
Nova branding concerns
 
Diagsnostico da UAN - Especiarias
Diagsnostico da UAN - EspeciariasDiagsnostico da UAN - Especiarias
Diagsnostico da UAN - Especiarias
 

De thi thu mon Hoa tot nghiep thpt nam 2013 so 5

  • 1. Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24. Câu 1: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 7,84 lít. D. 2,24 lít. Câu 2: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá? A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO. C. CH3COOH và C6H5NH2. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 3: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22%. B. 42,3%. C. 33%. D. 44%. Câu 4: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là A. alanin. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anilin. Câu 5: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. có tính axit và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. có tính lưỡng tính. D. có tính bazơ và tính khử. Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 7: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, Cl2, CO2, H2S. Để xác định lọ đựng khí H2S chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch PbCl2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl. Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl. Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ. Câu 10: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CuO. Câu 11: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cs. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 12: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol. B. etanol. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 13: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2. Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CrO3. Câu 16: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
  • 2. Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng. Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. dùng kali khử ion Mg 2+ trong dung dịch. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 18: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,25. B. 6,50. C. 9,75. D. 3,90. Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb. Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KOH. B. NaNO3. C. CaCl2. D. KCl. Câu 21: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 24: Chất không phải axit béo là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit axetic. D. axit panmitic. Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. oxi hóa – khử. C. trùng ngưng. D. trao đổi. Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 28: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 30,9 gam. B. 11,1 gam. C. 11,2 gam. D. 31,9 gam. Câu 29: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. protit. Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 31: Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 32: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M, thu được 23,1 gam muối clorua và V lít khí H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng vừa đủ và trị số của V lần lượt là A. 0,2 lít và 4,48 lít. B. 0,1 lít và 4,48 lít. C. 0,1 lít và 2,24 lít. D. 0,1 lít và 3,36 lít. Câu 33: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K + , Al 3+ , Cu 2+ . B. Cu 2+ , Al 3+ , K + . C. Al 3+ , Cu 2+ , K + . D. K + , Cu 2+ , Al 3+ . Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Lipit. D. Glucozơ. Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
  • 3. Cập nhật đề thi thử tốt nghiệp thpt môn Sinh năm 2013 – tin.tuyensinh247.com Xem thêm tại : http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2013-e16.html Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . Câu 38: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 39: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 40: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------