SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 15
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Nguoithay.vn

                               ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 SỐ 007

Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch
         A. 3.10-4s.              B. 9.10-4s.             C. 6.10-4s.        D. 2.10-4s.
Câu 2: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định
cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ
điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như
nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
     A. 164 hộ dân                 B. 324 hộ dân                  C. 252 hộ dân.            D. 180 hộ dân
Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK  - 4,1V.
khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A. 1,789.106 m/s                B. 3,200.106 m/s           C. 4,125.106 m/s                D. 2,725.106 m/s
Câu 4: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực
đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba công thoát của
kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f2=f1+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V1. hỏi chiếu
riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2V1                   B. 3V1                          C. 4V1                        D. V1
Câu 5: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở
có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%.
Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 20                 B. tăng thêm 12                 C. giảm đi 12                D. tăng thêm 20 
Câu 6: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc ngu n điện không đ i có suất điện động và điện trở trong r = 2  vào hai
đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đ n định,
ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10 -5 F. Tỉ số U0 bằng: (với U0 là hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ) :
A. 10                    B. 1/10                  C. 5                     D. 8
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường
giảm từ giá trị cực đại xuống còn n a giá trị cực đại là t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị
cực đại xuống còn n a giá trị cực đại là t 2 . Tỉ số t1 / t 2 bằng:
 A.1                               B. 3/4                       C. 4/3     D. 1/2

Câu 8: Vật dao động điều hòa với phư ng trình: x = 8cos (ωt + π 2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu
vật đi được qu ng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được qu ng đường:
A. 160 cm.                 B. 68cm         C. 50 cm.                 D. 36 cm.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo th ng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo gi n 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa
thì thấy thời gian lò xo gi n trong một chu kì là 2T 3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá
trình vật dao động là :
A. 12 cm.           B. 18cm               C. 9 cm.           D. 24 cm.

Câu 10: trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn h i dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu
dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi th ng là 0.05s bề
rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là :
 A.40  cm/s       B.80 cm/s      C.24m/s            D.8cm/s
Câu 11: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm
A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và
trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
 A.1/5.         B.1/25.         C.7/25.         D.1/7.
Câu 12: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên t hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một
electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên t hiđrô đứng yên, ở trạng thái c bản. Sau va chạm

                                                                                                                 Trang 1
Nguoithay.vn

nguyên t hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm
là :
A. 2,4 eV.              B. 1,2 eV.                C. 10,2 eV.              D. 3,2 eV.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn
mạch mắc nối tiếp g m điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là :
                                 2n 2 .n 2                        n 2  n2
                                                                         2
A. n0  n1.n2
     2
                        B. n0  2 1 22
                             2
                                                           C. no  1
                                                               2
                                                                                        D. n0  n12  n2
                                                                                             2         2

                                 n1  n2                              2
Câu 14: Cho A,M,B là 3điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh,biết biểu thức điện áp trên
các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π 6)(v) ; uBM=50cos(ωt-π 2)(V).xác định hiệu điện thế cực đại A,B?

A.60,23(V)                B.90(V)                C. 78,1(V)                 D.45,83(V)
                                                              
Câu 15: Cho mạch RLC nối tiếp, biết i = I0 cos(100  t +          ) (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện triệt tiêu,
                                                              6
sau khoảng thời gian T 4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện th ng của mạch bằng bao nhiêu?
                            I0                                 I0                                  I0
A. 0                 B.                                  C.                                   D
                          100                                25                                 50
Câu 16: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động
điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc  v=
+1,5m s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s2)
 A. 0,05s                     B. 0,15s                       C. 0,10s                 D. 0,20s
Câu 17: Mạch xoay chiều nối tiếp f = 50Hz. G m cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R =100 và tụ điện C. Thay
đ i điện dung ta thấy C = C1 và C = C1 2thì mạch có cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện vuông pha với nhau.
Tính L :
     1               3                       2                          4
A.              B.                      C.                         D.
                                                                     
Câu 18: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì x y ra hiện tượng quang điện với điện thế cực
đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một n a công thoát của kim loại.
Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ
có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 2 V1                   B. 2,5V1                         C. 4V1.                         D. 3V1..
Câu 19: Con lắc đ n dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phư ng th ng đứng một góc 0,1 rad r i
thả nhẹ.biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đ i và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật.coi biên độ
giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân băng đến lúc dừng lại là:
     A. 25            B. 50             C. 100               D. 200
Câu 20: cho 1 vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm , tần số f=2 Hz.tốc độ trung bình mà vật đi được trong thời
gian 1/6 s là:
A. 30 cm/s                         B. 30 3 cm/s               C. 60 3 cm/s                  D. 60 cm/s
                                                                                                             π
Câu 21 : dòng điện woay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cư ng độ dòng điện là i=I0 cos(ωt-2 ), với I0
> 0.tính từ lúc t=0 (s),điiện lượng chuyển qua tiết diện th ng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng n a
chu kỳ của dòmh điện là:
   πI0 2                                      πI0                2I0
A. ω                     B. 0            C.                  D. ω
                                             ω 2
Câu 22: người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B
có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B
và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua
hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đ i của mấy hạ thế là:
A. 0,005         B. 0.05        C. 0,01      D. 0,004


                                                                                                               Trang 2
Nguoithay.vn

Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng g m cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đ i và 1 tụ điện có hai bản
tụ ph ng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì
diện tích đối diện của bản tụ phải:
    A. tăng 4 lần                 B. giảm 2 lần                    C. giảm 4 lần         D. tăng 2 lần
                                                             π
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phư ng trình dao động
t ng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm               B.     7cm
           C.15 3                   D. 9 3 cm
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt ph ng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg,
vmax=1m s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.
  A. 0,95cm/s                    B.0,3cm/s                 C. 0.95m/s             D. 0.3m/s
Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A1cos(t)cm;X=2,5 3 cos(ωt+φ2) và người ta thu được
biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, h y xác định φ2 ?
                                             π                         2π                    5π
  A. không xác định được                  B. 6 rad                 C. 3 rad              D. 6 rad
Câu 27: Một con lắc đ n g m quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng góc α0 = 0,15 rad r i thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Qu ng
đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T 3 là
A.18 cm.                 B. 16 cm.                C. 20 cm.                D. 8 cm.
Câu 28: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho
các tụ r i ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đ n
định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để
cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là:
   A. 3 3 .            B.3.                C.3 5 .         D. 2
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đ i được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào
ngu n có điện áp u = U0cos(  t)V không đ i. Khi thay đ i giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L
chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
                                                                 U 3                                2U
A. 2.U                   B. U 3                            C.                                    D.
                                                                   2                                  3
Câu 30: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng V. Người đó cuốn
đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn s cấp. Khi th máy với ngu n
thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn s cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp ngu n là U1 = 110V. Số vòng cuộn sai
là:
A. 20                     B.10                        C. 22                D. 11
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều n định có
biểu thức dạng u =U 2 coswt, tần số góc thay đ i. Khi    L  40 (rad/s) thì UL max. Khi
  C  90 (rad/s) thì UC max . Tìm  để UR max .
       A. 50                      B. 150                   C. 60                    D.130 
Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng g m cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp cho tụ một
năng lượng bằng cách ghép tụ vào ngu n điện không đ i có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động điện từ
với biểu thức năng lượng từ Wt = 2.10-8cos2wt(J). Điện dung của tụ (F) là :
    A. 5.10-7 F           B. 2,5 F         C. 4F                      D. 10-8F
 Câu 33: Một con lắc đ n g m một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không gi n, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng một góc 0,1
rad r i thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là
:
A. 3                      B. 3                               C. 1/3                    D. 2
Câu 34: Mạch điện xoay chiều g m biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này
một hiệu điện thế xoay chiều n định . Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là

                                                                                                                  Trang 3
Nguoithay.vn

100 3 (W) thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc  / 3 .Tiếp tục điều chỉnh giá trị
của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng :
A.250W                       B.300W                    C. 100 3 W                   D.200W
                    210
Câu 35: Hạt nhân     84
                          Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ
qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là ?
        A.0,92m0                  B.0,06m0                 C.0,98m0                 D.0,12m0
Câu 36: chiếu chùm ánh sáng đ n sắc g m đ n sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=450 theo phư ng vuông góc
với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là      2 . Xác định số bức xạ đ n sắc có thể ló ra
khỏi lăng kính :            A.0                        B.1                           C.2                       D.3
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch g m điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.                   B. - 50 3 V.                    C. 50V.                          D. 50 3 V.
                                                                                                         10 4
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB g m cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C =                     F và điện
                                                                                                           
trở R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) V. Để khi L thay đ i thì UAM (đoạn
AM chứa điện trở và tụ điện) không đ i thì giá trị của độ tự cảm là
A. L = 1/ (H).        B. L = 1/2 (H).                   C. L = 2/ (H).             D. L = 2 / (H).
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phư ng ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng
bằng thế năng và đang gi n thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều
hòa với biên độ A’. H y lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
         3                          6                               1                               3
A. A                        B. A                                C.                              D.
        2                          4                                2                               4
Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy
đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đ i từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí
thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g 10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động
của vật trong trường hợp này là :
A. 17 cm.                B. 19,2 cm.                          C. 8,5 cm.                        D. 9,6 cm.
Câu 41: Một chất điểm đang dao động với phư ng trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu
kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2m/s và 0              B. 2m/s và 1,2m/s                    C. 1,2m/s và 1,2m/s            D. 2m/s và 0
Câu 42: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai ngu n phát sóng dao động theo phư ng th ng đứng
với các phư ng trình lần lượt là u1  2cos(50 t)(cm) và u2  3cos(50 t   )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1(m/s). ĐiểmM trên mặt nước cách hai ngu n sóng S1 ,S2 lần lượt 12(cm) và 16(cm). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn S2M là : A.4                    B.5                        C.6                 D.7
Câu 43 : Một con lắc đ n có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đ n dao động nhỏ trong điện trường
đều E th ng đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đ i chiều thì chu kỳ dao động
nhỏ là T 2 . Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đ n là T. Mối liên hệ giữa chúng?
                                2      1     1                        2      1       1
A. T 2  T1 .T2             B.                                C. 2  2  2                    D. T 2  T12  T22
                                T     T1 T2                         T       T 1 T 2
Câu 44: Một khung dây điện ph ng g m 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang
ở trong mặt ph ng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại n i đặt khung
B=0,2T và khung quay đều 300 vòng phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại
của dòng điện cảm ứng trong mạch là
A. 0,628A                      B. 0,126A                        C. 6,280A               D. 1,570A



                                                                                                                  Trang 4
Nguoithay.vn

Câu 45: Mạch dao động g m cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của
mạch là R = 0,2. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là Uo=6V thì
trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5mJ                         B. 0,09mJ                            C. 1,08.10-10 J                                    D. 0,06.10-10 J
Câu 46: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B
được nối với cực dư ng của một ngu n điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu
chùm bức xạ đ n sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết
rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện
qua ngu n có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là :
 A. 20%                          B. 30%                               C. 70%                    D. 80%
Câu 47: Tại mặt nước nằm ngang, có hai ngu n kết hợp A và B dao động theo phư ng th ng đứng với
phư ng trình lần lượt là u1 = a1cos(40t + /6) (cm), u2 = a2cos(40t +  2) (cm). Hai ngu n đó tác động lên mặt
nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm s. Gọi C và D là hai
điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
:        A. 4                     B. 3                     C. 2                                   D. 1
Câu 48: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = 2 N cm, dao động
điều hòa dọc theo hai đường th ng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của
con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s.                    B. 0,04 s.                             C. 0,03 s.                               D. 0,01 s.
Câu 49: Dao động t ng hợp của hai dao động điều hòa cùng phư ng, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng
của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao
động thành phần đó là :
  A. 1200.                             B. 1050.                         C. 143,10.                             D. 126,90.
Câu 50: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N m, đầu kia của lò xo gắn chặt
vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 =
3,75 kg sát với vật thứ nhất r i đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật
chuyển động về một phía. Lấy  2 =10, khi lò xo gi n cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:                            A.
 4  8 (cm)          B. 16 (cm)              C. 2  4 (cm)                        D. 4  4 (cm)
                                      .......................................................................

                         HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ SỐ 007 - Năm 2013
Câu 1:
                                      Q02                                            Q2
Năng lượng điện trường E đ               cos 2 (t   ) .Năng lượng từ trường E t  0 sin 2 (t   ) .
                                      2C                                             2C
    Et = 3Eđ =>. sin2(t +) = 3cos2(t +) ----> 1 - cos2(t +) =3cos2(t +)
    ----> cos2(t +) = ¼----->cos(t +) = ± 0,5
    Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng
điện trường có hai khả năng:
    t1 = tM1M2 = T 6 hoặc t2 = tM2M3 = T 3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 =
10-4s -------> chu kì T = 6.10-4s Chọn C
Câu 2:
Giải: Gọi công suất điện của nhà máy là P, công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0.; điện trở đường dây tải là R và n
là số hộ dân được cung cấp điện khi điện áp truyền đi là 3U
 Công suất hao phí trên đường dây : P = P2 R/U2
 Theo bài ra ta có
 P = 36P0 + P2R/U2 (1)             P = 144P0 + P2R/4U2 (2)           P = nP0 + P2R/9U2 (3)
Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 540P0             (4)
Nhân (3) với 9 trừ đi (1) 8P = (9n – 36)P0 (5) Từ (4) và (5) ta có n = 164. Chọn A
Câu 3:
                                                              2
                                                      mv 2 mv 0
Giải: Theo định lý động năng ta có Wđ =                        eU AK
                                                       2    2
                                                                                                                                 Trang 5
Nguoithay.vn

   2                      2
mv 0              mv 2 mv 0
      eU h ---->           eU AK  e (U h  U AK )
 2                 2    2
            2                               2.1,6.10 19 (5  4,1)
=> v =        e (U AK  U h )                            31
                                                                    1,789 .10 6 (m/s)
            m                                    9,1.10
Câu 4:
                                                   2
                                                mv 0 max
Điện thế của quả cầu đạt được khi e(Vmax – 0) =           eU h
                                                  2
                 mv12                                               mv 2
ta có hf1 = A +        = A + eV1                    (1)    Với A = 3 1  3eV1 (2)
                  2                                                  2
                         2
                      mv 21                                            mv 2
         h(f1+ f) = A +                 = A + eV2 = A + 7eV1 (3)               hf = A +         = A + eV   (4)
                                2                                                           2
Lấy (3) – (1) : hf = 6eV1 => 6eV1 = A + eV=> eV = 6eV1 – A = 3eV1 Do đó V = 3V1
Câu 5:
 Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.
Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt
động bình thường khi điện áp U = 220V
  Khi biến trở có giá tri R1 = 70 thì I1 = 0,75A, P1 = 0,928P = 111,36W
  P1 = I12R0 (1) => R0 = P1/I12  198 (2)
         U                          U                              220
  I1 =                                               
         Z1         ( R0  R1 ) 2  ( Z L  Z C ) 2        268 2  ( Z L  Z C ) 2
Suy ra : (ZL – ZC )2 = (220/0,75)2 – 2682 ------>  ZL – ZC   119 (3)
Ta có P = I2R0 (4)
          U                    U
 Với I =                                         (5)
          Z      ( R0  R 2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2
                      U 2 R0
  P=                                            => R0 + R2  256 => R2  58            R2 < R1 => ∆R = R2 – R1 = - 12
     ( R0  R 2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2
 Phải giảm 12. Chọn C
Câu 6:
                                                           U0   L  U    1 L
Năng lượng điện trường được bảo toàn, ta có:                      0       10 đáp án A
                                                           I0   C   E r C
Câu 7:
+ thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một n a tư ng ứng với:
                      q0                    
  q = q0 => q =              1 
                        2                   4
                                                                                                       
+ thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại xuống một n a khi đó  2 
                                                                                                       3
             1                 2        t1 1 3
Mà: t1             ; t 2                        đáp án đúng phải là B.
                                          t 2  2 4

Câu 8:
Khi t = 0 x = 0. Sau t1 = 0,5s --S1 = x = A/2. Vẽ vòng tròn                    Ta có t1 = T/12 ---- Chu kì T = 6s

Sau khoảng thời gian t2 =12,5 s = 2T + 0,5s Do đó S2= 8A + S1 = 68cm. ĐA: B

Câu 9:
                                                                                                                           Trang 6
Nguoithay.vn

Giải. Thời gian lò xo nén là T/3

 Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc nén tối đa là T 6. Độ nén của lò xo là A 2, bằng độ gi n của lò xo khi vật
ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ gi n lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B
Câu 10:
 Giải: Theo bài ra la có l = 3λ 2  λ = 0,8m, Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi th ng là n a chu kì: T =
0,1s.Do đó tần số góc ω = 2π T = 20π (rad s). Biên độ dao động của bụng sóng bằng một n a bề rộng của bụng sóng:
A =2cm        vmax của bụng sóng = Aω = 2.20π = 40π cm s. Đáp án A
Câu 11:
Giải: Giả s cuộn dây thuần cảm thì UR2 + (Ud – UC)2 = UAB2 Theo bài ra 252 +( 25 – 175)2 ≠ 1752
                                                                            U R  Ur
 Cuộn dây có điện trở thuần r;          Hệ số công suất của mạch cosφ =
                                                                               U
 Ta có (UR + Ur)2 +(UL –UC)2 = U2 (1)
        Ur2 + UL2 = Ud2 (2)
                                                                      U R  Ur
 Thay số ; giải hệ pt ta được: Ur = 24 V; UL = 7V------cosφ =                 = 7/25.
                                                                         U
Câu 12:
Bài giải: Năng lượng mà nguyên t hiđro nhận:     W = W2 – W1 = - 13,6/4 (eV) – (- 13,6) (eV) = 10,2 (eV)
       Động năng của electron sau va chạm là     Wđ = 12,6 (eV) – 10,2 (eV) = 2,4 (eV). Chọn A
Câu 13
Giải: Suất điện động của ngu n điện: E = 2 N0 = 2 2fN0 = U ( do r = 0)
 Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ
Do I1 = I2 ta có:
              f 12                               f 22
                                 
                        1 2                                1
  R 2  ( 2f 1 L           )       R 2  ( 2f 2 L            )2
                      2f 1C                             2f 2 C
                              1         L                           1       L
----> f12[R2 +42L2f22 +             - 2 ] = f22[R2 +42L2f12 +           -2 ]
                           4 C f 2
                                22 2
                                        C                       4 C f 1
                                                                  2   2 2
                                                                            C

    1       f2 f2           L                                1     1                L
          ( 12  22 )  ( 2  R 2 )( f 12  f 22 ) -----> 2  2  4 2 C 2 ( 2  R 2 ) (*)
4 C f 2
    2   2
                   f1       C                                f1    f2               C
                                         U E
Dòng điện hiệu dụng qua mạch : I =          
                                         Z Z
                                                                    f2
 I = Imac khi E /Z có giá trị lớn nhất hay khi y =
                2    2
                                                                                  có giá trị lớn nhất
                                                                            1 2
                                                        R  ( 2Lf 
                                                           2
                                                                               )
                                                                          2Cf
                         1                                          1
y=                                         =
                              1          L                                 L
      R 2  4 2 L2 f 2            2                            R2  2
                          4 C f
                            2   2 2
                                         C             1
                                                                          C  4 2 L2
                        f 2                     4 C f
                                                     2   2    4
                                                                      f 2


Để y = ymax thì mẫu số bé nhất
           1                                                            L
 Đặt x = 2 . Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 = 22C2(2  R 2 )
          f                                                             C
                        1           L
                         2
                           = 22C2(2  R 2 ) (**)
                       f0           C
Từ (*) và (**) ta suy ra

                                                                                                            Trang 7
Nguoithay.vn

         1     1     2         1    1     2                2n12 .n2
                                                                  2
              2  2 hay 2  2  2 ------> n0  2     2
                                                                     Chọn B
        f 12  f2    f0        n1 n 2 n0                   n1  n2  2


Câu 14:
uAB = uAM + uMB
Mà uMB = - uBM = - 50cos(ωt-π 2) = 50cos(ωt - π 2 + π) = 50cos(ωt + π 2)V
U 0 AB  U 0 AM  U 0 MB  2U 0 AM U 0 MB .cos  402  502  2.40.50.cos600  78,1V
           2        2


Câu 15:
                                                                                                      
                            t        t
                                                                        I0 t
Áp dụng công thức; q =       idt   I 0 cos(100t 
                            t0       t0
                                                           6
                                                               )dt          cos(100t  6 )d (100t  6 )
                                                                       100 t0
                             1
Khi t=t0 thì i=0---> t0 =       s.
                            300
Còn t = t0 + T/4 = 1/300 + 1/200 = 5/600 (s)
              I0                                 I
Suy ra q =           [  sin(100t  )]tt0  0           Chọn B.
            100                       6        100
Có thể giải theo cách khác Ở thời điểm t0 i0 = 0, khi đó q0 = 0
Sau thời gian t=T 4 thì i = I0 đạt giá trị cực đại, khi đó q = Q0 = I0/ = I0/100
Đó cũng là điện lượng đ chuyển qua mạch trong ¼ chu kì
 Câu 16:
Ta có vmax = A = 3 (m/s) và amax = 2A = 30π (m s2 )
                                     0,3
---->  = 10π (rad s) và A =               (m)
                                      
Phư ng trình dao động của vật x = Acos(10πt + )
Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2------> động năng Wđ = W/4 -----> thế năng Wt = 3W/4
   2
kx 0   3 kA 2        A 3         A 3                                                                        
              x0                   = Acos, thế năng đang tăng nên v>0 ----> sin <0. Từ đó suy ra  = -
 2     4 2            2            2                                                                        6
                                                   0,3           
Phư ng trình dao động của vật x = Acos(10πt + ) =     cos(10πt - )
                                                                6
                                           
Gia tốc a = - 2x = - 30πcos(10πt -            ) (m/s2)
                                           6
                                                              1       2
- 30cos(10πt -       ) = 15 -----> cos(10πt -           )=-     = cos
                  6                            6                2        3
               2                    1   2 2k
10πt - = ±          +2kπ-------> t =               -----> Hai họ nghiệm
         6       3                   60 30 10
       1
t1 =       + 0,2k = 0,0833 + 0,2k (với k = 0; 1; 2; ....)
     12                                                                                           M
        1              1
t2 = -      + 0,2k = -    + 0,2 + 0,2k’ = 0,15 + 0,2k’ (với k’ = 0; 1; 2; ....)
       20              20
Các thời điểm vật có gia tốc 15 (m/s2): 0,0833s, 0,15s, 0,2833s; 0,35s ......                                2π 3
Giá trị đầu tiên của t = tmin: = 0,0833s
Đáp án khác với bài ra.                                                                                              π6
Có thể dùng vòng tròn lượng giác:
Khi t = 0 vật ở M0
Sau thời gian t vật ở M có gia tốc                                                                                        M0
 a = 15π (m s2); T = 0,2s
 t = T/12 + T/3 = 5T/12 = 1/12 = 0,0833 s


                                                                                                                     Trang 8
Nguoithay.vn

Câu 17:
                                    Z C1  Z C 2 Z C1  2 Z C1 3
Giải: Tư ng tự bài trên => Z L                               Z C1    (1)
                                         2             2       2
Do C1> C2 nên ZC1< ZC2 : 1 > 0 => 2 < 0
                                                                 
Theo đề cho cường độ dòng điện vuông pha với nhau => 1 =
                                                                 4
                     Z L  Z C1       
Ta có :   tan 1                tan( )  1 => ZL -ZC1 = 100         (2)
                         R            4
                        2                              Z    300  3
Thế (1) vào (2): ZL -     ZL = 100 => ZL = 300 => L  L       (H )
                        3                               100 
Câu 18:
                           1               1
* Chiếu f1 thì : hf1  A    mv0 max  A  A  1,5 A
                                 2

                           2               2
                                            1
Điện thế cực đại hf1  A  e V1 hay eV1  A
                                            2
* Chiếu f2=f1+f thì hf 2  hf1  hf  A  e V2  A  e 5V1  A  5.0,5 A  3,5 A
* Chiếu f thì hf  A  e Vmax
        hf  A  e Vmax  3,5 A  hf 1  A  e Vmax  3,5 A  1,5 A  A  e Vmax
Vậy
     e Vmax  A  2 e V1  2V1
Câu 19:
 Gọi ∆ là độ giảm biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆< 0,1)
                                                 2
C năng ban đầu W0 = mgl(1-cos) = 2mglsin 2  mgl
                                                2

                                                  2
Độ giảm c năng sau mỗi lần qua VTCB:
           mgl 2                   mgl
 ∆W =         [  (   ) 2 ]      [2 .  (  ) 2 ] (1)
            2                       2
Công của lực cản trong thời gian trên:
 Acản = Fc s = 0,001mg(2 - ∆)l (2)
 Từ (1) và (2), theo ĐL bảo toàn năng lượng: ∆W = Ac
         mgl
             [2 .  (  ) 2 ] = 0,001mg(2 - ∆)l
          2
---->     (∆)2 – 0,202∆ + 0,0004 = 0----> ∆ = 0,101  0,099. Loại nghiệm 0,2 ta có ∆= 0,002
                                  0,1
Số lần vật qua VTCB N =                 50 . Chọn B.
                                0,002
Câu 20:
                                                                        1       1
Giải: Chu kì dao động của con lắc: T = 1 f = 0,5 (s). Thời gian t =       ( s)  T
                                                                        6       3
 Trong thời gian 1 3 chu kì:
                                                                              A 3                            A 3
* Qu ng đường vật đi được lớn nhất là A 3 : Vật đi từ vị trí có li đô x1 =        đến vị trí có li độ x2 = -     . Do
                                                                               2                              2
đó vTBmax = 60 3 cm/s
* Qu ng đường vật đi được nhỏ nhất là A: Vật đi từ x = A 2 ra biên A r i quay trở lại A 2
                     Đo đó vTBmin = 60cm/s
Câu 21


                                                                                                              Trang 9
Nguoithay.vn

                                                                        T
Giải: Khi t = t0 = 0 thì i0 = 0 . Ta thấy i = 0 ở các thời điểm t = k
                                                                        2
                                            T
      i = I0 tại các thời điểm t = (2k+1)     .
                                            4
 Trong khoang thời gian từ t = 0 đến t = T 4 lượng điện tích qua mạch tăng từ 0 đến
 q1 = I0/. Đó chính là điên lượng qua mạch trong khoảng thời gian đó. Từ thời điểm t = T 4 đến thời điểm           t=
T 2 điện tích giảm từ q2 = I0 / đến 0.
                                                                 2I0
 Do đó lượng điện tích qua mạch trong n a chu kì q = q1 + q2 = ω . Chon đáp án D.
Câu 22:
Giải: Gọi cường độ dòng điện qua cuoonk s cấp và thứ cấp của máy hạ thế là I1 và I2
Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = I12R = 0,05U2I2
 Tỉ số biến đ i của máy hạ thế
     U      I    0,05U 2 0,05 .200
k= 2  1                               0,005 . Chọn A.
     U1 I 2         I1R        50 .40

Câu 23:
                                                                              1
Giải: Tần số dao động của mạch được xác định theo công thức: f =                    .
                                                                            2 LC
Để tăng tần số lên gấp 2 lần thì điện dung của tụ điện C phải giảm đi 4 lần.
Điệ dung của tụ điện ph ng C được xác định theo công thức:
          S
 C=                 với  là hằng số điện môi, d khoảng cách giữa hai bản cực không đ i.
      9.10 9.4d
Do đó để giảm C đi 4 lần ta cần giảm S đi 4 lần. Chọn C
                                                         π
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phư ng trình dao động
t ng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
   A.18 3 cm        B. 7cm             C.15 3              D. 9 3 cm
Giải: Vẽ giản đ vect như hình vẽ                                         A2                 O
Theo định lý hàm số sin:                                                                         /6
   A2       A               A sin 
                 A2 
 sin                                                                                 A                      A1
         sin                sin
               6                 6
A2 có giá trị cực đại khi sin có giá trị cực đại = 1---->  = /2
A2max = 2A = 18cm-------> A1 =    A2  A 2  18 2  9 2  9 3 (cm). Chọn D
                                    2


Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt ph ng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg,
vmax=1m s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.
  A. 0,95cm/s                   B.0,3cm/s                 C. 0.95m/s       D. 0.3m/s
Giải: Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
    2
 mv max mv 2              mv 2
               AFm s         mgS => v2 = v max - 2gS
                                                  2

   2       2               2
--------> v =   v max  2gS  1  2.0,05.9,8.0.1  0,902  0,9497 m/s
                  2


          v  0,95m/s. Chọn đáp án C
Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A1cos(t)cm;X=2,5 3 cos(ωt+φ2) và người ta thu được
biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, h y xác định φ2 ?
                              π                 2π                5π
  A. không xác định được B. 6 rad            C. 3 rad          D. 6 rad
Giải: Vẽ giản đ vect như hình vẽ . Theo định lý hàm số sin:             A2                   A
                                                                                                           Trang 10
                                                                                             2
Nguoithay.vn

  A1        A                  A sin 
                     A1 
sin  sin(    2 )        sin(    2 )

A1 có giá trị cực đại khi sin có giá trị cực đại = 1 ---->  = /2
A1max =    A 2  A2  2,5 2  3.2,5 2  5 (cm)
                  2


                  A     1                                   5
 sin( - 2) =              ------>  - 2 = -----> 2 =         Chọn D
                A1 max 2                       6              6
Câu 27: Một con lắc đ n g m quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng góc α0 = 0,15 rad r i thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Qu ng
đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T 3 là
A.18 cm.                 B. 16 cm.                  C. 20 cm.               D. 8 cm.
Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm                                                             N        M
Qu ng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc độ cực đại qua VTCb.               
Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy
Ta có:                                                                                               3
                                                                                         -6    0          6
                          2T 2 4                                                                 3
Góc quét:   t.           .           
                           3 T         3          3
Trong góc quét: Δφ1 = π thì qu ng đường lớn nhất vật đi được là:
Smax1 = 2A =12cm
Trong góc quét: Δφ1 = π 3 từ M đến N
thì Smax2 = 2.3 = 6cm
Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm
Câu 28: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho
các tụ r i ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đ n
định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để
cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là:
     B. 3 3 .           B.3.                  C.3 5 .            D. 2
Giải: Gọi C0 là điện dung của mỗi tụ điên
  Năng lượng của mạch dao động khi chư ngắt tụ C2_
         CU 2 2C0 E 2
  W0 =                    36C 0
            2         2
                                                        2
           I                                       1 LI 0     W0
 Khi i = 0 , năng lượng từ trường WL = Li2 =                      9C 0
           2                                       4 2        4
                                          3W0
   Khi đó năng lượng điên trường WC =             27C0 ; năng ượng điên trường của mỗi tụ
                                            4
  WC1 =WC2 = 13,5C0
 Sau khi ngắt một tụ năng lượng còn lại của mạch là
  W = WL +WC1 = 22,5C0
        CU2 C U2
  W = 1 1  0 1  22,5C0 ------> U12 = 45-------> U1 = 3 5 (V), Chọn đáp án C
           2         2
Câu 29:
Ta có UR = IR và UC = IZC . vậy Urmax và Ucmax khi Imax suy ra ZL = ZC.
                                 UZ c                 U R 2  Z c2
Khi đó URMAX = U; Ucmax =             ; Ta có ULmax =
                                  R                      R
       U R max
*nếu            2 thì ta có 4Z c2  3R 2 loại
       U L max


                                                                                                         Trang 11
Nguoithay.vn

      U L max
*nếu           2 thì ta có Z c  R 3  U c max  U 3 chọn B
      U R max
Câu 30:
Giải:Gọi số vòng các cuộn dây của MBA teo đúng yêu cầu là N1 và N2
         N      110 1
 Ta có 1              N2 = 2N1 (1) Với N1 = 110 x1,2 = 132 vòng
         N 2 220 2
 Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có
         N 1  2n 110          N  2n 110
                           1                (2)
            N2       264         2 N1    264
 Thay N1 = 132 vòng ta tìm được n = 11 vòng. Chọn D
 Chú ý: Khi cuộn s cấp bị cuốn ngược n vòng thì suất điện động cảm ứn xuất hiện ở các cuộn s cấp và thứ cấp lấn
lượt là e1 = (N1-n)e0 – ne0 = (N1 – 2n) e0 với e0 suất điện động cảm ứng xuất hiện ở mỗi vòng dây.
                     N  2n e1         E    U       N  2n 110
 e2 = N2e0; Do đó 1                   1  1  1             
                         N2       e2 E 2 U 2           N2       264
Câu 31:
Giải
                                                L R2
                                                 
                          1                     C 2 ta thấy ω ω = ω 2=1 LC Mặt khác khi U
Ta có ω= ωL =                    và   c                  L C   0                     Rmax thì ω
                       L R2                      L
                     C  
                       C 2
=ω0= CL  60 rad s Đáp án C
Câu 32:
                                    1       1
Năng lượng điện cực đại: Wc =         CU 0  CE 2
                                         2

                                    2       2
năng lượng từ cực đại: WL = 2.10-8 J. Năng lượng điện từ được bảo toàn, ta có: W0C = W0L
    1
     CE 2  2.108  C  108 F            . Đáp án D
    2
Câu 33:
                                                                      s0                           amax
Giải :       amax = ω2s0; s0 = lα0 ;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W0 => s =        ; a = ω2s   vậy tỉ số         3
                                                                       3                            a
Câu 34:
giải
                Z L  ZC                           U 2R            U2
+ tan                     Z L  Z C  3R + P = 2                     U 2  4 RP
         3           R                          R  ( Z L  Z C )2 4 R
                  U2                                            4 RP
+ Pmax =              với Rm = ZL – ZC =    3R suy ra Pmax =                200W       Đáp án D
                 2 Rm                                           2 3R
Câu 35:
H dẫn: Sau 4 chu kì số hạt chì tạo thành 15N0/16.
                                                                              15N0.206
mpb / mpo = Npb .Mpb / Npo.MPo suy ra mpb =mpo.Npb .Mpb / Npo.MPo= m0.                     =0,92m0 .
                                                                              16N0210
Câu 36:




                                                                                                                 Trang 12
Nguoithay.vn

Góc tới của tia vàng,lam,chàm đều bằng 45 độ. Góc giới hạn phản xạ toàn phần của màu vàng                  sinighv =
1/nv =1/ 2 nên i=ighv=450 bắt đầu có phản xạ toàn phần đối với ánh sáng vàng. Mà nv <nL <nC nên ighv>IghL >Ighc
Vậy chỉ có tia vàng đi ra ngoài theo phư ng là là mặt AC,tia Lam,Chàm bị phản xạ toàn phần tại mặt AC.
Câu 37:
                           U 0 AB
Z C  R  U 0C  U 0 R        100V
                          2
                         U
Tại thời điểm u R  50V  0 R do uC trễ pha so với u R một góc π 2 nên tại thời điểm đó ta có
                           2
          3U 0 C
uC              50 3V (vẽ đường tròn để xác định) Chọn đáp án B
           2
Câu 38:
ZC = 100Ω, R = 100Ω
          U AB R 2  Z C
                       2

UAM =                          để UAM không đ i = UAB, suy ra
          R 2  (Z L  ZC )2
                                                                    2
R 2  Z C  R 2  ( Z L  Z C ) 2  Z L  2Z C  Z L  200  L 
        2
                                                                        H chọn đáp C
                                                                    
Câu 39
Giải. Khi Wđ = Wt ----> Wt = W/2
kx 2 1 kA 2                A 2
              -----> x =
 2     2 2                   2
                               A 2
vật ở M, cách VTCB OM =
                                 2
                             2                                                                  
                          mv 0         1 kA 2        kA 2
Khi đó vật có vận tốc v0:        Wđ          v0 
                                                 2
                                                                                                    O
                           2           2 2           2m
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo                                                                         
k’ = 2k. Vật dao động quanh VTCB mới O’                                                                 O’ M
            1        A 2      1     A 2
MO’ = x0 =    (l 0       )  l0          với l0là chiều dài tự nhiên của lò xo
            2          2      2      4
                                     k'     2k
Tần số góc của dao động mới ’ =                . Biên độ dao động mới A’
                                     m       m
                          kA 2
            v2       A2           A2 A2 3A2                       A 6
A’2 = x0  02 =
        2
                         2m                     -------> A’ =
           '        8     2k     8     4      8                    4
                            m
Câu 40:
                                l l       48  32
Biên độ dao động con lắc A  max min                  8cm Độ biến dạng ở VTCB
                                   2          2
      mg 0,4.10
l                  0,16 m  16cm
       k       25
Chiều dài ban đầu lmax  l0  l  A  l0  lmax  A  l  48  8  16  24cm




                                                                                                               Trang 13
Nguoithay.vn

Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g 10 thì con lắc chịu
tác dụng lực quán tính Fqt  ma  0,4.1  0,4 N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật đoạn
     Fqt       0,4
x                 0,016 m  1,6cm
      k        25
Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm
Câu 41:
Khi t  0 thì x  6 cos 0  6cm (biên dư ng)
         T                                                             s   6
Sau t     vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau 1/4 chu kì v           120 cm / s
         4                                                             t 0,2 / 4
                                      s 4 A 4 .6
Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ v             120 cm / s
                                      t  T    0,2
Câu 42:
                    v 100
Bước sóng                4cm
                    f   25
                                                        1d 2  d1
Hai ngu n ngược pha nhau nên điểm N cực đại khi                      k
                                                       2
             d  d1 16  12                     d  d1 0  20
Xét điểm M có 2             1 Xét điểm S2 có 2              5
                      4                                 4
Số cực đại giữa S2M ứng với k=-4,5; -3,5; -2,5; -1,5; -0,5; 0,5
Câu 43 :Một con lắc đ n có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đ n dao động nhỏ trong điện trường
đều E th ng đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đ i chiều thì chu kỳ dao động
nhỏ là T 2 . Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đ n là T. Mối liên hệ giữa chúng?
                          2     1   1                   2      1     1
A. T 2  T1 .T2       B.                          C. 2  2  2                 D. T 2  T12  T22
                          T    T1 T2                   T     T 1 T 2
Chọn đáp án C
Câu 44:
           ec max   NBS  10.0,2.0,12.10
I max                                   0,126 A
           Rr      Rr        1 4
Câu 45:
Công suất cần cung cấp cho mạch đúng bằng phần công suất bị mất do tỏa nhiệt trên R là
                   I0          RI 02 R CU 02 0,2 3.10 9.6 2
P  RI 2  R (          )2                                 9.10 5 W
                    2           2     2 L     2 1,2.10 4
Năng lượng cần cung cấp cho mỗi chu kỳ là
: A  Pt  PT  9.10 5.2 LC  9.10 5.2 1,2.10 4.3.10 9  1,08 .10 10 ( J )
Câu 46:
                                                           I
Số electron đến được B trong 1s là I  ne e  ne             1013
                                                           e
                                                           P       4,9.10 3
Số photon chiếu vào A trong 1s là P  n f   n f                            5.1015
                                                                  9,8.10 19


                                                                   5.1015
Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là                 5.1013 . Theo đề bài chỉ có 1013 electron đến được
                                                                    100
B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là
5.1013  1013
               0,8  80%
   5.1013

                                                                                                                   Trang 14
Nguoithay.vn

Câu 47: AD CT : Cạnh CD            với ngu i AB :
    AB ( 2  1)            AB ( 2  1)        v 120
                       k                ;         6cm
                     2                 2      f   20
                                                                                                   
                               18( 2  1)              18( 2  1)
Thế số vào ta được KQ:                       3 k                 3
                                    6         2             6      2
                       1,0759≤ k ≥1,4 nhận k= 0,1 vậy chọn C
                   v 120
CÁCH KHÁC                6cm
                   f   20
                                                                                                                              
                                                                                                                           
                                                                            2  1    d  d1             1
Điểm M dao động với biên độ cực đại khi d 2  d1  k                                2     k 2 6 k
                                                                              2                  2     6
              d 2  d1       18  18 2                     d  d1 18 2  18
Xét điểm C:                            1,24 ;Xét điểm D: 2               1,24
                                 6                                 6
                      1
Vậy  1,24  k          1,24  1,4  k  1,07
                      6
Câu 48:
                                 m
Hai con lắc có cùng T =2          =0,2s
                                 k
Hia con lắc gặp nhau khi chúng qua VTCB và chuyển động ngựôc chiều
Khoảng tg 2lần gặp liên tiếp T 2 = 0,1s
Câu 49: Dao động t ng hợp của hai dao động điều hòa cùng phư ng, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng
của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao
động thành phần đó là :
 A. 1200.      B. 1050.        C. 143,10.              D. 126,90.
                              2A=A1+A2
Vì A vuong góc A1 nên           A2= A2  A12  ( A2  A1 )( A2  A1 )
                                       2
                                                                        3A=4A1
Góc lệch giữa A và A2 Tan  = A1/A = 3/4    36, 90 góc giữa A1 và A2 la 126,90
Câu 50: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N m, đầu kia của lò xo gắn chặt
vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 =
3,75 kg sát với vật thứ nhất r i đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật
chuyển động về một phía. Lấy  2 =10, khi lò xo gi n cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:   A.
4  8 (cm)           B. 16 (cm)         C. 2  4 (cm)         D. 4  4 (cm)
C năng của hệ ( m1 + m2 ) = Thế năng ban đầu của lò xo KA2 2 = Động năng tại VTCB (m1 + m2).v2/2
 Suy ra vận tốc tại VTCB v = 16 cm s (Hoặc vật dđđh suy ra vmax = k/m1,2 .A =16 cm/s)
Đến VTCB m1 cđ chậm dần,m2 cđ đều(do bỏ qua ma sát).Để lò xo gi n cực đại thì vật m1 dao động thêm 1 4
chu kì mới. T1 =2 m1/k =0,5 s. Qu ng đường m1 đi được bằng biên độ mới s1 = A1 = v. m1/k = 4cm.
 Vật m2 đi được s2 = v.T1/4 =2 .cm Khoảng cách 2 vật d = 2 -4 cm.


                                     ...............................................................................




                                                                                                                                      Trang 15

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
JDieen XNguyeen
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
Bác Sĩ Meomeo
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Bác Sĩ Meomeo
 

Was ist angesagt? (19)

Mạch dao động
Mạch dao độngMạch dao động
Mạch dao động
 
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
 
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 201440 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 4 - TRƯỜNG HỌC SỐ
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđhChuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
Chuyên+đê+5+ ++mạch+dao+động+-+sóng+điện+từ+ltđh
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
Mạch dao động
Mạch dao độngMạch dao động
Mạch dao động
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật LýĐề thi đại học 2014 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2014 môn Vật Lý
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
De thi vat ly a a1 dh2014 m_259
 

Ähnlich wie [Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet

De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
Bác Sĩ Meomeo
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Tran Tung
 
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu00 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
BaoTram Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
Tu Pham
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Bác Sĩ Meomeo
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Linh Nguyễn
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Minh Thắng Trần
 
De thi thu dai hoc (1)
De thi thu dai hoc (1)De thi thu dai hoc (1)
De thi thu dai hoc (1)
phamthinga36
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
Bác Sĩ Meomeo
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Bác Sĩ Meomeo
 

Ähnlich wie [Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet (20)

[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu00 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
0 bwabsbg5k1nsuv faudrstedmlu0
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
File goc
File gocFile goc
File goc
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
De thi thu dai hoc (1)
De thi thu dai hoc (1)De thi thu dai hoc (1)
De thi thu dai hoc (1)
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 

Mehr von Phong Phạm

[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
Phong Phạm
 

Mehr von Phong Phạm (20)

[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
 

Kürzlich hochgeladen

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet

  • 1. Nguoithay.vn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 SỐ 007 Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Câu 2: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK  - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s Câu 4: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một phần ba công thoát của kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f2=f1+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả là 7V1. hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 2V1 B. 3V1 C. 4V1 D. V1 Câu 5: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 20  B. tăng thêm 12  C. giảm đi 12  D. tăng thêm 20  Câu 6: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc ngu n điện không đ i có suất điện động và điện trở trong r = 2  vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đ n định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10 -5 F. Tỉ số U0 bằng: (với U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) : A. 10 B. 1/10 C. 5 D. 8 Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn n a giá trị cực đại là t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn n a giá trị cực đại là t 2 . Tỉ số t1 / t 2 bằng: A.1 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/2 Câu 8: Vật dao động điều hòa với phư ng trình: x = 8cos (ωt + π 2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được qu ng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được qu ng đường: A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm. Câu 9: Một con lắc lò xo treo th ng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo gi n 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo gi n trong một chu kì là 2T 3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là : A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm. Câu 10: trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn h i dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi th ng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là : A.40  cm/s B.80 cm/s C.24m/s D.8cm/s Câu 11: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là: A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7. Câu 12: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên t hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên t hiđrô đứng yên, ở trạng thái c bản. Sau va chạm Trang 1
  • 2. Nguoithay.vn nguyên t hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là : A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp g m điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là : 2n 2 .n 2 n 2  n2 2 A. n0  n1.n2 2 B. n0  2 1 22 2 C. no  1 2 D. n0  n12  n2 2 2 n1  n2 2 Câu 14: Cho A,M,B là 3điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh,biết biểu thức điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π 6)(v) ; uBM=50cos(ωt-π 2)(V).xác định hiệu điện thế cực đại A,B? A.60,23(V) B.90(V) C. 78,1(V) D.45,83(V)  Câu 15: Cho mạch RLC nối tiếp, biết i = I0 cos(100  t + ) (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện triệt tiêu, 6 sau khoảng thời gian T 4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện th ng của mạch bằng bao nhiêu? I0 I0 I0 A. 0 B. C. D 100 25 50 Câu 16: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v= +1,5m s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20s Câu 17: Mạch xoay chiều nối tiếp f = 50Hz. G m cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R =100 và tụ điện C. Thay đ i điện dung ta thấy C = C1 và C = C1 2thì mạch có cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện vuông pha với nhau. Tính L : 1 3 2 4 A. B. C. D.     Câu 18: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì x y ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một n a công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 2 V1 B. 2,5V1 C. 4V1. D. 3V1.. Câu 19: Con lắc đ n dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phư ng th ng đứng một góc 0,1 rad r i thả nhẹ.biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đ i và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật.coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân băng đến lúc dừng lại là: A. 25 B. 50 C. 100 D. 200 Câu 20: cho 1 vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm , tần số f=2 Hz.tốc độ trung bình mà vật đi được trong thời gian 1/6 s là: A. 30 cm/s B. 30 3 cm/s C. 60 3 cm/s D. 60 cm/s π Câu 21 : dòng điện woay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cư ng độ dòng điện là i=I0 cos(ωt-2 ), với I0 > 0.tính từ lúc t=0 (s),điiện lượng chuyển qua tiết diện th ng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng n a chu kỳ của dòmh điện là: πI0 2 πI0 2I0 A. ω B. 0 C. D. ω ω 2 Câu 22: người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đ i của mấy hạ thế là: A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004 Trang 2
  • 3. Nguoithay.vn Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng g m cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đ i và 1 tụ điện có hai bản tụ ph ng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải: A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần π Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phư ng trình dao động t ng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm B. 7cm C.15 3 D. 9 3 cm Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt ph ng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg, vmax=1m s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95cm/s B.0,3cm/s C. 0.95m/s D. 0.3m/s Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A1cos(t)cm;X=2,5 3 cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, h y xác định φ2 ? π 2π 5π A. không xác định được B. 6 rad C. 3 rad D. 6 rad Câu 27: Một con lắc đ n g m quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng góc α0 = 0,15 rad r i thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Qu ng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T 3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 28: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ r i ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đ n định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3 3 . B.3. C.3 5 . D. 2 Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đ i được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào ngu n có điện áp u = U0cos(  t)V không đ i. Khi thay đ i giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: U 3 2U A. 2.U B. U 3 C. D. 2 3 Câu 30: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng V. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn s cấp. Khi th máy với ngu n thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn s cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp ngu n là U1 = 110V. Số vòng cuộn sai là: A. 20 B.10 C. 22 D. 11 Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều n định có biểu thức dạng u =U 2 coswt, tần số góc thay đ i. Khi    L  40 (rad/s) thì UL max. Khi   C  90 (rad/s) thì UC max . Tìm  để UR max . A. 50  B. 150  C. 60  D.130  Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng g m cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào ngu n điện không đ i có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ Wt = 2.10-8cos2wt(J). Điện dung của tụ (F) là : A. 5.10-7 F B. 2,5 F C. 4F D. 10-8F Câu 33: Một con lắc đ n g m một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không gi n, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng một góc 0,1 rad r i thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là : A. 3 B. 3 C. 1/3 D. 2 Câu 34: Mạch điện xoay chiều g m biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều n định . Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là Trang 3
  • 4. Nguoithay.vn 100 3 (W) thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc  / 3 .Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng : A.250W B.300W C. 100 3 W D.200W 210 Câu 35: Hạt nhân 84 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là ? A.0,92m0 B.0,06m0 C.0,98m0 D.0,12m0 Câu 36: chiếu chùm ánh sáng đ n sắc g m đ n sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=450 theo phư ng vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đ n sắc có thể ló ra khỏi lăng kính : A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch g m điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. -50V. B. - 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. 10 4 Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB g m cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F và điện  trở R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) V. Để khi L thay đ i thì UAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đ i thì giá trị của độ tự cảm là A. L = 1/ (H). B. L = 1/2 (H). C. L = 2/ (H). D. L = 2 / (H). Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phư ng ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang gi n thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. H y lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’. 3 6 1 3 A. A B. A C. D. 2 4 2 4 Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đ i từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g 10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Câu 41: Một chất điểm đang dao động với phư ng trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Câu 42: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai ngu n phát sóng dao động theo phư ng th ng đứng với các phư ng trình lần lượt là u1  2cos(50 t)(cm) và u2  3cos(50 t   )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1(m/s). ĐiểmM trên mặt nước cách hai ngu n sóng S1 ,S2 lần lượt 12(cm) và 16(cm). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là : A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 43 : Một con lắc đ n có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đ n dao động nhỏ trong điện trường đều E th ng đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đ i chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T 2 . Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đ n là T. Mối liên hệ giữa chúng? 2 1 1 2 1 1 A. T 2  T1 .T2 B.   C. 2  2  2 D. T 2  T12  T22 T T1 T2 T T 1 T 2 Câu 44: Một khung dây điện ph ng g m 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt ph ng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại n i đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Trang 4
  • 5. Nguoithay.vn Câu 45: Mạch dao động g m cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của mạch là R = 0,2. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là Uo=6V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 1,5mJ B. 0,09mJ C. 1,08.10-10 J D. 0,06.10-10 J Câu 46: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dư ng của một ngu n điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đ n sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua ngu n có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Câu 47: Tại mặt nước nằm ngang, có hai ngu n kết hợp A và B dao động theo phư ng th ng đứng với phư ng trình lần lượt là u1 = a1cos(40t + /6) (cm), u2 = a2cos(40t +  2) (cm). Hai ngu n đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 48: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = 2 N cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường th ng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s. Câu 49: Dao động t ng hợp của hai dao động điều hòa cùng phư ng, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 50: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất r i đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy  2 =10, khi lò xo gi n cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. 4  8 (cm) B. 16 (cm) C. 2  4 (cm) D. 4  4 (cm) ....................................................................... HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ SỐ 007 - Năm 2013 Câu 1: Q02 Q2 Năng lượng điện trường E đ  cos 2 (t   ) .Năng lượng từ trường E t  0 sin 2 (t   ) . 2C 2C Et = 3Eđ =>. sin2(t +) = 3cos2(t +) ----> 1 - cos2(t +) =3cos2(t +) ----> cos2(t +) = ¼----->cos(t +) = ± 0,5 Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường có hai khả năng: t1 = tM1M2 = T 6 hoặc t2 = tM2M3 = T 3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 = 10-4s -------> chu kì T = 6.10-4s Chọn C Câu 2: Giải: Gọi công suất điện của nhà máy là P, công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0.; điện trở đường dây tải là R và n là số hộ dân được cung cấp điện khi điện áp truyền đi là 3U Công suất hao phí trên đường dây : P = P2 R/U2 Theo bài ra ta có P = 36P0 + P2R/U2 (1) P = 144P0 + P2R/4U2 (2) P = nP0 + P2R/9U2 (3) Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 540P0 (4) Nhân (3) với 9 trừ đi (1) 8P = (9n – 36)P0 (5) Từ (4) và (5) ta có n = 164. Chọn A Câu 3: 2 mv 2 mv 0 Giải: Theo định lý động năng ta có Wđ =   eU AK 2 2 Trang 5
  • 6. Nguoithay.vn 2 2 mv 0 mv 2 mv 0  eU h ---->   eU AK  e (U h  U AK ) 2 2 2 2 2.1,6.10 19 (5  4,1) => v = e (U AK  U h )   31  1,789 .10 6 (m/s) m 9,1.10 Câu 4: 2 mv 0 max Điện thế của quả cầu đạt được khi e(Vmax – 0) =  eU h 2 mv12 mv 2 ta có hf1 = A + = A + eV1 (1) Với A = 3 1  3eV1 (2) 2 2 2 mv 21 mv 2 h(f1+ f) = A + = A + eV2 = A + 7eV1 (3) hf = A + = A + eV (4) 2 2 Lấy (3) – (1) : hf = 6eV1 => 6eV1 = A + eV=> eV = 6eV1 – A = 3eV1 Do đó V = 3V1 Câu 5: Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện. Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V Khi biến trở có giá tri R1 = 70 thì I1 = 0,75A, P1 = 0,928P = 111,36W P1 = I12R0 (1) => R0 = P1/I12  198 (2) U U 220 I1 =   Z1 ( R0  R1 ) 2  ( Z L  Z C ) 2 268 2  ( Z L  Z C ) 2 Suy ra : (ZL – ZC )2 = (220/0,75)2 – 2682 ------>  ZL – ZC   119 (3) Ta có P = I2R0 (4) U U Với I =  (5) Z ( R0  R 2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2 U 2 R0 P= => R0 + R2  256 => R2  58 R2 < R1 => ∆R = R2 – R1 = - 12 ( R0  R 2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2 Phải giảm 12. Chọn C Câu 6: U0 L U 1 L Năng lượng điện trường được bảo toàn, ta có:   0   10 đáp án A I0 C E r C Câu 7: + thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một n a tư ng ứng với: q0  q = q0 => q =  1  2 4  + thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại xuống một n a khi đó  2  3 1  2 t1 1 3 Mà: t1  ; t 2     đáp án đúng phải là B.   t 2  2 4 Câu 8: Khi t = 0 x = 0. Sau t1 = 0,5s --S1 = x = A/2. Vẽ vòng tròn Ta có t1 = T/12 ---- Chu kì T = 6s Sau khoảng thời gian t2 =12,5 s = 2T + 0,5s Do đó S2= 8A + S1 = 68cm. ĐA: B Câu 9: Trang 6
  • 7. Nguoithay.vn Giải. Thời gian lò xo nén là T/3 Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc nén tối đa là T 6. Độ nén của lò xo là A 2, bằng độ gi n của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ gi n lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B Câu 10: Giải: Theo bài ra la có l = 3λ 2  λ = 0,8m, Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi th ng là n a chu kì: T = 0,1s.Do đó tần số góc ω = 2π T = 20π (rad s). Biên độ dao động của bụng sóng bằng một n a bề rộng của bụng sóng: A =2cm vmax của bụng sóng = Aω = 2.20π = 40π cm s. Đáp án A Câu 11: Giải: Giả s cuộn dây thuần cảm thì UR2 + (Ud – UC)2 = UAB2 Theo bài ra 252 +( 25 – 175)2 ≠ 1752 U R  Ur Cuộn dây có điện trở thuần r; Hệ số công suất của mạch cosφ = U Ta có (UR + Ur)2 +(UL –UC)2 = U2 (1) Ur2 + UL2 = Ud2 (2) U R  Ur Thay số ; giải hệ pt ta được: Ur = 24 V; UL = 7V------cosφ = = 7/25. U Câu 12: Bài giải: Năng lượng mà nguyên t hiđro nhận: W = W2 – W1 = - 13,6/4 (eV) – (- 13,6) (eV) = 10,2 (eV) Động năng của electron sau va chạm là Wđ = 12,6 (eV) – 10,2 (eV) = 2,4 (eV). Chọn A Câu 13 Giải: Suất điện động của ngu n điện: E = 2 N0 = 2 2fN0 = U ( do r = 0) Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ Do I1 = I2 ta có: f 12 f 22  1 2 1 R 2  ( 2f 1 L  ) R 2  ( 2f 2 L  )2 2f 1C 2f 2 C 1 L 1 L ----> f12[R2 +42L2f22 + - 2 ] = f22[R2 +42L2f12 + -2 ] 4 C f 2 22 2 C 4 C f 1 2 2 2 C 1 f2 f2 L 1 1 L ( 12  22 )  ( 2  R 2 )( f 12  f 22 ) -----> 2  2  4 2 C 2 ( 2  R 2 ) (*) 4 C f 2 2 2 f1 C f1 f2 C U E Dòng điện hiệu dụng qua mạch : I =  Z Z f2 I = Imac khi E /Z có giá trị lớn nhất hay khi y = 2 2 có giá trị lớn nhất 1 2 R  ( 2Lf  2 ) 2Cf 1 1 y= = 1 L L R 2  4 2 L2 f 2  2 R2  2 4 C f 2 2 2 C 1  C  4 2 L2 f 2 4 C f 2 2 4 f 2 Để y = ymax thì mẫu số bé nhất 1 L Đặt x = 2 . Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 = 22C2(2  R 2 ) f C 1 L 2 = 22C2(2  R 2 ) (**) f0 C Từ (*) và (**) ta suy ra Trang 7
  • 8. Nguoithay.vn 1 1 2 1 1 2 2n12 .n2 2  2  2 hay 2  2  2 ------> n0  2 2 Chọn B f 12 f2 f0 n1 n 2 n0 n1  n2 2 Câu 14: uAB = uAM + uMB Mà uMB = - uBM = - 50cos(ωt-π 2) = 50cos(ωt - π 2 + π) = 50cos(ωt + π 2)V U 0 AB  U 0 AM  U 0 MB  2U 0 AM U 0 MB .cos  402  502  2.40.50.cos600  78,1V 2 2 Câu 15:    t t I0 t Áp dụng công thức; q =  idt   I 0 cos(100t  t0 t0 6 )dt   cos(100t  6 )d (100t  6 ) 100 t0 1 Khi t=t0 thì i=0---> t0 = s. 300 Còn t = t0 + T/4 = 1/300 + 1/200 = 5/600 (s) I0  I Suy ra q = [  sin(100t  )]tt0  0 Chọn B. 100 6 100 Có thể giải theo cách khác Ở thời điểm t0 i0 = 0, khi đó q0 = 0 Sau thời gian t=T 4 thì i = I0 đạt giá trị cực đại, khi đó q = Q0 = I0/ = I0/100 Đó cũng là điện lượng đ chuyển qua mạch trong ¼ chu kì Câu 16: Ta có vmax = A = 3 (m/s) và amax = 2A = 30π (m s2 ) 0,3 ---->  = 10π (rad s) và A = (m)  Phư ng trình dao động của vật x = Acos(10πt + ) Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2------> động năng Wđ = W/4 -----> thế năng Wt = 3W/4 2 kx 0 3 kA 2 A 3 A 3    x0  = Acos, thế năng đang tăng nên v>0 ----> sin <0. Từ đó suy ra  = - 2 4 2 2 2 6 0,3  Phư ng trình dao động của vật x = Acos(10πt + ) = cos(10πt - )  6  Gia tốc a = - 2x = - 30πcos(10πt - ) (m/s2) 6   1 2 - 30cos(10πt - ) = 15 -----> cos(10πt - )=- = cos 6 6 2 3  2 1 2 2k 10πt - = ± +2kπ-------> t =   -----> Hai họ nghiệm 6 3 60 30 10 1 t1 = + 0,2k = 0,0833 + 0,2k (với k = 0; 1; 2; ....) 12 M 1 1 t2 = - + 0,2k = - + 0,2 + 0,2k’ = 0,15 + 0,2k’ (với k’ = 0; 1; 2; ....) 20 20 Các thời điểm vật có gia tốc 15 (m/s2): 0,0833s, 0,15s, 0,2833s; 0,35s ...... 2π 3 Giá trị đầu tiên của t = tmin: = 0,0833s Đáp án khác với bài ra. π6 Có thể dùng vòng tròn lượng giác: Khi t = 0 vật ở M0 Sau thời gian t vật ở M có gia tốc M0 a = 15π (m s2); T = 0,2s t = T/12 + T/3 = 5T/12 = 1/12 = 0,0833 s Trang 8
  • 9. Nguoithay.vn Câu 17: Z C1  Z C 2 Z C1  2 Z C1 3 Giải: Tư ng tự bài trên => Z L    Z C1 (1) 2 2 2 Do C1> C2 nên ZC1< ZC2 : 1 > 0 => 2 < 0  Theo đề cho cường độ dòng điện vuông pha với nhau => 1 = 4 Z L  Z C1  Ta có : tan 1   tan( )  1 => ZL -ZC1 = 100 (2) R 4 2 Z 300 3 Thế (1) vào (2): ZL - ZL = 100 => ZL = 300 => L  L   (H ) 3  100  Câu 18: 1 1 * Chiếu f1 thì : hf1  A  mv0 max  A  A  1,5 A 2 2 2 1 Điện thế cực đại hf1  A  e V1 hay eV1  A 2 * Chiếu f2=f1+f thì hf 2  hf1  hf  A  e V2  A  e 5V1  A  5.0,5 A  3,5 A * Chiếu f thì hf  A  e Vmax hf  A  e Vmax  3,5 A  hf 1  A  e Vmax  3,5 A  1,5 A  A  e Vmax Vậy  e Vmax  A  2 e V1  2V1 Câu 19: Gọi ∆ là độ giảm biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆< 0,1)  2 C năng ban đầu W0 = mgl(1-cos) = 2mglsin 2  mgl 2 2 Độ giảm c năng sau mỗi lần qua VTCB: mgl 2 mgl ∆W = [  (   ) 2 ]  [2 .  (  ) 2 ] (1) 2 2 Công của lực cản trong thời gian trên: Acản = Fc s = 0,001mg(2 - ∆)l (2) Từ (1) và (2), theo ĐL bảo toàn năng lượng: ∆W = Ac mgl [2 .  (  ) 2 ] = 0,001mg(2 - ∆)l 2 ----> (∆)2 – 0,202∆ + 0,0004 = 0----> ∆ = 0,101  0,099. Loại nghiệm 0,2 ta có ∆= 0,002  0,1 Số lần vật qua VTCB N =   50 . Chọn B.  0,002 Câu 20: 1 1 Giải: Chu kì dao động của con lắc: T = 1 f = 0,5 (s). Thời gian t = ( s)  T 6 3 Trong thời gian 1 3 chu kì: A 3 A 3 * Qu ng đường vật đi được lớn nhất là A 3 : Vật đi từ vị trí có li đô x1 = đến vị trí có li độ x2 = - . Do 2 2 đó vTBmax = 60 3 cm/s * Qu ng đường vật đi được nhỏ nhất là A: Vật đi từ x = A 2 ra biên A r i quay trở lại A 2 Đo đó vTBmin = 60cm/s Câu 21 Trang 9
  • 10. Nguoithay.vn T Giải: Khi t = t0 = 0 thì i0 = 0 . Ta thấy i = 0 ở các thời điểm t = k 2 T i = I0 tại các thời điểm t = (2k+1) . 4 Trong khoang thời gian từ t = 0 đến t = T 4 lượng điện tích qua mạch tăng từ 0 đến q1 = I0/. Đó chính là điên lượng qua mạch trong khoảng thời gian đó. Từ thời điểm t = T 4 đến thời điểm t= T 2 điện tích giảm từ q2 = I0 / đến 0. 2I0 Do đó lượng điện tích qua mạch trong n a chu kì q = q1 + q2 = ω . Chon đáp án D. Câu 22: Giải: Gọi cường độ dòng điện qua cuoonk s cấp và thứ cấp của máy hạ thế là I1 và I2 Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = I12R = 0,05U2I2 Tỉ số biến đ i của máy hạ thế U I 0,05U 2 0,05 .200 k= 2  1    0,005 . Chọn A. U1 I 2 I1R 50 .40 Câu 23: 1 Giải: Tần số dao động của mạch được xác định theo công thức: f = . 2 LC Để tăng tần số lên gấp 2 lần thì điện dung của tụ điện C phải giảm đi 4 lần. Điệ dung của tụ điện ph ng C được xác định theo công thức: S C= với  là hằng số điện môi, d khoảng cách giữa hai bản cực không đ i. 9.10 9.4d Do đó để giảm C đi 4 lần ta cần giảm S đi 4 lần. Chọn C π Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phư ng trình dao động t ng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm B. 7cm C.15 3 D. 9 3 cm Giải: Vẽ giản đ vect như hình vẽ A2 O Theo định lý hàm số sin:  /6 A2 A A sin    A2  sin    A A1 sin sin 6 6 A2 có giá trị cực đại khi sin có giá trị cực đại = 1---->  = /2 A2max = 2A = 18cm-------> A1 = A2  A 2  18 2  9 2  9 3 (cm). Chọn D 2 Câu 25: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt ph ng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg, vmax=1m s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95cm/s B.0,3cm/s C. 0.95m/s D. 0.3m/s Giải: Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có: 2 mv max mv 2 mv 2   AFm s   mgS => v2 = v max - 2gS 2 2 2 2 --------> v = v max  2gS  1  2.0,05.9,8.0.1  0,902  0,9497 m/s 2 v  0,95m/s. Chọn đáp án C Câu 26: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: =A1cos(t)cm;X=2,5 3 cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, h y xác định φ2 ? π 2π 5π A. không xác định được B. 6 rad C. 3 rad D. 6 rad Giải: Vẽ giản đ vect như hình vẽ . Theo định lý hàm số sin: A2 A  Trang 10 2
  • 11. Nguoithay.vn A1 A A sin    A1  sin  sin(    2 ) sin(    2 ) A1 có giá trị cực đại khi sin có giá trị cực đại = 1 ---->  = /2 A1max = A 2  A2  2,5 2  3.2,5 2  5 (cm) 2 A 1  5 sin( - 2) =  ------>  - 2 = -----> 2 = Chọn D A1 max 2 6 6 Câu 27: Một con lắc đ n g m quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phư ng th ng đứng góc α0 = 0,15 rad r i thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Qu ng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T 3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm N M Qu ng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc độ cực đại qua VTCb.  Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy Ta có: 3 -6 0 6 2T 2 4  3 Góc quét:   t.  .    3 T 3 3 Trong góc quét: Δφ1 = π thì qu ng đường lớn nhất vật đi được là: Smax1 = 2A =12cm Trong góc quét: Δφ1 = π 3 từ M đến N thì Smax2 = 2.3 = 6cm Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm Câu 28: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ r i ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đ n định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: B. 3 3 . B.3. C.3 5 . D. 2 Giải: Gọi C0 là điện dung của mỗi tụ điên Năng lượng của mạch dao động khi chư ngắt tụ C2_ CU 2 2C0 E 2 W0 =   36C 0 2 2 2 I 1 LI 0 W0 Khi i = 0 , năng lượng từ trường WL = Li2 =   9C 0 2 4 2 4 3W0 Khi đó năng lượng điên trường WC =  27C0 ; năng ượng điên trường của mỗi tụ 4 WC1 =WC2 = 13,5C0 Sau khi ngắt một tụ năng lượng còn lại của mạch là W = WL +WC1 = 22,5C0 CU2 C U2 W = 1 1  0 1  22,5C0 ------> U12 = 45-------> U1 = 3 5 (V), Chọn đáp án C 2 2 Câu 29: Ta có UR = IR và UC = IZC . vậy Urmax và Ucmax khi Imax suy ra ZL = ZC. UZ c U R 2  Z c2 Khi đó URMAX = U; Ucmax = ; Ta có ULmax = R R U R max *nếu  2 thì ta có 4Z c2  3R 2 loại U L max Trang 11
  • 12. Nguoithay.vn U L max *nếu  2 thì ta có Z c  R 3  U c max  U 3 chọn B U R max Câu 30: Giải:Gọi số vòng các cuộn dây của MBA teo đúng yêu cầu là N1 và N2 N 110 1 Ta có 1    N2 = 2N1 (1) Với N1 = 110 x1,2 = 132 vòng N 2 220 2 Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có N 1  2n 110 N  2n 110   1  (2) N2 264 2 N1 264 Thay N1 = 132 vòng ta tìm được n = 11 vòng. Chọn D Chú ý: Khi cuộn s cấp bị cuốn ngược n vòng thì suất điện động cảm ứn xuất hiện ở các cuộn s cấp và thứ cấp lấn lượt là e1 = (N1-n)e0 – ne0 = (N1 – 2n) e0 với e0 suất điện động cảm ứng xuất hiện ở mỗi vòng dây. N  2n e1 E U N  2n 110 e2 = N2e0; Do đó 1   1  1  1  N2 e2 E 2 U 2 N2 264 Câu 31: Giải L R2  1 C 2 ta thấy ω ω = ω 2=1 LC Mặt khác khi U Ta có ω= ωL = và   c  L C 0 Rmax thì ω L R2 L C  C 2 =ω0= CL  60 rad s Đáp án C Câu 32: 1 1 Năng lượng điện cực đại: Wc = CU 0  CE 2 2 2 2 năng lượng từ cực đại: WL = 2.10-8 J. Năng lượng điện từ được bảo toàn, ta có: W0C = W0L 1  CE 2  2.108  C  108 F . Đáp án D 2 Câu 33: s0 amax Giải : amax = ω2s0; s0 = lα0 ;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W0 => s = ; a = ω2s vậy tỉ số  3 3 a Câu 34: giải  Z L  ZC U 2R U2 + tan   Z L  Z C  3R + P = 2   U 2  4 RP 3 R R  ( Z L  Z C )2 4 R U2 4 RP + Pmax = với Rm = ZL – ZC = 3R suy ra Pmax =  200W Đáp án D 2 Rm 2 3R Câu 35: H dẫn: Sau 4 chu kì số hạt chì tạo thành 15N0/16. 15N0.206 mpb / mpo = Npb .Mpb / Npo.MPo suy ra mpb =mpo.Npb .Mpb / Npo.MPo= m0. =0,92m0 . 16N0210 Câu 36: Trang 12
  • 13. Nguoithay.vn Góc tới của tia vàng,lam,chàm đều bằng 45 độ. Góc giới hạn phản xạ toàn phần của màu vàng sinighv = 1/nv =1/ 2 nên i=ighv=450 bắt đầu có phản xạ toàn phần đối với ánh sáng vàng. Mà nv <nL <nC nên ighv>IghL >Ighc Vậy chỉ có tia vàng đi ra ngoài theo phư ng là là mặt AC,tia Lam,Chàm bị phản xạ toàn phần tại mặt AC. Câu 37: U 0 AB Z C  R  U 0C  U 0 R   100V 2 U Tại thời điểm u R  50V  0 R do uC trễ pha so với u R một góc π 2 nên tại thời điểm đó ta có 2 3U 0 C uC    50 3V (vẽ đường tròn để xác định) Chọn đáp án B 2 Câu 38: ZC = 100Ω, R = 100Ω U AB R 2  Z C 2 UAM = để UAM không đ i = UAB, suy ra R 2  (Z L  ZC )2 2 R 2  Z C  R 2  ( Z L  Z C ) 2  Z L  2Z C  Z L  200  L  2 H chọn đáp C  Câu 39 Giải. Khi Wđ = Wt ----> Wt = W/2 kx 2 1 kA 2 A 2  -----> x = 2 2 2 2 A 2 vật ở M, cách VTCB OM = 2 2  mv 0 1 kA 2 kA 2 Khi đó vật có vận tốc v0:  Wđ   v0  2 O 2 2 2 2m Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo   k’ = 2k. Vật dao động quanh VTCB mới O’ O’ M 1 A 2 1 A 2 MO’ = x0 = (l 0  )  l0  với l0là chiều dài tự nhiên của lò xo 2 2 2 4 k' 2k Tần số góc của dao động mới ’ =  . Biên độ dao động mới A’ m m kA 2 v2 A2 A2 A2 3A2 A 6 A’2 = x0  02 = 2  2m    -------> A’ = ' 8 2k 8 4 8 4 m Câu 40: l l 48  32 Biên độ dao động con lắc A  max min   8cm Độ biến dạng ở VTCB 2 2 mg 0,4.10 l    0,16 m  16cm k 25 Chiều dài ban đầu lmax  l0  l  A  l0  lmax  A  l  48  8  16  24cm Trang 13
  • 14. Nguoithay.vn Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g 10 thì con lắc chịu tác dụng lực quán tính Fqt  ma  0,4.1  0,4 N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật đoạn Fqt 0,4 x   0,016 m  1,6cm k 25 Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm Câu 41: Khi t  0 thì x  6 cos 0  6cm (biên dư ng) T s 6 Sau t  vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau 1/4 chu kì v    120 cm / s 4 t 0,2 / 4 s 4 A 4 .6 Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ v     120 cm / s t T 0,2 Câu 42: v 100 Bước sóng     4cm f 25 1d 2  d1 Hai ngu n ngược pha nhau nên điểm N cực đại khi k  2 d  d1 16  12 d  d1 0  20 Xét điểm M có 2   1 Xét điểm S2 có 2   5  4  4 Số cực đại giữa S2M ứng với k=-4,5; -3,5; -2,5; -1,5; -0,5; 0,5 Câu 43 :Một con lắc đ n có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đ n dao động nhỏ trong điện trường đều E th ng đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đ i chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T 2 . Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đ n là T. Mối liên hệ giữa chúng? 2 1 1 2 1 1 A. T 2  T1 .T2 B.   C. 2  2  2 D. T 2  T12  T22 T T1 T2 T T 1 T 2 Chọn đáp án C Câu 44: ec max NBS  10.0,2.0,12.10 I max     0,126 A Rr Rr 1 4 Câu 45: Công suất cần cung cấp cho mạch đúng bằng phần công suất bị mất do tỏa nhiệt trên R là I0 RI 02 R CU 02 0,2 3.10 9.6 2 P  RI 2  R ( )2     9.10 5 W 2 2 2 L 2 1,2.10 4 Năng lượng cần cung cấp cho mỗi chu kỳ là : A  Pt  PT  9.10 5.2 LC  9.10 5.2 1,2.10 4.3.10 9  1,08 .10 10 ( J ) Câu 46: I Số electron đến được B trong 1s là I  ne e  ne   1013 e P 4,9.10 3 Số photon chiếu vào A trong 1s là P  n f   n f    5.1015  9,8.10 19 5.1015 Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là  5.1013 . Theo đề bài chỉ có 1013 electron đến được 100 B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là 5.1013  1013  0,8  80% 5.1013 Trang 14
  • 15. Nguoithay.vn Câu 47: AD CT : Cạnh CD với ngu i AB : AB ( 2  1)  AB ( 2  1)  v 120   k  ;    6cm  2  2 f 20    18( 2  1) 18( 2  1) Thế số vào ta được KQ:  3 k  3 6 2 6 2 1,0759≤ k ≥1,4 nhận k= 0,1 vậy chọn C v 120 CÁCH KHÁC     6cm f 20     2  1 d  d1 1 Điểm M dao động với biên độ cực đại khi d 2  d1  k    2 k 2 6 k 2  2 6 d 2  d1 18  18 2 d  d1 18 2  18 Xét điểm C:   1,24 ;Xét điểm D: 2   1,24  6  6 1 Vậy  1,24  k   1,24  1,4  k  1,07 6 Câu 48: m Hai con lắc có cùng T =2  =0,2s k Hia con lắc gặp nhau khi chúng qua VTCB và chuyển động ngựôc chiều Khoảng tg 2lần gặp liên tiếp T 2 = 0,1s Câu 49: Dao động t ng hợp của hai dao động điều hòa cùng phư ng, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. 2A=A1+A2 Vì A vuong góc A1 nên A2= A2  A12  ( A2  A1 )( A2  A1 ) 2  3A=4A1 Góc lệch giữa A và A2 Tan  = A1/A = 3/4    36, 90 góc giữa A1 và A2 la 126,90 Câu 50: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất r i đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy  2 =10, khi lò xo gi n cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. 4  8 (cm) B. 16 (cm) C. 2  4 (cm) D. 4  4 (cm) C năng của hệ ( m1 + m2 ) = Thế năng ban đầu của lò xo KA2 2 = Động năng tại VTCB (m1 + m2).v2/2 Suy ra vận tốc tại VTCB v = 16 cm s (Hoặc vật dđđh suy ra vmax = k/m1,2 .A =16 cm/s) Đến VTCB m1 cđ chậm dần,m2 cđ đều(do bỏ qua ma sát).Để lò xo gi n cực đại thì vật m1 dao động thêm 1 4 chu kì mới. T1 =2 m1/k =0,5 s. Qu ng đường m1 đi được bằng biên độ mới s1 = A1 = v. m1/k = 4cm. Vật m2 đi được s2 = v.T1/4 =2 .cm Khoảng cách 2 vật d = 2 -4 cm. ............................................................................... Trang 15