SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
BỆNH THẬN CÓ NANGBỆNH THẬN CÓ NANG
Ở TRẺ EMỞ TRẺ EM
Th.S. Lê Thị Kim Ngọc
Khoa CĐHA Bệnh viện Nhi trung ương
Giới thiệuGiới thiệu
 Bệnh thận có nang ở trẻ em là một nhóm bệnh đặc
trưng bởi sự có mặt của nang trong thận.
 Các bệnh lý rất đa dạng:
- Bản chất nang (nang thực sự hoặc giãn thành nang
của các ống lượn hoặc ống góp).
- Tuổi
- Mức độ suy thận
- Vị trí và đặc điểm hình ảnh của các nang
 CĐHA đóng vai trò quan trọng
Phân loạiPhân loại
Nang hai bên
- ARPKD: Bệnh thận đa nang di
truyển lặn
- ADPKD: Bệnh thận đa nang di
truyền trội
- Glomerulocystic: Bệnh nang cầu
thận
- Cystic Disease of the renal
medulla: Bệnh nang tủy thận
- Bệnh nang thận gắn liền với các
bệnh có tổn thương hệ thống.
- Bệnh nang thận mắc phải
Nang một bên
- Simple cyst: Nang thận đơn
thuần
- Multicystic Displastic Kidney:
Loạn sản đa nang thận
- Multilocular cystic Nephroma: U
thận dạng nang
Phân loạiPhân loại
 Bệnh thận đa nang di truyền: Bệnh thận đa nang di
truyền lặn (ARPRD). Bệnh thận đa nang di truyền trội
(ADPKD), Bệnh nang tủy thận.
 Bệnh nang thận gắn liền với các bệnh có tổn thương
hệ thống: Bệnh Von Hippel-Lindau, Bệnh xơ hóa củ
 Bệnh nang thận mắc phải: Bệnh nang thận với bệnh
thận giai đoạn cuối, nang thận đơn thuần
 Bệnh thận rối loạn trong quá trình phát triển : Loạn
sản đa nang thận. Bệnh xốp thận (medullary sponge
kidney)
Bệnh thận đa nang di truyền lặn.Bệnh thận đa nang di truyền lặn.
(ARPRD)(ARPRD)
 ARPKD: bệnh thận có nang di
truyền hay gặp nhất ở trẻ nhỏ
1/ 6,000 – 1/55,000 trẻ)
 Giãn ống thận: 10%–90% số
lượng ống thận →kích thước
thận → mức độ suy thận → tuổi
khởi phát
 Bất thường đường mật và
khoảng cửa → Xơ gan bẩm
sinh, tăng áp lực TMC
ARPKD: XQ thường quyARPKD: XQ thường quy
 Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi : Thể nặng hoặc vừa.
- Bụng chướng với bóng thận to cả hai bên đẩy các quai
ruột về trung tâm.
- Kích thước thận tỷ lệ với mức độ tổn thương của ống
thận,mức độ nặng của bệnh)
- Các trường hợp bệnh nặng: thận rất to đè ép vào lồng
ngực làm ngực nhỏ và gây thiểu sản phổi.
Thận to ở trẻ sơ sinh ARPKD. (a) XQ ngực và bụng thấy khối mờ
vùng mạng sườn hai bên đẩy các quai ruột về trung tâm (mũi tên).
(b) Chụp nghiêng thấy khối SPM lớn (*) đẩy các quai ruột ra phía
trước
- Thận to đều cả hai bên
- Chức năng bình thường
- Hệ thống đài bể thận không rõ
nét.
- Đường sọc (đọng thuốc cản
quang trong các ống góp theo
hướng tỏa ra ngoại vi)
ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch
Thể nặng – trẻ nhỏ
ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch
ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch
- Thận không to hoặc to ít.
- Đài bể thận hiện hình rõ.
- Đường sọc từ trung tâm
tỏa ra ngoại vi.
Thể nhẹ - trẻ lớn
ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm
 Thận hai bên to đều,tăng âm lan tỏa (tăng âm thành sau )
 Mất phân biệt tủy vỏ
 Viền giảm âm mỏng ở ngoại vi (vỏ thận còn lại bị đè ép)
ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm
 Tăng âm của tháp thận (giãn các ống thận và lắng đọng
các tinh thể Canxi)
 Các chấm tăng âm ĐK 1–3 mm trong vùng các ống thận
giãn (các tinh thể Canxi)
ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm
 Các nang thận, ĐK nhỏ 1-3mm, tập trung nhiều ở tủy
thận, có thể gặp ở vỏ thận. Các nang to hơn khi bệnh
tiến triển lâu
 Thận càng to - bàng quang nhỏ
ARPKD: CTARPKD: CT
 CT trước tiêm thuốc CQ: thận to đều hai bên, giảm tỷ trọng.
 CT sau tiêm: đọng thuốc hình sọc tỏa nhánh từ trung tâm ra
ngoại vi (đọng thuốc cản quang trong các ống thận giãn)
 Suy thận: thận giảm ngấm thuốc và bài xuất thuốc.
ARPKDARPKD
 ARPKD mức
độ nặng, ở trẻ
sơ sinh.
 Hai thận rất to
 Chức năng
giảm rõ: thận
ngấm thuốc
mờ nhạt hình
sọc.
ARPKD ở trẻ lớnARPKD ở trẻ lớn
 Thể nhẹ: sống sót qua giai đoạn sơ sinh và bú mẹ mà
không có biểu hiện LS
 Mức độ tổn thương thận nhẹ, < 50% số lượng ống thận
bị tổn thương.
 Thận có thể có hình ảnh gần bình thường trên siêu âm
hoặc bất thường nhẹ: hơi to, vỏ thận giảm âm với các
tháp thận to và tăng âm.
 Biểu hiện nổi bật: xơ gan và tăng áp lực TMC bẩm sinh
ARPKD: trẻ lớnARPKD: trẻ lớn
ARPKD ở trẻ gái 5t. Thận to, nhu mô
tăng âm, khó phân biệt tủy vỏ
ARPKD Em trai BN, 3t. Thận nhu mô tăng
âm, tập trung chủ yếu các tháp thận. Nhu
mô gan không đều với đường mật trong
gan giãn nhẹ từng chỗ thành nang
ARPKD: Chẩn đoán phân biệtARPKD: Chẩn đoán phân biệt
 Bệnh nang cầu thận (Glomerulocystic Kidney Disease-
GKD): Bệnh hiếm gặp. Thận có thể to hoặc không. Các
nang chủ yếu ở vỏ và dưới vỏ thận với KT nhỏ < 1cm.
ARPKD: Chẩn đoán phân biệtARPKD: Chẩn đoán phân biệt
 Bệnh lý nhu mô thận: Thận to ít, thay đổi theo thời gian
và chức năng thận. Cần phối hợp với XN khác
Bệnh thận đa nang di truyền trộiBệnh thận đa nang di truyền trội
(ADPRD)(ADPRD)
 ADPKD là bệnh thận đa nang di truyền hay gặp nhất: 1/
400–1000 trẻ
 Gặp ở người lớn >30 t, hiếm khi biểu hiện sớm từ sơ sinh
 Phần lớn là bệnh di truyền gen trội (tính chất gia đình).
Khoảng 5%–10% : đột biến gen
 Số lượng nephron bị ảnh hưởng rất ít 1%–2%.
 Thận to hai bên với nhiều nang to nhỏ khác nhau
 Tăng sinh tế bào biểu mô ống thận →tăng tiết dịch trong
biểu mô ống thận → giãn thành nang của các ống thận.
 Các nang: bất kỳ vị trí nào của nephron, lót bởi tế bào biểu
mô hình trụ hoặc biểu mô lát xung quanh có mô đệm dày.
ADPKD: Siêu âmADPKD: Siêu âm
 Thận to cả hai bên với nhiều nang to nhỏ khác nhau: > 2
nang/1thận.
 Rải rác cả ở tủy và vỏ thận
 Phần nhu mô thận ở giữa các nang còn bình thường.
 Thời kỳ sơ sinh: nang nhỏ và không rõ, thận to đều, tăng
âm, khó phân biệt với ARPKD. Chẩn đoán = tiền sử gia
đình/GPB.
 Nang sẽ to dần lên theo thời gian. Phần lớn sẽ có KT > 3cm
 10% kèm theo các nang ở các cơ quan khác như gan, tụy
Siêu âm: ADPKDSiêu âm: ADPKD
Trẻ ss ADPKD. Thận P to, tăng âm
lan tỏa với các tháp thận khó xác định
với cấu trúc hình ống không đều.
Đầu dò nông cho thấy rõ hơn cấu trúc tháp thận: bắt đầu
hình thành các nang lớn. Hình ảnh này giống với ARPKD.
Cần đối chiếu với tiền sử gia đình hoặc các thăm khám
hình ảnh khác để chẩn đoán
ADPKD: Niệu đồ tĩnh mạchADPKD: Niệu đồ tĩnh mạch
 Có thể bình thường
 Thì bài xuất:
+ Thận to
+ Chức năng bài xuất
bình thường khi chưa
có suy thận
+ Biến dạng đài bể
thận: bị kéo dài hoặc
đè ép do các nang
ADPKD: CTADPKD: CT
 Nhiều nang to nhỏ rải rác
thận hai bên
 Các nang không ngấm
thuốc
 Nhu mô thận còn lại giữa
các nang ngấm thuốc cản
quang bình thường
 Thận bài xuất thuốc bình
thường (trừ khi suy thận)
ADPKDADPKD
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
ARPKD & ADPKDARPKD & ADPKD
ADPKD
 Trẻ lớn hoặc người lớn
 Thận không to hoặc to
không đều (Bumpy kidney)
 Ít hoặc nhiều nang KT lớn
 Phần nhu mô thận còn lại
giữa các nang còn bình
thường
 Còn phân biệt tủy vỏ thận
 Nang ở các cơ quan khác
như gan
ARPKD
 Trẻ nhỏ hoặc sơ sinh
 Thận to đều toàn bộ
 Nhiều nang rất nhỏ
 Tăng âm toàn bộ nhu mô
thận
 Không phân biệt tủy vỏ thận
 Tổn thương xơ gan bẩm sinh
hoặc tăng áp lực tĩnh mạch
cửa.
ADPKD: Chẩn đoán phân biệtADPKD: Chẩn đoán phân biệt
 Nhiều nang thận đơn thuần (Multiple simple cysts)
 Các bệnh thận mắc phải giai đoạn cuối
 Bệnh Von Hippel-Lindau
 Bệnh xơ hóa củ (Tuberous sclerosis)
Nang thận đơn thuầnNang thận đơn thuần
 Nang thận đơn thuần ít gặp ở trẻ em: 2% to 4%, hay gặp
ở người lớn (tổn thương mắc phải)
 Tỷ lệ nang thận tăng theo tuổi (50% người trên 50 tuổi có
ít nhất 1 nang thận)
 Mô bệnh học: một ổ, lót bởi lớp biểu mô lát, chứa thanh
dịch, không thông với đường bài xuất
 Phần lớn các nang không có biểu hiện lâm sàng. Các
nang lớn có thể sờ thấy hoặc gây biến chứng..
Nang thận đơn thuần: Siêu âmNang thận đơn thuần: Siêu âm
 Hình tròn hoặc bầu dục
 Thành mỏng, bờ đều rõ nét
 Rỗng âm kèm tăng âm thành
sau.
 Nang điển hình = không cần thêm
biện pháp CĐHA khác
 Nang biến chứng: Chảy máu,
nhiễm trùng, vôi hóa cần CĐHA
bổ xung
Nang thận đơn thuần: Niệu đồNang thận đơn thuần: Niệu đồ
tĩnh mạchtĩnh mạch
 Thì nhu mô : hình khuyết thuốc cản quang. Nếu nang nằm
vỏ thận có thể thấy dấu hiệu “càng cua” hay “mỏ chim’
 Thì bài xuất: biến dạng của hệ thống đài bể thận do bị nang
đè đẩy (nang đủ lớn hoặc vị trí gần đài bể thận).
 Không thông với đường bài xuất.
Nang thận đơn thuần: CTNang thận đơn thuần: CT
 CT là biện pháp CĐHA rất có giá trị trong chẩn đoán
nang thận
 CT: Khối tỷ trọng dịch đồng nhất (<20HU), không ngấm
thuốc cản quang, thành mỏng, đều, giới hạn rõ
Nang thận đơn thuần:Nang thận đơn thuần:
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
 Nang ngoài thận (Nang thận phát triển ra ngoài)
 Thận đôi với một đơn vị thận giãn thành nang
 Túi thừa đài thận
 Thận ứ nước thành nang
 Áp xe thận
 U thận hoại tử dạng nang
Loạn sản đa nang thậnLoạn sản đa nang thận
(MCDK)(MCDK)
 MCDK : loạn sản thận thứ phát do thay đổi quá trình biệt
hóa của trung thận trong thời kỳ bào thai.
 1/4300 trẻ sinh ra sống
 Giả thuyết : tắc nghẽn đường bài xuất trong thời kỳ bào
thai →nụ niệu quản không gắn vào mầm trung thận
 Liên quan với trào ngược bàng quang hoặc van niệu đạo
sau
Loạn sản đa nang thậnLoạn sản đa nang thận
(MCDK)(MCDK)
 Hình ảnh đại thể:
- Thận teo nhỏ hoặc thận to
- Nhiều nang to nhỏ giống như chùm nho.
 Mô bệnh học:
- Nhiều nang ở ngoại vi thận, lót bởi tế bào biểu mô.
- Phần trung tâm: mô sụn, trung mô chưa biệt hóa, các
tiểu cầu thận chưa biệt hóa và các ống thận sơ khai.
- Hệ thống đài bể thận, niệu quản và các mạch máu thận
không thấy hoặc thiểu sản trầm trọng.
Loạn sản đa nang thận: Siêu âmLoạn sản đa nang thận: Siêu âm
 Thận bờ không đều
 Nhiều nang to nhỏ không
thông nhau, tập trung nhiều
ở ngoại vi
 Nhu mô thận còn lại giữa
các nang ở trung tâm
 Không thấy mạch máu thận
và hệ thống đài bể thận,
niệu quản cùng bên.
 Thận tổn thương sẽ teo dần
Loạn sản đa nang thận: CTLoạn sản đa nang thận: CT
 Thận có thể to hoặc teo nhỏ
 Bờ không đều
 Các nang có KT và vị trí khác nhau, không thông với
nhau - hình chùm nho.
 Các nang to thường ở ngọai vi.
 Vôi hóa ít gặp ở trẻ em, hay gặp ở người lớn
 Phần nhu mô còn lại giữa các nang ít, có thể ngấm
thuốc cản quang
 Thận tổn thương không thấy bài xuất.
Loạn sản đa nang: Xạ hình chứcLoạn sản đa nang: Xạ hình chức
năng thậnnăng thận
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
 Thận ứ nước
 Các bệnh thận đa nang ở trẻ em
 U Wilms dạng nang
 Xơ hóa củ, nhiều nang thận
 U thận dạng nang.
U thận dạng nangU thận dạng nang
Multilocular Cystic RenalMultilocular Cystic Renal
TumorTumor
 Là tổn thương u hiếm gặp không di truyền.
 Khối u lành tính, dạng nang dịch đơn thuần, lót bởi biểu
mô và các vách xơ có các tế bào ống thận trưởng thành.
 Bản chất của loại u này còn tranh cãi: dạng biệt hóa hoàn
toàn ≠ biệt hóa không hoàn toàn của u nguyên bào thận
dạng nang (CPDN) - vách có tế bào non chưa biệt hóa)
 U thận dạng nang (Cystic nephroma) và u nguyên bào
thận biệt hóa không hoàn toàn (CPDN) không thể phân
biệt về đại thể trên hình ảnh nên được gọi chung là
“Multilocular cystic renal tumor”
U thận dạng nangU thận dạng nang
 Trẻ trai 3 th- 4 tuổi và phụ nữ lớn tuổi 40- 60t
 Lâm sàng: khối u bụng thường không đau. Đái máu
hoặc nhiễm trùng tiết niệu thường ít gặp ở trẻ em.
 Đại thể: khối giới hạn rõ, vỏ xơ dày, nhiều nang dịch
không thông nhau ngăn cách bởi vách mỏng.
 Vi thể: vách được lót bởi biểu mô lát hoặc trụ, các ống
thận trưởng thành. Không chứa các tế bào non ( khác
với u nguyên bào thận dạng nang chưa biệt hóa)
U thận dạng nang: Siêu âmU thận dạng nang: Siêu âm
 Khối u thận dạng nang, giới
hạn rõ, nhiều khoang vách
 Các nang có ĐK thay đổi từ
mức vi thể đến 4cm
 Các nang quá nhỏ giống tổ
chức đặc (tăng âm thành sau)
 Không thấy tổ chức đặc hoặc
các nụ đặc trong lòng
 Hình ảnh mỏ chim của nhu mô
thận lành còn lại – u thận
U thận dạng nang: CTU thận dạng nang: CT
 Khối dạng nang có vỏ, giới
hạn rõ
 Nhiều khoang vách ngấm
thuốc các mức độ khác nhau
 Các nang có tỷ trọng dịch
hoặc cao hơn dịch ít
 Khối đặc ngấm thuốc (nhiều
nang rất nhỏ)
 Không có thuốc cản quang
bài xuất vào trong khối
U thận dạng nangU thận dạng nang
U thận dạng nangU thận dạng nang
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
 U Wilms hoặc ung thư tế bào thận dạng nang; u tế bào
sáng dạng nang: tổ chức đặc hoặc nụ hoặc vách dày
không đều.
 U thận trung mô dạng nang (mesoblastic nephroma):
thời kỳ bào thai hoặc sơ sinh, < 3 tháng,
 Loạn sản đa nang thận : phần còn lại nhu mô thận ngấm
thuốc và chức năng bình thường
REFFERENCESREFFERENCES
 Autosomal Recessive Polycystic Kidney Disease: Radiologic-Pathologic
Correlation. RadioGraphics 2000;20:837–855
 Adult Renal Cystic Disease: A Genetic, Biological,and Developmental
Primer. RadioGraphics 2010;30:1509–1523.
 Renal cystic disease in childhood
 Renal Pyramids: Focused Sonography of Normal and Pathologic
Processes. RadioGraphics 2010;30:1287–1307.
 US of Renal Insufficiency in Neonates. RadioGraphics 2002;22:1429 –1438
 Multilocular Cystic Renal Tumor: Cystic Nephroma. RadioGraphics 2008;
28:1221–1227
 Pediatric Sonography Siegel 2002
 Diagnostic Pediatric Imaging 2005

More Related Content

What's hot

Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
giai phau và ct long nguc
 giai phau và ct long nguc giai phau và ct long nguc
giai phau và ct long ngucKhai Le Phuoc
 
Xq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuXq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuMartin Dr
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang finalPhòng Khám An Nhi
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quanMartin Dr
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtnCác bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtndurial
 
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTTỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTSoM
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
34 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 200734 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 2007Hùng Lê
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapHa xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapKhai Le Phuoc
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 

What's hot (20)

Hrct
HrctHrct
Hrct
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 
giai phau và ct long nguc
 giai phau và ct long nguc giai phau và ct long nguc
giai phau và ct long nguc
 
Xq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuXq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieu
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtnCác bước đọc phim x quang ngực bvtn
Các bước đọc phim x quang ngực bvtn
 
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTTỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
34 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 200734 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 2007
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gapHa xquang mot so benh phoi thuong gap
Ha xquang mot so benh phoi thuong gap
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 

Viewers also liked

Presentazione corso 2013
Presentazione corso 2013Presentazione corso 2013
Presentazione corso 2013pasquale maisto
 
Rupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsRupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsNagarjuna Adiga
 
Case study: Loạn sản xơ sọ hàm mặt
Case study:  Loạn sản xơ sọ hàm mặtCase study:  Loạn sản xơ sọ hàm mặt
Case study: Loạn sản xơ sọ hàm mặtPhòng Khám An Nhi
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollutionebbett
 
Derechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónDerechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónJohaquin Bartra
 
Keiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in PollutionKeiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in Pollutionebbett
 
10221資訊新科技發展趨勢
10221資訊新科技發展趨勢10221資訊新科技發展趨勢
10221資訊新科技發展趨勢雅婷 楊
 
Dontaey's picture book
Dontaey's picture bookDontaey's picture book
Dontaey's picture bookebbett
 
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์supakeat
 
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolution
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolutionISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolution
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolutionISARNETZ
 
Pacey Endangered Species
Pacey Endangered SpeciesPacey Endangered Species
Pacey Endangered Speciesebbett
 

Viewers also liked (14)

Presentazione corso 2013
Presentazione corso 2013Presentazione corso 2013
Presentazione corso 2013
 
Fdfp conf 2013_presentation
Fdfp conf 2013_presentationFdfp conf 2013_presentation
Fdfp conf 2013_presentation
 
Rupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectorsRupee value & its impact on various sectors
Rupee value & its impact on various sectors
 
Mc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foiMc u nguyen bao foi mang foi
Mc u nguyen bao foi mang foi
 
Case study: Loạn sản xơ sọ hàm mặt
Case study:  Loạn sản xơ sọ hàm mặtCase study:  Loạn sản xơ sọ hàm mặt
Case study: Loạn sản xơ sọ hàm mặt
 
Caleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in PollutionCaleb Swimming in Pollution
Caleb Swimming in Pollution
 
Derechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la informaciónDerechos fundamentales en el derecho de la información
Derechos fundamentales en el derecho de la información
 
Keiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in PollutionKeiras Swimming in Pollution
Keiras Swimming in Pollution
 
10221資訊新科技發展趨勢
10221資訊新科技發展趨勢10221資訊新科技發展趨勢
10221資訊新科技發展趨勢
 
Monsanto
MonsantoMonsanto
Monsanto
 
Dontaey's picture book
Dontaey's picture bookDontaey's picture book
Dontaey's picture book
 
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์
ข้อสอบ O net 51 วิทยาศาสตร์
 
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolution
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolutionISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolution
ISARCAMP: Carpooling / Tobias Helbing - we are the third wave of the revolution
 
Pacey Endangered Species
Pacey Endangered SpeciesPacey Endangered Species
Pacey Endangered Species
 

Similar to Ngoc renal cystic desease in children sua

BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfTu Nguyen
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuMichel Phuong
 
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptx
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptxPTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptx
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptxSoM
 
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềm
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềmTán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềm
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềmBs Đặng Phước Đạt
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHISoM
 
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k2316. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNSoM
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxPhcHngTrng
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel ColletNguyen Lam
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 

Similar to Ngoc renal cystic desease in children sua (20)

BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptx
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptxPTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptx
PTNS CAT U THAN - KHOA NGOAI TH.pptx
 
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềm
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềmTán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềm
Tán sỏi thận qua da và Tán sỏi tiết niệu bằng ống soi mềm
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
 
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k2316. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
 
CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
 
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptxPhoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Bg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k ganBg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k gan
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 

More from Phòng Khám An Nhi (20)

Splenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cystSplenic epidermoid cyst
Splenic epidermoid cyst
 
Schizencephaly
SchizencephalySchizencephaly
Schizencephaly
 
Neuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findingsNeuroblastoma ct findings
Neuroblastoma ct findings
 
Medulloblastoma
MedulloblastomaMedulloblastoma
Medulloblastoma
 
Mesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangiomaMesenteric lymphangioma
Mesenteric lymphangioma
 
Ganglionneuroma
GanglionneuromaGanglionneuroma
Ganglionneuroma
 
Craniopharyngioma
CraniopharyngiomaCraniopharyngioma
Craniopharyngioma
 
Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12Case study nhung 11.12.12
Case study nhung 11.12.12
 
Biliary atresia
Biliary atresiaBiliary atresia
Biliary atresia
 
Stafff
StafffStafff
Stafff
 
Diaphragmatic hernia
Diaphragmatic herniaDiaphragmatic hernia
Diaphragmatic hernia
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
10 neck masses - copy
10   neck masses - copy10   neck masses - copy
10 neck masses - copy
 
Staff difusion
Staff difusionStaff difusion
Staff difusion
 
MRS
MRS MRS
MRS
 
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
Tám thăm khám hệ tiết niệu bằng yhhn 2
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
Duong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htnDuong bất thường bẩm sinh htn
Duong bất thường bẩm sinh htn
 
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia xNinh than tiet nieu cđha, khong tia x
Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
 

Ngoc renal cystic desease in children sua

  • 1. BỆNH THẬN CÓ NANGBỆNH THẬN CÓ NANG Ở TRẺ EMỞ TRẺ EM Th.S. Lê Thị Kim Ngọc Khoa CĐHA Bệnh viện Nhi trung ương
  • 2. Giới thiệuGiới thiệu  Bệnh thận có nang ở trẻ em là một nhóm bệnh đặc trưng bởi sự có mặt của nang trong thận.  Các bệnh lý rất đa dạng: - Bản chất nang (nang thực sự hoặc giãn thành nang của các ống lượn hoặc ống góp). - Tuổi - Mức độ suy thận - Vị trí và đặc điểm hình ảnh của các nang  CĐHA đóng vai trò quan trọng
  • 3. Phân loạiPhân loại Nang hai bên - ARPKD: Bệnh thận đa nang di truyển lặn - ADPKD: Bệnh thận đa nang di truyền trội - Glomerulocystic: Bệnh nang cầu thận - Cystic Disease of the renal medulla: Bệnh nang tủy thận - Bệnh nang thận gắn liền với các bệnh có tổn thương hệ thống. - Bệnh nang thận mắc phải Nang một bên - Simple cyst: Nang thận đơn thuần - Multicystic Displastic Kidney: Loạn sản đa nang thận - Multilocular cystic Nephroma: U thận dạng nang
  • 4. Phân loạiPhân loại  Bệnh thận đa nang di truyền: Bệnh thận đa nang di truyền lặn (ARPRD). Bệnh thận đa nang di truyền trội (ADPKD), Bệnh nang tủy thận.  Bệnh nang thận gắn liền với các bệnh có tổn thương hệ thống: Bệnh Von Hippel-Lindau, Bệnh xơ hóa củ  Bệnh nang thận mắc phải: Bệnh nang thận với bệnh thận giai đoạn cuối, nang thận đơn thuần  Bệnh thận rối loạn trong quá trình phát triển : Loạn sản đa nang thận. Bệnh xốp thận (medullary sponge kidney)
  • 5. Bệnh thận đa nang di truyền lặn.Bệnh thận đa nang di truyền lặn. (ARPRD)(ARPRD)  ARPKD: bệnh thận có nang di truyền hay gặp nhất ở trẻ nhỏ 1/ 6,000 – 1/55,000 trẻ)  Giãn ống thận: 10%–90% số lượng ống thận →kích thước thận → mức độ suy thận → tuổi khởi phát  Bất thường đường mật và khoảng cửa → Xơ gan bẩm sinh, tăng áp lực TMC
  • 6.
  • 7. ARPKD: XQ thường quyARPKD: XQ thường quy  Ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi : Thể nặng hoặc vừa. - Bụng chướng với bóng thận to cả hai bên đẩy các quai ruột về trung tâm. - Kích thước thận tỷ lệ với mức độ tổn thương của ống thận,mức độ nặng của bệnh) - Các trường hợp bệnh nặng: thận rất to đè ép vào lồng ngực làm ngực nhỏ và gây thiểu sản phổi.
  • 8. Thận to ở trẻ sơ sinh ARPKD. (a) XQ ngực và bụng thấy khối mờ vùng mạng sườn hai bên đẩy các quai ruột về trung tâm (mũi tên). (b) Chụp nghiêng thấy khối SPM lớn (*) đẩy các quai ruột ra phía trước
  • 9. - Thận to đều cả hai bên - Chức năng bình thường - Hệ thống đài bể thận không rõ nét. - Đường sọc (đọng thuốc cản quang trong các ống góp theo hướng tỏa ra ngoại vi) ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch Thể nặng – trẻ nhỏ
  • 10. ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch
  • 11. ARPKD: Niệu đồ tĩnh mạchARPKD: Niệu đồ tĩnh mạch - Thận không to hoặc to ít. - Đài bể thận hiện hình rõ. - Đường sọc từ trung tâm tỏa ra ngoại vi. Thể nhẹ - trẻ lớn
  • 12. ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm  Thận hai bên to đều,tăng âm lan tỏa (tăng âm thành sau )  Mất phân biệt tủy vỏ  Viền giảm âm mỏng ở ngoại vi (vỏ thận còn lại bị đè ép)
  • 13. ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm  Tăng âm của tháp thận (giãn các ống thận và lắng đọng các tinh thể Canxi)  Các chấm tăng âm ĐK 1–3 mm trong vùng các ống thận giãn (các tinh thể Canxi)
  • 14. ARPKD: Siêu âmARPKD: Siêu âm  Các nang thận, ĐK nhỏ 1-3mm, tập trung nhiều ở tủy thận, có thể gặp ở vỏ thận. Các nang to hơn khi bệnh tiến triển lâu  Thận càng to - bàng quang nhỏ
  • 15.
  • 16. ARPKD: CTARPKD: CT  CT trước tiêm thuốc CQ: thận to đều hai bên, giảm tỷ trọng.  CT sau tiêm: đọng thuốc hình sọc tỏa nhánh từ trung tâm ra ngoại vi (đọng thuốc cản quang trong các ống thận giãn)  Suy thận: thận giảm ngấm thuốc và bài xuất thuốc.
  • 17. ARPKDARPKD  ARPKD mức độ nặng, ở trẻ sơ sinh.  Hai thận rất to  Chức năng giảm rõ: thận ngấm thuốc mờ nhạt hình sọc.
  • 18. ARPKD ở trẻ lớnARPKD ở trẻ lớn  Thể nhẹ: sống sót qua giai đoạn sơ sinh và bú mẹ mà không có biểu hiện LS  Mức độ tổn thương thận nhẹ, < 50% số lượng ống thận bị tổn thương.  Thận có thể có hình ảnh gần bình thường trên siêu âm hoặc bất thường nhẹ: hơi to, vỏ thận giảm âm với các tháp thận to và tăng âm.  Biểu hiện nổi bật: xơ gan và tăng áp lực TMC bẩm sinh
  • 19. ARPKD: trẻ lớnARPKD: trẻ lớn ARPKD ở trẻ gái 5t. Thận to, nhu mô tăng âm, khó phân biệt tủy vỏ ARPKD Em trai BN, 3t. Thận nhu mô tăng âm, tập trung chủ yếu các tháp thận. Nhu mô gan không đều với đường mật trong gan giãn nhẹ từng chỗ thành nang
  • 20.
  • 21. ARPKD: Chẩn đoán phân biệtARPKD: Chẩn đoán phân biệt  Bệnh nang cầu thận (Glomerulocystic Kidney Disease- GKD): Bệnh hiếm gặp. Thận có thể to hoặc không. Các nang chủ yếu ở vỏ và dưới vỏ thận với KT nhỏ < 1cm.
  • 22. ARPKD: Chẩn đoán phân biệtARPKD: Chẩn đoán phân biệt  Bệnh lý nhu mô thận: Thận to ít, thay đổi theo thời gian và chức năng thận. Cần phối hợp với XN khác
  • 23. Bệnh thận đa nang di truyền trộiBệnh thận đa nang di truyền trội (ADPRD)(ADPRD)  ADPKD là bệnh thận đa nang di truyền hay gặp nhất: 1/ 400–1000 trẻ  Gặp ở người lớn >30 t, hiếm khi biểu hiện sớm từ sơ sinh  Phần lớn là bệnh di truyền gen trội (tính chất gia đình). Khoảng 5%–10% : đột biến gen  Số lượng nephron bị ảnh hưởng rất ít 1%–2%.  Thận to hai bên với nhiều nang to nhỏ khác nhau  Tăng sinh tế bào biểu mô ống thận →tăng tiết dịch trong biểu mô ống thận → giãn thành nang của các ống thận.  Các nang: bất kỳ vị trí nào của nephron, lót bởi tế bào biểu mô hình trụ hoặc biểu mô lát xung quanh có mô đệm dày.
  • 24. ADPKD: Siêu âmADPKD: Siêu âm  Thận to cả hai bên với nhiều nang to nhỏ khác nhau: > 2 nang/1thận.  Rải rác cả ở tủy và vỏ thận  Phần nhu mô thận ở giữa các nang còn bình thường.  Thời kỳ sơ sinh: nang nhỏ và không rõ, thận to đều, tăng âm, khó phân biệt với ARPKD. Chẩn đoán = tiền sử gia đình/GPB.  Nang sẽ to dần lên theo thời gian. Phần lớn sẽ có KT > 3cm  10% kèm theo các nang ở các cơ quan khác như gan, tụy
  • 25. Siêu âm: ADPKDSiêu âm: ADPKD Trẻ ss ADPKD. Thận P to, tăng âm lan tỏa với các tháp thận khó xác định với cấu trúc hình ống không đều. Đầu dò nông cho thấy rõ hơn cấu trúc tháp thận: bắt đầu hình thành các nang lớn. Hình ảnh này giống với ARPKD. Cần đối chiếu với tiền sử gia đình hoặc các thăm khám hình ảnh khác để chẩn đoán
  • 26. ADPKD: Niệu đồ tĩnh mạchADPKD: Niệu đồ tĩnh mạch  Có thể bình thường  Thì bài xuất: + Thận to + Chức năng bài xuất bình thường khi chưa có suy thận + Biến dạng đài bể thận: bị kéo dài hoặc đè ép do các nang
  • 27. ADPKD: CTADPKD: CT  Nhiều nang to nhỏ rải rác thận hai bên  Các nang không ngấm thuốc  Nhu mô thận còn lại giữa các nang ngấm thuốc cản quang bình thường  Thận bài xuất thuốc bình thường (trừ khi suy thận)
  • 29. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt ARPKD & ADPKDARPKD & ADPKD ADPKD  Trẻ lớn hoặc người lớn  Thận không to hoặc to không đều (Bumpy kidney)  Ít hoặc nhiều nang KT lớn  Phần nhu mô thận còn lại giữa các nang còn bình thường  Còn phân biệt tủy vỏ thận  Nang ở các cơ quan khác như gan ARPKD  Trẻ nhỏ hoặc sơ sinh  Thận to đều toàn bộ  Nhiều nang rất nhỏ  Tăng âm toàn bộ nhu mô thận  Không phân biệt tủy vỏ thận  Tổn thương xơ gan bẩm sinh hoặc tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
  • 30. ADPKD: Chẩn đoán phân biệtADPKD: Chẩn đoán phân biệt  Nhiều nang thận đơn thuần (Multiple simple cysts)  Các bệnh thận mắc phải giai đoạn cuối  Bệnh Von Hippel-Lindau  Bệnh xơ hóa củ (Tuberous sclerosis)
  • 31. Nang thận đơn thuầnNang thận đơn thuần  Nang thận đơn thuần ít gặp ở trẻ em: 2% to 4%, hay gặp ở người lớn (tổn thương mắc phải)  Tỷ lệ nang thận tăng theo tuổi (50% người trên 50 tuổi có ít nhất 1 nang thận)  Mô bệnh học: một ổ, lót bởi lớp biểu mô lát, chứa thanh dịch, không thông với đường bài xuất  Phần lớn các nang không có biểu hiện lâm sàng. Các nang lớn có thể sờ thấy hoặc gây biến chứng..
  • 32. Nang thận đơn thuần: Siêu âmNang thận đơn thuần: Siêu âm  Hình tròn hoặc bầu dục  Thành mỏng, bờ đều rõ nét  Rỗng âm kèm tăng âm thành sau.  Nang điển hình = không cần thêm biện pháp CĐHA khác  Nang biến chứng: Chảy máu, nhiễm trùng, vôi hóa cần CĐHA bổ xung
  • 33. Nang thận đơn thuần: Niệu đồNang thận đơn thuần: Niệu đồ tĩnh mạchtĩnh mạch  Thì nhu mô : hình khuyết thuốc cản quang. Nếu nang nằm vỏ thận có thể thấy dấu hiệu “càng cua” hay “mỏ chim’  Thì bài xuất: biến dạng của hệ thống đài bể thận do bị nang đè đẩy (nang đủ lớn hoặc vị trí gần đài bể thận).  Không thông với đường bài xuất.
  • 34. Nang thận đơn thuần: CTNang thận đơn thuần: CT  CT là biện pháp CĐHA rất có giá trị trong chẩn đoán nang thận  CT: Khối tỷ trọng dịch đồng nhất (<20HU), không ngấm thuốc cản quang, thành mỏng, đều, giới hạn rõ
  • 35. Nang thận đơn thuần:Nang thận đơn thuần: Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt  Nang ngoài thận (Nang thận phát triển ra ngoài)  Thận đôi với một đơn vị thận giãn thành nang  Túi thừa đài thận  Thận ứ nước thành nang  Áp xe thận  U thận hoại tử dạng nang
  • 36. Loạn sản đa nang thậnLoạn sản đa nang thận (MCDK)(MCDK)  MCDK : loạn sản thận thứ phát do thay đổi quá trình biệt hóa của trung thận trong thời kỳ bào thai.  1/4300 trẻ sinh ra sống  Giả thuyết : tắc nghẽn đường bài xuất trong thời kỳ bào thai →nụ niệu quản không gắn vào mầm trung thận  Liên quan với trào ngược bàng quang hoặc van niệu đạo sau
  • 37. Loạn sản đa nang thậnLoạn sản đa nang thận (MCDK)(MCDK)  Hình ảnh đại thể: - Thận teo nhỏ hoặc thận to - Nhiều nang to nhỏ giống như chùm nho.  Mô bệnh học: - Nhiều nang ở ngoại vi thận, lót bởi tế bào biểu mô. - Phần trung tâm: mô sụn, trung mô chưa biệt hóa, các tiểu cầu thận chưa biệt hóa và các ống thận sơ khai. - Hệ thống đài bể thận, niệu quản và các mạch máu thận không thấy hoặc thiểu sản trầm trọng.
  • 38. Loạn sản đa nang thận: Siêu âmLoạn sản đa nang thận: Siêu âm  Thận bờ không đều  Nhiều nang to nhỏ không thông nhau, tập trung nhiều ở ngoại vi  Nhu mô thận còn lại giữa các nang ở trung tâm  Không thấy mạch máu thận và hệ thống đài bể thận, niệu quản cùng bên.  Thận tổn thương sẽ teo dần
  • 39. Loạn sản đa nang thận: CTLoạn sản đa nang thận: CT  Thận có thể to hoặc teo nhỏ  Bờ không đều  Các nang có KT và vị trí khác nhau, không thông với nhau - hình chùm nho.  Các nang to thường ở ngọai vi.  Vôi hóa ít gặp ở trẻ em, hay gặp ở người lớn  Phần nhu mô còn lại giữa các nang ít, có thể ngấm thuốc cản quang  Thận tổn thương không thấy bài xuất.
  • 40. Loạn sản đa nang: Xạ hình chứcLoạn sản đa nang: Xạ hình chức năng thậnnăng thận
  • 41. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt  Thận ứ nước  Các bệnh thận đa nang ở trẻ em  U Wilms dạng nang  Xơ hóa củ, nhiều nang thận  U thận dạng nang.
  • 42. U thận dạng nangU thận dạng nang Multilocular Cystic RenalMultilocular Cystic Renal TumorTumor  Là tổn thương u hiếm gặp không di truyền.  Khối u lành tính, dạng nang dịch đơn thuần, lót bởi biểu mô và các vách xơ có các tế bào ống thận trưởng thành.  Bản chất của loại u này còn tranh cãi: dạng biệt hóa hoàn toàn ≠ biệt hóa không hoàn toàn của u nguyên bào thận dạng nang (CPDN) - vách có tế bào non chưa biệt hóa)  U thận dạng nang (Cystic nephroma) và u nguyên bào thận biệt hóa không hoàn toàn (CPDN) không thể phân biệt về đại thể trên hình ảnh nên được gọi chung là “Multilocular cystic renal tumor”
  • 43. U thận dạng nangU thận dạng nang  Trẻ trai 3 th- 4 tuổi và phụ nữ lớn tuổi 40- 60t  Lâm sàng: khối u bụng thường không đau. Đái máu hoặc nhiễm trùng tiết niệu thường ít gặp ở trẻ em.  Đại thể: khối giới hạn rõ, vỏ xơ dày, nhiều nang dịch không thông nhau ngăn cách bởi vách mỏng.  Vi thể: vách được lót bởi biểu mô lát hoặc trụ, các ống thận trưởng thành. Không chứa các tế bào non ( khác với u nguyên bào thận dạng nang chưa biệt hóa)
  • 44. U thận dạng nang: Siêu âmU thận dạng nang: Siêu âm  Khối u thận dạng nang, giới hạn rõ, nhiều khoang vách  Các nang có ĐK thay đổi từ mức vi thể đến 4cm  Các nang quá nhỏ giống tổ chức đặc (tăng âm thành sau)  Không thấy tổ chức đặc hoặc các nụ đặc trong lòng  Hình ảnh mỏ chim của nhu mô thận lành còn lại – u thận
  • 45. U thận dạng nang: CTU thận dạng nang: CT  Khối dạng nang có vỏ, giới hạn rõ  Nhiều khoang vách ngấm thuốc các mức độ khác nhau  Các nang có tỷ trọng dịch hoặc cao hơn dịch ít  Khối đặc ngấm thuốc (nhiều nang rất nhỏ)  Không có thuốc cản quang bài xuất vào trong khối
  • 46. U thận dạng nangU thận dạng nang
  • 47. U thận dạng nangU thận dạng nang Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt  U Wilms hoặc ung thư tế bào thận dạng nang; u tế bào sáng dạng nang: tổ chức đặc hoặc nụ hoặc vách dày không đều.  U thận trung mô dạng nang (mesoblastic nephroma): thời kỳ bào thai hoặc sơ sinh, < 3 tháng,  Loạn sản đa nang thận : phần còn lại nhu mô thận ngấm thuốc và chức năng bình thường
  • 48. REFFERENCESREFFERENCES  Autosomal Recessive Polycystic Kidney Disease: Radiologic-Pathologic Correlation. RadioGraphics 2000;20:837–855  Adult Renal Cystic Disease: A Genetic, Biological,and Developmental Primer. RadioGraphics 2010;30:1509–1523.  Renal cystic disease in childhood  Renal Pyramids: Focused Sonography of Normal and Pathologic Processes. RadioGraphics 2010;30:1287–1307.  US of Renal Insufficiency in Neonates. RadioGraphics 2002;22:1429 –1438  Multilocular Cystic Renal Tumor: Cystic Nephroma. RadioGraphics 2008; 28:1221–1227  Pediatric Sonography Siegel 2002  Diagnostic Pediatric Imaging 2005