SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 54
1.Đặc tính, thành phần, tác dụng dịch vị a.Đặc tính, thành phần  -pH axit  (chó: 1,5 – 2) pH  (HCl qui định) :  Tồn tại 2 dạng: +Tự do :  quyết định độ pH +Kết hợp:  muxin + các a.hữu cơ  thức ăn HCl  tự do + HCl kết hợp  + photphat axit + lactic = axit tổng số    pH dịch vị - TP 99,5% H 2  O 0,5% VCK Vô cơ Hữu cơ Cl - , SO 4 2+ ,PO 4 3+  của Na + , K + , Mg 2+ , Ca 2+  đặc biệt HCl   Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…
HÌNH VẼ
b.Tác dụng của HCl +Pepsinogen ( 400a.a )  Pepsin ( 327 a.a ) + Đóng mở cơ vòng hạ vị:  Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở +Kích thích tiết dịch tụy  +pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5) +Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa +Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn)  HCl
c.Tác dụng của các enzim trong dịch vị * Enzim Tiêu hóa protein:  pepsinogen  (400 a.a, do TB chủ tiết)   +Gia súc non men catepxin  (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCl tự do  ít) +  Protein sữa do kimozin     đông sữa Cazeinogen  Cazein + Ca 2+    Cazeinat canxi  Tan trong sữa  (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa)   Pepsinogen  (400 a.a)  Pepsin  (327 a.a)  Protein  Albumoz + Pepton + a.a   HCl (pH = 2 – 3) bông (pH=6-7)
* Enzim tiêu hóa mỡ : Lipaza tiêu hóa mỡ sữa (hoạt động pH axit). Một phần từ ruột non, ít tác dụng * Tiêu hóa gluxit :  không có men. Men từ nước bọt và từ thức ăn. d.Cơ chế tự bảo vệ của dạ dày ,[object Object],[object Object],Yếu tố bảo vệ +Các men đều dạng tiền hoạt động +Muxin phủ bề mặt niêm mạc +Máu (NaHCO 3  cao)     thành dạ dày pH cao     pepsin không h/đ   không loét Yếu tố tấn công + HCl +Pepsin +VK làm tổ nếp gấp    viêm loét  +Yếu tố tâm lý (stresst) +Rượu, thuốc lá…
2.Điều tiết Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vị Histamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HCl Coctisol (vỏ thượng thận)     tăng tiết dịch vị a. Thần kinh :  +PXKĐK :  trung khu ở hành tủy +PXCĐK :  Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn… b. Thể dịch :  TN: Cho thức ăn trực tieps vào dạ dày, sau 30’     tiết dịch vị   liên tục trong 1 giờ.  (Thức ăn ngấm vào máu     kích thích thần kinh) *Các chất kích thích tiết  Progastrin  gastrin     tăng tiết dịch vị *Các chất ức chế  Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng), urogastron (nước tiểu)… HCl
Hình vẽ
B. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN 1.Cấu tạo +Bên trái thượng vị có manh nang    5 vùng: -Thực quản nhỏ ( không tuyến) -Manh nang -Thượng vị    tuyến nhầy -Thân vị -Hạ vị    như dạ dày đơn
2.Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành a.Đặc điểm phân tiết +Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều) +Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn: Thức ăn rang > ngâm, Thức ăn sống > chín Thức ăn ủ men > không ủ    Chế biến + thành lập PXCĐK     tăng hiệu quả tiêu hóa + Nhu động yếu, xếp lớp     pH các lớp khác nhau    hoạt tính men khác nhau
b. Quá trình tiêu hóa  Protein:  (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ?) Gluxit :  amilaza từ nước bọt, thức ăn (mang nang, thượng vị và vùng giữa) Lipit :  lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8) +Ngoài ra, VSV mang nang, thượng vị  (lợn con chưa có)  phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose     axit hữu cơ  (lactic 48%, axetic 31%)  vào máu (nguồn E) +VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv     giá trị dinh dưỡng cao
3.Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con +Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị = ph/xạ. Sau 20-25 ngày mới xuất hiện  (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết) +< 1 tháng dịch vị thiếu HCl tự do  (tiết ít, kết hợp dịch nhầy)    vsv có đ.kiện tăng    bệnh đường ruột  (phân trắng) +Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Kh/năng ngưng kết sữa tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ. +Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con  (sau 20 ngày + sau cai sữa)     Tập ăn   sớm: kích thích tăng HCl    tăng men     tăng kh/năng tiêu hóa. Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng     cai sữa sớm    bảo vệ mẹ, tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (VTM, KT, Khoáng)
C.TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP   *Cấu tạo 4 túi + 3 trước  (dạ cỏ, tổ ong, lá sách) Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy) + 1 túi sau  có tuyến (múi khế) (Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển) Sự nhai lại + Nhai lại là 1 đặc điểm sinh lý của loài nhai lại     Giúp ăn nhanh, khi yên tĩnh ợ lên nhai lại. +Nếu ngừng     rối loạn tiêu hóa, chướng hơi…
HÌNH VẼ
1. Tác dụng của rãnh thực quản *Từ thực quản     lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng *Gia súc non (bú, uống)     khép tạo ống     Lá sách, múi khế. *Đóng không kín     sữa vào dạ cỏ   lên men   chướng bụng đầy hơi. * Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước). *Thụ quan phản xạ: màng nhầy ở môi, lưỡi, miệng. Trung khu ở hành tủy liên quan với trung khu mút, bú.
2.Tiêu hóa ở dạ cỏ 2.1. Điều kiện dạ cỏ :  (thuận lợi cho vsv) +  pH = 5,5-7,4 ổn định  (nhờ nước bọt) +  Nhiệt độ = 38-42 0 C, độ ẩm 80-90% Yếm khí (O 2 ) < 1% +Nhu động yếu    Thức ăn lưu lại lâu +Thùng lên men lớn, tiêu hóa 50% VCK khẩu phần đặc biệt khả năng tiêu hóa xơ nhờ vsv.
2.2. Hệ VSV dạ cỏ  +Vi động vật  (chủ yếu protozoa , = 120 loài, 10 5  TB/g chất chứa) +Vi khuẩn:  = 200 loài VK   10 9  vk/g chất chứa +Nấm  (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis và Sphaeromonas communis)  Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm  VSV 5-10 1-3 1 x 10 4 24h Nấm 10-50 3-15 4 x 10 5 6-36 h Protozoa 50-90 15-27 1 x 10 10 20-30’ 18h Vi khuẩn -Nhóm p.giải t. bột -Nhóm p.giải cellulose % k.lượng  VSV K/lượng VSV  (g/l dung tích) Mật độ  (s.lượng/ml) Th.gian sống tối đa
1.Nhóm phân giải xơ  (Cellulose) 2.Nhóm phân giải Hemicellulose Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio   fibrisolvens, Lachnospira multiparus 3.Nhóm phân giải tinh bột  Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio   fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens 4.Nhóm phân giải đường:  các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường 5.Nhóm phân giải protein:  Peptostreptococcus, Clostridium 6.Nhóm tạo NH 3  Bacteroides Ruminicola   7.Nhóm tạo mêtal   (CH 4 ):  Methano baccterium, Methano ruminanticum, Methano forminicum 8.Nhóm phân giải mỡ 9.Nhóm tổng hợp vitamin B12 10.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ:  Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens, Veillonella gazogenes
2.3.Vai trò vsv  -Cơ giới:  xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn -Hóa học:  enzim của vsv -VSV  tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí) 2.4.Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ  a.Xenluloz, Hemixenluloz  (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài nhai lại)  Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào)  Xenluloz   quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo v/đ d.dày và khuôn phân   phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần (<14%   táo bón do xơ có t/d kích thích nhu động ruột) *Xenluloz  Polysacarit  Xenlubioz  2 β Glucoze Depolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza Xellulaza
+Hemixenluloz  Silobioz  + các sản phẩm khác    thêm đường vào khẩu phần     kh/năng tiêu hóa xenlulose giảm ( vk có kh/năng sử dụng đường tăng    ức chế vi khuẩn  phân giải xenlulose ).  b.Tiêu hóa tinh bột:  (95% tiêu hóa ở dạ cỏ) +Tinh bột  Mantoz  + Dextrin +dạ dày đơn đường vào máu ngay   glucoz huyết.   D.dày kép 6% vào máu, còn lại lên men vsv    A.béo bay hơi     máu  (nguồn E qua oxh). 70% E  nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo đường, mỡ sữa.  (VSV) Siloz  (5C + 6C  Mantose+ Galactose ) VSV Silobioza Amilaza 2 α  -   Glucoz (VSV) Mantaza (VSV)
Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ Cellobiose Pectin Pentose Axit citric Hemicellulose Axit butyric Axit valeric Axit sucinic Axit acetic Axit oxaloacetic Axit propionic Axit Pyruvic Axit lactic Glucose Fructan Fructose Maltose Cellulose Tinh bột Saccarose
[object Object],[object Object],[object Object],c.Phân giải protein, nitơ phi protein ,[object Object],+ Sử dụng ure thông qua các phản ứng: Deaminaza Proteaza peptidaza (VSV) (VSV) CO 2  + 2 NH 3 s/d = p/ứ với xêtoaxit NH 2 O =  C NH 2 O  R – C  – COOH ( sp trao đổi đường)   Ureaza (VSV)
VD: Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit (Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế    dinh dưỡng cho gia súc) COOH CH 2 CH 2  + NH 3 C = O COOH α -xetoglutaric COOH CH 2 CH 2 HC – NH 2 COOH Axit glutaric VSV (Transaminaza) -NH 2 Dễ nhường VSV a.a Protein vsv Đường Gluxit  (Hydratcacbon) Xetoaxit O  R – C  – COOH Peptit Protein NH 3 Thức ăn + a.a Nitơ phi Protein
HÌNH VẼ
Protein Protein không bị phân giải Sự chuyển hóa các hợp chất nitơ trong dạ cỏ Peptit Dạ  cỏ Tiêu hóa trong ruột non Nitơ phi protein Protein  vi sinh vật Amoniac A.amin Ure Nước bọt Thức ăn Nitơ phi  protein Protein bị  phân giải Ure Ure Thận Nước tiểu Gan
HÌNH VẼ
*Bổ sung ure: + Ý nghĩa:   cung cấp 1/3 nhu cầu protein cơ thể, chất lượng protein cao. d.Sinh tổng hợp VTM + V tạo ure vsv  > 4V chuyển amin    bổ sung nhiều   thừa NH 3    vách dạ dày cỏ    máu    trúng độc kiềm     bổ sung chú ý: -Nhiều lần trong ngày, thêm đường dễ tan tạo xetoaxit -Ép ure với tinh bột thành viên nén   phân giải chậm -Nên trộn lẫn thức ăn, rắc lên cỏ, cám, tránh uống trực tiếp -Chỉ bổ sung bê nghé > 6 tháng tuổi (hệ vsv) -Liều lượng 50-70 g/ngày/con + VSV còn tổng hợp nhiều loại VTM nhóm B: B 1 , B 2 , B 6 , B 12    ít khi trâu bò thiếu VTM B Trừ khi khẩu phần quá thiếu coban (nguyên liệu)
2.5.Sự tạo thành thể khí và ợ hơi ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+ Tạo CO 2  : Do lên men glucose và từ NaHCO 3  nước bọt Glucose   Rượu + CO 2   H 2 O  NaHCO 3  + axit hữu cơ    muối Na + H 2 CO 3   CO 2 vsv vsv + Tạo CH 4  hoặc hoàn nguyên CO 2   2C 2 H 5 OH  + CO 2   2CH 3 COOH + CH 4 CO 2  +  2H 2     CH 4  + O 2  (hoàn nguyên)
+Tạo H 2 S  do phân giải a.a chứa S như methionin + N 2  và O 2  thức ăn vào    NN. Chướng bụng đầy hơi : +Nhu động dạ cỏ kém hoặc liệt dạ cỏ +Trúng độc    mất phản xạ ợ hơi +Lên men quá nhanh: mùa xuân cỏ non nhiều saponin     sức căng bề mặt thể lỏng giảm    sinh nhiều khí bào…   3.Chức năng dạ tổ ong:  túi trung gian vận chuyển thức ăn Giữa tổ ong và dạ cỏ có 1 “gờ” chỉ cho thức ăn loãng hoặc đã nghiền nhỏ qua. Khi co bóp    thức ăn nhào trộn, 1 phần trở lại dạ cỏ, 1 phần vào dạ lá sách
4.Chức năng dạ lá sách: ”ép lọc”   Khi co bóp    ép thức ăn loãng vào múi khế, phần thô giữ lại giữa các lá, tiêu hóa cơ học (nước và axit hấp thụ mạnh)   5. Tiêu hóa ở dạ múi khế:  như dạ dày đơn, có tuyến +   dịch vị tiết liên tục + Lượng dịch, pH, hoạt lực men ít tùy thuộc vào thức ăn (thức ăn đã biến đổi) +Chứa men pepsin, kimozin, lipaza + Lượng HCl thay đổi theo tuổi ( bê: 2,5 – 3,5; bò: 2,17 - 3)   +Điều hòa bằng thần kinh và thể dịch
Bài 3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON    Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột I.DỊCH TỤY:  tuyến tụy tiết, đổ vào tá tràng 1.Đặc tính thành phần + pH kiềm 7,8 – 8,4  (Thích ứng độ axit dịch vị) +Ổn định nhờ các muối vô cơ ( đặc biệt NaHCO 3 ) 90%   H 2 O +Thành phần :   Muối NaHCO 3 ,   NaCl,CaCl 2  ,   Na 2 HPO 4  , NaH 2 PO 4   10%VCK   Chất hữu cơ:  protein, men.
HÌNH VẼ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],2. Tác dụng của dịch tụy +Elastaza:  protepn dạng elastin (gân)     peptit + a.a +Cacboxipolypeptidaza:  Tác dụng lên polypeptit tách a.a +Dipeptidaza:  phân giải dipeptit tách    2a.a +Protaminaza:  Thủy phân protamin    peptit + a.a +Nucleaza:  Thủy phân nucleic    các mononucleotit Tripsin Enterokinaza (dịch ruột) Tripsin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],b.Nhóm phân giải bột đường ,[object Object],- HCl kích thích niêm mạc ruột non tiết pancreozimin    tăng lượng men dịch tụy -Phó giao cảm tiết axetylcolin    tăng tiết lượng dịch c.Nhóm phân giải mỡ  Lipit  glyxerin + axit béo  Nhân tố hoạt hóa lipaza: Xistein, muối canxi, A.Tioglicoleic, dịch mật 3.Điều tiết tiết dịch tụy :  TK - TD   lipaza ,[object Object],HCl
HÌNH VẼ
II. DỊCH MẬT ,[object Object],[object Object],[object Object],+ Gan vừa tiết dịch tiêu hóa vừa thải các sản phẩm  (phân giải Hb) +Chứa : túi mật, thải vào tá tràng bằng ph/xạ -  Muối mật  (muối Na của glycocolic, taurocolic) - Sắc tố mật:  bilirubin  (sản phẩm phân giải nhóm hem) bilivecdin  (sản phẩm oxy hóa bilirubin) Cholesteron, photphatit, mỡ thủy phân, sản phẩm phân giải protein, muối vố cơ
   Sinh lý:  hồng cầu già vỡ (100-120 ngày tuổi)    tạo sắc tố mật    Bệnh lý:  Sốt cao, vk, ký sinh trùng    vỡ hg cầu    tăng sắc tố mật    nước tiểu    nước tiểu vàng. Vào máu    hoàng đản. Hoặc tắc ống mật    vào máu    hoàng đản (sán lá gan) ,[object Object],[object Object],[object Object]
Hình vẽ
Hình vẽ
2.Tác dụng dịch mật +Hoạt hóa tăng tác dụng lipaza +Nhũ hóa mỡ: giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza t/d và hạt < 0,5  µ m    hấp thụ trực tiếp +Axit mật + A.béo    phức hòa tan    tạo đkiện hấp thụ a.béo +Trung hòa HCl từ dịch vị xuống   ức chế h/động pepsin +Giúp hấp thu VTM hòa tan trong dầu +Tăng nhu động ruột 3.Điều tiết (SGK) : TK-TD
III. DỊCH RUỘT NON: 2 loại tuyến tiết Hình VẼ
1.Đặc tính, thành phần 2. Tác dụng  a.Tiêu hóa protein -Erepxin: thủy phân albumoz & pepton   a.a (Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa) -Dipeptiaza:  Dipeptit   2 a.a -Prolinaza:  cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin -Không màu, pH kiềm 8,2 – 8,7 muối vô cơ, cholesteron -TP: H 2 O (99-99,5%)+ VCK (0,5-1%)    protein (chủ yếu men) -Dịch ruột_ Thức ăn   dưỡng chấp ( TP ổn định, chất cần tiêu hóa, hấp thu)
-Aminopeptidaza:  cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải    a.a -Enterokinaza:  hoạt hóa Trisinogen    Tripsin ( b/c cắt 1 đoạn peptit) b.Phân giải axit nucleic Axit nucleic   Nucleotit Nucleotit  Nucleosit Nucleosit  Kiềm purin + Pentoz + H 3 PO 4 ( pirimidin) c.Phân giải gluxit: amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza d.Phân giải lipit: lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza e.Photphataza: phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất. Nucleaza NH 2 -CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH R 1  R 2   R 3 Nucleotidaza Nucleosidaza
BÀI 4 : TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ -Động vật ăn cỏ: quan trọng (kể cả lợn): Ngựa:  Không dạ cỏ     manh tràng được coi như dạ cỏ (tiêu hóa 50% xơ, 40% protein) Trâu bò:  15-20% xơ.  Lợn:  9% Gluxit, 3% Protit ,[object Object],[object Object],[object Object],(Manh, kết, trực)
Hình vẽ
   Kiểm tra  Indical  nước tiểu    thăm dò chức năng khử độc gan +Sắc tố mật  Bilirubin  và  Bilivecdin  tới R.già chuyển thành  Stercobilinogen   (màu phân) + Tác dụng sưởi ấm  (nhiệt độ R.già cao hơn các bộ phận khác) + Điều kiện tương tự dạ cỏ    vsv lên men phân giải protein, xơ tạo glucose và axit béo. + Quá trình thối rữa:  vsv gây thối rữa protein    sản phẩm thối  (Indol, Phenol, scatol, cresol &các khí H 2 S, CO 2 , H 2 …)  1 phần theo phân ra ngoài, phần lớn đến gan khử độc  gọi chung là Indical thải qua nước tiểu. ,[object Object]
BÀI 5 : SỰ HẤP THU - Ruột già:  nước, AXBBH, các chất có phân tử bé (rất ít), glucose,muối  (tiếp đường qua trực tràng) +  Miệng :  rượu +  Dạ dày:  - Đơn: nước, đường đơn, muối khoáng, a.a -Kép: AXBBH, NH 3 , a.a, muối khoáng  +  Ruột non :  nước, đường đơn, a.a, muối ( niêm mạc nhiều nếp nhăn, nhiều nhung mao    tăng diện tích bề mặt. Trong các nhung mao có hệ thần kinh tạo co bóp cơ trơn   hút dinh dưỡng vào máu) I.CƠ QUAN HẤP THU
II.CƠ CHẾ HẤP THU : Bị động + chủ động 2. Hấp thu chủ động:  tùy thuộc nhu cầu cơ thể (ngược bậc thang) ĐK : -Phải có vật mang  (thường 1 protein) - Tốn năng lượng do ATP  +  Lọc qua:  tùy thuộc vào Áp suất thủy tĩnh ruột và giữa máu Ruột co bóp    làm tăng P trong ruột đồng thời các nhung mao giãn    mao quản giãn    dinh dưỡng từ ruột vào  +  Thẩm thấu:  H 2 O   từ dung dịch nhược trương      đẳng và ưu trương. +Khuyếch tán:  chênh lệch [ ], ion từ nơi có [ ] cao    thấp +Lực hút tĩnh điện:  do các chất 2 phía tích điện trái dấu 1.Hấp thu bị động:  lý hóa thông thường
b.Ẩm bào  (Pinoxitoz) +Phân tử lớn ( γ  Globulin) Chủ yếu ở gia súc non. +Màng TB lõm thành hốc,  gắn lại    đưa vào trong. + Giai đoạn 1: S  (cơ chất)  + C  (vật tải)      phức CS  ( bề mặt màng) +Giai đoạn 2 CS k/tán vào gắn ATP     phức hoạt động, vận chuyển theo vi kênh trong hệ lưới nội chất. +Giai đoạn 3: CS  C + S  vào TBC    mao quản Quay lại màng vận chuyển chất khác a.Hấp thu chủ động bằng vật mang enzim enzim
III. SỰ HẤP THU CÁC LOẠI THỨC ĂN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],1.Sự hấp thu đường: đường đơn & AXBBH men
2.Hấp thu protein: dạng a.a, peptit đơn giản -Gia súc non có khả năng hấp thu  γ  Globulin bằng ẩm bào -Diễn ra: cuối tá tràng, đầu không và hồi tràng -Chủ động nhờ vật tải -Gần đây có thêm cơ chế a.a vận chuyển nhờ chu trình  α -glutamin
3. Hấp thụ lipit :   glyxerin + axit béo + Glyxerin hòa tan có thể hấp thụ trực tiếp = khuyyeesch tán + Axit béo khó tan + muối mật     phức tan    hấp thu vào TB biểu mô nhung mao tách ra vào máu  ( Axit béo < 12C vào máu, còn >12C vào bạch huyết, còn axit mật về gan) -Hấp thu  tùy thuộc  :[a.a] ruột, tỷ lệ các a.a.  Chỉ hấp thu được các a.a theo mối tương quan nhất định   cần cân đối a.a trong khẩu phần. Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của các VTM, của đường…. +Trong TB niêm mạc ruột đa số A.béo + glyxerin     mỡ trung tính và photphatit. +Độ nóng chảy càng cao    nhũ hóa và hấp thu càng tốt  +  Φ < 0,5  μ m
4.Nước và muối khoáng (SGK) a.Nước :  ASTT = cơ chế kh.tán thẩm thấu +từ d.dịch nhược trương     ưu, đẳng trương +Đẳng trương:  chất tan & nước cùng hấp thu không  lẫn nhau +Ưu trương:  H 2 O từ máu    ruột đến đẳng trương mới hấp thu + Hấp thu nước từ d.dịch đường  loại đường & [đường].  Ưu, đẳng trương    hấp thu chậm. Tốt nhất là glucose nhược trương (1-2%) +10% nước thải theo phân. b.Muối khoáng:  dạng hòa tan trong nước  : +Độ hòa tan: độ hòa tan cao     hấp thu mạnh +Hóa trị ion: ion hóa trị thấp    hấp thu nhanh
5.VTM:  dạng nguyên vẹn +VTM nhóm B, C tan trong nước hấp thu nhanh = kh.tán thẩm thấu  (Riêng B 1  hấp thu sau khi photpho hóa) + B 12   hấp thu ở hồi manh trang nhờ ẩm bào +VTM tan trong dầu mỡ A, D, E, K phải có muối mật. Do đó làm giảm hấp thu mỡ ở ruột. +  Na + , K + : dạng muối Cl - ,  + C a ++  dưới dạng phức với axit mật +P dạng vô cơ + Mg ++  hấp thu ngược bậc thang +Fe dạng hóa trị 2….
Tiêu hóa và hấp thu ở loài nhai lại (hình vẽ)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Richard Trinh
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)nhuphung96
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men biaLanh Nguyen
 
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)Nguyễn Hữu Học Inc
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngKhanhNgoc LiLa
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 
Bai giang cong nghe enzyme
Bai giang cong nghe enzymeBai giang cong nghe enzyme
Bai giang cong nghe enzymeRuby Tran
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamhopchuanhopquy
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnwww. mientayvn.com
 

Was ist angesagt? (20)

Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)Báo cáo thực tập (2)
Báo cáo thực tập (2)
 
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)
Cơ sở hóa học phân tích - Lâm Ngọc Thụ (ĐHQGHN)
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
Mot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoidMot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoid
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cương
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Bai giang cong nghe enzyme
Bai giang cong nghe enzymeBai giang cong nghe enzyme
Bai giang cong nghe enzyme
 
Enzyme hoc
Enzyme hocEnzyme hoc
Enzyme hoc
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc pham
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
 

Ähnlich wie Chuong7 tieu hoa

He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtDam Van Tien
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxTư Nguyễn
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập VuKirikou
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhhongspsk34
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfBnhNhu1
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptHuynhKhanh21
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 

Ähnlich wie Chuong7 tieu hoa (20)

He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)He tieu hoa p2 (da day)
He tieu hoa p2 (da day)
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
He tieu hoa p1
He tieu hoa p1He tieu hoa p1
He tieu hoa p1
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
He tieu hoa p1
He tieu hoa p1He tieu hoa p1
He tieu hoa p1
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.ppt
 
Tieuhoa1
Tieuhoa1Tieuhoa1
Tieuhoa1
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 

Mehr von Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Mehr von Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Chuong7 tieu hoa

  • 1. 1.Đặc tính, thành phần, tác dụng dịch vị a.Đặc tính, thành phần -pH axit (chó: 1,5 – 2) pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng: +Tự do : quyết định độ pH +Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn HCl tự do + HCl kết hợp + photphat axit + lactic = axit tổng số  pH dịch vị - TP 99,5% H 2 O 0,5% VCK Vô cơ Hữu cơ Cl - , SO 4 2+ ,PO 4 3+ của Na + , K + , Mg 2+ , Ca 2+ đặc biệt HCl Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…
  • 3. b.Tác dụng của HCl +Pepsinogen ( 400a.a ) Pepsin ( 327 a.a ) + Đóng mở cơ vòng hạ vị: Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở +Kích thích tiết dịch tụy +pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5) +Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa +Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn) HCl
  • 4. c.Tác dụng của các enzim trong dịch vị * Enzim Tiêu hóa protein: pepsinogen (400 a.a, do TB chủ tiết) +Gia súc non men catepxin (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCl tự do ít) + Protein sữa do kimozin  đông sữa Cazeinogen Cazein + Ca 2+  Cazeinat canxi Tan trong sữa (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa) Pepsinogen (400 a.a) Pepsin (327 a.a) Protein Albumoz + Pepton + a.a HCl (pH = 2 – 3) bông (pH=6-7)
  • 5.
  • 6. 2.Điều tiết Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vị Histamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HCl Coctisol (vỏ thượng thận)  tăng tiết dịch vị a. Thần kinh : +PXKĐK : trung khu ở hành tủy +PXCĐK : Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn… b. Thể dịch : TN: Cho thức ăn trực tieps vào dạ dày, sau 30’  tiết dịch vị liên tục trong 1 giờ. (Thức ăn ngấm vào máu  kích thích thần kinh) *Các chất kích thích tiết Progastrin gastrin  tăng tiết dịch vị *Các chất ức chế Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng), urogastron (nước tiểu)… HCl
  • 8. B. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN 1.Cấu tạo +Bên trái thượng vị có manh nang  5 vùng: -Thực quản nhỏ ( không tuyến) -Manh nang -Thượng vị  tuyến nhầy -Thân vị -Hạ vị  như dạ dày đơn
  • 9. 2.Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành a.Đặc điểm phân tiết +Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều) +Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn: Thức ăn rang > ngâm, Thức ăn sống > chín Thức ăn ủ men > không ủ  Chế biến + thành lập PXCĐK  tăng hiệu quả tiêu hóa + Nhu động yếu, xếp lớp  pH các lớp khác nhau  hoạt tính men khác nhau
  • 10. b. Quá trình tiêu hóa Protein: (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ?) Gluxit : amilaza từ nước bọt, thức ăn (mang nang, thượng vị và vùng giữa) Lipit : lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8) +Ngoài ra, VSV mang nang, thượng vị (lợn con chưa có) phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose  axit hữu cơ (lactic 48%, axetic 31%) vào máu (nguồn E) +VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv  giá trị dinh dưỡng cao
  • 11. 3.Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con +Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị = ph/xạ. Sau 20-25 ngày mới xuất hiện (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết) +< 1 tháng dịch vị thiếu HCl tự do (tiết ít, kết hợp dịch nhầy)  vsv có đ.kiện tăng  bệnh đường ruột (phân trắng) +Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Kh/năng ngưng kết sữa tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ. +Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con (sau 20 ngày + sau cai sữa)  Tập ăn sớm: kích thích tăng HCl  tăng men  tăng kh/năng tiêu hóa. Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng  cai sữa sớm  bảo vệ mẹ, tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (VTM, KT, Khoáng)
  • 12. C.TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP *Cấu tạo 4 túi + 3 trước (dạ cỏ, tổ ong, lá sách) Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy) + 1 túi sau có tuyến (múi khế) (Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển) Sự nhai lại + Nhai lại là 1 đặc điểm sinh lý của loài nhai lại  Giúp ăn nhanh, khi yên tĩnh ợ lên nhai lại. +Nếu ngừng  rối loạn tiêu hóa, chướng hơi…
  • 14. 1. Tác dụng của rãnh thực quản *Từ thực quản  lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng *Gia súc non (bú, uống)  khép tạo ống  Lá sách, múi khế. *Đóng không kín  sữa vào dạ cỏ  lên men  chướng bụng đầy hơi. * Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước). *Thụ quan phản xạ: màng nhầy ở môi, lưỡi, miệng. Trung khu ở hành tủy liên quan với trung khu mút, bú.
  • 15. 2.Tiêu hóa ở dạ cỏ 2.1. Điều kiện dạ cỏ : (thuận lợi cho vsv) + pH = 5,5-7,4 ổn định (nhờ nước bọt) + Nhiệt độ = 38-42 0 C, độ ẩm 80-90% Yếm khí (O 2 ) < 1% +Nhu động yếu  Thức ăn lưu lại lâu +Thùng lên men lớn, tiêu hóa 50% VCK khẩu phần đặc biệt khả năng tiêu hóa xơ nhờ vsv.
  • 16. 2.2. Hệ VSV dạ cỏ +Vi động vật (chủ yếu protozoa , = 120 loài, 10 5 TB/g chất chứa) +Vi khuẩn: = 200 loài VK 10 9 vk/g chất chứa +Nấm (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis và Sphaeromonas communis) Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm VSV 5-10 1-3 1 x 10 4 24h Nấm 10-50 3-15 4 x 10 5 6-36 h Protozoa 50-90 15-27 1 x 10 10 20-30’ 18h Vi khuẩn -Nhóm p.giải t. bột -Nhóm p.giải cellulose % k.lượng VSV K/lượng VSV (g/l dung tích) Mật độ (s.lượng/ml) Th.gian sống tối đa
  • 17. 1.Nhóm phân giải xơ (Cellulose) 2.Nhóm phân giải Hemicellulose Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus 3.Nhóm phân giải tinh bột Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens 4.Nhóm phân giải đường: các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường 5.Nhóm phân giải protein: Peptostreptococcus, Clostridium 6.Nhóm tạo NH 3 Bacteroides Ruminicola 7.Nhóm tạo mêtal (CH 4 ): Methano baccterium, Methano ruminanticum, Methano forminicum 8.Nhóm phân giải mỡ 9.Nhóm tổng hợp vitamin B12 10.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ: Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens, Veillonella gazogenes
  • 18. 2.3.Vai trò vsv -Cơ giới: xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn -Hóa học: enzim của vsv -VSV tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí) 2.4.Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ a.Xenluloz, Hemixenluloz (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài nhai lại) Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào) Xenluloz quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo v/đ d.dày và khuôn phân  phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần (<14%  táo bón do xơ có t/d kích thích nhu động ruột) *Xenluloz Polysacarit Xenlubioz 2 β Glucoze Depolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza Xellulaza
  • 19. +Hemixenluloz Silobioz + các sản phẩm khác  thêm đường vào khẩu phần  kh/năng tiêu hóa xenlulose giảm ( vk có kh/năng sử dụng đường tăng  ức chế vi khuẩn phân giải xenlulose ). b.Tiêu hóa tinh bột: (95% tiêu hóa ở dạ cỏ) +Tinh bột Mantoz + Dextrin +dạ dày đơn đường vào máu ngay  glucoz huyết. D.dày kép 6% vào máu, còn lại lên men vsv  A.béo bay hơi  máu (nguồn E qua oxh). 70% E nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo đường, mỡ sữa. (VSV) Siloz (5C + 6C Mantose+ Galactose ) VSV Silobioza Amilaza 2 α - Glucoz (VSV) Mantaza (VSV)
  • 20. Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ Cellobiose Pectin Pentose Axit citric Hemicellulose Axit butyric Axit valeric Axit sucinic Axit acetic Axit oxaloacetic Axit propionic Axit Pyruvic Axit lactic Glucose Fructan Fructose Maltose Cellulose Tinh bột Saccarose
  • 21.
  • 22. VD: Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit (Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế  dinh dưỡng cho gia súc) COOH CH 2 CH 2 + NH 3 C = O COOH α -xetoglutaric COOH CH 2 CH 2 HC – NH 2 COOH Axit glutaric VSV (Transaminaza) -NH 2 Dễ nhường VSV a.a Protein vsv Đường Gluxit (Hydratcacbon) Xetoaxit O R – C – COOH Peptit Protein NH 3 Thức ăn + a.a Nitơ phi Protein
  • 24. Protein Protein không bị phân giải Sự chuyển hóa các hợp chất nitơ trong dạ cỏ Peptit Dạ cỏ Tiêu hóa trong ruột non Nitơ phi protein Protein vi sinh vật Amoniac A.amin Ure Nước bọt Thức ăn Nitơ phi protein Protein bị phân giải Ure Ure Thận Nước tiểu Gan
  • 26. *Bổ sung ure: + Ý nghĩa: cung cấp 1/3 nhu cầu protein cơ thể, chất lượng protein cao. d.Sinh tổng hợp VTM + V tạo ure vsv > 4V chuyển amin  bổ sung nhiều  thừa NH 3  vách dạ dày cỏ  máu  trúng độc kiềm  bổ sung chú ý: -Nhiều lần trong ngày, thêm đường dễ tan tạo xetoaxit -Ép ure với tinh bột thành viên nén  phân giải chậm -Nên trộn lẫn thức ăn, rắc lên cỏ, cám, tránh uống trực tiếp -Chỉ bổ sung bê nghé > 6 tháng tuổi (hệ vsv) -Liều lượng 50-70 g/ngày/con + VSV còn tổng hợp nhiều loại VTM nhóm B: B 1 , B 2 , B 6 , B 12  ít khi trâu bò thiếu VTM B Trừ khi khẩu phần quá thiếu coban (nguyên liệu)
  • 27.
  • 28. +Tạo H 2 S do phân giải a.a chứa S như methionin + N 2 và O 2 thức ăn vào  NN. Chướng bụng đầy hơi : +Nhu động dạ cỏ kém hoặc liệt dạ cỏ +Trúng độc  mất phản xạ ợ hơi +Lên men quá nhanh: mùa xuân cỏ non nhiều saponin  sức căng bề mặt thể lỏng giảm  sinh nhiều khí bào… 3.Chức năng dạ tổ ong: túi trung gian vận chuyển thức ăn Giữa tổ ong và dạ cỏ có 1 “gờ” chỉ cho thức ăn loãng hoặc đã nghiền nhỏ qua. Khi co bóp  thức ăn nhào trộn, 1 phần trở lại dạ cỏ, 1 phần vào dạ lá sách
  • 29. 4.Chức năng dạ lá sách: ”ép lọc” Khi co bóp  ép thức ăn loãng vào múi khế, phần thô giữ lại giữa các lá, tiêu hóa cơ học (nước và axit hấp thụ mạnh) 5. Tiêu hóa ở dạ múi khế: như dạ dày đơn, có tuyến + dịch vị tiết liên tục + Lượng dịch, pH, hoạt lực men ít tùy thuộc vào thức ăn (thức ăn đã biến đổi) +Chứa men pepsin, kimozin, lipaza + Lượng HCl thay đổi theo tuổi ( bê: 2,5 – 3,5; bò: 2,17 - 3) +Điều hòa bằng thần kinh và thể dịch
  • 30. Bài 3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON  Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột I.DỊCH TỤY: tuyến tụy tiết, đổ vào tá tràng 1.Đặc tính thành phần + pH kiềm 7,8 – 8,4 (Thích ứng độ axit dịch vị) +Ổn định nhờ các muối vô cơ ( đặc biệt NaHCO 3 ) 90% H 2 O +Thành phần : Muối NaHCO 3 , NaCl,CaCl 2 , Na 2 HPO 4 , NaH 2 PO 4 10%VCK Chất hữu cơ: protein, men.
  • 32.
  • 33.
  • 35.
  • 36.
  • 39. 2.Tác dụng dịch mật +Hoạt hóa tăng tác dụng lipaza +Nhũ hóa mỡ: giảm sức căng bề mặt, tạo điều kiện cho lipaza t/d và hạt < 0,5 µ m  hấp thụ trực tiếp +Axit mật + A.béo  phức hòa tan  tạo đkiện hấp thụ a.béo +Trung hòa HCl từ dịch vị xuống  ức chế h/động pepsin +Giúp hấp thu VTM hòa tan trong dầu +Tăng nhu động ruột 3.Điều tiết (SGK) : TK-TD
  • 40. III. DỊCH RUỘT NON: 2 loại tuyến tiết Hình VẼ
  • 41. 1.Đặc tính, thành phần 2. Tác dụng a.Tiêu hóa protein -Erepxin: thủy phân albumoz & pepton  a.a (Không có tác dụng với protein nguyên vẹn, trừ cazein sữa) -Dipeptiaza: Dipeptit  2 a.a -Prolinaza: cắt mạch peptit để giải phóng a.a prolin -Không màu, pH kiềm 8,2 – 8,7 muối vô cơ, cholesteron -TP: H 2 O (99-99,5%)+ VCK (0,5-1%) protein (chủ yếu men) -Dịch ruột_ Thức ăn  dưỡng chấp ( TP ổn định, chất cần tiêu hóa, hấp thu)
  • 42. -Aminopeptidaza: cắt mạch peptit phía nhóm amin tự do phân giải  a.a -Enterokinaza: hoạt hóa Trisinogen  Tripsin ( b/c cắt 1 đoạn peptit) b.Phân giải axit nucleic Axit nucleic Nucleotit Nucleotit Nucleosit Nucleosit Kiềm purin + Pentoz + H 3 PO 4 ( pirimidin) c.Phân giải gluxit: amilaza, mantaza, saccaraza và lactaza d.Phân giải lipit: lipaza, photpholipaza & colestero-esteraza e.Photphataza: phân giải tất cả các photphat vô cơ, hữu cơ tách photphat ra khỏi hợp chất. Nucleaza NH 2 -CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – COOH R 1 R 2 R 3 Nucleotidaza Nucleosidaza
  • 43.
  • 45.
  • 46. BÀI 5 : SỰ HẤP THU - Ruột già: nước, AXBBH, các chất có phân tử bé (rất ít), glucose,muối (tiếp đường qua trực tràng) + Miệng : rượu + Dạ dày: - Đơn: nước, đường đơn, muối khoáng, a.a -Kép: AXBBH, NH 3 , a.a, muối khoáng + Ruột non : nước, đường đơn, a.a, muối ( niêm mạc nhiều nếp nhăn, nhiều nhung mao  tăng diện tích bề mặt. Trong các nhung mao có hệ thần kinh tạo co bóp cơ trơn  hút dinh dưỡng vào máu) I.CƠ QUAN HẤP THU
  • 47. II.CƠ CHẾ HẤP THU : Bị động + chủ động 2. Hấp thu chủ động: tùy thuộc nhu cầu cơ thể (ngược bậc thang) ĐK : -Phải có vật mang (thường 1 protein) - Tốn năng lượng do ATP + Lọc qua: tùy thuộc vào Áp suất thủy tĩnh ruột và giữa máu Ruột co bóp  làm tăng P trong ruột đồng thời các nhung mao giãn  mao quản giãn  dinh dưỡng từ ruột vào + Thẩm thấu: H 2 O từ dung dịch nhược trương  đẳng và ưu trương. +Khuyếch tán: chênh lệch [ ], ion từ nơi có [ ] cao  thấp +Lực hút tĩnh điện: do các chất 2 phía tích điện trái dấu 1.Hấp thu bị động: lý hóa thông thường
  • 48. b.Ẩm bào (Pinoxitoz) +Phân tử lớn ( γ Globulin) Chủ yếu ở gia súc non. +Màng TB lõm thành hốc, gắn lại  đưa vào trong. + Giai đoạn 1: S (cơ chất) + C (vật tải)  phức CS ( bề mặt màng) +Giai đoạn 2 CS k/tán vào gắn ATP  phức hoạt động, vận chuyển theo vi kênh trong hệ lưới nội chất. +Giai đoạn 3: CS C + S vào TBC  mao quản Quay lại màng vận chuyển chất khác a.Hấp thu chủ động bằng vật mang enzim enzim
  • 49.
  • 50. 2.Hấp thu protein: dạng a.a, peptit đơn giản -Gia súc non có khả năng hấp thu γ Globulin bằng ẩm bào -Diễn ra: cuối tá tràng, đầu không và hồi tràng -Chủ động nhờ vật tải -Gần đây có thêm cơ chế a.a vận chuyển nhờ chu trình α -glutamin
  • 51. 3. Hấp thụ lipit : glyxerin + axit béo + Glyxerin hòa tan có thể hấp thụ trực tiếp = khuyyeesch tán + Axit béo khó tan + muối mật  phức tan  hấp thu vào TB biểu mô nhung mao tách ra vào máu ( Axit béo < 12C vào máu, còn >12C vào bạch huyết, còn axit mật về gan) -Hấp thu tùy thuộc :[a.a] ruột, tỷ lệ các a.a.  Chỉ hấp thu được các a.a theo mối tương quan nhất định  cần cân đối a.a trong khẩu phần. Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của các VTM, của đường…. +Trong TB niêm mạc ruột đa số A.béo + glyxerin  mỡ trung tính và photphatit. +Độ nóng chảy càng cao  nhũ hóa và hấp thu càng tốt + Φ < 0,5 μ m
  • 52. 4.Nước và muối khoáng (SGK) a.Nước : ASTT = cơ chế kh.tán thẩm thấu +từ d.dịch nhược trương  ưu, đẳng trương +Đẳng trương: chất tan & nước cùng hấp thu không lẫn nhau +Ưu trương: H 2 O từ máu  ruột đến đẳng trương mới hấp thu + Hấp thu nước từ d.dịch đường loại đường & [đường]. Ưu, đẳng trương  hấp thu chậm. Tốt nhất là glucose nhược trương (1-2%) +10% nước thải theo phân. b.Muối khoáng: dạng hòa tan trong nước : +Độ hòa tan: độ hòa tan cao  hấp thu mạnh +Hóa trị ion: ion hóa trị thấp  hấp thu nhanh
  • 53. 5.VTM: dạng nguyên vẹn +VTM nhóm B, C tan trong nước hấp thu nhanh = kh.tán thẩm thấu (Riêng B 1 hấp thu sau khi photpho hóa) + B 12 hấp thu ở hồi manh trang nhờ ẩm bào +VTM tan trong dầu mỡ A, D, E, K phải có muối mật. Do đó làm giảm hấp thu mỡ ở ruột. + Na + , K + : dạng muối Cl - , + C a ++ dưới dạng phức với axit mật +P dạng vô cơ + Mg ++ hấp thu ngược bậc thang +Fe dạng hóa trị 2….
  • 54. Tiêu hóa và hấp thu ở loài nhai lại (hình vẽ)