SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 45
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Hệ điều hành
HỆ ĐIỀU HÀNH
Phạm Đăng Hải
haipd-fit@mail.hut.edu.vn
Bộ môn Khoa học Máy tính
Viện Công nghệ Thông tin & Truyền Thông
Ngày 10 tháng 5 năm 2012
1 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
Chương 5 Quản lý vào ra
2 / 43
(Nguồn: internet)
Chương 5: Quản lý vào ra
1 Nguyên tắc quản lý chung
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
3 Hệ thống vào ra đĩa
4 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
Nội dung chính
1 Nguyên tắc quản lý chung
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
3 Hệ thống vào ra đĩa
5 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
1 Nguyên tắc quản lý chung
Giới thiệu
Ngắt và xử lý ngắt
6 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Thiết bị vào ra
Đa dạng, nhiều loại thiết bị, mỗi loại có nhiều kiểu khác nhau
Quan điểm kỹ thuật: là các thiết bị với bộ VXL, motor, các
linh kiện khác
Quan điểm lập trình: Giao diện như phần mềm để nhận lệnh,
thực hiện và trả kết quả về
Phân loại thiết bị ngoại vi
Thiết bị khối (Đĩa từ, băng từ)
Thông tin được lưu trữ có kích thước cố định và địa chỉ riêng
Có thể đọc ghi một khối độc lập với khối khác
Tồn tại thao tác định vị thông tin (seek)
Thiết bị ký tự (Máy in, Bàn phím, chuột,..)
Chấp nhận luồng ký tự, không có cấu trúc khối
Không có thao tác định vị thông tin
Loại khác: Đồng hồ
7 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Thiết bị điều khiển I
Thiết bị ngoại vi (Tbnv) đa dạng và nhiều loại
CPU không biết hết ⇒ Không tồn tại tín hiệu riêng cho từng
thiết bị
Processor không điều khiển trực tiếp thiết bị
TBNV được nối với hệ thống qua thiết bị điều khiển (D.C
Device controller-Bộ điều khiển thiết bị)
Các mạch điện tử được cắm trên các khe cắm (slot) của
mainboard máy tính
Mỗi thiết bị điều khiển có thể điều khiển được 1,2,4,.. thiết bị
ngoại vi
Tùy theo số giắc cắm có trên TBĐK
Nếu giao diện điều khiển chuẩn (ANSI, IEEE, ISO,...) có thể
nối tới nhiều thiết bị khác
Mỗi TBDK có các thanh ghi riêng để làm việc với CPU
Dùng các không gian địa chỉ đặc biệt cho các thanh ghi: cổng
vào ra
8 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Thiết bị điều khiển II
9 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Thiết bị điều khiển III
Giao diện TBĐK và TBNV: Giao diện mức rất thấp
Sector = 512bytes = 4096bits
Bộ điều khiển đĩa phải đọc/ghi các bit và nhóm lại thành các
sector
HĐH chỉ làm việc với các TBĐK
Thông qua các thanh ghi điều khiển của thiết bị
Các câu lệnh và tham số sẽ được đưa vào các thanh ghi điều
khiển
Khi 1 lệnh được bộ điều khiển chấp nhận, CPU sẽ để cho bộ
điều khiển hoạt động một mình và nó quay sang làm công việc
khác
Khi lệnh thực hiện xong, bộ điều khiển sẽ báo cho CPU bằng
tín hiệu ngắt
CPU sẽ lấy KQ và trạng thái thiết bị thông qua các thanh ghi
điều khiển
10 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Trình điều khiển thiết bị (Device driver)
Là đoạn mã trong nhân của hệ thống cho phép tương tác trực
tiếp với phần cứng thiết bị
Cung cấp một giao diện chuẩn cho các thiết bị vào ra khác
nhau
Các trình điều khiển thiết bị thường được chia làm 2 mức
Mức cao : Được truy nhập qua các lời gọi hệ thống
Cài đặt tập lời gọi chuẩn như open(), close(), read(), write()...
Là giao diện của nhân HĐH với trình điều khiển
Luồng mức cao khởi động thiết bị thực hiện vào/ra và sau đó
đặt luồng điều khiển tạm nghỉ
Mức thấp: Được thực hiện như một thủ tục ngắt
Đọc dữ liệu đầu vào, hoặc đưa khối dữ liệu tiếp theo ra ngoài
Đánh thức luồng tạm nghỉ mức trên khi vào/ra kết thúc
11 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Chu kỳ của một yêu cầu vào ra
12 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành
Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết
Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra
Thiết bị ngoại vi gặp lỗi
Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò
13 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành
Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết
Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra
Thiết bị ngoại vi gặp lỗi
Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò
Ngắt (I/O interrupts)
Tbnv phát sinh ra một tín hiệu ngắt để báo cho CPU biết
IRQ: Đường dẫn vật lý đến bộ quản lý ngắt
Ánh xạ các tín hiệu IRQ thành các vector ngắt
Gọi tới chương trình xử lý ngắt
Thăm dò (pooling)
HĐH chu kỳ kiểm tra thanh ghi trạng thái của thiết bị
Lãng phí chu kỳ thăm dò nếu thao tác vào ra không thường
xuyên
13 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.1 Giới thiệu
Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành
Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết
Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra
Thiết bị ngoại vi gặp lỗi
Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò
Ngắt (I/O interrupts)
Tbnv phát sinh ra một tín hiệu ngắt để báo cho CPU biết
IRQ: Đường dẫn vật lý đến bộ quản lý ngắt
Ánh xạ các tín hiệu IRQ thành các vector ngắt
Gọi tới chương trình xử lý ngắt
Thăm dò (pooling)
HĐH chu kỳ kiểm tra thanh ghi trạng thái của thiết bị
Lãng phí chu kỳ thăm dò nếu thao tác vào ra không thường
xuyên
Các thiệt bị hiện thời có thể kết hợp cả 2 phương pháp (VD
Các thiết bị mạng băng thông cao)
Ngắt khi gói tin đầu tiên tới
Thăm dò với các gói tin tiếp theo cho tới khi vùng đệm rỗng
13 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.2 Ngắt và xử lý ngắt
1 Nguyên tắc quản lý chung
Giới thiệu
Ngắt và xử lý ngắt
14 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.2 Ngắt và xử lý ngắt
Khái niệm ngắt
Ngắt là phương tiện để cho các thiets bị khác trong hệ thống báo
cho processor biết trạng thái của nó
Ngắt là hiện tượng dừng đột xuất chương trình để chuyển sang thực
hiện chương trình khác ứng với một sự kiện nào đó xảy ra
Ngắt >< chương trình con !?
15 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.2 Ngắt và xử lý ngắt
Phân loại ngắt
Theo nguồn gốc
Ngắt bên trong
Ngắt bên ngoài
Theo thiết bị
Ngắt cứng
Ngắt mềm
Theo khả năng quản lý
Ngắt che được
Ngắt không che được
Theo thời điểm ngắt
Yêu cầu
Báo cáo
16 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
1. Nguyên tắc quản lý chung
1.2 Ngắt và xử lý ngắt
Xử lý ngắt
1 Ghi nhận đặc trưng sự kiện gây ngắt vào ô nhớ cố định
2 Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt
3 Chuyển địa chỉ của chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi con
trỏ lệnh
Sử dụng bảng vector ngắt
4 Thực hiện chương trình xử lý ngắt
5 Khôi phục lại tiến trình bị ngắt
17 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
Nội dung chính
1 Nguyên tắc quản lý chung
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
3 Hệ thống vào ra đĩa
18 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.1 Vùng đệm
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
Vùng đệm (Buffer)
Quản lý lỗi vào ra
Kỹ thuật SPOOL
19 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.1 Vùng đệm
Khái niệm chung
Đặc trưng của thiết bị ngoại vi: hoạt động chậm
Kích hoạt thiết bị
Chờ đợi thiết bị đạt được trạng thái h/động thích hợp
Chờ đợi các thao tác vào ra được thực hiện
Đảm bảo hiệu năng của hệ thống cần
Giảm số lượng thao tác vào ra, làm việc với từng khối dữ liệu
Thực hiện song song thao tác vào ra với các thao tác khác
Thực hiện trước các phép truy nhập
Vùng đệm: Vùng nhớ trung gian, làm nơi lưu trữ thông tin trong
các thao tác vào ra
20 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.1 Vùng đệm
Phân loại vùng đệm 1
Vùng đệm vào
Có thể thự hiện ngay phép truy nhập dữ liệu
Ví dụ đọc đĩa
Vùng đệm ra
Thông tin được đưa ra vùng đệm, khi nào vùng đệm đầy sẽ
đưa ra thiết bị
21 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.1 Vùng đệm
Phân loại vùng đệm 2
Vùng đệm gắn với thiết bị
Được xây dựng khi mở thiết bị/file
Phục vụ riêng cho thiết bị bị xóa khi đóng thiết bị
Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý khác nhau
Vùng đệm gắn với hệ thống
Xây dựng khi khởi tạo hệ thống, không gắn với thiết bị cụ thể
Tồn tại trong suốt quá trình hoạt động của hệ thống
Mở file/thiết bị ⇒ Gắn với một vùng đệm có sẵn
Khi đóng file/thiết bị⇒ vùng đệm được trả về hệ thống
Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý chung
Tránh việc tạo xóa vùng đệm nhiều lần
Vùng đệm trở thành các tài nguyên găng ⇒ phải điều độ
22 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.1 Vùng đệm
Phân loại vùng đệm 3
Vùng đệm trung chuyển
Vùng đệm vào
Vùng đệm ra
Vùng đệm xử lý
Vùng đệm vòng tròn
Vùng đệm vào
Vùng đệm ra
Vùng đệm xử lý
23 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.2 Quản lý lỗi vào ra
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
Vùng đệm (Buffer)
Quản lý lỗi vào ra
Kỹ thuật SPOOL
24 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.2 Quản lý lỗi vào ra
Đặt vấn đề
Lỗi luôn có thể xảy ra tại mọi bộ phận của hệ thống
Phần cứng: Intel 486?
Phần mềm: Win 98 ?
Thiết bị ngoại vi: Hay gặp lỗi do tác động của môi trường
Xử lý lỗi ⇒ Trách nhiệm của hệ thống
Được quan tâm ngay tại giai đoạn thiết kế, chế tạo
Kiểm tra chẵn/lẻ
Tổng kiểm tra
Các phép kiểm tra do phần cứng/phần mềm đảm nhiệm
Yêu cầu sử dụng linh hoạt các phép kiểm tra
25 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.2 Quản lý lỗi vào ra
Xử lý lỗi
Phát hiện lỗi, hệ thống cố gắng khắc phục bằng cách t/hiện
lại nhiều lần
Nếu lỗi ổn định ⇒Cố gắng khôi phục lại thông tin ban đầu
Trường hợp lưu trữ, để đảm bảo chất lượng thông tin
Thiết bị điều khiển đọc lại kết quả vừa lưu trữ
So sánh với thông tin gốc/So sánh 2 tổng kiểm tra
Kết quả báo cho hệ thống để có xử lý tương ứng
⇒Lặp lại thao tác/ Thông báo lỗi
Thiết bị vào ra thường cung cấp mã trả về (return code)
Phân tích và đánh giá dựa trên mã nhận được
26 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.3 Kỹ thuật SPOOL
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
Vùng đệm (Buffer)
Quản lý lỗi vào ra
Kỹ thuật SPOOL
27 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.3 Kỹ thuật SPOOL
Kỹ thuật SPOOL (Simultaneous peripheral operation on-line)
Trên phương diện lập trình, thiết bị vào ra là
Trạm nhận các yêu cầu từ chương trình và thực hiện
Trả các mã trạng thái để hệ thống phân tích
Vậy có thể dùng phần mềm mô phỏng các thiết bị vào ra
Thiết bị vào ra có thể coi như tiến trình
Được điều độ theo quy tắc quản lý tiến trình
Mục đích
Mô phỏng quá trình điều khiển, quản lý thiết bị ngoại vi
Kiểm tra hoạt động của các thiết bị đang chế tạo
Tạo hiệu ứng sử dụng song song cho các thiết bị chỉ tuần tự
28 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
2. Dịch vụ vào ra của hệ thống
2.3 Kỹ thuật SPOOL
Kỹ thuật SPOOL: Ví dụ máy in ảo
P1 P2
Virtual printer
Printer daemon
29 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
1 Nguyên tắc quản lý chung
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
3 Hệ thống vào ra đĩa
30 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.1 Cấu trúc đĩa từ
3 Hệ thống vào ra đĩa
Cấu trúc đĩa từ
Điều phối truy nhập đĩa
31 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.1 Cấu trúc đĩa từ
Cấu trúc
Mô hình hóa như mảng một chiều các khối logic
Khối logic là đơn vị trao đổi nhỏ nhất
Ánh xạ liên tiếp các khối logic tới các sector của đĩa
Khối 0 là sector đầu mặt 0 rãnh/Cylinder ngoài cùng
Ánh xạ theo trật tự: Sector → Header → Track/Cylinder
Ít phải dịch chuyển đầu từ khi đọc các sector kế tiếp nhau
32 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.1 Cấu trúc đĩa từ
Vấn đề truy nhập đĩa
Hệ điều hành có trách nhiệm sử dụng hiệu quả phần cứng
Với đĩa: Thời gian truy nhập nhanh và băng thông cao
Băng thông được tính dựa trên
Tổng số bytes đã trao đổi
Khoảng thời gian từ y/cầu dịch vụ đầu cho tới khi hoàn thành
Thời gian truy nhập gồm 2 phần
Thời gian định vị (seek time) Thời gian dịch chuyển đầu
từ tới cylinders chứa sector cần truy nhập
Độ trễ quay (Rotational latency) Thời gian chờ đợi để đĩa
quay tới sector cần truy nhập
Mục đích: cực tiểu hóa thời gian định vị
Thời gian định vị ≈khoảng cách dịch chuyển
Hàng đợi yêu cầu
Đĩa và bộ đ/khiển sẵn sàng, y/cầu truy nhập đc thực hiện ngay
Đĩa/bộ đ/khiển chưa sẵn sàng, yêu cầu đc đặt trong hàng đợi
Hoàn thành một yêu cầu truy nhập đĩa, lựa chọn y/cầu nào?
33 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
3 Hệ thống vào ra đĩa
Cấu trúc đĩa từ
Điều phối truy nhập đĩa
34 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
Các thuật toán
Tồn tại một số thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa
1 FCFS:First Come First Served
2 SSTF: Shortest Seek Time First
3 SCAN
4 C-SCAN: Circular SCAN
5 LOOK/C-LOOK
Giả thiết
Các yêu cầu truy nhập 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
Đầu đọc đang ở cylinder 53
35 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
FCFS
Truy nhập theo trật tự yêu cầu ⇒Không hiệu quả
Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
45
85
146
85
108
110
59
2
P
= 630
36 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
SSTF
Chọn truy nhập có t/gian định vị từ vị trí hiện tại nhỏ nhất ⇒Có thể tồn
tại y/c phải đợi vô hạn do y/c mới x/hiện gần đầu đọc hơn (tương tự SJF)
Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
12
2
30
23
84
24
2
59
P
= 236
53→37→14→65→67→ . . .
37 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
SCAN
Đầu từ dich chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng và quay
ngược lại. Phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi
Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
Đầu từ đang dich về phía cylinder 0
15
23
14
65
2
31
24
2
59
38 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
C-SCAN
Nguyên tắc: Xử lý các cylinders như một danh sách nối vòng:
Cylinder ngoài cùng nối tiếp với cylinder trong cùng
Đầu từ d/chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong
cùng
Phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi
Khi tới Cylinder trong cùng, quay ngược lại Cylinder ngoài
cùng
Không phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi
Nhận xét: Thu được thời gian đợi đồng nhất hơn thuật toán
SCAN
Khi đầu đọc đạt tới một phía của đĩa (cylinders trong cùng,
ngoài cùng), mật độ các yêu cầu xuất hiện ở phía bên kia sẽ
lớn hơn so với vị trí hiện tại (do vừa đi qua). Các yêu cầu này
cũng đợi lâu hơn ⇒ Quay ngay lập tức về phía bên kia
39 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
C-SCAN: Ví dụ
Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
40 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
LOOK/ C-LOOK
Phiên bản của SCAN/C-SCAN: Đầu đọc không di chuyển tới các cylinders
ngoài/trong cùng mà chỉ đến các y/cầu xa nhất về 2 phía rồi quay lại ngay
Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199
41 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
3. Hệ thống vào ra đĩa
3.2 Điều phối truy nhập đĩa
Vấn đề lựa chọn thuật toán
SSTF: Phổ biến, hiệu quả hơn FCFS
SCAN/C-SCAN hoạt động tốt hơn cho hệ thống có nhiều yêu
cầu truy nhập đĩa
Không gặp vấn đề "starrvation: chờ đợi quá lâu"
Hiệu quả của các thuật toán phụ thuộc mạnh về số lượng và
kiểu các yêu cầu
Yêu cầu truy xuất đĩa bị ảnh hưởng mạnh bởi các phương
pháp phân phối đĩa cho file
Phân phối liên tục: đưa ra các y/cầu truy xuất lân cận nhau
Phân phối liên kết/ chỉ mục: có thể gồm các khối được phân
bố rộng rãi trên đĩa
Thuật toán điều phối truy nhập đĩa có thể được viết như
những modul riêng biệt của HĐH cho phép có thể thay thế
bởi các thuật toán khác khi cần thiết
Cả SSTF và LOOK đều có thể là lựa chọn hợp lý cho thuật
toán mặc định
42 / 43
Chương 5: Quản lý vào ra
Kết luận
1 Nguyên tắc quản lý chung
Giới thiệu
Ngắt và xử lý ngắt
2 Dịch vụ vào ra của hệ thống
Vùng đệm (Buffer)
Quản lý lỗi vào ra
Kỹ thuật SPOOL
3 Hệ thống vào ra đĩa
Cấu trúc đĩa từ
Điều phối truy nhập đĩa
43 / 43

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nhoVũ Sang
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhHoat Thai Van
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanhPhan Duy
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerBình Tân Phú
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhPhamTuanKhiem
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT NguynMinh294
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinTran Tien
 
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTBài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởNguyễn Anh
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...Long Kingnam
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Nhóc Nhóc
 
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTú Cao
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngJojo Kim
 

Was ist angesagt? (20)

Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nho
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
 
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTBài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mở
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2
 
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
C# Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh...
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
 
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
 

Andere mochten auch

Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhvungoclap
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHTrần Nhân
 
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHTrần Nhân
 
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.orgTap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.orgHate To Love
 
[Duongtran] fuzzy system_simulation
[Duongtran] fuzzy system_simulation[Duongtran] fuzzy system_simulation
[Duongtran] fuzzy system_simulationDuong Tran
 
Chude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsChude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsTrần Nhân
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinhLvcham Le van Cham
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXLThân Khương
 
Operating system concepts
Operating system conceptsOperating system concepts
Operating system conceptsStarlee Lathong
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITBài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITNgô Doãn Tình
 

Andere mochten auch (20)

Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hành
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Baitap dongbo.bdf
Baitap dongbo.bdfBaitap dongbo.bdf
Baitap dongbo.bdf
 
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.orgTap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
Tap 1 ly thuyet chung ve mo phong mang-vntelecom.org
 
[Duongtran] fuzzy system_simulation
[Duongtran] fuzzy system_simulation[Duongtran] fuzzy system_simulation
[Duongtran] fuzzy system_simulation
 
C1
C1C1
C1
 
Diigo
DiigoDiigo
Diigo
 
Chude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and AppsChude09_Amazon Kindle and Apps
Chude09_Amazon Kindle and Apps
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXL
 
Chuong3 lập trình hợp ngữ
Chuong3 lập trình hợp ngữChuong3 lập trình hợp ngữ
Chuong3 lập trình hợp ngữ
 
HDH
HDHHDH
HDH
 
Operating system concepts
Operating system conceptsOperating system concepts
Operating system concepts
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITBài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
 
Hệ điều hành windows
Hệ điều hành windowsHệ điều hành windows
Hệ điều hành windows
 

Ähnlich wie Hệ điều hành (chương 5)

Bai 12 giao tiep voi he dieu hanh
Bai 12 giao tiep voi he dieu hanhBai 12 giao tiep voi he dieu hanh
Bai 12 giao tiep voi he dieu hanhBich Tuyen
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhPhamTuanKhiem
 
He dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyetHe dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyetKhicon Vodanh
 
C2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcC2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcquyen08021995
 
C2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcC2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcKiên Trần
 
Hệ điều hành
Hệ điều hànhHệ điều hành
Hệ điều hànhĐấy Vợ
 
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Mr. Cao
 
Os 2 - process
Os   2 - processOs   2 - process
Os 2 - processDat Ngo
 
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieu
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieuKtvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieu
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieuNguynMinh294
 
He dieu hanh
He dieu hanhHe dieu hanh
He dieu hanhVNG
 
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinhTin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinhHoàng Hiệp Lại
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhDong Van
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhThùy Linh
 
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành nataliej4
 

Ähnlich wie Hệ điều hành (chương 5) (20)

Nghiên cứu tìm hiểu về quản lý thiết bị ngoại vi trong hđh windows.docx
Nghiên cứu tìm hiểu về quản lý thiết bị ngoại vi trong hđh windows.docxNghiên cứu tìm hiểu về quản lý thiết bị ngoại vi trong hđh windows.docx
Nghiên cứu tìm hiểu về quản lý thiết bị ngoại vi trong hđh windows.docx
 
Bai 12 giao tiep voi he dieu hanh
Bai 12 giao tiep voi he dieu hanhBai 12 giao tiep voi he dieu hanh
Bai 12 giao tiep voi he dieu hanh
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
 
He dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyetHe dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyet
 
Htc.kien.truc.unix.linux
Htc.kien.truc.unix.linuxHtc.kien.truc.unix.linux
Htc.kien.truc.unix.linux
 
Kien.truc.unix.linux 2
Kien.truc.unix.linux 2Kien.truc.unix.linux 2
Kien.truc.unix.linux 2
 
Kien.truc.unix.linux
Kien.truc.unix.linuxKien.truc.unix.linux
Kien.truc.unix.linux
 
C2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcC2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pc
 
C2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pcC2 to chuc he thong pc
C2 to chuc he thong pc
 
Hệ điều hành
Hệ điều hànhHệ điều hành
Hệ điều hành
 
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
Os 2 - process
Os   2 - processOs   2 - process
Os 2 - process
 
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieu
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieuKtvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieu
Ktvxl chuong 5 - cac phuong phap vao ra du lieu
 
He dieu hanh
He dieu hanhHe dieu hanh
He dieu hanh
 
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinhTin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
 
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
 
Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
 

Hệ điều hành (chương 5)

  • 1. Hệ điều hành HỆ ĐIỀU HÀNH Phạm Đăng Hải haipd-fit@mail.hut.edu.vn Bộ môn Khoa học Máy tính Viện Công nghệ Thông tin & Truyền Thông Ngày 10 tháng 5 năm 2012 1 / 43
  • 2. Chương 5: Quản lý vào ra Chương 5 Quản lý vào ra 2 / 43
  • 4. Chương 5: Quản lý vào ra 1 Nguyên tắc quản lý chung 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống 3 Hệ thống vào ra đĩa 4 / 43
  • 5. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung Nội dung chính 1 Nguyên tắc quản lý chung 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống 3 Hệ thống vào ra đĩa 5 / 43
  • 6. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu 1 Nguyên tắc quản lý chung Giới thiệu Ngắt và xử lý ngắt 6 / 43
  • 7. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Thiết bị vào ra Đa dạng, nhiều loại thiết bị, mỗi loại có nhiều kiểu khác nhau Quan điểm kỹ thuật: là các thiết bị với bộ VXL, motor, các linh kiện khác Quan điểm lập trình: Giao diện như phần mềm để nhận lệnh, thực hiện và trả kết quả về Phân loại thiết bị ngoại vi Thiết bị khối (Đĩa từ, băng từ) Thông tin được lưu trữ có kích thước cố định và địa chỉ riêng Có thể đọc ghi một khối độc lập với khối khác Tồn tại thao tác định vị thông tin (seek) Thiết bị ký tự (Máy in, Bàn phím, chuột,..) Chấp nhận luồng ký tự, không có cấu trúc khối Không có thao tác định vị thông tin Loại khác: Đồng hồ 7 / 43
  • 8. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Thiết bị điều khiển I Thiết bị ngoại vi (Tbnv) đa dạng và nhiều loại CPU không biết hết ⇒ Không tồn tại tín hiệu riêng cho từng thiết bị Processor không điều khiển trực tiếp thiết bị TBNV được nối với hệ thống qua thiết bị điều khiển (D.C Device controller-Bộ điều khiển thiết bị) Các mạch điện tử được cắm trên các khe cắm (slot) của mainboard máy tính Mỗi thiết bị điều khiển có thể điều khiển được 1,2,4,.. thiết bị ngoại vi Tùy theo số giắc cắm có trên TBĐK Nếu giao diện điều khiển chuẩn (ANSI, IEEE, ISO,...) có thể nối tới nhiều thiết bị khác Mỗi TBDK có các thanh ghi riêng để làm việc với CPU Dùng các không gian địa chỉ đặc biệt cho các thanh ghi: cổng vào ra 8 / 43
  • 9. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Thiết bị điều khiển II 9 / 43
  • 10. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Thiết bị điều khiển III Giao diện TBĐK và TBNV: Giao diện mức rất thấp Sector = 512bytes = 4096bits Bộ điều khiển đĩa phải đọc/ghi các bit và nhóm lại thành các sector HĐH chỉ làm việc với các TBĐK Thông qua các thanh ghi điều khiển của thiết bị Các câu lệnh và tham số sẽ được đưa vào các thanh ghi điều khiển Khi 1 lệnh được bộ điều khiển chấp nhận, CPU sẽ để cho bộ điều khiển hoạt động một mình và nó quay sang làm công việc khác Khi lệnh thực hiện xong, bộ điều khiển sẽ báo cho CPU bằng tín hiệu ngắt CPU sẽ lấy KQ và trạng thái thiết bị thông qua các thanh ghi điều khiển 10 / 43
  • 11. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Trình điều khiển thiết bị (Device driver) Là đoạn mã trong nhân của hệ thống cho phép tương tác trực tiếp với phần cứng thiết bị Cung cấp một giao diện chuẩn cho các thiết bị vào ra khác nhau Các trình điều khiển thiết bị thường được chia làm 2 mức Mức cao : Được truy nhập qua các lời gọi hệ thống Cài đặt tập lời gọi chuẩn như open(), close(), read(), write()... Là giao diện của nhân HĐH với trình điều khiển Luồng mức cao khởi động thiết bị thực hiện vào/ra và sau đó đặt luồng điều khiển tạm nghỉ Mức thấp: Được thực hiện như một thủ tục ngắt Đọc dữ liệu đầu vào, hoặc đưa khối dữ liệu tiếp theo ra ngoài Đánh thức luồng tạm nghỉ mức trên khi vào/ra kết thúc 11 / 43
  • 12. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Chu kỳ của một yêu cầu vào ra 12 / 43
  • 13. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra Thiết bị ngoại vi gặp lỗi Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò 13 / 43
  • 14. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra Thiết bị ngoại vi gặp lỗi Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò Ngắt (I/O interrupts) Tbnv phát sinh ra một tín hiệu ngắt để báo cho CPU biết IRQ: Đường dẫn vật lý đến bộ quản lý ngắt Ánh xạ các tín hiệu IRQ thành các vector ngắt Gọi tới chương trình xử lý ngắt Thăm dò (pooling) HĐH chu kỳ kiểm tra thanh ghi trạng thái của thiết bị Lãng phí chu kỳ thăm dò nếu thao tác vào ra không thường xuyên 13 / 43
  • 15. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.1 Giới thiệu Giao tiếp thiết bị ngoại vi với hệ điều hành Sau khi hệ điều hành gửi yêu cầu ra tbnv, HĐH cần phải biết Thiết bị ngoại vi hoàn thành yêu cầu vào ra Thiết bị ngoại vi gặp lỗi Có thể thực hiện theo 2 phương pháp Ngắt và thăm dò Ngắt (I/O interrupts) Tbnv phát sinh ra một tín hiệu ngắt để báo cho CPU biết IRQ: Đường dẫn vật lý đến bộ quản lý ngắt Ánh xạ các tín hiệu IRQ thành các vector ngắt Gọi tới chương trình xử lý ngắt Thăm dò (pooling) HĐH chu kỳ kiểm tra thanh ghi trạng thái của thiết bị Lãng phí chu kỳ thăm dò nếu thao tác vào ra không thường xuyên Các thiệt bị hiện thời có thể kết hợp cả 2 phương pháp (VD Các thiết bị mạng băng thông cao) Ngắt khi gói tin đầu tiên tới Thăm dò với các gói tin tiếp theo cho tới khi vùng đệm rỗng 13 / 43
  • 16. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.2 Ngắt và xử lý ngắt 1 Nguyên tắc quản lý chung Giới thiệu Ngắt và xử lý ngắt 14 / 43
  • 17. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.2 Ngắt và xử lý ngắt Khái niệm ngắt Ngắt là phương tiện để cho các thiets bị khác trong hệ thống báo cho processor biết trạng thái của nó Ngắt là hiện tượng dừng đột xuất chương trình để chuyển sang thực hiện chương trình khác ứng với một sự kiện nào đó xảy ra Ngắt >< chương trình con !? 15 / 43
  • 18. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.2 Ngắt và xử lý ngắt Phân loại ngắt Theo nguồn gốc Ngắt bên trong Ngắt bên ngoài Theo thiết bị Ngắt cứng Ngắt mềm Theo khả năng quản lý Ngắt che được Ngắt không che được Theo thời điểm ngắt Yêu cầu Báo cáo 16 / 43
  • 19. Chương 5: Quản lý vào ra 1. Nguyên tắc quản lý chung 1.2 Ngắt và xử lý ngắt Xử lý ngắt 1 Ghi nhận đặc trưng sự kiện gây ngắt vào ô nhớ cố định 2 Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt 3 Chuyển địa chỉ của chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi con trỏ lệnh Sử dụng bảng vector ngắt 4 Thực hiện chương trình xử lý ngắt 5 Khôi phục lại tiến trình bị ngắt 17 / 43
  • 20. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống Nội dung chính 1 Nguyên tắc quản lý chung 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống 3 Hệ thống vào ra đĩa 18 / 43
  • 21. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.1 Vùng đệm 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống Vùng đệm (Buffer) Quản lý lỗi vào ra Kỹ thuật SPOOL 19 / 43
  • 22. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.1 Vùng đệm Khái niệm chung Đặc trưng của thiết bị ngoại vi: hoạt động chậm Kích hoạt thiết bị Chờ đợi thiết bị đạt được trạng thái h/động thích hợp Chờ đợi các thao tác vào ra được thực hiện Đảm bảo hiệu năng của hệ thống cần Giảm số lượng thao tác vào ra, làm việc với từng khối dữ liệu Thực hiện song song thao tác vào ra với các thao tác khác Thực hiện trước các phép truy nhập Vùng đệm: Vùng nhớ trung gian, làm nơi lưu trữ thông tin trong các thao tác vào ra 20 / 43
  • 23. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.1 Vùng đệm Phân loại vùng đệm 1 Vùng đệm vào Có thể thự hiện ngay phép truy nhập dữ liệu Ví dụ đọc đĩa Vùng đệm ra Thông tin được đưa ra vùng đệm, khi nào vùng đệm đầy sẽ đưa ra thiết bị 21 / 43
  • 24. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.1 Vùng đệm Phân loại vùng đệm 2 Vùng đệm gắn với thiết bị Được xây dựng khi mở thiết bị/file Phục vụ riêng cho thiết bị bị xóa khi đóng thiết bị Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý khác nhau Vùng đệm gắn với hệ thống Xây dựng khi khởi tạo hệ thống, không gắn với thiết bị cụ thể Tồn tại trong suốt quá trình hoạt động của hệ thống Mở file/thiết bị ⇒ Gắn với một vùng đệm có sẵn Khi đóng file/thiết bị⇒ vùng đệm được trả về hệ thống Thích hợp khi các thiết bị có cấu trúc bản ghi vật lý chung Tránh việc tạo xóa vùng đệm nhiều lần Vùng đệm trở thành các tài nguyên găng ⇒ phải điều độ 22 / 43
  • 25. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.1 Vùng đệm Phân loại vùng đệm 3 Vùng đệm trung chuyển Vùng đệm vào Vùng đệm ra Vùng đệm xử lý Vùng đệm vòng tròn Vùng đệm vào Vùng đệm ra Vùng đệm xử lý 23 / 43
  • 26. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.2 Quản lý lỗi vào ra 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống Vùng đệm (Buffer) Quản lý lỗi vào ra Kỹ thuật SPOOL 24 / 43
  • 27. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.2 Quản lý lỗi vào ra Đặt vấn đề Lỗi luôn có thể xảy ra tại mọi bộ phận của hệ thống Phần cứng: Intel 486? Phần mềm: Win 98 ? Thiết bị ngoại vi: Hay gặp lỗi do tác động của môi trường Xử lý lỗi ⇒ Trách nhiệm của hệ thống Được quan tâm ngay tại giai đoạn thiết kế, chế tạo Kiểm tra chẵn/lẻ Tổng kiểm tra Các phép kiểm tra do phần cứng/phần mềm đảm nhiệm Yêu cầu sử dụng linh hoạt các phép kiểm tra 25 / 43
  • 28. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.2 Quản lý lỗi vào ra Xử lý lỗi Phát hiện lỗi, hệ thống cố gắng khắc phục bằng cách t/hiện lại nhiều lần Nếu lỗi ổn định ⇒Cố gắng khôi phục lại thông tin ban đầu Trường hợp lưu trữ, để đảm bảo chất lượng thông tin Thiết bị điều khiển đọc lại kết quả vừa lưu trữ So sánh với thông tin gốc/So sánh 2 tổng kiểm tra Kết quả báo cho hệ thống để có xử lý tương ứng ⇒Lặp lại thao tác/ Thông báo lỗi Thiết bị vào ra thường cung cấp mã trả về (return code) Phân tích và đánh giá dựa trên mã nhận được 26 / 43
  • 29. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.3 Kỹ thuật SPOOL 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống Vùng đệm (Buffer) Quản lý lỗi vào ra Kỹ thuật SPOOL 27 / 43
  • 30. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.3 Kỹ thuật SPOOL Kỹ thuật SPOOL (Simultaneous peripheral operation on-line) Trên phương diện lập trình, thiết bị vào ra là Trạm nhận các yêu cầu từ chương trình và thực hiện Trả các mã trạng thái để hệ thống phân tích Vậy có thể dùng phần mềm mô phỏng các thiết bị vào ra Thiết bị vào ra có thể coi như tiến trình Được điều độ theo quy tắc quản lý tiến trình Mục đích Mô phỏng quá trình điều khiển, quản lý thiết bị ngoại vi Kiểm tra hoạt động của các thiết bị đang chế tạo Tạo hiệu ứng sử dụng song song cho các thiết bị chỉ tuần tự 28 / 43
  • 31. Chương 5: Quản lý vào ra 2. Dịch vụ vào ra của hệ thống 2.3 Kỹ thuật SPOOL Kỹ thuật SPOOL: Ví dụ máy in ảo P1 P2 Virtual printer Printer daemon 29 / 43
  • 32. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 1 Nguyên tắc quản lý chung 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống 3 Hệ thống vào ra đĩa 30 / 43
  • 33. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.1 Cấu trúc đĩa từ 3 Hệ thống vào ra đĩa Cấu trúc đĩa từ Điều phối truy nhập đĩa 31 / 43
  • 34. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.1 Cấu trúc đĩa từ Cấu trúc Mô hình hóa như mảng một chiều các khối logic Khối logic là đơn vị trao đổi nhỏ nhất Ánh xạ liên tiếp các khối logic tới các sector của đĩa Khối 0 là sector đầu mặt 0 rãnh/Cylinder ngoài cùng Ánh xạ theo trật tự: Sector → Header → Track/Cylinder Ít phải dịch chuyển đầu từ khi đọc các sector kế tiếp nhau 32 / 43
  • 35. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.1 Cấu trúc đĩa từ Vấn đề truy nhập đĩa Hệ điều hành có trách nhiệm sử dụng hiệu quả phần cứng Với đĩa: Thời gian truy nhập nhanh và băng thông cao Băng thông được tính dựa trên Tổng số bytes đã trao đổi Khoảng thời gian từ y/cầu dịch vụ đầu cho tới khi hoàn thành Thời gian truy nhập gồm 2 phần Thời gian định vị (seek time) Thời gian dịch chuyển đầu từ tới cylinders chứa sector cần truy nhập Độ trễ quay (Rotational latency) Thời gian chờ đợi để đĩa quay tới sector cần truy nhập Mục đích: cực tiểu hóa thời gian định vị Thời gian định vị ≈khoảng cách dịch chuyển Hàng đợi yêu cầu Đĩa và bộ đ/khiển sẵn sàng, y/cầu truy nhập đc thực hiện ngay Đĩa/bộ đ/khiển chưa sẵn sàng, yêu cầu đc đặt trong hàng đợi Hoàn thành một yêu cầu truy nhập đĩa, lựa chọn y/cầu nào? 33 / 43
  • 36. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa 3 Hệ thống vào ra đĩa Cấu trúc đĩa từ Điều phối truy nhập đĩa 34 / 43
  • 37. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa Các thuật toán Tồn tại một số thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa 1 FCFS:First Come First Served 2 SSTF: Shortest Seek Time First 3 SCAN 4 C-SCAN: Circular SCAN 5 LOOK/C-LOOK Giả thiết Các yêu cầu truy nhập 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 Đầu đọc đang ở cylinder 53 35 / 43
  • 38. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa FCFS Truy nhập theo trật tự yêu cầu ⇒Không hiệu quả Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199 45 85 146 85 108 110 59 2 P = 630 36 / 43
  • 39. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa SSTF Chọn truy nhập có t/gian định vị từ vị trí hiện tại nhỏ nhất ⇒Có thể tồn tại y/c phải đợi vô hạn do y/c mới x/hiện gần đầu đọc hơn (tương tự SJF) Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199 12 2 30 23 84 24 2 59 P = 236 53→37→14→65→67→ . . . 37 / 43
  • 40. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa SCAN Đầu từ dich chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng và quay ngược lại. Phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199 Đầu từ đang dich về phía cylinder 0 15 23 14 65 2 31 24 2 59 38 / 43
  • 41. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa C-SCAN Nguyên tắc: Xử lý các cylinders như một danh sách nối vòng: Cylinder ngoài cùng nối tiếp với cylinder trong cùng Đầu từ d/chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng Phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi Khi tới Cylinder trong cùng, quay ngược lại Cylinder ngoài cùng Không phục vụ cho các yêu cầu gặp trên đường đi Nhận xét: Thu được thời gian đợi đồng nhất hơn thuật toán SCAN Khi đầu đọc đạt tới một phía của đĩa (cylinders trong cùng, ngoài cùng), mật độ các yêu cầu xuất hiện ở phía bên kia sẽ lớn hơn so với vị trí hiện tại (do vừa đi qua). Các yêu cầu này cũng đợi lâu hơn ⇒ Quay ngay lập tức về phía bên kia 39 / 43
  • 42. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa C-SCAN: Ví dụ Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199 40 / 43
  • 43. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa LOOK/ C-LOOK Phiên bản của SCAN/C-SCAN: Đầu đọc không di chuyển tới các cylinders ngoài/trong cùng mà chỉ đến các y/cầu xa nhất về 2 phía rồi quay lại ngay Yêu cầu truy nhập cylinder : 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 0 14 37 53 65 67 98 122 124 183 199 41 / 43
  • 44. Chương 5: Quản lý vào ra 3. Hệ thống vào ra đĩa 3.2 Điều phối truy nhập đĩa Vấn đề lựa chọn thuật toán SSTF: Phổ biến, hiệu quả hơn FCFS SCAN/C-SCAN hoạt động tốt hơn cho hệ thống có nhiều yêu cầu truy nhập đĩa Không gặp vấn đề "starrvation: chờ đợi quá lâu" Hiệu quả của các thuật toán phụ thuộc mạnh về số lượng và kiểu các yêu cầu Yêu cầu truy xuất đĩa bị ảnh hưởng mạnh bởi các phương pháp phân phối đĩa cho file Phân phối liên tục: đưa ra các y/cầu truy xuất lân cận nhau Phân phối liên kết/ chỉ mục: có thể gồm các khối được phân bố rộng rãi trên đĩa Thuật toán điều phối truy nhập đĩa có thể được viết như những modul riêng biệt của HĐH cho phép có thể thay thế bởi các thuật toán khác khi cần thiết Cả SSTF và LOOK đều có thể là lựa chọn hợp lý cho thuật toán mặc định 42 / 43
  • 45. Chương 5: Quản lý vào ra Kết luận 1 Nguyên tắc quản lý chung Giới thiệu Ngắt và xử lý ngắt 2 Dịch vụ vào ra của hệ thống Vùng đệm (Buffer) Quản lý lỗi vào ra Kỹ thuật SPOOL 3 Hệ thống vào ra đĩa Cấu trúc đĩa từ Điều phối truy nhập đĩa 43 / 43